Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6994:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp

Số hiệu: TCVN6994:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2001 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

 

 

TT

 

 

Tên

Công nghệ cấp A

KCN = 0,6

Công nghệ cấp B

KCN = 0,75

Công nghệ cấp C

KCN = 1

Q1

KQ = 1

Q2

KQ =0,75

Q3

KQ = 0,5

Q1

KQ = 1

Q2

KQ =0,75

Q3

KQ = 0,5

Q1

KQ = 1

Q2

KQ =0,75

Q3

KQ = 0,5

1

Aceton

1440

1080

720

1800

1350

900

2400

1800

1200

2

Acetylen tetrabromua

8,4

6,3

4,2

10,5

7,875

5,25

14

10,5

7

3

Acetaldehyd

162

121,5

81

202,5

151,875

101,25

270

202,5

135

4

Acrolein

0,72

0,54

0,36

0,9

0,675

0,45

1,2

0,9

0,6

5

Amylacetat

315

236,25

157,5

393,75

295,312

196,875

525

393,75

262,5

6

Anilin

11,4

8,55

5,7

14,25

10,6875

7,125

19

14,25

9,5

7

Anhydrit acetic

216

162

108

270

202,5

135

360

270

180

8

Benzidin

0,0048

0,0036

0,0024

0,006

0,0045

0,003

0,008

0,006

0,004

9

Benzen

48

36

24

60

45

30

80

60

40

10

Benzyl clorua

3

2,25

1,5

3,75

2,8125

1,875

5

3,75

2,5

11

Butadien

1320

990

660

1650

1237,5

825

2200

1650

1100

12

Butan

1410

1057,5

705

1762,5

1321,87

881,25

2350

1762,5

1175

13

Butyl acetat

570

427,5

285

712,5

534,375

356,25

950

712,5

475

14

n-Butanol

180

135

90

225

168,75

112,5

300

225

150

15

Butylamin

9

6,75

4,5

11,5

8,4375

5,625

15

11,5

7,5

16

Creson (a-, m-, p-)

13.2

9,9

6,6

16,5

12,375

8,25

22

16,5

11

17

Clobenzen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

350

262,5

175

18

Cloroform

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

240

180

120

19

β – clopren

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,75

90

67,5

45

20

Clopicrin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2625

0,7

0,525

0,35

21

Cyclohexan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87,5

1300

975

650

22

Cyclohexanol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,75

410

307,5

205

23

Cyclohexanon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

400

300

200

24

Cyclohexen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

1350

1012,5

675

25

Dietylamin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,126

75

56,25

37,5

26

Diflodibrommetan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,5

860

645

430

27

o-diclobenzen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5

300

225

150

28

1,1 - Dicloetan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

400

300

200

29

1,2 - Dicloetylen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

790

592,5

395

30

1,2 - Diclodiflomet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

4950

3712,5

2475

31

Dioxan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

360

270

180

32

Dimetylanilin

15

11,25

7,5

18,75

14,0625

9,375

25

18,75

12,5

33

Dicloetyl ete

54

40,5

27

67,5

50,625

33,75

90

67,5

45

34

Demetylfomamit

36

27

18

45

33,75

22,5

60

45

30

35

Demetylsulfat

0,3

0,225

0,15

0,375

0,28125

0,1875

0,5

0,375

0,25

36

Dimetylhydrazin

0,6

0,45

0,3

0,75

0,5625

0,375

1

0,75

0,5

37

Dinitrobenzen(o-, m-, p-)

0,6

0,45

0,3

0,75

0,5625

0,375

1

0,75

0,5

38

Etylacetat

840

630

420

1050

787,5

525

1400

1050

700

39

Etylamin

27

20,25

13,5

33,7

25,3125

16,875

45

33,7

22,5

40

Etybenzen

522

391,5

261

652,5

489,375

326,25

870

652,5

435

41

Etylbromua

534

400,5

267

667,5

500,625

333,75

890

667,5

445

42

Etylendiamin

18

13,5

9

22,5

16,875

11,25

30

22,5

15

43

Etylendibromua

114

85,5

57

142,5

106,875

71,25

190

142,5

95

44

Etanol

1140

855

570

1425

1068,75

712,5

1900

1425

950

45

Etylacrylat

60

45

30

75

56,25

37,75

100

75

50

46

Etylen clohydrin

9,6

7,2

4,8

12

9

6

16

12

8

47

Etylen oxit

12

9

6

15

11,25

7,5

20

15

10

48

Etyl ete

720

540

360

900

675

450

1200

900

600

49

Etyl clorua

1560

1170

780

1950

1462,5

975

2600

1950

1300

50

Etylsilicat

510

382,5

255

637,5

478,125

318,75

850

637,5

425

51

Etanolamin

27

20,25

13,5

33,75

25,3125

16,875

45

33,75

22,5

52

Fufural

12

9

6

15

11,25

7,5

20

15

10

53

Fomaldehyt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

6

4,5

3

54

Fufuryl

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

1200

900

600

55

Flotriclometan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

5600

4200

2800

56

n - Heptan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

2000

1500

1000

57

n - Hexan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,75

450

337,5

225

58

Isopropylamin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

12

9

6

59

Isobutanol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

360

270

180

60

Metylacetat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,75

610

457,5

305

61

Metylacrylat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,125

35

26,25

17,5

62

Metanol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,5

260

195

130

63

Metylacetylen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,75

1650

1237,5

825

64

Metylbromua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

80

60

40

65

Metylcyclohexan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

2000

1500

1000

66

Metylcyclohexanol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

470

352,5

235

67

Metylcyclohexanon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,5

460

345

230

68

Metylclorua

126

94,5

63

157,5

118,125

78,75

210

157,5

105

69

Metylen clorua

1050

787,5

525

1312,5

984,375

656,25

1750

1312,5

875

70

Metylcloroform

1620

1215

810

2025

1518,75

1012,5

2700

2025

1350

71

Monometylanilin

5,4

4,05

2,7

6,75

5,0625

3,375

9

6,75

4,5

72

Metanolamin

18,6

13,95

9,3

23,25

17,4375

11,625

31

23,25

15,5

73

Naphtalen

90

67,5

45

112,5

84,375

56,25

150

112,5

75

74

Nitrobenzen

3

2,25

1,5

3,75

2,8125

1,875

5

3,75

2,5

75

Nitroetan

186

139,5

93

232,5

174,375

116,25

310

232,5

155

76

Nitroglycerin

3

2,25

1,5

3,75

2,8125

1,875

5

3,75

2,5

77

Nitrometan

150

112,5

75

187,5

140,625

93,75

250

187,5

125

78

2 - Nitropropan

1080

810

540

1350

1012,5

675

1800

1350

900

79

Nitrotoluen

18

13,5

9

22,5

16,875

11,25

30

22,5

15

80

Octan

1710

1282,5

855

2137,5

1603,12

1068,75

2850

2137,5

1425

81

Pentan

1770

1327,5

885

2212,5

1659,37

1106,25

2950

2212,5

1475

82

Pentanon

420

315

210

525

393,75

262,5

700

525

350

83

Phenol

11,4

8,55

5,7

14,25

10,6875

7,125

19

14,25

9,5

84

Phenylhydrazin

13,2

9,9

6,6

16,5

12,375

8,25

22

16,5

11

85

Tetracloetylen

402

301,5

201

502,5

376,875

251,25

670

502,5

335

86

Propanol

588

441

294

735

551,25

367,5

980

735

490

87

Propylacetat

504

378

252

630

472,5

315

840

630

420

88

Proylendiclorua

210

157,5

105

262,5

196,875

131,25

350

262,5

175

89

Propylenoxit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

240

180

120

90

Propylen ete

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87,5

2100

1575

1050

91

Pyrindin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

30

22,5

15

92

Pyren

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,625

15

11,25

7,5

93

Quinon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,4

0,3

0,2

94

Styren

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,5

420

315

210

95

Tetrahydrofural

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

590

442,5

295

96

1,1,2,2 - Tetracloet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,125

35

26,25

17,5

97

Tetraclometan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,375

65

48,75

32,5

98

Toluen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

750

562,5

375

99

Tetranitrometan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

8

6

4

100

Toluidin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,25

22

16,5

11

101

Toluen -2,4- diisoc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2625

0,7

0.525

0,35

102

Trietylamin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,5

100

75

50

103

1,1,2 - Tricloetan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

1080

810

540

104

Tricloetylen

66

49,5

33

82,5

61,875

41,25

110

82,5

55

105

Triflo brommetan

3660

2745

1830

4575

3431,25

2287,5

6100

4575

3050

106

Xylen (o-, m-, p-)

522

391,5

261

652,5

489,375

326,25

870

652,5

435

107

Xylidin

30

22,5

15

37,5

28,125

18,75

50

37,5

25

108

Vinylclorua

90

67,5

45

112,5

84,375

56,25

150

112,5

75

109

Vinyltoluen

288

216

144

360

270

180

480

360

240

Phụ lục A

 (tham khảo)

th

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6994:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.728

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.141.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!