Đường
NR
|
Tần số trung bình
theo dải tần số 1 octa, Hz
|
63
|
125
|
250
|
500
|
1000
|
2000
|
4000
|
8000
|
20
|
51
|
39
|
31
|
24
|
20
|
17
|
14
|
13
|
25
|
55
|
44
|
35
|
29
|
25
|
22
|
20
|
18
|
30
|
59
|
48
|
40
|
34
|
30
|
27
|
25
|
23
|
35
|
63
|
52
|
45
|
39
|
35
|
32
|
30
|
28
|
40
|
67
|
57
|
49
|
44
|
40
|
37
|
35
|
33
|
45
|
71
|
61
|
54
|
49
|
45
|
42
|
40
|
38
|
50
|
75
|
66
|
59
|
54
|
50
|
47
|
45
|
43
|
55
|
79
|
70
|
63
|
58
|
55
|
52
|
50
|
49
|
60
|
83
|
74
|
68
|
63
|
60
|
57
|
55
|
54
|
5- Giá trị cho phép
Giá trị của mức ồn tối đa cho phép trong các
công trình công cộng cho trong bảng 2 và được hiệu chỉnh theo bảng 3.
Bảng 2. Mức ồn tối đa cho phép trong công
trình công cộng
STT
Loại không gian
trong công trình
công cộng
Thời gian trong
ngày*), h
Đường NR
LTĐ, dB,A
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25
30
40
40
45
55
50
45
50
50
-
2
2.1
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
Công trình giáo dục
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường tiểu học bán trú
- Phòng ngủ trong trường mẫu giáo, tiểu học bán trú
- Lớp học
- Sân chơi (ngoài trời)
- Vùng kề cận trường học (ngoài trời)
Trường phổ thông các cấp, trường học đại học và cao đẳng, trường chuyên nghiệp,
nghiệp vụ, dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật
- Phòng hội thảo
- Giảng đường, lớp học, hội trường
- Phòng thí nghiệm
- Phòng làm việc trong trường học
- Phòng nghỉ giáo viên
6 – 22
22 – 6
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
45
35
50
55
60
45
50
50
50
55
3
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.2
3.2.1
3.2.2
3.3
3.3.1
3.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 – 22
22 – 6
-
-
6 – 22
22 – 6
6 – 22
22 – 6
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
45
35
45
45
50
40
50
40
50
50
50
4
4.1
4.1.1
4.1.2
4.2
Nhà làm việc, văn phòng, trụ sở
Nhà văn phòng, trụ sở, cơ sở thiết kế, nghiên cứu khoa học
- Phòng làm việc, có máy văn phòng, máy vi tính
- Phòng tiếp khách
Toà án
- Phòng xử án
- Phòng làm việc
-
-
-
-
-
-
-
-
50
50
45
50
5
5.1
5.2
5.3
5.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
50
55
60
60
6
6.1
6.2
6.3
6.4
Công trình thương nghiệp, dịch vụ
Cửa hàng, trung tâm thương mại, siêu thị
Nhà hàng ăn, giải khát
Trạm dịch vụ công cộng: giặt là, may vá, sửa chữa thiết bị, đồ gia dụng,
phòng cắt tóc, tắm
Chợ trung tâm (có hoặc không có mái)
-
-
-
-
-
-
-
-
60
55
60
60
7
7.1
7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
60
50
Ghi
chú: *) Các phòng không ghi thời gian (cột 3, đánh dấu -) được hiểu là mức ồn tối
đa cho phép áp dụng cho mọi thời gian phòng sử dụng.
Bảng 3. Các giá trị hiệu chỉnh vào mức ồn tối
đa cho phép
Yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện
Giá trị hiệu chỉnh,
dB,A
Đặc điểm tiếng ồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải hẹp, xung
0
-5
Vị trí đối tượng
Vùng nghỉ
Vùng nhà ở thiết kế mới
Vùng nhà ở nằm trong khu xây dựng có sẵn
(phức tạp)
-5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tác động không liên tục của tiếng
ồn trong 30 phút ồn nhất ban ngày
Độ dài thời gian, %
56 – 100
18 – 56
6 – 18
< 6
0
+5
+10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6- Phương pháp đo tiếng ồn nền
Điều kiện và phương pháp đo mức ồn nền trong
các phòng phải tiến hành theo TCVN 5964 – 1995. Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn
môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính.
Các giá trị đo xác định theo TCVN 5965 –
1995. Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn.
Máy đo mức âm theo tiêu chuẩn của IEC (IEC
standard, Publication 851).
7- Chỉ dẫn các biện
pháp giảm nhỏ tiếng ồn
7.1/ Quy hoạch hợp lý vị trí công trình trong
đô thị:
Ngay từ khi lập quy hoạch cho dự án thiết kế,
cần bố trí hợp lý vị trí công trình trong đô thị, nhờ đó sẽ giảm bớt được kinh
phí và đơn giản các giải pháp giảm nhỏ tiếng ồn tới mức cho phép:
- Các công trình có yêu cầu cao vể âm học (có
mức ồn nền thấp) nên đặt trong khu vực yên tĩnh của đô thị.
- Các công trình có yêu cầu mức ồn nền cho
phép trung bình, có thể đặt trong khu vực nhà ở hoặc thương mại, dịch vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2/ Có thể áp dụng các giải pháp sau đây khi
công trình có mặt đứng hướng ra đường giao thông có mức ồn cao:
- Tạo khoảng lùi của công trình so với đường
đỏ (càng lớn càng tốt);
- Bố trí các phòng có mức ồn cho phép thấp
hơn về phía sân trong, các phòng có mức ồn cho phép cao hơn quay ra ngoài, về
phía đường giao thông;
- Bố trí các công trình phụ, các phòng phụ, tạo
thành một hành lang che tiếng ồn cho các phòng có yêu cầu yên tĩnh hơn;
- Nghiên cứu sử dụng các cấu tạo chống chấn động
truyền từ đường giao thông, cầu thang theo kết cấu nhà cửa hoặc theo nền đất
vào phòng.
7.3/ Đặc biệt khi thiết kế các công trình biểu
diễn, nên bố trí các phòng phụ (hành lang, cầu thang, phòng làm việc…) chung
quanh phòng khán giả, tạo thành một hành lang bảo vệ phòng chính khỏi tiếng ồn.
7.4/ Đối với các không gian kín, có mức ồn
cho phép thấp, cần thiết kế :
- Tường, cửa đi, cửa sổ có chất lượng cách âm
tốt.
- Mái bằng Bê tông cốt thép. Không nên sử dụng
mái tôn, mái ngói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5/ Các hệ thống ĐHKH, quạt, chiếu sáng và
thiết bị trong phòng khi hoạt động, phải có mức ồn thấp hơn mức ồn tối đa cho
phép của phòng ít nhất 5 dB.
PHỤ
LỤC 1
ẢNH
HƯỞNG CỦA TIẾNG ỒN ĐẾN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
(Tổng hợp các nghiên cứu của nước ngoài)
Mức ồn, dB,A
Nguồn gây ồn
(ví dụ)
ảnh hưởng của tiếng
ồn tới tâm sinh lý của con người
10
Hơi thở bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 - 35
Tiếng nói thầm.
Trong phòng bá âm
Rất yên tĩnh, không ảnh hưởng đến giấc ngủ
40
Radio mở rất nhẹ; Trong thư viện yên tĩnh
Yên tĩnh. Bắt đầu ảnh hưởng đến giấc ngủ.
Điều kiện làm việc trí óc tốt
50
Tiếng máy điều hoà (một cục).
Tiện nghi. Phá rối giấc ngủ rõ rệt. Nói
chuyện dễ dàng. Điều kiện tốt cho sinh hoạt và nghỉ ngơi nói chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng nói bình thường. Trong văn phòng
Trong phạm vi tiện nghi. Bắt đầu ảnh hưởng
đến việc trò chuyện
65
Trong nhà hát, cửa hàng
Giới hạn tiện nghi sinh hoạt. Quấy rầy công
việc, sinh hoạt.
Bắt đầu có ảnh hưởng xấu về tâm sinh lý con người
70 - 75
Máy sấy tóc
Máy hút bụi
Phòng ăn ồn
Quấy rầy. Bắt đầu gây khó chịu. Phải to giọng
khi nói chuyện.
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khó chịu. Chưa gây ảnh hưởng xấu tới tai
khi tiếp xúc lâu dài
85
Nút giao thông đông đúc. Siêu thị.
Bắt đầu gây bệnh nặng tai và bệnh điếc (10%
bị điếc sau 40 năm tiếp xúc)
90
Trong xưởng cơ khí.
Máy xén cỏ
Rất khó chịu. Rất khó nói chuyện.
100 - 110
Nhạc Rock. Xe tải rác. Pháo nổ. Dưới cầu đường
sắt khi tầu chạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120 - 130
Bắn súng. Trong ga tầu điện ngầm. Sét đánh
gần. Máy bay phản lực cất cánh
Gây đau tai
150
Tiếng nổ lớn
Tức khắc gây tổn thương thính giác
PHỤ LỤC 2
BẢNG
PHÂN LOẠI KHÔNG GIAN NHÀ CÔNG CỘNG THEO TIỆN NGHI ÂM THANH VÀ TIÊU CHUẨN MỨC ỒN
NỀN
Yêu cầu âm học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm âm học
Đặc điểm sử dụng
Tiêu chuẩn LTĐ hoặc
NR
Rất cao
Hoà nhạc, Opera, độc tấu.
Nghe âm thanh trực tiếp. Giữ đúng âm sắc. Dải
động 70-80 dB. Nghe rõ khi hạ thấp âm lượng
Không gian đóng kín
(ĐHKK). Cửa cách âm rất tốt
NR- 25
LTĐ = 30 dB,A
Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe âm thanh trực tiếp. Giữ đúng âm sắc. Dải
động 40-60 dB. Nghe rõ khi hạ thấp âm lượng
Không gian đóng
kín. (ĐHKK). Cửa cách âm rất tốt
NR – 30;
LTĐ = 35 dB,A
Tốt
Kịch, nhạc kịch, tuồng, chèo, cải lương,
chiếu phim, rạp xiếc, hội thảo, phòng xử án,
Nghe qua điện thanh. Giữ đúng âm sắc.
Không gian đóng
kín. (ĐHKK). Cửa cách âm tốt
NR – 40;
LTĐ = 45 dB,A
Tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe rõ tiếng. Không cần giữ âm sắc giọng
nói. Bảo vệ sức khoẻ
Không gian đóng
kín. (ĐHKK). Cửa cách âm tốt
LTĐ = 45 dB,A
Khá
Sân chiếu phim, nhà hát ngoài trời
Nghe qua điện thanh. Giữ đúng âm sắc. Dải động
40-60 dB.
Không gian hở.
Ngoài trời. Kết cấu không cách âm..
NR – 45;
LTĐ = 50 dB,A
Khá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trực tiếp hoặc điện thanh. Nghe rõ tiếng,
không cần giữ âm sắc giọng nói. Dải động 40-60 dB.
Không gian hở.
Cửa đi, cửa sổ không yêu cầu cách âm
LTĐ = 50 dB,A
Đạt yêu cầu
Phòng triển lãm, gian bán hàng, phòng nhận
hàng dịch vụ, phòng trà, cắt tóc, nhà hàng
Trực tiếp (giao tiếp gần) hoặc qua điện
thanh. Không cần giữ âm sắc giọng nói. Nghe rõ (có thể nhắc lại).
Không gian hở.
LTĐ = 55 dB,A
Không Ồn ào, khó chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe rõ khi giao tiếp gần.
Không gian hở.
LTĐ = 60 dB,A
Không ồn ào, khó chịu
Phòng chờ tàu, xe nhà ga, chợ
Nghe rõ khi giao tiếp gần .
Không gian hở. Cửa
đi, cửa sổ không yêu cầu cách âm
LTĐ = 60 dB,A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66