Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng

Số hiệu: TCVN7553:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 17/02/2006 Ngày hiệu lực:
ICS:55.180.10 Tình trạng: Đã biết

Ký hiệu của công te nơ vận tải

Kích thước danh nghĩa

m

ft

1 AAA

1 AA

1 A

1 AX

 

121)

 

401)

1 BBB

1 BB

1 B

1 BX

 

9

 

30

1 CC

1 C

1 CX

 

6

 

20

1 D

1 DX

 

3

 

10

1) Trong một số quốc gia có các giới hạn về mặt luật pháp đối với chiều dài toàn bộ của phương tiện giao thông vận tải.

5. Kích thước, dung sai và khối lượng danh định

5.1. Nhiệt độ chuẩn để đo

Các kích thước và dung sai áp dụng khi được đo ở nhiệt độ 20 oC (68 oF); các giá trị đo ở các nhiệt độ khác phải được điều chỉnh cho phù hợp.

5.2. Kích thước bên ngoài, dung sai và khối lượng danh định

5.2.1. Kích thước bên ngoài và dung sai

Các kích thước bên ngoài và dung sai cho phép cho trong Bảng 2 áp dụng được cho tất cả các kiểu công te nơ, ngoài trừ việc cho phép giảm chiều cao đối với các công te nơ thùng chứa, công te nơ mở nắp, công te nơ chứa hàng rời, công te nơ sàn và công te nơ kiểu sàn.

5.2.2. Khối lượng danh định

Khối lượng danh định cho trong Bảng 2 áp dụng được cho tất cả các kiểu công te nơ, ngoại trừ các tiêu chuẩn vận chuyển riêng, cao hơn các giá trị cho phép đối với các công te nơ 1 BBB, 1 B, 1 BX, 1 CC, 1 C và 1 CX có kiểu bất kỳ. Các công te nơ này được xem là các công te nơ ISO với điều kiện là khối lượng cả bì lớn nhất (R) của chúng không vượt quá 30480 kg và chúng được thử nghiệm, ghi nhãn theo các khối lượng danh định này (xem 3.3).

CẢNH BÁO: Phải thừa nhận rằng luôn cần có các công te nơ đặc biệt dùng cho nhiệm vụ vận chuyển riêng, cần lưu ý tới hiện tượng có rất nhiều công te nơ có kích thước chiều dài và chiều rộng tương tự như các kích thước của công te nơ vận chuyển ISO loạt 1 nhưng có khối lượng danh định và/hoặc chiều cao vượt quá các giá trị được xác định bởi tiêu chuẩn này. Các công te nơ không thể là trang bị trung gian được sử dụng trên toàn thế giới và hoạt động của chúng có thể cần đến các thiết bị đặc biệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1. Kích thước có phần nhô vào của bộ phận định vị ở góc trên đỉnh

Khi một bộ phận định vị ở góc trên đỉnh nhô vào không gian bên trong (được qui định bởi Bảng 3) thì phần nhô này của bộ phận định vị ở góc trên đỉnh vào bên trong công te nơ không được xem là làm giảm kích thước của công te nơ.

5.3.2. Công te nơ vận chuyển hàng thông thường thông dụng [xem TCVN 7555-1 (ISO 1496 - 1)].

Số của mã kiểu phải phù hợp với ISO 6346.

5.3.2.1. Kích thước bên trong tối thiểu

Các kích thước bên trong của công te nơ phải càng lớn càng tốt nhưng trong bất kytrường hợp nào:

- các công te nơ kín kiểu 00 phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao bên trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;

- các công te nơ kiểu 02 có lỗ hở một phần trên mặt bên phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài và chiều cao bên trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;

- các công te nơ kiểu 03 có mái hở, phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài và chiều rộng bên trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- các công te nơ kín, thông hơi kiểu 10 và 11, phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao bên trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;

- các công te nơ kín có thông gió kiểu 13, phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao tối thiểu được cho trong Bảng 3.

5.3.2.2. Kích thước tối thiểu của cửa

Các công tenơ kiểu kín 1 A, 1 B, 1 C, và 1 D (kiểu 00 và 02) phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước của mặt cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng 3.

Các công te nơ kín 1 AA, 1 BB và 1 CC (kiểu 00 và 02) phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước của mặt cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng 3.

Các công te nơ kín 1AAA, 1BBB (kiểu 00 và 02) phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước của mặt cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng 3.

5.3.3. Công te nơ cách nhiệt (xem ISO 1496-2)

Các kích thước bên trong và cửa mở của công te nơ cách nhiệt phải càng lớn càng tốt. Cửa mở phải có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước của mặt cắt ngang bên trong của công te nơ.

Các kích thước bên trong phải được đo từ các mặt trong của các thanh ốp, vách ngăn, đường ống dẫn không khí trên trần, đường ống dẫn không khí dưới sàn v.v… khi được lắp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.4. Các kiểu công te nơ khác

Các kích thước bên trong, cửa mở và các mặt mở (nếu có) phải càng lớn càng tốt.

5.4. Vị trí của bộ phận định vị ở góc.

Các khoảng cách tâm đến tâm (chiều dài và chiều rộng) và dung sai đường chéo đối với các bộ phận định vị ở góc được giới thiệu trong Phụ lục A.

Bảng 2 - Kích thước bên trong, dung sai và khối lượng cho phép đối với công te nơ vận chuyển loạt 1

Ký hiệu công te nơ vận chuyển

Chiều dài, L

Chiều rộng, W

Chiều cao, H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dung sai

 

Dung sai

 

Dung sai

 

Dung sai

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dung sai

 

 

mm

ft

in

in

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

in

mm

ft

in

in

kg

lb

1AAA

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2 8962)

0
-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62)

0
-3/16

 

 

1AA

12 192

0
-10

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 438

0
-5

8

0
-3/16

2 5912)

0
-5

8

62)

0
-3/16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67 2002)

1A

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2 438

0
-5

8

 

0
-3/16

 

 

1AX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

< 2 438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<8

 

 

 

 

1BBB

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2 8962)

0
-5

9

62)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1BB

9 125

0
-10

29 11 1/4

0
-3/16

2 438

0
-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0
-3/16

2 5912)

0
-5

8

62)

0
-3/16

25 4002)

56 0002)

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

2 438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

 

0
-3/16

 

 

1BX

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

< 2 438

0
-5

<8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1CC

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2 5912)

 

8

62)

0
-3/16

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 058

0
-6

19 10 1/2

0
-1/4

2 438

0
-5

8

0
-3/16

2 438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

 

0
-3/16

24 0002)

52 9002)

1 CX

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

< 2 438

0
-5

<8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1D

2 991

0
-5

9  93/4

 

0
-3/16

2 438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

 

0
-3/16

2 438

0
-5

8

 

0
-3/16

10 1602)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1DX

 

 

 

 

< 2 438

 

<8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1) Xem 5.2.2

2) Ở một số nước. Các giới hạn pháp lý cho chiều cao toàn bộ của xe và tải trọng (Ví dụ cho đường sắt, đường bộ).

Bảng 3 - Kích thước bên trong tối thiểu và kích thước cửa cho công te nơ vận chuyển loạt 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu công te nơ vận tải

Kích thước bên trong tối thiểu

Kích thước bên trong tối thiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều cao

Chiều rộng

1 AAA

1 AA

1 A

1 BBB

1 BB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 CCC

1 CC

1 C

 

 

 

Chiều cao phủ bì danh nghĩa của công te nơ trừ đi 241 mm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2 330

11 998

11 998

11 998

8 931

8 931

8 931

5 867

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 802

2 566

2 261

2 134

2 556

2 261

2 134

2 261

2 134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2 286

 

Phụ lục A

(qui định)

Bộ phận định vị góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S (ref.)

P (ref.)

K1max1)

K2max2)

mm

ft               in

mm

ft               in

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

in

1AAA

1AA

1A

1AX

11 985

39          3 7/8

2 259

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

3/4

10

3/8

1BBB

1BB

1B

1BX

8 918

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 529

7        4 31/32

16

5/8

10

3/8

1CC

1C

1CX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29        3 1/16

2 259

7        4 31/32

13

1/2

10

3/8

1D

1DX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9        1 23/32

2 259

7        4 31/32

10

3/98

10

3/8

CHÚ THÍCH: Sự quan tâm của nhà chế tạo là tập trung vào độ quan trọng sống còn duy trì một cách chính xác các kích thước tham khảo của S và P. Các dung sai dùng đối với S và P được hạn chế bởi các dung sai chỉ ra cho kích thước chiều dài và chiều rộng toàn bộ trong tiêu chuẩn nay trong ISO 1161.

1) K1 là sai lệch giữa D1 và D2 hoặc D3 và D4: Do vậy K1 = |D1 - D2 | hoặc |D3 - D4 |

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn:

C1 - Đo bộ phận định vị ở góc 101,5 mm (4 in in)

C2 - Đo bộ phận định vị ở góc 89 mm  (3 1/2 in in)

D - Khoảng cách giữa tâm của các lỗ hoặc các điểm chiếu của chúng được tính theo đường chéo của các góc tương ứng, được tính bằng sáu phép đo D1, D2, D3, D4, D5 và D6.

H - Chiều cao tổng

L - Chiều dài phủ bì của công te nơ

P - Chiều rộng giữa tâm các lỗ tại các góc.

S - Chiều rộng giữa tâm các lỗ tại các nối góc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Kích thước L, H và W được đo theo các cạnh tương ứng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.031

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.12.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!