EID50
HA
HI
LD50
|
50 Percent Embryo Infective Dose
Hemagglutination test
Hemagglutination Inhibition test
50 Percent Lethal Dose
|
4 Nguyên tắc
Vắc xin được kiểm tra các chỉ tiêu cảm
quan, độ vô trùng bằng phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm và các chỉ tiêu
an toàn, hiệu lực được đánh giá trên động vật thí nghiệm.
5 Vật liệu và thuốc
thử
5.1 Gà trên 8 tuần
tuổi,
gà khỏe, không có kháng thể kháng vi rút Newcastle, có nguồn gốc từ đàn gà bố mẹ
sạch bệnh, chưa tiêm phòng vắc xin Newcastle.
5.2 Gà dưới 8 tuần
tuổi,
gà khỏe, không có kháng thể kháng vi rút Newcastle, có nguồn gốc từ đàn gà bố mẹ
sạch bệnh, chưa tiêm phòng vắc xin Newcastle.
5.3 Trứng gà có phôi 9-11
ngày tuổi
5.4 Dung dịch
natri citrat 5 %
5.5 Nước muối
sinh lý,
đã được hấp tiệt trùng, nồng độ 0,9 %
5.6 Vi rút
Newcastle cường độc chủng VN91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Máu gà trống khỏe đã trưởng thành,
không có kháng thể kháng vi rút Newcastle
6 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng
thí nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
6.1 Đèn soi trứng
6.2 Tủ ấp trứng duy trì nhiệt
độ 37 °C ± 0,5°C
6.3 Cốc có mỏ, dung tích
100 ml, 200 ml, 500 ml và 1000 ml
6.4 Đĩa Petri vô trùng
6.5 Micropipet
đơn kênh,
dung tích từ 0,5 µl đến 10 µl, từ 5 µl đến 50 µl, từ 50 µl đến 200 µl, từ 100 µl
đến 1000 µl, 1000 µl - 5000 µl.
6.6 Micropipet đa
kênh,
dung tích từ 5 µl đến 50 µl, từ 50 µl đến 200 µl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8 Đĩa 96 giếng chữ U,V
6.9 Máy ly tâm, có thể quay
với tốc độ từ 1000 vòng/phút đến 3000 vòng/phút
6.10 Ống ly tâm vô trùng
6.11 Bơm kim tiêm
1 lần
dung tích 5 ml
6.12 Máy lắc (vortex
mixer) có tốc độ lắc từ 50 vòng/phút đến 2400 vòng/phút
7 Quy trình kiểm
nghiệm
7.1 Kiểm tra cảm
quan
Quan sát bằng mắt thường, vắc xin được
coi là đạt yêu cầu khi hợp chất trong lọ vắc xin có màu đồng nhất, hòa tan hoàn
toàn trong nước muối sinh lý (5.5).
7.2 Kiểm tra vô
trùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2 Kiểm tra tạp
nhiễm nấm mốc. Theo TCVN 8684:2011.
7.2.3 Kiểm tra tạp
nhiễm Mycoplasma. Theo TCVN 8684 : 2011
7.2.4 Kiểm tra tạp
nhiễm Salmonella. Theo TCVN 8684:2011
7.3 Kiểm tra
tính an toàn
7.3.1 Tiến hành
7.3.1.1 Vắc xin
Newcastle chủng Mukteswar
- Tiêm dưới da cổ cho 10 gà (5.1), mỗi
con 10 liều vắc xin ghi trên nhãn.
- Theo dõi các gà đã tiêm vắc xin
trong 21 ngày.
7.3.1.2 Vắc xin
Newcastle chủng Lasota hoặc chủng F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Theo dõi các gà đã nhỏ vắc xin trong
21 ngày.
7.3.2 Đánh giá kết
quả
7.3.2.1 Vắc xin
Newcastle chủng Mukteswar
Vắc xin đạt tiêu chuẩn an toàn khi ít nhất 90%
gà sống khỏe, phát triển bình thường và không được có triệu chứng bệnh tích của
bệnh Newcastle.
7.3.2.2 Vắc xin
Newcastle chủng Lasota hoặc chủng F
Vắc xin đạt tiêu chuẩn an toàn khi tất
cả gà sống khỏe, phát triển bình thường và không được có triệu chứng bệnh tích
của bệnh Newcastle.
7.4 Kiểm tra hiệu
lực
Sử dụng 1 trong 2 phương pháp sau:
7.4.1 Phương pháp
trọng tài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1.1.1 Vắc xin
Newcastle chủng Mukteswar
Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2 nhóm:
- Nhóm 1: gồm 20 con, tiêm dưới da cổ
cho mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn.
- Nhóm 2: gồm 10 con làm đối chứng,
tiêm dưới da cổ cho mỗi con bằng nước muối sinh lý (5.5) với liều tương đương vắc
xin.
Sau 14 ngày, toàn bộ gà nhóm 1 và nhóm
2 được thử thách với kháng nguyên Newcastle cường độc chủng VN91 (5.6), liều 104
LD50/con theo đường
tiêm bắp.
Theo dõi các gà thí nghiệm trong vòng
10 ngày.
7.4.1.1.2 Vắc xin
Newcastle chủng Lasota hoặc chủng F
Sử dụng 30 gà (5.2), chia làm 2 nhóm:
- Nhóm 1: gồm 20 con, nhỏ mắt, mũi cho
mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau 14 ngày, toàn bộ gà nhóm 1 và nhóm
2 được thử thách với kháng nguyên Newcastle cường độc chủng VN91 (5.6), liều 10
4 LD50/con theo đường
tiêm bắp.
Theo dõi các gà thí nghiệm trong vòng
10 ngày.
7.4.1.2 Đánh giá kết
quả
Vắc xin đạt tiêu chuẩn hiệu lực khi:
- Ít nhất 80 % gà nhóm 1 sống khỏe,
không có bất kỳ biểu hiện nào của bệnh Newcastle.
- Ít nhất 80 % gà nhóm 2 chết vi bệnh
Newcastle
7.4.2 Phương pháp
thay thế
Sử dụng 1 trong 2 phương pháp sau:
7.4.2.1 Phương pháp
huyết thanh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.1.1.1 Vắc xin
Newcastle chủng Mukteswar
Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2 nhóm:
- Nhóm 1: gồm 20 con, tiêm dưới da cổ
cho mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn.
- Nhóm 2: gồm 10 con làm đối chứng,
tiêm dưới da cổ cho mỗi con bằng nước muối sinh lý (5.5) với liều tương đương vắc
xin.
Sau 14 ngày, tất cả gà nhóm 1 và nhóm
2 được lấy máu,
thu huyết thanh làm phản ứng HI (xem Phụ lục A, B).
7.4.2.1.1.2 Vắc xin
Newcastle chủng Lasota hoặc chủng F
Sử dụng 30 gà (5.2), chia làm 2 nhóm:
- Nhóm 1: gồm 20 con, nhỏ mắt, mũi cho mỗi
con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn.
- Nhóm 2: gồm 10 con làm đối chứng, nhỏ
mắt, mũi cho mỗi con bằng nước muối sinh lý (5.5) với liều tương đương vắc xin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.1.2 Đánh giá kết
quả
Vắc xin đạt tiêu chuẩn hiệu lực khi hiệu
giá kháng thể (phản ứng HI) của
nhóm 1 phải ≥ 1:16 và nhóm
2 phải ≤
1:4.
7.4.2.2 Phương pháp
chuẩn độ hiệu giá vi rút
Vắc xin đạt tiêu chuẩn hiệu lực khi mỗi
liều vắc xin phải chứa ít nhất 106EID50(xem Phụ lục C)
8 Kết luận
Vắc xin đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi
đạt các chỉ tiêu kiểm tra cảm quan, kiểm tra vô trùng, kiểm tra tính an toàn và
kiểm tra hiệu lực.
Phụ
lục A
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Chuẩn bị hồng
cầu gà 1 %
A.1.1 Dùng Bơm kim
tiêm 1 lần (6.11) để chuyển 2,5 ml dung dịch natri citrat 5 % (5.4) cho vào ống
ly tâm (6.10), thêm 5 ml máu gà trống (5.8).
A.1.2 Ly tâm ống
(A.1.1) bằng máy ly tâm (6.9) với tốc độ từ 1000 vòng/phút đến 1500 vòng/phút
trong 15 phút, gạn bỏ phần dung dịch nổi bên trên, thêm 10ml nước muối sinh lý
(5.5) vào hồng cầu, lắc đều. Ly tâm lặp lại từ 3 lần đến 4 lần bằng máy ly tâm
(6.9) để rửa hồng cầu, dùng Micropipet (6.5) hút bỏ dung dịch ở trên sau lần ly
tâm cuối.
A.1.3 Chuẩn bị
dung dịch hồng cầu 1% bằng cách dùng Micropipet (6.5) chuyển 1 ml hồng cầu
(A.1.2) vào cốc có mỏ (6.3) có chứa 99 ml nước muối sinh lý.
A.1.4 Bảo quản dung
dịch hồng cầu 1 % (A. 1.3) ở nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C. Hồng cầu sau khi pha có
thể dùng trong 4 ngày đến 5 ngày (nếu dung dịch hồng cầu bị dung huyết thì loại
bỏ).
A.2 Cách tiến
hành
A.2.1 Sử dụng
Micropipet (6.5) nhỏ 50 µl nước muối sinh lý (5.5) vào dĩa 96 giếng chữ U từ giếng
thứ 1 đến giếng 12.
A.2.2 Dùng
Micropipet (6.5) nhỏ 50 µl kháng nguyên (5.7) cần kiểm tra vào giếng 1.
A.2.3 Pha loãng
kháng nguyên: Sử dụng Micropipet (6.5) trộn đều kháng nguyên với nước muối sinh
lý (5.5) ở giếng 1, hút 50 µl chuyển sang giếng 2 trộn đều, hút 50 µl chuyển
sang giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi bỏ đi 50 µl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.5 Sử dụng
Micropipet (6.6) nhỏ 50 µl hồng cầu gà 1 % (A.1.3) vào các giếng của đĩa phản ứng.
A.2.6 Lắc nhẹ bằng
tay hoặc bằng máy. Ủ đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng trong thời gian khoảng 30
min, sau đó đọc kết quả.
A.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: Hồng cầu lắng xuống
đáy tạo thành chấm tròn.
- Phản ứng dương tính: Xảy ra hiện tượng
ngưng kết, hồng cầu ngưng kết thành cụm lấm tấm xung quanh giếng.
- Đọc hiệu giá ngưng kết: Hiệu giá
ngưng kết kháng nguyên được đánh giá ở độ pha loãng cao nhất còn có phản ứng
ngưng kết xảy ra.
Sơ đồ thực hiện
phản ứng HA
Các bước
Giếng nguyên
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Pha loãng kháng
nguyên
Nước sinh
lý (µl)
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
Kháng nguyên
(µl)
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
0
Cho hồng cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
Độ pha
loãng kháng nguyên
1/2
1/4
1/8
1/16
1/32
1/64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/256
1/512
1/1024
1/2048
Đối chứng hồng cầu
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1.1 Kháng nguyên
được pha 4 đơn vị HA cần phải chuẩn để phản ứng HI cho kết quả chính xác. Ví dụ: HA bằng
1/256,
4HA
bằng 1/64 (Pha 4HA: gồm 1 phần KN và 63 phần nước sinh lý).
B1.2 Kiểm tra
kháng nguyên 4HA đã pha: Tiến hành phản ứng HA (xem phụ lục A), nếu kết quả
ngưng kết đến giếng thứ 2, như vậy kháng nguyên pha đạt. Nếu ngưng kết đến giếng
thứ 3 (hoặc hơn) là kháng nguyên pha đặc. Nếu ngưng kết chỉ ở giếng đầu tiên là
kháng nguyên pha loãng.
B.2 Cách tiến
hành
B.2.1 Sử dụng
Micropipet (6.5) nhỏ 25 µl nước muối sinh lý (5.5) vào đĩa 96 giếng chữ V từ giếng
thứ 1 đến giếng 12.
B.2.2 Dùng Micropipet
(6.5) nhỏ 25 µl huyết thanh cần kiểm tra vào giếng 1.
B.2.3 Pha loãng
huyết thanh: Sử dụng Micropipet (6.5) trộn đều huyết thanh với nước muối sinh
lý (5.5) ở giếng 1, rồi hút 25 µl chuyển sang giếng 2 trộn đều, hút 25 µl chuyển
sang giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 10 rồi bỏ đi 25µl.
B.2.4 Sử dụng
Micropipet (6.6) nhỏ 25µl dung dịch kháng nguyên Newcastle 4HA (B.1) vào các giếng
từ 1 đến 10. Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ phòng.
B.2.5 Giếng 11 làm
đối chứng kháng
nguyên: Cho 50 µl nước muối sinh lý (5.5) và 50 µl kháng nguyên (B1.1) trộn đều,
rồi bỏ đi 50 µl. Sau đó cho 50 µl hồng cầu gà 1 % (A.1.3)
B.2.6 Giếng 12 làm
đối chứng hồng cầu: 50 µl nước muối sinh lý (5.5) và 50 µl hồng cầu gà 1 %
(A.1.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.8 Lắc nhẹ bằng
tay hoặc bằng máy. Ủ đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng trong thời gian khoảng 30
min, sau đó đọc kết quả.
B.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: có hạt ngưng kết lấm
chấm.
- Phản ứng dương tính: Hồng cầu lắng
xuống đáy tạo chấm tròn.
Sơ đồ thực hiện
phản ứng HI
Các bước
Giếng nguyên
liệu
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước sinh
lý (µl)
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
50
50
Huyết thanh
(µl)
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
0
0
Cho kháng nguyên
4 HA Newcastle
(µl)
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt
độ phòng
Cho hồng cầu
Hồng cầu (µl)
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
Độ pha loãng
huyết thanh
1/2
1/4
1/8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/32
1/64
1/128
1/256
1/512
1/1024
Đối chứng Kháng
nguyên 4HA
Đối chứng hồng
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Phương pháp chuẩn độ hiệu giá vi rút vắc xin
C.1 Phương pháp
tiến hành
C.1.1 Trứng gà (5.3) được
lau sạch và ấp trong tủ ấp trứng (6.2), sau 5 ngày trứng được kiểm tra bằng đèn
soi trứng (6.1) để loại những quả vô tinh và chết phôi. Đến ngày thứ 10, tiếp tục
soi loại những quả bị chết phôi, đánh dấu vị trí buồng hơi và đầu phôi.
C.1.2 Dùng nước muối sinh
lý (5.5) pha loãng vắc xin theo cơ số 10 tính trên liều để có dãy nồng độ từ 10-1 đến 10-10.
C.1.3 Gây nhiễm vi
rút vắc xin ở các nồng độ đã pha loãng (C.1.2) vào xoang niệu nang của trứng gà
(C.1.1), mỗi nồng độ pha loãng tiêm 5 phôi trứng, mỗi phôi trứng 0,1 ml. 5 trứng
gà có phôi không tiêm vi rút vắc xin làm đối chứng.
C.1.4 Hàn kín lỗ tiêm bằng
parafin, ấp tiếp trong tủ ấp trứng (6.2), theo dõi liên tục trong 7 ngày. Hàng
ngày soi trứng, theo dõi sự phát triển của phôi. Những quả phôi chết và phôi sống
được bảo quản ở nhiệt độ 2 °C đến 8 °C chờ thu hoạch. Nước niệu được thu hoạch
tiến hành làm phản ứng HA (Phụ lục A) để xác định sự có mặt của vi rút.
C.2 Tính kết quả
Kết quả được tính toán theo công thức
của Reed - Muench:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
A: Số mũ nồng độ có HA cận trên 50%
B: Số mũ nồng độ có HA cận dưới 50%
A’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận trên 50
%
B': Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận dưới 50
%
f: Cơ số pha loãng vi rút
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Asean Standard
Requirements for Newcastle Disease- (Mesogenic strain) Vaccine, live
[3] OIE Manual of Diagnostic Tests and Vaccine
for Terrestrial
Animals, 2012 - Chapter 2.3.14, Newcastle Disease
[4] TCVN 8684:2011 - Vắc xin và chế
phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết
[5] 01VR-10/KN1 (Quy trình Kiểm nghiệm
vắc xin Newcastle chủng Hệ 1).
[6] 02VR-10/KN1 (Quy trình Kiểm nghiệm
vắc xin Newcastle chủng Lasota)
[7] 03VR-10/KN1 (Quy trình Kiểm nghiệm
vắc xin Newcastle chủng F)