Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-13:2015 về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn

Số hiệu: TCVN6663-13:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:13.060.45, 13.060.30 Tình trạng: Đã biết

Thiết bị lấy mẫu

Mục đích sử dụng chính

Ứng dụng

Kích thước lỗ mm

Chiều dài mẫu hoặc thể tích

Độ sâu tối đa của mẫu m

Khả năng trộn mẫu b

Kích thước phù hợp để lấy mẫu phân tầng b

Có thể được triệt trùng

Phù hợp để phân tíchb,e

La

SP/PC

Pd

Ống lấy mẫu kiểu Dutch hoặc Edelman

 

-

++

-

40 đến 200

10 cm đến 15 cm

5 đến 10

0

++

Có thể

tm +++
vol -

Gầu múc

 

-

++

-

40 đến 200

10 cm đến 15 cm

3

0

+

Có thể

tm +++
vol -

Ống đục hình máng với tải trọng

Vật liệu mềm và kết dính

-

+++

-

10 đến 60

30 cm đến 100 cm

0,5 đến 10

+

+++

Có thể

tm +++
vol -

Máng cầm tay

Vật liệu kết dính

-

+++

-

25

30 cm đến 100 cm

0,5 đến 10

+

+++

Có thể

tm +++
vol -

Thiết bị lấy mẫu than bùn

Trầm tích/bùn

-

+++

-

25

50 cm

< 10

++

+++

Có thể

tm +++
vol -

Thiết bị lấy mẫu than bùn loại nhỏ

Bột/trầm tích/bùn/phản ứng sinh học

-

+++

-

12

25 cm

< 3

++

+++

Có thể

tm +++
vol -

Thiết bị lấy mẫu bay hơi (không có khung chứa)

Vật liệu sẽ được phân tích để bay hơi

-

++

-

15 đến 40

5 cm đến 20 cm

< 10

+++

+++

Có thể

tm +++
vol +++

Thiết bị lấy mẫu piston

Vật liệu bão hòa không kết dính

-

+

-

30 đến 50

75 cm đến 200 cm

< 10

+++

+++

Khó khăn

tm +++
vol +

Thiết bị lấy mẫu piston với đầu cắt có thể khóa

Vật liệu bão hòa không kết dính dạng khô hơn

-

+

-

60 đến 70

50 cm đến 150 cm

< 10

+++

+++

Khó khăn

tm +++
vol +

Thiết bị lấy mẫu piston điều khiển từ xa

Vật liệu lỏng không kết dính bão hòa ở độ sâu lớn hơn

-

0

-

50 đến 70

500 cm

> 5

+++

+++

Không thể

tm +++
vol +

Muỗng

Vật liệu khô hoặc vật liệu

-

+

+f

30

 

0

0

-

Có thể

tm +++
vol -

Xẻng dẹt

Vật liệu khô hoặc vật liệu

-

++

++

200

20 cm

< 2

+

+

Có thể

tm +++
vol +

Xẻng có cạnh

Chất thải có các mảnh

-

++

++

150 đến 300

20 cm

< 1

+

-

Có thể

tm +++
vol +

Muỗng/cái bay

 

-

+

+f

 

15 cm

< 0,5

0

-

Có thể

tm ++
vol -

Bình chịu tải/Giỏ có tải chứa/Bình mẫu

Chất lòng và bùn chảy tự do

+++g

-

-

 

500 ml

15

-

-

Có thể

tm ++
vol +

Bình mẫu chịu tải

Chất lỏng

+++

-

-

 

500 ml

15

-

-

Có thể

tm ++
vol +

Xy lanh lấy mẫu có van (thiết bị lấy mẫu ở độ sâu)

Chất lỏng

+++

-

-

 

 

 

++

++

Có thể

tm ++
vol +

Thiết bị lấy mẫu đáy

Chất lỏng

+++

-

-

 

500m

15

-

-

Có thể

tm ++
vol +

Thiết bị lấy mẫu cột

Chất lỏng

+++

-

-

 

 

 

+++

+++

Có thể

tm ++
vol +

Thiết bị lấy mẫu hình trống

Chất lỏng

+++

-

-

 

 

1

+++

+++

Có thể

tm ++
vol -

Thiết bị lấy mẫu hình ống

Chất lỏng

+++

-

-

20 đến 40

 

1,5

+++

+++

Có thể

tm +++
vol +++

Thiết bị lấy mẫu dưới ao

Chất lỏng

+

-

-

 

150 ml đến 600 ml

2,5 đến 4,5

-

-

Có thể

tm ++
vol -

Bơm chân không

Chất lỏng và hạt phân tán

+++

-

+++

 

 

 

-

-

Có thể

tm ++
vol -

Bơm nhu động

Chất lỏng, bùn và bùn

+

-

-

 

 

 

-

-

Có thể

tm ++
vol -

Van

Chất lỏng dưới áp lực

+++

-

-

 

 

 

-

-

Khó khăn

tm ++
vol -

Vòi nước

Chất lỏng, hạt phân tán tự do

+++

-

+++

 

 

 

-

-

Khó khăn

tm ++
vol -

Thiết bị lấy mẫu hạt

Hạt

-

-

+h

12 đến 25

60 cm đến 100 cm

 

-

-

Có thể

tm ++
vol -

Dụng cụ lấy mẫu

Chất rắn mềm và chắc

-

+

+h

12 đến 25

60 cm đến 100 cm

 

++

++

Có thể

tm ++
vol -

Ống tách

 

-

+

++

35 đến 125

30 cm đến 90 cm

< 1

+++

+++

Có thể

tm ++
vol +

Thiết bị lấy mẫu hình ống mỏng

 

-

++

-

50 đến 100

25 cm đến 90 cm

< 1

+++

+++

Có thể

tm ++
vol +

Thiết bị lấy mẫu đống

 

-

+

++

0 đến 140

< 140 cm

 

++

++

Có thể

tm ++
vol -

a Chất lỏng

b -/0/+/++/+++ quy mô từ “không thích hợp” đến “thích hợp nhất”.

c Bánh bùn.

d Vật liệu hạt.

e Ký hiệu sử dụng trong cột này là:

tm      thích hợp cho kim loại vết.

vol       thích hợp cho mẫu bay hơi.

f Không thích hợp cho mẫu đại diện.

g Không thích hợp cho chất lỏng nhớt.

h Có thể khó ưu mẫu nếu là vật liệu hạt rất khô.

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Thiết bị lấy mẫu chân không

B.1. Bùn đặc t các bình hở

Đối với bùn đặc ví dụ như bùn thô, thiết bị lấy mẫu chân không như minh ha trong Hình B.1 đã được sử dụng thành công cho các trường hợp khi b chứa vốn không có h thống đường ng để lấy mẫu phân tng. Các ống lấy mẫu có th được thiết lập đ lấy mẫu những độ sâu xác đnh từ trên nóc b xuống. Việc lắp đặt bao gồm một ống đường kính 25 mm, được nối đt (điện mát) với bể chứa, mi đoạn 2 m được bắt vít nối với nhau song không làm giảm đường kính lỗ, và tối đa có 5 đoạn như vậy. Hệ thống này được nối qua một ống mềm và van với một bình 10 I hoặc bình nón Buchner có thiết bị chắn bao quanh đ tránh bị thương nếu chẳng may bình bị đ; có th tạo chân không bng tay hoặc bằng bơm chân không chạy điện lắp mô tơ.

Cần phải có môi trường chân không tốt trong bình trước khi mở van vào ống lấy mẫu. Trước khi lấy mẫu, tháo bớt một số bùn sang lọ 10 I khác để rửa đường ống. Nên dùng một lượng bùn để rửa nhiều gp ba lần thể tích tĩnh của lượng bùn cần lấy. Phương pháp này đặc biệt thích hợp cho việc lấy mẫu từ b phân huỷ, lấy mẫu qua cửa ra ở trên nóc bể hoặc lấy qua các lớp bùn ni kín trên mặt bể. Điều quan trọng là phải lấy hết lớp vỏ bùn khô điểm lấy mẫu trước khi nhúng ống nhôm vào. Để đảm bảo mẫu bùn mang tính đại diện, vị trí của ống lấy mẫu phải được xem xét cẩn thận.

CHÚ THÍCH: Trong tờng hợp có một lớp rt nhớt hình thành trong bùn phân tầng, thiết bị này hút ra ít chất nhớt và lớp nước mưa ở trên b mặt, do đó tạo được một mu không có tính đại diện.

Thiết b này đã được chứng minh là không thích hợp với lấy mẫu bùn có thành phần cht rn khô lớn hơn 6 % đến 8 % khối lượng mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với lấy mẫu bùn loãng (tức là bùn có thành phần chất rắn ít hơn), ví dụ như trong các bể gạn lọc hoặc các b lắng cuối cùng, có th dùng thiết bị lấy mẫu bán sn thích hợp sử dụng ống dẻo loại nhỏ (đường kính không nhỏ hơn 6 mm). Phải chú ý rửa sạch tất cả các ống sau khi s dụng để tránh sự tích lũy các màng vi khuẩn hoặc sự phát triển của tảo trên b mặt bên trong của ống.

CHÚ DẪN:

1 Lõi 25 mm (đường ống vào)                           5 Van ống ra

2 Tiếp đt với b chứa                                      6 Tới chân không

3 Hệ thống đỡ                                                   7 Bình chứa mu 10 lít

4 Van ống vào                                                  8 Màn bảo vệ

Hình B.1 - Thiết b đi xuất đ lấy mẫu chân không bùn lỏng đặc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Thiết bị lấy mẫu từ đường ống chịu áp lực

Việc lắp đặt van (xem Hình C.1) phải được nối với một h thống dụng cụ có khả năng đo và làm cân bng áp sut trong bình lấy mẫu nối với h thống đường ống có áp sut. Thiết bị này đóng vai trò khóa áp sut cho phép áp sut giảm đi vào bình lấy mẫu. Quá trình vận hành này hỗ trợ việc xử lý mẫu an toàn và giảm đáng kể những ảnh hưởng biến dạng đối với bùn. Các bước sau đây là quy trình vận hành:

a) Nối thiết bị với ống có áp sut cao tại điểm A, tất cả các van đều đóng.

b) Mở van D và cho khí nén đi vào cho đến khi áp sut trong thiết bị bằng với áp suất vận hành của thiết bị lọc nén hoặc của đường ống cần xem xét.

c) Đóng van D và mở van B.

d) Mở nhẹ van E đ cho khí thoát ra và bùn cn lấy mẫu đi vào qua van B đang được mở.

e) Khi có bùn xut hiện đường ra của van E, khoang lấy mẫu có đầy bùn. Đóng van E.

f) Đóng van B và m van E để giảm áp suất xuống bằng áp sut không khí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đ bù phn lượng bùn nm lại trong ống lấy mẫu có áp sut cao A, phải lặp lại quy trình nói trên để có một lượng bùn sục qua ng gp ba ln thể tích của ống đang lấy mẫu. Việc này đảm bảo cho bùn mới được lấy ra như là mẫu.

CHÚ DN:

1 Khí nén đi vào                                                4 Bình đựng

2 ng, đường kính ngoài 15 nm                         5 ống PVC, đường kính ngoài 30 mm

3 ng dn bùn có áp suất cao                           6 Bình ly mẫu

A, B, C, D, E xem chữ

Hình C.1 - Bố trí van đ xuất đi với lấy mu bùn lng trong điều kiện áp suất cao

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Số lượng mẫu tối thiểu trong mẫu tổ hợp - Ví dụ tính toán

D.1. Khái quát

Số lượng mẫu phụ ti thiểu cần lấy để tạo thành mẫu t hợp được quy đnh trong 6.1.4.2. D.2 và D.3 mô tả ví dụ minh họa cho quá trình tính.

D.2. Lấy mẫu thử

Ly mẫu thử được thực hiện để xác đnh độ biến động tiêu biu giữa các mẫu bùn và để xác định cách nhiu mẫu cn được lấy đ to thành một mẫu t hợp. Kết quả phân tích từ 30 mẫu được trình bày trong Bảng D.1.

Bảng D.1 - Phần khối lượng của đồng trong 30 mu thử

Phần khối Iượng đồng

mg/kg khối lượng khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275

218

216

270

242

284

274

289

291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

323

293

289

297

238

229

264

224

276

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256

201

240

322

346

336

321

335

319

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rõ ràng rng sai số lớn nht cho phép trong khối lượng đồng ước tính của bùn phải là ± 30 mg/kg khối lượng khô.

D.3. Tính toán

Đ tính số lượng mẫu tối thiu cần lấy để tạo thành mẫu tổ hợp, dùng Công thức (2):

n =                                                                                                   (2)

Trong đó:

1,96 là giá trị z (số lượng độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình) với mức tin cậy 95 %;

s là độ lệch chuẩn ước tính từ lấy mẫu thử;

E là sai số tối đa cho phép, biểu th theo đơn v của s;

n là s lượng mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rõ ràng rằng sai số lớn nhất cho phép trong khối lượng đng, E = ± 30 mg/kg khối lượng khô.

Thay giá trị này vào Công thức:

n = = 2,602 = 6,73 » 7

Vì không th lấy một phn của một mu, kết qu được làm tròn đến số nguyên.

Do vy, trong ví dụ này, cần phải lấy 7 mẫu và trộn với nhau để tạo thành một mẫu tổ hợp.

 

THƯ MỤC TÀI IIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 3534-2, Statistics - Vocaburary and symbols - Part 2: Applied statistics

[2] ISO 5667-16, Water quality - Sampling - Part 16: Guidanco on biotesting of samples.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] TCVN 7538-6 (ISO 10381 -6), Chất ợng đt - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn về thu thập, xử lí và bảo quản mu đt ở điu kiện hiếu khí để đánh giá các quá trình hoạt động, sinh khi và tính đa dạng của vi sinh vật trong phòng thí nghiệm.

[5] EN 1085:2007, Wastewater treatment - Vocabulary.

[6] EN 12832, Characterization of sludges - Utilization and disposal of sludges - Vocabulary.

[7] CEN/TR 15463:2007, Characterization of sludges - Physical consistency - Thixotropic behaviour and piling baheviour.

[8] CLARK, M.J.R., LAIDLAW, M.C.A., RYNEVELD, S.C., WARD, M.L. Estimating sampling variance and local environmental heterogeneity for both known and estimated analytical variance. Chemosphere 1996, 32, pp. 1133-1151.

1) Trong bộ tiêu chuẩn ISO 6107, có 4 phn được biên soạn thành tiêu chuẩn quốc gia với số hiệu TCVN 8164 và có 2 phn được biên soạn thành tiêu chuẩn quốc gia với số hiu khác, c th là: TCVN 5982 (ISO 6107-3); TCVN 5983 (ISO 6107-4). Riêng ISO 6107-9 chưa được chp nhn thành TCVN.

2) ISO 8363 đã hủy.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.034

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.48.102
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!