- Nhúng
|
Thời gian
|
3 min
|
- Tẩm chân không kép
|
Chân không ban đầu 70 kPa
|
3 min
|
|
Áp suất khí quyển
|
3 min
|
|
Chân không kết thúc 35 kPa
|
20 min
|
Sau xử lý, cân các thanh mộng ghép chữ
L, tính lượng thuốc thấm của mỗi thanh và chọn các mẫu để phơi ngoài trời theo
điều 8.3. Ổn định mẫu
ghép mộng chữ L theo điều 8.4.1, trong ít nhất 14 ngày. Chuẩn bị mẫu ghép mộng
chữ L để thử nghiệm điều 8.4.2 và 8.4.5.
CHÚ THÍCH: Ngoài ra, thuốc bảo quản
tham khảo chuẩn có thể được xử lý bằng các quá trình khác, chẳng hạn cùng một quy trình
tẩm như của thuốc
bảo quản thử nghiệm. Đối với một số thuốc bảo quản thử nghiệm, các thuốc tham khảo
thay thế đôi khi lại phù hợp hơn (xem Phụ
lục B).
10. Mẫu ghép mộng chữ
L đối chứng không tẩm
Tại mỗi địa điểm thử nghiệm, phải đặt
thêm một chuỗi ít nhất 20 mẫu đối chứng không tẩm ghép mộng chữ L (10 L1 và 10
L2) bằng gỗ thông mã vĩ. Các mẫu đối chứng phải được chuẩn bị, lưu giữ, sơn phủ
và thao tác tương tự các mẫu thử nghiệm trước khi đặt lên giá.
CHÚ THÍCH: Mục tiêu của việc sử
dụng mẫu không tẩm là để
so sánh mức độ mục của gỗ không tẩm với gỗ
tẩm thuốc bảo
quản thử nghiệm và thuốc bảo quản tham khảo chuẩn. Mức độ mục ở mẫu đối
chứng là cơ sở đánh giá mức độ phá hại
ở mỗi địa điểm thử nghiệm.
11. Địa điểm thử nghiệm
11.1. Số lượng địa điểm
Chỉ cần một địa điểm thử nghiệm. Tuy
nhiên có thể tốt hơn nếu chọn hơn một địa điểm với các điều kiện khác nhau một
cách rõ ràng về khí hậu và mối nguy hại do vi sinh vật gây ra.
11.2. Đặt mẫu
ghép mộng chữ L ở địa điểm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kiểm tra mẫu
12.1. Mẫu kiểm
tra không phá hủy mẫu
Mẫu phải được kiểm tra ít nhất mỗi năm
một lần, tốt hơn là 6 tháng một lần.
Kiểm tra ngoại quan trên tất cả các bề mặt
bên ngoài và ghi lại. Việc kiểm tra không bao gồm thăm dò hoặc sử dụng các biện
pháp trợ giúp khác có thể làm hỏng lớp sơn. Các mẫu ghép mộng sau đó được tách
ra để kiểm tra bề mặt bên trong mộng ghép và ghi lại. Có thể sử dụng các biện
pháp thăm dò nhẹ nhàng nếu cần thiết. Cho điểm cho mỗi mẫu ghép mộng chữ L theo
thang điểm trong bảng 1.
CHÚ THÍCH: Hiện trạng của lớp sơn cũng cần được ghi lại.
Mẫu ghép mộng chữ L sau đó được ghép trở lại và đặt lại
vị trí cũ trên giá.
12.2. Mẫu kiểm
tra có phá hủy mẫu
Mẫu kiểm tra có phá hủy mẫu được lấy
ra khỏi giá phơi mẫu theo từng bộ sau giai đoạn 3 năm và 5 năm hoặc khi điểm số
quy ước trung bình Vn của các mẫu
đối chứng không tẩm trong lô kiểm tra ngoại quan không phá mẫu (L1) đạt từ 2 điểm
trở lên.
Các mẫu ghép mộng chữ L dùng cho kiểm
tra có phá hủy mẫu phải được kiểm tra ngay khi lấy ra khỏi giá phơi. Đầu tiên
phải kiểm tra và cho điểm mẫu giống như cách thức thực hiện với mẫu kiểm tra
ngoại quan không phá mẫu. Sau đó mỗi thanh gỗ có mộng dương phải được cắt như
hình 3 với cưa như mô tả trong điều
6.1. Kiểm tra các bề mặt sau khi cưa và cho điểm theo thang điểm trong bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm số
Phân loại
Đặc điểm
0
Không bị phá hại
Không có bằng chứng bị phá hại
1
Bị phá hại nhẹ
Biến màu nhẹ, thường có vệt tối,
không có dấu hiệu rõ ràng cho thấy gỗ bị mềm hoặc suy yếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bị phá hại trung bình
Biến màu rõ ở các mảng và vệt rời rạc.
Có các vùng mục nhỏ (mềm, yếu). Phần có dấu hiệu hư hại điển hình không quá
25% diện tích.
3
Bị phá hại nghiêm trọng
Gỗ bị mềm và yếu mạnh, những mảng mục
rộng. Phần có dấu hiệu hư hại điển hình trên 25% diện tích
4
Hỏng hoàn toàn
Mục rất nhiều và nghiêm trọng. Phần
mộng dương dễ dàng bị gãy vỡ.
CHÚ THÍCH: Quan sát trên các mẫu không phá hủy
cho thấy tỷ lệ hư hại thấp hơn
so với trường hợp
mẫu được cưa ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Khái quát
Hiệu lực của thuốc bảo quản được đánh
giá dựa trên cơ sở so sánh với thuốc bảo quản tham khảo chuẩn, dựa vào mức độ bị
mục ở các mẫu kiểm tra ngoại quan không phá mẫu và có thể ở các mẫu kiểm tra có
phá mẫu, sau mỗi lần kiểm tra.
13.2. Tiến
hành
Đánh giá mức độ bị hư hại của mẫu ghép
mộng chữ L theo thang điểm ở bảng 1. Phải quan sát bề mặt bên ngoài và trên các
bề mặt bên trong khớp nối khi tháo khớp (xem điều 12.1). Trong trường hợp kiểm
tra có phá mẫu, phải quan sát thêm trên các bề mặt sau khi cưa mẫu (12.2). Tính
điểm trung bình Vn khi kiểm tra
ngoại quan không phá mẫu cho mỗi tập hợp mẫu sau mỗi lần đánh giá. Tính cả điểm
số trung bình khi kiểm tra có phá mẫu cho mỗi tập hợp mẫu, bằng cách tính riêng
điểm trung bình cho các bề
mặt ngoài và bên trong mối ghép mộng (Ve), sau đó cưa để tính điểm cho tình trạng
bên trong (Vi). Các thông
số này có thể được sử dụng làm giá trị tạm thời để so sánh diễn biến thử nghiệm
cho đến khi tất cả các mẫu đều bị hỏng.
Khi tất cả các mẫu trong bộ kiểm tra
ngoại quan không phá mẫu đều đã hỏng (4 điểm), tính tuổi thọ trung
bình (theo năm) của các mẫu ghép mộng chữ L trong bộ mẫu kèm theo độ lệch tiêu
chuẩn.
14. Thời gian thử
nghiệm
Thử nghiệm được thực hiện ít nhất 5
năm hoặc cho đến khi điểm số trung bình Vn của các mẫu đối chứng không tẩm
dùng để kiểm tra ngoại quan không phá mẫu (L1) đạt 2 điểm trở lên.
CHÚ THÍCH: Thử nghiệm nên được tiếp tục đến
khi tất cả các mẫu kiểm
tra ngoại quan không phá mẫu đều bị hỏng
- đạt 4 điểm.
15. Tính hợp lệ của
thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
Hai thanh mộng phải tạo thành mối ghép chắc
nhưng không quá chặt
Hình 1. Mẫu
ghép mộng chữ L
Kích thước tính bằng
milimét
Hình 2. Mẫu ghép mộng
khi phơi trên giá
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm:
a. Số hiệu của tiêu chuẩn thử nghiệm;
b. Tên riêng, tên duy nhất hoặc mã số
của loại thuốc được thử nghiệm, kèm theo hướng dẫn về việc các thành phần đã được
tuyên bố rõ ràng hay chưa;
c. Dung môi và chất pha loãng được sử
dụng;
d. Loài gỗ và khối lượng thể tích của gỗ;
e. Số lượng mẫu lặp dùng cho kiểm tra có phá hủy mẫu và không phá hủy mẫu;
f. Các nồng độ thử nghiệm;
g. Phương pháp và ngày xử lý;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i. Lượng thuốc thấm trung bình tính theo kg/m3
hoặc g/m2 của các thanh gỗ có mộng âm và dương;
j. Thuốc bảo quản tham khảo chuẩn, kèm theo nồng
độ, lượng thuốc thấm, phương pháp và ngày xử lý, phương pháp và thời gian sấy;
k. Hệ thống sơn phủ chuẩn, bất kỳ
một biện pháp sơn phủ nào khác được áp dụng và chi tiết của bất kỳ
biện pháp bảo trì nào được thực hiện;
l. Địa điểm và đặc trưng của địa điểm
thử nghiệm;
m. Ngày đặt mẫu lên giá phơi;
n. Ngày tháng của từng lần kiểm tra;
o. Thời gian phơi mẫu;
p. Thang điểm phân loại
dùng cho đánh giá ngoại quan;
q. Điểm số trung bình Vn và tuổi thọ
trung bình (kèm theo độ lệch
chuẩn) của mẫu đối
chứng, mẫu tham khảo chuẩn và mẫu thử nghiệm trong đánh giá không phá hủy mẫu
(nếu có);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s. Tên của đơn vị chịu trách nhiệm cho
báo cáo, ngày ban hành báo cáo;
t. Tên, chữ ký của những người chịu
trách nhiệm;
u. Tên và địa chỉ đơn vị cung cấp;
v. Ghi chú như sau:
“Việc diễn giải và kết luận từ bản báo
cáo này yêu cầu phải
có kiến thức chuyên môn về bảo quản gỗ, do đó bản thân bản báo cáo này
không thể được xem là một chứng chỉ phê duyệt”,
w. Bất kỳ sự thay đổi nào so với tiêu chuẩn
và bất kỳ yếu tố đặc biệt nào có thể ảnh hưởng
đến kết
quả,
ví dụ điều kiện sơn phủ.
Một ví dụ về báo cáo thử nghiệm ở Phụ
lục C.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ chuẩn bị và phơi mẫu ghép mộng chữ L
Phụ lục B
(Quy định)
Thông
tin về quy trình xử lý và thuốc bảo quản tham khảo chuẩn
B1. Phương pháp
tẩm mẫu
B.1.1. Khái quát
Phương pháp tẩm dưới đây được đưa vào
với mục đích hướng dẫn và phải được xem như một thông số tẩm kiểu mẫu. Phương
pháp chân không kép và phương pháp nhúng được sử dụng cho thuốc bảo quản
hexabutyldistannoxan 1% (theo khối lượng). Quy trình tẩm tế bào đầy là phù hợp
cho cả hai loại thuốc
thay thế nêu trong mục B2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chân không ban đầu 70kPa 3 min
- Áp suất khí quyển 3 min
- Chân không kết thúc 20 min
B.1.3. Phương pháp
tẩm nhúng
Tổng thời gian nhúng 3 min
B.1.4. Phương pháp
tìm tế bào đầy
- Chân không ban đầu 20 kPa 30 min
Áp suất 1,35 MPa 60 min
B.2. Thuốc bảo quản
tham khảo chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong một số trường hợp, để so sánh hiệu
lực bảo quản với thuốc thử nghiệm, giải pháp phù hợp hơn là lựa chọn một thuốc bảo
quản thay thế (hoặc bổ sung) cho thuốc hexabutyldistanoxan 1% (theo khối lượng).
B.2.2. Thuốc bảo quản
thay thế 1
CuSO4.5H2O 35% (theo khối
lượng)
K2Cr2O7 45% (theo khối lượng)
As2O5.2H2O 20% (theo khối
lượng)
Độ tinh khiết của từng thành phần phải
đạt ít nhất 98% (theo khối lượng)
CHÚ THÍCH: Lượng thuốc thấm tính theo
khối lượng muối khô khoảng 5,3 kg/m3 theo phương pháp tẩm tế bào đầy
(B.1.4) là phù hợp cho mục đích sử dụng
không tiếp xúc với đất.
B.2.3. Thuốc bảo quản
thay thế 2
CuSO4.5H2O 50% (theo khối
lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CrO3 2% (theo khối
lượng)
Độ tinh khiết của từng thành phần phải đạt ít nhất 98 % (theo khối lượng)
CHÚ THÍCH: Lượng thuốc thấm tính theo khối
lượng muối khô khoảng 9,0 kg/m3 theo phương pháp tẩm tế bào đầy
(B.1.4) là phù hợp cho mục
đích sử dụng không tiếp xúc với đất.
Phụ lục C
(Tham khảo)
Ví dụ về một báo cáo thử nghiệm
Tiêu đề: Thử nghiệm hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ A sử dụng không tiếp xúc
với đất
Số hiệu của tiêu chuẩn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thử nghiệm:
Sản phẩm A, thuốc bảo quản tan trong
dung môi hữu cơ chứa 5% khối lượng hoạt chất X tan trong dung môi hữu cơ ở
nhiệt độ 153 °C đến 193 °C.
Dung môi:
Không
Loài và Khối lượng thể tích gỗ:
Gỗ dác thông mã vĩ, khối lượng thể
tích trung bình 550 kg/m3
Số lần lặp:
10 đối
với mẫu không phá hủy, 5 đối với mẫu có phá hủy trong quá
trình thử nghiệm
Nồng độ thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp và ngày xử lý:
Tẩm chân không kép 01.06.1982
Nhúng 02.06.1982
Lượng thuốc thấm trung bình
Tẩm chân không kép 57,0 kg/m3
mộng dương
62,9 kg/m3
mộng âm
Nhúng 275 g/m2
mộng dương
285 g/m2
mộng âm
Thuốc bảo quản tham khảo chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng thuốc thấm
trung bình của thuốc tham khảo chuẩn
Tẩm chân không kép 49,9 kg/m3
mộng dương
54,5 kg/m3
mộng âm
Phương pháp và thời gian làm khô mẫu
Để khô tự nhiên trên thanh ngang trong 4
tuần
Hệ thống phủ chuẩn:
Crown wood primer (white)
Crown undercoat
Crown liquid gloss
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thử nghiệm A B, ở ven đô,
không có cây gỗ lá kim và lá rộng trong vòng bán kính 300 m
Ngày thử nghiệm:
27.07.1982
Thời gian phơi và ngày phá mẫu
1 năm 21.07.1983 (chỉ đối với mẫu
không phá hủy)
2 năm 18.07.1984 (chỉ đối với mẫu
không phá hủy)
3 năm 01.08.1985
4 năm 28.07.1986 (chỉ đối với mẫu không phá hủy)
5 năm 22.07.1987
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bảng C.1
Sai số với tiêu chuẩn
Không
Giải thích và kết luận thực tế từ một
bản báo cáo thử nghiệm cần đến các kiến thức chuyên môn về độ bền gỗ
và bảo quản gỗ, do đó
bản thân báo cáo này không thể
được xem là một chứng chỉ phê duyệt.
Thử nghiệm cho:
Công ty hóa chất A (địa chỉ)
Thử nghiệm bởi:
Phòng thử nghiệm A B (địa chỉ)
Nhà tài trợ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ông B (chữ ký)
Ngày:
10.09.1987
Bảng C.1 Quan
sát ngoại quan - Đánh giá mức độ tấn công trung bình của
nấm1)
Loại xử lý
Loại mẫu (số lần lặp)
Thời gian
phơi (năm)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Đối chứng
Không phá mẫu (10) -Vn
0
0,9
1,6
2,1
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
na
na
1,4
na
2,4
-Vi
na
na
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
TnBTO 1 % khối lượng (tẩm chân không
kép)2)
Không phá mẫu (10) -V”
0
0,3
0,8
1,0
1,0
Phá mẫu (5) - Ve
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
na
0,8
na
1,0
-Vi
na
na
0,8
na
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm A (nhúng)
Không phá mẫu (10) -Vn
0
0,3
0,6
0,7
1,0
Phá mẫu (5) - Ve
na
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
na
1,0
-Vi
na
na
1,0
na
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phá mẫu (10) -Vn
0
0
0,2
0,4
0,6
Phá mẫu (5) - Ve
na
na
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
na
0,8
-Vi
na
na
0,4
na
0,8
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thuốc bảo quản tham
khảo chuẩn
na: chưa được đánh giá
Bảng C.2
Thang phân loại
Điểm số
Phân loại
Đặc điểm
0
Không bị phá hại
Không có bằng chứng bị phá hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bị phá hại nhẹ
Biến màu nhẹ, thường có vệt tối,
không có dấu hiệu rõ ràng cho thấy gỗ bị mềm hoặc suy yếu.
2
Bị phá hại trung bình
Biến màu rõ nhưng ở các màng và vệt
rời rạc. Có các vùng mục nhỏ (mềm, yếu). Phần có dấu hiệu hư hại điển
hình không quá 25% diện tích.
3
Bị phá hại nghiêm trọng
Gỗ bị mềm và yếu mạnh, những mảng mục
rộng. Phần có dấu hiệu hư hại điển hình trên 25% diện tích
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục rất nhiều và nghiêm trọng. Phần mộng
dương dễ dàng bị gãy vỡ.
Phụ lục D
(Quy định)
Thư mục tài liệu tham khảo
EN 212: 1996 Bảo quản gỗ - Hướng dẫn
lấy mẫu gỗ, chuẩn bị thuốc và xử lý bảo quản gỗ tròn.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Vật liệu thử nghiệm
5.1. Vật liệu bịt đầu mẫu gỗ
5.2. Sơn phủ chuẩn
5.3. Thuốc bảo quản tham khảo chuẩn
5.4. Mẫu gỗ
6. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Mẫu ghép mộng chữ L tẩm thuốc thử nghiệm
9. Mẫu ghép mộng chữ L tẩm thuốc tham
khảo
10. Mẫu ghép mộng chữ L đối chứng không
tẩm
11. Địa điểm thử nghiệm
12. Kiểm tra mẫu
13. Đánh giá
14. Thời gian thử nghiệm
15. Tính hợp lệ của thử nghiệm
16. Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (Quy định): Thông tin về quy
trình xử lý và thuốc bảo quản tham khảo chuẩn
Phụ lục C (Quy định): Ví dụ về một báo
cáo thử nghiệm
Phụ lục D (Quy định): Tài liệu tham khảo