TCVN 7340 : 2003 hoàn toàn tương đương với
ISO 7656:1993
TCVN 7340 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt nam biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học vaf Công nghệ ban
hành
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định mã kích thước của ô
tô chở hàng (sau đây gọi tắt là xe) được định nghĩa trong tiêu chuẩn TCVN
6211:2003.
2 Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 6211:2003 (ISO 3833-1977) Phương tiện
giao thông đường bộ – Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978) Phương tiện giao
thông đường bộ – Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo –
Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990) Phương tiện
giao thông đường bộ – Khối lượng – Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu
TCVN 7359:2003 (ISO 4131:1979 ) Phương tiện
giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3832:1991 Passenger cars – luggage
compartments - Method of measuring reference volume (Ô
tô con – Khoang hành lý – Phương pháp đo thể
tích tiêu chuẩn)
ISO 4130:1978 Road vehicles –
Three-dimensional reference system and fiducial marks – Definitions (Phương
tiện giao thông đường bộ – Hệ qui chiếu 3 chiều và các dấu chuẩn - Định nghĩa)
ISO 6549:1980 Road vehicles – Procedure for
H-point determination (Phương tiện giao thông đường bộ – Phương pháp xác định
điểm H)
3 Định nghĩa thuật
ngữ
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa thuật ngữ
của tiêu chuẩn ISO 4130:1978 và TCVN 7359:2003 và thuật ngữ dưới đây:
Khoảng trống ánh sáng (Daylight opening):
khoảng trống lớn nhất không có vật cản nào khi nhìn qua ô cửa kính, bao gồm cả
viền mép trang trí của kính, theo một hướng hoặc hình chiếu nào đó. Nếu khôngcó
qui định khác, kích thước của khoảng trống này được xác định bằng phép chiếu
theo phương ngang.
4 Hệ thống mã kích
thước
Mỗi một kích thước trong tiêu chuẩn này được
qui về một mã kích thước, mỗi mã gồm 3 nhóm được qui định trong 4.1, 4.2 và
4.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải sử dụng nhóm chữ “ISO” đặt đầu mã kích
thước để tránh nhầm lẫn với các hệ thống mã hiện có khác.
4.2 Nhóm ký hiệu loại kích thước
L : Chiều dài
H : Chiều cao W : Chiều rộng D : Đường kính V
: Thể tích
L, H hoặc W cũng phải được sử dụng để ký hiệu
cho các góc được tạo nên so với các mặt phẳng gốc
của hệ qui chiếu tương ứng là X-, Z- hoặc Y-
như định nghĩa tại 3.1, ISO 4130:1978.
4.3 Nhóm chữ số
- Từ số 1 đến số 99 sử dụng cho các kích thước
bên trong của ô tô (1)
- Từ 100 đến 199 sử dụng cho các kích thước
bên ngoài của ô tô (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ 400 đến 499 chỉ sử dụng cho các kích thước
bên ngoài của ô tô chở hàng
- Từ 500 đến 599 chỉ sử dụng cho các kích thước
thùng chở hàng của ô tô chở hàng
Chú thích: (1) Các nhóm số này sử dụng cho cả
ô tô con (xem TCVN 7359:2003) và ô tô chở hàng
5 Kích thước bên
ngoài
Các kích thước bên ngoài của xe được định nghĩa
và đặt mã theo điều kiện tải trọng cho trong bảng 1. Trong cột 4 có hai chữ
viết tắt sau:
- K là khối lượng bản thân của ô tô hoàn
chỉnh
- A là khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất
Hai thuật ngữ này được định nghĩa trong TCVN
6529: 1999 (ISO 1176:1990)
Bảng 1. Mã của các
kích thước bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ
Định nghĩa
Điều kiện tải
Mã
Hình
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5.1
Chiều cao xe(Vehicle height)
Xem 6.3, TCVN 528:1999(ISO 612:1978)
K
A
ISO-H100 ISO-H113
1
5.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.10, TCVN 6528:1999 (ISO612:1978)
A
ISO-H117
1
5.3
Góc thoát sau (Departure angle)
Xem 6.11, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-H118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4
Góc thông qua của xe (Ramp angle)
Xem 6.9, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
Đối với xe có một trục trước và từ hai trục
sau trở lên, tiếp tuyến sau tiếp xúc với các bánh xe ở trạng thái như sau: trục
sau nằm phía trước được nâng lên vị trí cao nhất, trục sau nằm phía sau cùng hạ
xuống vị trí thấp nhất theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
Đối với xe có từ hai trục trước và hai trục
sau trở lên, hai mặt phẳng phải tiếp tuyến tương ứng với các bánh xe của cả
trục trước và sau và giao nhau phía dưới của xe tại vị trí cho góc thông qua
lớn nhất mà xe có thể chạy được.
A
ISO-H147
1
5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.8, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-H157
1
5.6
Chiều cao bậc lên xuống đầu tiên tính từ
mặt đỗ xe (Height of first step above supporting surface)
Khoảng cách từ mặt đỗ xe đến mặt phẳng z
tiếp xúc với đỉnh của của bậc đầu tiên, hoặc đến đầu tấm giới hạn bậc đầu
tiên nếu đo ở đường tâm của bậc đầu tiên này
K
ISO-H115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7
Chiều cao toàn bộ lớn nhất khi lật nghiêng
ca bin (maximum overall height, tilt cab servicing)
Khoảng cách từ mặt đỗ xe đến điểm cao nhất
của ca bin khi lật nghiêng
K
ISO-H404
3
5.8
Chiều cao phía trước của khung xe so với
mặt đỗ xe (Height of chassis above supporting surface, front)
Xem 6.12, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H419 ISO-H420
1
5.9
Chiều cao phía sau của khung xe so với mặt
đỗ xe (Height of chassis above supporting surface, rear)
Xem 6.12, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A K
ISO-H421 ISO-H422
1
5.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.20, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A K
ISO-H423
ISO-H424
2
5.11
Chiều cao của móc kéo so với mặt đỗ xe (height
of attachment)
Xem 6.18.2, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H426
5
5.12
Độ nâng của một bánh xe (Lift)
Xem 6.30, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-H427
-
5.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.24, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-H428
-
5.14
Góc nghiêng của trụ quay bánh dẫn hướng (Kingpin
inclination)
Xem 6.25, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-H429
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15
Khoảng dịch chuyển thẳng đứng của hệ thống
treo (Vertical clearance)
Xem 6.29, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-H430
-
5.16
Chiều dài xe (Vehicle length)
Xem 6.1, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L103
4
5.17
5.17.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.17.2
Chiều dài cơ sở (Wheel space, Wheel
base)
Của xe hoặc rơ moóc (Motor vehicle or
trailer)
Của sơ mi rơ moóc (Semi-trailer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Nếu xe có từ ba trục trở lên,
Chiều dài cơ sở giữa các bánh xe kề nhau phải được chỉ rõ, bắt đầu từ đầu xe đến
cuối xe, phân biệt các giá trị bằng dấu gạch ngang
Xem 6.4.1, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
ISO-L401
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L426
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.18
Chiều dài đầu xe (Front overhang)
Xem 6.6, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-L405
1
5.19
Khoảng cách từ thanh chắn bảo vệ trước đến đầu
lật nghiêng ca bin (Front bumper to cab tilt servicing position)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
tiếp xúc với thanh chắn bảo vệ trước khi ca bin chưa lật nghiêng, mặt kia tiếp
xúc với điểm trên cùng phía trước của ca bin khi ca bin được lật với độ
nghiêng lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L408
3
5.20
Góc lật nghiêng của ca bin (cab
servicing tilt angle)
Góc lớn nhất khi lật nghiêng ca bin
-
ISO-L409
3
5.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.7, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-L412
1
5.22
Chiều dài khung xe phía sau ca bin (Length
of chassis behind cab)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
tiếp xúc với mặt sau ca bin, mặt kia tiếp xúc với điểm sau cùng của khung xe
A
ISO-L414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.23
Chiều dài có ích lớn nhất của khung xe phía
sau ca bin (maximum usable length of chassis behind cab)
Xem 6.13, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-L415
1
5.24
Khoảng cách từ thanh chắn bảo vệ trước đến
mặt sau ca bin (Front bumper to back of cab)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
tiếp xúc với mặt sau ca bin, mặt kia tiếp xúc với điểm trên cùng phía trước
của xe, tính cả móc để kéo xe, biển số và tất cả các phần cứng gắn vào xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L416
1
5.25
Khoảng cách giữa ca bin và điểm phía trước
của thùng xe (Space between cab and the foremost point of the bodywork)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
tiếp xúc với mặt sau ca bin, mặt kia tiếp xúc với điểm trên cùng phía trước
có thể đặt được thùng chở hàng của xe
K
ISO-L417
1
5.26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
đi qua đường trục bánh sau, mặt kia tiếp xúc với điểm cuối cùng phía sau
khung xe
K
ISO-L418
1
5.27
Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến trục
sau khi tính phân bố tải trọng (Fifth wheel lead for calculation of load
distribution)
Xem 6.19.2, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-L433
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.28
Khoảng cách từ trục của mâm kéo đến điểm
trên cùng phía trước của xe kéo (Fifth wheel coupling pin to front end of
towing vehicle)
Xem 6.21.2, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-L434
2
5.29
Khoảng cách từ trục của mâm kéo đến ca bin (Fifth
wheel coupling pin to cab)
Hình chiếu thẳng đứng của khoảng cách từ tâm
trục của mâm kéo đến điểm sau cùng của ca bin, đo trên mặt phẳng z tiếp xúc
với bề mặt mâm kéo và đo theo bán kính cung tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L435
2
5.30
Khoảng cách từ trục của mâm kéo đến điểm
sau cùng của xe kéo (Fifth wheel coupling pin to the furthest obstacle on
the towing vehicle)
Hình chiếu thẳng đứng trên mặt phẳng z của
khoảng cách từ tâm trục lắp mâm kéo đến điểm cuối cùng phía sau của xe kéo và
đo theo bán kính cung tròn
-
ISO-L422
2
5.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.21.1, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-L423
5
5.32
Khoảng cách từ móc kéo đến tâm trục sau của
xe kéo (Overhang of attachement)
Xem 6.18.1, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-L424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.33
Khoảng cách từ móc kéo đến điểm sau cùng
của xe Distance of towing (attachement in front of rear of vehicle)
Xem 6.18.3, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-L425
5
5.34
Bán kính quay của bánh xe dẫn hướng quanh
trụ quay đứng (Kingpin offset)
Xem 6.26, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L427
-
5.35
Độ chụm của bánh xe dẫn hướng (castor)
Xem 6.28, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
K
ISO-L428
-
5.36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.16, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-L429
-
5.37
Chiều dài thanh kéo (Drawbar length)
Xem 6.17, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-L430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.38
Bán kính khoảng sang kéo phía sau của sơ mi
rơ moóc (Rear tractor clearance radius of semi-trailer)
Xem 6.22, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-L431
-
5.39
Bán kính khoảng sáng quay đầu trước của sơ
mi rơ moóc
(Front fitting radius of semi-
trailer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-L432
-
5.40
Chiều rộng xe (vehicle width)
Xem 6.2, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
-
ISO-W103
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng thân xe (Body width)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng y tiếp xúc với
các điểm rộng nhất hai bên của thân xe, đo tại đường tâm bánh xe trước trên
mặt phẳng x
-
ISO-W106
1
5.42
Vệt bánh xe trước (Track front)
Xem định nghĩa của mục 6.5, TCVN 6528:1999
(ISO 612:1978)
Chú thích: Nếu xe có từ hai trục trước trở
lên, tất cả các vệt bánh xe trước phải được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch
ngang, kích thước đầu là vệt bánh xe trục đầu tiên phía trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-W401
1
5.43
Vệt bánh xe sau (track rear)
Xem định nghĩa của mục 6.5, TCVN 6528:1999
(ISO 612:1978)
Chú thích: Nếu xe có từ hai trục sau trở
lên, tất cả các vệt bánh xe sau phải được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch ngang,
kích thước đầu là vệt bánh xe trục đầu tiên phía sau
A
ISO-W402
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng mép ngoài cùng hai bên của lốp (Tyre
outermost side walls width)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng y tiếp xúc
với thành ngoài cùng của các lốp ở hai bên của xe. Khoảng cách này không tính
đến phần biến dạng của thành lốp phía trên điểm tiếp xúc của lốp với mặt đỗ
xe
-
ISO-W403
1
5.45
Khoảng cách giữa hai đường tâm của hai nhíp
trước (Distance between centrelines of springs, front)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng y đi qua các
đường tâm của hai nhíp xe tại các điểm cố định nhíp trước.
Chú thích: Nếu xe có từ hai trục
trước trở lên với các nhíp riêng biệt thì các kích thước nhíp phải được ghi
rõ, phân biệt bằng các dấu gạch ngang, khoảng cách đầu là khoảng cách trên
trục đầu tiên phía trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-W404
1
5.46
Khoảng cách giữa hai đường tâm của hai nhíp
sau (Distance between centrelines of springs, rear)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng y đi qua các
đường tâm của nhíp xe tại các điểm cố định nhíp sau
Chú thích: Nếu xe có từ hai trục sau
trở lên với các nhíp riêng biệt thì các kích thước nhíp phải được ghi rõ,
phân biệt bằng các dấu gạch ngang, khoảng cách đầu là khoảng cách trên trục
đầu tiên phía sau
-
ISO-W405
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng phía sau của khung xe (Frame
width, rear)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng y tiếp xúc
với các điểm ngoài cùng hai dầm dọc của khung xe, không tính đến các chi tiết
bắt vào khung
-
ISO-W406
2
5.48
5.48.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.48.2
Độ nghiêng (Tumble-home)
Của kính phẳng bên cạnh (Flat side glass)
Của kính cong bên cạnh (Curved side
glass)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc được tạo thành giữa mặt phẳng y đi qua mép
dưới của khoảng trống nhìn qua cửa và bề mặt ngoài của kính cửa, đo trên mặt
phẳng x đi qua điểm chuẩn R
Góc được đo giữa mặt phẳng y đi qua mép dưới
của khoảng trống nhìn qua cửa và đường dây cung kéo dài từ mép trên của khoảng
trống nhìn qua cửa, ở trên bề mặt ngoài của kính cửa, đo trên mặt phẳng x đi
qua điểm chuẩn R
-
ISO-W122
12
5.49
Độ chụm bánh xe (toe-in)
Xem 6.27.1, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-W407
-
5.50
Đường kính vòng tròn quay vòng (Turning
circle)
Đường kính nhỏ nhất xem trong 6.31, TCVN
6528:1999 (ISO 612:1978)
A
ISO-D101
-
5.51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 6.32, TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
Chú thích: Các giá trị của đường kính quay vòng
bên trong và bên ngoài được phải được ghi rõ, phân biệt bằng các dấu gạch
ngang, giá trị đầu là giá trị nhỏ nhất
A
ISO-D102
-
6. Các kích thước bên
trong
Các kích thước bên trong được định nghĩa và
đặt mã trong bảng 2. Trừ khi có quy định khác, tất cả các kích thước được đo từ
điểm chuẩn R đều liên quan đến điểm chuẩn R của ghế người lái. Tất cả các tham
chiếu theo các mặt phẳng x-, y-, z- được hiểu là song song với các mặt phẳng tương
ứng của hệ qui chiếu là X-, Y-, Z-, được định nghĩa trong ISO 4130:1978. Các
kích thước được đo song song với các mặt phẳng x-, y-, z-, trừ khi có quy định
khác.
Chú thích: Các chú thích ghi ở cuối bảng.
Bảng 2. Mã của các
kích thước bên trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ
Định nghĩa
Điều kiện tải
Mã
Hình
6.1
Chiều cao lối vào phía trước (Entrance
height, front)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R phía trước và
mép trên của khung cửa, đo trong mặt phẳng x đi qua điểm chuẩn R phía trước
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6.2
Chiều cao mép dưới cửa sổ phía trước (belt
height, front)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R phía trước và
đáy của khoảng trống nhìn qua được xủa cửa sổ bên cạnh, đo trong mặt phẳng x
đi qua điểm chuẩn R phía trước
-
ISO-H25(1)
7
6.3
Chiều cao thẳng đứng từ điểm chuẩn R phía
trước đến điểm đặt gót chân (Vertical distance from R-point, front to heel
point, front)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Điểm đặt gót chân B do
nhà sản xuất qui định
-
ISO-H30(1)
6
6.4
Chiều cao điều chỉnh ghế lớn nhất (Maximum
seat height adjustment)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z đi qua điểm
chuẩn của ghế tại vị trí thấp nhất và vị trí cao nhất của ghế
-
ISO-H58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5
Chiều cao điều chỉnh ghế thông thường (Normal
height adjustment)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt
đi qua điểm chuẩn R, mặt kia đi qua điểm chuẩn của ghế ở vị trí lái thông thường
cao nhất do nhà sản xuất qui định
-
ISO-H59
9
6.6
Toạ độ Z của các điểm chuẩn R phía trước (Z-coordinate
of R-point, front)
Khoảng cách từ mặt phẳng Z của hệ qui chiếu
đến điểm chuẩn R của các ghế phía trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-H70(1)
6
6.7
Khoảng cách từ vành tay lái đến ghế (Steering-wheel
to seat)
Khoảng cách nhỏ nhất giữa vành tay lái khi các
bánh xe phía trước ở vị trí chạy thẳng và đệm ngồi không bị nén. Kích thước được
đo trên mặt phẳng y đi qua tâm vành tay lái
Chú thích: Nếu vành tay lái điều
chỉnh được theo góc và/hoặc dọc trục, các giá trị đối với các vị trí giới hạn
phải được ghi rõ, phân biệt bằng các dấu gạch ngang, giá trị đầu là giá trị
nhỏ nhất
-
ISO-H74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8
Toạ độ Z của điểm chuẩn của ghế ở vị trí
thấp nhất (Z-coordinate of the lowest seat reference point)
Khoảng cách từ mặt phẳng Z của hệ qui chiếu
đến điểm chuẩn của ghế ở vị trí thấp nhất của ghế do nhà sản xuất qui định
-
ISO-H91
9
6.9
Khoảng cách thẳng đứng từ điểm chuẩn R phía
trước đến tâm vành tay lái (Vertical distance from R-point, front, to
steering-wheel centre)
Khoảng cách từ điểm chuẩn R phía trước đến
mặt phẳng z đi qua tâm của bề mặt phía trên của vành tay lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-H93(1)
6
6.10
Chiều cao nắp che khoang động cơ (Engine
cover height)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt đi
qua điểm đặt gót chân B(2), mặt kia tiếp xúc với đỉnh của nắp che khoang động
cơ
-
ISO-H311
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao đệm ngồi (Seat cushion height)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt tiếp
xúc với đỉnh của đệm ngồi khi không bị nén, mặt kia đi qua điểm đặt gót chân B(2),
đo trên mặt phẳng trung tâm của ghế
-
ISO-H326
10
6.12
Khoảng cách thẳng đứng từ giường nằm bên dưới
đến điểm chuẩn R (Vertical distance, lower bunk-berth to Rpoint)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng z
tiếp xúc với đỉnh của đệm giường nằm bên dưới khi không bị nén, đo trên mặt
phẳng Y của hệ qui chiếu
Chú thích: Đối với giường nằm phía
dưới thấp hơn điểm chuẩn R, kích thước mang giá trị âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H361
10
6.13
Chiều cao phía trên của giường nằm bên trên
(height above upper bunk-berth)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt tiếp
xúc với đỉnh của đệm giường nằm bên trên khi không bị nén, mặt kia tiếp xúc
với điểm thấp nhất của trần ca bin hoặc vật cản khác trên đỉnh đầu, đo trên
mặt phẳng x đi qua tâm của giường nằm đang xét và đo theo mặt phẳng Y của hệ
qui chiếu
-
ISO-H362
10
6.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z , một mặt tiếp
xúc với đỉnh của đệm giường nằm bên dưới khi không bị nén, mặt kia tiếp xúc với
điểm thấp nhất của giường nằm bên trên khi không bị nén, đo trên mặt phẳng Y
của hệ qui chiếu
Chú thích:
1. Nếu có phần giới hạn nào đó phía
trên giường nằm đang xét làm cho kích thước nhỏ hơn so với kích thước đã xác
định, kích thước nhỏ nhất được đặt trong ngoặc nằm sau kích thước chính, nhà
sản xuất phải chỉ rõ kích thước nhỏ hơn này
2. Nếu chỉ có một giường, đo theo
chỉ dẫn tại 6.13
-
ISO-H363
10
6.15
Chiều cao từ điểm chuẩn R đến trần ca bin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ điểm chuẩn R đến trần ca bin
không bị lõm xuống hoặc phần cản trở khác, đo trên mặt phẳng x đi qua điểm
chuẩn R này
-
ISO-H396
10
6.16
Chiều cao của bậc thứ hai so với mặt đỗ xe (Height
of second step above supporting surface)
Khoảng cách giữa mặt đỗ xe và mặt phẳng z tiếp
xúc với đỉnh của bậc thứ hai, hoặc gân mặt phẳng giới hạn bậc thứ hai nếu có,
đo trên đường tâm của bậc thứ hai
K
ISO-H397
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.17
Chiều cao của sàn ca bin so với mặt đỗ xe (Height
of cabin floor above supporting surface)
Khoảng cách giữa mặt đỗ xe và mặt phẳng z
tiếp xúc với sàn ca bin tại cạnh dưới của cửa chính, hoặc gân ngưỡng cửa của
cạnh dưới cửa chính nếu có, đo trên đường tâm của cạnh dưới cửa chính.
K
ISO-H398
11
6.18
Chiều cao nghiêng từ điểm chuẩn R đến trần
xe (Inclined height from R- point tohead-lining)
Khoảng cách từ điểm chuẩn R đến trần xe không
bị lõm xuống hoặc phần cản trở khác, đo dọc theo đường trên mặt phẳng y và theo
góc nghiêng về phía sau 80 so với mặt phẳng X của hệ qui chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H399
10
6.19
Chiều sâu đệm ngồi phía trước
(Cushion depth, front)
Khoảng cách từ điểm chuẩn R phía trước đến
mép trước của đệm ngồi phía trước khi không bị nén
-
ISO-L10(1)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách dịch chuyển của ghế
(Total seat track travel)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x đi qua các
điểm chuẩn của ghế ở vị trí lái gần nhất và vị trí lái xa nhất
-
ISO-L17
9
6.21
Khoảng cách từ vành tay lái đến đệm tựa lưng
của ghế
(Steering-wheel to seat back)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-L22
11
6.22
Khoảng dịch chuyển của ghế đến vị trí ngồi
lái thông thường
(Normal driving and riding seat track
travel)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
đi qua điểm chuẩn R phía trước, mặt kia đi qua điểm chuẩn của ghế người lái được
dịch chuyển hết về phía trước đến vị trí lái xe, cả hai điểm này do nhà sản
xuất qui định
-
ISO-L23(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.23
Góc vành tay lái
(Steering-whel angle)
Góc giữa bề mặt phía trên của vành tay lái
và mặt phẳng x
Chú thích: Nếu vành tay lái điều chỉnh được
theo góc và/hoặc dọc trục, các giá trị đối với các vị trí giới hạn phải được
ghi rõ, phân biệt bằng các dấu gạch ngang, giá trị đầu là giá trị nhỏ nhất
-
ISO-L25(1)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tọa độ X của điểm chuẩn R
(X-coordinate of R-point)
Khoảng cách từ mặt phẳng X của hệ tọa độ
đến điểm chuẩn R của các ghế ngồi phía trước
Chú thích: Các giá rị của tọa độ điểm chuẩn
R ở bên phải và bên trái phải được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch ngang, giá
trị đầu tiên tương ứng với ghế của người lái
-
ISO-L31(1)
6
6.25
Toạ độ X của điểm chuẩn của ghế ở vị trí
sau cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa mặt phẳng X của hệ tọa độ
và điểm chuẩn của ghế người lái khi ghế ở vị trí sau cùng.
-
ISO-L37(1)
9
6.26
Góc đệm tựa lưng của ghế phía trước (back
angle, front)
Góc giữa mặt phẳng X của hệ qui chiếu và đường
thân ma-nơ-canh đi qua điểm chuẩn R phía trước.
Chú thích: Đường thân ma-nơ-canh do nhàsản
xuất qui định.
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6.27
Khoảng cách giữa bàn đạp phanh và bàn đạp
ga (displacement between service braking control and accelerator pedal)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng, vuông góc
với mặt phẳng Y của hệ tọa độ, song song với đoạn thẳng AB, một mặt đi qua
tâm bề mặt của bàn đạp phanh và mặt kia đi qua tâm bàn đạp ga ở trạng thái tự
do.
Chú thích: Kích thước đo được mang giá trị âm
khi bàn đạp phanh thấp hơn bàn đạp ga
-
ISO-L52(1)
6
6.28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ điểm chuẩn R của ghế phía trước
đến mặt phẳng x đi qua điểm đặt gót chân B.
Chú thích: Điểm đặt gót chân B do nhà sản
xuất qui định
-
ISO-L53(1)
6
6.29
Khoảng cách nằm ngang từ điểm chuẩn R của
ghế phía trước đến tâm vành tay lái (Horizontal distance from R-point,
front, to steering-wheel centre)
Khoảng cách từ điểm chuẩn R của ghế phía trước
đến mặt phẳng x đi qua tâm bề mặt trên của vành tay lái
Chú thích: Nếu vành tay lái điều
chỉnh được theo góc và/hoặc dọc trục, các giá trị của vị trí giới hạn phải
được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch ngang, giá trị đầu tiên là giá trị nhỏ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L63(1)
6
6.30
Khoảng cách từ phía sau nắp che động cơ đến
điểm chuẩn R (engine cover rear to R- point)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng
x đi qua điểm sau cùng của nắp che động cơ.
Chú thích: Kích thước đo được mang
giá trị âm khi điểm sau cùng của nắp che động cơ nằm phía sau điểm chuẩn R
-
ISO-L310
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ phía trước nắp che động cơ đến
điểm chuẩn R (engine cover front to R- point)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng x
đi qua điểm nhô ra nhất phía trước của nắp che động cơ.
Chú thích: Kích thước đo được mang
giá trị âm khi điểm nhô nhất phía trước của nắp che động cơ nằm phía sau điểm
chuẩn R
-
ISO-L311
10
6.32
Khoảng cách giữa bàn đạp phanh và vành tay
lái (distance between service braking control and steering-wheel)
Khoảng cách giữa các hình chiếu trên mặt phẳng
Y của hệ qui chiếu của tâm bàn đạp phanh ở trạng thái tự do và điểm thấp nhất
của vành tay lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-L313
11
6.33
Khoảng cách từ đường trục bánh xe phía trước
đến điểm chuẩn R(front wheel centreline to R-point)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng
x đi qua đường trục bánh xe phía trước và được đo khi xe chất tải theo qui định
của nhà sản xuất
Chú thích: Kích thước đo được mang
giá trị âm khi đường trục bánh xe phía trước nằm phía sau điểm chuẩn R
K
ISO-L314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.34
Khoảng trống phía sau điểm chuẩn R (Free
space behind R- point)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng x
tiếp xúc với vật cản gần nhất phía sau ghế và được đo trong vùng xác định như
sau:
- Từ điểm chuẩn R đến điểm cách phía trên
điểm chuẩn R một khoảng 700 mm
- Cách mỗi bên của điểm chuẩn R một khoảng
300 mm lấy giá trị nhỏ nhất trong vùng này.
-
ISO-L360
10
6.35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng x
đi qua điểm nhô gần nhất với điểm chuẩn R của kết cấu giường nằm phía dưới,
đo trên mặt Y của hệ qui chiếu
-
ISO-L361
10
6.36
Khoảng cách nằm ngang từ điểm chuẩn R đến
giường nằm phía trên (Horizontal distance from R-point to upper bunk-
berth)
Khoảng cách giữa điểm chuẩn R và mặt phẳng x
đi qua điểm nhô gần nhất với điểm chuẩn R của kết cấu giường nằm phía trên, đo
trên mặt phẳng Y của hệ qui chiếu
-
ISO-L362
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.37
Chiều rộng của giường nằm phía dưới (Width
of lower bunk- berth)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt tiếp
xúc với điểm nhô nhất về phía trước, mặt kia tiếp xúc với điểm nhô nhất về phía
sau của đệm giường nằm phía dưới khi không bị nén và đo trên mặt phẳng Y của
hệ qui chiếu
-
ISO-L364
10
6.38
Chiều rộng của giường nằm phía trên (Width
of upper bunk- berth)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng z, một mặt tiếp
xúc với điểm nhô nhất về phía trước, mặt kia tiếp xúc với điểm nhô nhất về phía
sau của đệm giường nằm phía trên khi không bị nén và đo trên mặt phẳng Y của
hệ qui chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-L365
10
6.39
Khoảng trống phía trước đầu gối của người
lái (Knee clearance, driver)
Bán kính nhỏ nhất từ điểm chuẩn R đến các
phần giới hạn của bảng đồng hồ, đo trong vùng được giới hạn bởi các mặt sau:
- Hai mặt phẳng y, mỗi mặt cách tâm vành
tay lái 225 mm về một phía
- Hai mặt phẳng z, một mặt cách 75 mm về
phía trên và mặt kia cách 75 mm phía dưới điểm chuẩn R
Không tính đến trục lái và phần ốp xung
quanh, các cụm điều khiển
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
6.40
Vị trí của tâm vành tay lái so với mặt
phẳng Y của hệ tọa độ (position of steering- wheel centre with respect to
zero Y-plane)
Khoảng cách từ tâm bề mặt phía trên của
vành tay lái đến mặt phẳng Y của hệ qui chiếu
-
ISO-W7(1)
8
6.41
Chiều rộng đệm ngồi của ghế người lái (Cushion
width, front)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO- W16(1)
8
6.42
Toạ độ Y của điểm chuẩn R phía trước (Y-coordinate
of R- points, front)
Khoảng cách từ mặt phẳng Y của hệ qui chiếu
đến điểm chuẩn R của các ghế phía trước.
Chú thích: Các giá trị toạ độ điểm
chuẩn R ở bên phải và bên trái phải được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch
ngang, giá trị đầu tương ứng với ghế của người lái
-
ISO-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6.43
Bán kính cong của kính cửa bên (Radius
curvature of side glass)
Bán kính cong của kính cửa sổ bên cạnh xe, đo
trên mặt x đi qua điểm chuẩn R của ghế phía trước
-
ISO W41(1)
7
6.44
Toạ độ Y của điểm chuẩn R của ghế người
cùng đi (Y-coordinate of R-point of the passenger’s seat)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: nếu lắp đặt hai ghế của
người cùng đi, nhà sản xuất phải chỉ rõ toạ độ Y của cả hai điểm chuẩn R.
-
ISO-W87
8
6.45
Chiều rộng bên trái nắp che khoang động cơ (engine
cover width, left)
Khoảng cách giữa mặt phẳng Y của hệ qui chiếu
và phần nhô ra nhất bên trái của nắp che khoang động cơ
-
ISO-W300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.46
Chiều rộng bên phải nắp che khoang động cơ (engine
cover width, right)
Khoảng cách giữa mặt phẳng Y của hệ qui
chiếu và phần nhô nhất bên phải của nắp che khoang động cơ.
-
ISO-W301
8
6.47
Chiều rộng bên trong ca bin (Interior
cabin width)
Khoảng cách giữa các bề mặt tiếp xúc với các
phần cản trở gần nhất trong ca bin, đo trên mặt phẳng x đi qua điểm chuẩn R và
đo tại vị trí cách phía trên điểm chuẩn R một khoảng 254 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-W303
7
6.48
Khoảng trống bên cạnh hông của người lái (Hip
room, driver)
khoảng cách nhỏ nhất giữa các bề mặt của các
phần cản trở gần nhất đo trên mặt phẳng x đi qua điểm chuẩn R, nằm trong vùng
được giới hạn bởi:
- Hai mặt phẳng, một mặt cách điểm chuẩn R
về phía trên 76 mm và mặt kia về phía dưới 25 mm.
- Hai mặt phẳng, một mặt cách điểm chuẩn R
về phía trước 76 mm và mặt kia về phía sau 76 mm.
Chú thích: Nếu khoảng cách từ phần
cản trở gần nhất đến đường tâm của ghế nhỏ hơn 350 mm thì phải ghi rõ giá trị
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-W305
7
6.49
Khoảng trống bên cạnh khuỷu tay của người
lái (Elbow room, driver)
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các bề mặt của các
phần cản trở gần nhất, đo trên mặt phẳng x đi qua điểm chuẩn R và đo tại vị trí
ngay sát trên chỗ để tay hoặc nếu không có chỗ để tay thì đo tại vị trí cách điểm
chuẩn R về phía trên 180 mm.
Chú thích: Bán kính giữa bề mặt
trang trí và chỗ để tay có thể bỏ qua. Nếu phần cản trở gần nhất cách đường
tâm của ghế nhỏ hơn 350 mm, phải chỉ rõ giá trị này.
-
ISO-W331
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài giường nằm bên dưới (length of
lower bunk- berth)
Khoảng cách giữa các mặt phẳng y tiếp xúc với
các điểm ngoài cùng của đệm giường nằm bên dưới khi không bị nén và đo trên
mặt x đi qua đường tâm của giường nằm bên dưới.
-
ISO-W361
8
6.51
Chiều dài giường nằm bên trên (length of
upper bunk- berth)
Khoảng cách giữa các mặt phẳng y tiếp xúc với
các điểm ngoài cùng của đệm giường nằm bên trên khi không bị nén, đo trên mặt
phẳng x đi qua đường tâm của giường nằm bên trên.
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6.52
Đường kính vành tay lái (Steering-wheel
diameter)
Đường kính ngoài cùng của vành tay lái
Chú thích: Nếu vành tay lái không
tròn, các kích thước giới hạn phải được chỉ rõ, phân biệt bằng các gạch
ngang, kích thước đầu tiên là kích thước nhỏ nhất
-
ISO-D9(1)
8
(1) Mã cũng được nêu trong TCVN 7359 : 2003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Xem mục 4.4, ISO 6549:1980
7. Kích thước thùng
chở hàng
Bảng 3. Mã các kích
thước của thùng chở hàng
Mục
Thuật ngữ
Định nghĩa
Điều kiện tải
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Chiều cao thông qua của cửa sau (Rear
opening height)
Khoảng cách thẳng đứng từ điểm cao nhất của
sàn hoặc lớp phủ sàn của thùng chở hàng khi không bị nén đến mép dưới của
khung cửa phía trên, đo trên mặt phẳng Y của hệ tọa độ khi cửa sau mở hết, bao
gồm cả các cửa, cơ cấu khoá cửa và các trang bị theo qui định.
-
ISO-H511
13
7.2
Chiều cao phía sau của sàn thùng chở hang (Rear
cargo floor height)
Khoảng cách thẳng đứng giữa mặt đỗ xe và điểm
cao nhất của sàn hoặc lớp phủ sàn thùng chở hàng khi không bị nén, đo trên
mặt phẳng Y của hệ tọa độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H502
13
7.3
Chiều cao thành bên của thùng chở hang (Pick-up
or float body height)
Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất từ điểm cao
nhất của sàn thùng chở hàng đến đỉnh của thành bên thùng chở hàng, đo theo
tọa độ x đi qua tâm bánh xe sau.
-
ISO-H503
15
7.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách thẳng đứng giữa mặt phẳng z
tiếp xúc với đỉnh của khoang chứa bánh xe và điểm cao nhất của sàn hoặc lớp
phủ sàn thùng chở hàng khi không bị nén, bao gồm cả viền mép khoang chứa bánh
xe nếu được lắp
-
ISO-H504
15
7.5
Chiều cao lớn nhất của thùng chở hàng (Maximum
cargo height)
Khoảng cách thẳng đứng lớn nhất ở phía sau của
ghế ngồi trước, tính từ điểm cao nhất của sàn hoặc lớp phủ sàn thùng chở hàng
khi không bị nén đến khung mui xe hoặc trần xe, đo trên mặt phẳng Y của hệ
tọa độ
-
ISO-H505
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6
Chiều cao thông qua của cửa bên thùng chở
hàng (Side cargo door opening height)
Khoảng cách thẳng đứng từ điểm cao nhất của
sàn hoặc lớp phủ sàn thùng chở hàng khi không bị nén đến mép dưới của khung
cửa phía trên của cửa bên, đo trên mặt phẳng x đi qua tâm khung cửa khi cửa
mở hết
-
ISO-H508
13
7.7
Chiều cao thùng chở hàng (cargo body
height)
Khoảng cách thẳng đứng giữa hai mặt phẳng z,
một mặt đi qua điểm thấp nhất và một mặt đi qua điểm cao nhất của thân thùng
chở hàng, bao gồm cả các bộ phận cứng và thiết bị đóng kín thùng, đo trên mặt
phẳng Y của hệ qui chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-H509
4
7.8
Chiều cao bên trong thùng chở hàng (Interior
cargo body height)
Khoảng cách thẳng đứng giữa mặt trên của sàn
thùng và trần thùng chở hàng hoặc điểm cao nhất của thành bên đối với thùng
chở hàng không có mui. Kích thước này đo trên mặt phẳng Y của hệ tọa độ.
-
ISO-H510
4
7.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa mặt đỗ xe và mặt phẳng z tiếp
xúc với đỉnh của bậc, mặt bậc hoặc phần giới hạn bậc nếu có, đo tại tâm của
bậc.
K
ISO-H550
13
7.10
Chiều cao bên cạnh của sàn thùng chở hang (Side
cargo floor height)
Khoảng cách thẳng đứng giữa mặt đỗ xe và điểm
cao nhất của sàn hoặc lớp phủ sàn thùng chở hàng khi không bị nén, đo trên mặt
phẳng x đi qua tâm của khung cửa bên.
K
ISO-H551
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.11
Chiều dài thùng chở hàng trong phạm vi
chiều cao của ghế ngồi trước (Cargo length at belt)
Khoảng cách nằm ngang nhỏ nhất từ phần cản trở
giới hạn bên trong của cửa sau khi đóng hoặc thành phía sau của thùng chở
hàng đến mặt phẳng x tiếp xúc với phần cản trở giới hạn phía trước của khoang
chở hàng như lưng ghế người lái, vách ngăn hoặc vách sau của ca bin, đo trong
phạm vi chiều cao của ghế ngồi trước hoặc đo ở điểm cao nhất của thành bên
thùng chở hàng.
-
ISO-L502
13,
15
7.12
Chiều rộng cửa bên của thùng chở hang (Side
cargo door opening width)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Kích thước cửa của ô tô
tải VAN bao gồm cả các phần chiếm chỗ khác, ví dụ như vách ngăn lắp ở sau ghế
phía trước
-
ISO-L508
13,
15
7.13
Chiều dài bên ngoài thùng chở hàng (cargo
body length)
Chiều dài toàn bộ thùng chở hàng theo chiều
dọc xe, đo trên mặt phẳng Y của hệ qui chiếu, không kể các thiết bị đóng kín
và các phần cứng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7.14
Khoảng cách từ đầu xe đến thùng chở hang (Front
of vehicle to cargo body)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt tiếp
xúc với điểm nhô ra nhất phía trước thân xe, mặt kia tiếp xúc với điểm nhô ra
nhất phía trước của thùng chở hàng, không kể các thiết bị đóng kín và các
phần cứng
Chú thích: Kích thước này không sử
dụng cho sơ mi rơ moóc hoặc các xe có khớp nối
-
ISO-L514
4
7.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ngang vuông
góc với mặt đỗ xe, một mặt đi qua tâm hình học của thùng chở hàng, mặt kia đi
qua trục của bánh xe sau cùng
Chú thích: Kích thước này không sử
dụng cho sơ mi rơ moóc hoặc các xe có khớp nối
A
ISO-L515
4
7.16
Khoảng cách giữa ca bin và trục sau (distance
between cab and rear axle)
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x, một mặt
tiếp xúc với mặt sau ca bin, mặt kia đi qua đường tâm của trục bánh xe đầu
tiên phía sau
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7.17
Chiều dài bên trong thùng chở hang (Interior
cago body length)
Khoảng cách theo chiều dọc của xe giữa hai
mặt trong của thành phía trước và phía sau thùng chở hàng và được đo trên mặt
phẳng Y của hệ qui chiếu
-
ISO-L517
4
7.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.18.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cargo length at floor) Ô tô tải VAN (VAN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Pick-up float)
Chiều dài của một khối lập phương có chiều cao
100 mm, chiều rộng 600 mm
đặt lên mặt sàn thùng chở hàng, một đầu
tiếp xúc với phần cản trở giới hạn nằm trong vùng đặt ghế phía trước như dầm
lắp ghế, ống đỡ khung ghế, cần gạt của cơ cấu hãm ghế, vách ngăn hoặc các kết
cấu tương tự, ngoại trừ các cơ cấu lắp đặt đai an toàn, đầu kia kéo dài về phía
sau và tiếp xúc với mặt trong thùng chở hàng. Nếu sàn thùng chở hàng không
phẳng thì phải ghi rõ đặc điểm này.
Sử dụng khối lập phương nói trên, nhưng một
đầu tiếp xúc với phần cản trở giới hạn phía trước của thùng chở hàng hoặc mặt
sau ca bin, đầu kia tiếp xúc với mặt trong của thành sau thùng chở hàng.
Chú thích: Tổ hợp A của các khối lập phương
đơn vị được định nghĩa trong ISO 3832:1991
có thể được sử dụng để mô phỏng khối lập phương này
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
7.19
Chiều dài vòm bánh xe (length of wheel
arch)
Khoảng cách lớn nhất giữa hai mặt phẳng x
tiếp xúc với phía trước và phía sau của vòm bánh xe, tính cả viền mép vòm
bánh xe nếu được lắp đặt
-
ISO-L551
15
7.20
Chiều rộng thùng chở hàng tại vòm bánh xe (Cargo
width at wheel arch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-W506
13, 15
7.21
Chiều rộng cửa sau tại mặt sàn (Rear
opening width at floor)
Kích thước nhỏ nhất giữa các phần cản trở
giới hạn vành khung cửa, đo trên mặt phẳng x tại mặt sàn khi cửa mở lớn nhất,
bao gồm cả các phần cản trở do cửa tạo ra (nếu có)
-
ISO-W503
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng cửa sau trong phạm vi chiều cao
ghế ngồi trước (Rear opening width belt)
Kích thước nhỏ nhất giữa các phần cản trở
giới hạn cửa trong phạm vi chiều cao của ghế ngồi trước hoặc điểm cao nhất của
thành bên thùng chở hàng đối với ô tô pick-up, đo trên mặt phẳng x, bao gồm
cả các thiết bị mở và giữ cửa như cơ cấu mở giữ bằng khí nếu được lắp như là
trang bị tiêu chuẩn và đo khi cửa được mở và giữ ở vị trí mở lớn nhất, tính
cả các phần cản trở (nếu có).
-
ISO-W504
13, 15
7.23
Chiều rộng phía trên của cửa sau (Rear
opening width upper)
Khoảng cách nằm ngang đo trên mặt phẳng x
giữa các điểm giao nhau của mép phía trên và mép bên cạnh của cửa, tính cả
các phần cản trở (nếu có).
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
7.24
Chiều rộng thùng chở hàng tại mặt sàn (Cargo
width at floor)
Khoảng cách lớn nhất đo trên mặt phẳng x
giữa các phần cản trở giới hạn của thành bên tại mặt sàn, kích thước này bao
gồm các gân và cột của thành bên nhưng không tính đến vòm bánh xe
-
ISO-W500
15
7.25
Chiều rộng bên ngoài thùng chở hang (Cargo
body width)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO-W501
4
7.26
Chiều rộng bên trong thùng chở hàng (Interior
cargo body width)
Khoảng cách nằm ngang giữa hai mặt trong
của thành bên thùng chở hàng
-
ISO-W502
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
5.186