TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2682 : 2009
XI MĂNG POÓC LĂNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Portland
cements - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 2682 : 2009 thay thế cho TCVN
2682 : 1999.
TCVN 2682 : 2009 do Viện Vật liệu
Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XI
MĂNG POÓC LĂNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng
poóc lăng thông dụng.
2. Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất
cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 141 : 2008 Xi măng - Phương
pháp phân tích hóa học.
TCVN 4030 : 2003 xi măng - Phương
pháp xác định độ mịn.
TCVN 4784 : 2001 (EN 196-7 : 1989) Xi
măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 5438 : 2007 Xi măng - Thuật
ngữ và định nghĩa.
TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989)
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-14 : 2006 Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng
kiềm-silic.
TCXD 168 : 1989 Thạch cao dùng để sản
xuất xi măng*.
3. Quy định
chung
3.1. Xi măng poóc lăng là
chất kết dính thủy, được chế tạo bằng cách nghiền mịn clanhke xi măng poóc lăng
với một lượng thạch cao cần thiết. Trong quá trình nghiền có thể sử dụng phụ
gia công nghệ (3.4) nhưng không quá 1 % so với khối lượng clanhke.
3.2. Clanhle xi măng poóc
lăng được định nghĩa theo TCVN 5438 : 2007.
3.3. Thạch cao là vật liệu
đá thiên nhiên hoặc nhân tạo có chứa khoáng CaSO4.2H2O,
được sử dụng làm phụ gia điều chỉnh thời gian đông kết của xi măng. Thạch cao
dùng để sản xuất xi măng có chất lượng theo TCXD 168 : 1989.
3.4. Phụ gia công nghệ gồm
các chất cải thiện quá trình nghiền, vận chuyển, đóng bao và/hoặc bảo quản xi
măng nhưng không làm ảnh hưởng xấu tới tính chất của xi măng, vữa và bê tông.
* Các tiêu chuẩn TCXD và
TCN sẽ được chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN.
3.5. Xi măng poóc lăng gồm
các mác PC30, PC40 và PC50, trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các trị số 30, 40, 50 là cường độ
nén tối thiểu của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng MPa, xác định
theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989).
4. Yêu cầu kỹ
thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng
poóc lăng được quy định trong Bảng 1.
Bảng
1 - Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng
Tên
chỉ tiêu
Mức
PC30
PC40
PC50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 ngày ± 45 min
16
21
25
- 28 ngày ± 8 h
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2. Thời gian đông kết, min
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
375
3. Độ nghiền mịn, xác định theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine,
cm2/g, không nhỏ hơn
2
800
4. Độ ổn định thể tích, xác định
theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
5. Hàm lượng anhydric sunphuric
(SO3), %, không lớn hơn
3,5
6. Hàm lượng magie oxit (MgO), %,
không lớn hơn
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
8. Hàm lượng cặn không tan (CKT),
%, không lớn hơn
1,5
9. Hàm lượng kiềm quy đổi1)
(Na2Oqđ)2), %, không lớn hơn
0,6
CHÚ THÍCH:
1) Quy định đối với xi
măng poóc lăng khi sử dụng với cốt liệu có khả năng xảy ra phản ứng
kiềm-silic.
2) Hàm lượng kiềm quy
đổi (Na2Oqđ) tính theo công thức: %Na2Oqđ
= %Na2O + 0,658 %K2O.
5. Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Cường độ nén xác định
theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989).
5.3. Thời gian đông kết, độ
ổn định thể tích xác định theo TCVN 6017 : 1995 (ISO 9597 : 1989).
5.4. Độ mịn xác định theo
TCVN 4030 : 2003.
5.5. Thành phần hóa học (SO3,
MgO, MKN, CKT, Na2O, K2O) xác định theo TCVN 141 : 2008.
5.6. Khả năng phản ứng
kiềm-silic của cốt liệu được xác định theo TCVN 7572-14 : 2006.
6. Ghi nhãn,
bao gói, vận chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
6.1.1. Xi măng poóc lăng khi
xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao phải có tài liệu chất lượng kèm theo với
nội dung:
- tên cơ sở sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giá trị các mức chỉ tiêu theo
Điều 4 của tiêu chuẩn này;
- khối lượng xi măng xuất xưởng và
số hiệu lô;
- ngày, tháng, năm xuất xưởng.
6.1.2. Trên vỏ bao xi măng
ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, cần ghi rõ:
- tên và mác xi măng theo tiêu
chuẩn này;
- tên cơ sở sản xuất;
- khối lượng tịnh của bao;
- tháng, năm sản xuất;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
6.2. Bao gói
6.2.1. Bao đựng xi măng poóc
lăng đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận
chuyển và bảo quản.
6.2.2. Khối lượng tịnh cho
mỗi bao xi măng là (50 ± 0,5) kg hoặc khối lượng theo thỏa thuận với khách hàng
nhưng dung sai phải theo quy định hiện hành.
6.3. Vận chuyển
6.3.1. Không được vận chuyển
xi măng poóc lăng chung với các loại hàng hóa gây ảnh hưởng xấu tới chất lượng
của xi măng.
6.3.2. Xi măng bao được vận
chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
6.3.3. Xi măng rời được vận
chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.
6.4. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.2. Xi măng poóc lăng
phải bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.