Chỉ số INSa)
|
Tên phụ gia
|
Nhóm thực
phẩm được phép
sử dụng
|
Sản phẩm từ
thực vật
|
Sản phẩm từ
động vật
|
153
|
Cacbon thực vật
|
Không được
phép
|
Phomat
|
160b(ii)
|
Chất chiết annatto từ norbixin
|
Không được
phép
|
Phomat
|
170(i)
|
Canxi cacbonat (không sử dụng làm chất
tạo màu hoặc chất bổ sung canxi)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
220
|
Lưu huỳnh dioxit
|
Rượu vang từ
các loại trái cây.
Mức tối đa:
100 mg/lít
|
Rượu mật
ong (mead).
Mức tối đa:
100 mg/lít
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Không được
phép
|
Động vật
giáp xác
|
224
|
Kali metabisulfit
|
Rượu vang từ
các loại trái cây.
Mức tối đa
tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít
|
Rượu mật
ong.
Mức tối đa
tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít
|
250
|
Natri nitrit
|
Không được
phép
|
Các sản phẩm thịt.
Mức sử dụng tối đa tính theo natri
nitrit (NaNO2): 80 mg/kg
Mức dư lượng tối đa tính theo natri
nitrit (NaNO2): 50 mg/kg
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
290
|
Cacbon dioxit
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
296
|
Axit malic (DL-)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
thịt
|
301
|
Natri ascorbat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm thịt
|
307
|
Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn
hợp
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
322
|
Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và
không dùng dung môi hữu cơ)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm sữa
Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo
Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ:
mayonnaise, nước xốt trộn salad)
Thức ăn theo công thức dành cho trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ
Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ
|
325
|
Natri lactat
|
Không được
phép
|
Các sản phẩm
sữa
Các sản phẩm
thịt
|
327
|
Canxi lactat
|
Không được
phép
|
Các sản phẩm
sữa
|
330
|
Axit citric
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
331(i)
|
Natri dihydro citrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
332(i)
|
Kali dihydro citrat
|
Không được
phép
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
333
|
Các muối canxi citrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
334
|
Axit tartaric
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
335(i)
|
Mononatri tartrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
335(ii)
|
Dinatri tartrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
336(i)
|
Monokali tartrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
336(ii)
|
Dikali tartrat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
341(i)
|
Monocanxi orthophosphat
|
Các loại bột
(flour)
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
400
|
Axit alginic
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
401
|
Natri alginat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
402
|
Kali alginat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
406
|
Agar (thạch)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
407
|
Carageenan
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm sữa
|
410
|
Gôm đậu carob
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm từ động vật
|
412
|
Gôm guar
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
413
|
Gôm tragacanth
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
414
|
Gôm arabic
|
Các sản phẩm từ
thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
415
|
Gôm xanthan
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm từ động vật
|
416
|
Gôm karaya
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
418
|
Gôm gellan, dạng high-acyl
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
422
|
Glycerol, có nguồn gốc thực vật
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
440
|
Pectin (không amid hóa)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
464
|
Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng
làm vỏ nang)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm từ động vật
|
500(ii)
|
Natri hydro cacbonat
|
Các sản phẩm từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
500(iii)
|
Natri sequicacbonat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
sữa
|
501(i)
|
Kali cacbonat
|
Các sản phẩm từ thực vật
|
Không được
phép
|
503(i)
|
Amoni cacbonat (chất điều chỉnh độ axit,
chất tạo xốp)
|
Các sản phẩm từ thực vật
|
Không được
phép
|
503(ii)
|
Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh
độ axit, chất tạo xốp)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
504(i)
|
Magie cacbonat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
504(ii)
|
Magie hydro cacbonat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
508
|
Kali clorua
|
Các sản phẩm
rau quả, củ, hạt, nấm,
rong biển
|
Không được
phép
|
509
|
Canxi clorua
|
Các sản phẩm
rau quả, củ, hạt, đậu
nành, nấm, rong biển
|
Các sản phẩm
sữa
Các sản phẩm
thịt
|
511
|
Magie clorua
|
Các sản phẩm
từ đậu nành
|
Không được
phép
|
516
|
Canxi sulfat
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
524
|
Natri hydroxit
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
551
|
Silic dioxit (vô định hình)
|
Thảo mộc, gia
vị
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
553(iii)
|
Bột talc
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
901
|
Sáp ong
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
903
|
Sáp carnauba
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Không được
phép
|
941
|
Nitơ
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm từ động vật
|
968
|
Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn
gốc hữu cơ, không sử
dụng công nghệ
trao đổi ion)
|
Các sản phẩm
từ thực vật
|
Các sản phẩm
từ động vật
|
b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được
phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Chất
hỗ trợ chế biến được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Tên chất hỗ
trợ chế biến
Nhóm thực
phẩm được phép sử dụng
Sản phẩm từ
thực vật
Sản phẩm từ động vật
Nước
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Canxi cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Canxi hydroxit
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Canxi sulfat (chất tạo
đông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
phép
Magie clorua (nigari) (chất tạo
đông)
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Kali cacbonat
Sử dụng để
sấy nho
Không được
phép
Natri cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic
Không được
phép
Điều chỉnh pH
của bể nước muối trong chế biến phomat
Axit citric
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Axit tartaric và các muối tartarat
Các sản phẩm từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)
Không được
phép
Kali hydroxit
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường
Không được
phép
Axit sulfuric
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường
Chế biến
gelatin
Axit clohydric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế biến
gelatin;
Điều chỉnh pH của bể
nước muối trong chế biến phomat
Amoni hydroxit
Không được
phép
Chế biến
gelatin
Hydro peroxit
Không được
phép
Chế biến
gelatin
Cacbon dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ động vật
Nitơ
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Etanol (dung môi)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Axit tannic (chất trợ lọc)
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Albumin từ lòng trắng trứng
Các sản phẩm
từ thực vật
Không dược
phép
Casein
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Gelatin
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ
(dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch
dạng keo)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Than hoạt tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Bột talc
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Bentonit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Cao lanh
Các sản phẩm từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cellulose
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Đất diatomit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Perlit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Bột gạo
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp ong (chất chống dính)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp carnauba (chất chống dính)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Axit axetic hoặc Dấm
Không được phép
Các sản phẩm từ động vật
Thiamin hydroclorua
Rượu vang từ các loại trái cây
Rượu mật ong
Diamoni phosphat
Rượu vang từ các loại trái cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm của các thành phần vỏ cây
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền
vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc
trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
A.2 Hương liệu
Chỉ được phép sử dụng các chất tạo
hương tự nhiên.
A.3 Nước và muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Chế phẩm vi
sinh vật và enzym
Các chế phẩm vi sinh vật và enzym được
sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không sử dụng chế phẩm chứa vi sinh vật
biến đổi gen hoặc
enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.
A.5 Các chất
khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin
thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích
dinh dưỡng đặc biệt
Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố
vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh
dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.
Phụ
lục B
(Quy
định)
Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng
cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
Danh mục chất làm sạch và khử trùng
thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm
nông nghiệp hữu cơ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các chất chiết từ thực vật
3. Axit axetic
4. Axit citric
5. Axit formic
6. Axit lactic
7. Axit oxalic
8. Axit
peraxetic
9. Axit phosphoric
10. Etanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Ozon
13. Hydro peroxit
14. Clo dioxit
15. Canxi
hypoclorit
16. Natri
hypoclorit
17. Canxi hydroxit (vôi tôi)
18. Canxi oxit
(vôi sống)
19. Vôi clorua
(canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)
20. Natri
cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Xà phòng kali
23. Xà phòng
natri
24. Cyclohexylamin
25. Dietylaminoetanol
26. Octadecylamin
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng
hóa
[2] Thông tư liên tịch số
34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng
hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao
gói sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ
gia thực phẩm
[5] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng
nước ăn uống
[6] QCVN 12-1:2011/BYT,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm bằng
cao su
[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm bằng kim loại
[9] QCVN
12-4:2015/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng
men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN
150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm
[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng
dẫn sử dụng hương liệu
[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN
1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao
gói sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] International Federation of
Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production
and processing, Version 2.0, 2014
[15] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu
chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013
[16] The Global Organic Market Access
(GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia
regional organic standard
[17] ASEAN standard for organic
agriculture
[18] Council Regulation (EC) No
834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic
products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
[19] Commission Regulation (EC) No
889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation
of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of
organic products with regard to organic production, labelling and control
[20] Code of Federal Regulations (US),
Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture,
Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods
Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn
quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and
management standards
[22] National standard for Organic and
Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[24] JAS for Organic Livestock
Products, 2012
[25] JAS for Organic Processed
Foods, 2017
[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic
Products - Part 1: Production
[27] GB/T 19630-2:2011, Organic
Products - Part 2: Processing
[28] GB/T 19630-3:2011, Organic
Products - Part 3: Labeling and Marketing
[29] GB/T 19630-4:2011, Organic
Products - Part 4: Management System
[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn
nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture - Part 1: The production,
processing, labelling and marketing of produce and products from organic
agriculture
[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc
gia Philippines), Organic Agriculture
[32] National Standards for Organic
Production (Tiêu chuẩn quốc gia Ấn Độ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Khu vực sản
xuất
5.1.2 Chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ
5.1.3 Duy trì sản
xuất hữu cơ
5.1.4 Sản xuất song
song và sản xuất riêng rẽ
5.1.5 Quản lý hệ
sinh thái và đa dạng sinh học
5.1.6 Kiểm soát ô
nhiễm
5.1.7 Các công nghệ
không thích hợp
5.1.8 Các chất được
phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ
5.2 Sơ chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Yêu cầu chung
5.3.2 Thành phần cấu tạo của sản
phẩm
5.3.3 Phương pháp
chế biến
5.3.4 Kiểm soát
sinh vật gây hại
5.3.5 Yêu cầu về vệ
sinh đối với quá trình chế biến
5.4 Bao gói
5.5 Ghi nhãn
5.6 Bảo quản và vận
chuyển
5.7 Kế hoạch sản
xuất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử
dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
Phụ lục B (Quy định) Các chất làm sạch
và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế
biến sản phẩm hữu cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]) Trong trường hợp sản phẩm chứa cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần
trăm được tính theo khối lượng.