Ví
dụ:
|
|
3.2 Tên cơ quan ban hành văn bản
Tên
cơ quan ban hành văn bản trình bày ở ô số (2) bằng phông chữ .VnTimeH, cỡ chữ
12 đến 13, kiểu chữ đứng đậm, phía dưới có đường gạch ngang, nét liền, dài
khoảng 1/2 so với tên cơ quan và đặt cân đối ở giữa.
Nếu
có cơ quan chủ quản cấp trên thì tên cơ quan chủ quản cấp trên được trình bày
trên tên cơ quan ban hành văn bản bằng phông chữ .VnTimeH, cỡ chữ 13, kiểu chữ
đứng.
Ví
dụ:
3.3 Số, ký hiệu văn bản
Số,
ký hiệu văn bản trình bày ở ô số (3). Số văn bản trình bày bằng phông chữ
.VnTime, ký hiệu bằng phông chữ .VnTimeH, số và ký hiệu có cỡ chữ 13, kiểu chữ
đứng thống nhất như sau:
Số:
/năm ban hành văn bản (nếu là văn bản quy phạm pháp luật)/ chữ viết tắt tên
loại văn bản – chữ viết tắt tên cơ quan ban hành văn bản. Giữa số, năm ban hành
văn bản và ký hiệu văn bản là các dấu gạch chéo, gạch nối viết liền không cách.
Ví
dụ 1: Số: 5/2000/NĐ-CP (Nghị định số 5 năm 2000 của Chính phủ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví
dụ 3: Số: 15/BC-SCN (Báo cáo số 15 của Sở Công nghiệp)
Ví
dụ 4: Số: 18/CV-BTC (Công văn số 18 của Bộ Tài chính).
3.4 Địa danh và ngày, tháng, năm
ban hành văn bản
Địa
danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản trình bày ở ô số (4) bằng phông chữ
.VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng.
Địa
danh đặt trước thời gian, tên địa danh phải viết hoa, sau địa danh có dấu phẩy.
Số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản viết bằng số Ả rập. Những số chỉ ngày nhỏ
hơn 10 và số chỉ tháng 1, tháng 2 phải viết số 0 ở trước.
Ví
dụ: Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2002
3.5 Nơi nhận văn bản
Nơi
nhận văn bản trình bày ở ô số (5a) và ô số (5b)
Ô
số (5a) ghi cụm từ “Kính gửi” chỉ áp dụng cho công văn hành chính.
Cụm từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản được trình bày
bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Sau cụm từ “Kính gửi” có
dấu hai chấm (:)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô
số (5b) ghi cụm từ “Nơi nhận” áp dụng cho tất cả các loại văn bản.
Cụm từ “Nơi nhận” được trình bày bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 12, kiểu chữ
đậm nghiêng; sau cụm từ “Nơi nhận” có dấu hai chấm (:). Phía dưới trình bày tên
cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 11, kiểu
chữ đứng; tên mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân trình bày thành một dòng riêng, đầu
dòng có gạch nối, cuối dòng có dấu chấm phảy (;); dòng cuối cùng ghi lưu VT (văn
thư) và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và kết thúc bằng dấu chấm
(.). Đối với công văn hành chính còn có thêm cụm từ “Như trên” ở dòng trên
cùng.
Ví
dụ:
Nơi nhận:
-
Như trên
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
-
Cơ quan TƯ của các tổ chức chính trị - xã hội;
-
Các Ban của Trung ương Đảng;
-
Lưu VT, TCCB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại và trích yếu nội dung văn bản trình bày ở ô số (6a) và (6b)
Ô
số (6a): áp dụng cho văn bản có tên gọi như Quyết định, Thông tư,
Chỉ thị, Kế hoạch, Báo cáo … Tên gọi văn bản được trình bày bằng phông chữ
.VnTimeH, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng đậm. Phía dưới tên gọi trình bày trích yếu
nội dung văn bản bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 14, kiểu đứng đậm.
Ví
dụ:
NGHỊ
ĐỊNH
Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Ô
số (6b): chỉ áp dụng cho công văn hành chính. Trích yếu nội dung văn
bản được trình bày sau ký hiệu V/v. (viết tắt về việc) bằng phông chữ .VnTime,
cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.
Ví
dụ:
V/v. Treo cờ Tổ quốc nhân dịp Quốc khánh
3.7 Nội dung văn bản
Nội
dung văn bản trình bày ở ô số (7) bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ từ 13 đến 14,
kiểu chữ đứng. Khoảng cách giữa các đoạn (paragraph) từ 3 đến 6 point, giữa các
dòng (line) chọn (Exactly) từ 15 đến 22. Khi xuống dòng thì chữ đầu dòng lùi
vào 01 Tab (≈ 1,27 cm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương: Chữ “Chương” và số thứ tự chương được trình bày thành một dòng riêng.
Chữ “Chương” trình bày bằng phông chữ .VnTimeH, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng; số
thứ tự chương ghi bằng số La mã. Tên chương trình bày bằng phông chữ .VnTimeH,
cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng đậm.
Mục: Chữ
“Mục”, số thứ tự mục và tên mục được trình bày thành một dòng bằng phông chữ
.VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, đậm. Số thứ tự của mục được ghi bằng số Ả
rập; giữa số và tên mục cách nhau bởi dấu chấm (.).
Điều: Chữ “Điều”, số thứ tự điều và tên điều được trình bày thành một dòng
bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của điều được
ghi bằng số Ả rập; giữa số điều và tên điều cách nhau bởi dấu chấm (.).
Khoản: Số thứ tự của khoản được ghi bằng số Ả rập, sau đó là dấu chấm (.).
Tiết: Số thứ tự của tiết được ghi bằng thứ tự chữ cái thường tiếng Việt, sau
đó là dấu ngoặc đơn ( ) ).
Ví
dụ:
CHƯƠNG I
SOẠN THẢO VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN
Mục 1. Hình thức và thể thức văn bản
Điều 5. Các hình thức văn bản
1.
Văn bản quy phạm pháp luật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8 Thể thức đề ký và chức vụ của
người ký văn bản
Thể
thức đề ký và chức vụ của người ký văn bản trình bày ở ô số (8) bằng phông chữ
.VnTimeH, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng đậm.
Thể
thức đề ký có thể là: TM. (thay mặt); KT. (ký thay); TL. (thừa lệnh); TUQ.
(thừa ủy quyền); Q. (quyền)
Ví
dụ:
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
3.9 Chữ ký của người có thẩm quyền
Chữ
ký của người có thẩm quyền trình bày ở ô số (9)
3.10 Dấu cơ quan
Dấu
của cơ quan đóng vào ô số (10) trùm lên 1/3 chữ ký ở phía bên trái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ,
tên người ký văn bản trình bày ở ô số (11) bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 14,
kiểu chữ đứng đậm.
3.12 Địa chỉ giao dịch
Địa
chỉ giao dịch (nếu cần), như địa chỉ cơ quan, số điện thoại, số telex, số Fax,
E-mail… được trình bày ở ô số (12) bằng phông chữ .VnTime, cỡ chữ 11, kiểu chữ
đứng.
3.13 Dấu chỉ mức khẩn, mật
Dấu
chỉ mức khẩn (nếu có) đóng vào ô số (13a), mật (nếu có) đóng vào ô
số (13b).
3.14 Dấu chỉ mức độ dự thảo văn bản
Dấu
chỉ mức độ dự thảo văn bản (nếu có) trình bày ở ô số (14) bằng phông chữ
.VnTimeH, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm.
DỰ
THẢO LẦN … (ghi số lần dự thảo bằng số Ả
rập)
3.15 Bản sao (hình 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16 Những quy định khác
Những
văn bản có nội dung chỉ cần trình bày trên 01 trang A4 thì phải bố trí đủ các
thành phần như quy định ở điều 3 của tiêu chuẩn này.
Nếu
văn bản có yêu cầu ghi tên người đánh máy hoặc số lượng bản phát hành thì chữ
viết tắt tên người đánh máy được trình bày bằng phông chữ .VnTimeH, cỡ chữ 11,
kiểu chữ đứng và số lượng bản phát hành được trình bày bằng số Ả rập, cỡ chữ 11
ở dòng cuối “Nơi nhận” ở ô số (5b).
Nếu
văn bản có nhiều trang thì từ trang thứ 2 trở đi số trang được trình bày ở giữa
trang giấy cách mép trên 13 mm bằng chữ số Ả rập, cỡ 13.
Dấu
thu hồi văn bản (nếu có) đóng vào ô số (15a), dấu tài liệu họp (nếu
có) đóng vào ô số (15b).
Hình
1 – Mẫu trình bày trang trước của văn bản quản lý nhà nước
Hình
2 – Mẫu trình bày trang sau của văn bản quản lý nhà nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Quốc hiệu
2.
Tên cơ quan ban hành văn bản
3.
Số và ký hiệu văn bản
4.
Địa danh và ngày tháng năm
5a;
5b. Nơi nhận văn bản
6a.
Tên gọi; 6b. Trích yếu nội dung
7.
Vùng trình bày nội dung văn bản
8.
Thể thức đề ký và chức vụ người ký.
9.
Chữ ký.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
Họ, tên người ký.
12.
Địa chỉ giao dịch.
13.
Dấu khẩn, mật.
14.
Dấu chỉ mức dự thảo.
15a.
Dấu thu hồi; 15b. Dấu tài liệu họp.
Hình
3 – Mẫu trình bày thành phần văn bản quản lý Nhà nước
16.
Tên cơ quan sao.
17.
Số và ký hiệu bản sao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
“SAO Y BẢN CHÍNH”, “TRÍCH SAO” hoặc “SAO LỤC”.
20.
Địa danh và ngày tháng năm sao.
21.
Thể thức đề ký, chức vụ người ký sao.
22.
Dấu cơ quan sao.
23.
Chữ ký.
24.
Họ và tên người ký sao.
Hình
4 - Mẫu trình bày thành phần của bản sao văn bản quản lý nhà nước.