Tên
phòng hoặc loại công trình
|
Phân
loại phòng theo tính chất môi trường
|
Khô
|
Ẩm
|
Rất
ẩm
|
Bụi
|
Nóng
|
Hoạt
tính hóa học
|
Nguy
hiểm về cháy
|
Nguy
hiểm về nổ
|
1. Nhà ở kí túc xá, nhà ở kiểu
biệt thự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh xí tắm, giặt
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Khu bếp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Tầng hầm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Nơi đặt máy bơm nước, trạm bơm
nước
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Các phòng khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khách sạn, phòng nghỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh, phòng giặt, phòng
(nơi) rửa bát đĩa, dụng cụ, phòng (nơi) rửa chân tay …
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Khu bếp kể cả nơi chế biến thức
ăn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng ăn, phòng chơi, phòng
ngủ, phòng (nơi) giải trí
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Kho vải sợi, chăn màn, đệm
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Kho giấy, chất cháy, nhà (nơi)
để xe ôtô
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Các nơi khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các cửa hàng, xí nghiệp,
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh, xí tắm của tất cả
các loại cửa hàng, xí nghiệp, dịch vụ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Quầy bách hóa, bông vải sợi,
may mặc, đồ da nhựa, chất dẻo, cao su, gỗ…
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Quầy hàng chất đốt, dầu hỏa,
củi, mây tre, nan, gỗ…
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Nơi giặt là, tẩy nhuộm, hấp của
các loại xí nghiệp dịch vụ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Nơi đóng xén giấy tờ, sổ sách
hoặc cất giữ các giấy tờ sổ sách
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Kho vật liệu hoặc các thành
phần của tơ lụa, bông vải sợi, len, dạ, giấy, tranh ảnh, sách, báo, văn hóa
phẩm, sơn, các đồ dùng bằng cao su, chất dẻo, mây tre nan, dầu lửa, củi, khí
đốt,…
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
- Trạm bơm nước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Các nơi khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh viện, phòng khám, hiệu
thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng khám đa khoa
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng mổ, kể cả phòng gây mê,
hồi sức, cấp cứu, phòng đẻ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
- Phòng bệnh nhân
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bó bột, thay băng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Phòng cất giữ phim, đọc phim
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Phòng tráng rửa phim, giặt quần
áo, rửa bát đĩa, dụng cụ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Phòng hấp dụng cụ, là quần áo
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng điều chế huyết thanh,
phòng vô trùng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Bếp và khu gia công, chế biến
thức ăn sống, chia thức ăn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh xí tắm, tháo thụt,
nhà lạnh, kho lạnh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
- Kho xăng dầu, kho chứa bình
oxy, ete
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
- Trạm bơm nước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Các nơi khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nhà trẻ, nhà mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng (khu) vệ sinh, xí
tắm, ngồi bô
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Các nơi khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trường phổ thông, đại học,
trung học, kĩ thuật, dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Các phòng lạnh, kho lạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Phòng lưu trữ của thư viện
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Phòng thí nghiệm thủy lực
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Phòng thí nghiệm hóa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
- Phòng rửa dụng cụ, chai lọ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
- Các phòng khác
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trụ sở cơ quan chính, nhà
hành chính, công trình văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh của công trình
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Nơi lưu trữ giấy tờ, hồ sơ bản
vẽ, phim ảnh, phông màn, tranh ảnh,…
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
- Trạm bơm nước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Bể bơi các loại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Các nơi khác
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4. Nguyên tắc
chung
4.1. Khả năng tiếp cận:
Tất cả các đường dẫn điện phải được
bố trí sao cho dễ dàng kiểm tra, bảo dưỡng và tiếp cận các mối nối của đường
dẫn.
4.2. Khả năng nhận biết:
4.2.1. Hệ thống đường dẫn
điện phải được bố trí và đánh dấu sao cho có thể nhận biết để kiểm tra, thử
nghiệm, sửa chữa hoặc thay đổi hệ thống lắp đặt
4.2.2. Nhận dạng pha của dây
dẫn:
a) Đối với mạng điện xoay chiều 3
pha:
- Pha A sơn màu vàng;
- Pha B sơn màu xanh lá cây;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dây trung tính sơn trắng cho mạng
điện trung tính cách ly và sơn đen cho mạng điện trung tính nối đất trực tiếp.
b) Dây nối đất bảo vệ, nếu được
cách điện, phải được đánh dấu bằng một trong hai phương pháp sau:
- Màu xanh lục/vàng trên suốt chiều
dài dây, ngoài ra, đánh dấu bằng màu xanh da trời nhạt ở các đầu nối, hoặc
- Màu xanh da trời nhạt trên suốt
chiều dài dây, ngoài ra, đánh dấu bằng màu xanh lục/vàng tại các đầu nối.
4.3. Tiết diện của các ruột
dây dẫn điện (lõi mềm, lõi cứng) không nhỏ hơn các trị số quy định ở bảng 2.
4.4. Hệ thống đường dẫn điện
phải được độc lập về cơ, điện với các hệ thống khác và phải bảo đảm dễ dàng
thay thế, sửa chữa khi cần thiết.
4.5. Chỗ nối hoặc rẽ nhánh
dây dẫn, cáp điện phải đảm bảo đủ tiêu chuẩn dẫn điện như một dây dẫn, cáp điện
liên tục và không được chịu lực tác dụng từ bên ngoài.
4.6. Dây dẫn, cáp điện (trừ
trường hợp dự phòng) cho phép đặt chung trong ống thép và các loại ống khác có
độ bền cơ học tương tự, trong các hộp cáp, máng cáp và mương kín, trong các kết
cấu xây dựng nhà khi:
a) Tất cả các mạch cùng tổ máy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mạch của một số nhóm thuộc cùng
một mạch chức năng với tổng tiết diện dây dẫn, cáp điện không vượt quá 35% tiết
diện của mặt cắt ống, hộp, máng và mương kín.
4.7. Các mạch điện làm việc
và mạch điện dự phòng cho nó cũng như mạch điện chiếu sáng làm việc và chiếu
sáng sự cố, không được đặt chung trong một ống, một hộp hay một máng.
4.8. Khi đặt hai hay nhiều
dây dẫn trong một ống, đường kính trong của ống không được nhỏ hơn 11mm.
4.9. Không cho phép đặt một
dây pha điện xoay chiều trong ống thép hoặc trong ống cách điện có vỏ bọc bằng
thép, nếu tải dòng điện danh định lớn hơn 25A.
Bảng
2 - Tiết diện tối thiểu của ruột dây dẫn và cáp điện trong đường dẫn điện
Tên
đường dây
Tiết
diện tối thiểu của ruột dây dẫn và cáp điện
mm2
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưới điện nhóm chiếu sáng không
có ổ cắm.
1,5
2,5
Lưới điện nhóm chiếu sáng có ổ
cắm điện; lưới điện nhóm ổ cắm.
2,5
4
Lưới điện phân phối động lực.
2,5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
Đường dây trục đứng cấp điện cho
một hoặc một số tầng.
6
10
4.10. Khi đặt ống luồn dây
dẫn hoặc cáp điện phải bảo đảm ống có độ dốc đủ để nước chảy về phía thấp nhất
và thoát ra ngoài, không được để nước thấm vào hoặc đọng lại trong ống.
4.11. Cho phép dùng ống bẹt,
hình bầu dục nhưng phải đảm bảo đường kính lớn của ống không lớn quá 10% đường
kính nhỏ (của ống).
4.12. Để lớp cách điện của
dây dẫn không bị hỏng do cọ xát với miệng ống, phải dũa tròn miệng ống hoặc lắp
thêm phụ tùng đệm. Các phụ tùng nối ống không được chịu các lực tác động bên
ngoài.
4.13. Các hộp nối dây hoặc
các hộp rẽ nhánh, đường kính luồn dây dẫn, luồn cáp điện cũng như số lượng và
bán kính uốn cong đoạn ống phải đảm bảo luồn và thay thế dây dẫn, cáp điện được
dễ dàng. Bán kính uốn cong của cáp phải tuân theo Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp
điện
Lớp
bọc
Đường
kính ngoài của cáp
mm
Bán
kính cong tối thiểu của cáp
tính
bằng số lần đường kính ngoài của cáp
Cách
điện cao su, PVC hoặc XLPE
Không
bọc thép
Đến
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
hơn 10 và đến 25
4
Lớn
hơn 25
6
Cách
điện cao su, PVC hoặc XLPE
Bọc
thép
Bất
kỳ
6
Cách
điện PVC, XLPE lõi đồng hoặc nhôm cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất
kỳ
6
Cách
điện bằng giấy tẩm dầu
Bọc
chì
Bất
kỳ
6
Cách
điện bằng chất khoáng
Bọc
đồng hoặc nhôm có hoặc không có PVC
Bất
kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14. Tất cả các mối nối và
rẽ nhánh dây dẫn, cáp điện, phải được thực hiện trong hộp nối dây và hộp rẽ
nhánh.
4.15. Các hộp nối dây và hộp
rẽ nhánh phải đảm bảo an toàn về điện và phòng chống cháy. Kết cấu hộp phải phù
hợp với phương pháp đặt và môi trường. Cấu tạo hộp cũng như vị trí đặt hộp phải
dễ dàng kiểm tra, sửa chữa khi cần thiết.
4.16. Khi dây dẫn hoặc cáp
điện xuyên móng, tường, trần nhà, sàn nhà, phải luồn trong ống thép hoặc các
ống có độ cứng tương tự. Đường kính trong của ống phải lớn hơn 1,5 lần đường
kính ngoài của dây dẫn hoặc cáp điện.
4.17. Khi đường dẫn điện đi
qua khe lún, khe co dãn, phải có biện pháp chống bị hư hỏng.
4.18. Khi dùng dây thép treo
cáp điện, chỉ được cho dây treo chịu một lực không lớn quá 1/4 ứng lực làm đứt
dây thép đó.
4.19. Các bộ phận bằng kim
loại của đường dẫn điện (kết cấu hộp, máng, thang cáp, giá đỡ, ống luồn dây dẫn
hoặc vỏ kim loại bảo vệ cáp điện…) phải được bảo vệ chống bị ăn mòn và phải
thích hợp với môi trường.
4.20. Các bộ phận bằng kim
loại không mang điện của đường dẫn điện (kết cấu hộp, máng, thang cáp, giá đỡ,
ống luồn dây dẫn hoặc vỏ kim loại bảo vệ cáp điện …) phải được nối đất bảo vệ
(hoặc nối trung tính).
5. Lựa chọn
kiểu đường dẫn điện, dây dẫn và cáp điện, phương pháp lắp đặt
5.1. Đường dẫn điện phải
thích hợp với các điều kiện môi trường, tính chất sử dụng và đặc điểm kiến trúc
công trình cũng như các yêu cầu về kĩ thuật an toàn và phòng chống cháy. Ở
những nơi có nguy hiểm về cháy phải theo các yêu cầu ở bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
đường dẫn điện, phương pháp lắp đặt trên bề mặt và trong các kết cấu công
trình
Loại
dây dẫn và cáp điện
Bằng
vật liệu cháy
Bằng
vật liệu không cháy, khó cháy
A. Đường dẫn điện đặt hở
Trên puli sứ, vật cách điện hoặc
được ngăn cách với bề mặt kết cấu bởi lớp vật liệu không cháy
Trực
tiếp
Dây dẫn không có vỏ bảo vệ, dây
dẫn và cáp điện có vỏ bảo vệ bằng vật liệu cháy.
Trực tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây dẫn và cáp điện có vỏ bảo vệ
bằng vật liệu không cháy và khó cháy.
Trong ống luồn dây và hộp cáp
bằng vật liệu không cháy
Trong ống luồn dây và hộp cáp
bằng vật liệu không cháy và khó cháy
Dây dẫn có và không có vỏ bảo vệ,
cáp điện có vỏ bảo vệ bằng vật liệu cháy và khó cháy.
Trực tiếp
Trực
tiếp
Hệ thống thanh dẫn điện (Busway)
B. Đường dẫn điện đặt kín
Được bao bọc bởi lớp vật liệu
không cháy và sau đó trát vữa hoặc bảo vệ ở mọi phía bằng lớp liền vật liệu
không cháy khác (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây dẫn không có vỏ bảo vệ, dây
dẫn và cáp điện có vỏ bảo vệ bằng vật liệu cháy.
Được bao bọc bởi lớp vật liệu
không cháy (1)
Trực
tiếp
Dây dẫn và cáp điện có vỏ bảo vệ
bằng vật liệu khó cháy.
Trực tiếp
Trực
tiếp
Dây dẫn và cáp điện có vỏ bảo vệ
bằng vật liệu không cháy.
Trong ống luồn dây, hộp cáp bằng
vật liệu khó cháy, có đặt lớp vật liệu không cháy ngăn cách giữa ống và hộp
cáp với kết cấu và có trát vữa (2)
Trong ống luồn dây, hộp cáp bằng
vật liệu cháy đúc liền khối, trong rãnh …, bao bọc kín trong lớp đặc bằng vật
liệu không cháy (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong ống luồn dây, hộp cáp bằng
vật liệu không cháy, đặt trực tiếp trong kết cấu
Trong ống luồn dây, hộp cáp bằng
vật liệu khó cháy và không cháy đúc liền khối, đặt trực tiếp trong kết cấu
CHÚ THÍCH:
(1) Lớp vỏ bảo vệ
bằng vật liệu không cháy phải chờm ra quá mỗi phía của dây dẫn, cáp điện, ống
và hộp cáp không dưới 10mm.
(2) Trát bằng lớp
vữa đặc, thạch cao … chiều dày không dưới 10 mm
(3) Lớp đặc bằng
vật liệu không cháy xung quanh ống cáp (hộp cáp) có thể là lớp vữa, thạch
cao, vữa xi măng hoặc bê tông dày không dưới 10 mm
5.2. Loại đường dẫn điện,
phương pháp đặt dây dẫn và cáp điện theo điều kiện môi trường được chọn theo
bảng 5.
Khi đồng thời có nhiều điều kiện
đặc trưng của môi trường (bảng 4) thì đường dẫn điện phải thỏa mãn tất cả các
điều kiện đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
kiện môi trường
Đường
dẫn điện
Dây
dẫn, cáp điện
A. Đường dẫn điện đặt hở
Phòng khô, ẩm
Trên puli sứ hoặc kẹp dây
Dây dẫn một ruột không có vỏ bảo
vệ
Dây dẫn hai ruột
Các loại phòng và lắp đặt ngoài
nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây dẫn một ruột không có vỏ bảo
vệ
Các hệ thống lắp đặt điện ngoài
nhà
Trực tiếp theo mặt tường trần và
các kết cấu của nhà
Cáp điện có vỏ bảo vệ không bằng
kim loại hoặc bằng kim loại.
Các loại phòng
Trực tiếp theo mặt tường trần và
các kết cấu của nhà
- Dây dẫn 1 hoặc nhiều ruột có
hoặc không có vỏ bảo vệ
- Cáp điện có vỏ bảo vệ không
bằng kim loại hoặc bằng kim loại.
Các loại phòng với các hệ thống
lắp đặt điện ngoài nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trên
Các loại phòng với các hệ thống
lắp đặt điện ngoài nhà
Treo dưới dây căng
- Dây dẫn loại treo với dây căng.
- Dây dẫn 1 hoặc nhiều ruột, có
hoặc không có vỏ bảo vệ.
- Cáp điện có vỏ bảo vệ không
bằng kim loại hoặc bằng kim loại.
B. Đường dẫn điện đặt kín
Các loại phòng và với các hệ
thống lắp đặt điện ngoài nhà.
- Trong ống không bằng kim loại
và bằng các vật liệu cháy (chất dẻo…).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại phòng và với các hệ
thống lắp đặt điện ngoài nhà
- Trong rãnh kín của các cấu kiện
xây dựng, ngầm tường hoặc dưới lớp vữa trát.
- Trong lớp ốp tường, trần nhà
bằng puli sứ, kẹp, hoặc trong ống bằng các vật liệu không cháy.
- Cấm dùng ống cách điện có vỏ
kim loại ở nơi ẩm, rất ẩm và với các hệ thống lắp đặt điện ngoài nhà.
- Cấm dùng ống thép và hộp thép
kín có bề dày 2 mm và nhỏ hơn ở nơi rất ẩm, ẩm và với các hệ thống lắp đặt
điện ngoài nhà.
- Cáp điện có vỏ bảo vệ không
bằng kim loại.
Phòng khô, ẩm và rất ẩm
Trong các cấu kiện đúc sẵn hoặc
liền khối.
Dây dẫn không có vỏ bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại phòng và với các hệ
thống lắp đặt điện ngoài nhà
- Trong ống thép (loại thông
thường và loại dầy) và các hộp thép kín.
- Trong ống không phải bằng kim
loại và trong hộp bằng vật liệu khó cháy.
- Trong ống cách điện có vỏ bằng
kim loại.
- Cấm dùng ống cách điện có vỏ
bằng kim loại ở nơi ẩm, rất ẩm và với các hệ thống lắp đặt điện ngoài nhà.
- Cấm dùng ống thép và hộp thép
kín có bề dày 2 mm và nhỏ hơn ở nơi ẩm, rất ẩm và với các hệ thống lắp đặt
điện ngoài nhà.
Dây dẫn 1 hoặc nhiều ruột có hoặc
không có vỏ bảo vệ. Cáp điện có vỏ bảo vệ bằng kim loại.
5.3. Dây dẫn và cáp cấp điện
cho các phụ tải phục vụ công tác phòng hỏa cứu hỏa, công tác thoát hiểm khi xảy
ra hỏa hoạn phải dùng dây dẫn và cáp điện có lớp vỏ là vật liệu chống cháy. Cụ
thể đó là các phụ tải sau: Đèn thoát hiểm, khối xử lý trung tâm báo cháy và
chữa cháy tự động, bơm nước cứu hỏa, quạt tăng áp thang, thang máy …
5.4. Cách điện của dây dẫn,
cáp điện dùng trong đường dẫn điện không những phải phù hợp với điện áp danh định
của lưới điện mà còn phải phù hợp với hình thức đặt và điều kiện môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Dây trung tính phải có
cách điện như dây pha.
5.6. Cho phép đặt cáp điện
có vỏ cao su, vỏ chì, nhôm, chất dẻo ở các phòng ẩm, phòng rất ẩm, phòng có
nguy hiểm về cháy và phòng có nhiệt độ không quá 40oC.
5.7. Ở những nơi có nhiệt độ
từ 40oC trở lên phải dùng dây dẫn, cáp điện mà lớp cách điện và vỏ
bọc chịu được nhiệt độ cao hoặc phải giảm bớt phụ tải của dây dẫn và cáp điện.
5.8. Trong các phòng ẩm, rất
ẩm, và với các hệ thống lắp đặt điện ngoài nhà, vỏ bọc cách điện của dây dẫn,
cáp điện, các giá đỡ cách điện, các kết cấu treo, các ống, khay cáp, thang cáp
và hộp cáp … phải có khả năng chịu ẩm ướt.
5.9. Trong các phòng có bụi,
không được dùng các hình thức đặt dây dẫn, cáp điện dễ bị bám bụi hoặc khó làm
sạch bụi.
5.10. Trong các phòng và với
các thiết bị điện ngoài nhà, có môi trường hoạt tính hóa học, tất cả các phần
của đường dẫn điện phải chịu được tác động của môi trường, nếu không phải có
biện pháp bảo vệ.
5.11. Ở những nơi chịu ảnh
hưởng trực tiếp của tia nắng mặt trời phải có biện pháp bảo vệ dây dẫn và cáp
điện chống ảnh hưởng đó.
5.12. Ở những nơi mà đường
dẫn điện có nhiều khả năng bị hư hỏng do chịu các lực cơ học tác động bên ngoài
thì phải đặt dây dẫn, cáp điện trong ống thép, hộp thép, trong các phương tiện
bảo vệ khi đường dẫn điện đặt hở hoặc phải dùng đường dẫn điện đặt kín.
5.13. Phải dùng dây dẫn và
cáp điện có ruột đồng ở những nơi nguy hiểm cháy nổ, ở các công trình quan
trọng, ở vùng biển hoặc những nơi có môi trường hoạt tính hóa học; ở các bộ
phận chuyển động hoặc các máy móc rung động; ở các thiết bị điện cầm tay hay di
động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Dây dẫn bọc cách điện
không có bảo vệ, đặt hở trực tiếp trên các bề mặt, puli, sứ đỡ, kẹp, treo dưới
dây căng, trên thang cáp, trong khay cáp… phải được thực hiện như sau:
a) Khi điện áp trên 42 V trong
phòng ít nguy hiểm và khi điện áp đến 42 V trong các phòng bất kì, phải đặt ở
độ cao ít nhất 2 m so với mặt sàn hoặc mặt bàn làm việc;
b) Khi điện áp trên 42 V trong
phòng nguy hiểm và rất nguy hiểm phải đặt ở độ cao ít nhất là 2,5 m so với mặt
sàn hoặc mặt bàn làm việc.
Khi đường dây đi xuống công tắc
đèn, ổ cắm điện, thiết bị điều khiển và bảo vệ, bảng tủ điện, đèn và các thiết
bị dùng điện khác đặt trên tường, không phải thực hiện các yêu cầu trên.
Khi dây dẫn, cáp điện xuyên sàn nhà
và đặt hở thẳng đứng (hoặc chéo) theo tường nhà, phải được bảo vệ tránh va
chạm. Độ cao bảo vệ ít nhất 1,5 m so với mặt sàn.
6.2. Không quy định độ cao
đặt dây dẫn có vỏ bảo vệ, dây dẫn trong ống cách điện có vỏ bọc bằng kim loại,
dây dẫn và cáp điện trong ống thép, ống mềm bằng kim loại.
6.3. Khi đặt hở, dây dẫn và
cáp điện có vỏ bảo vệ bằng vật liệu cháy, dây dẫn và cáp điện không có vỏ bảo
vệ, khoảng cách từ vỏ dây dẫn, cáp điện đến các bề mặt đặt các kết cấu, các chi
tiết bằng vật liệu cháy ít nhất 10 mm. Khi không đảm bảo được khoảng cách trên,
phải ngăn bằng lớp vật liệu không cháy (vữa ximăng, fibro ximăng…) dày ít nhất
3 mm.
6.4. Ở những chỗ buộc dây
dẫn, phải dùng vải nhựa (băng dính…) quấn dây dẫn để tránh dây buộc làm hỏng
lớp cách điện của dây dẫn. Buộc dây dẫn vào puli hoặc sứ đỡ, phải dùng dây thép
mềm không gỉ, dây đồng mềm hoặc các loại dây khác có độ bền tương tự và không
bị hư hỏng do tác động của môi trường.
6.5. Cáp điện có vỏ chì, vỏ
nhôm, vỏ cao su, vỏ chất dẻo,… được phép đặt hở với các điều kiện ở nơi không
có động vật gặm nhấm phá hoại, không có các tác động cơ lí, không có các chất
ăn mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Trong các phòng rất ẩm,
độ cao từ mặt sàn đến mặt dưới của hộp không được nhỏ hơn 2 m.
6.8. Độ cao từ mặt sàn tới
mặt dưới của máng, thang cáp không được nhỏ hơn 2 m. Riêng trong phòng kỹ thuật
điện cũng như phòng của nhân viên quản lí vận hành điện, độ cao đặt máng không
quy định.
6.9. Khoảng cách giữa các
điểm cố định dây dẫn bọc cách điện không có vỏ bảo vệ đặt trên các giá đỡ cách
điện không được lớn quá các trị số ở bảng 6.
Bảng
6 - Khoảng cách lớn nhất cho phép giữa các điểm cố định dây dẫn bọc cách điện
không có vỏ bảo vệ đặt trên các giá đỡ cách điện
Phương
pháp đặt dây dẫn
Khoảng
cách lớn nhất cho phép (m) khi tiết diện ruột dẫn điện (mm2)
Đến
2,5
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
đến 25
35
đến 70
95
trở lên
Trên puli, kẹp
0,8
0,8
0,8
0,8
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Trên vật cách điện đặt ở tường và
trần nhà
1
2
2
2
2,5
3
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
2
2
2
Trên vật cách điện đặt ở vì kèo,
cột hoặc tường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với dây dẫn ruột đồng
6
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với dây dẫn ruột nhôm
-
6
6
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10. Khi cáp điện đặt hở
theo trần nhà, tường hoặc các kết cấu xây dựng của công trình phải được bắt
chặt bằng cách kẹp theo các khoảng cách quy định ở Bảng 7.
6.11. Ống cách điện có vỏ
bằng kim loại, cáp điện, dây dẫn có vỏ bảo vệ, ống mềm bằng kim loại phải được
bắt chặt trên các giá đỡ. Khoảng cách giữa các vật đỡ ống từ 0,8 m đến 1 m;
giữa các vật đỡ dây dẫn, cáp điện và ống mềm bằng kim loại từ 0,5 m đến 0,7 m.
6.12. Ống luồn cáp điện
không được uốn thành góc nhỏ hơn 90o. Bán kính uốn cong đoạn ống
không được nhỏ hơn các trị số sau:
a) Khi ống đặt kín, bán kính uốn
cong đoạn ống phải lớn hơn hoặc bằng 10 lần đường kính ngoài của ống.
b) Khi ống đặt hở và mỗi đoạn của
ống chỉ có 1 chỗ uốn, bán kính uốn cong đoạn ống phải lớn hơn hoặc bằng 4 lần
đường kính ngoài của ống.
c) Với các trường hợp khác, bán
kính uốn cong đoạn ống phải lớn hơn hoặc bằng 6 lần đường kính của ống.
d) Khi cáp có cách điện bằng cao su
có vỏ bảo vệ bằng chì hoặc nhựa tổng hợp đặt trong ống thép, bán kính uốn cong
đoạn ống phải lớn hơn hoặc bằng 10 lần đường kính ngoài của cáp điện, cáp điện
có vỏ bọc bằng thép, nhôm, bán kính uốn cong đoạn ống phải lớn hơn hoặc bằng 15
lần đường kính ngoài của cáp điện.
Bảng
7 - Vị trí quy định các điểm giữ cáp điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí các điểm giữ cáp điện
Mặt phẳng nằm ngang
Cáp điện đặt trên giá đỡ: 1 m với
cáp điện động lực và chiếu sáng.
Mặt phẳng thẳng đứng
- Cáp điện đặt trên giá đỡ: 1 m
với cáp điện động lực và chiếu sáng
- Cáp điện đặt bằng các kẹp: 0,8
m đến 1 m
- Tất cả các điểm cần tránh cho
vỏ chì biến dạng, đồng thời tránh ruột cáp điện trong hộp đấu dây kế cận bị tác
động bởi trọng lượng bản thân của cáp điện gây ra
Mặt phẳng nằm ngang chỗ uốn cong
Điểm cuối mỗi đoạn cáp điện. Điểm
cuối của đoạn cáp điện uốn cong, nếu cáp điện lớn thì cần đặt kẹp ở giữa đoạn
uốn cong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở hai bên hộp nối cáp điện. Cách
hộp nối, đầu cáp điện hoặc chỗ bịt đầu cáp điện không quá 100 mm.
Chỗ đi qua khe lún, mạch co dãn
Hai bên khe lún, mạch co dãn
6.13. Khoảng cách giữa các
điểm treo dây dẫn bọc cách điện hoặc cáp điện không có vỏ bảo vệ cáp thép (dây
thép) không được nhỏ hơn 1 m với dây dẫn cáp điện có mặt cắt ruột dẫn điện 1 mm2,
không được nhỏ hơn 1,5 m với dây dẫn hoặc cáp điện có mặt cắt ruột dẫn điện từ
1,5 mm2 trở lên.
6.14. Nếu khoảng cách giao
chéo giữa dây dẫn bọc cách điện không có vỏ bảo vệ với dây dẫn bọc cách điện có
hoặc không có vỏ bảo vệ nhỏ hơn 10 mm thì dây dẫn không có vỏ bảo vệ phải được
tăng cường cách điện ở những chỗ giao chéo nhau.
6.15. Khi dây điện và cáp điện
có hoặc không có vỏ bảo vệ giao chéo với đường ống kỹ thuật khác phải đảm bảo
khoảng cách không nhỏ hơn 50 mm, với đường dẫn nhiên liệu lỏng và khí đốt không
nhỏ hơn 100 mm. Khi không đảm bảo được các khoảng cách trên phải tăng cường bảo
vệ cho dây dẫn và cáp điện chống các tác động về cơ lí và đoạn dây dẫn, cáp
điện được tăng cường bảo vệ ít nhất 250 mm về mỗi phía của đường ống.
Khi giao chéo với các đường ống dẫn
nhiệt, phải bảo vệ dây dẫn và cáp điện chống nhiệt độ cao hoặc phải có các biện
pháp thích hợp.
6.16. Khoảng cách giữa dây
dẫn và cáp điện với đường ống khi song song với nhau không nhỏ hơn 100 mm, với
đường dẫn nhiên liệu, chất lỏng dễ cháy hoặc khí đốt không nhỏ hơn 400 mm. Khi
dây dẫn và cáp điện song song với ống dẫn nhiệt phải bảo vệ chống nhiệt độ cao
hoặc phải có các biện pháp thích hợp.
6.17. Dây dẫn bọc cách điện
không có vỏ bảo vệ khi xuyên tường, vách ngăn, sàn, trần nhà,… phải đặt trong
ống cách điện. Ở phòng khô ráo thì ở đầu cuối ống phải có đầu bọc cách điện. Ở
phòng ẩm, rất ẩm hoặc ở đầu xa bên ngoài nhà phải dùng ống cách điện có đầu
cong xuống để tránh đọng nước, nước mưa chảy vào ống. Khi tường, vách ngăn,
sàn, trần nhà,… bằng vật liệu dễ cháy, cháy, ống phải bằng vật liệu không cháy
(sành, sứ,…).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.19. Trong máng, trên bề
mặt đỡ, dây treo, thanh đỡ và các kết cấu đỡ khác, cho phép đặt dây dẫn hoặc
cáp điện áp sát vào nhau thành bó (nhóm) có hình dạng khác nhau (ví dụ hình
tròn, chữ nhật, thành nhiều lớp v.v.)
6.20. Cho phép đặt nhiều lớp
dây dẫn, cáp điện trong hộp, nhưng phải ngăn cách mỗi lớp với nhau. Tổng mặt
cắt các dây dẫn, cáp điện kể cả các lớp vỏ bọc cách điện và các lớp vỏ bọc bên
ngoài không được lớn hơn 35% mặt cắt bên trong với hộp kín và 40% với hộp có
nắp có thể mở ra.
6.21. Ống, hộp và ống mềm
bằng kim loại của đường dẫn điện phải đặt sao cho không tích tụ hơi ẩm, ví dụ
như ẩm do ngưng tụ hơi nước trong không khí.
6.22. Trong phòng khô không
bụi, ở đó không có hơi và khí tác động bất lợi đối với cách điện và vỏ bọc của
dây dẫn hoặc cáp điện, cho phép chỗ nối ống, hộp và ống mềm bằng kim loại không
cần bịt kín.
Việc nối ống, hộp và ống mềm bằng
kim loại với nhau, cũng như khi nối vào các hộp nối dây, các thiết bị điện phải
thực hiện như sau:
a) Trong các phòng có hơi hoặc khí
gây tác động bất lợi đối với cách điện và vỏ bọc của dây dẫn hoặc cáp điện, những
chỗ có khả năng dầu mỡ, nước hoặc chất nhũ tương lọt vào ống, hộp và ống mềm,
việc nối thực hiện bằng cách gắn kín; trong trường hợp này, hộp phải có vách
kín, nắp phải kín;
b) Trong các phòng có bụi, chỗ nối
ống, hoặc chỗ nối ống với hộp và hộp phải kín khít, tránh bụi.
6.23. Nối ống hoặc nối ống
với hộp bằng kim loại để sử dụng trong các hệ thống nối đất hoặc nối trung
tính, phải tuân theo điều I.7.89 trong quy phạm trang bị điện 11 TCN - 18 :
2006.
7. Đường dẫn
điện đặt kín trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Dây dẫn và cáp điện có
vỏ bằng vật liệu cháy khi đặt trong các rãnh kín, trong các kết cấu xây dựng
bằng vật liệu cháy hoặc dưới các lớp gỗ ốp tường… phải được ngăn cách về mọi
phía bằng 1 lớp vật liệu không cháy.
7.3. Khi đặt kín các ống,
hộp bằng vật liệu khó cháy trong các hốc kín, các lỗ hổng của các kết cấu xây
dựng, các ống, hộp phải được ngăn cách về mọi phía với các bề mặt của các cấu
kiện, chi tiết bằng vật liệu cháy bởi 1 lớp vật liệu không cháy dày ít nhất 10
mm.
7.4. Ở những phòng dễ cháy,
cũng như ở những phòng có vật liệu dễ cháy, cháy, trên mặt tường, vách ngăn,
trần và mái nhà cùng các kết cấu xây dựng dễ cháy, các ống cách điện cháy được
và dây dẫn phải được đặt trong lớp vật liệu không cháy (amiăng, fibro ximăng,…)
dầy ít nhất 3 mm hoặc trong lớp vữa trát dầy ít nhất 5 mm và vượt ra mỗi bên
ống hoặc dây dẫn ít nhất 5 mm.
7.5. Cấm đặt dây dẫn, cáp
điện trong ống thông hơi. Ở chỗ dây dẫn, cáp điện giao chéo với ống thông hơi
phải đặt dây dẫn, cáp điện trong ống thép hoặc ống fibro ximăng, ống sành, sứ…
7.6. Dây dẫn và cáp điện có
hoặc không có vỏ bảo vệ cháy được khi đặt trong các hộp gỗ hoặc dưới các lớp ốp
tường bằng vật liệu dễ cháy, cháy nếu không thực hiện được các yêu cầu theo
điều 8.4 thì phải đặt dây dẫn, cáp điện trên các vật đỡ cách điện không cháy và
phải đảm bảo cách các bề mặt bằng vật liệu dễ cháy, cháy ít nhất 10 mm.
7.7. Khi đặt ống luồn dây
dẫn, cáp điện trong các kết cấu xây dựng đúc sẵn hoặc các kết cấu bêtông liền
khối, phải nối ống bằng mối nối ren hoặc hàn thật chắc chắn.
7.8. Cấm đặt ngầm trực tiếp
dây dẫn, cáp điện không có vỏ bảo vệ trong hoặc dưới các lớp vữa trát tường,
trần nhà ở những chỗ có thể bị đóng đinh hoặc đục lỗ.
7.9. Cấm đặt ngầm trực tiếp
trong hoặc dưới lớp vữa trát, các loại dây dẫn cáp điện mà vỏ cách điện cũng
như vỏ bảo vệ bị tác hại do lớp vữa này.
7.10. Cấm đặt đường dẫn điện
ngầm trong tường chịu lực (nằm ngang) khi bề sâu của rãnh chôn lớn quá 1/3 bề
dày tường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Trong tầng giáp mái có
thể dùng những hình thức đặt đường dẫn điện như sau:
a) Đặt hở:
- Dây điện, cáp điện luồn trong ống
cũng như dây điện và cáp điện có vỏ bảo vệ bọc ngoài bằng vật liệu không cháy,
khó cháy đặt ở độ cao bất kì;
- Dây dẫn 1 ruột bọc cách điện
không có vỏ bảo vệ bắt trên puli sứ hoặc sứ đỡ phải đặt ở độ cao không nhỏ hơn
2,5 m. Khi đặt ở độ cao nhỏ hơn 2,5 m phải bảo vệ tránh các va chạm.
b) Đặt kín trong tường và trần nhà
bằng vật liệu không cháy, kể cả dưới hoặc trong lớp vữa trát ở độ cao bất kì.
8.2. Khi đặt hở trong tầng
giáp mái phải dùng dây điện, cáp điện ruột đồng.
8.3. Cho phép dùng dây dẫn
cáp điện ruột nhôm trong các nhà có mái và trần bằng vật liệu không cháy và
phải đặt trong ống thép hoặc phải đặt kín trong tường và mái bằng vật liệu
không cháy.
8.4. Khi đặt dây dẫn và cáp
điện trong ống thép, phải theo các điều 6.11, 6.12, 6.17, 6.18, 6.22, 6.23.
8.5. Trong tầng giáp mái,
cho phép đường dẫn điện rẽ nhánh tới các thiết bị đặt ở ngoài nhưng phải dùng
ống thép đặt hở hoặc đặt kín trong tường và mái bằng vật liệu không cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7. Thiết bị điều khiển,
bảo vệ đèn chiếu sáng và các khí cụ điện khác của tầng giáp mái phải đặt bên
ngoài tầng giáp mái.
8.8. Dây điện, cáp điện
xuyên qua trần nhà bằng vật liệu cháy, dễ cháy lên tầng giáp mái, phải luồn
trong ống cách điện bằng vật liệu không cháy.
9. Đường dẫn
điện ngoài nhà
9.1. Dây dẫn đặt ngoài nhà ở
những nơi có người thường lui tới, phải được bố trí, che chắn chống va chạm
vào.
9.2. Ở những chỗ nói trên,
dây dẫn đặt hở theo tường hoặc các kết cấu xây dựng khác, phải có khoảng cách
ít nhất là:
a) Theo phương ngang:
- Trên ban công, mái nhà: 2,5m;
- Trên cửa sổ: 0,5m;
- Dưới ban công: 1,0m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Theo phương đứng:
- Đến cửa sổ: 0,75m;
- Đến ban công: 1,00m;
c) Cách mặt đất: 2,75m.
9.3. Nếu treo dây dẫn trên
cột gần nhà, khoảng cách từ dây dẫn đến ban công và cửa sổ khi bị gió thổi lệch
đi nhiều nhất không được nhỏ hơn 1,5 m.
9.4. Dây dẫn bọc cách điện
không có vỏ bảo vệ đặt ngoài nhà, về mặt tiếp xúc coi như dây trần.
9.5. Khoảng cách giữa các
dây dẫn với nhau không được nhỏ hơn 100 mm khi khoảng cách cố định dây đến 6m
và không được nhỏ hơn 150 mm khi khoảng cách cố định dây lớn quá 6 m.
- Khoảng cách giữa các điểm cố định
dây dẫn lấy theo bảng 5.
- Khoảng cách từ dây dẫn đến tường
và các kết cấu đỡ không được nhỏ hơn 50 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.7. Dây dẫn, cáp điện khi
đặt ngoài nhà trong ống thép, hộp,… phải theo các điều 6.11, 6.12, 6.17, 6.18,
6.22, 6.23.
Ống thép đặt dưới đất phải được
quét nhựa đường hoặc mạ kẽm chống gỉ.
9.8. Đầu vào nhà xuyên tường
phải luồn trong ống cách điện không cháy và phải có cấu tạo tránh nước đọng và
chảy vào nhà.
9.9. Khoảng cách từ dây dẫn
của đường dẫn điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được nhỏ hơn
2,75 m.
9.10. Khoảng cách giữa các
dây dẫn ở đầu vào nhà với nhau cũng như từ các dây dẫn gần nhất tới phần nhô ra
của nhà (mái hắt…) không được nhỏ hơn 200 mm.
9.11. Đầu vào nhà cho phép
xuyên qua mái nhưng phải đặt trong ống thép, đồng thời phải đảm bảo khoảng cách
từ vật cách điện đỡ dây của đầu vào đến mái không được nhỏ hơn 2,75 m.
Với những công trình thấp tầng (các
gian bán hàng, ki ốt, nhà lưu động…) mà trên mái không có người lui tới, khoảng
cách từ dây dẫn vào nhà và rẽ nhánh tới mái không được nhỏ hơn 0,5 m. Khi đó
khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất không được nhỏ hơn 2,75 m.
10. Chọn tiết
diện đường dẫn điện
10.1. Tiết diện đường dẫn
điện trong nhà ở và công trình công cộng được lựa chọn theo điều kiện phát nóng
cho phép, kiểm tra lại theo điều kiện tổn thất điện áp và điều kiện phối hợp
với thiết bị bảo vệ (Tuân theo Quy phạm trang bị điện, Phần I: Quy định chung
điều I.3.4 và I.3.9).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3. Dòng điện cho phép của
dây điện, cáp điện và hệ số hiệu chỉnh dòng điện cho phép theo nhiệt độ môi
trường, phương pháp lắp đặt xem phụ lục A, B, C, D tiêu chuẩn TCVN
7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần
5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Hệ thống đi dây.
10.4. Khi đường dẫn điện
được bảo vệ bằng cầu chảy thì dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn được lựa
chọn phải thỏa mãn điều kiện sau:
- Icp là dòng
điện lâu dài cho phép của dây dẫn trong điều kiện tiêu chuẩn (A)
- Idc là dòng
điện định mức của dây chảy (A)
- khc là hệ số
hiệu chỉnh dòng điện lâu dài của dây dẫn, cáp điện theo nhiệt độ môi trường,
phương pháp lắp đặt và số mạch làm việc song song.
- k=1,31 nếu Idc ≤
10 (A); k=1,21 nếu 10 ≤ Idc ≤ 25 (A); k=1,1 nếu Idc
≥ 25 (A)
10.5. Khi đường dẫn điện
được bảo vệ bằng Aptômát thì dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn được lựa
chọn phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- IAp là dòng
điện định mức của Aptômát (A)
- khc là hệ số
hiệu chỉnh dòng điện lâu dài của dây dẫn, cáp điện theo nhiệt độ môi trường,
phương pháp lắp đặt và số mạch làm việc song song.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 - Quy định tiết diện dây trung tính
Loại
mạng điện
Tỷ
lệ sóng hài
0
< TH ≤ 15% (1)
15%
< TH ≤ 33% (2)
TH
> 33% (3)
Mạng điện 1 pha 2 dây
SN
= SP
SN
= SP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạng điện (3P + N), Cáp nhiều
ruột SP ≤ 16mm2 với dây đồng hoặc 25 mm2 với
dây nhôm
SN
= SP
SN
= SP
IN
= IP
Hệ
số 0,84 (4)
SP
= SN
SN
cần được xác định
IN
= 1,45xIP
Hệ
số 0,84 (4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
cần được bảo vệ
SN
= SP
IN
= IP
Hệ
số 0,84 (4)
SP
= SN
SN
cần được xác định
IN
= 1,45xIP
Hệ
số 0,84 (4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cho
phép N cần được bảo vệ
SN
= SP
IN
= IP
Hệ
số 0,84 (4)
SN
> SP
IN
= 1,45xIP
Hệ
số 0,84 (4)
CHÚ THÍCH 1: (1)
Mạng điện động lực cung cấp điện cho động cơ điện xoay chiều, bình đun
nước nóng, hệ thống điều hòa không khí và thông gió, hệ thống giặt là v.v..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: (3)
Mạng điện cấp cho văn phòng, các máy tính, thiết bị điện tử ở các khu văn
phòng, trung tâm máy tính, ngân hàng, gian chợ, các cửa hàng chuyên dụng
v.v..
CHÚ THÍCH 4: (4)
Hệ số giảm dòng điện cho phép, hệ số này được xét tới khi lựa chọn tiết
diện dây trung tính do tác dụng phát nóng gây ra bởi các sóng hài bậc 3 và bội
số của 3.
GHI CHÚ: TH - tỷ lệ sóng hài
bậc 3 và bội số của 3; N - dây trung tính; P - dây pha; S - tiết diện dây (mm2)
10.7. Trong trường hợp ở các
mạng điện 3 pha có trung tính mà tỷ lệ sóng hài bậc 3 và bội số của 3 không
được xác định bởi cả người sử dụng và việc áp dụng thì tối thiểu người thiết kế
nên áp dụng các quy tắc sau:
- Chọn tiết diện dây trung tính
bằng tiết diện dây pha (áp dụng hệ số giảm dòng điện cho phép bằng 0,84 khi
tính chọn tiết diện dây pha);
- Bảo vệ quá dòng điện ở dây trung
tính;
- Không được dùng chung dây trung
tính và dây bảo vệ.
10.8. Độ sụt điện áp lớn
nhất cho phép trên đường dây dẫn điện trong chế độ vận hành bình thường (ổn
định tĩnh) từ điểm nối vào lưới tới cực của phụ tải phụ thuộc vào tính chất của
phụ tải và tuân theo Bảng 9.
Bảng
9 - Độ sụt điện áp cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
hình phụ tải điện
Chiếu
sáng
Động
cơ điện
Thiết
bị điện áp 12 đến 42V
Các
loại phụ tải khác
Từ tủ phân phối hạ áp trạm biến
áp
5%Uđm
5%Uđm
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.9. Độ sụt điện áp trên đường
dây được tính toán theo Bảng 10.
Bảng
10 - Bảng công thức tính độ sụt điện áp
Kiểu
mạch điện
Độ
sụt điện áp trên đường dây DU
Giá
trị tuyệt đối (V)
Giá
trị tương đối (%)
1 pha: pha/pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 pha cân bằng (có hoặc không có
trung tính)
Ghi chú: IB là
dòng điện làm việc lớn nhất (A), L là chiều dài đường dây (km), R là điện trở
đơn vị của đường dây (W/km), X là cảm
kháng đơn vị của đường dây (W/km), Uđm
là điện áp dây định mức của mạng điện (V), Up là điện áp pha định
mức của mạng điện (V)
10.10. Độ sụt điện áp trên
cáp điện có thể được tính toán gần đúng dựa trên độ sụt điện áp tính cho dòng
điện 1 Ampe trên 1km chiều dài cáp đối với các tiết diện khác nhau của cáp. Độ
sụt điện áp trên cáp điện sẽ được tính theo công thức DU = K.IB.L(V) với giá
trị của K được cho trong Bảng 11.
Bảng
11 - Độ sụt điện áp DU cho 1
Ampe trên 1 km chiều dài cáp điện (V)
Tiết
diện vật dẫn (mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch
3 pha cân bằng
Động
cơ động lực
Chiếu
sáng
Động
cơ động lực
Chiếu
sáng
Đồng
Nhôm
Vận
hành cosj = 0,8
Khởi
động cosj = 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận
hành cosj = 0,8
Khởi
động cosj = 0,35
cosj = 0,8
1,5
24,00
10,60
24,00
20,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,00
2,5
14,40
6,40
14,40
12,00
5,70
12,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,10
4,10
9,10
8,00
3,60
8,00
6
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,90
6,10
5,30
2,50
5,30
10
16
3,70
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
1,50
3,20
16
25
2,36
1,15
2,36
2,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,05
25
35
1,50
0,75
1,50
1,30
0,65
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1,15
0,60
1,15
1,00
0,52
1,00
50
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,86
0,75
0,41
0,75
70
120
0,64
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,32
0,56
95
150
0,48
0,30
0,48
0,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
120
185
0,39
0,26
0,39
0,34
0,23
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
0,33
0,24
0,33
0,29
0,21
0,29
185
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,29
0,25
0,19
0,25
240
400
0,24
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
0,17
0,21
300
500
0,21
0,19
0,21
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
10.11. Tiết diện dây bảo vệ
(dây PE) không được nhỏ hơn các tiết diện chỉ ra trong Bảng 12 - Quy định tiết
diện dây bảo vệ. Các giá trị không được tiêu chuẩn hóa thì có thể sử dụng các
dây dẫn có tiết diện được tiêu chuẩn hóa gần nhất.
Các giá trị trong Bảng 12 chỉ có ý
nghĩa nếu các vật liệu của dây dẫn bảo vệ là cùng kim loại như các dây dẫn pha.
Nếu bằng kim loại khác với dây dẫn pha thì dây dẫn bảo vệ phải có tiết diện sao
cho nó có điện dẫn tương đương với dây dẫn pha.
Trong tất cả các trường hợp, các
dây dẫn bảo vệ không phải là một phần của đường dẫn cung cấp điện, phải có tiết
diện tối thiểu là:
- 1,5 mm2 nếu dây bảo vệ
được bảo vệ đối với các phá hoại cơ học;
- 4 mm2 nếu dây bảo vệ
không được bảo vệ với các phá hoại cơ học.
Bảng
12 - Tiết diện tối thiểu của dây bảo vệ (PE)
Tiết
diện của dây dẫn pha cấp điện cho thiết bị điện (mm2)
Tiết
diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ thiết bị điện (mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
16
< S ≤ 35
16
35
< S ≤ 400
S/2
400
< S ≤ 800
200
S
> 800
S/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(qui
định)
Phương pháp lắp đặt
Bảng
A.52.1 - Phương pháp lắp đặt liên quan đến ruột dẫn và cáp
Ruột
dẫn và cáp
Phương
pháp lắp đặt
Không
có cơ cấu dùng để cố định
Kẹp
trực tiếp
Hệ
thống đường ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống ống dẫn cáp
Thang
cáp, máng cáp, côngxon giữ cáp
Trên
cái cách điện
Sợi
dây đỡ
Ruột dẫn trần
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+
-
Ruột dẫn có cách điệnb
-
-
+
+a
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
-
Cáp có bọc (kể cả áo giáp và cách
điện bằng vô cơ)
Nhiều lõi
+
+
+
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+
Một lõi
0
+
+
+
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+ Được phép.
- Không được phép.
0 Không áp dụng, hoặc thường
không sử dụng trong thực tế.
a Ruột dẫn có cách
điện được chấp nhận nếu hệ thống hộp cáp cung cấp cấp bảo vệ tối thiểu là IP4X
hoặc IPXXD và nếu chỉ có thể tháo nắp bằng dụng cụ hoặc hành động có chủ ý.
b Ruột dẫn có cách
điện được sử dụng làm dây bảo vệ hoặc dây liên kết bảo vệ có thể sử dụng bất
kỳ phương pháp lắp đặt thích hợp nào và không cần đặt trong hệ thống đường
ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp.
Bảng
A.52.2 - Lắp đặt hệ thống đi dây
Trường
hợp
Phương
pháp lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp
trực tiếp
Hệ
thống đường ống
Hệ
thống hộp cáp (kể cả hộp chân tường, hộp lắp bằng mặt với sàn)
Hệ
thống ống dẫn cáp
Thang
cáp, máng cáp, côngxon giữ cáp
Trên
cái cách điện
Sợi
dây đỡ
Các khoảng trống trong kết cấu
Tiếp cận được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
41,42
6,
7, 8, 9, 12
43,
44
30,
31, 32, 33, 34
-
0
Không tiếp cận được
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,42
0
43
0
0
0
Kênh cáp
56
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
30,
31, 32, 34
-
-
Chôn trong đất
72,
73
0
70,
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,
71
0
-
-
Chôn ngầm vào kết cấu
57,
58
3
1,
2, 59, 60
50,
51, 52, 53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-
-
Lắp đặt nổi
-
20,
21, 22, 23, 33
4,
5
6,
7, 8, 9, 12
6,
7, 8, 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
-
Trên không/tự do trong không khí
-
33
0
10,
11
10,
11
30,
31, 32, 34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Khung cửa sổ
16
0
16
0
0
0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nẹp
15
0
15
0
0
0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
-
+
0
-
-
- Không được phép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
CHÚ THÍCH: Con số trong từng ô,
ví dụ 40, 46 liên quan đến số của phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3.
Bảng
A.52.3 - Ví dụ về phương pháp lắp đặt dùng làm hướng dẫn để đạt được khả năng
mang dòng
Số
hạng mục
Phương
pháp lắp đặt
Mô
tả
Phương
pháp lắp đặt chuẩn cần sử dụng để có được khả năng mang dòng
(xem
Phụ lục B)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi đi trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt a, c
A1
2
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống
đặt trong tường cách nhiệt a, c
A2
3
Cáp nhiều lõi đặt trực tiếp trong
tường cách nhiệt a, c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi đi trong đường ống đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường
nhỏ hơn 0,3 x đường kính đường ống c
B1
5
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống
đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính
đường ống c
B2
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi đi trong hộp cáp (kể cả hộp nhiều ngăn chứa) trên tường gỗ hoặc khối
xây
- chạy theo chiều ngangb
- chạy thẳng đứngb,c
B1
8
9
Cáp nhiều lõi trong hộp cáp (kể
cả hộp cáp có nhiều ngăn chứa) trên tường bằng gỗ hoặc bằng khối xây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chạy thẳng đứngb, c
Đang
xem xétd Có thể sử dụng phương pháp B2
CHÚ THÍCH 1: Hình minh họa không
dự định vẽ sản phẩm thực tế hoặc phương pháp lắp đặt mà chỉ thể hiện phương
pháp được mô tả.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các chú thích
có ở cuối Bảng A.52.3.
10
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi trong các hộp cáp treo b
B1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
12
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi chạy trong khối đúc sẵn c,e
A1
15
Ruột dẫn có cách điện đặt trong
đường ống hoặc cáp một lõi hoặc cáp nhiều lõi đặt trong khung cửa ra vào c,
f
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện đặt trong
đường ống hoặc cáp một lõi hoặc cáp nhiều lõi đặt trong khung cửa sổ c,
f
A1
20
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- cố định trên tường gỗ hoặc khối
xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính cáp c
C
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- cố định trực tiếp dưới trần gỗ
hoặc trần bêtông
C,
với điểm 3 của Bảng B.52.17
22
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- đặt cách trần
Đang
xem xét Có thể sử dụng phương pháp E
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống lắp đặt cố định của
thiết bị sử dụng điện kiểu treo
C,
với điểm 3 của Bảng B.52.17
30
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên máng không đục lỗ chạy
theo chiều ngang hoặc thẳng đứng c, h
C,
với điểm 2 của Bảng B.52.17
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp trên máng đục lỗ chạy theo
chiều ngang hoặc thẳng đứng c, h
CHÚ THÍCH: Xem B.52.6.2 để có mô
tả
E
hoặc F
32
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên côngxon hoặc trên máng
dạng mắt lưới chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng c, h
E
hoặc F
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Đặt cách tường lớn hơn 0,3 lần
đường kính cáp
E
hoặc F hoặc phương pháp Gg
34
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên thang c
E
hoặc F
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
treo bằng sợi dây hoặc kết hợp
với sợi dây đỡ hoặc dây treo
E
hoặc F
36
Dây trần hoặc có cách điện lắp
trên cái cách điện
G
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
De ≤ V < 5 De
B2
5
De ≤ V < 20 De
B1
41
Ruột dẫn có cách điện chạy trong
đường ống đặt trong hốc rỗng c, i, j, k
1,5
De ≤ V < 20 De
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
42
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi chạy
trong đường ống đặt trong hốc rỗng c, k
Đang
xem xét
Có
thể sử dụng như sau:
1,5
De ≤ V < 20 De
B2
V ≥
20 De
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Ruột dẫn có cách điện chạy trong
ống dẫn cáp đặt trong hốc rỗng c, i, j, k
1,5
De ≤ V < 20 De
B2
V ≥
20 De
B1
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang
xem xét
Có
thể sử dụng như sau:
1,5
De ≤ V < 20 De
B2
V ≥
20 De
B1
45
Ruột dẫn có cách điện chạy trong
ống dẫn cáp đặt trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 oC.m/W
c, h, i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
5
De ≤ V < 50 De
B1
46
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi chạy
trong ống dẫn cáp đặt trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 oC.m/W
c
Đang
xem xét
Có
thể sử dụng như sau:
1,5
De ≤ V < 20 De
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V ≥
20 De
B1
47
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- trong trần rỗng
- trong sàn được nâng cao h,
i
1,5
De ≤ V < 5 De
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
50
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt với sàn c, h, i
B1
51
Cáp nhiều lõi chạy trong hộp cáp
lắp bằng mặt với sàn
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt c
B1
53
Cáp nhiều lõi chạy trong hộp cáp
lắp bằng mặt c
B2
54
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi chạy trong đường ống trong kênh cáp không có thông gió chạy theo
chiều ngang hoặc thẳng đứng c, i, l, n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
V ≥
20 De
B1
55
Ruột dẫn có cách điện chạy trong
đường ống đặt trong kênh cáp hở hoặc có thông gió đặt trong sànm, n
B1
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
57
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt
trực tiếp trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 oC.m/W
Không có bảo vệ cơ bổ sung o,p
C
58
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt
trực tiếp trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 oC.m/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
59
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
một lõi chạy trong đường ống đặt trong khối xây p
B1
60
Cáp nhiều lõi trong đường ống đặt
trong khối xây p
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp nhiều lõi chạy trong đường
ống hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
D1
71
Cáp một lõi chạy trong đường ống
hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
D1
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không có bảo vệ cơ bổ sung q
D2
73
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ
bọc đặt trực tiếp trong đất
- có bảo vệ cơ bổ sung q
D2
a Lớp bên trong của
tường có độ dẫn nhiệt không nhỏ hơn 10 W/m2. oC.
b Giá trị đưa ra cho
phương pháp lắp đặt B1 và B2 trong Phụ lục B dùng cho mạch đơn. Trong trường
hợp có nhiều hơn một mạch điện trong hộp, có thể áp dụng hệ số suy giảm nhóm
đưa ra trong Bảng B.52-17, bất kể có tấm chắn hoặc vách ngăn bên trong hay
không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Có thể sử dụng các
giá trị dùng cho phương pháp chuẩn B2.
e Điện trở nhiệt của
vỏ bọc được xem là kém do vật liệu kết cấu và khoảng không gian có thể có.
Trong trường hợp kết cấu là tương đương về nhiệt với các phương pháp lắp đặt
6 hoặc 7 thì có thể sử dụng phương pháp B1.
f Điện trở nhiệt của
vỏ bọc được xem là kém do vật liệu kết cấu và khoảng không gian có thể có.
Trong trường hợp kết cấu là tương đương về nhiệt với các phương pháp lắp đặt
6, 7, 8 hoặc 9 thì có thể sử dụng phương pháp chuẩn B1 hoặc B2.
g Cũng có thể sử dụng
các hệ số trong Bảng B.52.17.
h De là
đường kính ngoài của cáp nhiều lõi:
- 2,2 x đường kính cáp khi ba cáp
một lõi được liên kết thành tam giác, hoặc
- 3 x đường kính cáp khi ba cáp
một lõi được bố trí ở dạng phẳng.
i V là kích thước
hoặc đường kính nhỏ hơn của đường ống khối xây hoặc hốc rỗng, hoặc chiều sâu
thẳng đứng của đường ống hình chữ nhật, hốc trong sàn hoặc trần hoặc kênh.
Chiều sâu của kênh quan trọng hơn chiều rộng.
j De là
đường kính ngoài của đường ống hoặc độ sâu theo chiều thẳng đứng của ống dẫn
cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m Đối với cáp nhiều
lõi được lắp đặt trong phương pháp 55, sử dụng khả năng mang dòng đối với
phương pháp chuẩn B2.
n Các phương pháp lắp
đặt này chỉ nên sử dụng trong khu vực chỉ cho người có thẩm quyền tiếp cận để
có thể ngăn ngừa sự suy giảm khả năng mang dòng và nguy hiểm cháy do tích lũy
mảnh vụn.
o Đối với cáp có ruột
dẫn không lớn hơn 16 mm2, khả năng mang dòng có thể cao hơn.
p Điện trở nhiệt của
khối xây không lớn hơn 2 oC.m/W, thuật ngữ khối xây được dùng
bao gồm khối xây bằng gạch, bê tông, thạch cao và tương tự (không phải các
vật liệu cách nhiệt).
q Việc đưa cáp được đi
ngầm trực tiếp vào hạng mục này là thỏa đáng khi nhiệt trở của đất vào khoảng
2,5 oC.m/W. Đối với nhiệt trở của đất thấp hơn, khả năng mang dòng
đối với cáp đi ngầm trực tiếp cao hơn đáng kể so với cáp trong đường ống.
Phụ lục B
(tham
khảo)
Khả năng mang dòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khuyến cáo ở phụ lục này đưa ra
làm căn cứ về sự phù hợp của ruột dẫn và cách điện khi phải chịu các ảnh hưởng
nhiệt do mang dòng điện dài hạn trong vận hành bình thường. Những lưu ý còn lại
ảnh hưởng đến việc chọn diện tích mặt cắt của ruột dẫn, như các yêu cầu về bảo
vệ chống điện giật (TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41)), bảo vệ chống các ảnh
hưởng về nhiệt (TCVN 7447-4-42 (IEC 60364-4-42)), bảo vệ chống quá dòng (TCVN
7447-4-43 (IEC 60364-4-43)), sụt áp (Điều 525 của tiêu chuẩn TCVN 7447-5-52
(IEC 60364-5-52)), và nhiệt độ giới hạn cho các đầu nối của thiết bị mà ruột
dẫn được nối đến (Điều 526 của tiêu chuẩn TCVN 7447-5-52 (IEC 60364-5-52)).
Hiện tại, phụ lục này liên quan đến
cáp và ruột dẫn có cách điện loại không có áo giáp, có điện áp danh nghĩa không
quá 1 kV xoay chiều hoặc 1,5 kV một chiều. Phụ lục này có thể được áp dụng cho
cáp nhiều lõi có áo giáp nhưng không áp dụng cho cáp một lõi có áo giáp.
CHÚ THÍCH 1: Nếu sử dụng cáp một
lõi có áo giáp, có thể làm giảm đáng kể khả năng mang dòng so với yêu cầu nêu
trong phụ lục này. Cần tham khảo nhà cung cấp cáp. Điều này cũng áp dụng cho
cáp một lõi không có áo giáp chạy trong ống kim loại đơn tuyến (xem 521.5).
CHÚ THÍCH 2: Nếu sử dụng cáp nhiều
lõi có áo giáp thì các giá trị của phụ lục này sẽ mang khía cạnh an toàn.
CHÚ THÍCH 3: Khả năng mang dòng của
ruột dẫn có cách điện cũng giống như cáp một lõi.
Các giá trị trong Bảng B.52.2 đến
B.52.13 áp dụng cho cáp không có áo giáp và được rút ra theo các phương pháp
nêu ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287 sử dụng các kích thước như qui định trong TCVN
5935 (IEC 60502) và điện trở ruột dẫn nêu ở TCVN 6612 (IEC 60228). Các biến đổi
thực tế đã biết trong kết cấu cáp (ví dụ hình dạng của ruột dẫn) và dung sai
chế tạo tạo ra độ phân tán kích thước có thể có và do đó dẫn đến phân tán khả
năng mang dòng đối với từng cỡ ruột dẫn. Khả năng mang dòng lập thành bảng đã
được lựa chọn phải sao cho có tính đến các giá trị phân tán này một cách an
toàn để khi vẽ đồ thị theo diện tích mặt cắt của ruột dẫn thì nằm trên một
đường cong trơn.
Đối với cáp nhiều lõi có diện tích
mặt cắt của ruột dẫn bằng 25 mm2 hoặc lớn hơn, cho phép ruột dẫn có
dạng tròn hoặc định hình. Các giá trị lập bảng được rút ra từ các kích thước
thích hợp của ruột dẫn định hình.
B.52.2. Nhiệt độ môi trường xung
quanh
B.52.2.1. Khả năng mang dòng
lập thành bảng trong phụ lục này giả thiết nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn
như dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với cáp ngầm, đặt trực tiếp
trong đất hoặc chạy trong ống dẫn đặt trong đất: 20 oC.
B.52.2.2. Trong trường hợp
nhiệt độ môi trường xung quanh trong vị trí dự kiến của ruột dẫn có cách điện
hoặc cáp khác với nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn, hệ số hiệu chuẩn thích
hợp nêu trong Bảng B.52.14 và B.52.15 phải được áp dụng cho các giá trị của khả
năng mang dòng đưa ra trong Bảng B.52.2 đến B.52.13. Đối với cáp ngầm, không
cần hiệu chỉnh thêm nếu nhiệt độ của đất vượt quá nhiệt độ môi trường xung
quanh được chọn đến 5 oC chỉ trong vài tuần trong một năm.
CHÚ THÍCH: Đối với cáp và ruột dẫn
có cách điện đặt trong không khí, trong trường hợp nhiệt độ môi trường xung
quanh đôi khi vượt quá nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn, việc sử dụng khả
năng mang dòng lập thành bảng mà không cần hiệu chỉnh đang được xem xét.
B.52.2.3. Hệ số hiệu chỉnh
trong Bảng B.52.14 và B.52.15 không tính đến độ tăng nhiệt, nếu có, do bức xạ
mặt trời hoặc bức xạ hồng ngoại khác. Trong trường hợp cáp hoặc ruột dẫn có
cách điện phải chịu bức xạ này, khả năng mang dòng có thể được rút ra bằng
phương pháp qui định ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287.
B.52.3. Nhiệt trở đất
Khả năng mang dòng lập thành bảng
trong phụ lục này dùng cho cáp đặt trong đất liên quan đến nhiệt trở đất bằng
2,5 oC.m/W. Giá trị này được xem là một phòng ngừa cần thiết để sử
dụng rộng rãi khi loại đất và vị trí địa lý không xác định (xem IEC 60287-3-1).
Ở các vị trí mà nhiệt trở đất thực
tế cao hơn 2,5 K.m/W thì cần giảm khả năng mang dòng một cách thích hợp hoặc
thay đất xung quanh cáp bằng vật liệu thích hợp hơn. Có thể nhận biết các
trường hợp này khi tình trạng của đất là rất khô. Hệ số hiệu chỉnh đối với
nhiệt trở khác 2,5 K.m/W được nêu trong Bảng B.52.16.
CHÚ THÍCH: Khả năng mang dòng lập
thành bảng trong phụ lục này dùng cho cáp trong đất dự kiến chỉ liên quan đến
cáp chạy trong và xung quanh công trình. Đối với hệ thống lắp đặt khác, trong
trường hợp kiểm tra thiết lập nhiều giá trị chính xác hơn của nhiệt trở đất
thích hợp đối với tải cần mang, các giá trị khả năng mang dòng có thể được rút
ra từ phương pháp tính toán nêu ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287 hoặc có được từ nhà
chế tạo cáp.
B.52.4. Nhóm có nhiều hơn một
mạch điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng mang dòng nêu trong Bảng
B.52.2 đến B.52.7 liên quan đến các mạch đơn lẻ gồm nhiều ruột dẫn dưới đây:
- hai ruột dẫn có cách điện hoặc
hai cáp một lõi, hoặc một cáp hai lõi;
- ba ruột dẫn có cách điện hoặc ba
cáp một lõi, hoặc một cáp ba lõi.
Trong trường hợp có nhiều ruột dẫn
có cách điện hoặc cáp, không thuộc loại cáp trần cách điện bằng vô cơ không
chạm tới được, được lắp đặt trong cùng nhóm, phải áp dụng các hệ số suy giảm
theo nhóm qui định trong Bảng B.52.17 đến B.52.19.
CHÚ THÍCH: Hệ số suy giảm theo nhóm
được tính trên cơ sở làm việc ổn định kéo dài ở 100 % hệ số tải đối với tất cả
các ruột dẫn mang điện. Trong trường hợp mang tải nhỏ hơn 100 % do điều kiện
làm việc của hệ thống lắp đặt, hệ số suy giảm theo nhóm có thể cao hơn.
B.52.4.2. Hệ thống lắp đặt loại
E và F trong Bảng B.52.1
Khả năng mang dòng theo các bảng từ
B.52.8 đến B.52.13 liên quan đến phương pháp lắp đặt chuẩn.
Đối với hệ thống lắp đặt trên máng
cáp có đục lỗ, thanh đỡ cáp và tương tự, khả năng mang dòng đối với một mạch
điện và nhóm mạch điện có được bằng cách lấy khả năng mang dòng được đưa ra cho
bố trí ruột dẫn có cách điện hoặc cáp liên quan trong không khí tự do, như chỉ
ra trong Bảng B.52.8 đến B.52.13 với hệ số suy giảm hệ thống lắp đặt và nhóm
nêu trong bảng B.52.20 và B.52.21. Không yêu cầu hệ số suy giảm theo nhóm cho
cáp cách điện bằng vô cơ không chạm tới được, xem Bảng B.52.7 và B.52.9.
Các chú thích dưới đây liên quan
đến B.52.4.1 và B.52.4.2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Hệ số suy giảm theo
nhóm được tính dựa trên cơ sở là nhóm gồm các ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
mang tải đồng đều như nhau. Khi một nhóm cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có cỡ
khác nhau, cần lưu ý dòng điện tải của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có cỡ nhỏ
hơn (xem B.52.5).
B.52.5. Nhóm gồm các cỡ khác
nhau
Hệ số suy giảm theo nhóm lập thành
bảng áp dụng cho các nhóm gồm cáp mang tải đồng đều như nhau. Phép tính hệ số
suy giảm đối với nhóm có các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách điện hoặc cáp
mang tải đồng đều phụ thuộc vào tổng số lượng trong một nhóm và hỗn hợp các cỡ.
Các hệ số này không lập được thành bảng mà phải tính toán cho từng nhóm. Phương
pháp tính các hệ số này nằm ngoài phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Một số ví
dụ cụ thể về trường hợp nên sử dụng các phép tính này được nêu dưới đây.
CHÚ THÍCH: Nhóm gồm các cỡ ruột dẫn
tạo thành một dải gồm nhiều hơn ba cỡ chuẩn liền kề có thể được xem là nhóm gồm
các cỡ khác nhau. Một nhóm các cáp tương tự được tạo thành một nhóm trong
trường hợp khả năng mang dòng của tất cả các cáp dựa trên nhiệt độ ruột dẫn cho
phép lớn nhất giống nhau và trong trường hợp dải cỡ ruột dẫn trong một khẩu độ
của nhóm không quá ba cỡ tiêu chuẩn liền kề.
B.52.5.1. Nhóm trong hệ thống
đường ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp
Hệ số suy giảm theo nhóm theo khía
cạnh an toàn, đối với một nhóm có các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách điện
hoặc cáp trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp
là:
F =
trong đó
F là hệ số suy giảm theo nhóm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số suy giảm theo nhóm có được
bằng công thức này sẽ giảm nguy hiểm quá tải cho các cỡ nhỏ hơn nhưng có thể
dẫn đến không sử dụng được hết các cỡ lớn hơn. Việc sử dụng không hết mức này
có thể tránh được nếu các cỡ lớn và nhỏ của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện
không trộn lẫn trong cùng một nhóm.
Việc sử dụng một phương pháp tính
được thiết kế riêng cho các nhóm có chứa các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách
điện hoặc cáp trong đường ống sẽ tạo ra hệ số suy giảm theo nhóm chính xác hơn.
Việc này đang được xem xét.
B.52.5.2. Nhóm trên các máng
Khi một nhóm có các cỡ khác nhau
của cáp, cần lưu ý dòng điện tải của các cỡ nhỏ hơn. Nên sử dụng phương pháp
tính được thiết kế riêng cho các nhóm có các cỡ cáp khác nhau.
Hệ số suy giảm theo nhóm tính được
theo B.52.5.1 sẽ cung cấp một giá trị theo khía cạnh an toàn. Việc này đang
được xem xét.
B.52.6. Phương pháp lắp đặt
B.52.6.1. Phương pháp chuẩn
Phương pháp chuẩn là các phương
pháp lắp đặt mà khả năng mang dòng được xác định bằng thử nghiệm hoặc tính
toán.
a) Phương pháp chuẩn A1,
điểm 1 của Bảng A.52.3 (ruột dẫn có cách điện trong đường ống trong tường cách
nhiệt) và A2, điểm 2 của Bảng A.52.3, (cáp nhiều lõi trong đường ống
trong tường cách nhiệt):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp chuẩn B1,
điểm 4 của Bảng A.52.3 (ruột dẫn có cách điện trong đường ống trên tường gỗ) và
B2, điểm 5 của Bảng A.52.3, (cáp nhiều lõi trong đường ống trên tường
gỗ):
Đường ống được lắp trên tường gỗ
sao cho khe hở giữa đường ống và bề mặt nhỏ hơn 0,3 lần đường kính đường ống.
Đường ống có thể là kim loại hoặc nhựa. Trong trường hợp đường ống được cố định
vào tường bằng khối xây, khả năng mang dòng của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện
có thể cao hơn. Việc này đang được xem xét.
c) Phương pháp chuẩn C, điểm
20 của Bảng A.52.3 (cáp một lõi hoặc nhiều lõi trên tường gỗ):
Cáp lắp đặt trên tường gỗ sao cho
khe hở giữa cáp và bề mặt nhỏ hơn 0,3 lần đường kính cáp. Trong trường hợp cáp
được cố định hoặc được chôn vào tường bằng khối xây thì khả năng mang dòng có
thể cao hơn. Việc này đang được xem xét.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ khối xây
được dùng bao gồm gạch, bê tông, vữa, thạch cao và tương tự (không phải vật
liệu cách nhiệt).
d) Phương pháp chuẩn D1,
điểm 70 của Bảng A.52.3 (cáp nhiều lõi trong ống dẫn đặt trong đất) và D2
(cáp nhiều lõi được thiết kế để đi ngầm trực tiếp trong đất - xem hướng dẫn của
nhà chế tạo):
Cáp được kéo vào đường ống nhựa,
đất nung hoặc kim loại đường kính 100 mm đặt tiếp xúc trực tiếp với đất có
nhiệt trở bằng 2,5 oC.m/W và sâu 0,7 m (xem thêm B.52.3).
Cáp đặt trực tiếp trong đất có
nhiệt trở bằng 2,5 oC.m/W và sâu 0,7 m (xem thêm B.52.3).
CHÚ THÍCH 2: Với cáp đặt trong đất,
điều quan trọng là giới hạn nhiệt độ của vỏ. Nếu nhiệt của vỏ làm khô đất thì
nhiệt trở có thể tăng và cáp trở nên quá tải. Một cách để tránh sự phát nhiệt
này là sử dụng bảng đối với nhiệt độ ruột dẫn bằng 70 oC ngay cả đối
với cáp được thiết kế ở 90oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp được đỡ sao cho tản nhiệt tổng
không bị cản trở. Gia nhiệt do bức xạ mặt trời và các nguồn khác phải được tính
đến. Phải cẩn thận để đối lưu không khí tự nhiên không bị cản trở. Trong thực
tế, khe hở không khí giữa cáp và bề mặt liền kề bất kỳ bằng ít nhất 0,3 lần
đường kính ngoài của cáp đối với cáp nhiều lõi hoặc 1 lần đường kính cáp đối
với cáp một lõi là đủ để cho phép sử dụng khả năng mang dòng thích hợp cho điều
kiện không khí tự do.
B.52.6.2. Phương pháp khác
a) Cáp trên sàn hoặc dưới trần:
phương pháp này tương tự như phương pháp chuẩn C ngoại trừ khả năng mang dòng đối
với cáp trên trần được giảm nhẹ (xem Bảng B.52.17) so với giá trị đối với tường
hoặc sàn vì độ giảm đối lưu tự nhiên.
b) Hệ thống máng cáp: máng
cáp có đục lỗ có dạng các lỗ đều để thuận tiện cho việc sử dụng phụ kiện của
cáp. Khả năng mang dòng đối với cáp trên máng cáp có đục lỗ được suy ra từ thử
nghiệm sử dụng các máng trong đó các lỗ chiếm 30 % diện tích đế. Nếu các lỗ
chiếm ít hơn 30% diện tích đế thì máng cáp được xem là không đục lỗ. Phương
pháp này tương tự như phương pháp chuẩn C.
c) Hệ thống thang cáp: kết
cấu này cung cấp trở kháng tối thiểu đối với luồng không khí xung quanh cáp,
tức là cơ cấu kim loại dùng để đỡ bên dưới cáp chiếm ít hơn 10 % diện tích mặt
phẳng.
d) Thanh đỡ cáp, dây buộc cáp:
cơ cấu để cố định cáp vào máng cáp hoặc bó các cáp với nhau.
e) Giá treo cáp: Giá đỡ cáp
giữ cáp ở các khoảng cách dọc theo chiều dài và cho phép về cơ bản là toàn bộ
luồng không khí tự do xung quanh cáp.
Các chú thích chung cho Bảng B.52.1
đến B.52.21.
CHÚ THÍCH 3: Khả năng mang dòng lập
thành bảng cho các loại ruột dẫn có cách điện và cáp và phương pháp lắp đặt
được sử dụng phổ biến cho hệ thống lắp đặt điện cố định. Khả năng mang dòng lập
thành bảng liên quan đến hoạt động ổn định liên tục (100 % hệ số tải) đối với
dòng một chiều hoặc xoay chiều có tần số danh nghĩa bằng 50 Hz hoặc 60 Hz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 5: Để thuận tiện trong
trường hợp sử dụng các phương pháp thiết kế hệ thống lắp đặt có hỗ trợ của máy
tính, khả năng mang dòng trong Bảng B.52.2 đến B.52.13 có thể liên quan đến cỡ
ruột dẫn bằng các công thức đơn giản. Các công thức này và hệ số thích hợp được
nêu ở Phụ lục D.
f) Cáp trong trần: phương
pháp này tương tự phương pháp chuẩn A. Có thể cần áp dụng hệ số hiệu chỉnh do
nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn có thể xuất hiện trong hộp đầu nối và
được lắp đặt tương tự trong trần.
CHÚ THÍCH 6: Trong trường hợp hộp
đầu nối trong trần được sử dụng để cấp điện cho đèn điện, tản nhiệt từ đèn điện
có thể tạo ra nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn qui định ở Bảng B.52.2 đến
B.52.5, xem thêm 552.2.1. Nhiệt độ này có thể từ 40 oC đến 50 oC
và phải áp dụng hệ số hiệu chỉnh theo Bảng
B.52.14.
Bảng
B.52.1 - Phương pháp lắp đặt chuẩn tạo cơ sở cho khả năng mang dòng lập thành
bảng
Phương
pháp lắp đặt chuẩn
Bảng
và cột
Khả
năng mang dòng đối với mạch đơn
Hệ
số nhiệt độ môi trường xung quanh
Hệ
số suy giảm theo nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách
điện bằng nhựa nhiệt cứng
Cách
điện bằng vô cơ
Số
lõi
2
3
2
3
2
và 3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
Ruột dẫn có cách điện (cáp một
lõi) chạy trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.2
Cột
2
B.52.4
Cột
2
B.52.3
Cột
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
2
-
B.52.14
B.52.17
Cáp nhiều lõi chạy trong đường
ống đặt trong tường cách nhiệt
A2
B.52.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
3
B.52.4
Cột
3
B.52.3
Cột
3
B.52.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B.52.14
B.52.17
trừ D (áp dụng Bảng B.52.19)
Ruột dẫn có cách điện (cáp một
lõi) chạy trong đường ống đặt trên tường bằng gỗ
B1
B.52.2
Cột
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
4
B.52.3
Cột
4
B.52.5
Cột
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.17
Cáp nhiều lõi chạy trong đường
ống đặt trên tường bằng gỗ
B2
B.52.2
Cột
5
B.52.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.3
Cột
5
B.52.5
Cột
5
-
B.52.14
B.52.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt
trên tường bằng gỗ
C
B.52.2
Cột
6
B.52.4
Cột
6
B.52.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
6
B.52.5
Cột
6
70
oC vỏ bọc B.52.6
105
oC vỏ bọc B.52.7
B.52.14
B.52.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
B.52.2
Cột
7
B.52.4
Cột
7
B.52.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.5
Cột
7
-
B.52.15
B.52.19
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ
bọc đặt trực tiếp trong đất
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
8
Cột
8
Cột
8
Cột
8
Khe hở đến vách không nhỏ hơn 0,3
lần đường kính cáp
Cáp nhiều lõi đặt trong không
khí
E
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm
B.52.11
Đồng
B.52.12
Nhôm
B.52.13
70
oC vỏ bọc B.52.8
105
oC vỏ bọc B.52.9
B.52.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở đến vách không nhỏ hơn 0,3
lần đường kính cáp
Cáp một lõi, đặt sát nhau trong
không khí
F
Đồng
B.52.10
Nhôm
B.52.11
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm
B.52.13
70
oC vỏ bọc B.52.8
105
oC vỏ bọc B.52.9
B.52.14
B.52.21
Cáp một lõi, đặt cách nhau trong
không khí
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.10
Nhôm
B.52.11
Đồng
B.52.12
Nhôm
B.52.13
70
oC vỏ bọc B.52.8
105
oC vỏ bọc B.52.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bảng
B.52.2 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong
Bảng B.52.1 - Cách điện PVC/hai ruột dẫn mang tải, bằng đồng hoặc nhôm -
Nhiệt
độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC
trong không khí, 20 oC trong đất
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
B1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D1
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
14,5
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
19,5
22
22
2,5
19,5
18,5
24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
28
4
26
25
32
30
36
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
34
32
41
38
46
46
48
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
57
52
63
60
64
16
61
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
85
78
83
25
80
75
101
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
110
35
99
92
125
111
138
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
119
110
151
133
168
140
156
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
192
168
213
173
192
95
182
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
258
204
230
120
210
192
269
232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231
261
150
240
219
300
258
344
261
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
273
248
341
294
392
292
331
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291
400
344
461
336
382
300
367
334
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
394
530
379
427
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
15
14,5
18,5
17,5
21
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
20
19,5
25
24
28
29
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
30
36
36
10
36
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
49
47
16
48
44
60
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
63
25
63
58
79
71
83
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
77
71
97
86
103
93
98
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
118
104
125
109
117
70
118
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
160
135
145
95
142
130
181
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
173
120
164
150
210
181
226
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
189
172
234
201
261
204
224
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
266
230
298
228
255
240
252
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
269
352
262
298
300
289
263
358
308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296
336
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7
và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị
đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn
cho ruột dẫn tròn.
Bảng
B.52.3 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong
Bảng B.52.1 - Cách điện XLPE hoặc EPR, hai ruột dẫn mang tải/bằng đồng hoặc
nhôm - Nhiệt độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC
trong không khí, 20 oC trong đất
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
C
D1
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
22
24
25
27
2,5
26
25
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
33
35
4
35
33
42
40
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
6
45
42
54
51
58
53
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
57
75
69
80
71
77
16
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
91
107
91
100
25
106
99
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
116
129
35
131
121
164
146
171
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
50
158
145
198
175
209
164
183
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
183
253
221
269
203
225
95
241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
265
328
239
270
120
278
253
354
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382
271
306
150
318
290
393
334
441
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343
185
362
329
449
384
506
343
387
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
424
386
528
459
599
395
448
300
486
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
603
532
693
446
502
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
20
19,5
25
23
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
27
26
33
31
35
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
33
43
40
45
42
10
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
54
62
55
16
64
60
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
71
76
25
84
78
105
94
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
35
103
96
130
115
126
108
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
115
157
138
154
128
139
70
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
175
198
158
170
95
191
175
242
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
186
204
120
220
201
281
242
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
150
253
230
307
261
324
238
261
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
262
351
300
371
267
296
240
338
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
412
358
439
307
343
300
387
352
471
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
346
386
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7
và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị
đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn
cho ruột dẫn tròn.
Bảng
B.52.4 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong
Bảng B.52.1 - Cách điện PVC, ba ruột dẫn mang tải/bằng đồng hoặc nhôm -
Nhiệt
độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC
trong không khí, 20 oC trong đất
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
B1
B2
C
D1
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
13
15,5
15
17,5
18
19
2,5
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
24
24
24
4
24
23
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
30
33
6
31
29
36
34
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
10
42
39
50
46
57
50
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
52
68
62
76
64
70
25
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
80
96
82
92
35
89
83
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
98
110
50
108
99
134
118
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
70
136
125
171
149
184
143
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
150
207
179
223
169
193
120
188
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
239
206
259
192
220
150
216
196
262
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
299
217
246
185
245
223
296
255
341
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
240
286
261
346
297
403
280
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
298
394
339
464
316
359
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
14
13,5
16,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
18,5
4
18,5
17,5
22
21
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
24
23
28
27
32
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31
39
36
44
39
16
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
48
59
50
53
25
57
53
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
64
69
35
70
65
86
77
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
50
84
78
104
92
110
91
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
98
133
116
140
112
122
95
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
139
170
132
148
120
149
135
186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
150
169
150
170
155
204
176
227
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189
185
194
176
230
199
259
190
214
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
207
269
232
305
218
250
300
261
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
265
351
247
282
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7
và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị
đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn
cho ruột dẫn tròn.
Bảng
B.52.5 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong
Bảng B.52.1 - Cách điện XLPE hoặc EPR, ba ruột dẫn mang tải/bằng đồng hoặc nhôm
- Nhiệt độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC
trong không khí, 20 oC trong đất
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A2
B1
B2
C
D1
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
17
16,5
20
19,5
22
21
23
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
28
26
30
28
30
4
31
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
36
39
6
40
38
48
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
49
10
54
51
66
60
71
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
73
68
88
80
96
75
84
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
117
105
119
96
107
35
117
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
147
115
129
50
141
130
175
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
153
70
179
164
222
194
229
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
216
197
269
233
278
197
226
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
312
268
322
223
257
150
285
259
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
371
251
287
185
324
295
384
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281
324
240
380
346
450
398
500
324
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
435
396
514
455
576
365
419
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
19
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
24
22
4
25
24
29
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
6
32
31
38
35
41
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
44
41
52
48
57
46
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
71
64
76
59
64
25
76
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
90
75
82
35
94
87
116
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
98
50
113
104
140
124
136
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
142
131
179
156
174
130
144
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
217
188
211
154
172
120
197
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
245
174
197
150
226
206
267
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
220
185
256
233
300
272
323
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
300
273
351
318
382
253
290
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313
402
364
440
286
326
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7
và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị
đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn
cho ruột dẫn tròn.
Bảng
B.52.6 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt C của
Bảng B.52.1 - Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc - bọc PVC hoặc để
trần chạm tới được (xem chú thích 2) -
Nhiệt
độ vỏ bằng kim loại: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Số
ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai
ruột dẫn mang tải Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba
ruột dẫn mang tải
Cáp
nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
Cáp
một lõi ở dạng phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
500
V
1,5
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
2,5
31
26
29
4
40
35
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
25
21
23
2,5
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
4
45
37
41
6
57
48
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
65
70
16
102
86
92
25
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
35
163
137
147
50
202
169
181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
207
221
95
296
249
264
120
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303
150
388
327
346
185
440
371
392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
514
434
457
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi,
vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
CHÚ THÍCH 2: Đối với cáp để trần
chạm tới được, các giá trị cần nhân với 0,9.
CHÚ THÍCH 3: Các giá trị 500 V và
750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng
B.52.7 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt C của
Bảng B.52.1 - Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc - Cáp để trần không
chạm tới được và không tiếp xúc với vật liệu cháy -
Nhiệt
độ vỏ bằng kim loại: 105 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn:
30 oC
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai
ruột dẫn mang tải Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba
ruột dẫn mang tải
Cáp
nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
Cáp
một lõi ở dạng phẳng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
500
V
1,5
28
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
38
33
36
4
51
44
47
750
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
31
26
30
2,5
42
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
55
47
53
6
70
59
67
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
91
16
127
107
119
25
166
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
203
171
187
50
251
212
230
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
280
95
369
312
334
120
424
359
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
485
410
435
185
550
465
492
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
544
572
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi,
vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
CHÚ THÍCH 2: Không cần áp dụng
hiệu chỉnh cho nhóm.
CHÚ THÍCH 3: Đối với bảng này, phương
pháp chuẩn C đề cập đến tường bằng khối xây vì nhiệt độ cao ở vỏ bọc thường
không được chấp nhận cho tường bằng gỗ.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và
750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng
B.52.8 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và
G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc/ bọc PVC hoặc
để trần chạm tới được (xem chú thích 2) -
Nhiệt
độ vỏ bằng kim loại: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30
oC
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp E, F và G của Bảng B.52.1
Hai
ruột dẫn mang tải Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba
ruột dẫn mang tải
Cáp
nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
Cáp
một lõi đặt sát nhau
Cáp
một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều thẳng đứng
Cáp
một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều ngang
Phương
pháp E hoặc F
Phương
pháp E hoặc F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp G
Phương
pháp G
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
500
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
21
23
26
29
2,5
33
28
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
4
44
37
41
45
51
750
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
26
22
26
28
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
30
34
37
43
4
47
40
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
6
60
51
57
62
71
10
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
84
95
16
109
92
102
110
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
120
132
142
162
35
174
147
161
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
50
215
182
198
213
242
70
264
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
259
294
95
317
267
289
309
351
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
308
331
353
402
150
416
352
377
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
454
185
472
399
426
446
507
240
552
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
496
497
565
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi,
vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
CHÚ THÍCH 2: Đối với cáp để trần
chạm tới được, các giá trị cần nhân với 0,9.
CHÚ THÍCH 3: De là
đường kính ngoài của cáp.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và
750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng
B.52.9 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và
G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc - Cáp để trần
không chạm tới được (xem chú thích 2) -
Nhiệt
độ vỏ bằng kim loại: 105 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn:
30 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Số
ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp E, F và G của Bảng B.52.1
Hai
ruột dẫn mang tải Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba
ruột dẫn mang tải
Cáp
nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
Cáp
một lõi đặt sát nhau
Cáp
một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều thẳng đứng
Cáp
một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều ngang
Phương
pháp E hoặc F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp F
Phương
pháp G
Phương
pháp G
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
500
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
31
26
29
33
37
2,5
41
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
49
4
54
46
51
56
64
750
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
33
28
32
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
45
38
43
47
54
4
60
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
70
6
76
64
71
78
89
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
96
105
120
16
137
115
127
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
179
150
164
178
204
35
220
184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
248
50
272
228
247
266
304
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
300
323
370
95
400
335
359
385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
460
385
411
441
505
150
526
441
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
498
565
185
596
500
530
557
629
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
584
617
624
704
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi,
vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
CHÚ THÍCH 2: Không cần áp dụng
hiệu chỉnh cho nhóm.
CHÚ THÍCH 3: De là
đường kính ngoài của cáp.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và
750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng
B.52.10 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và
G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng PVC, ruột dẫn đồng -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp
nhiều lõi
Cáp
một lõi
Hai
ruột dẫn mang tải
Ba
ruột dẫn mang tải
Hai
ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba
ruột dẫn mang tải dạng tam giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt
sát nhau
Đặt
cách nhau
Theo
chiều ngang
Theo
chiều thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp E
Phương
pháp E
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp G
Phương
pháp G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
1,5
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
2,5
30
25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4
40
34
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
51
43
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
60
-
-
-
-
-
16
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
25
119
101
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
146
130
35
148
126
162
137
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
50
180
153
196
167
174
219
197
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232
196
251
216
225
281
254
95
282
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
264
275
341
311
120
328
276
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321
396
362
150
379
319
406
356
372
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
185
434
364
463
409
427
521
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
514
430
546
485
507
615
569
300
593
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
629
561
587
709
659
400
-
-
754
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
689
852
795
500
-
-
868
749
789
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
630
-
-
1
005
855
905
1
138
1
070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: De là
đường kính ngoài của cáp.
Bảng
B.52.11 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và
G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng PVC, ruột dẫn nhôm -
Nhiệt
độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp
nhiều lõi
Cáp
một lõi
Hai
ruột dẫn mang tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai
ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba
ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba
ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt
sát nhau
Đặt
cách nhau
Theo
chiều ngang
Theo
chiều thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp E
Phương
pháp E
Phương
pháp F
Phương
pháp F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp G
Phương
pháp G
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
23
19,5
-
-
-
-
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
-
-
-
-
-
6
39
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
10
54
46
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
16
73
61
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
89
78
98
84
87
112
99
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
122
105
109
139
124
50
135
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
133
169
152
70
173
150
192
166
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
196
95
210
183
235
203
212
265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
244
212
273
237
247
308
282
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
316
274
287
356
327
185
322
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
330
407
376
240
380
330
430
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
482
447
300
439
381
497
434
455
557
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
-
-
600
526
552
671
629
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
694
610
640
775
730
630
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
711
746
900
852
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được
xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên
quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là
đường kính ngoài của cáp.
Bảng
B.52.12 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và
G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng XLPE hoặc EPR, ruột dẫn đồng -
Nhiệt
độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp
nhiều lõi
Cáp
một lõi
Hai
ruột dẫn mang tải
Ba
ruột dẫn mang tải
Hai
ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba
ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba
ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
chiều ngang
Theo
chiều thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp E
Phương
pháp E
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp G
Phương
pháp G
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
1,5
26
23
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2,5
36
32
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
49
42
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
54
-
-
-
-
-
10
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
16
115
100
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
25
149
127
161
135
141
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
35
185
158
200
169
176
226
201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
192
242
207
216
275
246
70
289
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
268
279
353
318
95
352
298
377
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
430
389
120
410
346
437
383
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
454
150
473
399
504
444
464
577
527
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
542
456
575
510
533
661
605
240
641
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
679
607
634
781
719
300
741
621
783
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
736
902
833
400
-
-
940
823
868
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008
500
-
-
1083
946
998
1253
1169
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1
254
1
088
1
151
1
454
1
362
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được
xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên
quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là
đường kính ngoài của cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện
tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương
pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp
nhiều lõi
Cáp
một lõi
Hai
ruột dẫn mang tải
Ba
ruột dẫn mang tải
Hai
ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba
ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt
sát nhau
Đặt
cách nhau
Theo
chiều ngang
Theo
chiều thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp E
Phương
pháp E
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp F
Phương
pháp G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
-
-
-
-
-
4
38
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
6
49
42
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
10
67
58
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
91
77
-
-
-
-
-
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
121
103
107
138
122
35
135
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
135
172
153
50
164
146
184
159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
188
70
211
187
237
206
215
271
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
257
227
289
253
264
332
300
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263
337
296
308
387
351
150
346
304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343
358
448
408
185
397
347
447
395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
470
240
470
409
530
471
492
611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
543
471
613
547
571
708
652
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
740
663
694
856
792
500
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
806
991
921
630
-
-
996
899
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
154
1
077
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được
xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên
quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là
đường kính ngoài của cáp.
Bảng
B.52.14 - Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác 30 oC
áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong không khí
Nhiệt
độ môi trường xung quanh oC
Cách
điện
PVC
XLPE
hoặc EPR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bọc
PVC hoặc để trần và chạm tới được, 70 oC
Để
trần, không chạm tới được, 105 oC
10
1,22
1,15
1,26
1,14
15
1,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
1,11
20
1,12
1,08
1,14
1,07
25
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,04
30
1,00
1,00
1,00
1,00
35
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,96
40
0,87
0,91
0,85
0,92
45
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78
0,88
50
0,61
0,82
0,67
0,84
55
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,80
60
-
0,71
0,45
0,75
65
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,70
70
-
0,58
-
0,65
75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,60
80
-
0,41
-
0,54
85
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,47
90
-
-
-
0,40
95
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,32
a Đối với nhiệt độ môi
trường xung quanh cao hơn, tham khảo nhà chế tạo.
Bảng
B.52.15 - Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ đất xung quanh khác khác 20 oC
áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong đường ống trong đất
Nhiệt
độ đất
oC
Cách
điện
PVC
XLPE
hoặc EPR
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
15
1,05
1,04
20
1,00
1,00
25
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,89
0,93
35
0,84
0,89
40
0,77
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
0,80
50
0,63
0,76
55
0,55
0,71
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
65
-
0,60
70
-
0,53
75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
-
0,38
Bảng
B.52.16 - Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp chôn trực tiếp trong đất hoặc đi ngầm
trong đường ống đối với nhiệt trở đất khác 2,5 oC.m/W áp dụng cho
khả năng mang dòng đối với phương pháp chuẩn D
Nhiệt trở, oC.m/W
0,5
0,7
1
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3
Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp
đi ngầm trong ống dẫn
1,28
1,20
1,18
1,1
1,05
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp
chôn trực tiếp
1,88
1,62
1,5
1,28
1,12
1
0,90
CHÚ THÍCH 1: Hệ số hiệu chỉnh đưa
ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ thống lắp đặt có
trong Bảng B.52.2 đến B.52.5. Độ chính xác tổng thể của hệ số hiệu chỉnh nằm
trong phạm vi ± 5%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Hệ số hiệu chỉnh áp
dụng cho ống dẫn đi ngầm ở độ sâu đến 0,8 m.
CHÚ THÍCH 4: Giả thiết là đặc
tính của đất là đồng đều. Không được có hơi ẩm xâm nhập vào vùng nhiệt trở
cao xung quanh cáp. Nếu thấy trước là có một phần đất bị khô thì thông số
dòng điện cho phép cần được rút ra bằng phương pháp qui định ở bộ IEC 60287.
Bảng
B.52.17 - Hệ số suy giảm đối với một mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi hoặc đối
với một nhóm có nhiều hơn một mạch điện hoặc nhiều hơn một cáp nhiều lõi sử
dụng với khả năng mang dòng của Bảng B.52.2 đến B.52.13
Hạng
mục
Bố
trí (các cáp đặt sát nhau)
Số
mạch điện hoặc cáp nhiều lõi
Cần
sử dụng với khả năng mang dòng, tham khảo
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
12
16
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được bó lại trong không khí, trên
một bề mặt, được chôn chìm hoặc được bao kín
1,00
0,80
0,70
0,65
0,60
0,57
0,54
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,41
0,38
B.52.2
đến B.52.13
Phương
pháp A đến F
2
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ
thống máng cáp không đục lỗ
1,00
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,73
0,72
0,72
0,71
0,70
Không
có thêm hệ số suy giảm đối với nhóm có nhiều hơn chín mạch điện hoặc cáp
nhiều lõi
B.52.2
đến B.52.7
Phương
pháp C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lớp cố định trực tiếp dưới
trần bằng gỗ
0,95
0,81
0,72
0,68
0,66
0,64
0,63
0,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Một lớp trên hệ thống máng cáp
nằm ngang hoặc thẳng đứng có đục lỗ
1,00
0,88
0,82
0,77
0,75
0,73
0,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
B.52.8
đến B.52.13
Phương
pháp E và F
5
Một lớp trên hệ thống thang cáp
hoặc thanh đỡ, v.v
1,00
0,87
0,82
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
0,79
0,78
0,78
CHÚ THÍCH 1: Các hệ số này áp
dụng cho nhóm cáp đồng nhất, mang tải đồng đều.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp khe
hở nằm ngang giữa các cáp liền kề vượt quá hai lần đường kính ngoài thì không
cần áp dụng hệ số suy giảm.
CHÚ THÍCH 3: Các hệ số giống như
vậy áp dụng cho:
- nhóm có hai hoặc ba cáp một
lõi;
- cáp nhiều lõi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 5: Nếu nhóm gồm n cáp
một lõi thì có thể coi như n/2 mạch điện của hai ruột dẫn mang tải hoặc n/3
mạch điện của ba ruột dẫn mang tải.
CHÚ THÍCH 6: Giá trị đưa ra được
lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ thống lắp đặt có trong
Bảng B.52.2 đến B.52.13, độ chính xác tổng thể của hệ số hiệu chỉnh nằm trong
phạm vi 5 %.
CHÚ THÍCH 7: Đối với một số hệ
thống lắp đặt và đối với các phương pháp khác không được cung cấp trong bảng
trên, có thể sử dụng hệ số được tính cho các trường hợp cụ thể, ví dụ xem
Bảng B.52.20 và B.52.21.
Bảng
B.52.18 - Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch điện, cáp đặt trực tiếp
trong đất - Phương pháp lắp đặt D2 trong Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5 - Cáp một
lõi hoặc nhiều lõi
Số
mạch điện
Khe
hở giữa các cáp a
0
(các
cáp đặt sát nhau)
Một
đường kính cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
m
0,5
m
2
0,75
0,80
0,85
0,90
0,90
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,75
0,80
0,85
4
0,60
0,60
0,70
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,55
0,55
0,65
0,70
0,80
6
0,50
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,80
7
0,45
0,51
0,59
0,67
0,76
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0,57
0,65
0,75
9
0,41
0,46
0,55
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,36
0,42
0,51
0,59
0,71
16
0,32
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,68
20
0,29
0,35
0,44
0,53
0,66
a Cáp nhiều lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cáp một lõi
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra
áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0,7 m và nhiệt trở đất bằng 2,5 oC.m/W.
Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho
Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn số, trong
một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ± 10%. (Trong trường hợp yêu cầu
các giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1)
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp
nhiệt trở thấp hơn 2,5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu
chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.
CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm m
ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được
xem là m mạch điện.
Bảng
B.52.19 - Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch, cáp đi trực tiếp trong ống
dẫn đặt trong đất - Phương pháp lắp đặt D1 trong Bảng B.52.2 đến B.52.5
A)
Cáp nhiều lõi trong ống dẫn một đường
Số
cáp
Khe
hở từ ống dẫn đến ống dẫna
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(các
ống dẫn đặt sát nhau)
0,25
m
0,5
m
1,0
m
2
0,85
0,90
0,95
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,85
0,90
0,95
4
0,70
0,80
0,85
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,80
0,85
0,90
6
0,60
0,80
0,80
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,76
0,80
0,88
8
0,54
0,74
0,78
0,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,73
0,77
0,87
10
0,49
0,72
0,76
0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,70
0,75
0,86
12
0,45
0,69
0,74
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,68
0,73
0,85
14
0,42
0,68
0,72
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,67
0,72
0,84
16
0,39
0,66
0,71
0,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,65
0,70
0,83
18
0,37
0,65
0,70
0,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,64
0,69
0,82
20
0,34
0,63
0,68
0,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B)
Cáp một lõi trong ống dẫn một đường
Số
mạch một lõi của hai hoặc ba cáp
Khe
hở từ ống dẫn đến ống dẫnb
0
(các
ống dẫn đặt sát nhau)
0,25
m
0,5
m
1,0
m
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,90
0,95
3
0,70
0,80
0,85
0,90
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,80
0,90
5
0,60
0,70
0,80
0,90
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,80
0,90
7
0,53
0,66
0,76
0,87
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,74
0,87
9
0,47
0,61
0,73
0,86
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
0,72
0,85
11
0,43
0,57
0,70
0,85
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,69
0,84
13
0,39
0,54
0,68
0,84
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
0,68
0,83
15
0,35
0,52
0,67
0,83
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,66
0,83
17
0,33
0,50
0,65
0,82
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,49
0,65
0,82
19
0,30
0,48
0,64
0,82
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,63
0,81
a Cáp nhiều lõi
b Cáp một lõi
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra
áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0,7 m và nhiệt trở đất bằng 2,5 oC.m/W.
Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho
Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn, trong một
số trường hợp có thể gây ra sai số đến ±10%. (Trong trường hợp yêu cầu các
giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.)
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp
nhiệt trở thấp hơn 2,5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu
chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.52.20 - Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm nhiều hơn một cáp nhiều lõi cần áp
dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với cáp nhiều lõi trong không khí tự do -
Phương pháp lắp đặt E trong Bảng B.52.8 đến B.52.13
Phương
pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3
Số
máng hoặc thang
Số
cáp ở mỗi máng hoặc thang
1
2
3
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)
31
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
0,88
0,82
0,79
0,76
0,73
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,80
0,77
0,73
0,68
3
1,00
0,86
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
0,66
6
1,00
0,84
0,77
0,73
0,68
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,98
0,95
0,91
-
2
1,00
0,99
0,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
-
3
1,00
0,98
0,95
0,91
0,85
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
0,88
0,82
0,78
0,73
0,72
2
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
0,76
0,71
0,70
Đặt
cách nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
0,91
0,89
0,88
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,00
0,91
0,88
0,87
0,85
-
Hệ
thống máng cáp không đục lỗ
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,78
0,75
0,71
0,68
2
0,97
0,83
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,63
3
0,97
0,82
0,75
0,71
0,66
0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
0,81
0,73
0,69
0,63
0,58
Hệ
thống thang cáp, thanh đỡ, v.v (chú
thích 3)
32
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,87
0,82
0,80
0,79
0,78
2
1,00
0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78
0,76
0,73
3
1,00
0,85
0,79
0,76
0,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1,00
0,84
0,77
0,73
0,68
0,64
Đặt
cách nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
1,00
-
2
1,00
0,99
0,98
0,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
1,00
0,98
0,97
0,96
0,93
-
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là
trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng A.52.8
đến A.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Giá trị đưa ra cho
khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300 mm và ít nhất 20 mm giữa
máng cáp và vách. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho
khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa
lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
Bảng
B.52.20 - Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm một hoặc nhiều mạch cáp một lõi áp
dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với một mạch cáp một lõi đặt trong không
khí tự do - Phương pháp lắp đặt F trong Bảng B.52.8 đến B.52.13
Phương
pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3
Số
máng hoặc thang
Số
mạch ba pha ở mỗi máng hoặc thang
Sử
dụng như bộ nhân khả năng mang dòng đối với
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)
31
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
0,91
0,87
Ba
cáp ở dạng nằm ngang
2
0,96
0,87
0,81
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
0,78
Hệ
thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)
31
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,96
0,86
-
Ba
cáp ở dạng thẳng đứng
2
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hệ
thống thang cáp, thanh đỡ, v.v
(chú thích 3)
32
33
34
Đặt
sát nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
0,97
0,96
Ba
cáp ở dạng nằm ngang
2
0,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,89
3
0,97
0,90
0,86
Hệ
thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba
cáp ở dạng tam giác
1
1,00
0,98
0,96
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,89
3
0,96
0,92
0,86
Hệ
thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)
31
Cách
nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
0,91
0,89
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,86
Hệ
thống thang cáp, thanh đỡ, v.v
(chú thích 3)
32
33
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,00
1,00
1,00
2
0,97
0,95
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,96
0,94
0,90
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là
trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng B.52.8
đến B.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5 %.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số áp dụng cho
cáp một lớp (hoặc nhóm tam giác) như thể hiện ở trên và không áp dụng khi cáp
được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ
thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xác định bằng phương pháp
thích hợp.
CHÚ THÍCH 3: Giá trị đưa ra cho
khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300 mm và ít nhất 20 mm giữa
máng cáp và tường. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho
khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa
lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
CHÚ THÍCH 5: Đối với mạch có
nhiều hơn một cáp song song trong mỗi pha, từng bộ ruột dẫn ba pha phải được
xem là một mạch điện với mục đích của bảng này.
CHÚ THÍCH 6: Nếu mạch điện gồm m
ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được
xem là m mạch điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(tham
khảo)
Ví dụ về phương pháp đơn giản hóa các bảng của
Điều 523
Phụ lục này nhằm minh họa một
phương pháp có thể có nhờ đó các bảng từ Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5, B.52.10
đến B.52.13 và B.52.17 đến B.52.21 có thể được đơn giản hóa để chấp nhận trong
qui tắc quốc gia.
Việc sử dụng các phương pháp thích
hợp khác không được đề cập đến (xem chú thích 1 của 523.2).
Bảng
C.52.1 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe
Phương
pháp lắp đặt chuẩn trong Bảng B.52.1
Số
ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
PVC
2
PVC
3
XLPE
2
XLPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
3
PVC
2
PVC
3
XLPE
2
XLPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
3
PVC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
XLPE
2
XLPE
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
PVC
2
PVC
3
XLPE
2
XLPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
3
PVC
2
PVC
3
XLPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
XLPE
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
PVC
3
XLPE
2
XLPE
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
PVC
2
PVC
3
XLPE
2
XLPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
Cỡ
(mm2)
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
13
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
17
18,5
19,5
22
23
24
26
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
18
19,5
21
23
25
27
30
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
-
4
23
24
26
28
31
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
42
45
49
-
6
29
31
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
43
46
51
54
58
63
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
46
50
54
60
63
70
75
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16
52
56
61
68
73
80
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
107
115
-
25
68
73
80
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
110
119
127
135
149
161
35
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
110
117
126
137
147
158
169
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
-
-
-
134
141
153
167
179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
225
242
70
-
-
-
171
179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
229
246
268
289
310
95
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
216
238
258
278
298
328
352
377
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
239
249
276
299
322
346
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
437
150
-
-
-
-
285
318
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
395
441
473
504
185
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324
362
392
424
450
506
542
575
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
380
424
461
500
538
599
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
679
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
13,5
14
15
16,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
21
23
24
26
28
-
4
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
25
26
28
31
32
35
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
23
24
26
28
32
33
36
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
49
-
10
31
32
36
39
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
54
58
62
67
-
16
41
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
58
61
66
73
77
84
91
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
57
63
70
73
78
83
90
97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
121
35
-
-
-
86
90
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
120
126
135
150
50
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
117
125
136
146
154
164
184
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
133
140
150
160
174
187
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
95
-
-
-
161
170
183
195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
241
257
289
120
-
-
-
186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
226
245
263
280
300
337
150
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
226
245
261
283
304
324
346
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
-
-
-
-
256
280
298
323
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
397
447
240
-
-
-
-
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352
382
409
439
470
530
CHÚ THÍCH: Bảng khả năng mang
dòng thích hợp được nêu trong Phụ lục B cần được tham khảo để xác định dải
các cỡ ruột dẫn có thể áp dụng khả năng mang dòng ở trên cho từng phương pháp
lắp đặt.
Bảng
C.52.2 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe
Phương
pháp lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
2
PVC
3
PVC
2
XLPE
3
XLPE
D1/D2
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
22
18
26
22
2,5
29
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
4
38
31
44
37
6
47
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
10
63
52
73
61
16
81
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
25
104
86
121
101
35
125
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
50
148
122
173
144
70
183
151
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
95
216
179
252
211
120
246
203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
150
278
230
324
271
185
312
258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
240
361
297
419
351
300
408
336
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396
D1/D2
Nhôm
2,5
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
22
4
29
24
34
29
6
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
36
10
48
40
56
47
16
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
61
25
80
66
93
78
35
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
94
50
113
94
132
112
70
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
138
95
166
138
193
164
120
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
186
150
213
178
249
210
185
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
236
240
277
230
322
272
300
313
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
308
Bảng
C.52.3 - Hệ số suy giảm cho nhóm có nhiều mạch hoặc nhiều cáp nhiều lõi (được sử
dụng với khả năng mang dòng của Bảng C.52.1)
Hạng
mục
Bố
trí
Số
mạch hoặc cáp nhiều lõi
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9
12
16
20
1
Được bó lại trong không khí, trên
một bề mặt, được chôn cắm vào hoặc được bao kín
1,00
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,55
0,50
0,45
0,40
0,40
2
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ
thống máng cáp không đục lỗ
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,75
0,70
0,70
-
-
-
3
Một lớp cố định trực tiếp dưới
trần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,70
0,70
0,65
0,60
-
-
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,90
0,80
0,75
0,75
0,70
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lớp trên hệ thống thang cáp
hoặc thanh đỡ, v.v
1,00
0,85
0,80
0,80
0,80
0,80
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(tham
khảo)
Công thức thể hiện khả năng mang dòng
Giá trị được đưa ra trong các bảng
từ B.52.2 đến B.52.13 nằm trên các đường cong trơn thể hiện quan hệ giữa khả
năng mang dòng và diện tích mặt cắt của ruột dẫn.
Các đường cong này có thể được suy
ra bằng cách sử dụng công thức dưới đây:
I =
a x sm - b x sn
trong đó
I là khả năng mang dòng, tính bằng
ampe;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a và b là các hệ số còn m và n là
số mũ tùy theo cáp và phương pháp lắp đặt.
Giá trị của các hệ số và số mũ được
nêu trong bảng kèm theo. Khả năng mang dòng nên được làm tròn đến 0,5 A gần
nhất đối với các giá trị không vượt quá 20 A và đến một ampe gần nhất đối với
các giá trị lớn hơn 20 A.
Số lượng các số có nghĩa thu được
không được lấy làm số chỉ cấp chính xác của khả năng mang dòng.
Với mọi trường hợp thực tế, chỉ cần
làm tròn đến 0,5 A gần nhất. Làm tròn đến 1 A gần nhất chỉ cần trong tám trường
hợp trong đó sử dụng cáp một lõi cỡ lớn.
Không nên sử dụng các hệ số và số
mũ này đối với cỡ ruột dẫn nằm ngoài phạm vi thích hợp sử dụng trong các bảng
từ B.52.2 đến B.52.13.
Bảng
D.52.1 - Bảng các hệ số và số mũ
Bảng
khả năng mang dòng
Cột
Ruột
dẫn đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
m
a
m
B.52.2
2
11,2
0,611
8
8,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(s ≤ 120 mm2)
10,8
0,601
5
8,361
0,602
5
3
(s > 120 mm2)
10,19
0,611
8
7,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
13,5
0,625
10,51
0,625
4
5
13,1
0,600
10,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤
16 mm2
15,0
0,625
11,6
0,625
6
> 16 mm2
15,0
0,625
10,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
17,42
0,540
13,6
0,540
B.52.3
2
14,9
0,611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,615
3
(s) ≤ 120 mm2
14,46
0,598
11,26
0,602
3
(s) > 120 mm2
13,56
0,611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,615
4
17,76
0,625
0
13,95
0,627
5
17,25
0,600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,603
6 ≤
16 mm2
18,77
0,628
14,8
0,625
6
> 16 mm2
17,0
0,650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,648
7
20,25
0,542
15,82
0,541
B.52.4
2
10,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,94
0,612
3
(s) ≤ 120 mm2
10,1
0,592
7,712
0,598
4
3
(s) > 120 mm2
9,462
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,225
0,612
4
11,84
0,628
9,265
0,627
5
11,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,03
0,601
6 ≤
16 mm2
13,5
0,625
10,5
0,625
6
> 16 mm2
12,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,536
0,632
4
7
14,34
0,542
11,2
0,542
B.52.5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,611
10,9
0,605
3
(s) ≤ 120 mm2
12,95
0,598
10,58
0,592
3
(s) > 120 mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,611
9,92
0,605
4
15,62
0,625
2
12,3
0,630
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
11,95
0,605
6 ≤
16 mm2
17,0
0,623
13,5
0,625
6
> 16 mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,635
11,5
0,639
7
16,88
0,539
13,2
0,539
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
số và số mũ
a
m
b
n
B.52.6
500
V 2
18,5
0,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
14,9
0,612
-
-
4
16,8
0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
750
V 2
19,6
0,596
-
-
3
16,24
0,599
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
18,0
0,59
-
-
B.52.7
500
V 2
22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
3
19,0
0,60
-
-
4
21,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
750
V 2
24,0
0,60
-
-
3
20,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4
23,88
0,579
4
-
-
B.52.7
500
V 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
-
-
3
16,5
0,58
-
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
-
-
5
20,2
0,58
-
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
-
-
B.52.8
750
V 2
20,6
0,60
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,4
0,60
-
-
4
20,15
0,584
5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
0,58
-
-
5
> 120 mm2
22,0
0,58
1
x 10–11
5,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,17
0,578
5
-
-
6
> 120 mm2
25,17
0,578
5
1,9
x 10–11
5,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
V 2
24,2
0,58
-
-
3
20,5
0,58
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
23,0
0,57
-
-
5
26,1
0,549
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
29,0
0,57
-
-
750
V 2
26,04
0,599
7
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
21,8
0,60
-
-
4
25,0
0,585
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
≤ 120 mm2
27,55
0,579
2
-
-
5
> 120 mm2
27,55
0,579
2
1,3
x 10–10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
≤ 120 mm2
31,58
0,579
1
-
-
6
> 120 mm2
31,58
0,579
1
1,8
x 10–7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.10
2
≤ 16 mm2
16,8
0,62
-
-
2
> 16 mm2
14,9
0,646
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
≤ 16 mm2
14,30
0,62
-
-
3
> 16 mm2
12,9
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
17,1
0,632
-
-
5
≤ 300 mm2
13,28
0,656
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
> 300 mm2
13,28
0,656
4
6
x 10–5
2,14
6
≤ 300 mm2
13,75
0,658
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
> 300 mm2
13,75
0,658
1
1,2
x 10–4
2,01
7
18,75
0,637
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
15,8
0,654
-
-
B.52.11
(Ruột
dẫn nhôm)
2
≤ 16 mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,627
-
-
2
> 16 mm2
11,4
0,64
-
-
3
≤ 16 mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,62
-
-
3
> 16 mm2
9,9
0,64
-
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,653
-
-
5
9,9
0,663
-
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,666
-
-
7
13,9
0,647
-
-
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,668
-
-
B.52.12
2
≤ 16 mm2
20,5
0,623
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,6
0,646
-
-
3
≤ 16 mm2
17,8
0,623
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,4
0,637
-
-
4
20,8
0,636
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
0,6633
-
-
5
> 300 mm2
16,0
0,6633
6
x 10–4
1,793
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,57
0,665
-
-
6
> 300 mm2
16,57
0,665
3
x 10–4
1,876
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
0,644
-
-
8
19,1
0,662
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
≤ 16 mm2
16,0
0,625
-
-
2
> 16 mm2
13,4
0,649
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
≤ 16 mm2
13,7
0,623
-
-
3
> 16 mm2
12,6
0,635
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
14,7
0,654
-
-
5
11,9
0,671
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
12,3
0,673
-
-
7
16,5
0,659
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
13,8
0,676
-
-
CHÚ THÍCH: a, b là các hệ số còn
m, n là số mũ.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc chung
5 Lựa chọn kiểu đường dẫn điện, dây
dẫn và cáp điện, phương pháp lắp đặt
6 Đường dẫn điện đặt hở trong nhà
7 Đường dẫn điện đặt kín trong nhà
8 Đường dẫn điện trong tầng giáp
mái
9 Đường dẫn điện ngoài nhà
10 Chọn tiết diện đường dẫn điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) - Khả năng
mang dòng điện
Phụ lục C (tham khảo) - Ví dụ về
phương pháp đơn giản hóa các bảng của Điều 523
Phụ lục D (tham khảo) - Công thức
thể hiện khả năng mang dòng điện