|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Số hiệu:
|
TCVN7153:2002
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 81.040 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kích
thước bắt buộc
|
Dung
sai
|
Kích
thước khuyến cáo
|
Dung
tích danh định
ml
|
Đường
kính trong của cổ,
D1
mm
|
Khoảng
cách tối thiểu của vạch chia độ1),
h2
mm
min.
|
Sai
số cho phép lớn nhất
|
Tổng
chiều cao 2),
h1
±
5 mm
|
Đường
kính bầu
d2
mm
(khoảng)
|
Đường
kính đáy
d3
mm
min.
|
Độ
dày thành bình
s
mm
min.
|
Nút
côn mài 3)
|
Cấp
A
ml
|
Cấp
B
ml
|
k4
|
k6
|
1
|
7±1
|
5
|
±0,025
|
±0,050
|
65
|
13
|
13
|
0,7
|
7/11
|
7/16
|
2
|
7±1
|
5
|
±0,025
|
±0,050
|
70
|
17
|
15
|
0,7
|
7/11
|
7/16
|
5
|
7±1
|
5
|
±0,025
|
±0,050
|
70
|
22
|
15
|
0,7
|
7/11
|
7/16
|
10
|
7±1
|
5
|
±0,025
|
±0,050
|
90
|
27
|
18
|
0,7
|
7/11
|
7/16
|
20
|
9±1
|
5
|
±0,040
|
±0,080
|
110
|
39
|
18
|
0,7
|
10/13
|
10/19
|
25
|
9±1
|
5
|
±0,040
|
±0,080
|
110
|
40
|
25
|
0,7
|
10/13
|
10/19
|
50
|
11±1
|
10
|
±0,060
|
±0,120
|
140
|
50
|
35
|
0,7
|
12/14
|
12/21
|
100
|
13±1
|
10
|
±0,100
|
±0,200
|
170
|
60
|
40
|
0,7
|
12/14
3)
|
12/21
4)
|
200
|
15,5±1,5
|
10
|
±0,150
|
±0,300
|
210
|
75
|
50
|
0,8
|
14/15
|
14/23
|
250
|
15,5±1,5
|
10
|
±0,150
|
±0,300
|
220
|
80
|
55
|
0,8
|
14/15
|
14/23
|
500
|
19±2
|
15
|
±0,250
|
±0,500
|
260
|
100
|
70
|
0,8
|
19/17
|
19/26
|
1000
|
23±2
|
15
|
±0,400
|
±0,800
|
300
|
125
|
85
|
1,0
|
24/20
|
24/29
|
2000
|
27,5±2,5
|
15
|
±0,600
|
±1,200
|
370
|
160
|
110
|
1,2
|
29/22
|
29/32
|
5000
|
38±3
|
15
|
±1,200
|
±2,400
|
475
|
215
|
165
|
1,2
|
34/23
|
34/35
|
1) Khoảng cách tối
thiểu của vạch chia độ tới điểm thay đổi đường kính bất kỳ.
2) Tổng chiều cao
không có nút theo Hình 1.
3) Theo ISO 383.
4) Cỡ nút côn thay thế
14/15 và 14/23
|
Bảng
2 - Kích thước và sai số cho phép lớn nhất đối với bình cổ rộng Kích
thước bắt buộc Dung
sai Kích
thước khuyến cáo Dung
tích danh định Đường
kính trong của cổ Khoảng
cách của vạch chia độ1) Sai
số cho phép lớn nhất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường
kính bầu Đường
kính đáy Độ
dày thành bình Nút
côn mài3) ml D1 mm H2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 min. Cấp
A ml Cấp
B ml h2 ±
5 mm d2 mm
(khoảng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm
min. s
mm
min. k4 k6 5 9±1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,040 ±0,080 70 22 15 0,7 10/13 10/19 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 ±0,040 ±0,080 90 27 18 0,7 10/13 10/19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11±1 5 ±0,060 ±0,120 105 39 18 0,7 12/14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 11±1 5 ±0,060 ±0,120 110 40 25 0,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12/21 50 13±1 10 ±0,100 ±0,200 140 50 35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14/15 14/23 1000 27,5±2,5 15 ±0,600 ±1,200 300 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 29/22 29/32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Khoảng cách tối
thiểu của vạch chia độ tới điểm thay đổi đường kính bất kỳ. 2) Tổng chiều cao
không có nút theo Hình 1. 3) Theo ISO 383. Bảng
3 - Dạng của thân bình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dạng
thân bình 1
và 2 hình
nón (xem Hình 1) 5
đến 50 hình
nón hoặc hình quả lê 100
đến 5000 hình
quả lê (xem Hình 1) 8.4. Cổ bình Cổ bình, ngoài chỗ lõm
và đoạn phình nếu có, phải có dạng hình trụ và không có thay đổi đáng kể về đường
kính trong và chiều dày thành. Trục của cổ bình phải vuông góc với mặt phẳng
đáy bình. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính cổ bình ở
phía dưới chỗ mài có thể được mở rộng để có thể pha trộn chất lỏng được tốt
hơn. 8.5. Nút đậy Nút đậy, nếu có, phải
phù hợp với cổ bình và có thể được làm bằng thủy tinh đặc hoặc rỗng, hoặc bằng
nhựa trơ thích hợp. 8.6. Kích thước Bình định mức phải phù
hợp với các kích thước bắt buộc cho trong các Bảng 1 và 2. Các kích thước này được
coi là bắt buộc đối với độ chính xác và tính tiện dụng của bình. Các kích thước
khuyến cáo cho trong các Bảng 1 và 2 có ý nghĩa rằng chúng phù hợp với việc sử
dụng. Vạch chia độ phải ở dưới 2/3 cổ bình, và khoảng cách từ đó tới điểm bất
kỳ mà tại đó đường kính cổ bình bắt đầu thay đổi không nhỏ hơn giá trị tối thiểu
đã được quy định. 9. Vạch chia độ Vạch chia độ phải rõ
nét, đều, ổn định, có bề rộng không vượt quá 0,4 mm, nằm trên mặt phẳng song
song với đáy bình và phải khoanh tròn toàn bộ cổ bình. 10.
Phương pháp thử dung tích và độ chính xác Việc thử dung tích và
độ chính xác phải được thực hiện theo ISO 4787:1984. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.1. Các nội dung sau phải
được ghi khắc bền vững trên từng bình: CHÚ THÍCH Tính bền
vững của ký nhãn hiệu có thể được đánh giá bằng phương pháp thử được quy định
trong ISO 4794. a) Chữ số biểu thị
dung tích danh định; b) Ký hiệu “ml” hoặc
“cm3” biểu thị đơn vị
dung tích. CHÚ THÍCH Nếu cần
thiết, đối với các bình 1000 ml, 2000 ml và 5000 ml có thể được ký hiệu bằng
lít thay cho mililít. c) Ký hiệu “20oC”
biểu thị nhiệt độ chuẩn (xem 3.2 đối với nhiệt độ chuẩn là 27oC); d) Chữ viết tắt phù
hợp để thể hiện rằng bình được điều chỉnh để chứa được dung tích chỉ thị của nó.
Để khắc phục khó khăn về ngôn ngữ, trong trường hợp này nên dùng chữ “In”. e) Chữ cái “A” hoặc
“B” biểu thị cấp chính xác của bình và độ lệch tương ứng với Bảng 1 hoặc 2. Các
bình cổ rộng phải được ký hiệu bằng “AW” hoặc “BW” và dung sai; f) Tên hoặc thương
hiệu của nhà sản xuất; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 h) Vật liệu thủy tinh
phù hợp với 8.1. 11.2. Số nhận dạng riêng
biệt phải được ký hiệu cố định trên các bình cấp A hoặc AW được sử dụng trong
việc kiểm định hoặc chứng nhận của nhà nước. 11.3. Ký hiệu bình định mức
cổ hẹp, cấp A, thân dạng nón có dung tích danh định là 50 ml: Bình
định mức TCVN 7153:2002 (ISO 1042- A50-C) Ký hiệu bình định mức
cổ hẹp, cấp B, thân dạng quả lê có dung tích danh định là 25 ml: Bình
định mức TCVN 7153:2002 (ISO 1042- B25-P) Bình định mức cổ rộng
được ký hiệu thêm chữ “W” ở sau ký hiệu cấp chính xác “A” hoặc “B”. 12.
Độ nét của vạch chia độ, số và ký nhãn hiệu 12.1. Tất cả các chữ số và
ký nhãn hiệu phải có dạng và kích thước sao cho dễ đọc được trong điều kiện sử
dụng bình thường. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục A
(tham
khảo) Tài liệu tham khảo [1] ISO 384: 1978, Laboratory
glassware - Principles of design and construction of volumetric glassware. [2] ISO 3585:1991, Borosilicate
glass 3.3 - Properties. [3] OIML R 4:1970, International
Recommendation No. 4 - Volumetric flasks (one mark) in glass. [4] ISO 4794: 1982, Laboratory
glassware - Methods of assessing the chemical resistance of enamels used for
colour coding and colour marking
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
5.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|