IB
|
Infectious Bronchitis
|
IBV
|
Infectious Bronchitis Virus
|
EID50
|
50 % Egg Infective Dose
|
HA
|
Haemagglutination
|
HI
|
Haemagglutination Inhibition
|
ELISA
|
Enzyme-linked Immunosorbent Assay
|
4 Nguyên tắc
Vắc xin được kiểm tra các chỉ tiêu cảm
quan, độ vô trùng bằng phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm và các chỉ tiêu an
toàn, hiệu lực được đánh giá trên động vật thí nghiệm.
5 Vật liệu và thuốc
thử
5.1 Gà 1 tuần tuổi, gà khỏe, âm
tính với kháng thể kháng vi rút IB
5.2 Nước muối
sinh lý
đã được hấp tiệt trùng, nồng độ 0,9 %
5.3 Gà trống khỏe, đã trưởng
thành, âm tính với kháng thể kháng vi rút cúm và Newcastle
5.4 Kit phát hiện
kháng thể IBV
5.5 Dung dịch
natri citrat 5 %
5.6 Trứng gà sạch có phôi từ 9
ngày tuổi đến 11 ngày tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của
phòng thí nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
6.1 Micropipet
đơn kênh,
dung tích từ 0,5 μl đến 10 μl, từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl
6.2 Micropipet
đa kênh,
dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl
6.3 Đầu tip phù hợp với
micropipet
6.4 Dao, kéo, panh kẹp vô trùng
6.5 Đĩa 96 giếng chữ U,V
6.6 Máy ly tâm, có thể quay
với tốc độ từ 1000 rpm đến 3000 rpm
6.7 Ống ly tâm vô trùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9 Máy đọc ELISA
có bước sóng từ 405
nm đến 650 nm
6.10 Tủ ấm duy trì nhiệt
độ 37 °C
6.11 Cốc có mỏ vô trùng
7 Cách tiến hành
7.1 Kiểm tra cảm
quan
Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt chỉ
tiêu kiểm tra cảm quan khi lọ
kín, không rạn
nứt, chế phẩm xốp, màu đồng nhất, hòa
tan hoàn toàn trong nước
muối sinh lý (5.2) sau 2 min có lắc nhẹ.
7.2 Kiểm tra vô
trùng
7.2.1 Kiểm tra tạp
nhiễm vi khuẩn. Theo TCVN 8684 : 2011
7.2.2 Kiểm tra tạp
nhiễm nấm mốc. Theo TCVN
8684
: 2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhỏ mắt mũi cho 10 gà (5.1),
mỗi con 10 liều vắc xin ghi trên nhãn
- Theo dõi toàn bộ gà thí nghiệm trong
14 ngày
Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra tính an
toàn nếu tất cả gà sống khỏe, phát triển bình thường và không có biểu hiện triệu chứng của
bệnh IB như thở khò khè,
vươn cổ lên để thở,
hắt hơi, kém ăn, xù lông.
7.4 Kiểm tra hiệu
lực
Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau:
7.4.1 Phương pháp HI
- Sử dụng 30 gà (5.1),
chia làm 2 nhóm:
+ Nhóm 1: nhỏ mắt mũi cho
20 gà (5.1),
mỗi con 1 liều vắc xin ghi
trên nhãn
+ Nhóm 2: nhỏ nước muối sinh lý (5.2)
vào mắt mũi cho 10 gà với liều lượng như gà nhóm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra
hiệu lực khi hiệu giá HI của gà nhóm 1 ≥ 1 : 16; trong khi
đó gà nhóm 2 âm tính (xem phụ lục
A, B).
7.4.2 Phương pháp ELISA
- Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2
nhóm:
+ Nhóm 1: nhỏ mắt mũi cho
20 gà (5.1), mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn
+ Nhóm 2: nhỏ nước muối sinh lý (5.2)
vào mắt mũi cho 10 gà với liều lượng như gà nhóm 1
- Sau khi nhỏ vắc xin 28 ngày, tất cả gà
nhóm 1 và nhóm 2 được lấy máu, thu huyết thanh thực hiện phản ứng ELISA.
- Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực
khi ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 1 đạt giá trị dương tính; trong
khi đó ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 2 đạt giá trị âm tính (tham khảo phụ lục C).
7.4.3 Chuẩn độ hiệu
giá vi rút
Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực
khi mỗi liều vắc xin có
hiệu
giá vi rút ≥ 102
EID50 (xem
phụ lục D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vắc xin đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi
đạt các chỉ tiêu kiểm tra cảm quan, kiểm tra vô trùng, kiểm tra tính an toàn và
kiểm tra hiệu lực.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Phản ứng ngưng kết hồng cầu gà (HA)
A.1 Chuẩn bị hồng cầu gà 1 %
A.1.1 Dùng bơm kim
tiêm 1 lần (6.8) để hút 1 ml
dung dịch natri citrat 5 % (5.5) cho vào ống ly tâm (6.7), thêm 9 ml máu lấy từ gà trống
(5.3).
A.1.2 Ly tâm ống (A.1.1) bằng
máy ly tâm (6.6) với tốc độ từ 1000 rpm đến 1500 rpm trong 15 min, gạn bỏ phần dung dịch
nổi bên trên, thêm 10ml nước muối sinh lý (5.2) vào hồng cầu, lắc đều.
Ly tâm lặp lại từ 3 lần đến 4 lần bằng máy ly tâm (6.6) để rửa hồng cầu, dùng
micropipet (6.1) hút bỏ dung dịch ở trên sau lần ly tâm cuối.
A.1.3 Chuẩn bị dung
dịch hồng cầu gà 1% bằng cách
dùng micropipet (6.1) chuyển 1 ml hồng cầu (A.1.2) vào cốc có mỏ (6.11) có chứa
99 ml nước muối sinh lý (5.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Cách tiến
hành
A.2.1 Sử dụng
micropipet (6.2) nhỏ 50 μl nước muối
sinh lý (5.2) vào đĩa 96 giếng chữ U (6.5) từ giếng
thứ 1 đến giếng 12.
A.2.2 Dùng micropipet (6.1)
nhỏ 50 μl kháng
nguyên IB (5.7) vào giếng 1.
A.2.3 Sử dụng micropipet (6.2)
trộn đều kháng nguyên với nước muối sinh lý (5.2) ở giếng 1, hút 50 μl chuyển sang giếng
2 trộn đều, hút 50 μl chuyển sang
giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi bỏ đi 50 μl.
A.2.4 Giếng 12 làm
đối chứng hồng cầu: cho
50
μl nước muối
sinh lý (5.2) và 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3).
A.2.5 Sử dụng
micropipet (6.2) nhỏ 50 μl hồng cầu gà 1 %
(A.1.3) vào các giếng của đĩa phản ứng.
A.2.6 Lắc nhẹ bằng
tay và ủ đĩa phản ứng ở
nhiệt độ phòng trong 30 min, sau đó đọc kết quả.
A.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: Hồng cầu lắng
xuống đáy tạo thành chấm tròn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đọc hiệu giá ngưng kết: Hiệu giá
ngưng kết kháng nguyên được đánh giá ở độ pha loãng cao nhất còn có phản ứng
ngưng kết xảy ra.
Sơ đồ thực hiện
phản ứng HA
Các bước
Giếng nguyên liệu
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
Pha loãng kháng nguyên
Nước sinh
lý (μl)
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng nguyên (μl)
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
0
Cho hồng cầu
Hồng cầu (μl)
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
Độ pha
loãng kháng nguyên
1/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
1/16
1/32
1/64
1/128
1/256
1/512
1/1024
1/2048
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
B.1 Chuẩn độ
kháng nguyên 4 đơn vị HA
B1.1 Kháng nguyên
được pha 4 đơn vị HA cần phải chuẩn để phản ứng HI cho kết quả chính xác. Ví dụ:
HA bằng 1/256,
4HA
bằng 1/64 (Pha 4HA: gồm 1 phần KN và 63 phần nước muối sinh lý (5.2)).
B1.2 Kiểm tra
kháng nguyên 4HA đã pha: Tiến hành phản ứng HA (xem phụ lục A), nếu kết quả ngưng kết
đến giếng thứ 2, như vậy kháng nguyên pha đạt. Nếu ngưng kết đến giếng thứ 3 (hoặc
hơn) là kháng nguyên pha đặc. Nếu
ngưng kết chỉ ở giếng đầu tiên là kháng nguyên pha loãng.
B.2 Cách tiến
hành
B.2.1 Sử dụng
micropipet (6.2) nhỏ 25 μl nước muối
sinh lý (5.2) vào
đĩa 96 giếng chữ U (6.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3 Pha loãng huyết
thanh: Sử dụng micropipet (6.2) trộn đều huyết thanh với nước muối sinh lý (5.2) ở
giếng 1, rồi hút 25 μl chuyển sang giếng 2 trộn đều, hút 25 μl chuyển sang
giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi bỏ đi 25μl.
B.2.4 Sử dụng
micropipet (6.2) nhỏ 25 μl dung dịch
kháng nguyên 4HA vào các giếng từ 1 đến 11. Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ
phòng.
B.2.5 Giếng 12 làm
đối chứng hồng cầu: 50 μl nước muối
sinh lý (5.2) và 50 μl hồng cầu gà 1 %
(A.1.3).
B.2.6 Sử dụng
micropipet (6.2) nhỏ 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3)
vào các giếng của đĩa phản ứng.
B.2.7 Lắc nhẹ bằng
tay hoặc bằng máy. Ủ đĩa phản ứng ở
nhiệt độ phòng trong thời gian khoảng 30 min, sau đó đọc kết quả.
B.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: Có hạt ngưng kết
lấm chấm.
- Phản ứng dương tính: Hồng cầu lắng
xuống đáy tạo chấm tròn.
Sơ đồ thực hiện
phản ứng HI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giếng nguyên liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
Pha loãng huyết thanh
Nước sinh
lý (μl)
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
50
Huyết thanh (μl)
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho kháng nguyên
4 HA
Newcastle (μl)
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
0
Lắc nhẹ, để
30 min ở nhiệt độ phòng
Cho hồng cầu
Hồng cầu (μl)
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
1/4
1/8
1/16
1/32
1/64
1/128
1/256
1/512
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2048
Đối chứng hồng cầu
Phụ
lục C
(Tham khảo)
Phản ứng ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay)
C.1 Vật liệu thử
C.1.1 Huyết thanh gà cần kiểm
tra
C.1.2 Nước cất 2 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Dùng Kit ELISA của hãng IDEXX (Infectious
Bronchitis Virus Antibody Test Kit - Cat. No. JL 181)1).
C.2 Cách tiến
hành
C.2.1 Pha loãng huyết thanh
(C.1.1) bằng dung dịch pha mẫu theo tỷ lệ 1/500.
C.2.2 Dùng micropipet (6.1)
hút 100 μl đối chứng
dương vào giếng A1 và A2 của đĩa có phủ kháng nguyên IB.
C.2.3 Dùng micropipet (6.1)
hút 100 μl
đối
chứng âm vào giếng B1 và B2 của đĩa có phủ kháng nguyên IB.
C.2.4 Dùng micropipet (6.2)
hút 100 μl huyết thanh
đã pha loãng (C.2.1) vào các giếng còn lại (từ giếng A5 đến giếng
H12) của đĩa có phủ
kháng nguyên IB.
C.2.5 Ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ
từ 18 °C
đến
25 °C).
C.2.6 Loại bỏ dung dịch
trong đĩa, rửa các giếng của
đĩa bằng nước cất 2 lần (C.1.2),
mỗi giếng 350 μl nước cất, rửa
từ 3 lần đến 5 lần,
sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm
cho khô nước.
C.2.7 Dùng micropipet (6.2)
cho Goat Anti-Chicken Horseradish Peroxidase Conjugate Solution vào tất cả các
giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó ủ
đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.9 Dùng micropipet (6.2)
cho Tetramethylbenzidine substrate vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng
100 μl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt
độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
C.2.10 Dùng micropipet (6.2)
cho dung dịch dừng phản ứng vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng
100 μl, sau đó đặt
đĩa vào máy đọc ELISA (6.9) ở bước sóng 650 nm để ra các giá trị Optical
Density (OD) của các mẫu trong đĩa phản ứng.
Sơ đồ vị trí
mẫu trong đĩa ELISA
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
A
NC
NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S7
S15
S15
S23
S23
S31
S31
S39
S39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC
PC
S8
S8
S16
S16
S24
S24
S32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S40
S40
C
S1
S1
S9
S9
S17
S17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S25
S33
S33
S41
S41
D
S2
S2
S10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S18
S18
S26
S26
S34
S34
S42
S42
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
S11
S11
S19
S19
S27
S27
S35
S35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S43
F
S4
S4
S12
S12
S20
S20
S28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S36
S36
S44
S44
G
S5
S5
S13
S13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S21
S29
S29
S37
S37
S45
S45
H
S6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S14
S14
S22
S22
S30
S30
S38
S38
S46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
NC (negative control): đối chứng âm;
PC (positive control): đối chứng
dương;
S (sample): mẫu.
C.3 Công thức
tính kết quả
- Đối chứng dương
trung bình (PCx) =
OD giếng A1 + OD giếng A3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OD giếng A2
+ QD giếng
A4
2
- Giá trị S/P =
OD Mẫu - NCx
PCx
- Hiệu giá S/P (ở độ pha loãng 1 : 500): log10 Titer = 1,09
(log10S/P) + 3,36
C.4 Điều kiện kết
quả
Giá trị OD của đối chứng đạt
điều kiện như sau thì phản ứng đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- OD đối chứng âm ≤ 0,150 (NCx ≤ 0,150)
C.5 Diễn giải kết
quả
- Giá trị S/P ≤ 0,20 mẫu kiểm
tra âm tính (S/P ≤ 0,20 : N)
- Giá trị S/P > 0,20 mẫu kiểm tra dương tính (S/P
> 0,20
:
P)
Phụ
lục D
(Quy
định)
Chuẩn độ hiệu giá vi rút trong vắc xin
D.1 Vật liệu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trứng gà sạch (5.6)
- Nước muối sinh lý (5.2)
D.2 Cách tiến
hành
D.2.1 Vắc xin được
pha loãng với nước muối sinh lý (5.2) theo cơ số 10 thành các nồng độ từ nồng độ 10-1 đến nồng độ 10-10
D.2.2 Tiêm huyễn dịch
vắc xin đã pha loãng (D.2.1) vào xoang niệu mô của trứng gà sạch (5.6),
mỗi trứng tiêm 0,1 ml
D.2.3 Ấp các trứng
đã được tiêm (D.2.2)
ở tủ ấm (6.10) trong 7 ngày, hàng ngày soi trứng và loại bỏ trứng chết phôi trước
24 h
D.2.4 Sau 5 ngày theo dõi,
trứng được mổ và kiểm tra bệnh tích đặc trưng của phôi trứng do vi rút IB gây
ra (phôi chậm phát triển, cuộn tròn cùng với chứng suy nhược các bắp cơ và lắng
đọng urate trong thận, nước xoang niệu mô trong), từ đó tính liều gây
nhiễm của vi rút trong vắc xin cho 50 % phôi trứng (EID50) theo công
thức Reed - Muench như sau:
LgEID50 =
LgA + Xlgf
X =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X: Khoảng cách tỷ lệ
A: Nồng độ pha loãng vi
rút gây nhiễm cho trứng cận trên 50 %
A’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận trên 50 %
B’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận dưới
50 %
f: Cơ số pha loãng vi rút
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] Asean standard requirements for Infectious
Bronchitis Vaccine, Live
[2] OIE Terrestrial Manual 2012 - Chapter
2.3.2 Avian Infectious Bronchitis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thông tin này đưa ra tạo
điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử
dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu
cho các kết quả tương đương.