Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-15:2004 chất lượng nước - Lấy mẫu - bảo quản và xử lý mẫu bùn

Số hiệu: TCVN6663-15:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2004 Ngày hiệu lực:
ICS:13.060 Tình trạng: Đã biết

Phân tích hoặc thử

Bình chứa

Bảo quản

Điều kiện lưu giữ

Thời gian lưu giữ

Tiêu chuẩn

Độ axit

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C đến 50C/tối/kín khí

14 ngày

 

Độ kiềm

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

14 ngày

 

pH

Bình lấy mẫu

­Ướt, để yên

Xác định tại chỗ

Không

 

pH (có điều chỉnh nhiệt độ)

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

24 giờ

 

Độ dẫn

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

24 giờ

 

Nitơ   Kjeldahl

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

1 tháng

 

Nitơ amoniac

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

Càng nhanh càng tốt

 

Cặn tổng số

Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

8 ngày

 

Anion (ví dụ sunphat)

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

28 ngày

ISO 11048

Nitrat

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

2 ngày

 

Nitrit

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

Càng nhanh càng tốt

 

Sunphua

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh pH > 10,5

20C đến 50C /tối/ kín khí/không có chất oxy hóa

Càng nhanh càng tốt

 

Phospho

Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

1 tháng

 

Orthopho- phat

Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

2 ngày

 

Xyanua

Polyetylen

Đông lạnh

£ -200C /tối/kín khí

1 tháng

 

Các kim loại

Polyetylen

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

11 tháng

 

 

Polyetylen

Đông lạnh

£ -200C /tối/kín khí

6 tháng

 

 

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm khô (600C)

Nhiệt độ thường/ tối/kín khí

6 tháng

 

Thủy ngân

Thủy tinh/ PTFE

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

8 ngày

 

 

 

Đông lạnh

£ -200C /tối/kín khí

1 tháng

 

 

Bảng 1. Kết thúc

Phân tích hoặc thử

Bình chứa

Bảo quản

Điều kiện lưu giữ

Thời gian lưu giữ

Tiêu chuẩn

Crom (VI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Làm lạnh

20C đến 50C/tối/kín khí

2 ngày

 

Cỡ hạt

Polyetyle/ Thủy tinh kim loại

Làm lạnh

20C đến 50C/tối/kín khí

1 tháng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TOC

Thủy tinh có nắp PTFE

Làm lạnh

20C đến 50C/tối/kín khí

1 tháng

 

 

 

Đông lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 tháng

 

Chất hữu cơ bay hơi ít hoặc không bay hơi

Thủy tinh có nắp PTFE

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

1 tháng

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh

£ -200C /tối/kín khí

6 tháng

 

(PCBs, PAHs, thuốc trừ sâu, phân tử hydrocac on có khối lượng phân tử lớn)

Lá nhôm/ thủy tinh có lá nhôm

Làm khô

Nhiệt độ thường/tối/kín khí

6 tháng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu vô cơ (khoáng)

Thủy tinh có nắp PTFE

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

24 giờ

 

 

 

Đông lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 tháng

 

Chất hữu cơ dễ bay hơi

Thủy tinh/ kim loại với nắp có lót PTFE

Làm lạnh/ Thêm metanol

20C  đến         50C /tối/kín khí

Càng nhanh  càng tốt

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh

£ -200C /tối/kín khí

1 tháng

 

Thử độc học sinh thái

Polyetyle/ Thủy tinh

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

14 ngàya)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra vi khuẩn

Thủy tinh tiệt trùng

Làm lạnh

20C  đến         50C /tối/kín khí

6 giờ

 

Hoạt tính vi trùng

Thủy tinh tiệt trùng

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

 

Kiểm tra sinh thái

Polyetyle/ Thủy tinh

70% etanol (theo thể tích)

20C  đến         50C /tối/kín khí

1 năm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4% focmalin (theo thể tích)

 

1 năm

ISO 5667-3

a) Cần phân tích càng nhanh càng tốt

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 5667-12:1995, Guidance on sampling of bottom sediments (Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích đáy).

[2] TCVN 6663-13: 2000 (ISO 5667-13:1997), Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan. (Guidance on sampling of sewage, waterworks and related sludges).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] ISO 5667-16:1998, Guidance on biotesting of samples (Hướng dẫn thử sinh học).

[5] ISO 11048:1995, Soil quality - Determination of water-soluble and acid-soluble sulfate (Chất lượng đất - Xác định sunphat tan trong nước và tan trong axit).

[6] ISO/TR 13530:1997, Water quality - Guide to analytical quahty control for water analysis. (Chất lượng nước - Hướng dẫn kiểm soát chất lượng phân tích nước).

[7] ASTME 1391-94, Standard guide for collection, storage, characterization and mampulation of sediments for toxicological testing, American Society for Testing and Materials, 1994, Philadelphia. (Hướng dẫn lấy, lưu giữ, đặc tính và xử lý mẫu thử độc tính).

[8] CARRRS, CHAPMAN DC. Comparison of methods for conducting marine and estuarine sediment porewater toxicity tests - Extraction, storage, and handling techniques. Arch. Envion. Contam. Toxicol., 28, 1995, pp. 69-77. (So sánh các ph­ương pháp thử độc tính của trầm tích biển và cửa sông - Kỹ thuật chiết, lưu giữ và xử lý).

[9] DEGROOT AJ, ZSCHUPPE KH, Salomons W. Standardization of methods for analysis of heavy metals in sediments. Hydrobiologia, 92, 1982, pp. 689-695. (Tiêu chuẩn hóa các ph­ương pháp phân tích kim loại nặng trong trầm tích).

[10] DILLONTM, MOORE DW, JARVIS AS, The effects of storage temperature and time on sediment toxicity. Arch. Environ. Contam. Toxicol., 27, 1994, pp. 51-53. (Hiệu ứng của thời gian và nhiệt độ lưu giữ tới độc tính trầm tích).

[11] Environment Canada Methods for sediment characterization. Saint Lawrence Centre, Quebec, 1993, 145 pp. (Các ph­ương pháp đặc tr­ưng hóa trầm tích).

[12] JAFVERTCT, WOLFE NL, Degradation of selected halogenated ethanes in anoxic sediment water systems. Environ. Toxicol. Chem. 6, 1987, pp. 827-832. (Sự phân hủy etan halogen hóa chọn lọc trong trầm tích không oxy hóa).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

concentration of volatile organic compounds in sediment interstitial water. Bull.

Environ. Contam. Toxicol., 38, 1987, pp. 937-940. (Một ph­ương pháp mới xác định nồng độ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước trầm tích).

[14] LANDRUM PF, EADIE BJ, FAUST WR Variation in the bioavilability of polycyclic aromatic hydrocarbons sorbed to the amphipod Diporeia (spp.) with sediment aging. Environ. Toxicol; Chem., 11, 1992, pp. 1197-1208. (Sự biến đổi tính sinh học của hydrocacbon thơm đa vòng hấp thụ ở loài giáp xác Diporeia spp. Với trầm tích).

[15] MALUEG KW, SCHUYTEMA GS, F. KRAWCZYK D. Effects of sample storage on a copper-spiked freshwater sediment. Environ. Toxicol. Chem., 5, 1986, pp. 245-253. (Hiệu ứng lưu giữ mẫu trên trầm tích nước ngọt).

 [16] OTHOUDT RA, GIESY JP, GRZYB KR, Verbrugge DA, Hoke RA, Drake JB, Anderson D: Evaluation of the effets of storatge time on the toxiclty of sediments. Chemosphre, 22, 1991, pp. 801-807 (Đánh (giá ảnh hưởng của thời gian lưu giữ mẫu đến độc tính trầm tích).

[17] STEMMER BL, BURTONJr, GA, LEIBFRITZ-FREDERICK S. Effect of sediment test variables on selenium toxicity to Daphnia magna. Environ. Toxicol. Chem., 9, 1990, pp. 38. (Ảnh hưởng của thử trầm tích đến độc selen với Daphnia mangan).

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15: 1999) về chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.147

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.2.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!