Ký hiệu của công te
nơ vận tải
|
Kích thước danh
nghĩa
|
m
|
ft
|
1 AAA
1 AA
1 A
1 AX
|
121)
|
401)
|
1 BBB
1 BB
1 B
1 BX
|
9
|
30
|
1 CC
1 C
1 CX
|
6
|
20
|
1 D
1 DX
|
3
|
10
|
1) Trong một số quốc gia có các giới hạn về
mặt luật pháp đối với chiều dài toàn bộ của phương tiện giao thông vận tải.
|
5. Kích thước, dung
sai và khối lượng danh định
5.1. Nhiệt độ chuẩn để đo
Các kích thước và dung sai áp dụng khi được
đo ở nhiệt độ 20 oC (68 oF); các giá trị đo ở các nhiệt
độ khác phải được điều chỉnh cho phù hợp.
5.2. Kích thước bên ngoài, dung sai và khối
lượng danh định
5.2.1. Kích thước bên ngoài và dung sai
Các kích thước bên ngoài và dung sai cho phép
cho trong Bảng 2 áp dụng được cho tất cả các kiểu công te nơ, ngoài trừ việc
cho phép giảm chiều cao đối với các công te nơ thùng chứa, công te nơ mở nắp,
công te nơ chứa hàng rời, công te nơ sàn và công te nơ kiểu sàn.
5.2.2. Khối lượng danh định
Khối lượng danh định cho trong Bảng 2 áp dụng
được cho tất cả các kiểu công te nơ, ngoại trừ các tiêu chuẩn vận chuyển riêng,
cao hơn các giá trị cho phép đối với các công te nơ 1 BBB, 1 B, 1 BX, 1 CC, 1 C
và 1 CX có kiểu bất kỳ. Các công te nơ này được xem là các công te nơ ISO với điều
kiện là khối lượng cả bì lớn nhất (R) của chúng không vượt quá 30480 kg và
chúng được thử nghiệm, ghi nhãn theo các khối lượng danh định này (xem 3.3).
CẢNH BÁO: Phải thừa nhận rằng luôn cần có các
công te nơ đặc biệt dùng cho nhiệm vụ vận chuyển riêng, cần lưu ý tới hiện
tượng có rất nhiều công te nơ có kích thước chiều dài và chiều rộng tương tự
như các kích thước của công te nơ vận chuyển ISO loạt 1 nhưng có khối lượng
danh định và/hoặc chiều cao vượt quá các giá trị được xác định bởi tiêu chuẩn
này. Các công te nơ không thể là trang bị trung gian được sử dụng trên toàn thế
giới và hoạt động của chúng có thể cần đến các thiết bị đặc biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Kích thước có phần nhô vào của bộ phận
định vị ở góc trên đỉnh
Khi một bộ phận định vị ở góc trên đỉnh nhô
vào không gian bên trong (được qui định bởi Bảng 3) thì phần nhô này của bộ
phận định vị ở góc trên đỉnh vào bên trong công te nơ không được xem là làm
giảm kích thước của công te nơ.
5.3.2. Công te nơ vận chuyển hàng thông
thường thông dụng
[xem TCVN 7555-1 (ISO 1496 - 1)].
Số của mã kiểu phải phù hợp với ISO 6346.
5.3.2.1. Kích thước bên trong tối thiểu
Các kích thước bên trong của công te nơ phải
càng lớn càng tốt nhưng trong bất kytrường hợp nào:
- các công te nơ kín kiểu 00 phải tuân theo
các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao bên trong tối thiểu được
cho trong Bảng 3;
- các công te nơ kiểu 02 có lỗ hở một phần
trên mặt bên phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài và chiều cao bên
trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;
- các công te nơ kiểu 03 có mái hở, phải tuân
theo các yêu cầu đối với chiều dài và chiều rộng bên trong tối thiểu được cho
trong Bảng 3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các công te nơ kín, thông hơi kiểu 10 và
11, phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao bên
trong tối thiểu được cho trong Bảng 3;
- các công te nơ kín có thông gió kiểu 13,
phải tuân theo các yêu cầu đối với chiều dài, chiều rộng và chiều cao tối thiểu
được cho trong Bảng 3.
5.3.2.2. Kích thước tối thiểu của cửa
Các công tenơ kiểu kín 1 A, 1 B, 1 C, và 1 D
(kiểu 00 và 02) phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích
thước của mặt cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và
trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong
Bảng 3.
Các công te nơ kín 1 AA, 1 BB và 1 CC (kiểu
00 và 02) phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước
của mặt cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và trong
bất kỳ trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng
3.
Các công te nơ kín 1AAA, 1BBB (kiểu 00 và 02)
phải có một cửa mở có các kích thước tốt nhất là bằng các kích thước của mặt
cắt ngang bên trong (chiều cao và chiều rộng) của công te nơ và trong bất kỳ
trường hợp nào cũng không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng 3.
5.3.3. Công te nơ cách nhiệt (xem ISO 1496-2)
Các kích thước bên trong và cửa mở của công
te nơ cách nhiệt phải càng lớn càng tốt. Cửa mở phải có các kích thước tốt nhất
là bằng các kích thước của mặt cắt ngang bên trong của công te nơ.
Các kích thước bên trong phải được đo từ các
mặt trong của các thanh ốp, vách ngăn, đường ống dẫn không khí trên trần, đường
ống dẫn không khí dưới sàn v.v… khi được lắp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4. Các kiểu công te nơ khác
Các kích thước bên trong, cửa mở và các mặt
mở (nếu có) phải càng lớn càng tốt.
5.4. Vị trí của bộ phận định vị ở góc.
Các khoảng cách tâm đến tâm (chiều dài và
chiều rộng) và dung sai đường chéo đối với các bộ phận định vị ở góc được giới
thiệu trong Phụ lục A.
Bảng 2 - Kích thước
bên trong, dung sai và khối lượng cho phép đối với công te nơ vận chuyển loạt 1
Ký hiệu công te nơ
vận chuyển
Chiều dài, L
Chiều rộng, W
Chiều cao, H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Dung sai
Dung sai
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
mm
ft
in
in
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
mm
ft
in
in
kg
lb
1AAA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 8962)
0
-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62)
0
-3/16
1AA
12 192
0
-10
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 438
0
-5
8
0
-3/16
2 5912)
0
-5
8
62)
0
-3/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67 2002)
1A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 438
0
-5
8
0
-3/16
1AX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2 438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<8
1BBB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 8962)
0
-5
9
62)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1BB
9 125
0
-10
29 11 1/4
0
-3/16
2 438
0
-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-3/16
2 5912)
0
-5
8
62)
0
-3/16
25 4002)
56 0002)
1B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
-3/16
1BX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2 438
0
-5
<8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1CC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 5912)
8
62)
0
-3/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 058
0
-6
19 10 1/2
0
-1/4
2 438
0
-5
8
0
-3/16
2 438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
-3/16
24 0002)
52 9002)
1 CX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2 438
0
-5
<8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1D
2 991
0
-5
9 93/4
0
-3/16
2 438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
-3/16
2 438
0
-5
8
0
-3/16
10 1602)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1DX
< 2 438
<8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Xem 5.2.2
2) Ở một số nước. Các giới hạn pháp lý cho
chiều cao toàn bộ của xe và tải trọng (Ví dụ cho đường sắt, đường bộ).
Bảng 3 - Kích thước
bên trong tối thiểu và kích thước cửa cho công te nơ vận chuyển loạt 1
Kích thước tính bằng
milimét
Ký hiệu công te nơ
vận tải
Kích thước bên
trong tối thiểu
Kích thước bên
trong tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều cao
Chiều rộng
1 AAA
1 AA
1 A
1 BBB
1 BB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 CCC
1 CC
1 C
Chiều cao phủ bì danh nghĩa của công te nơ
trừ đi 241 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 330
11 998
11 998
11 998
8 931
8 931
8 931
5 867
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 802
2 566
2 261
2 134
2 556
2 261
2 134
2 261
2 134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 286
Phụ lục A
(qui định)
Bộ phận định vị góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S (ref.)
P (ref.)
K1max1)
K2max2)
mm
ft in
mm
ft in
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
1AAA
1AA
1A
1AX
11 985
39 3 7/8
2 259
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
3/4
10
3/8
1BBB
1BB
1B
1BX
8 918
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 529
7 4 31/32
16
5/8
10
3/8
1CC
1C
1CX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29 3 1/16
2 259
7 4 31/32
13
1/2
10
3/8
1D
1DX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 1 23/32
2 259
7 4 31/32
10
3/98
10
3/8
CHÚ THÍCH: Sự quan tâm của nhà chế tạo là
tập trung vào độ quan trọng sống còn duy trì một cách chính xác các kích
thước tham khảo của S và P. Các dung sai dùng đối với S và P được hạn chế bởi
các dung sai chỉ ra cho kích thước chiều dài và chiều rộng toàn bộ trong tiêu
chuẩn nay trong ISO 1161.
1) K1 là sai lệch giữa D1 và D2
hoặc D3 và D4: Do vậy K1 = |D1 -
D2 | hoặc |D3 - D4 |
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
C1 - Đo bộ phận định vị ở góc
101,5 mm (4 in in)
C2 - Đo bộ phận định vị ở góc 89
mm (3 1/2 in in)
D - Khoảng cách giữa tâm của các lỗ hoặc các
điểm chiếu của chúng được tính theo đường chéo của các góc tương ứng, được tính
bằng sáu phép đo D1, D2, D3, D4, D5 và D6.
H - Chiều cao tổng
L - Chiều dài phủ bì của công te nơ
P - Chiều rộng giữa tâm các lỗ tại các góc.
S - Chiều rộng giữa tâm các lỗ tại các nối
góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Kích thước L, H và W được đo theo
các cạnh tương ứng.