Chỉ tiêu
|
Ký hiệu
|
Kích thước
|
Sai số cho
phép
|
1. Chiều dài lớp mặt thanh ván sàn
tre
|
l
|
450
610
760
900
915
|
Dlave ≤ 0,5
|
2. Chiều rộng lớp mặt thanh ván sàn
tre
|
w
|
75
90
100
|
Dwave ≤ 0,15
wmax - wmin
≤ 0,3
|
3. Chiều dày thanh ván sàn tre
|
t
|
9
12
15
18
|
Dtave ≤ 0,5
tmax - tmin
≤ 0,5
|
4. Độ vuông góc của thanh ván sàn
tre
|
q
|
-
|
qmax ≤ 0,2
|
5. Độ thẳng của thanh ván sàn tre,
mm/m
|
s
|
-
|
smax ≤ 0,3
|
6. Độ cong của thanh ván sàn tre, %
|
f
|
-
|
fl.max ≤ 1
fw.max ≤ 0,2
|
7. Độ chênh khi ghép thanh ván sàn tre
|
h
|
-
|
have ≤ 0,2
hmax ≤ 0,3
|
8. Khe hở khi ghép nối
thanh ván sàn tre
|
q
|
-
|
qave ≤ 0,15
qmax ≤ 0,2
|
CHÚ THÍCH: Cũng có thể sản xuất
ra các sản phẩm có quy
cách khác thông qua hợp đồng ký kết giữa hai bên mua và bán.
|
5.4 Yêu cầu chất
lượng ngoại quan
5.4.1 Yêu cầu về
chất lượng ngoại quan của ván sàn tre được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu
cầu khuyết tật ngoại quan của ván sàn tre
Tên khuyết
tật
Mức cho
phép theo cấp chất lượng
Sản phẩm loại
đặc biệt
Sản phẩm loại
1
Sản phẩm hợp
quy cách
1. Bộ phận không được bào và các vết
hằn từ quá trình bào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không cho
phép
không cho
phép
cho phép rất
nhẹ
Mặt sau
cho phép
cho phép
cho phép
2. Thẹo còn dính lại
Dính lại trên chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10 % tổng
chiều dài
≤ 20 % tổng
chiều dài
Dính lại trên chiều rộng
không cho
phép
≤ 2 mm
≤ 2 mm
3. Mục
không cho
phép
không cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Biến màu
không nhìn
rõ
rất nhẹ
cho phép
5. Vết nứt
không cho
phép
cho phép 1
vết, chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 10 % chiều dài thanh
cho phép 1
vết, chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 20 % chiều dài thanh
6. Lỗ mọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không cho
phép
không cho
phép
7. Gợn sóng
không cho
phép
không cho
phép
không nhìn
rõ
8. Lẹm cạnh
không cho
phép
không cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Khe hở khi nối
không cho
phép
không cho
phép
cho phép 1
khe có chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 30 % chiều dài thanh
10. Vết ố màu
không cho
phép
không cho
phép
≤ 5 % diện
tích bề mặt ván (tính tổng)
11. Biến màu do nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhìn
rõ
rất nhẹ
12. Vết phồng rộp (d ≤ 0,5
mm)
không cho
phép
mỗi thanh
không quá 3 vết
mỗi thanh
không quá 5 vết
13. Lỗ kim (d ≤ 0,5 mm)
không cho
phép
mỗi thanh
không quá 3 lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Vết nhăn
không cho
phép
không cho
phép
≤ 5 % diện
tích bề mặt
thanh
15. Khuyết màng sơn
không cho
phép
không cho
phép
≤ 5 % diện
tích bề mặt thanh
16. Hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không cho
phép
rất nhỏ
CHÚ THÍCH:
1) Không nhìn rõ: ở điều kiện
mắt bình thường,
dưới ánh sáng tự nhiên từ khoảng cách cách tấm ván sàn
0,4 m nhìn không rõ ràng.
2) Rất nhỏ: ở điều kiện
mắt bình thường,
dưới ánh sáng tự nhiên từ khoảng
cách cách tấm ván sàn 0,4 m không nhìn thấy.
3) Vết phồng rộp, lỗ
kim, vết nhăn, vết khuyết màng sơn, hạt là những hạng mục được kiểm tra cho
màng trang trí của ván
sàn tre.
5.4.2 Mặt sau, mặt
cạnh của ván sàn tre nếu có lỗ mọt thì cần phải tiến hành hiệu chỉnh.
5.5 Chỉ tiêu đánh
giá chất lượng của ván sàn tre
Các chỉ tiêu đánh giá của ván sàn tre được
quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, %
6,0 ÷ 14,0
2. Độ bền uốn tĩnh, MPa
chiều dày ≤ 15 mm
≥ 98,0
chiều dày > 15 mm
≥ 90,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng chiều
dài bong tách của một màng keo ≤ 25
4. Độ cứng bề mặt, MPa
≥ 55,0
5. Khả năng chịu mài mòn của màng
sơn trên bề mặt
số vòng quay, r
sau 100 r
bề
mặt vẫn còn lưu được màng sơn
tổn hao khối lượng khi mài, g/100 r
≤ 0,08
6. Khả năng chịu ô nhiễm của màng
sơn trên bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Khả năng bám dính của màng sơn
ở các vị trí
kẻ ô vuông cho phép có lượng nhỏ bong tách không liên tục
8. Độ chiết quang của màng sơn, %
≥ 85
9. Lượng formaldehyt
tự do giải phóng ra,
mg/100g
loại A <
9
loại B: 9 ÷
40
10. Khả năng chịu xung kích bề mặt
(độ cao quả cầu khi rơi), mm
≥ 1000, đường
kính vết hằn ≤ 10, không bị
nứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Xác định kích thước và sai số cho
phép
6.1.1 Thiết bị, dụng
cụ
- thước kẹp, có độ chính xác
0,02 mm;
- thước thẳng, dài 1 000 mm, có độ
chính xác 1 mm;
- thước thẳng, dài 150 mm,
có độ chính xác
0,5 mm;
- thước vuông, có độ chính xác 0,1
mm;
- Panme, có độ chính xác
0,01 mm;
- thước đo khe hẹp (thước lá).
6.1.2 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3 Xác định chiều
dày thanh ván sàn tre
Sử dụng panme tiến hành đo tại 4 trung
điểm của 4 cạnh thanh ván sàn tre ở vị trí cách cạnh biên 10 mm, độ chính xác là
0,01 mm.
6.1.4 Xác định sai
số chiều dài lớp mặt của thanh ván sàn tre
Sử dụng thước thẳng dài 1 000 mm tiến
hành đo tại vị trí trung tâm cạnh chiều rộng thanh ván, có độ chính xác 1 mm,
ghi lại toàn bộ số liệu đo được của các tấm mẫu thử, sai số chiều dài (Dlave) cho lớp bề mặt
thanh ván sàn tre, tính bằng milimét, được tính theo công thức sau:
(1)
trong đó:
In là kích thước
chiều dài danh nghĩa của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;
lave là kích thước
chiều dài trung bình của thanh ván sàn tre, tính bằng mm.
6.1.5 Xác định sai
số chiều rộng lớp bề mặt thanh ván sàn tre
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Hoặc:
(3)
Trong đó:
wn là kích thước chiều rộng danh
nghĩa của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;
wave là kích thước
chiều rộng trung bình của thanh
ván sàn tre, tính bằng mm;
wmax là chiều rộng
lớn nhất của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;
wmin là chiều
rộng nhỏ nhất của thanh ván sàn tre, tính bằng mm.
6.1.6 Kiểm tra độ
vuông góc của thanh ván sàn tre
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.7 Kiểm tra độ
thẳng ván sàn tre
Đặt thước thẳng dài ốp sát vào cạnh dài của ván
sàn tre, sử dụng thước kẹp để đo khe hở lớn nhất giữa cạnh bên của
ván và thước thẳng dài, độ chính
xác là 0,01 mm. Xem Hình 3.
6.1.8 Kiểm tra độ
cong ván sàn tre
Cho thanh ván sàn đứng nghiêng (hoặc đứng
thẳng), dùng thước thẳng ốp sát vào phía mặt lõm, xác định được độ võng lớn nhất
fl (hoặc fw),
độ chính xác là 0,1 mm. Tỷ lệ giữa fl (hoặc fw) và chiều
dài (chiều rộng) của thanh ván sàn được gọi là độ cong của thanh, biểu thị bằng tỷ lệ phần
trăm, độ chính xác đến 0,01 %. Xem Hình 4.
6.1.9 Xác định khe
hở và độ chênh
khi ghép ván sàn tre
Rút ngẫu nhiên 10 thanh ván sàn tre, đặt
trên bề mặt phẳng, dựa theo Hình 5 để bố trí xếp đặt chặt chẽ với nhau, đồng thời chỉ ra 18 vị trí
rồi dùng Panme và thước kẹp để tiến hành đo độ chênh lệch và khe hẹp của chúng,
độ chính xác là 0,01 mm.
Hình 2 - Phương
pháp kiểm tra độ vuông góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Phương pháp
kiểm tra độ cong
Hình 5 -
Phương pháp kiểm tra độ chênh và khe hở khi ghép ván
6.2 Kiểm tra chất lượng ngoại quan
Dựa theo yêu cầu về chất lượng ngoại
quan trình bày trong mục 5.4, tất cả các mẫu đều được dùng mắt thường hoặc thước
panme và thước chuẩn có độ chính xác 0,5 mm để kiểm tra.
6.3 Xác định các tính chất lý hóa
6.3.1 Thiết bị, dụng
cụ
- Panme, có độ chính xác
0,01 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cân điện tử, có độ nhạy
0,01 g;
- Thước thẳng dài, có độ chính
xác 1 mm.
6.3.2 Lấy mẫu
6.3.2.1 Kích thước,
số lượng và số hiệu của mẫu
thử theo quy định trong Bảng 4.
6.3.2.2 Mẫu được cắt ở vị
trí cách hai đầu của thanh ván sàn tre là 20 mm; cần tránh các khuyết tật ảnh hưởng đến độ chuẩn
xác của mẫu. Khi cắt mẫu, bốn cạnh bên phải thẳng và nhẵn, các cạnh liền kề của
mẫu phải vuông góc với nhau.
6.3.3 Mẫu thử
Tiến hành cắt mẫu thử từ thanh ván sàn
tre theo quy định trong Bảng 4 và Hình 6.
Bảng 4 - Kích
thước, số lượng và số hiệu của mẫu thử
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
mẫu thửa)
Số lượng
Số hiệu
1. Độ ẩm
50 x 50
3
4
2. Độ bền uốn tĩnh c)
300 x 30 (h ≤ 15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
3. Độ bong tách màng keo
75 x 75
6
2
4. Độ cứng bề mặt
70 x 50
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Khả năng chịu mài mòn của màng
sơn trên bề mặtd)
100 x 100
1
5
6. Khả năng chịu ô nhiễm của màng
sơn trên bề mặtd)
chiều dài
300
1
8
7. Khả năng bám dính của màng sơn d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
7
8. Độ chiết quang của màng sơnd)
chiều dài
250
1
6
9. Lượng formaldehyt
tự do giải phóng ra e)
20 x 20
khoảng 220
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
a) h là chiều
dày danh nghĩa của ván;
b) Sai số cho phép của
chiều dài, chiều rộng của mẫu thử là ± 5 mm;
e) Mẫu kiểm tra độ
bền uốn tĩnh: khi tạo
mẫu nên loại bỏ phần bó sợi, mảnh tre dư thừa;
d) Áp dụng với
ván sàn tre có sơn phủ;
e) Mẫu kiểm tra
lượng formaldehyt
giải phóng: sau khi cắt mẫu lập tức được bọc kín, đồng thời
trong phạm vi 2 h cần tiến hành kiểm tra ngay, nếu không thì cần phải
làm lại mẫu mới.
Hình 6 - Sơ đồ mô tả cắt
mẫu thử
6.3.4 Phương pháp đo
kích thước mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi đo chiều rộng, sử dụng thước kẹp
kẹp từ từ và nhẹ nhàng lên mẫu, góc kẹp giữa thước và bề mặt mẫu tạo thành góc
45°, như Hình 7, có độ chính xác 0,1 mm.
c) Khi đo chiều dài, nên dùng thước thẳng
đặt song song với đường trục của mẫu, có độ chính xác 1 mm.
Hình 7 - Góc nghiêng
tạo thành giữa thước kẹp và bề mặt mẫu
6.4 Xác định độ ẩm
Độ ẩm của mẫu thử được xác định theo
TCVN 7756-3:2007.
6.5 Xác định độ
bong tách màng keo
Thí nghiệm xác định độ bong tách màng
keo khi ngâm được dựa theo tiêu chuẩn TCVN 7756-9- 2007, để tiến hành, nhưng thời
gian sấy là 10h.
6.6 Xác định độ
bền uốn tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2 Khi chiều
dày mẫu ≤ 15 mm thì khoảng cách giữa
2 gối đỡ L là 240 mm, khi chiều dày mẫu > 15 mm thì khoảng cách giữa 2 gối
đỡ L là 300 mm.
6.7 Xác định độ
cứng bề mặt
Độ cứng bề mặt của ván sàn tre được
xác định theo TCVN 7756-10: 2007.
6.8 Xác định khả
năng chịu mài mòn của màng sơn trên bề mặt
Khả năng chịu mài mòn của màng sơn được
xác định theo TCVN 8785-7:2011.
6.9 Xác định khả
năng chịu ô nhiễm của màng sơn trên bề mặt
Khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn được
xác định theo TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998).
6.10 Xác định khả năng bám
dính của màng sơn
Lực bám dính của màng sơn được xác định
theo TCVN 2097:1993.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chiết quang của màng sơn được xác định
theo tiêu chuẩn ASTM D523-89(2008).
6.12 Xác định hàm
lượng formaldehyt tự
do giải phóng ra
Xác định hàm lượng formaldehyt tự
do giải phóng ra theo TCVN 7756-12:2007;
7 Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Sản phẩm cần được chỉ rõ về cấp chất
lượng, ngày sản xuất, số hiệu kiểm định, hoặc ghi rõ những quy định về sản phẩm
mà trong bản hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên.
7.2 Bao gói
Bên ngoài bao bì của sản phẩm cần được
in hoặc dán tên xưởng sản xuất,
địa chỉ, quy cách sản phẩm, cấp chất lượng, màu sắc, số lượng, ngày xuất xưởng.
7.3 Vận chuyển,
bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
A.1 Quy tắc kiểm tra
A.1.1 Phân loại kiểm
tra
Kiểm tra sản phẩm ván sàn tre được phân
ra thành kiểm tra xuất xưởng và kiểm tra hình thức.
A.1.1.1 Kiểm tra xuất
xưởng
Các sản phẩm ván sàn tre khi xuất xưởng cần tiến
hành thử các chỉ tiêu sau:
a) chất lượng ngoại quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) kiểm tra chỉ tiêu lý hóa: các hạng
mục gồm: độ ẩm, độ bền uốn tĩnh, độ bong tách, khả năng chịu mài mòn của màng sơn, khả
năng chịu ô nhiễm của màng sơn.
A.1.1.2 Kiểm định
Kiểm định hay cũng được gọi là kiểm
tra hình thức, nó bao gồm toàn bộ các hạng mục của kiểm tra xuất xưởng, ngoài ra
còn cần kiểm tra thêm về độ cứng bề mặt, khả năng chịu va đập, lực bám dính của
màng sơn và hàm lượng formaldehyde tự
do.
A.1.1.3 Trong quá trình
sản xuất ván sàn tre, nếu xuất hiện một trong những tình huống sau thì cần phải tiến
hành kiểm định:
a) khi nguyên vật liệu hoặc công nghệ
sản xuất có phát sinh biến động lớn;
b) khi dừng sản xuất đã lâu nay
khôi phục sản xuất trở lại;
c) khi sản xuất bình thường, mỗi nửa
năm cần tiến hành kiểm tra ít nhất một lần.
A.2 Lấy mẫu
A.2.1 Kiểm tra chất
lượng ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.2 Khi kiểm tra
chất lượng ngoại quan cho lô sản phẩm ván sàn tre, tiến hành lấy mẫu một lần,
như quy định trong Bảng A.1.
Bảng A.1 -
Phương án lấy mẫu kiểm tra chất lượng ngoại quan
Phạm vi lô
sản phẩm
Số ván mẫu
n
Hệ số phán đoán
hợp quy cách Ac
Hệ số phán đoán
không hợp quy cách Re
Số mẫu hợp
quy cách
281 ÷ 500
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
45
501 ÷ 1 200
80
7
8
73
1 201 ÷ 3
200
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
115
3 201 ÷ 10 000
200
14
15
186
10 001 ÷ 35 000
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
294
A.2.2 Kiểm tra kích
thước
Khi kiểm tra kích thước cho lô sản phẩm
khi giao hàng, sử dụng phương án rút mẫu 1 lần, như quy định trong Bảng A.2.
Ngoài ra, rút ngẫu nhiên 10 thanh ván để tiến hành kiểm tra độ
sai lệch và khe hở khi ghép
ván.
Bảng A.2 -
Phương án rút mẫu kiểm tra kích thước
Phạm vi lô
sản phẩm
Số ván mẫu n
Hệ số phán đoán
hợp quy cách Ac
Hệ số phán đoán
không hợp quy cách
Re
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281 ÷ 500
13
2
3
11
501 ÷ 1 200
20
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 201 ÷ 3 200
32
5
6
27
3 201 ÷ 10
000
32
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 ÷ 35
000
50
7
8
43
A.2.3 Kiểm tra
tính chất lý hóa
Số lượng mẫu kiểm tra các tính chất lý
hóa của ván sàn tre được quy định trong Bảng A.3, mẫu được rút ngẫu nhiên có
tính đại diện, nếu rút mẫu kiểm tra lần 1 không hợp quy cách thì cho phép tăng bội
số rút mẫu, kiểm tra lại một lần nữa, nếu toàn bộ các tính chất phù hợp quy
cách thì lô sản phẩm đạt yêu cầu.
Bảng A.3 - Bảng số lượng
rút mẫu kiểm tra tính chất lý hóa
Phạm vi lô
sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1 000
7
> 1 000
14
A.3 Dự kiến kết quả
Sản phẩm có ba hạng mục kiểm tra là chất lượng
ngoại quan, kích thước và chỉ tiêu lý hóa đều phù hợp với yêu cầu
thì phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và loại hình, cấp chất lượng tương ứng, nếu
không thì cần giảm hạng hay cấp chất lượng hoặc được dự kiến là lô sản phẩm
không đạt yêu cầu.
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Thuật ngữ và
định nghĩa
3 Phân loại
4 Yêu cầu kỹ thuật
5 Phương pháp
thử
6 Ghi nhãn,
bao gói, vận chuyển và bảo quản
Phụ lục