Chiều dài
|
Dung sai
cho phép
|
Chiều rộng
|
Dung sai
cho phép
|
1 830
|
+ 5
|
915
|
+ 5
|
2 135
|
1 000
|
2 135
|
915
|
2 440
|
1 220
|
CHÚ THÍCH: Đối với những
loại ván cót ép đặc thù có kích
thước khác thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán.
|
5.1.2. Chiều dày danh nghĩa
5.1.2.1. Chiều dày danh nghĩa
và dung
sai cho phép của ván cót ép được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chiều
dày danh nghĩa và dung sai cho phép của ván cót ép
Đơn vị tính bằng
milimét
Chiều dày
danh nghĩa
Dung sai
cho phép
Dung sai
cho phép lớn nhất trong một tấm ván
từ 2 đến 6
+ 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
từ lớn hơn
6 đến 11
+ 0,8
- 1,0
1,2
từ lớn hơn
11 đến 19
+ 1,2
- 1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
1,6
CHÚ THÍCH:
1) Chiều dày ván cót ép thông
thường là: 2 mm; 3 mm; 4 mm; 5 mm; 6 mm; 7 mm; 9 mm; 11 mm; 13 mm; 15 mm...
2) Đối với những loại ván cót ép đặc
thù có chiều dày khác thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên
mua và bán.
5.1.2.2. Chiều dày danh nghĩa
và dung sai cho phép của ván cót ép phủ mặt được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chiều
dày danh nghĩa và dung sai cho
phép của ván cót ép phủ mặt
Đơn vị tính bằng
milimét
Chiều dày
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
cho phép lớn nhất trong một tấm ván
từ 2 đến 6
± 0,3
0,5
từ lớn hơn
6 đến 11
± 0,5
1,0
từ lớn hơn
11 đến 19
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 19
± 1,0
2,0
CHÚ THÍCH:
1) Chiều dày ván cót ép phủ mặt thường
là: 2 mm; 3 mm; 4 mm; 5 mm; 6 mm; 7 mm; 9 mm; 11 mm; 13 mm; 15 mm,...
2) Đối với những loại ván cót ép phủ mặt đặc
thù, có chiều dày
khác thì được căn cứ theo thỏa
thuận giữa hai bên mua và bán.
5.1.3. Sai số cho phép của hai đường
chéo
Sai số cho phép của hai đường chéo
trên một tấm ván cót ép được quy định ở Bảng 4.
Bảng 4 - Sai
số cho phép của hai đường chéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
danh nghĩa
Sai số cho
phép hai đường chéo
từ 1 830 đến
2 135
≤ 5
từ lớn hơn
2 135 đến 3 000
≤ 6
5.2. Phân cấp chất lượng sản phẩm
Sản phẩm dựa theo chất lượng ngoại
quan được phân thành 3 cấp: loại ưu, loại 1 và hợp quy cách.
5.3. Yêu cầu kỹ thuật chất lượng ngoại
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Yêu
cầu về khuyết tật ngoại quan của ván cót ép
Tên khuyết
tật
Mức cho
phép theo cấp chất lượng
Loại ưu
Loại 1
Hợp quy
cách
1. Vết mục
Không cho
phép
Không cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khuyết tật góc cạnh
Trong kích thước bề mặt danh nghĩa
không vượt quá, mm
≤ 5
≤ 10
3. Vết phồng rộp
Không cho
phép
Không cho
phép
4. Bong tách ở các lớp
ván mỏng
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
Số lượng trên mỗi m2, vết
Không cho
phép
1
5. Vết ố mầu
Cho phép
Cho phép
6. Vết hằn
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Số lượng trên mỗi m2, vết
2
4
5.3.2. Yêu cầu về khuyết tật
ngoại quan của ván cót ép phủ mặt được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Yêu
cầu về khuyết tật ngoại quan của ván cót ép phủ mặt
Tên khuyết
tật
Mức cho
phép theo cấp chất lượng
Loại ưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp quy
cách
1. Vết hằn
Không cho
phép
Không nhìn
rõ
Cho phép
2. Bong tách ở các lớp ván mỏng
Không cho
phép
Không cho
phép
3. Vết phồng rộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 30
≤ 30
Số lượng trên mỗi m2, vết
3
5
4. Lỗi giấy dán cục bộ
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
Không cho
phép
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho
phép
1
5. Khuyết tật cạnh bên
Trong kích thước bề mặt danh nghĩa
không vượt quá, mm
≤ 5
≤ 10
5.3.3. Độ cong
Yêu cầu về độ cong của sản phẩm ván
cót ép được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu
cầu về độ cong của ván cót ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
Loại ưu
Loại 1
Hợp quy cách
Độ cong, %,
không lớn hơn
0,5
1,0
2,0
CHÚ THÍCH: Đối với ván mỏng
thì không kiểm
tra độ cong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu cơ lý của các loại ván
cót ép được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ
tiêu cơ lý của ván cót ép
Chỉ tiêu
Mức
Ván loại mỏng
Ván loại
dày
Loại 1
Loại 2
Loại 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ ẩm, %, không lớn hơn
15
15
15
15
2. Độ bền uốn tĩnh, Mpa, không nhỏ
hơn
70
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, Mpa,
không nhỏ hơn
5 000
5 000
5 000
5 000
4. Khả năng chịu va đập, kJ/m2,
không nhỏ hơn
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý luộc
- sấy, Mpa, không nhỏ hơn
30
-
30
-
6. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý
ngâm nước - sấy, Mpa, không nhỏ hơn
-
30
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: ván cót ép có phủ mặt thì các chỉ tiêu về tính
chất cơ vật lý phải phù hợp với loại ván có kết cấu tương ứng.
6. Phương pháp thử
6.1. Kiểm tra chất lượng ngoại quan
Dựa theo các quy định trong bảng 6 và 7,
dùng mắt thường hoặc thước chuẩn để đo mức độ các khuyết tật trên bề mặt ván.
6.2. Xác định kích thước và độ cong
theo TCVN 7756-2:2007.
6.3. Kiểm tra tính chất vật lý, cơ học
6.3.1. Rút mẫu và cắt mẫu
6.3.1.1. Thiết bị, dụng cụ
- Thước bản dài, độ chính
xác 1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Panme, độ chính xác 0,01
mm.
6.3.1.2. Phương pháp
6.3.1.2.1. Lấy mẫu: từ mỗi tấm ván
cung cấp cho quá trình thí nghiệm tiến
hành cắt một nửa tấm, sau đó dựa theo hình vẽ 1 để tiến hành cắt 03 mẫu lớn.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 - Sơ đồ
biểu thị vị trí cắt mẫu trên tấm ván
Kích thước tính
bằng milimét
6.3.1.2.2. Mỗi nhóm mẫu thử được cắt ở
trên mẫu lớn, đối với loại ván mỏng được trình bày trên Hình 2, còn đối với loại ván dày được trình bày
trên Hình 3. Số lượng và
kích thước của mẫu thử trên mỗi tấm ván được quy định trong Bảng 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Hạng mục
Ván mỏng
Ván dày
Kích thước
mẫu thử, mm
Số lượng mẫu
Số hiệu của
mẫu
Kích thước
mẫu thử, mm
Số lượng mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ ẩm
100 x 100
3
3
50 x 50
3
4
2. Độ bền uốn tĩnh
150 x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Dải (20 h
+ 50) nhưng không nhỏ hơn 200, rộng 50
0
2
3. Môđun đàn hồi
-
-
-
4. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý luộc
(ngâm) - sấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2
Dài (20 h
+ 50) nhưng không nhỏ hơn 200, rộng 50
6
3
5. Khả năng chịu va đập
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
CHÚ THÍCH:
1) Mẫu thử của ván cót ép phủ mặt
tương tự như với ván không phủ mặt.
2) Mẫu thử để kiểm tra hàm
lượng formaldehyt
tự do được lấy ở vị trí bất kỳ trên tấm
ván thí nghiệm.
3) h - chiều dày danh
nghĩa.
6.3.1.2.3. Khi cắt mẫu, bốn cạnh bên phải thẳng
và nhẵn, các cạnh liền kề của mẫu phải vuông góc với nhau.
6.3.1.2.4. Phương pháp kiểm tra kích
thước mẫu thử dựa theo TCVN 7756-2-2007.
6.3.2. Xác định độ ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3. Xác định độ bền uốn tĩnh và
môđun đàn hồi uốn tĩnh
Dựa theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.4. Xác định độ bền uốn tĩnh sau
khi xử lý luộc
(ngâm) - sấy
6.3.4.1. Với ván mỏng loại I (chiều dày h
≤ 6 mm)
Đặt mẫu thử ngập vào trong nước sôi,
sao cho bề mặt nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, luộc trong 3 h, lấy mẫu ra, lau sạch
nước trên bề mặt mẫu, rồi đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ
(103 ± 2) °C trong thời gian 3 h, lấy mẫu ra và đặt ở điều kiện nhiệt độ thường
10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo
TCVN 7756-6-2007.
6.3.4.2. Với ván mỏng loại II (chiều dày ≤
6 mm)
Đặt mẫu thử ngâm vào
trong nước ở nhiệt độ (63 ± 2) °C, sao cho bề mặt của nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, ngâm
trong 3 h, lấy mẫu ra và lau sạch nước trên bề mặt mẫu, sau đó đưa mẫu vào trong buồng
sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (63 ± 2) °C trong thời gian 3 h, lấy mẫu ra đặt ở điều
kiện thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo
TCVN 7756-6-2007.
6.3.4.3. Với ván dày loại I (chiều dày > 6 mm)
Đặt mẫu thử ngập vào trong nước sôi,
sao cho bề mặt nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, luộc trong 6 h, lấy mẫu
ra, lau sạch nước trên bề mặt mẫu, rồi đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở
nhiệt độ (103 ± 2) °C trong thời gian 6 h, lấy mẫu ra và đặt ở điều kiện nhiệt
độ thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu
theo TCVN 7756-6-2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mẫu thử ngâm vào trong nước ở nhiệt
độ (63 ± 2) °C, sao cho bề mặt của nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, ngâm trong 6
h, lấy mẫu ra và lau sạch nước trên bề mặt mẫu, sau đó đưa mẫu vào
trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (63 ± 2) °C trong thời gian 6 h, lấy mẫu
ra đặt ở điều kiện thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền
uốn tĩnh của mẫu theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.5. Xác định khả năng chịu va đập
6.3.5.1. Phương pháp thí nghiệm
Trước khi thí nghiệm cần xác định chiều
dày, chiều rộng ở trung
điểm của mẫu thử, độ chính xác 0,1 mm. Sau đó đưa mẫu đặt vào giữa hai gối đỡ
trên máy thí nghiệm va đập. Đầu của búa đập có bán kính cong là 15 mm, khoảng
cách giữa hai gối đỡ là 240 mm, khi xung kích sao cho điểm chịu tải ở vào vị trí điểm giữa
của bề mặt chính theo chiều dài mẫu thử, chỉ cho va đập một lần, ghi lại giá trị
năng lượng, độ chính xác 0,1 kJ.
6.3.5.2. Biểu thị kết quả
Khả năng chịu va đập của mẫu, T,
tính bằng kJ/m2, chính xác đến 0,1 kJ/m2, được tính theo
công thức sau:
trong đó:
A là năng lượng mà mẫu
hấp thụ, tính bằng
J;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là chiều dày của
mẫu thử, tính bằng mm.
Khả năng chịu va đập của tấm ván cót
ép là giá
trị
trung
bình tính được từ
tất
cả
các
mẫu thử được cắt trên
tấm ván đó, độ chính xác là 0,1 kJ/m2. Đồng thời được ghi chi tiết vào bảng A.4 trong phụ lục
A.
6.3.6. Xác định hàm lượng formaldehyt tự
do giải phóng ra
Theo TCVN 7756-12:2007.
7. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
Trên mỗi tấm sản phẩm ván cót ép, ở một
vị trí thích hợp,
phải in nhãn hiệu cho sản phẩm bằng loại mực không phai màu. Nhãn hiệu phải bao
gồm ít nhất các thông tin sau:
- tên sản phẩm;
- loại hình, cấp
chất lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số hiệu kiểm
tra và ngày tháng kiểm tra.
7.2. Bao gói
Sản phẩm ván cót ép được phân theo loại
hình, kích thước, cấp chất lượng... để tiến hành đóng gói. Trên mỗi bao gói sản
phẩm đều phải có gắn lôgô ghi rõ tên xí nghiệp sản xuất, địa chỉ, tên sản phẩm,
thương hiệu, kích thước, cấp chất lượng, số tấm ván, số hiệu tiêu chuẩn của sản phẩm. Nếu sản phẩm
có yêu cầu đặc thù thì có thể theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán để ghi
lên bao bì.
7.3. Vận chuyển và bảo quản
Trong quá trình vận chuyển và bảo quản sản phẩm
ván cót ép cần phải tránh mưa, tránh nắng, tránh làm cho sản phẩm bị tổn thương.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Mẫu biểu ghi quá trình kiểm tra tính chất cơ
lý của ván cót ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Khối lượng mẫu, g
Độ ẩm, %
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
khô tuyệt đối
Mẫu
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người tính toán
Thời gian kiểm
tra
Bảng A.2 - Biểu
ghi quá trình kiểm tra độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi của ván cót
ép
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu mẫu
Kích thước
mặt cắt, mm
Tải trọng
phá hủy mẫu, N
Độ bền uốn
tĩnh, Mpa
Ghi chú
Rộng
Dày
Độ bền uốn tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục kiểm
tra
Số hiệu mẫu
Tải trọng, N
Biến dạng
tương ứng, mm
Môđun đàn hồi,
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2
Y1
Y2
Mẫu thử
Trung bình
Môđun đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Biểu
ghi quá trình kiểm tra độ bền uốn tĩnh của ván cót ép sau khi xử lý luộc (ngâm) -
sấy
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Kích thước mẫu, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sấy
Khoảng cách
gối đỡ,mm
Tải trọng phá
hủy, N
Độ bền uốn
tĩnh, MPa
Rộng
Dày
Thời gian, h
Nhiệt độ, °C
Thời gian, h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
Thời gian kiểm
tra
Bảng A.4 - Biểu
ghi quá trình kiểm tra khả năng chịu va đập của ván cót ép
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Kích thước
mẫu, mm
Năng lượng
mẫu hấp thụ, J
Khả năng chịu
va đập, kJ/m2
Ghi chú
Rộng
Dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
Thời gian kiểm
tra
Phụ lục B
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phân loại kiểm tra
Kiểm tra đối với ván cót ép được phân ra thành
kiểm tra xuất xưởng và kiểm
tra hình thức.
1.1. Kiểm tra xuất xưởng
Khi xuất xưởng các sản phẩm
ván cót ép cần tiến hành kiểm tra xuất xưởng, kiểm tra xuất xưởng bao gồm các hạng mục
sau:
a) Kiểm tra chất
lượng ngoại quan;
b) Kiểm tra kích
thước;
c) Kiểm tra tính
chất vật lý: độ ẩm;
d) Kiểm tra tính
chất cơ học: cường độ uốn tĩnh, cường độ uốn tĩnh sau khi xử lý luộc (loại 1) -
sấy, cường độ uốn tĩnh sau khi xử lý ngâm nước (loại 2) - sấy.
1.2. Kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Khi có sự điều
chỉnh về nguyên vật liệu, kết cấu sản phẩm hay công nghệ sản xuất có sự thay đổi
lớn;
b) Sau khi dừng
sản xuất một thời gian dài giờ khôi phục lại sản xuất;
c) Khi cơ quan
kiểm định chất lượng nhà nước yêu cầu phải tiến hành kiểm định;
d) Khi sản xuất
bình thường, mỗi năm cần tiến hành kiểm định ít nhất 2 lần.
1.2.2. Kiểm định bao gồm toàn bộ các
chỉ tiêu: chất
lượng ngoại quan, kích thước, tính chất vật lý và cơ học của ván.
2. Rút mẫu
2.1. Phương án lấy mẫu kiểm tra chất
lượng ngoại quan như trong bảng B1.
Bảng B1.
Phương án lấy mẫu kiểm
tra chất lượng ngoại
quan
Đơn vị: tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Lượng mẫu
Lượng mẫu tích lũy
Hệ số phán đoán
hợp quy cách
Hệ số phán
đoán không hợp quy cách
≤ 150
Thứ nhất
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thứ hai
13
26
3
4
151-280
Thứ nhất
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
Thứ hai
20
40
4
5
281-500
Thứ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
2
5
Thứ hai
32
64
6
7
501-1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
3
6
Thứ hai
50
100
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ nhất
80
80
5
9
Thứ hai
80
160
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Phương án lấy mẫu kiểm tra kích thước như
trong bảng B2.
Bảng B2.
Phương án lấy mẫu kiểm tra
kích thước
Đơn vị: tấm
Phạm vi lô sản phẩm
Mẫu
Lượng mẫu
Lượng mẫu tích lũy
Hộ số phán
đoán hợp quy cách
Hệ số phán
đoán không hợp quy cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ nhất
5
5
0
2
Thứ hai
5
10
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151-280
Thứ nhất
8
8
0
2
Thứ hai
8
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
281-500
Thứ nhất
13
13
0
3
Thứ hai
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
501-1200
Thứ nhất
20
20
1
3
Thứ hai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
4
5
1201-3200
Thứ nhất
32
32
2
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
64
6
7
2.3. Phương án rút mẫu từ trong lô sản phẩm để kiểm tra
các tính chất vật
lý, cơ học được trình bày trong bảng B3.
Bảng B3. Phương
án rút mẫu kiểm tra tính chất vật lý, cơ học
Phạm vi lô
sản phẩm
Số tấm mẫu được rút để kiểm tra sơ bộ
Số tấm mẫu được
rút để kiểm tra lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1001-5000 tấm
2
4
≥ 5001 tấm
3
6
2.4. Phán đoán kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Phân loại
4. Yêu cầu kỹ thuật
5. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A - Mẫu báo cáo thử nghiệm
các chỉ tiêu cơ lý của ván cót ép
Phụ lục B - Quy tắc kiểm tra