Kích thước
|
Mức sai lệch cho
phép
|
Nhỏ hơn 75mm
Lớn hơn và bằng 75mm
Chiều cao mực nước trong xi phông bệ xí
|
5% và 3,5mm
2% và 3,5mm
4mm
|
4.3. Yêu cầu ngoại quan
4.3.1. Men phủ đều khắp trên bề mặt chính, bề
mặt làm việc của sản phẩm, men láng bóng, có mầu trắng hoặc mầu theo mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Khuyết tật ngoại quan cho phép không
vượt quá quy định ở bảng 2.
Bảng 2 - Khuyết tật cho phép trên bề mặt của
sản phẩm
Tên khuyết tật
Vị trí bề mặt sản phẩm
Mức cho phép
Loại 1
Loại 2
1. Độ biến dạng (vênh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bỏ men
4. Nứt men,bong men rạn khi làm lạnh
5. Vết cộm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Gợn sóng
- Mặt nằm ngang
- Mặt lắp ráp
- Bề mặt nhìn thấy
- Trên bề mặt nhìn thấy và bề mặt làm
việc
-Trên tất cả cácbề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bề mặt không nhìn thấy
- Mặt nhìn thấy
- Mặt không nhìn thấy
Không lớn hơn 2mm Không lớn hơn 3mm Không
cho phép Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
Không lớn hơn 6mm Không lớn hơn 6mm Không
cho phép Không lớn hơn 2 vết kích thước nhỏ hơn1mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không lớn hơn 2 vếtCó đường kính không lớn
hơn 1mm
Không lớn hơn 2 vết,
đường kính không lớn hơn 2mm
Cho phép gợn sóng mờ
7. Rạn xương
- Mặt không tráng men
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Tên khuyết tật và bề mặt sản phẩm
được chỉ rõ trong phụ lục A
4.3.3. Tổng số khuyết tật về ngoại quan trên
bề mặt nhìn thấy và bề mặt làm việc của một sản phẩm được quy định:
- Không vượt quá 1 khuyết tật với loại 1;
- Không vượt quá 5 khuyết tật đối với loại 2.
4.4. Các chỉ tiêu cơ lí của sản phẩm sứ vệ
sinh được quy định ở điểm 3.
Bảng 3
Tên chỉ tiêu
Mức
Sứ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ hút nước % không lớn hơn
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, KN,
không nhỏ hơn
- Bệ xí
- Chậu rửa
3. Độ bền nhiệt
4. Độ bền hóa học của men, so với mẫu chuẩn
0,5
3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rạn mem
Đạt
5
3,00
1,50
Không rạn mem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị thử
Mẫu được lấy theo lô, lô là số lượng sản phẩm
cùng kiểu, loại. Mỗi lô quy định từ 50 đến 300 sản phẩm, với số lượng ít hơn 50
sản phẩm vẫn được coi là một lô đủ.
Mẫu được lấy ở nhiều vị trí khác nhau trong
lô sao cho đại diện cho lô đó.
5.2 Phân chia mẫu
5.2.1. Kiểm tra ngoại quan theo 4.3.3 tất cả
các sản phẩm của lô.
5.2.2. Kiểm tra sai lệch kích thước theo 4.2
trên 10% sản phẩm lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô nhưng không ít hơn 5 sản phẩm, không
nhiều hơn 20 sản phẩm.
5.2.3. Mẫu sau khi đã kiểm tra theo 5.2.1 và 5.2.2
được chọn ra ít nhất 3 sản phẩm để kiểm tra độ bền nhiệt, bền hoá, độ bền chất
tải và độ hút nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Kiểm tra các kích thước
- Đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản
phẩm bằng thước dài 1000mm, chính xác đến 1mm. Kết quả cuối cùng của mỗi loại kích
thước là trung bình cộng của giá trị các lần đo.
- Đo kích thước các lỗ, khoảng cách các lỗ
bằng thước cặp kim loại, chính xác tới 1mm. Kết quả cuối cùng của mỗi loại kích
thước là trung bình cộng của giá trị các lần đo.
5.3.2. Kiểm tra độ biến dạng (vênh) của sản
phẩm. Theo TCVN 5436: 1991.
5.4. Kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng bề mặt
sản phẩm Theo TCVN 5436: 1991.
Chú thích: Khoảng các từ người quan sát đến
sản phẩm là 0,5m.
5.5 Xác định độ hút nước
Theo TCVN 5436: 1991.
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Độ hút nước của sản phẩm là giá trị trung
bình cộng kết quả các mẫu thử với độ chính xác 0,1%.
5.6. Xác định khả năng chịu tải của sản phẩm.
Theo TCVN 5436: 1991.
Chú thích:
1) Đối với xí bệt, sản phẩm đạt tiêu chuẩn độ
bền chất tải khi tất cả 3 mẫu thử không xuất hiện vết rạn nứt dưới tải trọng
3,00KN ± 0,01 KN.
2) Đối với chậu rửa, sản phẩm đạt tiêu chuẩn
độ bền chất tải khi tất cả 3 mẫu thử không xuất hiện vết rạn nứt dưới tải trọng
1,50KN ± 0,05 KN.
3) Đối với xí xổm, cách tiến hành giống như
cách xác định đối với chậu rửa lắp trên công xôn. Độ bền của xí xổm được coi là
đạt nếu các mẫu thử không xuất hiện vết rạn nứt dưới tác dụng của tải trọng
3,00KN ± 0,01 KN.
5.7 Xác định độ bền nhiệt Theo TCVN 5436:
1991.
Chú thích: Dùng dung dịch xanh mêtylen 1%
quét lên mặt sản phẩm để kiểm tra vết rạn nứt. Nếu trên bề mặt mẫu không xuất
hiện vết rạn nứt thì sản phẩm được coi là bền nhiệt.
5.8. Xác định độ bền hoá học của men Theo
TCVN 5436: 1991.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Ghi nhãn
Mỗi sản phẩm mỗi khi xuất xưởng đều có dán
nhãn của nơi sản xuất. Tem phẩm cấp của sản phẩm được dán ở vị trí dễ nhìn thấy
nhất của sản phẩm.
6.2. Đóng gói
Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì gỗ
hoặc giấy cactông.
Sản phẩm đóng trong các bao bì được kê chèn
chắc chắn, đảm bảo không bị xê lung lay trong quá trình bốc xếp, vận chuyển. Cơ
sở sản xuất phải có giấy chứng nhận trong đó ghi rõ:
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Tên và kí hiệu, loại của sản phẩm;
- Các chỉ tiêu chính theo tiêu chuẩn này;
- Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc vận chuyển các hòm hoặc thùng đựng sản
phẩm sứ được tiến hành bằng mọi phương tiện giao thông thông dụng (ôtô, tầu
hoả, tàu thuỷ).
Khi bốc dỡ và vận chuyển phải áp dụng các
biện pháp đảm bảo tránh va đập.
6.4. Bảo quản
Sản phẩm sứ vệ sinh được bảo quản trong kho,
xếp riêng theo từng chủng loại sản phẩm và loại chất lượng và đảm bảo tránh bị
va đập.
PHỤ
LỤC A
CÁC
KHÁI NIỆM
A.1 Tên khuyết tật
1. Vênh: sản phẩm bị cong so với mặt phẳng.
2. Loang màu: sự khác nhau của màu sắc trên
bề mặt sản phẩm, màu sắc quá đậm hay quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bỏ men: chỗ không có men, kích thước chỗ
bỏ men đường kính không lớn hơn 1mm.
4. Rạn men: bong men, rạn khi làm lạnh:
- Rạn men: vết nứt nhỏ trên mặt men, chiều
rộng không lớn hơn 1mm.
- Bong men: men bị tách ra khỏi xương ở dạng
vẩy.
- Vết rạn khi làm lạnh: rạn men hay xương xẩy
ra ở quá trình làm lạnh.
5. Vết cộm: vật khác (hạt sa mốt, bụi lò
v.v...) xuất hiện trên bề mặt sản phẩm phủ men hoặc không phủ men.
6. Gợn sóng: độ dầy men không đều.
7. Rạn xương: trên xương sản phẩm xuất hiện
vết rạn nhỏ.
A.2 Tên bề mặt sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bề mặt làm việc: là bề mặt của sản phẩm
trực tiếp tiếp xúc với nước khi sử dụng.
- Bề mặt lắp ráp: là bề mặt tiếp xúc với nền,
với tường hoặc với giá đỡ khi lắp vào vị
trí sử dụng.
- Bề mặt kín: là bề mặt không nhìn thấy được
khi quan sát sản phẩm từ phía trên, phía trước và hai bên khi đã lắp sản phẩm
vào vị trí sử dụng.