Hàm lượng cacbon dự đoán g/kg
|
0 đến 4
|
40 đến 80
|
80 đến 160
|
160 đến 400
|
>400
|
Khối lượng phần mẫu thử , mg
|
400 đến 500
|
200 đến 250
|
100 đến 125
|
45 đến 50
|
20 đến 25
|
7.2 Ôxi hoá
Chuyển phần mẫu thử sang ống định mức (5.3).
Dùng pipet (5.7), trước hết lấy 5,0 ml dung dịch dicromat (4.3) và sau đó lấy
7,5 ml axit sunfuric (4.2). Làm đồng nhất một cách cẩn thận.
Đặt các ống này vào khối đốt nóng (5.4), khối
này nên làm nóng trước đến nhiệt độ 135oC. Để các ống này trong khối đốt nóng
30 phút, sau đó lấy ra và làm nguội nhanh đến nhiệt độ phòng trong nồi cách
thuỷ (5.9). Thêm từ từ vào mỗi ống 50ml nước (4.1) và làm nguội nhanh một lần
nữa trên nồi cách thuỷ. Chuyển lượng chứa trong ống sang bình định mức dung
tích 100 ml, thêm nước cho đến vạch và lắc thật kỹ.
Để yên trong 1 h. Gạn lấy phần nổi cho vào
ống ly tâm và chạy máy ly tâm (5.5) trong 10 phút ở 2000 g.
Nếu các hạt rắn vẫn giữ lạI trong huyền phù
sau khi ly tâm, lọc lấy phần nổi lên trên (5.6).
Chú ý : Việc thêm nước vào dung dịch axit
sunfuric là rất nguy hiểm cũng giống như sử dụng với dung dịch dicromat. Cách
bảo vệ thích hợp là : thí dụ, dùng găng tay, mặt nạ an toàn hoặc kính bảo hộ và
áo choàng phòng thí nghiệm. Nếu còn nghi ngờ, xin lới khuyên của nhà chuyên
môn.
7.3 Chuẩn bị các dãy chuẩn
Chuẩn bị các dãy chuẩn theo bảng 2 bằng cách
hoà tan khối lượng glucoza dự định trong 5,00 ml dung dịch dicromat (4.3) vào
một loạt các ống định mức dung tích 100 ml và lắc cho đến tan hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Các dãy
chuẩn của glucoza trong dung dịch dicromat
Số thứ tự ống
Khối lượng glucoza
g
Hàm lượng cacbon
trong 5 ml dung dịch mg
1
0,00
0
2
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,50
10
4
0,75
15
5
1,00
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo độ hấp thụ (5.8) của các dung dịch ở bước
sóng 585 nm theo thứ tự sau : các dãy chuẩn, mẫu trắng và các mẫu đất. Đảm bảo
rằng giữa các mẫu khác nhau không bị nhiễm bẩn chéo.
Dựng đường chuẩn và xác định khối lượng
cacbon hữu cơ trong mẫu trắng và trong mẫu đất.
8 Tính hàm lượng
cacbon hữu cơ
Tính hàm lượng cacbon hữu cơ trên cơ sở đất
khô kiệt theo công thức :
woc =
(a/m).[(100 + w)/100]
trong đó
woc là hàm lượng cacbon hữu cơ của
đất theo đất khô kiệt, tính bằng gam trên kilogam;
a là khối lượng cacbon hữu cơ có trong phần
mẫu thử, tính bằng miligam;
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - So sánh các phép xác định cacbon
theo phương pháp này và phương pháp trong TCVN 6642 : 2000 (ISO 10694) thấy
rằng, trong nhiều loạI mẫu đất 95% cacbon hữu cơ tổng số có mặt đã bị oxi hoá.
Hàm lượng chất hữu cơ của mẫu đất có thể tính
được từ hàm lượng cacbon hữu cơ theo công thức :
wom = f.woc
trong đó
wom là hàm lượng chất hữu cơ của
đất trên cơ sở đất khô kiệt, tính bằng gam trên kilogam;
woc là hàm lượng cacbon hữu cơ của
đất trên cơ sở đất khô kiệt, tính bằng gam trên kilogam;
f là hệ số chuyển đổi, giá trị của nó phụ
thuộc vào loại chất hữu cơ có trong mẫu và có thể biến thiên từ 1,7 đến 2,5 đối
với đất nông nghiệp.
9 Độ lặp lại
Độ lặp lạI của phép xác định hàm lượng cacbon
hữu cơ thu được trong hai lần đo độc lập liên tiếp phảI thoả mãn các điều kiện
nêu trong bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng cacbon,
g/kg
Sự biến thiên có
thể chấp nhận
lớn hơn
bằng và nhỏ hơn
0
10
1 g/kg tuyệt đối
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả phảI gồm thông tin sau :
a) theo tiêu chuẩn này;
b) phương pháp đã sử dụng;
c) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử;
d) kết quả xác định cacbon hữu cơ trên cơ sở
đất khô kiệt, tính bằng gam trên kilogam, chính xác đến một chữ số sau dấu
phẩy;
e) nêu hệ số chuyển đổi đã sử dụng, nếu kết
quả được biểu thị theo chất hữu cơ;
f) bất kỳ chi tiết nào khác không qui định
trong tiêu chuẩn này hoặc tuỳ ý lựa chọn, hoặc các yếu tố khác có thể ảnh hưởng
đến kết quả.