|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-9:2009 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý
Số hiệu:
|
TCVN7161-9:2009
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 13.220.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tính chất
|
Yêu cầu
|
Độ tinh khiết
|
không nhỏ hơn 99,6 % theo khối lượng
|
Độ axit
|
không lớn hơn 3 x 10-6 theo khối
lượng
|
Hàm lượng nước
|
không lớn hơn 10 x 10-6 theo
khối lượng
|
Cặn không bay hơi
|
không lớn hơn 0,01 % theo khối lượng
|
Chất huyền phù hoặc cặn lắng
|
Không nhìn thấy được
|
Bảng 2 - Tính chất
vật lý của HFC 227 ea Tính chất Đơn vị Giá trị Khối lượng phân tử - 170 Điểm sôi ở 1,013 bar (tuyệt đối) a) °C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Điểm đông đặc °C -127 Nhiệt độ tới hạn °C 101,7 Áp suất tới hạn bar tuyệt đối a) 29,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 cm3/mol 274 Mật độ tới hạn kg/m3 573 Áp suất hơi 20 °C bar tuyệt đối a) 3,90 Mật độ chất lỏng 20 °C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1410 Mật độ bay hơi bão hòa 20 °C kg/m3 31,035 Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013
bar và 20 °C m3/kg 0,1374 Công thức hóa học CF3CHFCF3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Heptaflopropan a) 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2 4.2. Sử dụng các hệ thống HFC 227ea Có thể sử dụng các hệ thống xả đầy đủ HFC
227ea để dập tắt tất cả các loại cháy thuộc mọi cấp trong các giới hạn được qui
định trong TCVN 7161-1, Điều 4. Các yêu cầu của khí chữa cháy trên thể tích
của không gian được bảo vệ được cho trong Bảng 3 đối với các mức nồng độ khác
nhau. Các yêu cầu này dựa trên các phương pháp cho trong TCVN 7161-1, 7.6). Các nồng độ chữa cháy và các nồng độ thiết kế
đối với n.heptan và các mối nguy hiểm bề mặt cấp A được giới thiệu trong Bảng
4, các nồng độ chữa cháy và nồng độ thiết kế đối với các nhiên liệu khác được
giới thiệu trong Bảng 5, và các nồng độ trơ trong Bảng 6. Nhiệt độ T Thể tích riêng của
hơi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Yêu cầu về khối
lượng HFC 227ea trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ, m/V (kg/m3) Thông tin này chỉ
liên quan đến HFC 227ea và không dùng cho các sản phẩm khác có thành phần là
1,1,1,2,3,3,3 heptaflopropan Nồng độ thiết kế (theo thể tích) °C m3/kg 6 % 7 % 8 % 9 % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 % 12 % 13 % 14 % 15 % -10 0,1215 0,5254 0,6196 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8142 0,9147 1,0174 1,1225 1,2301 1,3401 1,4527 -5 0,1241 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6064 0,7005 0,7967 0,8951 0,9957 1,0985 1,2038 1,3114 1,4216 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1268 0,5034 0,5936 0,6858 0,7800 0,8763 0,9748 1,0755 1,1785 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,3918 5 0,1294 0,4932 0,5816 0,6719 0,7642 0,8586 0,9550 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,1546 1,2579 1,3636 10 0,1320 0,4834 0,5700 0,6585 0,7490 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9360 1,0327 1,1316 1,2328 1,3364 15 0,1347 0,4740 0,5589 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,7344 0,8251 0,9178 1,0126 1,1096 1,2089 1,3105 20 0,1373 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5483 0,6335 0,7205 0,8094 0,9004 0,9934 1,0886 1,1859 1,2856 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1399 0,4564 0,5382 0,6217 0,7071 0,7944 0,8837 0,9750 1,0684 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2618 30 0,1425 0,4481 0,5284 0,6104 0,6943 0,7800 0,8676 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0490 1,1428 1,2388 35 0,1450 0,4401 0,5190 0,5996 0,6819 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8522 0,9402 1,0303 1,1224 1,2168 40 0,1476 0,4324 0,5099 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6701 0,7528 0,8374 0,9239 1,0124 1,1029 1,1956 45 0,1502 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5012 0,5790 0,6586 0,7399 0,8230 0,9080 0,9950 1,0840 1,1751 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1527 0,4180 0,4929 0,5694 0,6476 0,7276 0,8093 0,8929 0,9784 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,1555 55 0,1553 0,4111 0,4847 0,5600 0,6369 0,7156 0,7960 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9623 1,0484 1,1365 60 0,1578 0,4045 0,4770 0,5510 0,6267 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,7832 0,8641 0,9469 1,0316 1,1183 65 0,1604 0,3980 0,4694 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6167 0,6929 0,7707 0,8504 0,9318 1,0152 1,1005 70 0,1629 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4621 0,5338 0,6072 0,6821 0,7588 0,8371 0,9173 0,9994 1,0834 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1654 0,3859 0,4550 0,5257 0,5979 0,6717 0,7471 0,8243 0,9033 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0668 80 0,1679 0,3801 0,4482 0,5178 0,5890 0,6617 0,7360 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8898 0,9694 1,0509 85 0,1704 0,3745 0,4416 0,5102 0,5803 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,7251 0,8000 0,8767 0,9551 1,0354 90 0,1730 0,3690 0,4351 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5717 0,6423 0,7145 0,7883 0,8638 0,9411 1,0202 95 0,1755 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4290 0,4956 0,5636 0,6332 0,7044 0,7771 0,8516 0,9277 1,0057 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1780 0,3587 0,4229 0,4886 0,5557 0,6243 0,6945 0,7662 0,8396 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9916 m/V là yêu cầu về khối lượng của khí chữa cháy
(kilôgam trên mét khối); nghĩa là khối lượng m tính bằng kilôgam của khí được
yêu cầu cho một mét khối của thể tích được bảo vệ V để tạo ra nồng độ đã cho
ở nhiệt độ qui định; V là thể tích của khu vực nguy hiểm (tính
bằng mét khối); nghĩa là thể tích được rào lại trừ đi các cấu trúc hoặc công
trình cố định không thấm khí chữa cháy.
T là nhiệt độ (tính bằng độ C); nghĩa là
nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm; S là thể tích riêng (tính bằng mét khối trên
kilôgam); thể tích riêng của hơi quá nhiệt HFC 227ea ở áp suất 1,013 bar có
thể gần bằng S = k1 + k2T trong đó k1 = 0,1269; k2
= 0,000513 c là nồng độ (tính bằng phần trăm); nghĩa là
nồng độ thể tích của HFC 227ea trong không khí ở nhiệt độ đã cho và áp suất
1,013 bar tuyệt đối. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiên liệu Nồng độ chữa cháy % theo thể tích Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất % theo thể tích Cấp B Heptan (chén nung) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,0 Heptan (thử trong phòng) 6,9 Bề mặt cấp A Cũi gỗ 4,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 polyme tymetacrlat (PMMA) 6,1 7,9 polypropylene (PP) 6,1 arcylonitrin - butađien - styren polime
(ABS) 6,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a 8,5 Các giá trị nồng độ chữa cháy đối với các
nhiên liệu cấp B và bề mặt cấp A được xác định bằng thử nghiệm theo TCVN
7161-1, Phụ lục B và Phụ lục C. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với nhiên
liệu cấp B là giá trị cao hơn của nồng độ chữa cháy heptan theo phép thử chén
nung hoặc nồng độ chữa cháy heptan theo phép thử trong phòng nhân với 1,3. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với nhiên liệu
bề mặt cấp A là giá trị cao nhất của các nồng độ chữa cháy theo các phép thử
cũi gỗ, PMMA, PP hoặc ABS nhân với 1,3. Trong trường hợp không có bất cứ giá
trị nào trong 4 giá trị nồng độ chữa cháy nêu trên thì nồng độ thiết kế nhỏ
nhất đối với nhiên liệu cho khu vực nguy hiểm cao hơn cấp A. Xem TCVN 7161-1 (ISO 14520-1) điều 7.5.1.3
đối với các hướng dẫn về các nhiên liệu cấp A. Nồng độ chữa cháy và nồng độ thiết kế đối
với các đám cháy thử trong phòng chỉ là các nồng độ tham khảo. Các nồng độ
chữa cháy thấp hơn và cao hơn các nồng độ đối với các đám cháy thử trong
phòng có thể đạt được và được phép sử dụng khi được hợp thức hóa bởi các báo
cáo thử từ các phòng thí nghiệm quốc tế đã được thừa nhận. a Nồng độ thiết kế nhỏ nhất cho các nhiên
liệu đám cháy cao hơn cấp A phải là nồng độ cao hơn của nồng độ thiết kế nhỏ
nhất của đám cháy bề mặt cấp A hoặc 95 % nồng độ thiết kế nhỏ nhất cấp B. Bảng 5 - Nồng độ chữa
cháy và thiết kế của HFC 227 ea cho các nhiên liệu khác ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nồng độ trơ % theo thể tích Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất % theo thể tích Axeton 6,7 8,7 Etanol 8,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl axetat 6,7 8,7 Etylen glycol 7,8 10,1 Kerosen 6,1 7,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,5 12,4 Propan 7,4 9,6 Toluen 4,9 6,4 Các nồng độ chữa cháy đối với các nhiên
liệu cấp B được qui định trong TCVN 7161-1 (ISO 14520-1), Phụ lục B. Các nồng
độ thiết kế nhỏ nhất đã được tăng lên đến nồng độ thiết kế nhỏ nhất được xác
lập cho heptan phù hợp với TCVN 7161-1 (ISO 14520-1), 7.5.1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiên liệu Nồng độ trơ % theo thể tích Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất % theo thể tích Isobutan 11,3 12,4 1- Clo-1,1 difloetan (HCFC 1416) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,7 1,1 Difloetan (HCFC 152a) 8,6 9,5 Diflometan (HCFC 32) 6,7 8,7 Etylen oxit 13,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metan 8,0 8,8 Pentan 11,6 12,8 Popan Các nồng độ trơ được qui định trong TCVN
7161 -1; 7.5.2 và Phụ lục D. 5. An toàn của nhân
viên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các mối nguy hiểm tiềm tàng có thể tăng lên
do các nguyên nhân sau: a) bản thân khí chữa cháy; b) các sản phẩm cháy của đám cháy; c) các sản phẩm phá hủy của khí chữa cháy do
tiếp xúc với lửa. Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu, xem
Điều 5 của TCVN 7161-1 (ISO 14520-1). Thông tin về tính độc hại đối với HFC 227ea
được cho trong Bảng 7. Bảng 7 - Thông tin về
độc hại của khí HFC 227 ea Tính chất Giá trị ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ALC > 80 ở 20 % O2 Mức độ ảnh hưởng có hại không quan sát được
(NOAEL) 9,0 Mức độ ảnh hưởng có hại thấp nhất quan sát
được (LOAEL) 10,5 ALC là nồng độ xấp xỉ gây chết khi thí
nghiệm đối với đàn chuột tiếp xúc trong 4 h. Bảng 8 - Đặc tính của bình chứa khí HFC 227 ea - Loại
25 bar Tính chất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị Mật độ nạp tối đa kg/m3 1150 Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở
50 °C bar a,b 34 Độ tăng áp ở 21 °C bar a,b ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nên tham khảo Hình 1 để có thêm dữ liệu về
quan hệ áp suất/nhiệt độ a Áp kế b 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2 Bảng 9 - Đặc tính của
bình chứa khí HFC 227 ea - Loại 42 bar Tính chất Đơn vị Giá trị Mật độ nạp tối đa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1150 Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở
50 °C bar a,b 53 Độ tăng áp ở 21 °C bar a,b 42 Nên tham khảo Hình 2 để có thêm dữ liệu về
quan hệ áp suất/nhiệt độ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2 6.2. Áp suất nén cực đại Các bình chứa phải được tăng áp với nitơ có
hàm lượng ẩm không lớn hơn 60 x 10-6 theo khối lượng tới áp suất cân
bằng () bar hoặc ()
bar ở nhiệt độ 21 °C (xem Điều 1 đối với ngoại lệ). 6.3. Lượng khí chữa cháy Lượng khí chữa cháy phải là nhỏ nhất theo yêu
cầu để đạt được nồng độ thiết kế trong thể tích khu vực nguy hiểm ở nhiệt độ nhỏ
nhất được xác định khi sử dụng Bảng 3 và phương pháp theo TCVN 7161-1 điều 7.6. Các nồng độ thiết kế phải là các nồng độ được
qui định cho các khu vực nguy hiểm có liên quan trong Bảng 4, bao gồm hệ số an
toàn 1,3 cho nồng độ chữa cháy. Nên xem xét đến việc tăng hệ số này cho các khu
vực nguy hiểm riêng trong khi xin ý kiến của cơ quan có thẩm quyền có liên
quan. Các giá trị mật độ
tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ GIẢI X nhiệt độ, °C Y áp suất, bar Hình 1 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với HFC 227 ea - được tăng áp bằng nitơ đến 25 bar ở 21 °C Các giá trị mật độ
tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3)
CHÚ GIẢI X nhiệt độ, °C Y áp suất, bar ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-9:2009 (ISO 14520-9 : 2006) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9: Khí chữa cháy HFC-227ea
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-9:2009 (ISO 14520-9 : 2006) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9: Khí chữa cháy HFC-227ea
9.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|