Đặc tính
|
Cột nhóm I
|
Cột nhóm II
|
Phân bố mô
men uốn dạng N
|
Phân bố mô men uốn dạng T(2)
|
Mục đích sử dụng
|
Truyền dẫn,
phân phối điện
|
Cấp điện cho
các tuyến đường sắt, xe điện
|
Trạng thái ứng suất
|
- Cốt thép không ứng lực trước
- Cốt thép ứng lực
trước
|
Cốt thép ứng lực trước
|
Kích thước
cơ bản
|
Chiều dài
|
6 m ÷ 22 m, có thể được
đúc liền hoặc nối từ hai hoặc ba đoạn cột(1)
|
8 m ÷ 14 m, đúc
liền
|
Đường kính ngoài đầu
cột
|
120 mm, 140
mm, 160 mm, 190 mm và 230 mm
|
300 mm, 350
mm,
400 mm
|
350 mm
|
Tải trọng
thiết kế
|
1 kN.m ÷ 15 kN.m
|
-
|
-
|
Mô men uốn
thiết kế
|
-
|
50 kN.m ÷ 110 kN.m
|
90 kN.m và 110 kN.m
|
CHÚ THÍCH:
(1) Các đoạn cột
nối cũng coi
như một cột và phải tuân
theo các qui định của
tiêu chuẩn,
các bích nối phải đảm
bảo có độ chịu tải trọng
uốn lớn hơn hoặc bằng các đoạn
cột.
(2) Các dạng
phân bố mô men uốn N và T được
mô tả trong Hình 2.
|
4.2. Hình dạng
- Cột điện bê tông ly tâm
thuộc nhóm I có dạng côn cụt rỗng chiều dài từ 6 m đến 22 m, mặt cắt tròn độ côn bằng 1,11 % và 1,33 %
theo chiều dài cột.
- Cột điện bê tông ly tâm
thuộc nhóm II có dạng hình trụ
rỗng có chiều dài từ 8 m
đến 14 m. Hình dạng của
các loại cột điện bê tông được thể
hiện ở Hình 1.
4.3. Ký hiệu
4.3.1. Ký hiệu các kích thước cơ bản
Ký hiệu kích thước cơ bản của cột điện bê tông
ly tâm được thể hiện ở Hình 1.
CHÚ THÍCH: Kích thước của lớp phủ đầu cột và lớp phủ đáy không tính vào chiều
dài cột bê tông.
a) Cột hình côn cụt rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cột hình trụ rỗng
CHÚ DẪN:
L- Chiều dài;
T1 - điểm đỡ uốn;
T2 - điểm chất tải;
h1 - chiều sâu chôn đất;
h2 - khoảng cách từ đầu cột đến
điểm chất tải;
d1 - đường kính ngoài đầu cột;
d2 - đường kính ngoài đáy cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b- chiều dày cột;
H - chiều cao điểm chất tải.
Hình 1 - Hình
dạng và ký hiệu kích thước
của cột điện bê tông cốt thép ly tâm
4.3.2. Ký hiệu sản phẩm
Các sản phẩm cột điện bê
tông được ký hiệu bằng các chữ
cái và số theo trình tự qui ước
như sau:
- Trạng thái ứng
suất của kết cấu cột:
+ Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm không ứng lực trước:
NPC;
+ Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm ứng lực trước: PC.
- Nhóm theo mục
đích sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cột điện bê tông nhóm II
có phân bố mô men uốn dạng N: IIN ;
+ Cột điện bê tông nhóm II
có phân bố mô men uốn dạng T: IIT.
- Kích thước cơ bản:
+ Chiều dài cột, m: 6 ... 22;
+ Đường kính ngoài đầu cột điện nhóm I, mm: 120, 140, 160, 190, 230;
+ Đường kính ngoài cột điện
nhóm II, mm: 300,
350, 400.
- Tải trọng và
mô men uốn thiết kế:
+ Tải trọng thiết kế của cột điện
nhóm I, kN: 1,
1,5,
...13;
+ Mô men uốn thiết kế của cột điện
nhóm II, kN.m: 50, ...110.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1: "PC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2016" được hiểu là loại cột điện
bê tông cốt thép ly tâm ứng
lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN,
sản xuất theo TCVN 5847:2016.
VÍ DỤ 2: "NPC.I-12-190-3,5.TCVN
5847:2016" được hiểu là
loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước, nhóm I, dài 12
m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản
xuất theo TCVN 5847:2016.
VÍ DỤ 3: "PC.IIN-10-300-65.TCVN
5847:2016" được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước, nhóm IIN, dài 10 m, đường
kính ngoài 300
mm, mô men uốn thiết kế 65
kN.m, sản xuất theo TCVN
5847:2016.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.1.1. Xi măng
Xi măng dùng để sản xuất cột điện bê tông cốt
thép ly tâm có thể sử dụng xi măng poóc lăng phù hợp với TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc
lăng hỗn hợp
phù hợp với TCVN 6260:2009. Đối với vùng có môi trường xâm thực có thể dùng xi măng
poóc lăng bền sun phát (PCSR) phù hợp với TCVN 6067:2004 hoặc
xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (PCBMSR, PCBHSR) phù hợp với
TCVN 7711:2013. Cũng có thể sử dụng các loại xi măng poóc lăng khác kết hợp với phụ
gia hoạt tính đáp ứng yêu cầu về khả năng chống
xâm thực.
5.1.2. Cốt liệu
Các loại cốt liệu dùng để sản xuất cột
điện bê tông cốt thép ly tâm
có kích thước hạt
cốt liệu lớn nhất không quá 25 mm và không lớn hơn 4/5 khoảng cách nhỏ nhất của cốt
thép ứng lực trước (PC) và cốt thép dọc; các chỉ tiêu khác phải phù hợp với TCVN
7570:2006. Ngoài ra còn phải thỏa mãn các quy định của thiết
kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước trộn bê tông phù hợp với TCVN
4506:2012.
5.1.4. Phụ gia
Phụ gia bê tông dùng để sản xuất
cột điện bê tông cốt
thép ly tâm phù hợp với TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.
5.1.5. Cốt thép
- Cốt thép ứng
lực trước (PC) phù
hợp TCVN 6284-1:1997;
TCVN 6284-2:1997; TCVN 6284-3:1997 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
- Cốt thép thường phù hợp với TCVN
1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
- Thép kết cấu phù hợp TCVN
5709:2009 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.1.6. Bê tông
Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày
của bê tông chế tạo cột điện
bê tông cốt thép ly tâm không nhỏ hơn 30 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly
tâm không ứng lực trước và không nhỏ hơn 40 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước với
mẫu thử hình trụ (150 x 300) mm. Cũng có thể
sử dụng mẫu lập
phương (150 x 150 x 150) mm
nhưng phải nhân hệ số chuyển đổi theo TCVN 3118:1993.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Đối với cột nhóm I
Kích thước cơ bản và tải trọng thiết kế của các loại cột
điện bê tông cốt
thép ly tâm nhóm I được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Kích
thước cơ bản và tải trọng
thiết kế của các cột
nhóm I
Kích thước
Tải trọng
thiết kế, kN, không
nhỏ hơn
Chiều dài cột,
L, m
Chiều cao điểm
chất tải, H, m
Chiều sâu chôn
đất, h1, m
Đường kính ngoài đầu
cột, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
190
230
6,0
4,75
1,0
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2.5
3,0
3,5
-
-
-
6,5
5,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
2,0
2,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
-
-
7,0
5,55
1,2
-
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
4,3
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7,5
5,95
1,3
-
2,0
2,5
3,0
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,0
5,4
4,3
6,0
-
8,0
6,35
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,0
5,0
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
4,3
-
8,5
6,85
1,4
-
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2,0
2,5
3,0
4,3
2,0
2,5
3,0
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9,0
7,25
1,5
-
2,0
2,5
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,5
4,3
5,0
2,0
2,5
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
8,05
1,7
-
2,5
-
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12
9,75
2,0
-
-
-
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
9,0
10,0
-
14
11,35
2,4
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
8,5
9,2
11,0
13,0
7,2
9,2
11,0
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,25
2,5
-
-
-
9,2
11,0
13,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
18
14,75
3
-
-
-
9,2
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
10,0
13,0
15,0
20
16,45
3,3
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2
11,0
13,0
14,0
10,0
13,0
15,0
22
18,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
9,2
11,0
13,0
14,0
10,0
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các kích thước và tải trọng
thiết kế khác sẽ theo yêu cầu của khách
hàng.
5.2.2. Đối với cột
nhóm II
Kích thước cơ bản và mô men uốn
thiết kế của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm II được quy định tại
Bảng 3, các dạng phân bố mô men uốn được thể hiện ở Hình 2.
Bảng 3 - Kích
thước cơ bản và mô men uốn thiết kế của các cột nhóm II
Kích thước
Mô men uốn thiết kế, kN.m,
không nhỏ hơn
Chiều dài cột,
L, m
Chiều cao điểm
chất tải, H, m
Chiều sâu chôn đất, h1, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại T
Đường kính
ngoài, mm
Đường kính
ngoài, mm
300
350
400
350
8
6,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
50
65
-
-
9
7,25
1,5
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
-
-
10
8,05
1,7
65
50
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
11
8,85
1,9
65
50
65
75
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
12
9,75
2,0
65
50
65
75
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
13
10,55
2,2
-
65
75
110
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
11,35
2,4
-
75
-
-
CHÚ THÍCH: Các kích thước và mô men uốn thiết
kế khác sẽ theo yêu cầu của khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột loại N
Cột loại T
CHÚ DẪN: L - Chiều dài cột; h1
- Chiều sâu chôn đất;
M - Mô men uốn thiết kế như qui định trong Bảng
3
Hình 2 - Phân bố
mô men uốn của các loại
cột điện bê tông cốt thép ly tâm
nhóm II
5.2.3. Sai lệch kích thước
Mức sai lệch kích thước cho
phép của cột điện bê tông được quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch
kích thước
Mức cho phép
1. Sai lệch chiều dài cột, mm
Đối với cột
có L ≤ 14 m
+ 25
-10
Đối với cột
có L > 14 m
+ 50
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 4
-2
3. Sai lệch chiều dày dột,
mm
+ 7
-5
5.2.4. Chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
tại:
+ Bề mặt thân cột: không nhỏ hơn 15 mm và
không nhỏ hơn đường kính cốt thép dự
ứng lực và cốt thép thường;
+ Bề mặt đỉnh cột: trát vữa xi măng, chiều dày không
nhỏ hơn 25 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Yêu cầu ngoại
quan và các khuyết tật cho phép
5.3.1. Độ nhẵn bề mặt
Bề mặt ngoài cột điện bê tông phải nhẵn
đều. Cho phép có lỗ rỗ ở vị trí mép khuôn với chiều sâu không lớn hơn 2
mm, dài không quá 15 mm.
Kích thước cho phép của lỗ rỗ, vết lồi,
lõm trên bề mặt ngoài của cột
và mặt mút được qui định tại Bảng
5.
Bảng 5 - Kích
thước cho phép của các khuyết tật trên bề mặt cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Đơn vị tính bằng
milimet
Bề mặt
Kích thước, không lớn
hơn
Lỗ rỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
Chiều sâu
Mặt ngoài cột
10
5
2
Mặt mút cột
8
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2. Nứt bề mặt
Cho phép có các vết nứt bề mặt bê tông do biến dạng mềm
nhưng chiều rộng của các vết nứt
không được quá 0,05 mm. Các vét nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân
cột.
5.3.3. Lớp phủ bảo vệ cột
Trên bề mặt cột điện sử dụng trong môi trường
xâm thực cần có thêm lớp phủ chống
thấm có độ cao tính
từ đáy cột lớn hơn 0,5 m so với
chiều sâu chôn đất (h1).
5.4. Yêu cầu về khả
năng chịu tải
5.4.1. Độ bền uốn nứt
Khi thử uốn nứt theo Điều 6.5.3.1, các cột
điện không được xuất
hiện vết nứt có chiều rộng lớn
hơn 0,25 mm khi thử
ở mức tải trọng thiết
kế trong Bảng 2 đối với
cột điện nhóm I, hoặc mô men uốn thiết kế như trong Bảng 3 đối với cột điện
nhóm II, và vết nứt không được phát triển nối nhau
vòng quanh thân cột.
Đối với các cột điện bê tông ứng lực
trước của nhóm I và
nhóm II, sau khi xả tải, chiều rộng vết nứt xuất hiện không được lớn hơn 0,05 mm.
Độ biến dạng trong quá trình thử uốn
nứt đối với cột điện
nhóm II được qui
định như sau:
khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt 2/3
giá trị mô men uốn thiết kế cho trong Bảng 3, độ cong của cột tại vị trí cách điểm đỡ
uốn 6 m đối với cột dài 8 m
và cách điểm đỡ uốn 7 m đối với cột dài lớn hơn hoặc bằng
9 m không được vượt quá 75 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử uốn gãy theo Điều 6.5.3.2, tải
trọng gãy tới hạn của
cột điện nhóm I không nhỏ hơn 2
lần tải trọng thiết kế qui định tại Bảng 2, mô men uốn gãy tới hạn của
cột điện nhóm II không nhỏ hơn 2 lần mô
men uốn thiết kế qui định tại Bảng
3.
CHÚ THÍCH: Hệ số tải trọng k lớn hơn
hoặc bằng 2. Trong
các trường hợp thiết
kế chỉ
định hoặc có thỏa thuận riêng, hệ số k có thể nhỏ hơn 2.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
Mẫu thử được lấy theo lô, cỡ lô kiểm tra là 100
sản phẩm. Nếu số lượng của lô sản xuất lớn
hơn 100 sản phẩm
thì sẽ chia thành các lô nhỏ không quá 100 sản phẩm. Nếu số lượng không đủ 100 sản phẩm cũng được
tính là một lô.
Kiểm tra các chỉ tiêu về ngoại
quan, hình dạng và kích thước được thực hiện cho từng lô. Từ lô kiểm tra lấy ngẫu
nhiên không ít hơn 5 % sản phẩm đại diện
cho lô để thử. Với lô nhỏ dưới 100
sản phẩm, lấy ngẫu nhiên
không ít hơn 5 % sản phẩm nhưng
không ít hơn 3 sản
phẩm để thử.
Xác định khả năng chịu tải được thực
hiện cho từng lô. Từ mỗi lô kiểm tra lấy
ngẫu nhiên không ít hơn 2 sản
phẩm đã đạt yêu
cầu về ngoại quan, hình dạng kích thước và cường độ bê tông để thử.
Trường hợp lô nhỏ hơn 50 sản phẩm, lấy ngẫu nhiên không ít hơn 1 sản phẩm để thử. Các sản phẩm sau khi thử
uốn nứt tại tải trọng
thiết kế hoặc mô men uốn thiết kế, sẽ thử tiếp uốn gãy tới tải trọng gãy tới hạn hoặc mô
men uốn gãy tới hạn nếu có
yêu cầu.
6.2. Xác định kích thước
và mức sai lệch kích thước
6.2.1. Thiết
bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1.2. Thước kẹp có vạch chia
đến 0,05 mm;
6.2.1.3. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm.
6.2.2. Cách tiến hành
- Lấy mẫu theo
6.1.
- Đo các kích thước cơ bản của cột
bằng thước lá thép hoặc thước
thép cuộn.
- Đo chiều dày
của lớp
bê
tông bảo vệ cốt thép theo TCVN 9356:2012.
6.2.3. Đánh giá kết
quả
Đối chiếu các kết quả đo trung bình với
các kích thước cơ bản của cột điện để xác định mức sai lệch cho phép
như đã được quy định trong 5.2.3. Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một
sản phẩm trở lên không đạt
yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác
trong cùng lô để
kiểm
tra lần hai. Nếu toàn bộ số
sản phẩm thử lại đều
đạt thì lô đó đạt yêu cầu, trừ các sản phẩm không đạt trong lần 1. Nếu lại có một sản
phẩm trở lên
không đạt yêu cầu chất lượng thì
lô sản phẩm đó phải
phân loại lại.
6.3. Kiểm tra ngoại
quan và các khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1.1. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm;
6.3.1.2. Thước kẹp có vạch chia
đến 0,05 mm;
6.3.1.3. Kính lúp có độ phóng đại (5 ÷
10) lần.
6.3.1.4. Bộ căn lá thép có độ dày
(0,05 ÷1,00) mm.
6.3.2. Cách tiến
hành
- Lấy mẫu theo
6.1.
- Đo chiều cao hoặc
chiều sâu, vết lồi lõm, lỗ rỗ bằng kết hợp thước lá thép và thước kẹp.
- Kiểm tra vết nứt bằng kính lúp kết hợp với bộ
căn lá thép.
6.3.3. Đánh giá kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một sản
phẩm trở lên không đạt yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác trong cùng lô để kiểm tra lần
hai. Nếu toàn bộ số sản phẩm thử lại đều đạt thì lô đó đạt yêu cầu nghiệm thu, trừ các sản
phẩm không đạt
trong lần 1. Nếu lại
có một sản phẩm trở lên không đạt
yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm
đó phải phân loại
lại.
6.4. Xác định cường độ bê tông
Bê tông phải được lấy mẫu, chế tạo
và bảo dưỡng theo TCVN 3105:1993, xác định cường độ chịu nén theo
TCVN 3118:1993 và lưu phiếu thí nghiệm vào hồ sơ chất lượng sản
phẩm.
Khi cần thiết, có thể tiến
hành kiểm tra
trực tiếp trên sản phẩm theo phương
pháp không phá hủy TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06) để xác định
cường độ chịu nén của bê tông, hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
6.5. Xác định khả năng chịu tải
6.5.1. Nguyên tắc
Khả năng chịu tải của cột điện bê tông cốt
thép ly tâm được xác định bằng phương pháp kéo ngang tại đầu cột theo qui trình qui định.
Thử uốn nứt ở tải trọng thiết
kế đối với cột điện
nhóm I và mô men uốn thiết kế đối với cột điện nhóm II. Thử uốn gãy ở tải trọng gãy tới hạn đối với
cột điện nhóm I và mô men uốn gãy tới hạn đối với cột điện nhóm II.
6.5.2. Thiết bị, dụng cụ
6.5.2.1. Tời điện hoặc
quay tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.2.2. Lực kế
Thang đo được bố trí sao cho tải trọng thử tối
đa nằm trong phạm
vi (20 ÷ 80) % giá trị thang đo lớn
nhất của lực kế, độ chính xác bằng 2 %.
6.5.2.3. Gối tựa di động
Các gối đỡ có bánh xe để đỡ cột theo
phương ngang.
6.5.2.4. Bệ ngàm
Bệ bằng bê tông có cơ cấu ngàm chặt để định vị phần chân cột.
6.5.2.5. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm.
6.5.2.6. Bộ căn lá
thép
có độ dày (0,05 ÷
1,00)
mm.
6.5.2.7. Kính lúp có độ phóng đại (5 ÷10)
lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3.1. Thử uốn nứt
6.5.3.1.1. Đối với cột điện
nhóm I
- Lấy mẫu theo
6.1.
- Đặt cột nằm
ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ
Hình 3.
- Định vị phần
chân cột lên bệ ngàm bê
tông.
- Kiểm tra độ ổn định của
toàn bộ hệ thống và các gối tựa di động.
- Tác dụng lực lên
điểm đặt lực
theo phương ngang bằng tời kéo, tải trọng kéo ngang theo qui định của Điều 5.4.
- Lần đầu đặt 25 % tải trọng, các lần tiếp theo mỗi
lần tăng thêm 25 % cho tới khi đạt tải trọng thiết kế ghi trong Bảng 2.
Sau mỗi lần tăng tải dừng
lại 5 min. Tổng thời gian
thử tải là 20 min.
Sau mỗi lần dừng tải phải ghi lại
tình trạng biến dạng của cột. sự
phát triển các vết nứt sẵn có và vết nứt mới
phát sinh, đo chiều rộng
vết nứt sau khi
dỡ hết tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - cột thử; 2 - gối tựa di động; 3
- bệ ngàm bê tông; 4 - cữ chặn (định
vị tại điểm đỡ uốn); 5 -
chốt định vị; 6 - điểm đặt lực
thử; 7 - thước
đo; 8 - dây cáp; 9 - lực kế; 10 - tời
L - chiều dài cột;
h1 - chiều sâu chôn đất;
h2 - khoảng cách tử
điểm đặt lực đến
đầu cột bằng 0,25 m;
H - chiều cao điểm
chất tải, H =
L - (h1 + h2).
Hình 3 - Sơ đồ thử tải
ngang của cột điện bê tông
6.5.3.1.2. Đối với cột điện
nhóm II
- Lấy mẫu theo 6.1.
- Đặt cột nằm
ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ
trong Hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra độ ổn định
của toàn bộ hệ
thống và các gối tựa di động.
- Tác dụng lực
từ từ lên điểm đặt lực theo phương ngang bằng tời kéo cho đến khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt giá trị
mô men uốn thiết kế trong Bảng 3. Đo vết nứt và độ cong của cột.
- Sau khi hoàn
thành thử tải như trên, đảo vị trí đầu cột theo chiều ngược lại, định vị
đầu
cột
và
lại tiến hành thử tải theo
trình tự nêu ở trên. Đo vết
nứt và độ cong của cột.
6.5.3.2. Thử uốn gãy
6.5.3.2.1. Đối với cột nhóm I
Sau khi hoàn thành bước thử theo
6.5.3.1.1, tiếp tục cấp tải cho đến khi đạt giá
trị tải trọng gãy tới hạn (gấp k lần tải trọng
thiết kế qui định tại Bảng 2). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
CHÚ THÍCH: Giá trị hệ số k xem trong
Điều 5.4.2
6.5.3.2.2. Đối với cột nhóm II
Sau khi hoàn thành bước
thử theo 6.5.3.1.2, tiếp tục cấp tải cho đến khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt giá
trị mô men uốn gãy tới hạn (gấp
k lần mô men uốn thiết kế qui định tại
Bảng 3). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.4.1. Thử uốn nứt
Khi thử ở tải trọng thiết kế hoặc mô
men uốn thiết kế, sản phẩm thử được coi là đạt yêu cầu
chất lượng nếu
thỏa mãn các yêu cầu tại điều 5.4.1. Nếu cả 2 sản phẩm lấy ra thử
đều đạt yêu cầu thì lô đó đạt yêu cầu
nghiệm thu. Nếu có 1 sản
phẩm không đạt thì lấy tiếp 2 sản phẩm khác cùng
lô để thử lần hai.
Nếu toàn bộ số
sản phẩm thử lại đều
đạt thì lô đó đạt yêu cầu
nghiệm thu, trừ sản phẩm không đạt
trong lần 1. Nếu lại có một sản phẩm không đạt yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm đó
không đạt yêu cầu về khả năng chịu tải và phải
tiến hành phân loại lại.
6.5.4.2. Thử uốn gãy
Khi thử uốn gãy, nếu sản phẩm thử bị gãy ở tải trọng hoặc
mô men uốn bằng hoặc lớn hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì lô
sản phẩm đạt yêu cầu.
Nếu sản phẩm thử bị gãy ở tải trọng hoặc
mô men uốn nhỏ hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì
lô sản phẩm không đạt yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Cột điện bê tông được
coi là bị gãy khi mất khả năng chịu lực (có sự
sụt giảm của lực chỉ thị trên lực kế trong quá
trình thử).
7. Ghi nhãn, bảo quản
và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
7.1.1. Ký hiệu đúc chìm
Ký hiệu cột điện bê tông được
đúc chìm vào bề mặt
chính điện cột, vuông góc với chiều dài thân cột bằng chữ in
hoa, ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng kết cấu cốt thép
(PC/NPC);
- Chiều dài cột;
- Tải trọng hoặc
mô men uốn thiết kế.
VÍ DỤ: TP-PC.12-3,5 được hiểu là cột
điện bê tông ly tâm ứng
lực trước, sản xuất tại Công ty TNHH sản xuất trụ điện và cơ khí Tiền Phong,
dài 12, tải trọng thiết
kế 3,5 kN.
Qui cách kích thước và mức sai lệch
cho phép của chữ và số in chìm được qui định tại Phụ lục A.
7.1.2. Nhãn mác in
trên cột
Nhãn mác in gồm các thông tin sau:
- Ký hiệu nhận biết của sản phẩm;
- Ngày, tháng, năm
sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu tiêu
chuẩn áp dụng.
Nhãn mác được thể hiện bằng chữ in hoa
trên bề mặt chính thân cột, ở vị trí dễ nhìn, không cùng
vị trí ký hiệu cột in
chìm.
Cỡ chữ nhãn mác cần đảm bảo nhìn rõ bằng mắt thường
ở khoảng cách
tối thiểu 1000 mm.
Vật liệu dùng in nhãn mác đảm bảo
không bị hòa tan trong nước và không phai màu.
7.1.3. Hồ sơ kỹ thuật
Mỗi lô cột điện bê tông phải có
hồ sơ kỹ thuật bao gồm:
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Loại sản phẩm,
kích thước cơ bản;
- Số hiệu lô sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông tin cần
thiết về chất lượng
sản phẩm cho mỗi lô
hàng, trong đó thể hiện kết
quả thử các chỉ tiêu chất lượng theo
tiêu chuẩn này.
7.2. Bảo quản
- Sản phẩm cột
điện bê tông lưu kho
được xếp theo lô và
theo loại. Mỗi lô xếp thành nhiều
tầng, số tầng phụ thuộc vào tải trọng cột và mác bê tông cột. Giữa
các tầng kể cả tầng sát
đất phải kê gỗ. Điểm kê phải tính toán thích
hợp (2 vị trí cách mỗi đầu
L/5). Khi xếp cột,
chú ý sao cho nhãn hiệu và ngày tháng sản xuất quay về cùng một phía và dễ đọc.
7.3. Vận chuyển
- Sản phẩm chỉ được phép bốc xếp, vận chuyển
khi cường độ bê tông đạt tối thiểu 85 % mác thiết kế.
- Sản phẩm được bốc xếp, dỡ bằng cần cẩu chuyên dụng
với móc dây cáp mềm hoặc thiết
bị nâng thích hợp.
- Khi vận chuyển, các cột điện
bê tông phải được
buộc chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập, gây hư hỏng.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUI CÁCH, KÍCH THƯỚC VÀ MỨC SAI LỆCH CHO PHÉP CỦA CHỮ IN
CHÌM TRÊN CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM
Kích thước và mức sai
lệch cho phép của chữ in chìm
Đơn vị tính bằng milimet
Chỉ tiêu
Kích thước
Mức sai lệch
Chiều cao chữ và số
50
±5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
±2
Chiều rộng nét chữ
6
±2
Chiều sâu in chìm
3
±1
Khoảng cách giữa 2 chữ in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2
Khoảng cách từ hàng chữ
tới đáy cột
3000
±50
Vật liệu tô nét ký hiệu in chìm trên thân cột:
sơn màu đen đậm, không tan trong nước.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Phân loại, hình dạng và ký hiệu
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.2. Yêu cầu về kích thước, tải trọng và mô men uốn thiết kế
5.3. Yêu cầu về ngoại quan và các khuyết tật cho phép
5.4. Yêu cầu về khả năng chịu tải
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích
thước
6.3. Kiểm tra ngoại quan và các khuyết tật
6.4. Xác định cường độ bê tông
6.5. Xác định khả năng chịu tải
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
7.2. Bảo quản
7.3. Vận chuyển
Phụ lục A (quy định) Qui cách,
kích thước và mức sai lệch cho phép của
chữ in chìm