Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 384:2007 về vật liệu chịu lửa – vữa cao Alumin

Số hiệu: TCXDVN384:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: ***
Ngày ban hành: 23/01/2007 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Cấp

Ký hiệu

Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %

Vữa cao alumin cấp III

VCA III – B

Từ 45 đến nhỏ hơn 55

VCA III – A

Từ 55  đến nhỏ hơn 65

Vữa cao alumin cấp II

VCA II

Từ 65 đến nhỏ hơn 75

Vữa cao alumin cấp I

VCA I

Từ 75 đến 90

Vữa Corun

V corun

Lớn hơn 90

4. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa cao alumin được quy định ở Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu kỹ thuật  của vữa cao alumin

Tên chỉ tiêu

Cấp  vữa

VCorun

VCA I

VCA II

VCA III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VCA III - B

1.   Thành phần hoá:

- Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %

Lớn hơn 90

Từ 75 đến 90

Từ 65 đến nhỏ hơn 75

Từ 55 đến nhỏ hơn 65

Từ 45 đến nhỏ hơn 55

2. Độ chịu lửa, oC, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1790

1770

1750

1730

3. Độ co (nở) dài sau nung , %, ở nhiệt độ, oC:

1450

1500

1550

1600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+1  đến - 5

-

-

+1 đến – 5

-

-

+1 đến – 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+1 đến – 5

-

-

-

+1 đến – 5

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

- Lượng qua sàng 1,0mm

- Lượng qua sàng 0,075mm,

không nhỏ hơn

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

50

100

50

100

50

100

50

5. Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Phương pháp thử

6.1. Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)

Theo TCVN 6533: 1999.

6.2. Xác định độ chịu lửa

Theo TCVN 6530-4: 1999.

6.3. Xác định độ co (nở) dài sau nung

Theo phụ lục A.

6.4. Xác định thành phần cỡ hạt

Theo phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1. Bao gói

Vữa cao alumin được đóng trong các bao đảm bảo chống ẩm. Khối lượng mỗi bao là             50kg hoặc 25kg. Các bao được đóng thành kiện trên pallet gỗ hoặc nhựa.

7.2. Ghi nhãn

a. Trên vỏ bao, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, cần ghi đủ các thông tin sau:

- Tên  cấp vữa cao alumin, sản xuất theo TCVN…;

- Nơi sản xuất;

- Khối lượng mỗi bao;

- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu;

- Ngày sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên cơ sở sản xuất;

- Tên vữa;

- Cấp chất lượng sản phẩm;

- Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu (hàm lượng Al2O3, độ chịu lửa, thành phần cỡ hạt v.v… thử theo TCVN…);

- Khối lượng xuất và số hiệu lô;

- Ngày, tháng, năm sản xuất.

7.3. Vận chuyển

Có thể sử dụng mọi phương tiện để vận chuyển vữa cao alumin, nhưng phải đảm bảo tránh mưa và tránh va đập.

7.4. Bảo quản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CO (NỞ) DÀI CỦA VỮA

Độ co (nở) dài của vữa được xác định bằng sự thay đổi kích thước mẫu vữa sau khi tạo hình, sấy và nung ở nhiệt độ thử.

A.2. Thiết bị, dụng cụ

- Cân kỹ thuật trong phòng thí nghiệm có độ chính xác  tới 0.1 g;

 - Khuôn mẫu: Bằng thép có kích thước 40 mm x40 mm x 160 mm, bề mặt tiếp xúc giữa khuôn và mẫu thử phải nhẵn , chặt , kín;

- Thước cặp: Có vạch chia đến 0,05mm;

- Tủ sấy:  Có nhiệt độ làm việc không nhỏ hơn 110oC và phải có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ;

- Tấm sấy: Bằng kim loại có thể sấy đồng thời được 3 viên mẫu thử  và phải có các lỗ thông đường kính 10mm phân bố đều đặn, khoảng cách tâm của các lỗ là 15mm ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Que đảo : Bằng gỗ, bán kính cong của đầu que khoảng 10mm.

A.3.1  Chuẩn bị mẫu thử

- Lấy mẫu thử theo Điều 5. Khối lượng  2kg;

- Trộn đều mẫu  với lượng nước vừa đủ để đóng khuôn ;

- Cho vữa vào khuôn tạo hình, dùng que đảo trộn đảo mẫu và dùng dao gạt phẳng mặt mẫu;

- Đặt một tờ giấy mỏng lên mặt mẫu, đặt nhẹ tấm sấy lên trên tờ giấy, lật ngược khuôn và tấm sấy để tấm sấy trở thành đáy và nhẹ nhàng nhấc tấm khuôn ra. Khi tháo khuôn không được làm cho mẫu thử bị biến dạng ;

- Chuẩn bị sẵn thước cặp với khoảng cách chính xác L0 = 140mm, sau khi tháo khuôn, ngay lập tức dùng hai đầu nhọn của thước cặp ấn nhẹ lên mặt mẫu với độ sâu 2mm theo đường tâm để đánh dấu.

- Để mẫu khô tự nhiên trong không khí 24 giờ.

A.3.2. Sấy mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nâng nhiệt độ tủ sấy lên 1100 C ± 50C, lưu nhiệt khoảng 3 giờ đến 5 giờ;

- Lấy mẫu thử ra cân và cứ cách 1 giờ cân mẫu một lần cho đến khi sai lệch của hai lần cân kế tiếp nhau không quá 0,2% ;

- Làm nguội mẫu thử trong tủ sấy đến nhiệt độ môi trường và đo khoảng cách L1 của hai điểm đã đánh dấu trên mẫu thử.

A.3.3. Nung mẫu thử

- Rải trên bề mặt lò một lớp sạn chịu lửa có kích thước hạt 0,5 mm và không có phản ứng với mẫu thử;

- Đặt mẫu thử vào lò nung, khoảng cách giữa các mẫu thử và giữa mẫu thử  với thành lò không được nhỏ hơn 20 mm;

- Nâng nhiệt độ lò lên10000C với tốc độ 50C/phút đến 100C/ phút , từ trên 10000C nâng đến nhiệt độ thử với tốc độ là 30C/phút đến 50C/ phút;

- Lưu mẫu ở nhiệt độ nung 3 giờ, giao động nhiệt độ trong lò khi lưu mẫu không được vượt quá ± 100C;

- Làm nguội mẫu thử trong lò đến nhiệt độ môi trường;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.4. Tính kết quả

A.3.4.1 Độ co(nở) dài của mẫu sau sấy ( D Ls ) và sau nung (D Ln )  được tính theo công thức (1) và (2) như sau :

DLs=

L1 - Lo

X100     (1)

Lo

DLn =

L2 – L0

X100     (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- DLs     : Độ co (nở) dài của mẫu sau sấy , %;

- D Ln    : Độ co (nở) dài của mẫu sau nung , %;

  - L0     : Khoảng cách giữa hai điểm sau khi tháo khuôn , mm ;

  - L1           : Khoảng cách giữa hai điểm sau khi sấy, mm.

- L2       : Khoảng cách giữa hai điểm sau khi nung , mm .

A.3.4.2. Độ co (nở) dài sau sấy và sau nung được tính bằng trung bình cộng kết quả của ba viên mẫu thử ;

- Độ co ( giảm chiều dài ) được biểu thị bằng  giá trị âm ( - ) , độ nở ( tăng chiều dài ) được biểu thị   bằng giá trị dương (+) viết trước kết quả thử;

- Trong quá trình thử, nếu viên mẫu có vết nứt bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm thì phải tiến hành thử lại.

A.3.5. Báo cáo thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên phòng thí nghiệm;

- Tên cơ sở (sản xuất, gửi mẫu);

- Tên và ký hiệu mẫu;

- Số lượng mẫu;

- Nhiệt độ thử  và độ co (nở) dài tương ứng;

- Ngày, tháng, năm tiến hành thí nghiệm;

- Tên người thí nghiệm.

Kết quả thí nghiệm có thể trình bày theo bảng A.1.

Bảng A.1 – Kết quả xác định độ co (nở) dài của vữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu mẫu

Khoảng cách đo mẫu,

mm

Nhiệt độ thử,

0C

Độ co (nở) dài, %

L0

L1

L2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nung

Sau sấy

DLs

Sau nung

DLn

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 (quy định)

- Cân kỹ thuật có độ chính xác tới 0,1g;

- Tủ sấy đạt nhiệt độ không nhỏ hơn 1100C;

- Sàng 1mm,  0,075 mm có khung và lưới bằng kim loại;

- Bình hút ẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chổi quét mẫu (chổi lông nhỏ).

- Lấy mẫu thử theo Điều 5;

- Làm sạch hộp nhôm  đựng mẫu, sấy đến khối lượng không đổi và để nguội trong bình hút ẩm;

- Làm sạch các sàng và để khô;

- Sấy mẫu ở nhiệt độ 1100C đến khối lượng không đổi; 

- Chuẩn bị song song 3 mẫu vữa, mỗi mẫu cân khoảng 100g với độ chính xác 0,1g ,được khối lượng mo;

- Đặt chồng sàng 1 mm lên trên sàng 0,075mm, cho mẫu vào sàng 1mm rồi cho tia nước qua đồng thời hai sàng để sàng mẫu;

- Để khô tự nhiên lượng mẫu còn lại trên sàng 0,075mm, dùng chổi lông nhỏ quét dồn mẫu vào hộp và sấy hộp mẫu ở nhiệt độ 1100C đến khối lượng không đổi;

- Làm nguội mẫu trong bình hút ẩm và cân mẫu, được khối lượng m1..3. Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X =

m0 - m1

x 100

m0

Trong đó:

  -  X: Lượng dưới  sàng 0,075mm ,tính bằng %;

- m1: Khối lượng mẫu khô còn lại trên sàng , tính bằng gam;

- m0: Khối lượng ban đầu của mẫu, tính bằng gam;

chú thích :

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nếu có lượng mẫu còn lại trên sàng 1mm thì phải ghi vào báo cáo;

B.4. Báo cáo thí nghiệm

Nội dung của báo cáo kết quả thí nghiệm bao gồm:

- Tên phòng thí nghiệm;

- Tên cơ sở (sản xuất, gửi mẫu);

- Tên và ký hiệu mẫu;

- Số lượng mẫu;

- Lượng mẫu còn lại trên (dưới) sàng;

- Ngày, tháng, năm tiến hành thí nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả thí nghiệm có thể trình bày theo bảng B.1

Bảng B.1 – Kết quả xác định thành phần cỡ hạt của vữa

TT

Ký hiệu mẫu

Lượng mẫu cân ban đầu (m0),

gam

Lượng mẫu còn lại trên sàng (m1),

gam

Lượng mẫu dưới sàng,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

(lượng mẫu còn lại trên sàng 1mm,…)

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 384:2007 về vật liệu chịu lửa – vữa cao Alumin do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.021

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.201.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!