Phần N
|
Nồng độ mg/l
|
N-NO3
|
0
|
0,75
|
1,50
|
2,25
|
3,00
|
N-NH4
|
0
|
0,40
|
0,80
|
1,20
|
1,60
|
Tổng N hoà tan
|
0
|
1,15
|
2,30
|
3,45
|
4,60
|
Sử dụng máy li tâm đã chuẩn bị trong điều 5.
Cho dịch chiết đất, dịch chiết của mẫu trắng và dãy hiệu chuẩn vào bộ đưa mẫu
tự động. Vận hành hệ phân tích dòng phân đoạn theo biểu đồ nêu trong phụ lục A
(hoặc theo bảng ghi chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất ).
10 Tính toán và biểu
thị kết quả
Hàm lương các phần nitơ khác nhau trong mẫu
đất (wN), tính bằng miligam trên kilogam, theo công thức (1) :
wN = (a-b)
x 1 x (100 + w)/100 (1)
trong đó
a là hàm lượng của N - NO3,N
- NH4 và tổng nitơ hoà tan trong dịch chiết đất, tính bằng miligam
trên lít;
b là hàm lượng của N - NO3,
N - NH4 và tổng nitơ hoà tan trong dịch chiết thử trắng, tính bằng
miligam trên lít ;
w là tỷ lệ phần trăm hàm lương nước
(m/m) theo đất được làm khô trong không khí, xác định được theo TCVN 6648 : 20
(ISO 11465).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả phải gồm thông tin sau :
a) theo tiêu chuẩn này;
b) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử ;
c) kết quả xác định được;
d) bất kỳ chi tiết nào khác không qui định
trong tiêu chuẩn này hoặc tuỳ ý lựa chọn, hoặc các yếu tố khác có thể ảnh hưởng
đến kết quả (thí dụ nhiệt độ của dung dịch chiết).
Phụ
lục A
(Tham khảo)
CÁC
THÍ DỤ VỀ HỆ PHÂN TÍCH DÒNG PHÂN ĐOẠN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Bơm
3 Khử nitrat
S: Dung dịch triết
B: Dung dịch đệm (6.2.2)
A: Không khí phân đoạn
DB: Khử bọt
C: Thuốc thử màu (6.2.5)
R1: ống xoắn phản ứng 1, dài = 40 cm (5
vòng ), đường kính trong = 1,5 mm
R2: ống xoắn phản ứng 2, dài = 150 cm
(20 vòng ), đường kính trong = 1,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M: Màng thẩm tích
T: ống khử hình chữ U, dài = 15 cm, đường
kính trong = 2 mm được nhồi bột cadimi đồng (6.2.4)
D: Detector, cuvét dòng 5 mm, cái lọc
540 nm
Hình A.1 - Thí dụ hệ
phân tích dòng phân đoạn để xác định tổng lượng nitơ nitrat và nitrit
1 Thải
2 Bơm
S: Dung dich chiết
B: Dung dịch đệm (6.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C: Thuốc thử màu (6.2.5)
R1: ống xoắn phản ứng 1, dài = 40 cm (5
vòng), đường kính trong = 1,5 mm
R2: ống xoắn phản ứng 2, dài = 150 cm
(20 vòng), đường kính trong = 1,5 mm
D1: Bộ thẩm tích, đường rãnh dài = 15
cm
M: Màng thẩm tích
D: Detector, cuvet dòng 50 mm, cái
lọc 540 nm
Hình A.2 - Thí dụ về
hệ phân tích dòng phân đoạn để xác định lượng nitơ nitrit (xem chú thích 7.1)
1 Thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S: Dung dịch chiết
B: Dung dịch đệm (7.2.1)
A: Không khí phân đoạn
SS: Thuôc thử màu, dung dịch natri
salixylat (7.2.2)
SN: Dung dịch natri nitroprosid (7.2.3)
SD: Dung dịch natri diclorocyanurat
(7.2.3)
R1, R2, R3: Các ống xoắn phản ứng, dài
= 40 cm (5 vòng), đường kính trong = 1,5 mm
R4: ống xoắn phản ứng 4, dài = 370 cm
(50 vòng), đường kính trong = 1,5 mm với nhiệt độ không đổi 400c
D1: Bộ thẩm tích, đường rãnh dài = 30
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D: Detector, cuvet dòng 50 mm, cái
lọc 540 nm
Hình A.3 - Thí dụ về
hệ phân tích dòng phân đoạn để xác định nitơ amoni (xem điều 7)
1 Thải
2 Bơm
3 Khử nitrat
4 Phân huỷ bức xạ cực tím
S: Dung dịch chiết
A: Không khí phân đọan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BB: Dung dịch đệm borax (8.2.1)
RS: Tái lấy mẫu
B: Dung dịch đệm (8.2.3) DB: Khử
bọt
C: Thuốc thử màu (8.2.5)
R1: ống xoắn phản ứng, dài = 435 cm (50
vòng), đường kính trong = 1,5 mm
R2, R4, R5: Các ống xoắn phản ứng,dài = 75 cm
(10 vòng), đường kính trong = 1,5 mm
R3: ống xoắn phản ứng, làm bằng thạch
anh, dài = 260 cm (23 vòng), đường kính trong = 1,8 mm được bọc trong hộp phát tia
cực tím
R6: ống xoắn phản ứng, dài = 150 cm (20
vòng), đường kính trong = 1,5 mm
D1: Bộ thẩm tích, đường rãnh dài = 15
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T: ống khử hình chữ U, dài = 15 cm, đường
kính trong = 2mm được nhồi bột cadimi đồng (8.2.4)
D: Detector, cuvet dòng 50 mm, cái
lọc 540 nm
Hình A.4 - Thí dụ về
hệ phân tích dòng phân đoạn để xác định tổng nitơ hoà tan (xem điều 8)
Phụ
lục B
(tham khảo)
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Houba, V.J.G., Novozamsky , I., Huybreghs
, A.W.M. và van der Lee , J.J. So sánh các dịch chiết đất bằng 0,01 M CaCl2,
bằng EUF và một vài quy trình chiết thông thường. Cây trồng và đất, 96, 433-437
(1986).
[2] Houba, V.J.G., Novozamsky, I., Huybreghs,
A.W.M. và van der Lee, J.J. Một vài khía cạnh về việc xác định "tổng nitơ
hoà tan" trong các dịch chiết của đất.
[3] Sperckeman, T. và Ciesielsky,
H.Principaux facteurs sur la determination de I'azote mineral des sols. Actes
des Troisiemes Journees de I'Analýe de Terie, GEMAS, Blois, 11-121, (1991).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Krom, M. Xác định amoniac bằng phương
pháp quang phổ.
[6] Searle, P.L. The berthelot hoặc phản ứng
indophenol và sử dụng trong phân tích hoá học về nitơ.
[7] Grasshoff, K. Zur Bestimmung von Nitrat
in Mee-und Trinkwasser. Kieler Meeresforsch. 2/1, 5-11 (1964).
[8] Xác định nitrat trong nước biển bằng khử
đồng cadimi thành nitril. J. Marine Biology assoc. (UK), 47, 23- 31 (1967).
[9] Aminot, A. và Chaussepied, M. Manuel des
analyses chimiques en milieu marin. Centre National pour exploitation des
Oceans. 395 pp.