Na2HPO4.2H2O
|
3,05 g
|
KH2PO4
|
0,39 g
|
Nước cất
|
500 ml
|
Đỏ phenol 1 %
|
1 ml
|
- Kháng sinh:
Penicilline
1000 UI/ml
Mycostatine
100 UI/ml
Neomycine
100 UI/ml
Polymicine
50 UI/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý: Khi dùng pha dung dịch bảo quản
với glyxerin tỷ lệ 1:1
A.2. Dung dịch đệm
Dung dịch đệm carbonat/bicarbonat dung
dịch đệm 0,05 M, pH 9,6
NaHCO3
2,93 g/l
Na2CO3
1,59 g/l
A.3. Dung dịch
PBS 0,002 M, pH 7,4
Na2HPO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KH2PO4
0,80 g/l
NaCl
32,00 g/l
KCl
0,80 g/l
A.4. Dung dịch đệm
A: PBS 0,01 M + 0,05 % Tween 20, pH từ 7,2 đến 7,6
Na2HPO4
1,21 g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20 g/l
NaCl
8,00 g/l
KCl
0,20 g/l
A.5. Dung dịch đệm B: PBS 0,01 M +
0,05 % Tween 20 + 5 % sữa bột tách bơ, pH từ 7,2 đến 7,6
Na2HPO4
1,21 g/l
KH2PO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NaCl
8,00 g/l
KCl
0,20 g/l
A.6. Dung dịch
kháng khuẩn
Hòa tan kháng sinh bằng nước cất rồi lọc
màng lọc cỡ lỗ 0,45 mm,
bảo quản ở ngăn đá tủ lạnh.
Penicilline
1.000.000 UI
Mycostatine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptomycine
200 mg
Kanamicine
1.000.000 UI
Nước cất vô trùng
10 ml
A.7. Chuẩn
bị mồi
- Mồi đông khô phải được ly tâm ngắn để
chắc chắn rằng mồi được lắng xuống đáy ống trước khi mở và hoàn nguyên. Lần đầu
tiên nên dùng đệm TE để hoàn nguyên mồi ở nồng độ 200 pmol/ml làm gốc.
- Mồi sử dụng ở nồng độ 20 pmol/ml: pha loãng mồi gốc
bằng nước không có nuclease.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ml
Nước không chứa RNAse
90 ml
Tổng lượng
100 ml
Phụ lục B
(Quy định)
Quy trình ELISA phát hiện kháng nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gắn đĩa (coating): Kháng huyết thanh
thỏ kháng virus lở mồm long móng của các typ O, A, C và Asia 1 pha loãng 1:1000
với dung dịch coating dung dịch đệm (Phụ lục A), nhỏ 50 ml vào các giếng tương
ứng. Đậy nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37 °C/1 h hoặc ủ qua đêm ở 4 °C.
- Rửa đĩa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS
0,002M.
- Nhỏ 50 ml kháng nguyên đối chứng
dương tính mạnh (1:10) và yếu (1:100) pha loãng bằng dung dịch đệm A (Phụ lục
A) và mẫu bệnh phẩm vào các giếng quy định (Phụ lục B), ủ và lắc ở nhiệt độ 37
°C/1 h.
- Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS 0,002M
(Phụ lục A)
- Nhỏ kháng thể phát hiện: Mỗi giếng
nhỏ 50 ml kháng huyết
thanh chuột lang kháng virus lở mồm long móng vào các giếng tương ứng, mỗi
serotyp được pha loãng (1:100) với dung dịch đệm B (xem Phụ lục A). Đậy nắp, ủ
và lắc ở nhiệt độ 37 °C/1 h.
- Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS
0,002 M (Phụ lục A)
- Nhỏ chất gắn kết (1:200 pha với dung
dịch đệm B): 50 ml/giếng.
Đậy nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37 °C/40
min.
- Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS
0,002 M (Phụ lục A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dừng phản ứng: nhỏ dung dịch H2SO4
1,25 M với 50 ml/giếng.
B.2. Đọc kết quả
Đọc bằng máy đọc ELISA có kính lọc 492
nm. Nếu giá trị OD > 0,1 sau khi đã trừ đi giá trị trung bình của cột trắng
thì phản ứng được coi là dương tính với serotyp đó.
Nếu OD = 0,1 thì cấy chuyển mẫu bệnh
phẩm lên môi trường tế bào rồi kiểm tra lại.
Sơ đồ đĩa phản
ứng ELISA phát hiện kháng nguyên
Phụ lục C
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1. Chiết tách ARN
Theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
C.2. Tiến hành phản ứng RT-PCR
C.2.1. Công thức
Áp dụng cho kit RT-PCR 1 bước của hãng
Qiagen (nếu dùng kit khác có thể phải thay đổi công thức pha chế)
Nguyên liệu
Thể tích (ml)
H2O
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
dNTP
1,0
Hỗn hợp enzym
1,0
Mồi xuôi
0,5
Mồi ngược
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
Tổng cộng
25,0
FMDV-
Uni
Mồi
Chiều
Chuỗi (5’ -
3’)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1R
Ngược
CCA GTC CCC TTC TCA
GAT C
328
1F
Xuôi
GCC TGG TCT
TTC CAG GTC
C.2.2. Chu trình nhân gen
Bước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
Nhiệt đô
Bước 1
1 chu kỳ
45 min
37 °C
Bước 2
1 chu kỳ
10 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 3
1 chu kỳ
5 min
94 °C
30 chu kỳ
1 min
94 °C
1 min
55 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72 °C
Bước 4
1 chu kỳ
8 min
72 °C
Bước 5
1 chu kỳ
∞
4 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị thạch Agaroza 2 % pha trong
dung dịch TAE 1X hoặc TBE 1X có Etidi bromua (10 μg/μl).
- Đổ thạch vào khuôn điện di (có lược).
- Thạch khô, rút lược ra và cho mẫu
vào các giếng (8 μl sản phẩm PCR + 2 μl dung dịch loading dung dịch đệm).
- Sử dụng Marker trọng lượng phân tử (thang 100
bp).
- Chú ý khi chạy PCR phải có mẫu đối
chứng dương và đối chứng âm đi kèm (mẫu đối chứng âm có thể là nước cất sạch).
C.2.4. Đọc kết quả
- Mẫu dương tính: Xuất hiện vạch và có
kích thước bằng kích thước giống mẫu đối chứng dương
- Mẫu âm tính: Không có vạch.
C.2.5. Đánh giá kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3. Phương pháp Realtime RT-PCR: sử dụng
mồi và probe
C.3.1. Công thức
Áp dụng cho kit RT-PCR 1 bước của hãng Qiagen
(nếu dùng kit khác có thể phải thay đổi công thức pha chế).
Nguyên liệu
Thể tích (ml)
H2O
10,5
Dung dịch đệm 5X
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
dNTP
0,8
Hỗn hợp enzym
1,0
Mồi xuôi (20 mM)
0,5
Mồi ngược (20 mM)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Mẫu ARN
5,0
Tổng cộng
25,0
Mồi và
probe
Chuỗi (5’ – 3’)-FAM
Mồi xuôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồi ngược
TTGTACCAGGGYTTGGCYT
Probe
AAACACGGACCCGACTTTAACCG
C.3.2. Chu trình nhân gen
Bước
Chu kỳ
Thời gian
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 chu kỳ
15 min
50 °C
2 min
95 °C
Bước biến tính
40 chu kỳ
10 s
95 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 s
60 °C
C.3.3. Đọc kết quả
- Mẫu dương tính: Khi 35 ≥Ct≥20.
- Mẫu âm tính: Khi không có Ct.
- Mẫu nghi ngờ: Khi 40≥Ct≥35.
C.3.4. Đánh giá kết quả
Có virus lở mồm long móng ở trong mẫu
bệnh phẩm nếu kết quả đồ thị Realtime RT- PCR dương tính. Với những mẫu nghi ngờ
cần làm lại.
C.4. Định typ virus lở mồm long móng:
sử dụng mồi typ O, A, Asia1 của Pirbright
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng cho kit RT-PCR 1 bước của hãng
Qiagen (nếu dùng kit khác có thể phải thay đổi công thức pha chế)
Nguyên liệu
Thể tích (ml)
H2O
12,0
5X Dung dịch đệm
5,0
dNTP
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Mồi xuôi
0,5
Mồi ngược
0,5
Mẫu ARN
5,0
Tổng cộng
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước
Chu kỳ
Thời gian
Nhiệt độ
Bước 1
1 chu kỳ
45 min
37 °C
Bước 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 min
94 °C
Bước 3
1 chu kỳ
5 min
94 °C
20 chu kỳ
1 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 min
58 °C
2 min
72 °C
Bước 4
1 chu kỳ
8 min
72 °C
Bước 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∞
4 °C
Quy trình nhân gen này áp dụng cho mồi
typ O, A, Asia1 của Pirbright, đối với các cặp mồi khác quy trình có thể thay đổi
cho phù hợp.
Typ Virus
Cặp mồi
Chiều
Chuỗi (5’ – 3’)
Kích thước
(bp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P33
Ngược
AGC TTG TAC
CAG GGT TTG GC
402
P38
Xuôi
GCT GCC TAC
CTC CTT CAA
FMDV A
P33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AGC TTG TAC
CAG GGT TTG GC
732
P87
Xuôi
GTC ATT GAC
CTC ATG CAG ACC CAC
FMDV C
P33
Ngược
AGC TTG TAC
CAG GGT TTG GC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P40
Xuôi
GTT TCT GCA
CTT GAC AAC ACA
FMDV Asia 1
P33
Ngược
AGC TTG TAC
CAG GGT TTG GC
292
P74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GAC ACC ACT
CAG GAC CGC CG
C.4.3. Chạy điện di
- Chuẩn bị thạch Agaroza 2 % pha trong
dung dịch TAE 1X hoặc TBE 1X có Etidi bromua (10 mg/ml).
- Đổ thạch vào khuôn điện di (có lược).
- Thạch khô, rút lược ra và cho mẫu vào
các giếng (8ml sản phẩm
PCR + ml dung dịch
loading dung dịch đệm).
- Sử dụng Marker trọng lượng phân tử (thang 100
bp).
- Chú ý khi chạy PCR phải có mẫu đối
chứng dương và đối chứng âm đi kèm (mẫu đối chứng âm có thể là nước cất sạch).
C.4.4. Đọc kết quả
- Mẫu dương tính: Xuất hiện vạch và có
kích thước bằng kích thước giống mẫu đối chứng dương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.5. Đánh giá kết quả
Virus lở mồm long móng ở trong mẫu bệnh
phẩm thuộc typ gì tùy thuộc kết quả chạy điện di dương tính ở loại mồi nào.
Phụ lục D
(Quy định)
Quy trình kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể của
PIRBRIGHT
D.1. Cách tiến hành
Gắn đĩa (coating): Kháng huyết thanh
thỏ kháng virus lở mồm long móng đã pha loãng 1:1000 với coating dung dịch đệm,
nhỏ 50 ml/giếng. Đậy
nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37 °C/1 h hoặc ủ qua đêm ở 4 °C.
Chuẩn bị hỗn hợp kháng nguyên-huyết
thanh (liquid phase blocking), nhỏ vào đĩa nhựa polypropylen 96 giếng
đáy chữ U (Phụ lục A):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kháng nguyên pha loãng theo tỷ lệ
cho trước, 50 ml/giếng.
Hỗn hợp được ủ qua đêm ở 4 °C.
Rửa đĩa ELISA 3 lần bằng dung dịch rửa
PBS 0,002 M (Phụ lục A)
Chuyển 50 ml hỗn hợp kháng
nguyên-huyết thanh từ đĩa chữ U sang đĩa ELISA theo vị trí tương ứng (Phụ lục
D). Đậy nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37°C/1 h.
Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS 0,002M
(Phụ lục A)
Nhỏ kháng thể phát hiện: Kháng huyết
thanh chuột lang kháng virus lở mồm long móng pha loãng 1:100 với dung dịch đệm
B, 50 ml/giếng. Đậy
nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37 °C/1 h.
Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS 0,002
M (Phụ lục A)
Nhỏ chất gắn kết: pha loãng 1:200 với
dung dịch đệm B, 50 ml/giếng.
Đậy nắp, ủ và lắc ở nhiệt độ 37 °C/40 min.
Rửa 3 lần bằng dung dịch rửa PBS 0,002
M (Phụ lục A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dừng phản ứng: nhỏ 50 ml/giếng bằng dung dịch
H2SO4 1,25 M.
D.2. Đọc kết quả
Sử dụng máy đọc ELISA, kính lọc 492
nm. Sử dụng phần mềm edi để tính PI (phần trăm ức chế). Nếu PI ≥ 50 thì mẫu được
coi là dương tính, trong huyết thanh có kháng thể lở mồm long móng.
Sơ đồ đĩa ELISA phát hiện kháng thể được
trình bày ở Phụ lục D.
CHÚ Ý: Xác định hiệu giá kháng thể, mẫu
huyết thanh được pha như sau:
- Huyết thanh kiểm tra: Pha loãng theo tỷ lệ
1:8.
- Nhỏ dung dịch dung dịch đệm A: 50 ml/giếng vào các lỗ của
đĩa chữ U bắt đầu từ cột 3 cho đến cột thứ 12 của tất cả các hàng.
- Nhỏ huyết thanh kiểm tra đã pha
loãng 1:8 vào các lỗ tương ứng 50 ml/giếng và pha loãng theo cơ số 2 từ hàng A đến hàng D và
từ hàng E đến hàng H.
- Huyết thanh đối chứng: Chuẩn bị giống
phát hiện kháng thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hỗn hợp kháng nguyên-huyết thanh được
ủ qua đêm ở 4 °C.
- Các bước sau tiến hành theo trình tự
giống phản ứng ELISA phát hiện kháng thể.
Sơ đồ đĩa phản ứng ELISA
Sơ đồ đĩa phản
ứng ELISA phát hiện kháng thể
Sơ đồ đĩa phản ứng ELISA định
lượng kháng thể
CHÚ THÍCH C++: huyết thanh
ĐC dương tính mạnh
C+: huyết thanh
ĐC dương tính yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca: đối chứng kháng
nguyên
Công thức tính PI: PI = 100 -
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Cục Thú y, 2006. Tiêu chuẩn, quy trình ngành thú y, Quy trình chẩn
đoán bệnh Dịch tả lợn /10 TCN 717-2006, trang 270-282
[2] O.I.E., 2009. Manual of Diagnostic
Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, Foot and Mouth Disease,
chapter 2.1.5
[3] Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Viện Thú y, 2002. Cẩm nang chẩn đoán tiêu chuẩn về các bệnh gia súc ở Việt
Nam, in lần thứ nhất, bệnh Lở mồm Long móng, trang 32-33.