Dạng
thành phẩm
|
Màu
sắc
|
Trạng
thái
|
Fipronil kỹ thuật
(Technical material - TC)
|
Sản phẩm màu trắng
đến trắng ngà
|
Sản phẩm có dạng bột
kết tinh
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng nhũ dầu có chứa fipronil (Emulsifiabe concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng
đồng nhất, bền vững, trong suốt, không lắng
cặn, tạo nhũ tương khi hòa
vào nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng hạt phân tán trong nước có chứa fipronil (Water
dispersible granule - WG)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Sản phẩm
dạng hạt, khô, rời, không bụi, khi hòa vào nước có thể phân tán đều trong nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng huyền phù đạm đặc có chứa firponil (Aqueous suspension concentrate - SC)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Dạng dung dịch treo
của các hạt mịn phân tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất
và dễ dàng hòa loãng với nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng hạt có chứa fipronil (Granule - GR)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Sản phẩm ở
thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất
độc thấp, dùng ngay
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng thể tích cực thấp có chứa fipronil (Ultra - low volume ULV liquid)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Sản
phẩm ở dạng lỏng đồng nhất
để phun bằng máy bơm ULV
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng huyền phù đậm đặc dùng để xử lý hạt giống có chứa fipronil (Flowable
concentrate for seed), treatment - FS)
|
Đặc trưng của từng
sản phẩm
|
Sản phẩm huyền phù ổn
định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống
|
3.2 Yêu
cầu về hàm lượng hoạt chất
3.2.1 Fipronil
kỹ thuật
Hàm lượng fipronil
(tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2 °C) trong
thuốc kỹ thuật phải được công bố không nhỏ hơn 95 % (950 g/kg)
và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ
hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.
3.2.2 Fipronil
thành phẩm
Hàm lượng fipronil
(tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2 °C) phải được công bố và khi xác định
phải phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định
trong bảng 2.
Bảng
2 - Hàm lượng fipronil trong fipronil kỹ thuật và các dạng thành phẩm
Hàm
lượng hoạt chất công bố
Mức
sai lệch cho phép
%
(khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến
2,5
Đến
25
± 15 % của hàm lượng
công bố đối với dạng đồng nhất (EC, SC, UL) hoặc ± 25 % đối với dạng không đồng
nhất (GR, WG)
Từ
trên 2,5 đến 10
Từ
trên 25 đến 100
± 10 % của hàm lượng
công bố
Từ
trên 10 đến 25
Từ
trên 100 đến 250
± 6 % của hàm lượng
công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
trên 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng
công bố
Lớn
hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn
hơn 500
± 25 g/kg hoặc g/l
3.3 Yêu
cầu về tính chất lý - hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1 Độ
bền nhũ tương
Sản phẩm
sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C, phải phù hợp với quy định
trong bảng 3.
Bảng
3 - Độ bền nhũ tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa fipronil
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương
sau khi pha mẫu 0,5 giờ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
ml
Độ bền nhũ tương
sau khi pha mẫu 2 giờ:
- thể tích lớp kem,
không lớn hơn
2
ml
- thể tích lớp dầu,
không lớn hơn
0,2
ml
Độ tái nhũ sau khi
pha mẫu 24 giờ a)
Hoàn
toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thể tích lớp kem,
không lớn hơn
2
ml
- thể tích lớp dầu,
không lớn hơn
0,2
ml
a) Chỉ xác định khi
có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 giờ.
3.3.1.2 Độ
bọt
Thể tích bọt tạo
thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml
3.3.1.3 Độ
bền bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2 Thuốc
bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước (WG) có chứa fipronil
3.3.2.1 Hàm
lượng nước
Không lớn hơn 20
g/kg.
3.3.2.2 Độ
thấm ướt
Sản phẩm thấm ướt
hoàn toàn sau 1 min
3.3.2.3 Tỷ
suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù
của sản phẩm trong nước cứng chuẩn ở 30
°C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fipronil trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ
hơn 70 %.
3.3.2.4 Độ
mịn
Lượng cặn còn lại
trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt:
Không lớn hơn 0,5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bọt tạo
thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml
3.3.2.6 Độ
phân tán
Độ phân tán không nhỏ
hơn 85 % sau 1 min
3.3.2.7 Độ
bền bảo quản ở
nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo
quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định
được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định
trong mục 3.3.2.4; 3.3.2.3,
3.3.3 Thuốc
bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc (SC) có chứa fipronil
3.3.3.1 Tỷ
suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù
của sản phẩm trong nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fipronil
trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 %.
3.3.3.2 Độ
mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.3 Độ
bọt
Thể tích bọt tạo
thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml
3.3.3.4 Độ
pH
Trong khoảng 5 đến 7
3.3.3.5 Độ
bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo
quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có
hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước
khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục 3.3.3.1 và 3.3.3.2
3.3.4 Thuốc
bảo vệ thực vật dạng hạt (GR) có chứa fipronil
3.3.4.1 Độ
bụi
Sản
phẩm không bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi bảo quản ở
nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không thấp
hơn 95 % so với kết quả hàm lượng hoạt chất xác định được trước khi bảo quản ở
nhiệt độ cao và phù hợp với quy định trong mục 3.3.4.1
3.3.5 Thuốc
bảo vệ thực vật dạng huyền phù thể tích cực thấp (UL) có chứa fipronil
3.3.5.1 Hàm
lượng nước
Không lớn hơn 5 g/kg
3.3.5.2 Độ
bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo
quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm
lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhở
hơn 95 % so với trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao
3.3.6 Thuốc
bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống (FS) có chứa
fipronil
3.3.6.1 Độ
mịn
Lượng cặn còn lại
trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 0,5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong khoảng 5 đến 9
3.3.6.3 Độ
bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo
quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định
được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao
4
Phương pháp thử
4.1 Lấy
mẫu
Lấy mẫu theo phụ lục
A của tiêu chuẩn TCVN 8143:2009
4.2 Xác
định hàm lượng hoạt chất
4.2.1 Nguyên
tắc
Hàm lượng fipronil được
xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, với detector tử ngoại
(UV).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng các thuốc
thử tinh khiết phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO
3696) trừ khi có quy định khác.
4.2.2.1 Chất
chuẩn fipronil, đã biết hàm lượng.
4.2.2.2 Acetonitrile,
dùng cho sắc ký lỏng.
4.2.2.3 Isopropanol,
dùng cho sắc ký lỏng.
4.2.2.4 Dung
dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn)
Dùng cân phân tích
(4.2.3.4) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn fipronil
(4.2.2.1), chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), định mức tới
vạch bằng isopropanol (4.2.2.3), lắc siêu âm trong 10 min, để nguội.
CHÚ
THÍCH: Mẫu chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được
đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3 Dụng
cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị,
dụng cụ thông thường của phòng thử
nghiệm và cụ thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.2 Pipet,
dung tích 5; 20 ml.
4.2.3.3 Xylanh
bơm mẫu, dung tích 50 µl, chia vạch đến 1 µl.
4.2.3.4 Cân
phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g.
(*)
Ghi chú: Nếu sử dụng cân có độ chính xác đến 0,00001g thì
có thể cân các mẫu chuẩn và mẫu thử đến 0,01 g.
4.2.3.5 Màng
lọc, PTFE, có cỡ lỗ 0,45 µm.
4.2.3.6 Máy
lắc siêu âm.
4.2.3.7 Thiết
bị sắc ký lỏng, được trang bị như sau:
- detector từ ngoại
(UV);
- cột sắc ký lỏng
Lichrospher 100RP 18,5 µm, có chiều dài 250 mm, đường kính trong 4,0 mm hoặc loại
tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy tích phân kế hoặc
máy vi tính.
4.2.4 Cách
tiến hành
4.2.4.1 Chuẩn
bị mẫu thử nghiệm
Mẫu cần được làm đồng
nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt
độ thấp cần được làm tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt
phải được trộn đều.
4.2.4.2 Chuẩn
bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích
(4.2.3.4) cân khoảng mẫu thử có chứa khoảng 0,01 g hoạt chất fipronil, chính
xác tới 0,00001 g vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), định mức tới vạch bằng
isopropanol (4.2.2.3), lắc siêu âm trong 10 min, để nguội. Lọc dung dịch qua
màng lọc 0,45 µm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy (nếu cần).
4.2.4.3 Điều
kiện phân tích
- pha động:
acetonitrile : nước
= 65:35 (theo thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280 nm
- tốc độ dòng:
1 ml/min
- lượng mẫu bơm:
10 µl
- nhiệt độ cột:
40 °C
4.2.4.4
Xác định hàm lượng hoạt chất
Dùng xylanh (4.2.3.3)
bơm dung dịch mẫu chuẩn (4.2.2.4) cho đến khi tỉ số của số đo diện tích của pic
mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm
việc (4.2.2.4) và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp
lại 2 lần (tỷ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn
thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
hoạt chất fipronil trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo
công thức:
trong đó:
Sm là
giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu thử;
Sc
là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;
mc
là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm
là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
P là
độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
4.3 Xác
định tỷ suất lơ lửng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1 Chuẩn
bị dung dịch mẫu thử
Sau khi hút 225 ml
dung dịch phía trên, chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại vào bình định
mức 50 (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng
isopropanol (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.6) trong 10 min để hòa
tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 µm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy.
4.3.2 Chuẩn
bị dung dịch chuẩn làm việc
Tùy theo nồng độ hoạt
chất sử dụng ghi trên nhãn của từng sản phẩm để chuẩn
bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ
tương đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).
4.3.2.3 Tính
kết quả
Tỷ suất lơ lửng, Y,
biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:
Trong đó
1,11 là hệ số tỷ lệ của
thể tích toàn cột chất lỏng (250 ml) với thể
tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a là
hàm lượng của fipronil trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm
(%);
b
là khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);
q
là khối lượng hoạt chất fipronil trong 25 ml còn lại
dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)
Sm
là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu thử;
Sc
là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;
Nc là
nồng độ của dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);
P là
độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Xác
định độ mịn
Xác định độ mịn theo
TCVN 8050:2016.
4.5 Xác
định độ thấm ướt
Xác định độ thấm nước
theo TCVN 8050:2016.
4.6 Xác
định độ bọt
Xác định độ bọt theo
TCVN 8050:2016.
4.7 Độ
bền ở nhiệt độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt
độ cao theo TCVN 8050:2016.
4.8 Xác
định độ bền nhũ tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9 Xác
định độ pH
Xác định độ bọt theo
TCVN 4543
Phụ lục A
(Tham khảo)
Giới thiệu hoạt chất
fipronil
A1. Công thức cấu tạo:
A2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fipronil
A3.
Tên hoá học:
IUPAC:
(±)-5-amino-1-(2,6-dichloro-α,α,α-trifluoro-p-tolyl)-4-trifluoromethylsulfinylpyrazole-3-carbonitrile
A4.
Công thức phân tử:
C12 H4
Cl2 Fe N4 OS
A5.
Khối lượng phân tử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A6.
Nhiệt độ nóng chảy:
200 -
201°C
A7.
Độ hòa tan ở 20 °C
trong:
Nước:
1,9 mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aceton:
545,9 mg/l
Dichloromethane
22,3 mg/l
hexane
0,028 mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 mg/l
A8.
Dạng bên ngoài:
Dạng bột màu trắng
đến trắng ngà
A9.
Độ bền:
Bền trong điều kiện
môi trường nước (pH =5 ; 7), nhiệt
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Fao
specifications and evaluations for agricultural pesticides, 2009
[3] Thuốc trừ sâu chứa
hoạt chất fipronil - yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử TC 05/02-CL
[4] CIPAC, volume J,
Fipronil 2000
[5] CIPAC handbook,
vol 1, 1970