2
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM
VIỆC - GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ BỤI VÀ CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT XI
MĂNG
Air in workplace -
Limit of concentration of dust and air pollutant for cement plants
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn nồng độ bụi
và chất ô nhiễm không khí tại các khu vực sản xuất trong nhà máy xi măng và các
phương pháp xác định các chỉ tiêu đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5509 : 1991 Không khí vùng làm việc -
Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép và đánh giá ô nhiễm bụi.
TCVN 5704 : 1993 Không khí vùng làm việc - Phương
pháp xác định hàm lượng bụi.
TCVN 5966 : 1995 (ISO 4225 : 1990) Chất lượng
không khí - Những vấn đề chung - Thuật ngữ.
TCVN 5967 : 1995 (ISO 4226 : 1983) Chất lượng
không khí - Những vấn đề chung - Các đơn vị đo.
TCVN 5971 : 1995 Không khí xung quanh - Xác định
nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit - Phương pháp tetracloromercurat
(TCM)/pararosanilin.
TCVN 5972 : 1995 (ISO 8186 : 1989) Không khí xung
quanh - Xác định nồng độ khối lượng cacbon monoxit (CO) - Phương pháp sắc ký.
TCVN 6137 : 1996 (ISO 6768 : 1985) Không khí xung
quanh - Xác định nồng độ khối lượng của nitơ dioxit - Phương pháp Griss -
Saltzman cải biên.
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
Các thuật ngữ và định nghĩa trong tiêu chuẩn
này theo TCVN 5509 : 1991 và TCVN 5966 : 1995 (ISO 4225 : 1990).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không
khí vùng làm việc tại các cơ sở sản xuất xi măng được qui định ở bảng 1.
Bảng 1 - Giới hạn
nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí
Tên chỉ tiêu
Giới hạn nồng độ,
mg/m3, không lớn hơn
Trung bình theo ca
Tối đa của một lần
1. Bụi:
- Bụi toàn phần
- Bụi hô hấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
12
6
2. Chất ô nhiễm không khí:
- Cacbon monoxit (CO)
- Sunfua dioxit (SO2)
- Nitơ dioxit (NO2)
20
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
10
10
5 Phương pháp xác
định
5.1 Nồng độ bụi toàn phần xác định theo TCVN
5704 : 1993.
5.2 Nồng độ khối lượng cacbon monoxit (CO)
xác định theo TCVN 5972 : 1995 (ISO 8186 : 1989).
5.3 Nồng độ khối lượng sunfua dioxit (SO2)
xác định theo TCVN 5971 : 1995.
5.4 Nồng độ khối lượng nitơ dioxit (NO2) xác
định theo TCVN 6137 : 1996 (ISO 6768 : 1985).
5.5 Phương pháp xác định nồng độ bụi hô hấp
bằng giấy lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí được hút vào đầu thu mẫu bụi có
chứa giấy lọc bằng một bơm hút, bộ phận xyclon của đầu thu mẫu bụi sẽ tách các
hạt bụi thành hai phần: phần có kích thước lớn hơn và bằng 5 àm theo trọng lực
rơi xuống cốc phía dưới, phần có kích thước nhỏ hơn 5 àm (bụi hô hấp) đi tiếp
đến bề mặt giấy lọc và được giữ lại trên giấy lọc. Cân giấy lọc trước và sau
khi lấy mẫu, căn cứ vào lượng bụi thu được và thể tích không khí đã lấy mẫu để
tính nồng độ bụi hô hấp trong không khí, đơn vị tính theo miligam trên mét khối
(mg/m3).
5.5.2 Dụng cụ
– Bơm lấy mẫu không khí, có khả năng bơm với lưu
lượng lớn hơn 2,5 lít/phút, có gắn lưu lượng kế và bộ đo thời gian lấy mẫu;
Chú thích - Trong trường hợp bơm lấy mẫu không
khí không gắn kèm lưu lượng kế và bộ đo thời gian thì cần có thêm lưu lượng kế
chia vạch đến 5 lít và đồng hồ bấm giây.
– Đầu thu mẫu bụi, đường kính 37 mm;
– Giấy lọc đường kính 37 mm. Có thể sử dụng
một trong các loại giấy lọc như: sợi thủy tinh, PVC, vinyl metricel, teflon.
– Panh kẹp, mũi phẳng;
– Dụng cụ tháo mở đầu thu mẫu bụi;
– Bao đựng giấy lọc (thường làm bằng giấy can
hoặc giấy bóng mờ, ít hút ẩm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Các hộp bảo quản mẫu;
– Tủ sấy.
5.5.3 Tiến hành
a) Chuẩn bị trong phòng thí nghiệm:
- Kiểm tra tình trạng hoạt động bơm lấy mẫu
và chỉnh lưu lượng hút đạt 2,5 lít/phút;
- Sấy giấy lọc trước khi cân: cho giấy lọc vào
bao được đánh số thứ tự, sấy ở nhiệt độ 50 oC ± 2oC trong
2 giờ;
- Cân giấy lọc ngay sau khi sấy, ghi lại số
thứ tự và khối lượng từng bao;
- Lắp giấy lọc vào đầu lấy mẫu và lắp ráp
đầu lấy mẫu theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị;
b) Chuẩn bị tại hiện trường:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bật bơm lấy mẫu, ghi lại vị trí lấy mẫu và
số đầu lấy mẫu;
- Khi thời gian lấy mẫu đã đạt, tắt bơm và
ghi lại thời gian lấy mẫu. Kiểm tra và ghi lại lưu lượng hút của bơm;
- Thời gian lấy mẫu theo thời điểm tối thiểu
là 30 phút của ca làm việc 8 giờ. Thời gian lấy mẫu trung bình ca làm việc tối
thiểu là 4 giờ làm việc liên tục. Khi lấy mẫu, mọi công việc phải ở trạng thái
hoạt động bình thường;
- Tại vị trí lấy mẫu tiếp theo thay đầu lấy mẫu
khác, điều chỉnh lại lưu lượng đạt 2,5 lít/phút;
- Sau khi lấy mẫu, các giấy lọc được đặt vào
trong bao theo thứ tự ban đầu. Kiểm tra và ghi lại lưu lượng hút của bơm.
c) Chuẩn bị trong phòng thí nghiệm:
- Xếp các bao giấy lọc vào khay và sấy ở
nhiệt độ 50 oC trong 2 giờ. Cân ngay sau khi sấy xong, ghi lại khối
lượng giấy lọc;
- Mỗi lô giấy lọc 7 - 10 giấy phải để 2 giấy
lọc làm mẫu đối chứng, các giấy lọc này cũng đem ra hiện trường nhưng không lấy
mẫu.
5.5.4 Tính kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
P1s là khối lượng giấy lọc đối
chứng số 1 sau khi lấy mẫu, tính bằng miligam (mg); P1t là khối lượng giấy lọc
đối chứng số 1 trước khi lấy mẫu, tính bằng miligam (mg);
P2s là khối lượng giấy lọc đối
chứng số 2 sau khi lấy mẫu, tính bằng miligam (mg); P2t là khối lượng giấy lọc
đối chứng số 2 trước khi lấy mẫu, tính bằng miligam (mg).
Giá trị K có thể > 0 hoặc < 0.
Nếu K > 0 thì khối lượng bụi đo được phải
trừ đi K.
Nếu K < 0 thì khối lượng bụi đo được phải
cộng với K.
b) Nồng độ bụi hô hấp (Ci) trong không khí
tại vị trí làm việc của người lao động được tính bằng mg/m3, theo công thức
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pis là khối lượng giấy lọc sau khi
lấy mẫu ở vị trí làm việc thứ i, tính bằng miligam (mg);
Pit là khối lượng giấy lọc trước
khi lấy mẫu ở vị trí làm việc thứ i, tính bằng miligam (mg);
K là giá trị hiệu chỉnh mẫu;
1000 là hệ số qui đổi từ đơn vị mét khối ra
đơn vị lít;
Vi là thể tích không khí đã lấy ở
vị trí thứ i, tính bằng lít (l).
5.5.5 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả thử nồng độ bụi hô hấp phải
có đủ các thông tin sau:
- Thông tin về mẫu thử (cơ sở, vị trí lấy
mẫu, ngày gửi mẫu …);
- Kết quả nồng độ bụi hô hấp (Ci),
tính bằng mg/m3. Kết quả này được ghi trên phiếu trả kết quả theo phụ lục A;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thông tin khác trong quá trình thí
nghiệm (nếu có).
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
BIỂU
MẪU GHI KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ BỤI HÔ HẤP
Tên cơ quan kiểm
tra
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ
BỤI HÔ HẤP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Vị trí lấy mẫu
Nồng độ bụi hô hấp
(mg/m3)
Ghi chú
Trung bình theo ca
Tối đa của một lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan kiểm tra
(ký, đóng dấu)
Ngày … tháng … năm
……
Phòng thí nghiệm