Yêu
cầu
|
Bình
loại 1
|
Bình
loại 2
|
Bình
loại 3
|
2A
|
2B
|
Vật
liệu
|
Điều
2
|
Điều
2
|
Điều
2
|
Điều
2
|
Thiết kế: (xem chú thích)
Tổng thể
Các mối hàn
dọc (và hệ số bền mối hàn η cao nhất)
Các mối hàn
theo chu vi (và hệ số bền mối hàn η cao nhất)
Các ống nối
và ống nhánh
|
Điều 3
D-B (1,00)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,90)
D-B (1,00)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,90)
Xem 3.19
|
Điều 3
D-B (0,85)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,80)
D-B (0,85)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,80)
Xem 3.19
|
Điều 3
D-B (0,80)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,75)
D-B (0,80)
S-Bbs
(0,75)
S-B (0,65)
Xem 3.19
|
Điều 3
D-B (0,70)
Không mối
hàn (1,00)
S-Bbs
(0,65)
D-B (0,70)
S-Bbs
(0,65)
S-B (0,60)
Chồng mép 2
phía (0,55)
Chồng mép 1
phía (0,45)
Chồng mép 1
phía với các chốt hàn (0,50)
Xem
3.19
|
Chế tạo
Tổng thể
Xử lý nhiệt sau khi
hàn
|
Điều 4
Nói chung
là yêu cầu trừ một vài kim loại (xem AS 3992 và AS 4458)
|
Điều 4
Nói chung
là không yêu cầu trừ một vài kim loại (xem AS 3992 và AS 4458)
|
Điều 4
Nói chung
là không yêu cầu trừ một vài kim loại (xem AS 3992 và AS 4458)
|
Điều 4
Nói chung
là không yêu cầu trừ một vài kim loại (xem AS 3992 và AS 4458)
|
Thử nghiệm
Tổng thể
Đánh giá
quy trình hàn
|
Điều 5
Yêu cầu (xem
AS3992)
|
Điều 5
Yêu cầu (xem AS 3992)
|
Điều 5
Yêu cầu (xem AS 3992)
|
Điều 5
Yêu cầu (xem AS 3992)
|
Các tấm thử sản xuất hàn
Kiểm tra bằng siêu
âm hoặc tia X
Thử thủy lực
|
Yêu cầu (xem AS 3992)
100% mối hàn giáp
mép chính trừ ngoại lệ trong TCVN 6008
Yêu cầu (xem 5.10)
|
Yêu cầu (xem AS 3992)
Kiểm tra điểm tất
cả các mối hàn giáp mép (xem TCVN 6008)
Yêu cầu (xem 5.10)
|
Yêu cầu (xem AS 3992)
Không yêu cầu
Yêu cầu (xem 5.10)
|
Không yêu cầu
Không
yêu cầu
Yêu cầu (xem 5.10)
|
Giám sát
|
Điều 6
|
Điều 6
|
Điều 6
|
Điều 6
|
CHÚ THÍCH:
D-B: mối hàn giáp
mép 2 phía hoặc tương đương;
S-Bbs: mối hàn giáp
mép 1 phía có tấm lót được giữ lại;
S-B: mối
hàn giáp mép 1 phía không có tấm lót;
Về giới hạn
áp dụng của các mối hàn, xem Hình 3.5.1.5.
|
1.5
Ứng dụng của các loại và kiểu bình
1.5.1 Tổng
thể
Việc tuân thủ 1.5.2
và 1.5.3 dẫn đến những yêu cầu về cấu tạo tối thiểu nhằm bảo vệ con người và
tài sản. Người thiết kế phải xác định các nguy hiểm trong vận hành và phải tính
đến hậu quả của việc hỏng bình, đánh giá những rủi ro phát sinh từ những sự hư
hỏng đó. Việc này phải bao gồm cân nhắc một trong các khía cạnh sau:
a) Sự thích hợp của
vật liệu, thiết kế, chế tạo, vận hành và bảo dưỡng;
b) Đặc tính của các
điều kiện làm việc;
c) Năng lượng áp suất
(áp suất và thể tích) của bình;
d) Đặc tính tự nhiên
của môi chất bên trong bình khi bị thoát ra;
e) Vị trí của bình
tương ứng với con người và nhà máy;
f) Trong trường hợp
cần thiết phải cân nhắc thêm tính kinh tế của việc sửa chữa, thay thế và sự lỗi
thời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được sử dụng
các bộ trao đổi nhiệt kiểu ống góp nổi khi môi chất tiếp xúc với mối hàn là độc
hại hay có khả năng cháy.
1.5.2 Cấu
tạo hàn
1.5.2.1 Các
bình thuộc cấu tạo hàn loại 1
Cấu tạo hàn loại 1
được sử dụng cho:
a) Các bình được cấu
tạo từ vật liệu có chiều dày phải yêu cầu cấu tạo loại 1 (xem Bảng 1.5);
b) Các bình được
thiết kế với hệ số bền mối hàn phải yêu cầu cấu tạo loại 1 (xem Bảng 3.5.1.7);
c) Các bình phải được
thử khí nén đến áp suất lớn hơn 20% áp suất thử yêu cầu bởi 5.10.2.1 trước khi
thử thủy lực;
d) Các bình có chứa
chất gây chết người như đã đề cập trong 1.5.1;
e) Các bình sử dụng
cho các ứng dụng đặc biệt không ăn mòn ví dụ như các bình trữ lạnh cách nhiệt
bằng chân không mà không có điều kiện lắp cửa kiểm tra để phục vụ kiểm tra sau
này (xem 3.20.6(b)) và;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.2.2 Các
bình thuộc cấu tạo hàn loại 2
Cấu tạo loại 2A và 2B
ít nhất được sử dụng cho:
a) Các bình cấu tạo
từ vật liệu có chiều dày phải yêu cầu cấu tạo loại 2 (xem Bảng 1.5);
b) Các bình được
thiết kế với hệ số bền mối hàn phải yêu cầu cấu tạo loại 2 (xem Bảng 3.5.1.7)
và;
c) Các bình di động
có dung tích không lớn hơn 5 m3 dung tích nước cho phép theo 3.26 theo cấu
tạo loại 2.
1.5.2.3 Các
bình theo cấu tạo hàn loại 3
Cấu tạo loại 3 có thể
được sử dụng khi không cần thiết theo cấu tạo loại 1 và loại 2.
1.5.2.4 Cấu
tạo hàn kết hợp
Cho phép kết hợp các
loại cấu tạo hàn với các điều kiện sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi tiêu chuẩn này
không yêu cầu chụp X quang toàn bộ nhưng các mối hàn dọc của bình được chụp X
quang toàn bộ, kiểu B (xem mục 3.5.1.1) các mối hàn theo chu vi phải được chụp
điểm theo các yêu cầu liên quan trong “đánh giá điểm” của AS 4307 và TCVN 6008.
Các ví dụ về các bình
chịu áp lực khi cấu tạo kết hợp có thể được sử dụng là:
a) Các bình có các
đoạn khác nhau chịu các điều kiện công nghệ khác nhau đòi hỏi phải đảm bảo cấu
tạo hàn khác nhau, ví dụ như các tháp chưng cất chính và các bộ trao đổi nhiệt;
b) Các bình có chiều
dày thành khác nhau theo suốt chiều dài của bình do tính đến tải trọng bên
ngoài (ví dụ như gió hoặc trọng lượng bản thân) hoặc có các đường kính khác
nhau và;
c) Thân loại 1 nối
với đáy loại 1 bằng mối hàn loại 2 thỏa mãn tất cả các điều khoản và giới hạn
cho cấu tạo loại 2.
1.5.3 Các
loại cấu tạo khác
Giới hạn áp dụng của
các loại khác nhau đối với cấu tạo đúc, rèn, hàn vảy cứng được quy định trong
các điều liên quan đối với các loại cấu tạo này. Giới hạn áp dụng cho các bình
phi kim loại được quy định trong điều 10.
Bảng
1.5 - Chiều dày danh nghĩa tối thiểu vật liệu thân yêu cầu cấu tạo loại 1 hoặc
2*)
Vật
liệu (chú thích 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Loại
Tiêu
chuẩn hoặc thành phần hóa học
Cấu
tạo loại 1 (mm)
Cấu
tạo loại 2
(mm)
A1
Thép Cacbon và
cacbon- mangan (độ bền thấp)
TCVN 7860 (ISO
4978) và AS 1548: 7-430, 7-460
>32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>20
A2
Thép Cacbon và
cacbon- mangan (độ bền trung bình)
TCVN 7860 (ISO
4978) và AS 1548: 5-490, 7-490
>32
(Chú thích 2)
>12
A3
Thép Cacbon
và cacbon- mangan (độ bền cao)
TCVN 6522 (ISO
4995), AS 1594 XF 400, XF 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>32
(Chú thích 2)
>20
B
Thép hợp kim (hợp
kim <3/4)
C-½ Mo; ½ Cr- ½ Mo;
1¼ Mn- ½ Mo
>20
>10
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Cr - ½ Mo;1 ¼ Cr - ½ Mo
>16
>6
D1
Thép hợp kim thấp
(loại vanadium)
½ Cr- ½ 1/2 Mo - ¼ V
Tất
cả
-
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2¼ Cr-1 Mo; 5 Cr- ½ Mo; 9 Cr-1Mo
Tất
cả
-
E
Thép niken 3½
3½ Ni
>16
>6
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Ni
Tất
cả
-
G
Thép hợp kim tôi
AS 3597:700 PV
Tất
cả
-
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 Cr (loại 410) 15
Cr (loại 429)
Tất
cả
-
J
Thép Ferit crom cao
12 Cr-Al (loại 405)
(chú thích 3)
12 Cr- C thấp (loại
410S) (chú thích 4)
12 Cr- C thấp (loại
410S) (chú thích 5)
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>38
-
-
>5
K
Thép Austenit
crom-niken
18 Cr-8Ni
(loại 304)
18
Cr-12Ni-2,5 Mo (loại 316)
18 Cr-10Ni-Ti (loại
321)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>10
L
Thép crom cao
27 Cr-0,5Ni-0,2C
(loại 446)
Tất
cả
-
M
Thép Ferit -Austenit
crom - Niken
22 Cr-5Ni-3Mo
S31803
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>5
Kim
loại màu
Nhôm và hợp kim
nhôm
Đa dạng
>12
≤
12
Đồng và hợp kim
đồng
Đa dạng
>6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken và hợp kim
niken
Tất cả các loại trừ
các loại dưới đây
>38
>5
Ni-Cr-Fe,
Ni-Fe-Cr, Ni-Mo, Ni-Mo-Cr, Ni-Cr-Mo-Nb
>10
≤
10
Các loại khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú
thích 7
Chú
thích 7
*) Bảng này có thể cho
phép chiều dày của cấu tạo loại
1 và 2 thấp hơn như đã chỉ ra; tuy nhiên, nó chỉ ra mức chiều dày tối thiểu mà trên mức
đó phải sử dụng các cấu tạo này.
CHÚ THÍCH:
1 Xem thêm 1.5, và
đối với tấm có lớp phủ thì xem 3.3.1.2;
2 Mức này có thể tăng
lên đến 40 mm khi áp dụng gia nhiệt trước khi hàn không dưới 100oC,
hay thép sử dụng được chế tạo là thép lặng hạt mịn với năng lượng va đập dọc là
27 J ở âm 20oC;
3 Được hàn bằng các
điện cực (que hàn) crom thẳng;
4 Được hàn bằng mọi
loại điện cực ngoài các loại ghi trong chú thích 5;
5 Được hàn bằng các
điện cực tạo ra mối hàn thép austenit crom-Niken, hoặc chất lắng crom-niken-sắt
không làm cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Theo sự thỏa thuận
giữa các bên liên quan.
1.6
Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này,
sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
1.6.1
Chiều dày thực (Actual thickness)
Chiều dày thực của
vật liệu sử dụng trong một bộ phận của bình có thể được lấy theo chiều dày định mức, trừ đi dung
sai chế tạo được áp dụng (xem 3.4.2(i)).
1.6.2
Tổng thành công nghệ
chế tạo (Construction)
Trong tiêu chuẩn Tổng
thành thiết bị này bao gồm toàn bộ các hạng nêu ra trong Hình 1.6.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1.6.2 - Các hạng mục sử dụng trong tổng thành công nghệ chế tạo
1.6.3
Ăn mòn (Corrosion)
Bao gồm vấn đề oxi
hóa, đóng cáu, mài mòn cơ khí, ăn mòn và tất cả các dạng gây hao hụt
1.6.4
Thiết kế (Design)
Bản vẽ, tính toán,
thông số kỹ thuật, mô hình và tất cả các thông tin khác cần thiết để mô tả đầy
đủ về bình và công việc
chế tạo nó.
1.6.5
Người thiết kế (Designer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.6
Tuổi thọ thiết kế (Design lifetime)
Tuổi thọ quy định cho
mỗi thành phần của bình hoạt động trong giới hạn dão (ở nhiệt độ cao) và được
sử dụng trong việc xác định độ bền thiết kế của vật liệu; được thể hiện bằng số
giờ phục vụ tại điều kiện đặt ra.
CHÚ THÍCH: Tuổi thọ
thiết kế chỉ liên quan đến khả
năng dão của các bộ phận liên quan và không nhất thiết liên quan đến tuổi thọ
của bình.
1.6.7
Áp suất thiết kế (Design pressure)
Áp suất cho phép lớn
nhất ở nhiệt độ thiết kế, cho phép ở đỉnh của bình đặt trong tư thế làm việc (còn gọi là áp suất
làm việc cho phép lớn nhất)
1.6.8
Ứng suất thiết kế (Design strength)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.9
Nhiệt độ thiết kế (Design temperature)
Nhiệt độ kim loại tại
áp suất tính toán tương ứng được sử dụng để lựa chọn ứng suất thiết kế cho bộ phận của bình được xem xét
(xem 3.2.2)
1.6.10
Bộ gia nhiệt có đốt
nóng (Fired
heater)
Bình chịu áp trong đó
chất lỏng được gia nhiệt dưới nhiệt độ sôi tại áp suất khí quyển hoặc một môi
chất làm việc được gia nhiệt trong các ống ở nhiệt độ trên hoặc dưới nhiệt độ
sôi tại áp suất khí quyển bằng cách đốt các sản phẩm cháy, bằng điện năng hay
bằng các biện pháp nâng cao nhiệt độ tương tự.
CHÚ THÍCH: Điều này
bao gồm các nồi đun nước nóng và các bộ gia nhiệt có đốt nóng.
1.6.11
Cơ quan kiểm tra (Inspection body)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.12
Hệ số làm yếu do
khoét lỗ (Ligament
efficiency)
Tỉ số (biểu thị bằng
thập phân) của độ bền làm việc tính toán thấp nhất của các cầu nối giữa các lỗ,
trên bất kỳ đường nào mà cầu nối rơi vào, với độ bền làm việc tính toán của tấm
phẳng không khoét lỗ bên cạnh đó.
1.6.13
Người chế tạo (Manufacturer)
Tổ chức, công ty hoặc
cá nhân chế tạo ra bình chịu áp lực.
CHÚ THÍCH: người chế
tạo có thể bao gồm cả người thiết kế.
1.6.14
Nhiệt độ thiết kế nhỏ
nhất của vật liệu (MDMT) (Material design minimum temperature (MDMT))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.15
Nhiệt độ làm việc lớn
nhất (Maximum
operating temperature)
Nhiệt độ lớn nhất của
kim loại mà bộ phận được xem xét của bình phải chịu trong điều kiện làm việc
bình thường. Nhiệt độ này được xác định bởi các yêu cầu kỹ thuật của công nghệ
sử dụng (xem
3.2.2.4
về nhiệt độ làm việc cao nhất cho khí hóa lỏng).
1.6.16
Áp suất làm việc lớn
nhất (Maximum
operating pressure)
Áp suất cao nhất mà
bộ phận được xem xét của bình phải chịu trong điều kiện vận hành bình thường.
Áp suất này được xác định bởi các yêu cầu kỹ thuật của công nghệ sử dụng (xem
3.2.1).
1.6.17
Có thể (May)
Chỉ ra rằng những quy
định là không bắt buộc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất (Minimum
calculated thickness)
Chiều dày nhỏ nhất đã
tính toán theo các công thức để chịu tải trước khi thêm vào điều gia tăng do ăn mòn hoặc các gia
số bổ sung khác.
1.6.19
Nhiệt độ làm việc nhỏ
nhất (MOT) (Minimum
operating temperature (MOT))
Nhiệt độ nhỏ nhất của
kim loại mà bộ phận được xem xét của bình phải chịu trong điều kiện làm việc
bình thường. Nhiệt độ này được xác định bởi các yêu cầu kỹ thuật của công nghệ
sử dụng hay nhiệt độ thấp nhất được chỉ định bởi người đặt hàng.
1.6.20
Chiều dày cần thiết
nhỏ nhất (Minimum
required thickness)
Chiều dày cần thiết
nhỏ nhất bằng chiều dày tính toán nhỏ nhất cộng với điều gia tăng do ăn mòn và
các gia số bổ sung khác.
1.6.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh nghĩa
của vật liệu được chọn trong các cấp chiều dày thương mại có sẵn (có áp dụng
các dung sai chế tạo đã được quy định).
1.6.22
Các bên có
liên quan (Parties
concerned)
Người đặt hàng, người
thiết kế, người chế tạo, cơ quan kiểm tra và thẩm định thiết kế, nhà cung cấp,
người lắp đặt và chủ đầu tư.
1.6.23
Áp suất, tính
toán (Pressure,
calculation)
Áp suất (bên trong
hoặc bên ngoài) được sử dụng cùng với nhiệt độ thiết kế để xác định chiều dày
nhỏ nhất hoặc kích thước của bộ phận được xem xét của bình (xem 3.2.1).
1.6.24
Các áp suất (Pressures)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.25
Bình chịu áp
lực (Pressure
vessel)
Bình chịu áp suất bên
trong và bên ngoài. Nó bao gồm các phần và bộ phận, các van, áp kế, và các
thiết bị khác ghép nối với nhau cho đến điểm đầu tiên nối với hệ thống ống. Nó
cũng bao gồm cả bộ phận đốt gia nhiệt và chai chứa khí, nhưng không bao gồm bất
kỳ loại bình nào nằm trong định nghĩa của lò hơi hay đường ống có áp suất trong
tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Các chai
chứa khí không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Định nghĩa trên bao
gồm các bình như các bộ trao đổi nhiệt, bộ bốc hơi, bình chứa khí nén, các
thiết bị phân ly dùng hơi, thiết bị khử trùng dùng hơi, nồi hấp, lò phản ứng,
calorifier và các bộ phận của đường ống áp lực như các bộ tách hơi, các bộ lọc
và các bộ phận tương tự. Xem 1.3 về các bình cụ thể bao gồm hoặc không bao gồm
trong phạm vi này. Cũng cần lưu ý rằng trong toàn bộ tiêu chuẩn này thuật ngữ “bình
chịu áp lực” được biểu thị bởi thuật ngữ “bình”.
1.6.26
Người đặt
hàng (Purchaser)
Cơ quan, công ty hay
cá nhân mua thiết bị chịu áp lực từ người chế tạo.
1.6.27
Quy trình hàn được
chứng nhận (Qualified
welding procedure)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6.28
Cơ quan có thẩm quyền
(Regulatory
authority)
Cơ quan chức năng
chịu trách nhiệm về an toàn thiết bị chịu áp lực, bao gồm cả viên chức của cơ quan đó với trách
nhiệm được cơ quan đó giao phó.
1.6.29
Phải (Shall)
Chỉ ra rằng những quy
định là bắt buộc.
1.6.30
Nên (Should)
Chỉ ra khuyến nghị
thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuật ngữ và ký
hiệu về hàn (Welding
terms and welding symbols)
(Xem TCVN 5017 và AS
2812).
1.7
Đơn vị
Trừ khi được chú
thích rõ ràng, các đơn vị được sử dụng trong tiêu chuẩn này dựa trên các đơn vị
niuton, milimet và độ C.
1.8
Ký hiệu
Các ký hiệu được sử
dụng trong các công thức của tiêu chuẩn này được xác định thống nhất khi liên
quan đến các công thức cá biệt mà chúng xuất hiện.
1.9
Thông tin được cung cấp bởi người đặt hàng và người chế tạo
Phụ lục E và F tổng
hợp thông tin yêu cầu trong các thông tin được cung cấp bởi người đặt hàng và
người chế tạo.
1.10
Nhận biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với cấu tạo hàn loại
1................................ TCVN 8366-1.
Với cấu tạo hàn loại
2A................................TCVN 8366-2A.
Với cấu tạo hàn loại
2B............................... TCVN 8366-2B.
Với cấu tạo hàn loại
3................................TCVN 8366-3.
CHÚ THÍCH: xem bổ
sung 1 của TCVN 8366 về việc nhận biết các bình được chế tạo theo điều bổ sung
đó.
Với cấu tạo hàn vảy
cứng............................ TCVN 8366-B.
Với cấu tạo
đúc..................................... TCVN 8366-C.
Với cấu tạo
rèn..................................... TCVN 8366-F.
Với cấu trúc kết
hợp............. kết hợp một cách hợp lý các cấu tạo (ví dụ TCVN 8366-1/2A).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục các tài liệu
viện dẫn được liệt kê trong Phụ lục H là rất cần thiết đối với việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu,
đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các
sửa đổi.
Có thể sử dụng các
tài liệu và tiêu chuẩn viện dẫn tương đương khác.
2 Vật liệu
2.1
Các đặc điểm của vật liệu
2.1.1 Yêu
cầu chung
Bất kỳ vật liệu nào
được sử dụng để chế tạo bình phải tuân thủ các thông số thích hợp nêu trong
bảng 3.3.1 trừ khi được cho phép trong 2.3. Bảng 3.3.1 chứa các thông tin để
người thiết kế sử dụng
Khi sử dụng vật liệu
không được liệt kê trong Bảng 3.3.1, thì vật liệu phải tuân theo các yêu cầu
của AS/NZS 1200 và tương đương.
2.1.2 Các
cấp vật liệu
Chỉ được sử dụng các
cấp vật liệu được liệt kê, thích hợp với các bộ phận chịu áp lực và các chi
tiết liên quan, phù hợp với công nghệ chế tạo và điều kiện làm việc được thiết
kế cho bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu sử dụng
để chế tạo các bình cấu tạo hàn phải thỏa mãn tính hàn. Việc đánh giá quy trình
hàn theo AS 3992 là sự kiểm chứng tối thiểu đối với sự thỏa mãn tính hàn của
vật liệu. Các vật liệu được sử dụng trong việc chế tạo các bình cấu tạo hàn vảy
cứng phải thỏa mãn tính hàn vảy cứng. Việc đánh giá quy trình hàn vảy cứng theo
AS 3992 là sự kiểm chứng tối thiểu đối với tính hàn vảy cứng của vật liệu.
Các loại thép thuộc
nhóm A đến E như Bảng 1.5, được sử dụng trong chế tạo các bình chịu áp lực cấu
tạo hàn mà phải ủ lâu ở nhiệt độ trong quá trình xử lý nhiệt sau khi hàn (ví dụ
tổng thời gian ủ quá 6 h) thì phải có các mẫu thử đại diện được ủ trong chu
trình mô phỏng xử lý nhiệt sau khi hàn. Các mẫu thử đó phải được kiểm tra cơ
tính theo tính chất của kim loại gốc để đảm bảo rằng không xảy ra bất kỳ sự suy
giảm tính chất của vật liệu trong quá trình xử lý nhiệt dẫn đến không đáp ứng
các yêu cầu kỹ thuật.
Thép hợp kim có thể
được lựa chọn cho các ứng dụng chịu ăn mòn hoặc dão. Việc này sẽ thường đòi hỏi
ram nhiệt độ tại dải dưới đối với những ứng dụng chịu dão và dải trên đối với
các ứng dụng chịu ăn mòn. Sự thay đổi như vậy trong nhiệt độ xáo trộn phải được
tính đến trong việc lựa chọn vật liệu.
Các vật liệu tấm,
được sử dụng chủ yếu trong chế tạo bình bằng tấm có lớp phủ toàn bộ (vật liệu
nhiều lớp) hoặc có lớp lót bảo vệ chống ăn mòn phải tuân theo các yêu cầu về
vật liệu đưa trong Bảng 3.3.1. Kim loại sử dụng cho lớp lót chống ăn mòn có thể
là bất kỳ vật liệu kim loại có tính hàn phù hợp với công nghệ sử dụng và được
người đặt hàng chấp thuận.
Vật liệu sử dụng vấu
đỡ, chân đế, vách ngăn và các bộ phận không chịu áp lực tương tự được hàn vào
bình cần phải đảm bảo tính hàn và phù hợp với các yêu cầu sử dụng.
Với thép nhóm F và G,
xem 2.4.4.
2.2
Các chi tiết tiêu chuẩn và kim loại có lớp phủ toàn bộ (kim loại nhiều lớp)
Các chi tiết tiêu
chuẩn bích, ống cụt, phụ kiện đường ống, chi tiết lắp xiết, van và kim loại có
lớp phủ toàn bộ được sử dụng trong việc chế tạo bình phải tuân theo các yêu cầu
của các tiêu chuẩn liên quan, ngoại trừ những điều đã được đưa ra trong 2.3.
Các tiêu chuẩn của
Anh và Mỹ về các chi tiết tiêu chuẩn và kim loại có lớp phủ toàn bộ được các
tiêu chuẩn bình chịu áp lực của Anh và Mỹ chấp nhận thì cũng được tiêu chuẩn
này chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1 Tổng
quát
Khi không có vật liệu
hoặc chi tiết phù hợp với một trong các đặc tính trong Bảng 3.3.1 hay 2.2, có
thể sử dụng các vật liệu và chi tiết khác tương đương để thay thế với điều kiện
chúng tuân thủ các yêu cầu AS/NZS 1200 cho các vật liệu thay thế hay vật liệu
mới.
2.3.2 Dạng
sản phẩm thay thế
Khi không có thông số
cho một dạng sản phẩm cá biệt của vật liệu gia công mà có các thông số cho các
dạng sản phẩm khác, thì có thể sử dụng dạng sản phẩm đó khi áp dụng các điều
kiện sau:
a) Hóa tính, cơ tính
và lý tính, phạm vi của các yêu cầu thử nghiệm xử lý nhiệt, các yêu cầu về khử
ôxy, các yêu cầu về cỡ hạt (độ mịn) phù hợp với những thông số vật liệu được
đưa ra trong Bảng 3.3.1. Giá trị ứng suất tương ứng với các thông số vật liệu
đó ghi trong Bảng 3.3.1 phải được sử dụng.
b) Quy trình sản
xuất, dung sai, thử nghiệm và đóng mác phù hợp với các thông số cho dạng sản
phẩm của vật liệu tương tự.
c) Hai điều kiện
trong a) và b) là tương thích về mọi khía cạnh, ví dụ như các yêu cầu về hàn và
thử nghiệm trong b) cũng thích hợp với vật liệu được đưa ra trong a).
d) Với các ống hàn từ
các loại thép tấm, thép lá, thép dải không có bổ sung kim loại đắp, thì sử dụng
ứng suất bằng 0,85 lần ứng suất thiết kế thích hợp được kê trong Bảng 3.3.1
hoặc được tính toán theo Phụ lục A.
e) Các báo cáo thử
nghiệm của người sản xuất tham chiếu các thông số được sử dụng trong việc chế
tạo vật liệu, và tham chiếu đến điều này (2.3.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kết cấu và các
loại thép cacbon và cacbon-mangan dạng tấm, thép ống, thép tròn và thép hình có
chất lượng tương tự mà không được liệt kê trong Bảng 3.3.1 cũng có thể được sử
dụng cho các bộ phận chịu áp của các bình loại 3 khi đáp ứng đầy đủ các điều
kiện sau:
a) Độ bền kéo thấp
nhất của thép không lớn hơn 460 MPa.
b) Thành phần hóa học
không vượt quá các giá trị sau:
Cacbon.............................…....................
0,25%.
Phot
pho.........................………................... 0,040%.
Lưu
huỳnh................................................. 0,040%.
Các bon tương đương
dựa trên công thức:
C + + + ……….......……………….
0,45 %
c) Có chứng chỉ thử
nghiệm (hoặc tương đương) nhận dạng thép theo một tiêu chuẩn quốc gia và thép
sẽ được đóng mác hoặc ghi nhãn thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Ống hàn được chế
tạo theo tiêu chuẩn yêu cầu việc thử thủy lực ống.
Không phụ thuộc vào
phân loại bình, đối với ống hàn sử dụng hệ số bền mối hàn cao nhất là 0,65.
Không áp dụng hệ số
0,85 trong 2.3.2 d) và hệ số 0,92 trong f).
f) Ứng suất thiết kế
để tính toán được xác định theo Phụ lục A và nhân với hệ số 0,92.
g) Tất cả các mép
chuẩn bị hàn, các lỗ khoét, thép ống, thép tròn và thép hình phải được kiểm tra
bằng mắt để phát hiện sự tách lớp có thể làm cho tấm không được chấp nhận.
h) Nhiệt độ thiết kế
của bình nằm trong khoảng 0oC và 250oC.
i) Bình không được sử
dụng cho các ứng dụng có độ rủi ro cao về khả năng bị xé rách hay phồng rộp do
hydro.
j) Nếu thép được gia
công nóng trên 650oC hay thường hóa trong quá trình chế tạo, tính
chất của vật liệu phải được kiểm tra lại bằng việc thử nghiệm trên mẫu thử chịu
xử lý nhiệt mô phỏng tương đương với quá trình mà thép phải chịu trong gia công
chế tạo.
k) Thép tròn và thép
hình được chế tạo bằng phương pháp cán nguội không được chấp nhận trừ khi có xử
lý nhiệt thích hợp như thường hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép sử dụng thép
ngoài giới hạn nêu trong 2.3.3 hoặc các loại vật liệu khác để chế tạo các bộ phận
chịu áp lực trong các loại bình 1, 2 hoặc 3 với điều kiện:
a) Vật liệu được
chứng minh bởi các thử nghiệm đặc biệt là phù hợp các ứng dụng cụ thể như vật
liệu tương tự kê trong Bảng 3.3.1;
b) Có sự đồng thuận
bởi các bên có liên quan.
Các thử nghiệm đặc
biệt này có thể bao gồm cả việc phân tích thành phần hóa học, thử nghiệm cơ tính
và kiểm tra không phá hủy.
2.4
Các giới hạn về ứng dụng của các loại vật liệu và các phụ kiện
2.4.1 Giới
hạn áp suất lớn nhất
Áp suất lớn nhất đối
với các bộ phận chịu áp lực bằng gang phải tuân theo các chú thích trong Bảng
3.3.1 (C)
Các phụ kiện phải
được giới hạn áp suất lớn nhất mà theo đó chúng đã được phân cấp bởi thông số của
phụ kiện và bởi các yêu cầu của tiêu chuẩn này đối với các loại phụ kiện cụ
thể.
2.4.2 Các
giới hạn nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.3 Các
giới hạn về ứng dụng
2.4.3.1 Gang
Gang xám, gang dẻo và
gang cầu có độ giãn dài nhỏ hơn 14% (trong chiều dài đo là 5,65 √tiết diện),
không được sử dụng cho bình chứa chất lỏng nguy hiểm hoặc dễ cháy.
2.4.3.2 Các
kim loại có điểm nóng chảy thấp
Điểm nóng chảy thấp
của đồng, nhôm và một số hợp kim của chúng phải được tính toán khi các bình có
chứa chất lỏng dễ cháy.
Các vật liệu mà trong
tiêu chuẩn này không đưa ra ứng suất thiết kế ở nhiệt độ trên 350oC
thì không được sử dụng cho các bình di động (được vận chuyển) chứa các chất
nguy hiểm cũng như chứa các chất dễ cháy, trừ khi bình được cách nhiệt theo
3.26.
2.4.3.3 Chịu
ăn mòn
Khi lựa chọn vật liệu
cho bình, cần cân nhắc khả năng tổn hao, ăn mòn toàn thể hoặc cục bộ, ăn mòn do
ứng suất, mỏi, mài mòn và những khả năng tương tự.
CHÚ THÍCH: Khuyến
nghị về vấn đề ăn mòn, xem phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các bộ phận chịu
áp lực được làm bằng thép nhóm G, tất cả các kết cấu gắn vào bình và vòng tăng
cứng hàn trực tiếp với bộ phận chịu áp phải làm bằng vật liệu có độ bền kéo nhỏ
nhất bằng hoặc lớn hơn vật liệu mà nó được gắn vào.
Khi các bộ phận chịu
áp lực được làm bằng thép nhóm F, toàn bộ kết cấu gắn vào bình và vòng tăng
cứng hàn trực tiếp với bộ phận chịu áp lực phải là thép 9% niken hoặc thép
không gỉ austenit mà không thể làm cứng bằng xử lý nhiệt. Khi sử dụng thép
không gỉ austenit cho các kết cấu gắn vào bình, thì phải xem xét đến hệ số giãn
nở lớn hơn của thép không gỉ austenit.
2.5
Vật liệu cho các ứng dụng nhiệt độ thấp
2.5.1 Tổng
quát
Các vật liệu và phụ
kiện cho các bộ phận chịu áp lực và các chi tiết không chịu áp lực mà được hàn
trực tiếp với các bộ phận chịu áp lực, đối với các ứng dụng nhiệt độ thấp hoặc
khi cần bảo vệ chống gãy nứt thì phải tuân thủ các yêu cầu tương ứng của 2.5.
Các yêu cầu này không áp dụng cho các chi tiết không chịu áp như các tấm ngăn,
các khay, giá đỡ và các bộ phận tương tự bên trong mà không hàn với các bộ phận
chịu áp lực và không phải là một bộ phận tạo thành tổng thể của bộ phận chịu áp
lực.
Khi các vật liệu được
hàn:
a) Xem AS 3992 về các
yêu cầu thử va đập đối với vùng ảnh hưởng nhiệt và kim loại hàn trong việc thử
nghiệm đánh giá quy trình hàn;
b) Xem AS 3992 về các
yêu cầu thử va đập đối với tấm thử sản xuất hàn.
Xem 3.21.5 về các yêu
cầu lắp xiết đối với nhiệt độ thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2 Lựa
chọn vật liệu
2.5.2.1 Tổng
quan
Để lựa chọn vật liệu
thích hợp cho mỗi bộ phận của bình, có thể sử dụng trình tự sau:
a) Với thép cacbon và
cacbon-mangan và thép đúc nhưng ngoại trừ chi tiết lắp xiết - xem thêm 2.5.2.2,
2.5.2.3 và 2.5.2.4, xác định các thông số sau:
i) Nhiệt độ làm việc
thấp nhất (MOT) của bộ phận theo 2.5.3.1;
ii) Nhiệt độ thiết kế
thấp nhất (MDMT) của vật liệu theo 2.5.3.2;
iii) Chiều dày tham
khảo của vật liệu (Tm) theo 2.5.4;
iv) Nhập các giá trị
nhận được trong a) ii) và a) iii) vào Hình 2.5.2 (A) hoặc Hình 2.5.2(B), một cách
thích hợp. Đường cong bên dưới điểm cắt nhau của các giá trị này chỉ ra cấp độ
cho phép của thép (và các thử nghiệm va đập cần thiết và chủng loại thép). Xem
chú thích 6 ở Hình 2.5.2(A) và 2.5.2(B) về cách nội suy giữa các đường đồ thị.
b) Với các kim loại
ngoài thép cacbon và cacbon-mangan, thép đúc và ngoại trừ vật liệu lắp xiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii) Theo Bảng 2.5.3,
lựa chọn vật liệu cho phép (và thử nghiệm va đập cần thiết) có nhiệt độ thiết
kế thấp nhất (MDMT) cần thiết bằng hoặc nhỏ hơn MOT.
CHÚ THÍCH: Khi có
tham chiếu trong Bảng 2.5.3 đến Hình 2.5.2(A) hay 2.5.2(B), xem (a) để được
hướng dẫn.
Trình tự trên có thể
được thay đổi một cách thích hợp để xác định nhiệt độ làm việc thấp nhất (MOT),
nhiệt độ thiết kế thấp nhất (MDMT) hay chiều dày tham khảo của vật liệu (Tm).
c) Với các vật liệu
phi kim loại, xem 2.5.7.
2.5.2.2 Các
ống thành mỏng bằng thép cacbon và cacbon-mangan (ống cán liền và ống hàn)
Các ống trao đổi
nhiệt bằng thép cacbon và cacbon-mangan với thành phần các bon nhỏ hơn 0,25% và
độ bền kéo nhỏ nhất thấp hơn 450MPa, có thể được sử dụng với nhiệt độ làm việc
thấp nhất (MOT) như chỉ ra trong Bảng 2.5.2.2 với điều kiện:
a) Các ống được sử
dụng trong các bộ trao đổi nhiệt kiểu nối bằng ống góp;
b) Các ống được sử
dụng trong các bộ trao đổi nhiệt kiểu ống chữ U được xử lý nhiệt sau khi uốn
nguội theo yêu cầu bởi AS 4458;
c) Các bộ trao đổi
nhiệt kiểu mặt sàng cố định, đã chứng minh được rằng ứng suất trong ống do
chênh lệch giãn nở nhiệt là thấp, ví dụ khi sử dụng ống xoắn kiểu lò xo (ruột
gà) hoặc hộp xếp giãn nở thì ứng suất tính toán là nhỏ hơn 50 MPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu dùng cho các ống của bộ trao đổi nhiệt
Chiều
dày mm
Phương
pháp gắn ống vào mặt sàng
Hàn
oC
Hàn
và xử lý nhiệt sau hàn, oC
Không
hàn
oC
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
2
-15
-20
-25
-40
-55
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
-55
-70
-70
-75
-80
-95
-110
2.5.2.3 Vật liệu mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2.4 Không chỉ
định
Hình
2.5.2 (A) Thép cacbon và cacbon-mangan - Lựa chọn vật liệu khi sử dụng ở nhiệt
độ thấp - Hàn không xử lý nhiệt
Hình
2.5.2 (B) Thép cacbon và cacbon-mangan - Lựa chọn vật liệu khi sử dụng ở nhiệt
độ thấp - Xử lý nhiệt sau khi hàn
Bảng
2.5.2 - Bảng giải thích cho các đường cong của Hình 2.5.2 (A) và 2.5.2 (B)
Đường
cong
Nhiệt
độ
chuẩn thử va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị năng lượng va đập chuẩn (J)
Loại
thép
(Được phép bởi tiêu chuẩn này) (Chú thích 11)
Độ
bền kéo MPa
Giá
trị nhỏ
nhất, Rm ≤ 450 (chú thích 8)
Giá
trị nhỏ
nhất, Rm > 450 ≤ 470 (Chú thích 9)
Giá
trị nhỏ
nhất, Rm > 470 (Chú thích 10)
A
Không thử
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tất cả
B
0 (Chú thích 1)
27
31
40
(chú thích 3)
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
(Chú
thích 4)
Thép C-Mn hạt mịn với Tm
≤ 70 mm
(Chú thích 2 và Chú thích 4)
C
-20
(Chú thích 1)
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
(Chú
thích 3)
Thép C-Mn hạt mịn
(Chú thích 2)
D
-40
(Chú thích 1)
27
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chú
thích 3)
Thép C-Mn hạt mịn
(Chú thích 2)
E
-50
(chú thích 1)
27
31
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép C-Mn hạt mịn
(Chú thích 2)
CHÚ THÍCH: cho Hình
2.5.2(A), Hình 2.5.2(B) và Bảng 2.5.2:
1 Được thử nghiệm bởi
người sản xuất thép hoặc người chế tạo.
2 Thép được sản xuất
theo công nghệ hạt mịn, nghĩa là.
a) Thép được thường
hóa khi Mn% chia cho C% ≥4;
b) Thép được cán có
kiểm soát;
c) Thép được cán có
kiểm soát nhiệt - cơ; hay
d) Các nguyên tố làm
mịn hạt được đưa vào, ví dụ như nhôm hoặc titan (hoặc cả hai) tối thiểu là 0,01%. Các ví dụ là
AS 1548, kiểu 5 và 7, và AS 1594 cấp HU 300/1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Chỉ áp dụng đối với
thép có độ bền kéo nhỏ nhất bằng hoặc thấp hơn 470 MPa.
5 Thử va đập không
yêu cầu đối với vật liệu mỏng hơn 3 mm hoặc khi không thể lấy được mẫu 10 mm x 2,5 mm. (Xem
2.5.2.3. Thông số vật liệu có thể không yêu cầu thử va đập trên mẫu vát mép nhỏ
hơn 10 mm x 5 mm mà không
cần có thỏa thuận đặc biệt và vì thế vật liệu mỏng hơn 7 mm được thử va đập có
thể không có sẵn)
6 Các giá trị tại
nhiệt độ thử nghiệm trung gian có thể nhận được bằng cách nội suy tuyến tính.
7 Xem 2.5.5 về thử va
đập.
8 Với các thép này,
giới hạn trên của độ bền kéo cũng có thể được lấy như sau:
a) Khi thông số của
thép bao gồm độ bền kéo lớn nhất (hay độ cứng tương đương) - thì lấy bằng
giá trị
nhỏ
hơn giữa 560 MPa và giá trị trong thông số thép
b) Khi thông số của
thép không giới hạn độ bền kéo lớn nhất - thì lấy bằng 560
MPa.
9 Với các thép này,
giới hạn trên của độ bền kéo cũng có thể được lấy như sau:
a) Khi thông số của
thép bao gồm độ bền kéo lớn nhất (hay độ cứng tương đương) - thì lấy bằng
giá trị
nhỏ
hơn giữa 600 MPa và giá trị trong thông số thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Với các thép này,
giá trị giới hạn trên của độ bền kéo cũng có thể được lấy như sau:
a) Khi thông số của
thép bao gồm độ bền kéo lớn nhất (hay độ cứng tương đương) - thì lấy bằng
giá trị
nhỏ
hơn giữa 620 MPa và giá trị trong đặc tính yêu cầu kỹ thuật thép.
b) Khi thông số của
thép không giới hạn độ bền kéo lớn nhất - thì lấy bằng 620
MPa.
11 Hàm lượng cacbon
cho phép lớn nhất theo phân tích mẻ nấu là 0,25%; giới hạn này có thể yêu cầu
hạn chế
hàm
lượng các bon thường được nêu trong một số loại thép mà tiêu chuẩn này cho
phép.
Bảng
2.5.3 - Nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu (MDMT)
Vật
liệu
Mác
thép hoặc thành phần định mức
Nhiệt
độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu, oC (Chú thích 1)
Nhóm
thép
(chú thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu
chuẩn của mác thép
Cấp
bền hoặc
chủng
loại
Không
thử va đập
Thử
va đập
(chú thích 4)
THÉP CACBON VÀ
CACBON-MANGAN (tất cả các dạng trừ kim loại hàn và lắp xiết)
A1
A2
A3
C, C-Mn (độ bền
thấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, C-Mn (độ bền
cao)
TCVN 7860 (ISO
4978)
TCVN 7860 (ISO
4978)
TCVN
6522 (ISO 4995)
7-430, 7-460
5-490,
7-490
XF
400, XF 500
Xem 2.5.2 và
2.5.3.2
Xem 2.5.2 và
2.5.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D1
D2
E
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr hoặc Mo
< ¾
¾≤ Tổng hợp
kim ≤ 3
Vanadi
3 ≤ Tổng hợp kim ≤ 10
31/2 Ni
9 Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
ASTM A 203
ASTM A 353
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C -1/2Mo,
1/2Cr - 1/2Mo
1Cr -1/2Mo
1/2Cr -1/2Mo -1/4V
21/4 Cr-1Mo
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDMT cho đường cong
A trong Hình 2.5.2 (A) hoặc (B) tùy theo nhưng không thấp hơn 0oC
Chọn giá
trị thấp hơn giữa -30 và MDMT cho đường cong B trong Hình 2.5.2 (A) hoặc (B),
không được phép
Nhiệt độ
thử khi cho Cv ≥ 27 J với Rm ≤ 450 MPa;
40 J với Rm
> 450 < 650 MPa; giãn bên ≥ 0,38 mm cho mỗi mẫu với Rm ≥ 650 MPa
(Chú thích 5 và 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử khi cho Cv ≥ 20 J
Nhiệt độ
thử khi cho giãn bên ≥ 0,38 mm với mỗi mẫu (chú thích 10); và (chú thích 7)
NDTT
THÉP HỢP
KIM CAO (tất cả các dạng trừ kim loại hàn và lắp xiết)
H
J
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại Crom -
Mactenxit
12 Cr
và 15 Cr
Loại ferit crom cao
12 Cr-Al hoặc 12 Cr
C thấp
ASTM A 240
ASTM A 240
410, 429
405, 410S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử khi
cho giãn bên ≥ 0,38 mm cho mỗi mẫu hay
Nhiệt độ thử khi
cho Cv ≥ 27 J với Rm ≤ 450 MPa; 40J với Rm > 450 < 650 MPa
Loại Austenit crom
Niken (Chỉ có các thông số kỹ thuật của tấm được chỉ ra:
18 Cr-8 Ni
18 Cr-8 Ni
(C thấp)
18 Cr-8
Ni-Nb
18 Cr-10
Ni-Ti
18 Cr-10
Ni-2 Mo
18 Cr-10
Ni-2 Mo
(C
thấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 Cr-20 Ni
Lựa chọn
loại thép austenit có xử lý nhiệt sau khi hàn ở dưới 900oC
Bất kỳ loại
nào có C >
0,10%
ASTM A 240
ASTM A 240
ASTM A
240
ASTM A 240
ASTM A 240
ASTM A
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A
240
ASTM A 240
ASTM A 240
ASTM A 240
304
304L
347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316
316L
317
310S
309, 310, 316
309Cb, 310Cb, 316Cb
302
442, 446
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-255
-255
-200 (Chú thích 8)
-200
-200
-200
-200
không được phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30
không được phép
M
Crom cao
Ferit - Austenit-
Crom niken
ASTM A 789
S31803
MDMT cho đường cong
A trong Hình 2.5.2 (A) hoặc (B) tùy theo nhưng không thấp hơn -30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các loại (H
đến M)
-
-
Cho thép nhóm H
Nhiệt độ thử khi
cho Cv ≥ 20 J
GANG
Gang xám
Gang cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang dẻo
Gang Austenit
AS 1830
AS 1831
AS 1831
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 1833
T-150 tới
T-400
500-7 và 400-12
370-17
Tất cả lõi đen và lõi trắng
Tất cả gang
cầu
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDMT cho
đường cong A trong Hình 2.5.2 (B) Nhưng không thấp hơn -30
-30
-30
Chú thích 9
Nhiệt độ
thử khi cho Cv ≥ 20 J
Chú thích 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KIM LOẠI
MÀU
Tất cả các
loại trừ Titan và hợp kim của nó
Titan và
hợp kim của nó
Xem Bảng
3.3.1, (D), (E), (F) và (H)
ASTM B 265
Không giới
hạn
-60
Không yêu
cầu thử va đập
Nhiệt độ thử khi cho Cv ≥ 20 J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Nhiệt độ thiết kế
nhỏ nhất của vật liệu (MDMT) này áp dụng với độ bền thiết kế đã đưa trong Bảng
3.3.1. Xem 2.5.3.2 về những sửa đổi được phép hoặc cần thiết.
2 Thép hợp kim thấp
không được liệt kê hoặc không tương đương với những loại kê trong bảng này thì
phải đáp ứng các yêu cầu quy định cho thép nhóm B.
3 Về các nhóm thép,
xem Bảng 1.5 và AS 3992.
4 (a) Xem 2.5.5 về
thử va đập.
(b) Cv = Giá
trị năng lượng va đập mẫu có vát mép chữ V; Rm là độ bền kéo nhỏ nhất.
(c) Khi nêu giá trị
năng lượng va đập mẫu có vát mép chữ V, thì các giá trị này là giá trị trung
bình thấp nhất cho mỗi bộ gồm 3 mẫu thử nghiệm 10 mm x 10 mm.
5 Xem các giới hạn
trong chú thích 8, 9 và 10 trong Hình 2.5.2(A) và 2.5.2(B).
6 Về sự biến thiên
cho phép đối với các giá trị năng lượng và nhiệt độ thử nghiệm khác nhau, xem
chú thích 3 của Hình2.5.2(A) và 2.5.2(B).
7 Ngoài thử va đập
mẫu có vát mép chữ V, cần thử va đập thả rơi đối với -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Thép nhóm G có
chiều dày ≥ 16 mm để sử dụng tại nhiệt độ làm việc thấp nhất (MOT) dưới -30oC.
8 Thử va đập đối với
các thép hợp kim cao này không cần thiết ở dưới nhiệt độ đã đưa ra khi ứng suất
trung bình tính toán được sử dụng để tính chiều dày không vượt quá 50 MPa.
9 Các loại gang này
có thể được sử dụng dưới -30oC với sự đồng thuận của các bên có liên
quan, trên cơ sở thử nghiệm thích hợp hay kinh nghiệm thành công trong quá khứ.
10 Với thép nhóm F và
G, nhiệt độ thử nghiệm cao nhất là 0oC.
2.5.2.5 Sử
dụng cơ học đứt gãy
Các vật liệu có thể
được sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn những nhiệt độ khác yêu cầu trong 2.5, với
điều kiện là có thực hiện các thử nghiệm và phân tích cơ học đứt gãy chứng minh
cho nhiệt độ thấp hơn đó.
2.5. 3 Nhiệt
độ thấp nhất
2.5.3.1 Nhiệt
độ làm việc thấp nhất (MOT)
Nhiệt độ làm việc
thấp nhất (MOT) phải là nhiệt độ thấp nhất của bộ phận kim loại được xem xét
trong quá trình làm việc bình thường bao gồm cả những dao động bình thường
trong công nghệ và trong khi khởi động và ngừng thiết bị đúng cách. MOT phải là
giá trị thấp nhất của những giá trị sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Với bình không có
bảo ôn cách nhiệt - là giá trị thấp hơn trong các giá trị sau:
i) Nhiệt độ môi
trường trung bình của ngày thấp nhất (LODMAT) cộng với 10oC, tại đó
kim loại có thể phải chịu nhiệt độ này trong khi thân bình phải chịu áp suất,
hoặc
ii) Nhiệt độ nhỏ nhất
của môi chất chứa tiếp xúc với bình. Ngoại trừ trường hợp đối với các loại thép
nhóm A1, A2, A3, B, C, D1, D2, và G, các bình chứa chất lỏng tại các nhiệt độ
được chi phối chỉ bởi điều kiện áp suất khí quyển, và áp suất hóa hơi của các
chất lỏng đó giảm đi cùng với việc giảm nhiệt độ, thì có thể sử dụng nhiệt độ
tương ứng với áp suất hóa hơi được lấy bằng cách chia áp suất thiết kế của bình
cho 2,5.
c) Nếu có bằng chứng
chỉ ra rằng do bức xạ, giãn nở đoạn nhiệt hay các ảnh hưởng khác, mà những cách
trên không cung cấp được nhiệt độ ước định đáng tin cậy, thì phải thỏa thuận về
phương pháp được sử dụng trong việc ước định nhiệt độ. Phải tính dự phòng cho
mọi khả năng làm lạnh dưới nhiệt độ ngưng tụ trong quá trình giảm áp suất.
d) Nhiệt độ thấp hơn
các nhiệt độ được xác định từ (a), (b) hoặc (c) khi nhiệt độ đó được chỉ định
bởi người đặt hàng hay trong tiêu chuẩn áp dụng.
2.5.3.2 Nhiệt độ
thiết kế nhỏ nhất của vật liệu (MDMT) cho thép cacbon và cacbon-mangan
Nhiệt độ thiết kế nhỏ
nhất của vật liệu (MDMT) phải được xác định như sau:
a) Tổng quát: Nhiệt
độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu (MDMT) cần thiết để sử dụng ở Hình 2.5.2(A)
và 2.5.2(B) phải là giá trị thấp nhất trong các giá trị sau, và được điều chỉnh
bởi (b) và (c) nếu cần thiết:
(i) Nhiệt độ thấp
nhất xảy ra trùng khớp với các điều kiện của quá trình, khi quá trình đó tạo
ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Về ứng suất
tương đương tính toán, xem 7.3.5)
Trong đó:
f: Độ bền kéo
thiết kế tại nhiệt độ môi trường (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal
η: Hệ số bền
mối hàn.
(ii) Nhiệt độ cao hơn
10oC so với nhiệt độ thấp nhất xảy ra trùng khớp với các điều kiện
của quá trình, khi quá trình đó tạo ra:
ứng suất tương đương
tính toán ≥ 50 MPa nhưng phải < f η
(iii) Nhiệt độ cao
hơn 50oC so với nhiệt độ thấp nhất xảy ra trùng khớp với các điều
kiện của quá trình, khi các quá trình đó tạo ra các ứng suất tính toán tại bất
kỳ tiết diện nào nhỏ hơn 50 MPa đối với ứng suất trung bình và nhỏ hơn 100 MPa
với ứng suất tới hạn.
Các ứng suất tính
toán cần phải tính đến tất cả các tải trọng như áp suất trong và ngoài, ứng
suất nhiệt và tải trọng bên ngoài do kết nối đường ống. Khi bình như vậy cũng
phải chịu áp suất cao hơn tại nhiệt độ cao hơn, ví dụ như trong hệ thống làm
lạnh với khí hóa lỏng, vật liệu và thiết kế phải thích hợp với tất cả những kết
hợp dự tính của áp suất và nhiệt độ làm việc (xem ví dụ trong phụ lục G)
b) Quy định khác đối
với chất độc hại: Đối với các bình chứa chất độc hại, nhiệt độ thiết kế
nhỏ nhất của vật liệu cần thiết (MDMT) phải lạnh hơn nhiệt độ làm việc thấp
nhất cần thiết (MOT) là 15oC theo 2.5.3.1, nhưng không nóng hơn 0oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Vật liệu cho các
bình chịu va chạm: Tất cả các thép (trừ thép nhóm K sử dụng cho các bình có thể
vận chuyển được) phải có MDMT cần thiết lạnh hơn 15oC so với MOT yêu
cầu bởi 2.5.3.1.
2.5.3.3 MDMT
cho các kim loại ngoài thép cacbon và cacbon-mangan
Với các kim loại
ngoài thép cacbon và cacbon - mangan, MDMT cần thiết phải như đã chỉ ra trong 2.5.2.1.
2.5.4 Chiều
dày tham khảo của vật liệu
Chiều dày tham khảo (Tm)
được sử dụng trong Hình 2.5.2(A) và 2.5.2(B) phải được xác định như sau tùy
theo loại bộ phận.
a) Các bộ phận hàn
giáp mép: Chiều dày tham khảo của mỗi bộ phận phải được lấy theo chiều dày thực
tế của bộ phận được xem xét tại mép chuẩn bị hàn.
b) Bích hàn cổ, bích
mỏng và bích trượt, mặt sàng và đáy phẳng: Chiều dày tham khảo phải là giá trị
lớn hơn giữa giá trị một phần tư chiều dày thực tế của bích, mặt sàng hoặc đáy
phẳng, và giá trị chiều dày của ống nhánh hoặc thân được hàn vào (xem Hình
2.5.4(a), (b), (c) và (d)).
Nếu khoảng cách từ
bích, mặt sàng hoặc đáy phẳng đến mối hàn giáp mép không nhỏ hơn 4 lần chiều
dày của mối hàn, thì chiều dày tham khảo đối với điều kiện hàn không khử ứng suất
phải bằng chiều dày tại mép chuẩn bị hàn.
Chiều dày tham khảo
của mặt sàng hàn ống phải không nhỏ hơn chiều dày ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các ống nhánh, ống
cụt và các tấm bù: Chiều dày tham khảo của mỗi bộ phận cần được xác định riêng
bằng cách chỉ xem xét chiều dày thực tế của bộ phận đó. Khi sử dụng ống lót hàn
giáp mép, chiều dày tham khảo phải tương ứng với chiều dày tại mép của phần
chuẩn bị hàn.
d) Ống: Chiều dày
tham khảo phải là chiều dày thực tế của ống.
CHÚ THÍCH:
Tm hàn (không xử
lý nhiệt sau hàn) = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25 t1 (sử dụng Hình
2.5.2 (A))
Tm được xử lý
nhiệt sau hàn = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25t1 (sử dụng Hình
2.5.2(B))
(a)
Bích
mỏng và bích trượt
Hình
2.5.4 Các ví dụ xác định chiều dày tham khảo của vật liệu (Tm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Tm hàn (không xử
lý nhiệt sau hàn) = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25 t1 (sử dụng Hình
2.5.2 (A))
Tm được xử lý
nhiệt sau hàn = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25t1 (sử dụng Hình
2.5.2(B))
(b)
Mặt
sàng, đáy phẳng và tấm phẳng lồng bên trong
CHÚ THÍCH:
Với tất cả các bộ
phận (bao gồm cả thân)
Hàn (không xử lý
nhiệt sau hàn) L<4t3: Tm = giá trị lớn nhất trong các
giá trị t2, t3 và t1/4 (sử dụng
Hình 2.5.2(A))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lý nhiệt sau hàn:
Tm = giá trị lớn nhất của t2 và t3 và 0,25t1 (sử dụng Hình
2.5.2 (B))
(c)
Bích
hàn cổ đúc hoặc rèn, mặt sàng và đáy phẳng
Hình
2.5.4 Các ví dụ xác định chiều dày tham khảo của vật liệu (Tm) (tiếp theo)
CHÚ THÍCH:
Với tất cả các bộ
phận (bao gồm cả thân)
Hàn (không xử lý
nhiệt sau hàn): Tm giá trị lớn hơn giữa 0,25t2 hoặc t3 (sử dụng Hình
2.5.2(A)); hay
0,25t1 (sử dụng Hình
2.5.2 (B))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d)
Mặt
sàng và đáy phẳng có vét rãnh
CHÚ THÍCH:
Tm cho bộ phận
không chịu áp lực = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25 t1
Tm cho bộ phận
chịu áp lực = t1
L3 = giá trị lớn
hơn giữa 50 mm và 2t2
(e)
Bộ phận không chịu áp lực
Hình
2.5.4 Các ví dụ xác định chiều dày tham khảo của vật liệu (Tm) (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH
Tm cho điều
trung gian = giá trị lớn hơn giữa t2 và 0,25t1
Tm cho điều chịu
áp = t1
L3 = giá trị lớn
hơn giữa 50mm và 2t2
(f)
Bộ phận không chịu áp với bộ phận trung gian
Hình
2.5.4 Các ví dụ xác định chiều dày tham khảo của vật liệu (Tm) (kết thúc)
e) Các chi tiết gắn
vào bình: Các chi tiết gắn vào bình được hàn trực tiếp với bộ phận chịu áp lực
cần được coi như một phần của bộ phận chịu áp và chiều dày tham khảo phải là
chiều dày như chỉ ra trong Hình 2.5.4. Phần ghép nối trung gian, (xem Hình
2.5.4 (f) phải được sử dụng khi có yêu cầu phải ghép gắn các bộ phận không quan
trọng vào thân.
f) Các bộ phận không
hàn: Các bộ phận không hàn được tính như đã được khử ứng suất và chiều dày tham
khảo phải lấy bằng một phần tư của chiều dày của bộ phận đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.5 Thử va đập
2.5.5.1 Khi có yêu
cầu
Kim loại gốc của phần
chịu áp và phần không chịu áp hàn trực tiếp vào phần chịu áp, cần được thử va đập theo
yêu cầu trong Bảng 2.5.3.
Không yêu cầu thử va
đập đối với vật liệu không phải là thép C và C-Mn mỏng hơn 3, hoặc khi không
thể lấy được mẫu vát mép chữ V 10 mm x 2,5 mm (xem thêm 2.5.2.3).
Không yêu cầu thử va
đập đối với thép C và C-Mn có chiều dày từ 10 mm trở xuống với điều kiện nhiệt
độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu tính theo 2.5.3.2 không thấp hơn nhiệt độ chỉ
ra trong Bảng
2.5.5.1.
Bảng
2.5.5.1 - Nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu
Chiều
dày
mm
Hàn
(không xử lý nhiệt sau khi hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử
lý nhiệt sau khi hàn
oC
10
8
6
4
≤
2
-15
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
-55
-30
-35
-40
-55
-70
Các báo cáo chứng
nhận thử va đập được thực hiện bởi người chế tạo vật liệu phải được chấp nhận
như bằng chứng rằng vật liệu tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này, với điều
kiện:
a) Các mẫu thử nghiệm
là đại diện cho vật liệu được cung cấp và vật liệu không chịu xử lý nhiệt trong
và sau quá trình chế tạo mà làm giảm các tính chất về độ dai va đập của vật
liệu, hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người chế tạo bình có
thể thực hiện thử va đập để chứng minh tính phù hợp của vật liệu mà người chế
tạo vật liệu không thử va đập, với điều kiện số lượng thử nghiệm và sự lựa chọn
mẫu thử nghiệm phải đúng như đã quy định trong tiêu chuẩn vật liệu.
2.5.5.2 Phương pháp thử
nghiệm
Thử va đập phải tuân
theo TCVN 312 (ISO 148), ngoại trừ:
a) Thử giãn bên phải
được thực hiện theo ASTM A 370 và tương đương (xem Bảng 2.5.3 về việc sử dụng); và
b) Thử va đập thả rơi
để xác định nhiệt độ chuyển trạng thái dẻo về không (NDTT) theo AS 1663 và (xem Bảng 2.5.3 để sử
dụng).
2.5.5.3 Các mẫu thử nghiệm
Các mẫu thử nghiệm
cần được lựa chọn và chuẩn bị theo TCVN 312 (ISO 148) và:
a) Số lượng mẫu rãnh
chữ V: Số lượng và vị trí lấy mẫu vát mép thử va đập phải được lựa chọn để đại
diện một cách thỏa đáng cho vật liệu sử dụng trong bình, và sự lựa chọn đó phải
tuân theo những thông số thích hợp với dạng sản phẩm. ví dụ:
(i) Tấm......................................
AS 1548;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(iii) Rèn................................................
ASTM A 350;
(iv) Đúc..................................................
ASTM A 352;
(v) Vật liệu lắp
xiết.................................. ASTM A 320;
(vi) Phụ kiện đường
ống...................................ASTM A 420.
Đối với thép nhóm F
và nhóm G, ít nhất ba mẫu rãnh chữ V (xem 2.5.5.6 d) việc thử nghiệm lại và các
yêu cầu đối với các mẫu thử bổ sung) phải được lấy từ mỗi tấm đã được xử lý
nhiệt, hay từ mỗi mẻ cán của thép tròn, thép ống, thép hình, thép rèn hay thép
đúc trong bất kỳ lô xử lý nhiệt nào. Đối với thép tấm mẫu thử phải lấy theo
hướng ngang so với chiều cán; đối với thép rèn tròn mẫu thử phải lấy theo hướng
tiếp tuyến với đường chu vi; và đối với các loại ống mẫu thử phải phải lấy theo
chiều dọc.
Đối với vật liệu gia
công, ít nhất ba mẫu có rãnh cần được cắt với mẫu song song với hướng nguyên lý
cán nóng.
Người chế tạo của các
chi tiết nhỏ ngoài các chi tiết lắp xiết, cũng như đúc hoặc rèn có thể chứng
nhận một lô nhiều hơn 20 chi tiết sản xuất hàng loạt bằng việc báo cáo các kết
quả của một bộ mẫu thử va đập lấy ngẫu nhiên từ một chi tiết, với điều kiện
trong toàn bộ lô sử dụng cùng một mác và mẻ nấu vật liệu, có cùng một quy trình
sản xuất bao gồm cả xử lý nhiệt.
b) Các kích thước của
mẫu rãnh chữ V: Phải sử dụng mẫu tiêu chuẩn 10 mm x 10 mm khi chiều dày hay
đường kính cho phép. Với vật liệu có chiều dày danh nghĩa từ 20 mm trở lên,mẫu
10 mmx10 mm không được bao gồm phần vật liệu cách bề mặt dưới 3 mm. Với vật
liệu có chiều dày danh nghĩa dưới 20 mm, các mẫu 10 mm x 10 mm phải được gia
công để chúng không bao gồm phần vật liệu cách bề mặt dưới 1 mm. Nếu vật liệu
quá móng để cho phép chuẩn bị mẫu 10 mm x 10 mm, thì kích thước dọc theo đường
cơ sở của vát mép phải giảm đến giá trị lớn nhất có thể trong các kích thước 7,5
mm, 5 mm và 2,5 mm.
Đường cơ sở của rãnh
phải vuông góc với bề mặt ngoài ban đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Với tấm có chiều
dày từ 16 mm trở lên, phải thực hiện một phép thử va đập thả rơi (2 mẫu) cho
mỗi tấm đã được xử lý nhiệt.
(ii) Với vật liệu rèn
và đúc có chiều dày từ 16 mm trở lên, phải thực hiện một phép thử va đập thả
rơi (2 mẫu) cho mỗi mẻ trong bất kỳ lô xử lý nào sử dụng quy trình trong ASTM A
350 đối với vật liệu rèn và ASTM A 352 đối với vật liệu đúc.
2.5.5.4 Các
yêu cầu thử va đập
Khi thử va đập được
yêu cầu bởi 2.5.5.1, thì kết quả thử nghiệm phải tuân theo các tiêu chí (phương
pháp thử và các giá trị) đã đưa ra trong Bảng 2.5.3 và những yêu cầu sau:
a) Yêu cầu chung: Các
yêu cầu chung của các thử va đập như sau:
(i) Khi các giá trị
va đập rãnh chữ V được chỉ ra trong Bảng 2.5.3, thì các giá trị năng lượng va
đập trung bình của ba mẫu vát mép chữ V 10 mm x 10 mm phải không nhỏ hơn giá
trị ghi trong Bảng 2.5.3 để thỏa mãn nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu và
các giá trị đối với các mẫu đơn lẻ phải không nhỏ hơn 70 % giá trị trung bình
thấp nhất đã chỉ ra.
(ii) Khi các giá trị
giãn bên được chỉ ra trong Bảng 2.5.3, mỗi mẫu phải cho thấy giãn bên nhỏ nhất
là 0,38 mm trên phía đối diện của vát mép không liên quan đến kích cỡ của mẫu.
(iii) Khi nhiệt độ
chuyển trạng thái dẻo về không (NDTT) được chỉ ra trong Bảng 2.5.3, NDTT phải
bằng hoặc nhỏ hơn MDMT yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Năng lượng
va đập ở nhiệt độ cụ thể thường thấp hơn đáng kể đối với miếng thử nghiệm cắt
theo chiều ngang thớ (nghĩa là chiều ngang so với chiều cán nóng) so với các
miếng cắt theo chiều của thớ. Khi các miếng thử nghiệm phải cắt ngang thớ, năng
lượng va đập nhỏ nhất chỉ ra với các mẫu theo chiều dọc phải giảm đi. Khi các
giá trị thích hợp không được chỉ ra trong thông số vật liệu, thì các yêu cầu
cho mẫu cắt ngang phải là vấn đề cần thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng va đập nhỏ
nhất phải tuân theo các quy định của 2.5.5.4(a) khi sử dụng giá trị Tm
thích hợp, tuy nhiên không có trường hợp nào các yêu cầu thử va đập được thấp
hơn những yêu cầu nếu chúng không được hàn.
Năng lượng va đập nhỏ
nhất với mặt sàng hàn ống phải lấy theo 2.5.4(b), tuy nhiên không có trường hợp
nào các yêu cầu thử va đập đối với mặt sàng được thấp hơn các yêu cầu đối với
ống
c) Các chi tiết gắn
vào bình
Năng lượng va đập nhỏ
nhất đối với các bộ phận không chịu áp lực được hàn trực tiếp vào các bộ phận
chịu áp lực phải không nhỏ hơn những yêu cầu đối với bộ phận chịu áp lực mà nó
được hàn vào.
2.5.5.5 Các
yêu cầu thử va đập cho các mẫu phụ
Với các mẫu vát mép
chữ V phụ (nghĩa là nhỏ hơn 10 mm x 10 mm), năng lượng phải không nhỏ hơn các
giá trị đưa ra trong Bảng 2.5.3 nhân với hệ số năng lượng quy đổi thích hợp đưa
ra trong Bảng 2.5.5.5.
Bảng
2.5.5.5 - Các hệ số năng lượng quy đổi cho các mẫu thử nghiệm phụ
Chiều dày mẫu thử,mm
Hệ số năng lượng quy đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
5,0
2,5
1,0
0,8
0,7
0,35
CHÚ THÍCH: Với các
mẫu thử nghiệm nằm trong khoảng giữa các chiều dày ở trên, cho phép nội suy
tuyến tính
2.5.5.6 Thử nghiệm lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Không đạt một mẫu:
Nếu giá trị trung bình của ba thử nghiệm va đập vát mép vượt quá giá trị năng
lượng trung bình nhỏ nhất đã chỉ ra trong Bảng 2.5.3 nhưng một miếng thử không
đạt được giá trị riêng nhỏ nhất, thì phải thử ba miếng bổ sung từ mẫu ban đầu.
Kết quả sẽ được thêm vào những kết quả đã nhận được trước đây và phải tính giá
trị trung bình mới. Nếu giá trị trung bình của sáu thử nghiệm không nhỏ hơn giá
trị trung bình nhỏ nhất quy định, và không có nhiều hơn một trong sáu kết quả
thử nghiệm nhỏ nằm dưới giá trị thử nghiệm riêng rẽ đưa ra, thì sản phẩm đáp
ứng được 2.5.5.
b) Không đạt về giá
trị trung bình của các thử nghiệm: Nếu giá trị trung bình của ba thử nghiệm va
đập không đạt được giá trị năng lượng trung bình nhỏ nhất quy định, hay nếu hai
trong số các thử nghiệm nằm dưới giá trị nhỏ nhất quy định với từng lần thử
riêng, vật liệu đưa ra phải được xem như không đáp ứng được với 2.5.5.
c) Không đạt do
khuyết tật mẫu hay lỗi quy trình: Khi sự không đạt xảy ra là do khuyết tật bất
thường của mẫu hay có lỗi trong quy trình thử nghiệm, thì hủy bỏ kết quả thay
bằng mẫu mới.
d) Không đạt trong
thử nghiệm giãn bên đối với mẫu các cỡ: Nếu giá trị giãn bên của một mẫu là
dưới 0,38 mm nhưng không dưới 0,25 mm, và giá trị trung bình của ba mẫu bằng
hoặc lớn hơn
0,38 mm
thì có thể thực hiện thử nghiệm lại ba mẫu bổ sung, mỗi mẫu trong số đó phải
đạt được giá trị bằng hoặc lớn hơn 0,38 mm. Nếu các giá trị yêu cầu không đạt
được trong việc thử nghiệm lại hay nếu các giá trị trong lần thử đầu là thấp
hơn giá trị nhỏ nhất yêu cầu với thử nghiệm lại, vật liệu phải bị loại bỏ hay
đưa tới xử lý nhiệt tiếp. Sau khi xử lý nhiệt lại, phải thử nghiệm lại ba mẫu
và sự giãn bên của mỗi mẫu phải bằng hoặc vượt 0,38 mm.
e) Không đạt trong
thử nghiệm thả rơi: Nếu một trong 2 mẫu thử nghiệm không đạt được chỉ tiêu
không vỡ thì phải lấy thêm hai mẫu và thử nghiệm lại. Mỗi mẫu trong hai mẫu đó
cần đạt được chỉ tiêu không vỡ. Nếu chỉ tiêu này không đạt trong lần thử lại
thì vật liệu phải bị loại bỏ hoặc đưa tới xử lý nhiệt tiếp. Sau khi tái xử lý
nhiệt, phải thử nghiệm lại hai mẫu và phải đáp ứng được chỉ tiêu không vỡ.
2.5.6 Không chỉ định.
2.5.7 Các vật liệu phi kim
loại
Các gioăng, đệm hoặc
các bộ phận tương tự bằng vật liệu phi kim loại sử dụng cho các ứng dụng nhiệt
độ thấp phải thích hợp với ứng dụng tại nhiệt độ làm việc nhỏ nhất (MOT) và
phải tính đến khả năng bị hóa cứng hoặc hóa giòn.
2.6
Vật liệu sử dụng ở nhiệt độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu của bộ phận
chịu áp lực của bình không được sử dụng ở nhiệt độ làm việc cao hơn nhiệt độ
thiết kế cao nhất mà theo đó độ bền của vật liệu đó được chỉ ra trong Bảng
3.3.1, ngoại trừ trường hợp khi nhiệt độ cao hơn có thể được sử dụng với điều
kiện vật liệu cho thấy có thể thích hợp với điều kiện làm việc và được các bên
có liên quan chấp nhận.
2.6.2 Lựa chọn vật liệu cho
sử dụng ở nhiệt độ cao
Trong khi lựa chọn
vật liệu làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao, cần xem xét các yếu tố sau:
a) Sự tổn thất về
chiều dày do cáu cặn;
b) Sự graphít hóa thép
cacbon, cacbon-mangan, cacbon-silic ở nhiệt độ cao hơn 425oC và của
thép cacbon-molipden ở nhiệt độ trên 470oC;
c) Sự hóa giòn của
thép hợp kim cao loại 430 ở nhiệt độ trên 425 0C;
d) Các ảnh hưởng môi
trường khác của vật liệu;
e) Độ tin cậy của các
dữ liệu thử nghiệm nâng nhiệt độ và khả năng áp dụng cơ sở ứng suất thiết kế đã
đưa ra trong Phụ lục A.
2.6.3 Các van và bộ phận
tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.4 Các vật liệu dùng
công nghệ hàn vảy cứng (hàn đồng) và hàn vảy mềm (hàn thiếc)
Nhiệt độ hoạt động
không được quá 95oC đối với vật liệu hàn vảy cứng và 50oC
đối với vật liệu hàn vảy mềm, ngoại trừ trường hợp nhiệt độ cao hơn có thể được
sử dụng khi có sự đồng ý của các bên liên quan và được xác nhận bằng các thử
nghiệm thích hợp (xem AS 3992).
2.6.5 Các loại thép
Các loại thép cho
bình có hoặc không có các đặc tính khi nâng nhiệt độ do người chế tạo vật liệu
xác nhận hay thử nghiệm nóng có thể được sử dụng tới nhiệt độ trên 50oC.
Xem Bảng 3.3.1 về việc độ bền thiết kế tăng thêm đối với thép được xác nhận
hoặc thử nghiệm nóng trong một số cấp bền.
Khi thép được sử dụng
ở nhiệt độ thiết kế trung gian (nghĩa là yêu cầu nội suy từ Bảng 3.3.1 đối với
độ bền thiết kế) và được đặt hàng có thử nghiệm nóng, thì phải tiến hành thử
nghiệm và kết quả phải tuân theo đặc tính của từng vật liệu ở nhiệt độ tiêu
chuẩn cao hơn gần nhất.
Việc sử dụng lớp phủ
hoặc lớp lót bằng thép không gỉ crom hợp kim với hàm lượng crom hơn 14% không được khuyến
nghị cho nhiệt độ thiết kế lớn hơn 425oC.
2.7
Thử nghiệm không phá hủy của vật liệu
Khi có yêu cầu tăng
cường sự đảm bảo chất lượng vật liệu để giúp cho việc chế tạo một cách kinh tế,
ví dụ trong mặt sàng hay các bộ phận chính của các bình loại 1, thử nghiệm
không phá hủy nên được thực hiện đối với vật liệu trước khi gia công theo yêu
cầu của người chế tạo hay của người đặt hàng (xem phụ lục E).
Khi có yêu cầu kiểm
tra bằng siêu âm đối với mối hàn (xem AS 4037), cần phải xem xét sự cần thiết
kiểm tra siêu âm đối với vật liệu cơ bản ở vùng lân cận với vùng được hàn để
đảm bảo phần này của vật liệu cơ bản không có khuyết tật có thể cản trở việc
kiểm tra bằng siêu âm mối hàn một cách chuẩn xác. Điều này có thể thực hiện
bằng cách sử dụng vật liệu cơ bản đã được người sản xuất vật liệu kiểm tra siêu
âm hoặc người chế tạo bình siêu âm tại chỗ trước khi hàn. Tương tự, cần chú ý
đối với tấm sử dụng ở nơi có độ chênh ứng suất cao theo chiều dày tấm, ví dụ
tại các ống nhánh xuyên vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thiết kế
3.1
Tổng quan về thiết kế
3.1.1 Các yêu cầu thiết kế
chính
Thiết kế các bình và
các bộ phận của bình có chịu áp phải tuân theo các yêu cầu của điều này.
Về các yêu cầu hệ
thống chất lượng theo TCVN ISO 9001 của người thiết kế và việc thẩm định thiết
kế.
3.1.2 Trách nhiệm thiết kế
Người thiết kế phải
chịu trách nhiệm về thiết kế của bình đáp ứng các yêu cầu về thiết kế của tiêu
chuẩn này và các điều kiện thiết kế phải được xác định bởi người thiết kế nếu
như không được đặt ra bởi người mua hàng (xem phụ lục E).
CHÚ THÍCH: Về đánh
giá rủi ro, xem phụ lục C.
3.1.3 Các phương pháp thiết
kế lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) So sánh về sự làm
việc tốt với các bộ phận có hình dáng, tỷ lệ kích cỡ tương tự;
b) Có phân tích toán
học chặt chẽ bao gồm cả phân tích phần tử hữu hạn (xem phụ lục B);
c) Có thử nghiệm kiểm
chứng (xem 5.12) và phân tích ứng suất thực nghiệm.
Tiêu chí ứng suất để
phân tích ở mục b) và c) phải được xác định theo phụ lục 1 của TCVN 8366 sử dụng độ bền kéo thiết
kế của vật liệu (f) từ Bảng 3.3.1 của tiêu chuẩn này.
3.1.4 Thiết kế đề phòng hư
hỏng
3.1.4.1 Điều kiện làm việc
được xem xét là bình thường
Sự tuân thủ tiêu
chuẩn này có thể xem như sự bảo vệ thỏa đáng chống hư hỏng cho các bình ở điều
kiện làm việc thông thường.
3.1.4.2 Các điều kiện
làm việc đặc biệt
Khi các điều kiện làm
việc không được xem xét là bình thường, thì tiêu chuẩn này có thể không cung
cấp đủ các điều kiện để chống hư hỏng. Vì thế cần có sự xem xét đặc biệt đối
với tất cả các các chế độ có thể gây hư hỏng như:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Ăn mòn ứng suất
hay mòn do ăn mòn;
(c) Ăn mòn, bao gồm
tất cả các dạng của hao hụt;
(d) Biến dạng có thể
gây ra sự nhiễu chia cắt các bộ phận liên kết;
(e) Thấm kim loại;
(f) Kết hợp của các
vấn đề trên.
Phụ lục D đưa ra
hướng dẫn cho việc thiết kế chống ăn mòn (xem 3.2 cho các điều kiện thiết kế có
liên quan)
Độ bền thiết kế đưa
ra trong Bảng 3.3.1 của tiêu chuẩn này được lựa chọn để đảm bảo rằng trong các
bộ phận chính của các bình, sự rạn nứt do mỏi là không thể xảy ra. Tuy nhiên
khi có những điều kiện mỏi cực kỳ khắc nghiệt, cần phải có thêm dự phòng để
tránh xảy ra rạn nứt do mỏi.
3.2
Các điều kiện thiết kế
3.2.1 Áp
suất thiết kế và tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thiết kế (xem
1.6) phải là áp suất được chỉ định bởi người đặt hàng, bởi các thông số áp
dụng, hoặc được xác định theo Tiêu chuẩn này. Xem thêm 3.2.1.4.
Áp suất thiết kế phải
không nhỏ hơn áp suất đặt tại mức thấp nhất của thiết bị xả áp.
Để lựa chọn áp suất
thiết kế, cần đưa thêm một khoảng dư thích hợp cao hơn áp suất làm việc lớn
nhất (xem 1.6) để cho phép áp suất có thể nâng lên thêm trong khi hoạt động và
để phòng ngừa sự vận hành không cần thiết của thiết bị xả áp. Khi sử dụng thiết
bị xả áp, áp suất thiết kế thường là 5 đến 10 % cao hơn áp suất làm việc ở điều
kiện khắc nghiệt nhất, nhưng khi xảy ra khoảng dao động lớn về áp suất và nhiệt
độ, giá trị biên này có thể cần tăng lên. Khi sử dụng đĩa nổ, thì áp suất thiết
kế của bình nên đủ cao trên áp suất hoạt động thông thường để có một khoảng
cách đủ lớn giữa áp suất làm việc và áp suất nổ, nhằm tránh sự hư hỏng sớm của
đĩa nổ.
3.2.1.2 Áp
suất tính toán của một bộ phận của bình
Bộ phận của bình phải
được thiết kế cho điều kiện khắc nghiệt nhất về áp suất và nhiệt độ kim loại dự
tính trong hoạt động bình thường không bao gồm phần quá áp tạo ra trong thử
thủy tĩnh hay trong quá trình vận hành thiết bị xả áp. Thiết kế bình cũng cần
phải thích hợp với môi chất thử và tư thế đặt bình trong quá trình thử thủy
lực. Điều kiện khắc nghiệt nhất của áp suất và nhiệt độ trùng khớp phải là điều
kiện dẫn đến chiều dày lớn nhất của phần bình nằm dưới sự xem xét không bao gồm
sự ăn mòn cho phép.
Áp suất và nhiệt độ
tại điều kiện này với giá trị biên thích hợp (xem 3.2.1.1), phải được sử dụng
như áp suất và nhiệt độ tính toán. Với bình lớn và phức tạp, có thể có áp suất
và nhiệt độ tính toán khác nhau cho các phần của bình.
Để xác định áp suất
tính toán của một bộ phận, phải tính thêm áp suất do cột áp thủy tĩnh của chất
lỏng chứa trong bình hay độ chênh áp do dòng chảy của chất lỏng. Áp suất tính
toán của bất kỳ phần nào sử dụng chiều dày thực tế trừ đi độ ăn mòn cho phép và
điều chỉnh thêm độ chênh về cột áp tĩnh, hay độ chênh áp, hay nhiệt độ, hay bất
kỳ sự kết hợp nào của các nguyên nhân trên có thể xảy ra dưới điều kiện ít có
lợi nhất phải tối thiểu bằng áp suất thiết kế của bình.
3.2.1.3 Áp
suất bên ngoài
CHÚ THÍCH: Áp suất được
xem là bên ngoài khi nó tác động lên bề mặt lồi của hình trụ hay phần cầu của
bình có xu hướng gây ra sự bóp méo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các bình chỉ chịu
độ chân không bên trong, áp suất thiết kế bên ngoài là giá trị nhỏ hơn trong
hai giá trị: 101 kPa hoặc giá trị cao hơn áp suất bên ngoài cao nhất có thể 25
%. Khi áp suất thiết kế nhỏ hơn 101 kPa, bình phải được cung cấp cùng với thiết
bị xả chân không hay chèn thủy lực theo một kiểu thích hợp đáng tin cậy. (xem
8.10 về cài đặt thiết bị xả chân không)
Khi một trong các
điều kiện sau sử dụng cho bình chân không, áp suất tính toán có thể giảm đến
hai phần ba áp suất thiết kế bên ngoài (bằng cách giảm hệ số an toàn danh nghĩa
cho thân, đáy và các vòng gia cường từ 3 còn 2)
(a) Sự uốn dọc của
bình không gây ảnh hưởng đến sự an toàn.
(b) Bình tạo thành
dạng vỏ chân không cho một bình khác và uốn dọc của vỏ ngoài không dẫn đến sự
hư hỏng của bình bên trong hay cơ cấu đỡ.
(c) Bình không có đỡ
đường đi hay sàn thao tác cao hơn cốt nền 2 m.
(d) Bình là kiểu một
vỏ và không chứa chất gây hại (xem 1.5.1) và không cao quá 5 m.
(e) Các điểm đỡ và
tai móc cáp được thiết kế và bố trí để tránh uốn dọc.
(f) Kiểm tra độ tròn
và hình dạng của bình được thực hiện và đảm bảo theo (AS 4458).
Phải tính dự phòng
đối với các điều kiện chân không có thể phát sinh trong một số trường hợp thông
thường với áp suất trong, ví dụ các bình chứa hơi nước và các loại hơi ngưng ở
nhiệt độ môi trường thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các bình chịu
tăng áp bởi khí có thể hóa lỏng, áp suất thiết kế trong trường hợp không có các
yêu cầu thiết kế trong tiêu chuẩn ứng dụng tương ứng phải lớn hơn các giá trị
sau:
(a) Áp suất tại điều
kiện vận hành khắc nghiệt nhất, ngoại trừ cháy và các tình huống bất thường khác.
(b) Áp suất hơi của
chất lỏng chứa bên trong tại nhiệt độ làm việc cao nhất theo 3.2.2.4. Phải tính
dự phòng áp suất riêng phần của các khí khác hoặc tạp chất trong bình có thể
làm tăng áp suất tổng.
CHÚ THÍCH: thiết kế
cũng cần đảm bảo rằng tại nhiệt độ làm việc cao nhất, tỉ lệ điền đầy phải sao
cho pha lỏng trong quá trình giãn nở nhiệt sẽ không hoàn toàn làm đầy bình và
không gian hơi phải không bị nén đến mức áp suất riêng phần của các khí trơ gây
ra rò lọt qua các van an toàn.
Tỉ lệ điền đầy là tỉ
số khối lượng khí trong bình với khối lượng nước mà bình có thể chứa. Tỉ lệ
điền đầy cao nhất có thể nhận được (nếu được đưa ra) từ tiêu chuẩn áp dụng
tương ứng cho các loại khí.
3.2.2 Nhiệt
độ thiết kế và nhiệt độ làm việc
3.2.2.1 Nhiệt
độ thiết kế cho các bình (trừ bình làm bằng kim loại nhiều lớp)
Nhiệt độ thiết kế với
các bình kín (trừ các bình làm bằng kim loại nhiều lớp) phải được lấy như nhiệt
độ kim loại, và cùng với áp suất tính toán, nhiệt độ đó đưa đến chiều dày lớn
nhất của bộ phận được xem xét. Nhiệt độ đó không được lấy nhỏ hơn nhiệt độ kim
loại đạt đến tại chiều dày trung bình của thành khi bộ phận này ở áp suất tính
toán.
Nhiệt độ kim loại tại
chiều dày trung bình của thành được lấy bằng nhiệt độ của môi chất chứa bên
trong hay dòng xung quanh một cách thích hợp và phải tuân theo Bảng 3.2.2.1,
trừ trường hợp khi tính toán, thử nghiệm hay các ứng dụng và kinh nghiệm trước
đó cho phép sử dụng nhiệt độ khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải tính dự phòng
thích hợp cho các tổn thất có thể của phần chịu lửa hoặc bảo ôn.
Bảng
3.2.2.1 - Nhiệt độ thiết kế cho phần bị gia nhiệt
Loại
gia nhiệt
Nhiệt
độ thiết kế của phần được gia nhiệt
(trừ
trường hợp đã được đo hay được tính toán)
(xem
chú thích 1 và 2)
1 Bởi khí, hơi nước
hay chất
lỏng
Nhiệt độ cao nhất
của chất gia nhiệt (chú thích 3)
2 Trực tiếp bởi đốt
cháy, khói
thải,
hay điện năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các phần không
được bảo vệ khỏi bức xạ, nhiệt độ cao nhất của chất chứa trong các phần đó
công với giá trị cao hơn giữa 50oC và 4x chiều dày phần
đó + 15oC, và với nhiệt độ nước thấp nhất là 150oC
3 Gián tiếp bởi
điện năng, nghĩa là phần tử điện cực nằm trong nước (chú thích 4)
Nhiệt độ cao nhất
của môi chất chứa trong bình
4 Bởi bức xạ mặt
trời không có
phần
bảo vệ
a) Trực tiếp: 50oC
đối với kim loại; đo đối với phi kim loại
b) Hội tụ: như đo
được hay tính toán được
CHÚ THÍCH:
1 Nên đo đạc ở nơi
nào có thể với các cặp nhiệt nhúng và có bảo vệ. Xem AS 1228 và ISO 5730 cho
việc tính toán các phần tiếp xúc trực tiếp với lửa.
2 Phải tính dự phòng
cho lượng hấp thụ nhiệt giới hạn với một số chất lỏng và đối với những chênh
lệch có thể của nhiệt độ lý tưởng ví dụ do những cản trở dòng chảy trong
một số ống, tổn thất qua tấm chắn, điều kiện cháy khác thường với nhiên liệu và
thiết bị mới, đóng cặn, sự quá lửa, khởi động nhanh hay hòa trộn kém.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Giả thiết các phần
duy trì áp suất là hoàn toàn chìm trong chất lỏng và không có bức xạ. Xem 3.31
cho những sự kiểm soát đặc biệt để bảo vệ sự quá mức nhiệt độ thành do gia
nhiệt bức xạ trong trường hợp của phần tử lộ ra do mức môi chất thấp.
3.2.2.2 Nhiệt độ thiết kế
cho các bình kim loại phủ (dùng kim loại nhiều lớp) hay có lớp lót
Nhiệt độ thiết kế cho
các bình kim loại phủ hoặc lớp lót, khi các tính toán thiết kế dựa trên chiều
dày của vật liệu cơ sở không bao gồm chiều dày của lớp lót hay lớp phủ, phải
được lấy như giá trị áp dụng cho vật liệu cơ sở.
Khi các tính toán
thiết kế dựa trên chiều dày đầy đủ tấm có phủ (xem 3.3.1.2), nhiệt độ thiết kế
cao nhất phải là giá trị thấp hơn giữa giá trị cho phép đối với vật liệu cơ sở
hay vật liệu phủ tham chiếu trong Bảng 3.3.1.
3.2.2.3 Sự dao động nhiệt độ
từ các điều kiện bình thường
Khi sự dao động nhiệt
độ trong điều kiện bình thường xảy ra, nhiệt độ thiết kế trong 3.2.2.1 và 3.2.2.2 không cần
phải điều chỉnh với điều kiện:
a) Nhiệt độ nằm trong
giới hạn dão (tức là tại nhiệt độ mà ở đó nơi ứng suất gây ra nứt vỡ hay 1% sức căng trong 100
000 h là ứng suất xác định sức bền thiết kế);
b) Nhiệt độ trung
bình trong bất kỳ năm
vận hành nào sẽ không vượt quá nhiệt độ thiết kế;
c) Những dao động
bình thường về nhiệt độ sẽ không làm cho nhiệt độ vận hành vượt quá nhiệt độ thiết kế 15oC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi nhiệt độ cao nhất
vượt quá các giới hạn này, nhiệt độ thiết kế phải được tăng lên bằng phần vượt
quá đó.
Khi nhiệt độ vượt quá
đó có khả năng vượt trên nhiệt độ trong d) trong hơn 50% thời gian ghi trong đó, thì phải lắp
thiết bị ghi nhiệt độ.
CHÚ THÍCH: Người mua
hàng có trách nhiệm đảm bảo rằng thiết bị ghi nhiệt độ được lắp đặt và hoạt
động để đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu trên.
3.2.2.4 Nhiệt độ làm việc cao
nhất cho bình chứa khí hóa lỏng
Nhiệt độ làm việc cao
nhất phải lấy bằng giá trị lớn hơn trong các giá trị sau:
a) Nhiệt độ lớn nhất
theo đó môi chất chứa phải chịu bởi quá trình công nghệ dưới điều kiện hoạt động khắc nghiệt
nhất.
b) Nhiệt độ cao nhất
mà chất lỏng chứa bên trong có thể đạt được do điều kiện môi trường.
CHÚ THÍCH: AS 2872
đưa ra phương pháp ước tính nhiệt độ và áp suất tương ứng chất lỏng trong bình
chịu điều kiện khí quyển
và sự làm nóng do mặt trời trong tháng nóng nhất của năm ở nhiều vùng của Úc.
3.2.3 Tải trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Áp suất thiết kế
trong hoặc ngoài (hay cả hai).
b) Cột áp tĩnh lớn
nhất của môi chất chứa bên trong dưới điều kiện hoạt động bình thường.
c) Lực do trọng lực
tiêu chuẩn tác động lên khối lượng của bình và phần chứa thông thường trong
thời gian hoạt động và trong các điều kiện thử nghiệm bao gồm các điều kiện của
áp suất giảm và áp suất không, nếu có thể áp dụng.
d) Tải trọng tăng
thêm do các bình khác, lớp lót, bảo ôn, thiết bị vận hành, sàn thao tác, tuyết,
nước, băng và những thứ khác.
e) Tải trọng gió.
CHÚ THÍCH: Trong tính
toán sự phù hợp của thiết kế cho thử áp lực thủy tĩnh, chỉ có 75% tải trọng do
gió gây ra cần được tính hoạt động đồng thời với các tải trọng khác.
Xem AS 1170.2 (phương
pháp ứng suất cho phép) cho tải trọng của gió.
Với thông tin về tải
trọng động của gió, tham khảo BS 4076, Moody, Mahajan, De Ghetto & Long,
Freese and Bednar* (xem Phụ lục H)
f) Tải trọng do động
đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem AS/NZS 1200 và AS
1170.4 (phương pháp ứng suất cho phép) cho sự lựa chọn tải do động đất
g) Với các bình có
thể vận chuyển được và lực quán tính (xem 3.26).
h) Các lực do phương
pháp đỡ trong quá trình lắp ráp và dịch chuyển.
i) Các ứng suất cục
bộ tại vấu đỡ (tai móc), bệ đỡ, dầm đỡ, trụ đỡ và các nhánh do phản lực của các
chân đỡ bình và các tải trọng từ các kết cấu bên trong và bên ngoài tại và hệ
thống ống nối.
j) Các tải trọng va
chạm do sự thay đổi về dòng chảy, dồn môi chất hay phản lực (ví dụ xả van an
toàn).
k) Các mô men do lệch
tâm của áp suất so với trục trung hòa của bộ phận.
l) Các lực do điều
kiện nhiệt độ bao gồm cả ảnh hưởng của sự giãn nở khác nhau của các bộ phận hay
của hệ thống ống gắn vào.
m) Các điều kiện bên
ngoài và điều kiện môi trường khác.
Khi bình cần phải thử
thủy tĩnh ở vị trí lắp đặt cuối cùng như một phần của kiểm tra và sửa chữa định
kỳ, bình, chân đỡ và nền móng phải được thiết kế chịu được toàn bộ tải trọng
thủy tĩnh, trừ khi thực hiện các phép đo khác. Thông số thiết kế nên nêu rõ
phần này có phải là yêu cầu hay không. Khi bình không thể thử thủy lực tại chỗ
hay cần có những sắp xếp đặc biệt, thì cần nêu rõ điều này trong tài liệu
thuyết minh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4.1 Tổng
quát
Mỗi bình hay bộ phận
bình có thể bị ăn mòn (xem 1.6) phải có dự phòng chống ăn mòn cho tuổi thọ mong
muốn của bình để đảm bảo tránh phải giảm áp suất làm việc, sửa chữa hay thay
thế thêm. Việc dự phòng này có thể bao gồm:
a) Tăng một cách hợp
lý chiều dày vật liệu so với chiều dày xác định được bởi các công thức thiết kế
để bao gồm cả sự ăn mòn chung (điều này có thể không áp dụng được khi có ăn mòn
cục bộ) (xem 3.2.4.2);
b) Lót hoặc bọc.
c) Bảo vệ bằng ca tốt;
d) Xử lý hóa học cho
môi chất chứa bên trong;
e) Xử lý nhiệt sau
khi hàn để tránh ăn mòn ứng suất; hay
f) Kết hợp các phương
pháp trên hoặc các phương pháp thích hợp khác
Khi ảnh hưởng ăn mòn
được biết là không đáng kể hay hoàn toàn không tồn tại, thì không cần dự phòng
nữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi dự phòng ăn mòn
phải thực hiện theo 3.2.4.1 a), chiều dày tính toán tối thiểu sẽ được tăng lên
một lượng tương đương với sự mất mát chiều dày thành dự kiến trong suốt tuổi
thọ mong muốn của bình. Xem phụ lục D cho việc lựa chọn bổ sung do ăn mòn.
Các ký hiệu kích
thước được sử dụng trong tất cả các công thức thiết kế trong tiêu chuẩn này thể
hiện các kích thước trong điều kiện bị ăn mòn
Sự ăn mòn có thể xảy
ra trên cả hai phía của thành trong một số bình và đòi hỏi bổ sung do ăn mòn cả
hai phía. Bổ sung do ăn mòn không cần giống nhau cho tất cả các phần của bình
khi mức độ tác động được dự kiến khác nhau.
Trong quá trình lựa
chọn bổ sung do ăn mòn, cần xem xét kiểu hao hụt, nghĩa là hao hụt tổng quát,
hao hụt kiểu rỗ, hay kiểu vết cắt.
Các bình bằng thép
các bon, cacbon-mangan và thép hợp kim sử dụng cho công nghệ dùng khí nén, hơi
nước hay nước cần có bổ sung do ăn mòn tối thiểu là 0,75 mm cho mỗi bề mặt kim
loại tiếp xúc với môi chất đó, ngoại trừ trường hợp không cần thiết có bổ sung
do ăn mòn khi có lớp lót hoặc lớp phủ kín, có các lớp lót thích hợp khác hoặc
khi sử dụng không khí được sấy khô đặc biệt.
3.2.4.3 Sự
ăn mòn của kim loại không cùng loại
Khi các kim loại không
giống nhau (không cùng loại) được sử dụng cùng nhau trong môi trường ăn mòn,
việc kiểm soát tác động điện hóa bằng quy trình thiết kế chuẩn xác phải được
đặt ra. Điều này đặc biệt quan trọng đối với nhôm
3.2.4.4 Các
lớp lót
Các bình có thể được
lót toàn bộ hoặc một phần bằng vật liệu chịu ăn mòn. Vật liệu như vậy có thể để
rời, hàn không liên tục, bao phủ hoàn toàn, phun hay hàn bề mặt. Các thực hiện
dự phòng đặc biệt đối với việc lót men dạng thủy tinh. (xem BS 6374, điều 1 đến
điều 5 về hướng dẫn thực hành lót bình)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sự ăn mòn của vật
liệu phủ hay lót có thể xảy ra, chiều dày lớp phủ và lớp lót phải tăng lên một
lượng cho phép tuổi thọ phục vụ của bình đạt được theo yêu cầu.
3.2.4.5 Dữ
liệu ăn mòn
Thực tế không thể đưa
ra các quy tắc rõ ràng hơn để bảo vệ chống ảnh hưởng ăn mòn do tính chất phức
tạp của nó và nhiều sự kết hợp của các môi trường ăn mòn và các vật liệu. Tuy
nhiên, cũng có các dữ liệu thêm để hướng dẫn được đưa ra trong Phụ lục D
3.2.5 Ứng
dụng nhiệt độ thấp
Các bình được làm từ
thép ferit và với nhiệt độ thiết kế tối thiểu dưới 0oC cần phải đáp
ứng những điểm sau:
a) Cần phải có tính
linh hoạt thích hợp đối với sự co dãn khác nhau.
b) Bình cần có cấu
hình đơn giản.
c) Cần phải tránh
việc thay đổi nhiệt độ nhanh có khả năng làm tăng gradient nhiệt độ. Tuy nhiên
khi tình huống này xảy ra, phải xem xét đến các chi tiết thiết kế đặc biệt. Các
chi tiết thiết kế điển hình được đưa ra trong Hình 3.2.5.
d) Cần chú ý để tránh
các chi tiết tạo ra những vùng ứng suất cục bộ cao, ví dụ như tai treo, thanh
giằng tạo ra sự tăng cứng không liên tục và sự thay đổi cấu trúc đột ngột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Nên được sử dụng
các miếng táp để gắn chân đỡ bình.
g) Đỡ ống và neo ống
nên được gắn vào bọc ngoài riêng rẽ về mặt cơ khí.
h) Không nên sử dụng
các mối nối ren, các van hàn cổ và phụ kiện đường ống.
i) Các ống cụt và các
kết cấu phức tạp gắn vào bình nên được hàn vào các tấm thân tại xưởng và nên
được xem như một cụm tách biệt có thể được đánh giá riêng biệt về việc sự cần
thiết xử lý nhiệt.
j) Các phần không
chịu áp nên được ghép với phần chịu áp qua bộ phận trung gian mà bộ phận này
cũng phải chịu sự chi phối giống như các phần chịu áp mà chúng được ghép vào.
Việc này phải thực hiện với khoảng cách ít nhất là 2t2 hay 50 mm,
tùy theo giá trị nào lớn hơn (xem Hình 2.5.4(f)).
Hình
3.2.5 - Ví dụ về ống lót bảo vệ nhiệt để tránh gradient nhiệt khắc nghiệt
3.2.6 Tuổi
thọ bình
3.2.6.1 Tổng
quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với thiết kế
chống ăn mòn (bao gồm các dạng hao hụt), xem 3.2.4. Đối với thiết kế chống mỏi
dưới các ứng suất lặp khắc nghiệt (cao hơn các ứng suất đưa ra cho hệ số thiết
kế là 4 - xem Phụ lục A). Với thiết kế chống dão cho một tuổi thọ thiết kế cụ
thể, xem 3.2.6.2.
3.2.6.2 Tuổi
thọ thiết kế cho giới hạn dão (nhiệt độ cao)
Độ bền thiết kế đưa
ra trong Bảng 3.3.1 với nhiệt độ thiết kế nằm trong giới hạn dão áp dụng cho
tuổi thọ thông thường không giới hạn của bộ phận. Tuy nhiên, từng bộ phận có
nhiệt độ thiết kế mà tại đó độ bền thiết kế áp dụng được phụ thuộc vào thời
gian, có thể được thiết kế một cách thích hợp với tuổi thọ thỏa thuận dựa trên
cơ sở đưa ra bởi đoạn A10, Phụ lục A và dữ liệu cho các tuổi thọ khác nhau liên
quan đến tính chất vật liệu hay theo AS 1228 hoặc BS 5500. Tuổi thọ giống nhau
là không cần thiết phải đáp ứng cho tất cả các bộ phận. Các bộ phận có khả năng
thay thế có thể được thiết kế với tuổi thọ ngắn hơn sơ với tuổi thọ dự kiến
chung của bình.
CHÚ THÍCH: tuổi thọ
thiết kế của mỗi bộ phận là vấn đề của sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
Không có bộ phận nào
được thiết kế dựa trên cơ sở của đặc tính vật liệu phụ thuộc vào thời gian duy
trì được sự phục vụ của mình quá tuổi thọ thiết kế đã thỏa thuận, trừ khi có
thực hiện đánh giá lại sự thích hợp tiếp theo của nó về khả năng phục vụ dựa
trên sự kiểm tra dão và sự xem xét quá khứ về nhiệt độ/ứng suất của nó và dữ
liệu về vật liệu mới nhất. Khi được đánh giá định kỳ một cách thỏa đáng thì có
thể kéo dài quá tuổi thọ thiết kế.
Trong lần đánh giá
lại như trên, cần đặc biệt chú ý về tính gián đoạn hình học và các chi tiết
chịu tải hay chu kỳ nhiệt độ. Cần xem xét việc lắp đặt thiết bị thích hợp để
ghi lại và cung cấp lịch sử về nhiệt độ theo thời gian và lịch sử về áp suất
theo thời gian của bộ phận. Thêm vào đó, sự thay đổi kích thước do dão cũng cần
phải được ghi lại một cách định kỳ để hỗ trợ cho việc đánh giá lại. Sự kiểm tra
về luyện kim và thử nghiệm nứt vỡ do rão ngắn hạn có thể là cần thiết.
CHÚ THÍCH: Các tài
liệu như BS PD 6510 và API RP 530 cung cấp các ví dụ về quy trình được tuân
theo.
Với vật liệu hợp kim,
AS 1228 và BS 5500 chỉ ra các giá trị độ bền thiết kế lớn hơn các giá trị được
xác định theo đoạn A10 của Phụ lục A. Các giá trị này có thể được sử dụng bởi
sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan. Trong các trường hợp như vậy, và khi
đã chỉ rõ trong AS 1228 hay BS 5500 với một số vật liệu hợp kim khác, thì việc
đánh giá lại sự thích hợp về khả năng phục vụ tiếp theo cần được bắt đầu vào
khoảng hai phần ba tuổi thọ thiết kế chỉ định. Khi được đánh giá định kỳ một
cách thỏa đáng, thì thời gian phục vụ có thể tiếp tục và kéo dài quá tuổi thọ
thiết kế ban đầu
3.2.7 Sự
thay đổi về điều kiện thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mỗi bộ phận bị ảnh
hưởng phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
b) Thời gian làm việc
ở áp suất và nhiệt độ cao không làm giảm tuổi thọ thiết kế mới dự kiến hơn 5%.
c) Các van an toàn và
thiết bị bảo vệ khác phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này tại các điều
kiện thiết kế mới.
d) Được các bên có
liên quan đồng ý.
3.3
Độ bền thiết kế
3.3.1 Độ bền
kéo thiết kế (f)
3.3.1.1 Tổng
quát
Độ bền kéo thiết kế
được sử dụng với các công thức trong tiêu chuẩn này được đưa ra trong Bảng
3.3.1. Đối với các ngoại lệ, xem trong 3.3.2 và 3.21. Các độ bền kéo thiết kế
cho các vật liệu không đưa ra trong Bảng 3.3.1 phải được xác định theo Phụ lục
A mà ở đó đưa ra cơ sở cho các độ bền thiết kế. Cũng xem 3.3.9 mà ở đó cho phép
sử dụng các độ bền thiết kế cao hơn.
CHÚ THÍCH: Được chấp
nhận rằng ứng suất chịu uốn và ứng suất cục bộ cao nhất trong các bình chịu áp
có thể vượt quá giá trị độ bền đưa ra trong Bảng 3.3.1. Khi các ứng suất như
vậy được tính toán, các tiêu chí đưa ra trong Phần bổ sung 1 TCVN 8366, Phụ lục
I có thể được tuân theo đối với các vật liệu mềm dễ uốn (nhưng sử dụng các giá
trị f trong Bảng 3.3.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hệ số bền mối hàn
(xem 3.5.1.7).
b) Hệ số bền mối hàn
vảy cứng (hàn đồng) (xem 3.5.3).
c) Hệ số làm yếu do
khoét lỗ (xem 3.6).
d) Hệ số chất lượng
đúc được lấy theo một trong các thông số sau:
(i) Thép đúc cacbon,
cacbon-mangan, thép hợp kim thấp và hợp kim cao........... 0,80.
(ii) Gang cầu và kim
loại màu................................................... 0,90.
(iii) Với (i) và
(ii), khi được kiểm nghiệm bởi thử nghiệm bổ sung theo TCVN 6008.. 1,0.
(iv) Gang bao gồm
trong 2.4.3.1................................................................
1,0.
Với một số bình hoạt
động dưới điều kiện đặc biệt và theo yêu cầu của người thiết kế, có thể chấp
nhận giảm độ bền thiết kế để:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Cho phép mỏi bất
thường, sự mỏi do ăn mòn hay điều kiện ăn mòn ứng suất (xem 3.1.4);
g) Cho phép tuổi thọ
kéo dài cá biệt, hay
h) Đưa ra các điều
kiện thiết kế khác không dự kiến được nằm trong tiêu chuẩn độ bền thiết kế trong
phụ lục A
Độ bền thiết cho vật
liệu lắp xiết được đưa ra trong Bảng 3.21.5.
3.3.1.2 Độ
bền kéo thiết kế cho vật liệu phủ (vật liệu nhiều lớp) và vật liệu lót
Các yêu cầu sau áp
dụng:
a) Các lớp lót chống
ăn mòn: Chiều dày của vật liệu sử dụng cho lớp lót phải không bao gồm trong
tính toán chiều dày thành cần thiết của bình được lót. Độ bền thiết kế phải là
độ bền của vật liệu cơ bản đưa ra trong Bảng 3.3.1 tại nhiệt độ thiết kế (xem
3.2.2.2).
b) Tấm được phủ toàn
bộ không tính độ dày của lớp phủ: Trừ trường hợp được phép trong (c), các tính
toán thiết kế cần dựa trên cơ sở chiều dày tổng của tấm được phủ trừ đi chiều
dày tối thiểu định mức của lớp phủ. Phần chiều dày vượt quá hợp lý của lớp phủ
thực hay của kim loại hàn chống ăn mòn có thể đưa vào trong tính toán thiết kế
như một chiều dày tương đương của vật liệu cơ sở. Giá trị độ bền thiết kế sẽ là
giá trị đưa ra cho vật liệu cơ sở trong Bảng 3.3.1, tại nhiệt độ thiết kế (xem 3.2.2.2).
c) Tấm được phủ toàn
bộ có tính độ dày lớp phủ: Khi các mối nối tấm được hoàn thiện bằng lớp kim
loại hàn chống ăn mòn trên mối hàn nối vật liệu cơ sở nhằm đích phục hồi lớp
phủ, thì tính toán thiết kế có thể dựa trên việc sử dụng độ bền thiết kế cho
vật liệu cơ sở đưa ra trong Bảng 3.3.1, sử dụng chiều dày tổng bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
tb Chiều dày
danh nghĩa của vật liệu cơ sở trừ đi phần bổ sung do ăn mòn, tính bằng milimét;
tc Chiều dày
danh nghĩa của vật liệu phủ trừ đi phần bổ sung do ăn mòn tính,tính bằng
milimét;
fc Độ bền kéo
thiết kế cho lớp phủ ở nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal;
fb Độ bền kéo
thiết kế cho vật liệu cơ bản ở nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal.
Khi fc lớn hơn fb, thì giá trị
fc/fb phải lấy bằng
1. Các bình hàn mà trong đó lớp phủ được gộp trong tính toán chiều dày thành
phải là bình cấu tạo loại 1 hoặc 2A (xem Bảng 1.4) khi chịu áp suất trong.
d) Các ống composit:
Khi các ống được làm từ vật liệu composit và áp suất cùng các điều kiện tải
trọng khác cho phép thì phải sử dụng các yêu cầu của 3.3.1.2(c).
3.3.2 Độ bền kéo
thiết kế cho ứng dụng nhiệt độ thấp
Độ bền kéo thiết kế ở
nhiệt độ làm việc nhỏ nhất dưới 50oC phải không vượt quá các giá trị
đưa ra trong Bảng 3.3.1 và 3.21.5 ở 50oC trừ trường hợp nêu ra tại
3.3.3. Nhiệt độ làm việc nhỏ nhất ở độ bền này phải được xác định tại 2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thép ống, thép
tấm, thép rèn, các chi tiết đúc, mối hàn bằng thép cacbon và cacbon-mangan có
thể được sử dụng ở nhiệt độ giảm đến 50oC dưới nhiệt độ cho phép đối
với độ bền thiết kế trong các bình mà áp suất giảm và ứng suất giảm xuất hiện ở
nhiệt độ thấp, ví dụ như với khí hóa lỏng trong các bình làm
lạnh. Trong các điều kiện này độ bền kéo thiết kế phải không vượt quá 50 MPa.
(xem
2.5,
và phụ lục G về ví dụ)
CHÚ THÍCH: Khi bình
phải chịu áp suất cao hơn ở nhiệt độ cao hơn, thì thiết kế cũng phải đáp ứng
các yêu cầu cho áp suất cao hơn. Cần chú ý đặc biệt tới 3.2.1.2.
3.3.4 Độ bền nén
thiết kế (fc)
Độ bền nén thiết kế
ngoại trừ gang phải:
a) Không vượt quá độ
bền kéo thiết kế;
b) Tuân theo các yêu
cầu của 3.7.5 cho thân chịu nén dọc trục;
c) Tuân theo các yêu
cầu của 3.9 đối với các bình chịu áp suất ngoài.
CHÚ THÍCH: Khi xảy ra
sự uốn, xoắn của bộ phận do các tải trọng khác mà không phải áp suất bên ngoài,
thì nên thực hiện một phân tích
để xác định ứng suất làm việc an toàn bởi sự thỏa thuận giữa các bên có liên
quan
Với các chi tiết gang
khi độ bền kéo thiết kế dựa trên hệ số an toàn là 10 (xem đoạn A8 của phụ lục A), thì độ
bền nén thiết kế sẽ không vượt quá 2 lần giá trị đưa ra trong Bảng 3.3.1 (C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi ứng suất cắt xuất
hiện một mình, độ bền cắt thiết kế phải không vượt quá 60% giá trị đưa ra trong
Bảng 3.3.1, và phải không vượt quá 80% giới hạn cắt như chốt bulông, đinh tán,
hay cấu trúc tương tự theo đó thành phần cắt bị giới hạn đến mức mà đoạn xem
xét có thể bị đứt (hỏng) mà không có sự giảm tiết diện.
3.3.6 Độ bền dọc
trục thiết kế (fb)
Độ bền dọc trục thiết
kế không quá 160% giá trị đưa ra trong Bảng 3.3.1.
3.3.7 Mô đun Young
(Mô đun đàn hồi) (E)
Giá trị của E được
đưa ra trong Bảng 3.3.7.
3.3.8 Độ bền uốn
thiết kế cho chi tiết gang
Với các chi tiết gang
khi độ bền kéo thiết kế dựa trên độ an toàn là 10 (xem đoạn A8 của phụ lục A), độ bền uốn
thiết kế sẽ không vượt quá 150% của giá trị đưa ra trong Bảng 3.3.1 (C).
3.3.9 Độ bền thiết
kế cao hơn
Theo quyết định thay
đổi hệ số an toàn thiết kế từ 4,0 đến 3,5 đối với Rm, độ bền
thiết kế hiện có trong tiêu chuẩn này có thể thay đổi như đưa ra tại 3.3.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền thiết kế cao
hơn này có thể áp dụng được cho tất cả các vật liệu và bình trừ trường hợp sau:
a) Các chi tiết đúc;
b) Các bích (3.21);
c) Các chi tiết lắp
xiết (Bảng 3.21.5);
d) Các bình có thể
vận chuyển được (3.26).
Hệ số 3,5 có thể được
sử dụng với giá trị Rm để xác định độ bền kéo thiết kế. Trong trường hợp
này,
độ
bền thiết kế sẽ được xác định từ:
(i) Bảng 3.3.9 đối
với vật liệu được lựa chọn; hay
(ii) như cho phép bởi
phụ lục A (như đã sửa đổi bởi bản sửa đổi 2:1998).
Bảng
3.3.9 - Độ bền kéo thiết kế cao hơn (MPa) thép cacbon, cacbon-mangan và hợp kim
thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
(Chú thích 2)
Dày mm
(Chú thích 3)
Nhóm thép
Chú thích
Ứng suất kéo thiết kế,
MPa (Chú thích 1, 5)
Nhiệt độ, oC
50
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
325
350
375
400
425
450
475
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525
550
575
600
625
650
Các loại tấm
C, C-Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-490N
5-490NH
7-430R,N,T
7-430RH,NH,
TH
7-460R,N,T
7-460RH,NH, TH
7-490R,N,T
7-490RH,NH,
TH
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
400
HA200
HU250
HA250
HU300
HA300
HA300/1
HA350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HA400
XF400
XF500
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
≤ 16
≤ 16
≤ 16
≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 16
≤ 16
≤ 8
≤ 16
≤ 8
≤ 8
≥ 6 ≤ 65
> 65 ≤ 110
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A1
A1
A1
A2
A2
A1
A1
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A3
A1
A3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A3
G
G
4,6
4,6
4,6
4,6
4,6
4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
7,8
7,8
7,8
7,8
7
7
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
7
7
7
7
16,24
16,24
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
131
131
140
140
108
113
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
100
100
114
114
123
123
126
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
226
206
140
140
123
123
131
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
108
113
118
126
86
100
100
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
126
131
131
163
226
206
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
131
131
140
140
108
113
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
100
100
114
114
123
123
126
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
226
206
140
140
123
123
131
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
106
113
118
126
86
100
100
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
126
131
131
163
226
206
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
124
131
133
140
99
113
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
100
100
114
114
123
123
126
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
226
206
138
140
110
117
110
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
93
113
118
126
86
100
100
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
126
13 1
131
163
226
206
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
114
107
114
117
124
90
109
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
100
100
114
114
123
123
123
13 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
226
206
130
139
105
112
105
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
86
105
118
126
81
100
100
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
123
121
13 1
131
163
226
206
126
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
108
102
108
111
118
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
110
110
99
105
99
105
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
76
76
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
79
84
84
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
49
52
52
52
52
57
57
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
33
33
35
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
39
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Thép hình và thép tròn
C, C-Mn
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
M1020
U1021
1022
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A1
A2
A1
A1
A1
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
108
116
126
108
108
108
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
108
108
108
108
116
126
108
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
116
126
106
106
106
99
116
126
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
99
93
116
126
93
93
93
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
90
90
90
86
111
126
86
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Xem cuối
Bảng 3.3.1 (A) về chú thích và 3.3.9 về các giới hạn
Bảng
3.3.1(A) - Độ bền kéo thiết kế (MPa) (A) thép Cacbon, Cabon-mangan và hợp kim
thấp
Loại
Kiểu
(Chú
thích 2)
Dày
mm
(Chú thích 3)
Nhóm
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng
suất kéo thiết kế, MPa (Chú thích 1, 5)
Nhiệt
độ, oC
50
100
150
200
250
300
325
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
400
425
450
475
500
525
550
575
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
625
650
Các loại tấm
C,
C-Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp
kim thấp
Q
& T
C-½Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn-½Mo
5-490N
5-490NH
7-430R,N,T
7-430RH,NH, TH
7-460R,N,T
7-460RH,NH, TH
7-490R,N,T
7-490RH,NH, TH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300, 300L15
350, 350L15
400, 400L15
HA200
HU250
HA250
HU300
HA300
HA300/1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XF300
HA400
XF400
XF500
700 PV
A,B,C,E,F,J,P
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B, C, D
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
≤
8
≤
12
≤
8
≤
8
≤
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
8
≤
8
≤
8
≤
8
≤
8
≥
6 ≤ 65
>
65 ≤ 110
≥
6 ≤ 63
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
A2
A1
A1
A1
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
A1
A1
A2
A2
A1
A1
A1
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A3
A1
A3
A3
A3
G
G
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
B
B
4,6
4,6
4,6
4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
4,6
7,8
7,8
7,8
7,8
7
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
7
7
7
7
7
16,24
16,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
-
-
123
108
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
123
123
94
99
104
110
75
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
108
108
110
115
115
143
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
113
121
130
128
137
123
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
115
123
123
94
99
104
110
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
100
100
108
108
110
115
115
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
199
113
121
130
128
137
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
115
115
123
123
94
99
104
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
88
100
100
108
108
110
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
180
199
113
121
130
128
137
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
108
115
115
123
123
94
99
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
88
88
100
100
108
108
110
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
198
180
199
113
121
130
128
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
108
115
115
123
123
94
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
75
88
88
100
100
108
108
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
143
198
180
199
113
121
130
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
108
108
110
115
120
123
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
97
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
198
180
199
113
121
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
123
108
108
108
115
117
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
89
94
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
198
180
198
113
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
137
123
105
108
105
112
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
82
86
91
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
198
180
198
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
128
137
123
102
108
102
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
130
128
137
110
99
105
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
115
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
121
130
126
135
76
79
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
84
84
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
121
130
122
130
49
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
57
57
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
106
119
128
118
126
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
35
35
39
39
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
97
100
102
100
102
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
71
71
71
71
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
44
44
44
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Thép tấm, thép lá và thép dải
½Cr-½Mo
1Cr-½Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1¼Cr-½Mo
2¼Cr-1Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5Cr-½Mo
3½Ni
9Ni
8
& 9Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo-B
Mn-Cr-Ni-V
Ni-Cr-Mo-V
2 Cl 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 Cl 1
12 Cl 2
620-27B
620-31B
620-31B
11 Cl 1
11 Cl 2
621B
621B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22 Cl 2
622-31B
622-45B
5 Cl 1
5 Cl 2
D
E
503
không hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1, 11 không hàn
1, 11 hàn
509
510
261B
271B
271B
271B
281B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282B
282B
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
≤
76
>
76 ≤ 155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
≤
76
>
76 ≤ 155
Tất
cả
Tất
cả
≤
155
≤
155
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
≤
38
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
≤ 51
≤ 51
≤ 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
25 ≤ 76
>
76 ≤ 155
≤ 25
>
25 ≤ 155
≤ 76
>
76 ≤ 155
B
B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
C
C
C
C
C
C
D2
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
D2
D2
E
E
E
F
F
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
F
B
D1
D1
D1
D1
D1
D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
18
19
-
-
-
18
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
18
19
-
-
18
19
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
22,
24
23,
24
22,23,24
17
16
20
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
95
121
95
112
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
103
130
119
112
103
129
119
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
112
120
112
173
164
173
164
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
147
140
140
147
140
147
142
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
112
104
119
112
103
130
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
119
173
103
129
112
120
112
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
151
173
173
140
147
140
140
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
142
95
121
95
112
104
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
119
112
103
126
119
173
100
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
112
-
-
-
-
173
173
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
147
140
147
142
95
121
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
119
112
103
130
119
112
103
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
99
124
112
120
112
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
173
140
147
140
140
147
140
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
121
95
112
104
119
112
103
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
103
124
119
173
99
124
112
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
173
173
140
147
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
140
147
142
95
121
95
112
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
103
130
119
112
103
123
119
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
112
120
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
147
140
140
147
140
147
142
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
112
104
119
112
103
130
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
119
173
97
121
112
120
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
140
147
140
140
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
142
95
121
95
112
100
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
119
112
103
122
119
173
95
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
-
-
-
-
-
-
-
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
147
140
147
142
95
121
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
119
112
103
130
119
112
103
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
94
117
106
113
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
140
147
140
140
147
140
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
121
95
112
97
119
112
103
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
103
119
119
173
91
114
95
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
140
147
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
140
147
142
95
121
95
112
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
103
130
119
112
103
117
119
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
80
84
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
147
140
140
147
140
147
142
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
109
95
119
112
101
127
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
117
160
84
105
65
67
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
147
140
140
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
142
89
104
90
107
94
119
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
119
112
93
110
113
129
77
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
116
116
116
116
72
80
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
97
97
75
75
97
97
82
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
63
63
36
36
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
100
100
100
74
74
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
55
63
63
60
60
60
53
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
64
63
67
67
47
47
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
55
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
43
-
-
-
-
42
42
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
38
38
35
35
47
46
46
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
26
26
26
21
21
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
27
-
-
-
26
26
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
32
32
25
25
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
18
18
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
-
-
27
27
-
-
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
12
12
-
-
20
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
11
11
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8
8
-
-
-
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
11
9
-
-
7
7
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Các loại ống
Cacbon
C-Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C,C-Mn
& thép hợp kim thấp
A không hàn
A ERW
A
B liền mạch
B ERW
B
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
A1
A1
A1
A2
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
83
70
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
103
83
70
83
103
88
103
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
103
88
103
83
70
83
103
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
70
83
103
88
103
83
70
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
103
83
70
83
103
88
103
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
103
88
103
80
68
80
98
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
62
73
89
75
89
65
55
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
75
56
48
56
62
53
62
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
49
41
49
-
-
36
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
23
-
-
24
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép
đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1¼Cr-½Mo
C7A-1
161-430A
C7A-1E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C7A-2
161-480A
C7A-2E
161-480E
C7A-3
161-540A
WCA
WCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L5A-1
L5A-2
245A
L5A-2E
245E
WC1
L5B
621
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A2
A2
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A2
B
B
B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
108
108
120
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
103
120
115
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
108
108
120
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
103
120
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
120
108
108
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
103
120
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
112
120
105
108
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
135
103
120
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
112
120
98
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
135
103
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
115
112
120
93
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
115
130
103
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
113
115
112
120
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
112
-
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
109
115
112
120
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
103
109
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
106
106
113
112
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
101
108
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
113
-
105
112
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
92
100
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
101
-
104
111
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
-
82
-
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
75
84
-
103
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
-
53
-
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
62
67
-
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
110
-
34
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
49
50
-
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
100
108
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
36
36
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
71
97
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
41
60
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
35
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cr-Mo-V
2¼Cr-Mo
3Cr-Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5Cr-Mo
9Cr-1Mo
3½Ni
L5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
L5C
622A
L5C-E
622E
L5D
623
L5E
625A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
625E
H2A
629
C12
L3A
503
LC3
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
D1
D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
D2
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
D2
E
E
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
-
-
135
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
155
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
121
-
128
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
155
155
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
121
-
128
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
155
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
-
128
135
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
155
149
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
128
135
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
155
149
-
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
135
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
148
-
121
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
-
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
146
-
121
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
-
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
144
-
121
-
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
-
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
141
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
-
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
-
-
-
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
155
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
155
123
126
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
90
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
91
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
87
90
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
83
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
60
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
46
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
43
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
-
Thép rèn
Cacbon
Cl 60
Cl 70
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
LF1
LF2
Tất
cả
A1
A1
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
A2
A1
A2
11,21
11,21
11,21
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
103
120
120
103
120
128
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
120
120
103
120
128
104
121
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
103
120
128
104
121
103
120
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
128
104
121
103
120
120
103
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
121
103
120
120
103
120
128
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
120
120
103
120
128
104
121
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
103
120
128
103
120
98
113
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
121
98
113
89
101
101
89
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
101
75
84
84
75
84
88
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
67
67
62
67
70
57
58
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
49
50
50
39
39
36
36
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
25
25
24
24
24
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C-Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-½Mo
1Cr-½Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1¼Cr-½Mo
2¼Cr-1Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5Cr-½Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr-Mo-V
221-430
221-430E
221-490
221-490E
223-430
223-430E
223-490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224-430
224-430E
224-490
224-490E
F1
F1
245
F12
F12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620-440
620-440E
620-540
620-540E
F11
621-460
621-460E
F22
F22a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622-490E
622-560
622-560E
F5
F5
F5a
F5a
625-520
625-590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
503-490
660-460
660-460E
Tất
cả
A1
A1
A2
A2
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
A2
A1
A1
A2
A2
B
B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
C
C
C
C
C
C
C
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
E
E
D1
D1
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
14
10,
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
108
108
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
108
123
123
108
108
123
123
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
121
121
103
110
110
135
135
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
129
103
123
123
140
140
121
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
130
148
121
123
115
115
108
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
108
108
123
123
108
108
123
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
105
121
121
103
110
110
135
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
115
129
103
123
123
140
140
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
138
130
148
121
123
115
115
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
108
108
123
123
108
108
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
105
121
121
103
110
110
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
115
115
126
103
123
123
140
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
134
130
148
121
123
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
123
123
108
108
123
123
108
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
121
121
105
121
121
103
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
121
115
115
124
103
123
123
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
99
149
132
130
148
121
123
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
108
123
123
108
108
123
123
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
121
121
105
121
121
103
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
135
121
115
115
124
103
123
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
116
99
149
132
130
148
121
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
100
107
120
123
107
108
123
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
121
123
121
121
105
121
121
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
135
135
121
115
115
123
103
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
115
99
148
131
130
148
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
115
98
104
117
123
103
108
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
104
117
123
121
121
104
121
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
135
135
121
115
115
123
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
140
140
113
97
146
130
130
148
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
115
115
96
102
114
122
100
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
94
101
114
121
121
121
103
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
106
110
135
135
121
115
115
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
123
140
140
112
95
144
128
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
123
115
115
94
100
112
120
97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
123
92
98
111
118
121
121
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
103
104
110
135
135
121
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
123
123
140
140
110
94
140
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
-
-
115
115
93
99
111
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
115
123
90
96
108
115
121
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
103
101
108
135
135
121
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
103
123
123
140
140
106
91
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
148
-
-
115
115
84
84
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
84
84
84
84
84
84
84
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
121
121
102
100
107
135
135
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
117
103
123
123
140
140
102
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
130
148
-
-
115
115
57
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
57
57
57
57
57
57
57
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
100
118
118
99
98
105
135
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
115
113
100
123
123
140
140
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
102
130
148
-
-
115
115
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
39
39
39
39
39
39
39
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
103
98
114
114
93
96
103
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
108
115
112
93
119
123
119
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
80
81
110
110
-
-
115
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
70
70
97
90
90
82
94
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
89
97
97
89
82
91
91
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
63
62
62
75
75
-
-
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
41
41
62
58
58
63
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
59
60
60
61
64
67
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
47
46
46
46
50
50
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
37
37
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
35
35
40
35
35
46
47
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
46
35
35
35
33
33
33
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
56
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
27
-
-
37
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
26
26
26
26
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
35
35
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
-
-
-
-
18
-
-
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
18
18
18
18
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
-
-
-
-
14
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
7
-
-
-
-
8
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11
-
-
-
-
9
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Đoạn và thanh (Chú thích 12)
C,
C-Mn
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
M1020
U1021
1022
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
A1
A2
A1
A1
A1
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
94
99
110
94
94
94
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
94
94
94
94
99
110
94
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
99
110
94
94
94
94
99
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
94
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
CHÚ THÍCH CHO BẢNG
3.3.1(A)
1 Các độ bền thiết kế
ở nhiệt độ trung gian có thể nhận được bằng nội suy tuyến tính. Hệ số bền mối
hàn và hệ số chất lượng đúc phải sử dụng khi cần thiết (Xem 3.3.1)
2 Thép đã được thử
nghiệm nóng hay kiểm nghiệm được chỉ ra bằng chữ ‘H’ cho tiêu chuẩn của Úc và
với chữ ‘B’ trong tiêu chuẩn của Anh (Trừ BS 1504). Khi độ bền thiết kế được
liệt kê cho thử nghiệm nóng hay chỉ kiểm nghiệm cấp bền, thì độ bền thiết kế
cho các cấp bền không có thử nghiệm nóng hay không kiểm nghiệm có thể được xác
định từ phụ lục A
3 Với chiều dày lớn
hơn các chiều dày đã chỉ ra, độ bền thiết kế dựa trên phụ lục A.
4 Với thép tấm TCVN
7860 (ISO 4978) cấp A, các tiêu chí sau cần phải áp dụng:
(a) Thép tấm cấp A
kiểu 5 không được sử dụng khi tấm nằm trong điều kiện không được thường hóa
trong một bình hoàn thiện.
(b) Thép tấm cấp A
theo kiểu 7 phải được sử dụng trong điều kiện thường hóa trong một bình hoàn
chỉnh. Tuy nhiên, khi chứng chỉ thử nghiệm của người chế tạo chỉ ra rằng tấm
tuân theo cả hai cấp ‘R’ và ‘A’, chúng có thể được sử dụng trong điều kiện
không thường hóa trong bình hoàn thiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Với thép đã thử va
đập, trong tất cả các cấp bền, độ bền thiết kế bằng với giá trị đã liệt kê cho
thép không thử nghiệm nóng hay thép không được kiểm nghiệm của mức tương đương.
Độ bền thiết kế cho thép được phân cấp là cả L0, L20, v.v., và H bằng giá trị
đã được liệt kê trong cấp ‘H’.
7 Việc gia công nóng
trên 650oC, hay thường hóa của thép TCVN 6522 (ISO 4995) và AS 3678
không được phép thực hiện trừ khi các đặc tính của vật liệu được đánh giá bằng thử
nghiệm trên mẫu thử qua quá trình hóa xử lý nhiệt mô phỏng tương tự với quá
trình mà bình phải chịu xử lý.
8 Chiều dày phải thỏa
mãn các yêu cầu của 2.3.3; cũng xem thêm 2.3.4.
9 -
10 Khi tiếp xúc lâu
dài với nhiệt độ trên 470oC, pha cac-bua của thép cacbon-molipden có
thể bị chuyển hóa thành grafit.
11 Khi tiếp xúc lâu
dài với nhiệt độ trên 425oC, pha cacbua của thép cacbon có thể bị
chuyển hóa thành grafit.
12 Độ bền thiết kế
cho vật liệu lắp xiết được đưa ra trong Bảng 3.21.5.
13 Các ứng suất này
chỉ áp dụng cho vật liệu được thường hóa và vật liệu cán kéo
14 Sự bong tróc trong
khí quyển ở nhiệt độ trên 495oC cần được tính đến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Tôi và ram.
17 Thường hóa hai lần
và rami.
18 Ủ.
19 Thường hóa và ram.
20 Các bên có liên
quan nên đặc biệt cân nhắc các nhóm thép thích hợp được sử dụng để xác định các
yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn và các yêu cầu kiểm tra không phá hủy.
21 Chỉ có thép Silic -
Nhôm lặng hoàn toàn có thể được sử dụng ở trên 450oC.
22 Độ bền kéo thấp
nhất của mẫu thử nghiệm kéo mặt cắt giảm không được nhỏ hơn 655 MPa (xem
5.2.11).
23 ASTM A 553 cấp bền
II không được sử dụng cho nhiệt độ thấp nhất cho phép dưới -170oC.
24 Các giá trị độ bền
thiết kế đã liệt kê là cho vật liệu đã được xử lý nhiệt để nâng cao đặc tính
của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3.3.1 (B) - Độ bền kéo thiết kế (MPa) (B) Thép hợp kim cao
Mác
vật liệu theo ASTM
Kiểu
hay cấp bền
Thành
phần danh nghĩa
Nhóm
thép
Chú
thích
Độ
bền kéo thiết kế, MPa (Chú thích 5, 8)
Nhiệt
độ, oC
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
250
300
325
350
375
400
425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
500
525
550
575
600
625
650
675
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
725
750
775
800
Thép tấm, thép lá và
thép dải
A 240
A 240
A 240
A 240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
A 240
302
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
304
304L
304L
309S
309S
310S
310S
310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316
316
316L
316L
317
317
317L
317L
321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347
347
348
348
405
410
410S
429
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S32304
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
23Cr-12Ni
23Cr-12Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-13Ni-3Mo
18Cr-13Ni-3Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-13NI-3Mo
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
12Cr-A1
13Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15Cr
17Cr
22Cr-5Ni-3Mo
23Cr-4Ni-Mo-Cu
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
H
J
H
J
M
M
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,13
1
-
1,10
10
1,2,10
2,10
1,3,10
3,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,13
1
-
1,10,13
10,13
1
-
1,10,13
10,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,13
1,10,13
10,13
9
-
-
9
9
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
108
107
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
108
108
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
129
129
103
112
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
155
149
122
106
122
106
108
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
118
115
118
115
129
110
108
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
129
110
126
108
122
118
122
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
98
106
106
155
146
114
97
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
83
113
110
113
110
113
110
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
82
127
101
127
101
119
98
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
111
95
103
95
103
103
150
145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
112
90
102
76
110
103
110
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
125
93
107
75
125
93
125
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
107
104
107
104
92
100
92
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
137
110
85
110
85
100
72
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
98
107
98
125
87
101
70
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
87
118
84
103
98
103
98
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
96
96
142
131
110
80
110
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
106
94
106
94
106
94
119
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
119
82
119
82
115
80
102
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
86
94
86
94
94
140
127
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
78
96
66
105
92
105
92
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
81
92
64
117
81
117
81
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
92
101
92
85
93
85
93
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
78
110
77
94
65
105
90
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
90
115
80
91
63
115
80
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
77
101
91
101
91
85
91
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
-
110
76
109
76
93
65
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
87
104
87
112
78
89
62
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
78
109
76
101
89
101
89
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
90
90
-
108
74
107
74
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
86
103
86
103
86
111
77
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
77
111
77
108
75
101
88
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
87
81
87
87
-
-
-
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
63
103
84
103
84
103
84
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
59
110
76
110
76
107
74
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
77
83
77
83
83
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
72
-
-
101
82
101
82
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
75
84
58
107
75
109
75
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
88
73
79
72
79
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
102
71
-
-
98
81
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
81
107
75
-
-
107
75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
73
101
87
101
87
68
74
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
-
-
-
100
69
-
-
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
80
90
78
106
74
-
-
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
105
73
101
87
101
87
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
68
68
-
-
-
98
68
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
74
80
77
82
73
106
73
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
73
-
-
102
73
99
87
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
52
51
54
54
-
-
-
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
66
66
72
72
65
60
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
104
73
-
-
83
69
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
86
-
38
38
38
38
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
64
-
-
54
54
65
65
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
72
-
-
96
72
-
-
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
77
77
77
-
27
26
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
64
60
-
-
42
42
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
81
70
-
-
81
70
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
44
57
57
57
57
-
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
-
-
-
51
52
-
-
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
49
24
24
65
63
-
-
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
33
33
40
40
40
40
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
16
-
-
-
42
42
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26
41
41
17
17
50
51
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
51
-
-
25
25
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7
7
12
12
-
-
-
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20
20
33
33
10
10
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
38
38
-
-
18
18
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
27
-
-
16
16
26
26
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
-
-
30
30
-
-
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
21
21
-
-
13
13
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
23
23
-
-
23
23
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
11
11
11
11
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
17
17
-
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
3
3
18
18
-
-
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
6
6
9
9
9
9
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
14
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
9
9
2
2
13
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
-
-
4
4
7
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
6
6
6
6
1
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
8
-
-
2
2
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
-
-
-
-
-
-
Các loại ống (không
hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 213
TP304
TP304
TP304H
TP304H
TP304L
TP304L
TP310S
TP310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP310S
TP316
TP316
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
1,2,10
2,10
1,3,10
3,10
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
108
107
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
122
106
122
106
108
91
118
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
129
110
114
97
114
97
105
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
113
110
127
101
112
90
112
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
110
103
110
103
125
93
110
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
100
72
107
98
107
98
125
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
110
80
98
68
106
94
106
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
110
78
110
78
96
66
105
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
117
81
110
77
110
77
94
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
105
90
115
80
109
76
109
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
104
87
104
87
112
78
107
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
92
63
103
86
103
86
111
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
105
73
90
63
103
84
103
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
103
72
103
72
-
-
101
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
109
75
102
71
102
71
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
98
81
107
75
100
69
100
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90
80
90
78
106
74
98
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
-
-
80
73
82
73
106
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
91
67
-
-
72
72
65
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
79
64
79
64
-
-
65
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
96
72
64
60
64
60
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
32
32
81
70
51
52
51
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
49
49
24
24
65
63
42
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
-
-
41
41
17
17
50
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
-
-
33
33
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
27
27
27
27
-
-
26
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
30
30
21
21
21
21
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
4
4
23
23
17
17
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13
13
3
3
18
18
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-
-
9
9
2
2
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
-
-
6
6
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 213
A 268
A 268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 268
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
TP316H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP316L
TP316L
TP321
TP321
TP321H
TP321H
TP347
TP347
TP347H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP348
TP348
TP348H
TP348H
TP405
TP410
TP430
TP446
TP304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP304H
TP304H
TP304L
TP304L
TP309S
TP309S
TP310S
TP310S
TP310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP316
TP316
TP316H
TP316H
TP316L
TP316L
TP317
TP317
TP321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP321H
TP321H
TP347
TP347
TP347H
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
12Cr-Al
13Cr
16Cr
27Cr
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
23Cr-12Ni
23Cr-12Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-13Ni-3Mo
18Cr-13Ni-3Mo
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-TI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
L
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
1,10
10
1
-
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,10
10
1
-
-
-
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
-
1
-
1,10
10
1,2,10
2,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
1,10
10
1
-
1
-
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
-
1,10
10
1
129
129
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
103
103
103
120
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
107
129
129
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
108
108
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
110
108
90
126
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
122
118
122
118
122
118
122
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
98
114
122
106
122
106
108
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
118
115
118
115
129
110
129
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
129
110
126
108
126
108
122
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
101
108
82
119
98
119
98
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
111
113
111
113
111
95
95
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
97
114
97
105
83
113
110
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
110
127
101
127
101
108
82
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
98
119
98
113
111
113
125
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
118
90
118
90
107
104
107
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
107
104
92
92
92
108
112
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
102
76
110
103
110
103
110
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
125
93
107
75
125
93
118
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
107
104
107
125
87
101
70
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
84
103
98
103
98
103
98
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
104
110
84
110
84
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
98
107
98
107
98
125
87
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
70
125
87
118
84
118
84
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
119
82
95
66
115
80
115
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
102
93
102
93
102
93
86
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
110
80
110
80
98
68
106
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
106
94
119
82
119
82
95
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
115
80
115
80
102
93
102
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
64
112
78
112
78
101
92
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
92
101
92
85
85
85
100
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
78
96
66
105
92
105
92
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
81
117
81
92
64
117
81
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
78
101
92
101
115
80
91
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
111
77
101
91
102
91
101
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
85
85
85
98
110
77
110
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
105
90
105
90
105
90
115
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
91
63
115
80
111
77
111
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
101
112
78
89
62
109
76
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
89
101
89
101
89
101
89
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
-
109
76
109
76
93
65
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
87
104
87
112
78
112
78
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
78
109
76
109
76
101
89
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
87
61
108
75
108
75
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
101
88
101
88
81
81
81
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
107
74
92
63
103
86
103
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
111
77
111
77
87
61
111
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
108
75
101
88
101
110
76
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
74
107
75
101
88
101
88
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
77
77
77
-
105
73
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
63
103
84
103
84
103
84
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
76
86
59
110
76
107
74
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
109
75
84
58
106
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
101
88
101
88
101
88
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
73
-
103
72
103
72
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
101
82
101
82
109
75
109
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
109
75
106
74
106
74
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
75
-
-
106
73
106
73
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
87
101
87
101
87
68
68
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
71
102
71
-
-
98
81
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
81
107
75
107
75
-
-
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
73
106
73
101
87
101
106
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
105
73
106
73
101
87
101
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
101
87
63
62
62
-
100
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
-
-
90
79
90
80
90
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
106
74
-
-
106
74
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
101
87
101
105
73
-
-
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
73
99
87
100
87
99
87
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
51
52
-
98
68
98
68
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
74
80
77
82
73
106
73
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
106
73
102
73
102
73
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
104
73
-
-
83
69
90
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
99
87
92
86
99
87
-
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
91
67
91
67
-
-
66
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
65
60
104
73
104
73
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
83
69
90
72
92
86
99
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
58
58
75
67
77
77
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
77
96
86
-
26
27
-
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
64
-
-
54
54
65
65
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
72
96
72
-
-
96
72
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
67
77
77
96
81
70
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
59
58
57
57
86
82
57
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
-
18
21
-
64
60
64
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
42
42
57
57
32
32
81
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-
-
81
70
44
44
59
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
86
65
63
-
-
33
33
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
70
70
40
40
70
70
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
-
51
52
51
52
-
-
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
49
24
24
65
63
65
63
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
63
33
33
46
46
40
40
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
-
-
25
25
37
37
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
30
30
54
54
-
-
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
42
-
-
26
26
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
50
51
50
51
-
-
50
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
37
37
30
30
54
38
38
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
28
28
23
23
41
41
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
41
-
-
-
-
32
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20
20
33
33
10
10
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
-
-
38
38
18
18
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
41
30
30
-
-
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
16
16
32
32
16
16
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
27
27
27
27
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
26
26
6
6
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
30
13
13
23
23
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
-
-
8
8
18
18
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
11
11
24
24
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
-
-
13
13
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
23
23
23
23
-
-
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
18
18
11
11
24
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
6
14
14
9
9
19
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
19
19
-
-
-
-
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
-
-
10
10
13
13
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
18
-
-
18
18
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
9
9
19
13
14
-
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
7
7
15
15
7
7
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
14
14
14
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
9
9
2
2
13
14
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
13
14
4
4
12
12
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9
8
-
-
2
2
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9
9
6
6
9
9
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
10
10
10
-
-
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
1
9
8
9
8
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2
2
8
8
6
6
9
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
A 312
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
A 376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 376
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 430
A 452
A 452
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 452
A 452
A 452
A 790
TP347H
TP348
TP348
TP348H
TP348H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP304
TP304H
TP304H
TP316
TP316
TP316H
TP316H
TP321
TP321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP321H
TP347
TP347
TP347H
TP347H
TP348
TP348
FP304
FP304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP430H
FP316
FP316
FP316H
FP316H
FP321
FP321
FP321H
FP321H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP347
FP347H
FP347H
TP304H
TP304H
TP316H
TP316H
TP347H
TP347H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
25Cr-7Ni-4Mo-N
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
M
-
1,10
10
1
-
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,10
10
1
-
1,10
10
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
-
1,10
10
1,10,13
10,13
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,13
1
-
1,10,13
10,13
1
-
1,10,13
10,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
1
-
1
-
7
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
121
121
121
121
121
121
121
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
121
129
129
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
202
118
122
118
122
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
122
106
129
110
129
110
126
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
122
118
122
118
122
118
114
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
120
110
120
110
118
108
117
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
122
118
122
106
129
110
122
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
113
111
113
111
114
97
114
97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
127
101
119
98
119
98
113
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
113
111
107
97
107
97
118
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
112
98
111
98
113
110
113
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
127
101
113
111
188
104
107
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
112
90
112
90
125
93
125
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
118
90
107
104
107
104
107
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
104
90
116
93
116
93
110
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
107
104
107
104
112
90
125
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
182
98
103
98
103
98
110
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
125
87
125
87
118
84
118
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
103
98
103
98
102
85
102
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
116
87
110
84
110
84
103
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
110
84
125
87
103
98
180
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
102
93
110
80
110
80
119
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
115
80
115
80
102
93
102
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
102
80
102
80
116
82
116
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
110
80
102
94
102
93
110
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
102
93
179
92
101
92
101
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
110
78
117
81
117
81
112
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
101
92
101
92
101
92
102
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
116
81
116
81
110
78
110
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
101
92
110
78
117
81
101
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
91
101
91
110
77
110
77
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
80
111
77
111
77
101
91
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
91
102
78
102
78
115
80
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
77
110
77
101
90
101
91
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
80
101
91
89
101
89
101
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
109
76
112
78
112
78
109
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
101
89
101
89
101
89
102
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
112
78
112
78
109
76
109
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
101
89
109
76
112
78
101
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
88
107
74
107
74
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
77
108
75
108
75
101
88
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
74
101
74
111
77
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
75
108
75
101
88
101
88
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
77
101
88
88
101
88
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
105
73
110
76
110
76
107
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
101
88
101
88
101
88
101
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
110
76
110
76
106
75
107
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
101
88
105
73
110
76
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
88
103
72
103
72
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
75
106
74
106
74
101
88
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
100
72
100
72
108
75
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
74
106
74
101
87
10
88
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
75
101
88
87
101
87
101
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
102
71
107
75
107
75
106
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
101
87
101
87
101
87
98
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
108
75
108
75
105
73
106
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
101
87
102
71
107
75
101
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
87
101
87
100
69
100
69
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
74
105
73
106
73
101
87
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
87
97
69
97
69
107
74
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
73
106
73
101
86
101
87
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
74
101
87
87
99
87
100
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
98
68
106
73
106
73
102
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
99
87
100
87
99
87
95
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
105
73
105
73
102
73
101
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
100
87
98
68
106
73
100
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
86
99
87
91
67
91
67
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
73
83
69
90
72
92
86
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
86
89
67
89
67
101
73
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
69
90
72
92
86
99
87
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
73
-
-
86
77
77
96
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
79
64
96
72
96
72
58
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
77
77
96
86
77
77
78
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
94
72
94
72
58
58
74
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
96
86
79
64
96
72
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
57
86
82
64
60
64
60
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
70
44
44
59
58
57
57
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
57
64
60
64
60
82
70
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
44
58
58
57
57
86
82
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
70
-
-
70
40
40
70
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51
52
65
63
65
63
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
40
40
70
70
40
40
51
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
65
63
65
63
33
33
46
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
70
70
51
52
65
63
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
54
54
42
42
42
42
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
51
25
25
37
37
30
30
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
42
42
42
42
50
51
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
37
37
30
30
54
54
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
51
-
-
41
23
23
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
38
38
38
38
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
23
23
41
41
23
23
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
38
38
38
38
18
18
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
41
41
32
32
38
38
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
32
32
27
27
27
27
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
13
13
23
23
16
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
27
27
27
27
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
23
23
16
16
32
32
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
-
-
24
11
11
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
23
23
23
23
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
11
11
24
24
11
11
21
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
23
23
23
23
8
8
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
24
24
21
21
23
23
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
19
19
17
17
17
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
6
6
14
14
9
9
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
17
17
17
17
19
18
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
14
14
9
9
19
19
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
-
-
15
7
7
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
13
14
13
14
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7
7
15
15
7
7
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
13
14
13
4
4
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
15
15
14
14
13
14
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
9
9
10
10
10
10
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
8
2
2
8
8
6
6
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
10
10
10
10
8
9
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
8
8
6
5
9
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
8
-
-
Các loại ống (có
hàn)
A 249
A 249
A 249
A 249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 249
A 268
A 268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 268
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
TP304
TP304
TP304H
TP304H
TP304L
TP304L
TP309S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP310S
TP310S
TP310S
TP310S
TP316
TP316
TP316H
TP316H
TP316L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP317
TP317
TP321
TP321
TP321H
TP321H
TP347
TP347
TP347H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP348
TP348
TP348H
TP348H
TP405
TP410
TP429
TP430
TP304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP304H
TP304H
TP304L
TP304L
TP309S
TP309S
TP310S
TP310S
TP310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
23Cr-12Ni
23Cr-12Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-20Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-13Ni-Mo
18Cr-13Ni-3Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18CR-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
12Cr-Al
13Cr
15Cr
17Cr
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
23Cr-12Ni
23Cr-12Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
J
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
1,4,10
4,10
1,4
4
1,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,10
1,2,4,10
2,4,10
1,3,4,10
3,4,10
1,4,10
4,10
1,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,4,10
4,10
1,4,10
4,10
1,4
4
1,4,10
4,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,4,10
4,10
1,4
4
4,14
4,14
4,14
4,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,10
1,4
4
1,4
4
1,4,10
4,10
1,2,4,10
2,4,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110
110
92
92
110
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110
110
110
110
92
92
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110
110
110
110
110
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
88
88
88
88
110
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
91
110
110
110
110
110
103
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
92
77
100
98
100
98
100
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
110
94
92
77
110
94
107
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
104
100
104
100
104
100
104
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
83
84
103
90
103
90
92
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
100
98
100
97
83
97
83
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
93
97
93
97
93
108
85
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
70
108
85
101
83
101
83
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
94
96
94
96
94
81
81
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
83
97
83
90
70
97
93
97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
95
76
95
76
86
65
93
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
93
88
106
79
106
79
91
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
101
76
101
76
91
89
91
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
91
89
78
78
78
78
95
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
86
65
93
88
93
88
93
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
73
85
61
91
84
91
84
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
74
106
74
86
59
106
74
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
71
88
84
88
84
88
84
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
76
76
76
93
73
93
73
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
84
91
84
91
93
68
93
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
90
80
90
80
90
80
102
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
81
56
102
71
97
68
97
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
86
80
86
80
86
80
74
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
93
68
93
68
83
58
90
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
93
67
93
67
82
57
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
78
89
78
99
69
99
69
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
69
95
66
95
66
86
78
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
78
86
78
73
73
72
73
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
67
82
57
89
78
89
78
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
93
66
80
56
89
76
89
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
98
67
98
67
77
54
98
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
94
65
86
77
86
77
86
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
72
72
71
72
93
66
93
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
89
76
89
76
89
93
65
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
55
89
74
89
74
89
74
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
66
75
52
96
66
93
64
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
76
86
76
86
76
86
76
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
71
93
65
93
65
79
55
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
74
89
91
63
91
63
78
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
88
73
88
73
94
66
94
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
94
66
92
63
92
63
86
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
86
75
86
75
68
68
-
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
91
63
78
54
88
73
88
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
62
89
62
77
53
88
72
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
72
93
65
93
65
73
50
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
63
91
63
86
75
86
75
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
75
65
65
-
65
89
62
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
53
88
72
88
72
88
88
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
-
-
86
70
86
70
86
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
93
64
71
49
93
64
90
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
86
75
86
75
86
75
86
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
-
61
88
61
88
62
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
86
70
86
87
60
87
60
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
69
83
69
83
69
91
64
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
91
64
90
62
90
62
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
74
86
74
86
74
58
58
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
60
87
60
-
-
83
69
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
85
59
85
59
-
-
77
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
76
67
91
63
91
63
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
89
62
90
62
86
74
86
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
86
74
53
52
-
53
85
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
-
-
77
67
76
68
76
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
58
-
-
67
63
69
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
62
90
62
-
-
90
62
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
62
84
73
85
74
84
73
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
43
-
44
83
58
83
58
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
63
69
65
70
78
57
78
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
56
56
61
61
55
51
88
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
-
-
88
62
71
59
77
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
84
74
78
73
84
74
-
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
78
57
78
57
-
-
56
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
55
67
55
67
55
-
-
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
36
36
82
61
82
61
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
61
50
50
64
57
66
66
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
66
82
73
-
22
-
23
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
55
-
-
46
46
55
55
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
54
51
-
-
36
36
48
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
70
60
70
60
-
-
70
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
50
49
49
49
74
70
49
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-
15
-
17
54
51
54
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
36
36
48
48
27
44
44
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
28
28
41
41
20
20
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
53
-
-
56
53
28
29
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
34
59
59
34
34
59
59
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13
44
44
44
44
-
-
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
41
20
36
36
36
36
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
35
35
14
14
43
43
43
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
43
43
21
21
31
31
26
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
26
26
46
46
-
5
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
36
-
-
22
22
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
28
28
28
-
-
17
17
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
32
32
32
32
-
-
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
24
24
17
19
35
35
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
35
-
-
-
-
28
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
17
17
28
28
8
23
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
-
-
14
14
21
21
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
-
-
25
25
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
14
14
27
27
14
14
27
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
23
23
23
23
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
21
21
5
18
18
18
18
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
15
15
3
3
19
19
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
19
19
8
8
16
16
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
10
10
20
20
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
18
18
-
-
11
11
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
15
15
15
15
-
-
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
2
2
15
15
15
15
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
6
6
12
12
8
8
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
16
16
-
-
-
-
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
-
-
9
9
11
11
2
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
-
-
6
6
7
7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
-
-
12
12
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
6
6
13
13
6
6
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
12
12
12
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
7
7
2
8
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
5
4
4
1
1
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
-
-
8
8
1
1
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
8
5
5
8
8
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
8
8
8
-
-
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
A 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 312
A 312
A 312
A 790
TP310S
TP316
TP316
TP316H
TP316H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP316L
TP317
TP317
TP321
TP321
TP321H
TP321H
TP347
TP347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP347H
TP348
TP348
TP348H
TP348H
S32750
25Cr-20Ni
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
18Cr-13Ni-3Mo
18Cr-13Ni-3Mo
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
25Cr-7Ni-4Mo-N
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
M
3,4,10
1,4,10
4,10
1,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,4,10
4,10
1,4,10
4,10
1,4
4
1,4,10
4,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,4,10
4,10
1,4
4
4,7
110
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
92
92
110
110
110
110
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110
110
110
110
110
172
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
110
94
92
77
110
94
107
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
104
100
104
100
104
100
104
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
108
85
108
85
92
70
108
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
101
83
96
94
96
94
96
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
160
88
106
79
106
79
91
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
101
76
101
76
91
89
91
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
91
89
155
84
106
74
106
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
106
74
101
71
101
71
88
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
88
84
88
84
153
80
102
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
81
56
102
71
97
68
97
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
86
80
86
80
86
80
152
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
99
99
79
55
99
69
95
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
86
78
86
78
86
78
86
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
67
98
67
77
54
98
67
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
65
86
77
86
77
86
77
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
96
66
96
66
75
52
96
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
93
64
86
76
86
76
86
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
73
94
66
94
66
74
50
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
63
92
63
86
75
86
75
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
75
72
93
65
93
65
73
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
91
63
91
63
86
75
86
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
86
75
70
93
64
93
64
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
64
90
63
91
63
86
75
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
75
86
75
69
91
64
91
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
91
64
90
62
90
62
86
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
86
74
86
75
67
91
63
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
91
63
89
62
90
62
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
74
86
74
86
74
63
90
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
-
-
90
62
87
62
86
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
85
74
84
73
85
74
51
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
62
-
-
88
62
71
59
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
73
84
74
78
73
84
74
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
72
61
-
-
82
61
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
66
66
82
73
66
66
82
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
60
70
60
-
-
70
60
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
49
49
49
74
70
49
49
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
56
53
56
53
-
-
56
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
39
39
34
34
59
59
34
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
14
43
43
43
43
-
-
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
31
31
26
26
46
46
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
46
8
32
32
32
32
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
15
15
24
24
19
19
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
35
35
5
25
25
25
25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
11
11
19
19
14
14
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
27
27
3
19
19
19
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
19
19
8
8
16
16
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
10
20
20
2
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
15
15
6
6
12
12
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
8
8
16
16
2
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-
-
12
12
4
4
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
13
13
6
6
13
13
1
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
-
-
8
8
1
1
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
8
8
5
5
8
8
Thép rèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 182
A 182
A 182
F304
F304
F304
F304
F304H
F304H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F304H
F304L
F304L
F310
F310
F310
F310
F321
F321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F321
F321H
F321H
F321H
F321H
F347
F347
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-20Ni
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
1,10
10
1,10,12
10,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,12
12
1
-
1,2,10
2,10
1,3,10
3,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,10,12
10,12
1
-
1,12
12
1,10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
121
121
129
129
121
121
108
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
129
121
121
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
129
129
122
106
114
107
122
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
105
91
118
115
118
115
126
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
126
108
117
108
122
118
114
97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
114
97
107
97
98
83
113
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
119
98
112
98
119
98
111
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
112
90
104
90
112
90
104
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
110
103
110
103
118
90
110
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
110
90
107
104
110
84
102
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
102
85
93
72
107
98
107
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
110
84
118
84
110
84
103
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
102
80
110
80
102
80
92
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
107
94
115
80
110
80
115
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
102
93
110
78
102
78
110
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
92
66
106
92
106
92
112
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
112
78
110
78
101
92
110
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
110
77
102
78
91
65
105
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
111
77
110
77
111
77
110
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
109
76
102
76
109
76
102
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
104
87
105
87
109
76
109
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
109
76
101
89
107
74
101
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
101
74
90
63
103
86
104
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
108
75
108
75
108
75
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
101
73
105
73
101
73
89
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
103
84
107
75
106
75
107
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
101
88
103
72
100
72
103
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
-
-
101
82
101
82
106
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
106
74
106
74
101
88
102
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
102
71
98
71
-
-
98
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
106
73
106
73
106
73
106
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
100
69
97
69
100
69
97
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90
80
90
78
105
73
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
106
73
101
87
98
68
95
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
95
68
-
-
80
77
82
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
102
73
102
73
101
73
99
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
89
67
91
67
89
67
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
65
60
83
69
83
69
90
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
92
86
79
64
78
64
79
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
-
-
65
65
42
43
58
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
75
67
74
67
77
77
64
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
64
60
64
60
-
-
57
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
44
44
44
44
59
58
58
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
51
52
51
52
51
52
51
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
49
49
24
24
33
33
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
46
46
40
40
42
42
42
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
42
-
-
41
41
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
37
37
37
37
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
32
32
32
32
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
10
10
18
18
18
18
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
23
23
27
27
27
27
27
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
26
26
6
6
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
23
23
23
23
16
16
21
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
21
-
-
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
8
8
8
18
18
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
17
17
17
17
17
17
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13
13
3
3
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
9
9
14
14
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
-
-
9
9
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
12
12
12
12
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
1
2
2
2
2
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
6
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 182
A 336
A 336
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 336
A 336
A 336
A 336
A 336
A 336
A 336
A 336
A 336
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F347
F347H
F347H
F347H
F347H
F348
F348
F348
F348
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F348H
F348H
F348H
F316
F316
F316
F316
F316H
F316H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F316H
F316L
F316L
F304
F304
F321
F321
F347
F347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F316
F310
F310
F310
F310
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
16Cr-12Ni-2Mo
16Cr-12Ni-2Mo
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-20Ni
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
1,10,12
10,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,12
12
1,10
10
1,10,12
10,12
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1,10
10
1,10,12
10,12
1
-
1,12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,10,13
10,13
1,10,13
10,13
1,10,13
10,13
1,10,13
10,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
1,3,10
3,10
121
121
129
129
121
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
121
121
129
129
121
121
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
129
129
121
121
108
108
121
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
121
121
121
129
129
129
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
122
118
114
114
122
118
114
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
114
114
129
110
120
110
129
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
108
90
113
106
118
108
114
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
118
115
118
115
105
105
113
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
113
111
105
105
113
111
105
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
118
101
127
101
118
101
108
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
112
98
105
105
118
100
113
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
100
100
107
104
100
100
107
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
107
104
100
100
125
93
116
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
116
93
107
75
104
90
110
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
116
93
110
103
110
103
96
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
96
96
103
98
96
96
103
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
125
87
116
87
125
87
116
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
102
85
110
84
96
96
116
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
107
98
95
94
102
93
95
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
95
94
102
93
95
93
119
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
119
82
116
82
95
66
102
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
95
94
116
82
106
94
106
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
101
92
95
92
101
92
95
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
95
92
117
81
116
81
117
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
92
64
102
78
110
78
95
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
105
92
105
92
95
90
101
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
101
91
95
90
101
91
95
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
115
80
115
80
115
80
91
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
110
77
95
90
115
80
105
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
95
89
101
89
95
89
101
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
101
89
95
89
112
78
112
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
112
78
89
62
102
76
109
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
112
78
104
87
104
87
95
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
95
88
101
88
95
88
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
111
77
111
77
111
77
111
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
101
74
108
75
95
88
111
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
103
86
95
88
101
88
95
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
95
88
101
88
95
88
110
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
110
76
110
76
86
59
101
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
95
88
110
76
103
84
103
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
101
88
95
88
101
88
95
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
95
88
109
75
108
75
109
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
84
58
100
72
106
74
95
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
101
82
101
82
95
87
101
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
101
88
95
87
101
87
95
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
108
75
107
75
108
75
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
105
73
95
87
108
75
98
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
94
87
101
87
94
87
101
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
101
87
94
87
106
74
107
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
107
74
-
-
97
69
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
107
74
90
80
90
78
93
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
94
87
99
87
93
87
100
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
106
73
105
73
106
73
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
95
68
102
73
93
87
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
82
73
89
86
99
87
92
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
89
86
99
87
92
87
104
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
104
73
101
73
-
-
89
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
89
86
101
73
72
72
65
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
96
86
90
86
77
77
77
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
90
86
96
72
94
72
96
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
-
-
78
64
58
58
77
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
64
64
43
43
57
57
86
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
57
57
57
57
86
82
84
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
82
70
81
70
82
70
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
44
44
57
57
82
70
57
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
40
40
70
70
70
70
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
70
70
70
70
65
63
65
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
65
63
-
-
51
52
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
65
63
49
49
24
24
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
54
54
30
30
30
30
54
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
50
51
50
51
50
51
50
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
42
42
25
25
30
30
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
17
17
23
23
41
41
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
23
41
41
41
41
38
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
38
38
38
-
-
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
23
23
38
38
33
33
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
32
32
32
32
16
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
30
30
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
-
27
27
13
13
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
26
6
6
11
11
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
11
11
11
11
24
24
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
23
23
23
23
23
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
8
8
11
11
23
23
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
9
9
19
19
29
19
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
19
19
19
19
18
18
19
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
18
-
-
17
17
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
19
18
13
13
3
3
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
7
7
7
7
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
14
14
13
13
14
14
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14
14
4
4
7
7
14
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2
2
6
6
9
9
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
9
9
9
9
9
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
8
8
9
-
-
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
6
8
9
6
6
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
CF3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF3A
CF3A
CF3M
CF3M
CF8
CF8
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-9Ni-21/2Mo
18Cr-9Ni-21/2Mo
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
1
-
1
-
1,11
11
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
134
134
121
121
121
121
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
124
120
110
112
106
105
96
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
101
104
96
104
87
114
105
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
89
102
84
113
99
116
86
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
80
112
95
116
83
102
80
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
90
116
81
102
78
102
77
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
79
102
77
102
76
99
84
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
76
101
74
-
-
110
77
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
73
-
-
109
76
101
73
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
108
75
100
70
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
98
69
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
68
-
-
-
-
-
-
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
76
64
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
60
59
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
49
49
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
38
-
-
-
-
-
-
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
27
23
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
23
18
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20
14
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
10
-
-
-
-
-
-
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
13
-
A 351
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
A 351
CF8M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF8C
CF8C
CH8
CH8
CH20
CH20
CK20
CK20
18Cr-9Ni-21/2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
125Cr-12Ni
125Cr-12Ni
25Cr-12Ni
25Cr-12Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
1,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
10
1,10
10
1,10
10
1,10
10
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
121
112
112
121
121
112
112
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
113
102
102
110
110
102
102
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
105
98
98
105
105
98
98
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
95
95
102
102
95
95
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
96
93
92
100
98
93
92
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
94
92
88
99
94
92
88
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
92
92
86
98
92
92
86
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
90
91
84
98
90
91
84
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
89
90
82
97
87
90
82
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
88
90
81
97
86
90
81
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
88
90
79
96
84
90
79
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
87
89
77
95
82
89
77
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
87
87
75
93
81
87
76
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
87
84
75
89
79
84
74
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
84
77
72
79
74
79
72
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
80
67
65
66
66
72
70
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
76
54
54
54
54
65
65
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
69
42
42
42
42
57
57
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
33
33
33
33
49
49
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
34
26
26
26
26
41
41
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
20
20
20
20
33
33
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
16
16
16
16
26
26
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
13
13
13
13
18
18
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
10
10
10
10
13
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
7
7
7
7
9
9
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
6
6
6
6
6
6
Thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
A 479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 479
A 479
302
302
304
304
304L
304L
310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310S
310S
316
316
316L
316L
321
321
347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
348
348
405
410
430
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
18Cr-8Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
25Cr-20Ni
18Cr-12Ni-2Mo
18Cr-12Ni-2Mo
18Cr-12Ni-2Mo
18Cr-12Ni-2Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Ti
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
18Cr-10Ni-Cb
12Cr-A1
13Cr
17Cr
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
K
K
K
K
K
K
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
1
-
1,10,13
10,13
1
-
1,2,10
2,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
1,10,13
10,13
1
-
1,10,13
10,13
1,10,13
10,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,13
9
-
9
130
130
130
130
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
130
130
130
130
130
108
108
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
130
130
130
103
112
121
122
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
108
91
118
115
118
115
129
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
126
108
122
118
122
118
98
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
97
114
97
105
83
113
110
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
101
108
82
119
98
113
111
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
103
111
112
90
112
90
102
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
110
103
125
93
107
75
118
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
107
104
92
100
107
110
85
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
72
107
98
107
98
125
87
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
84
103
98
103
98
90
97
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
110
80
98
68
106
94
106
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
95
66
115
80
102
93
102
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
101
110
78
110
78
96
66
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
92
117
81
92
64
112
78
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
92
85
92
100
110
78
110
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
105
90
105
90
115
80
91
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
101
91
101
91
85
91
98
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
76
93
65
104
87
104
87
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
62
109
76
101
89
101
89
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
108
74
107
74
92
63
103
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
111
77
87
61
108
75
101
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
81
87
94
-
-
105
73
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
84
103
84
110
76
86
59
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
88
101
88
77
83
89
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
-
-
101
82
101
82
109
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
106
74
101
88
101
88
73
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
102
71
-
-
98
81
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
75
-
-
106
73
101
87
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
73
78
-
-
100
69
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
78
106
74
-
-
105
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
101
87
63
65
69
-
-
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
80
77
82
73
106
73
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
73
99
87
99
87
44
52
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
91
67
-
-
72
72
65
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
-
-
83
69
92
86
92
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
79
64
-
-
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
43
96
72
-
-
58
58
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
77
-
-
-
-
-
64
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
57
57
32
32
81
70
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
57
57
57
57
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
52
-
-
49
49
24
24
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
33
33
40
40
40
40
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
42
42
-
-
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
50
51
-
-
25
25
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
-
-
-
-
32
32
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
33
10
10
38
38
-
-
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
23
23
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
26
26
6
6
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13
13
16
16
16
16
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
21
21
-
-
18
18
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
-
-
8
8
11
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
17
17
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
3
3
18
18
-
-
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
-
-
-
-
-
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
9
2
2
13
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
7
7
7
7
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
10
-
-
6
6
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
-
-
2
2
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
CHÚ THÍCH:
1 Do độ bền chảy
tương đối thấp của các vật liệu này, các giá trị độ bền thiết kế cao hơn này
được thiết lập ở các nhiệt độ, tại đó có đặc tính bền ngắn hạn chi phối để cho
phép việc sử dụng các hợp kim này khi sự biến dạng nhẹ được chấp thuận. Độ bền
thiết kế cao hơn này vượt quá 62,5% nhưng không vượt quá 90% độ bền chảy tại
nhiệt độ đó. Việc sử dụng các độ bền thiết kế này có thể gây ra sự thay đổi
kích thước do chịu ứng lực lâu dài. Các giá trị độ bền thiết kế này không được
khuyến nghị dùng cho bích của các mối ghép gioăng hay các ứng dụng khác khi một
sự méo mó nhỏ của có thể gây ra sự cố rò rỉ.
2 Các độ bền thiết kế
này ở nhiệt độ 575oC và cao hơn, các ứng suất nên được sử dụng khi
có sự đảm bảo rằng thép có cỡ hạt ưu thế không mịn hơn số 6 theo ANSI/ASTM E
112.
3 Các giá trị thiết
kế này được xem như giá trị cơ bản để sử dụng khi không có sự nỗ
lực nào được thực hiện để kiểm soát hay kiểm tra cỡ hạt của thép
4 Các giá trị thiết
kế là các giá trị cơ bản được nhân với hệ số bền mối hàn là 0,85.
5 Các giá trị độ bền
thiết kế trong bảng này có thể nội suy để xác định các giá trị nhiệt độ trung
gian.
6 Với các giá trị
này, hệ số chất lượng trong 3.3.1.1(d) được sử dụng cho đúc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Với độ bền thiết kế
ở các nhiệt độ dưới 50oC, xem 3.3.2.
9 Thép này có thể tăng
độ dòn ở nhiệt độ trong phòng sau khi làm việc ở nhiệt độ hơn 425oC.
Do đó không khuyến nghị sử dụng ở nhiệt độ cao hơn trừ khi đã nhận thức được sự
cảnh cáo này.
10 Tại nhiệt độ trên
550oC, các giá trị độ bền thiết kế này áp dụng chi khi hàm lượng cacbon
là 0,04 % hoặc cao hơn.
11 Với nhiệt độ lớn
hơn 425oC, các giá trị độ bền thiết kế này áp dụng chi khi hàm lượng
cacbon là 0,04 % hoặc cao hơn.
12 Các giá trị độ bền
thiết kế này là áp dụng được cho thép rèn có chiều dày lớn hơn 125 mm.
13 Với nhiệt độ hơn
550oC, các giá trị độ bền thiết kế này có thể được sử dụng chỉ khi
vật liệu được xử lý nhiệt bằng cách gia nhiệt nó đến nhiệt độ ít nhất là 1040oC
và tôi trong nước hay làm lạnh nhanh bằng các cách khác.
14 Kim loại điền đầy
không được sử dụng trong việc chế tạo các loại ống hàn.
Bảng
3.3.1(C) - Độ bền kéo thiết kế (MPa) (C) Gang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp
suất thiết kế cho phép lớn nhất MPa
Chú thích
Độ
bền kéo thiết kế, MPa
Nhiệt
độ, oC
Loại
Đặc
tính
Mức
≤
250
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
400
425
450
475
500
Gang xám
AS
1830
T-150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-220
T-260
T-300
T-350
T-400
(Chú
thích 3)
(Chú
thích3)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
1,2,6
1,2,6
1,2,6
1,2,6
1,2,6
1,2,6
1,2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
26
30
35
40
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Gang cầu
AS
1831
370-17
400-12
500-7
(Chú
thích 4)
(Chú
thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,5
1,2
1,2
93
100
95
93
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
93
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang dẻo lõi trắng
AS
1832
W 350-4
W 400-5
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
1,2,7
1,2,7
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Gang dẻo lõi đen
AS
1832
B 300-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
1,2
1,2
52
78
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Gang cầu Austenit
AS
1833
S-Ni Mn 13
7
S-Ni Cr 20
2
S-Ni Cr 20
3
S-Ni Si Cr
20 5 2
S-Ni 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-Ni Cr 30
1
S-Ni Cr 30
3
S-Ni Si Cr
30 5 5
S-Ni 35
S-Ni Cr 35 3
(Chú
thích 4)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chú
thích 4)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 3)
(Chú
thích 4)
(Chú
thích 3)
1,2,5
1,2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,5
1,2,5
1,2
1,2
1,2
1,2,5
1,2
78
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
74
88
37
37
39
74
37
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
37
74
88
37
37
39
74
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
74
88
-
-
-
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
-
-
-
74
88
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
CHÚ THÍCH:
1 Xem 3.3.3 về độ bền
thiết kế tại nhiệt độ thấp hơn
2 -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Giới hạn áp suất 7
MPa với hơi nước, nước, dầu, không khí và môi chất lạnh.
5 Với các giá trị độ
bền thiết kế này hệ số chất lượng đúc như đưa ra trong 3.3.1.1(d) được áp dụng.
6 Độ bền thiết kế cao
hơn có thể được sử dụng với chiều dày không lớn hơn 41 mm; độ bền thiết kế như
vậy tỉ lệ với độ bền kéo nhỏ nhất cho chiều dày đúc thực sự.
7 Các giá trị độ bền
thiết kế cho các thanh thử nghiệm đường kính 9 mm; các giá trị nên được giảm đi
bằng -
7 MPa với
thanh thử nghiệm đường kính 12 mm
9 MPa với thanh thử nghiệm đường
kính 15 mm
(mức W 400-5)
3 MPa với
thanh thử nghiệm đường kính 12 mm
6 MPa với
thanh thử nghiệm đường kính 15 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3.3.1(D) -Độ bền kéo thiết kế (MPa) (D) Đồng và hợp kim đồng
Tên thông thường
Hình dạng sản phẩm
Đặc điểm
Hợp kim hoặc số UNS
Điều kiện hoặc độ cứng
Kích cỡ hoặc chiều dày
mm
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, oC
50
75
100
125
150
175
200
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
300
325
350
375
400
425
Các loại tấm
Đồng - ETP (đồng sạch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
B152M
C11000
Được
ủ
<60
-
46
39
37
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
22
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đồng- OF (khử oxy)
Dạng
tấm các loại
ASTM
B152M
C10200
Được
ủ
<60
-
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
36
35
28
22
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Đồng - DHP photpho khử oxy
Dạng
tấm các loại
ASTM
B152M
C12200
Được
ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
46
39
37
35
34
28
22
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
Đồng thau đóng tàu
Tấm
và miếng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C44300
Được
ủ
≤100
-
69
69
69
69
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
14
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thau hải quân
Tấm
và miếng
ASTM
B171M
C46400
Được
ủ
≤80
>80
≤150
-
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
83
86
83
86
83
85
82
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90/10
Đồng-niken
Tấm
và miếng
ASTM
B171M
C70600
Được
ủ
≤140
-
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
64
62
60
59
57
56
52
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
70/30
Đồng-niken
Tấm
và miếng
ASTM
B171M
C71500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤60
>60
≤140
-
86
78
75
67
72
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
72
64
72
64
72
64
72
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
72
64
72
64
72
64
72
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
-
-
-
-
Đồng thanh nhôm
Tấm
ASTM
B171M
C61400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤50
>50
≤140
-
121
112
121
112
121
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
121
112
121
112
118
110
115
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Đồng thanh nhôm niken
Tấm
ASTM
B171M
C63000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤50
>50
≤100
>100
≤140
-
155
147
137
155
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
147
135
155
147
133
155
145
132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
130
155
140
129
152
138
127
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
127
123
116
98
98
98
75
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
55
39
39
39
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Đồng thanh
Tấm
và miếng
ASTM
B96M
C65500
Được
ủ
Tất
cả
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
82
80
68
37
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Các loại ống
Đồng - Photpho
Ống
AS
1569
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được
ủ và làm cứng
Tất
cả
-
39
78
34
78
33
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
32
76
28
71
22
37
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Đồng-OF
Ống
ASTM
B75M
C10200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán
nhẹ
Kéo
nguội
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
-
4, 6
4, 5
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
34
62
78
33
62
78
33
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
60
76
28
59
71
22
57
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Đồng-DHP
Ống
ASTM
B75M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70/30 Đồng thau asen
Ống
AS
1569
259
Được
ủ
Tất
cả
-
69
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
69
53
27
13
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Đồng thau đóng tàu
Ống
ASTM
B111M
C44300
Được
ủ
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
69
69
69
69
69
30
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Các loại ống
Đồng thau nhôm
Ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C68700
Được
ủ
Tất
cả
-
82
82
82
82
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
15
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90/10
Đồng-niken
Ống
AS
1596
ASTM
B111M
706
C70600
Được
ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
69
66
65
64
62
60
59
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
45
-
-
-
-
-
70/30
Đồng-niken
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
1596
ASTM
B111M
715
C71500
Được
ủ
Kéo
giảm ứng suất
Tất
cả
Tất
cả
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
79
124
77
124
76
124
74
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
71
120
70
117
69
115
68
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
66
110
65
110
64
109
-
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Các loại
thanh và bộ phận
Đồng-đồng
sạch, độ dẫn điện cao
Các
loại thanh
AS
1567
110
Được
ủ
Tất
cả
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
44
43
34
27
19
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Photpho khử oxy
Các
loại thanh
AS
1567
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
bộ phận đúc
AS
1565
C83600
Dạng
đúc
Tất
cả
7,
8
48
48
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
48
46
42
36
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Đồng thanh chì
(80/10/10)
Các
bộ phận đúc
AS
1565
C93700
Dạng
đúc
Tất
cả
7,
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
40
38
37
36
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Đồng thanh nhôm
Các
bộ phận đúc
AS
1565
C95210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
7,
8
108
108
103
100
98
98
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
65
51
-
-
-
-
-
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Với nhiệt độ hoạt
động cho phép thấp nhất, xem 3.3.2.
3 Các hợp kim Đồng -
Silic không phải lúc nào cũng thích hợp khi tiếp xúc với các môi trường và
nhiệt độ cao đặc biệt là với hơi nước có nhiệt độ hơn 100oC. Người
sử dụng nên tự bằng lòng là hợp kim đã lựa chọn là thích hợp.
4 Nếu được hàn, các
giá trị ứng suất cho phép đối với điều kiện ủ cần được sử dụng.
5 Sử dụng hình NFC-4
của ASME II, phần D, điều nhỏ 3 nhiệt độ đến 177oC. Sử dụng đường cong 600oF
của hình NFC-3 của ASME II, phần D, điều nhỏ 3 nhiệt độ trên 177oC
cho đến 204oC. Nhiệt độ
cao nhất với áp suất bên ngoài không được vượt quá 204oC.
6 Sử dụng hình NFC-3
của ANSI/ASME BPV-IID, điều nhỏ 3 cho nhiệt độ hơn 149oC cho đến 204oC.
7 Hệ số đúc được sử
dụng cho các độ bền thiết kế này xem trong 3.3.1.1(e).
8 Không cho phép hàn.
Bảng
3.3.1(E) - Độ bền kéo thiết kế (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc
điểm
Mức
(chú
thích 13)
Kiểu
Xử
lý nhiệt
Chiều
dày, mm hoặc thanh thử nghiệm
Chú
thích
Độ
bền thiết kế, MPa (chú thích 1,2,6)
Nhiệt
độ, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
100
125
150
175
200
Tấm
và mảnh kiểu Á1734 (tương đương với ASTM B 209)
1080A
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
H14
H112
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
≥6
≤50
-
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
14
12
22
14
11
19
12
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8
15
9
7
12
8
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
(1060)
99,5Al
O
H12
H14
H112
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
≥1,3
≤12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
3
14
20
25
16
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
15
11
18
20
13
10
16
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
14
16
10
8
12
13
8
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
1100
& 1200 (1100)
99Al
O
H12
H14
H112
≥1,3
≤75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥1,3
≤25
≥6
≤12
>12
≤50
>50
≤75
-
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
24
28
22
21
18
16
24
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
18
16
24
27
20
19
18
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
18
17
16
12
19
19
16
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
14
14
11
11
9
7
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
3003
(3003)
Al-1,25Mn
O
H12
H14
H112
≥1,3
≤75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥1,3
≤25
≥6
≤12
>12
≤50
>50
≤75
-
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
29
34
29
26
25
23
29
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
25
22
29
34
29
25
24
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
27
21
21
17
25
29
25
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
21
22
21
13
13
10
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Alclad
3003 (Alclad 3003)
Al-(Al-1,25Mn)
O
H12
H14
H112
≥0,15
<12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,15
<50
≥0,15
<25
≥6
<12
≥12
<50
>50
≤75
8
9
3,
8, 9
3,
8, 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,
10
3,
10
20
23
26
31
26
24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
26
31
26
24
23
20
22
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
23
22
18
18
25
30
25
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
23
27
23
15
15
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
19
11
11
9
9
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
TCVN
5838 VÀ TCVN 5839
3004
(3004)
-
O
H32
H34
H112
≥0,15
≤75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥1,3
≤25
≥6
≤75
-
3
3
3
38
49
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
49
56
40
38
49
56
40
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
40
35
40
40
35
27
27
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
18
18
Alclad
3004 (Alclad 3004)
-
O
H32
H34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥1,3
≤75
≥1,3
≤50
≥1,3
≤25
≥6
≤75
8,
9
3,
8, 9
3,
8, 9
3,
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
36
35
44
50
36
35
44
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
43
48
36
31
36
36
32
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
16
16
16
16
3203
(-)
Al-1,25Mn
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H14
H112
≥1,3
≤25
≥1,3
≤25
≥1,3
≤12
≥6
≤12
>12
≤50
>50
≤75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
23
29
35
29
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
29
34
29
26
25
22
29
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
20
27
33
27
21
21
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
25
17
17
13
21
22
21
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
17
17
17
10
10
5052
(5052)
Al-2,5Mg
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H34
H112
≥1,3
≤75
≥1,3
≤50
≥1,3
≤25
≥6
≤12
>12
≤75
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
43
53
59
48
43
43
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
43
43
53
59
48
43
42
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
42
38
41
41
41
41
29
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
17
17
17
17
17
5083
(5083)
Al-4,5Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
H112
H321
H323
H343
≥1,3
≤40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥6
≤40
>40
≤75
≥5
≤40
>40
≤75
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
-
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
69
67
69
67
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
86
lớn
nhất tới 65oC.
TCVN
5838 và TCVN 5839
5086
(5086)
Al-4Mg-0,5Mn
O
H32
H34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H116
≥1,3
≤50
≥1,3
≤50
≥1,3
≤25
≥4,8
≤6
>6
≤50
>50
≤75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
3
3
-
3, 12
60
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
60
59
70
lớn
nhất tới 65oC.
5154A
(5154)
Al-3,5Mg
O
H32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H112
≥1,3
≤75
≥1,3
≤50
≥1,3
≤25
≥6
<12
≥12
≤75
12
3, 12
3, 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3, 12
51
63
68
56
51
lớn
nhất tới 65oC.
5251
(5254)
Al-2Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H32
H34
≥0,8
≤75
≥1,3
≤50
≥1,3
≤25
-
3
3
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
42
50
58
41
49
57
40
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
37
47
31
31
42
25
25
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T4
T4
hàn
T6
T6
hàn
T451
T451
hàn
T651
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
≥1,3
≤6
≥6
≤75
≥6
≤75
≥6
≤100
>100
≤150
≥6
≤150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3, 7
5
4, 7
5, 7
4, 7
4, 7
5, 7
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
41
52
42
73
63
42
52
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
52
42
73
63
42
52
41
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
42
72
62
42
50
40
67
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
68
59
41
47
38
58
38
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
51
38
44
32
45
32
44
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
32
30
25
30
25
33
26
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
TCVN
5838 VÀ TCVN 5839
Alclad
6061
(Alclad
6061)
Al-
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T4
T4
hàn
T6
T6
hàn
T451
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T651
T651
hàn
≥1,3
<6
≥1,3
<6
≥1,3
<6
≥1,3
<6
≥6
≤75
≥6
≤75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>100
≤150
≥6
≤150
4,
7, 8
5,
7
4,
7, 8
5,
7, 9
4,
7, 9
7
4,
7, 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
47
42
66
42
47
42
66
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
42
66
42
47
42
66
63
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
65
42
47
42
65
62
42
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
41
46
41
61
59
41
43
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
43
38
52
51
38
40
32
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
32
41
40
32
30
26
30
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
30
30
26
Các loại ống
ASTM
B 210
3003
Al-1,25Mn
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H14
H18
H112
H113
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
3
3
3
23
29
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
24
23
29
34
46
23
24
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
45
22
23
20
27
33
43
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
25
29
36
17
17
13
21
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
10
17
17
18
10
10
Alclad
3003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
H14
H18
H112
H113
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
≥0,3
≤12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3,
8
3,
8
3,
8
3,
8
21
31
42
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
31
42
21
21
20
30
40
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
29
38
18
18
15
26
33
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
19
21
11
11
8
15
16
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5052
Al-2,5Mg
O
H32
H34
≥0,5
≤11,4
≥0,5
≤11,4
≥0,5
≤11,4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
43
53
59
43
53
59
43
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
51
57
38
41
41
29
29
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
17
5154
Al-3,5Mg
O
H34
≥0,46
≤11,4
≥0,46
≤11,4
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
68
52
68
52
68
51
63
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B 210
6061
Al-4,5Mg-Cu-Cr
T4
T6
T4
hàn
T6
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,6
≤12,7
≥0,6
≤12,7
≥0,6
≤12,7
3
3
-
-
52
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
52
72
41
41
52
71
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
40
40
47
58
38
38
44
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31
31
25
25
6063
Al-Mg-Si
T6
T6
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,6
≤12,7
3
-
56
29
56
29
53
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
37
27
24
21
14
14
ASTM
B 234
3003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H14
H25
≥0,3
≤5
≥0,3
≤5
4
4
35
38
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
38
34
36
30
30
21
21
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alclad
3003
Al-
Al-1,25Mn
H14
H25
≥0,3
≤5
≥0,3
≤5
4
8
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
35
31
34
30
32
27
27
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
5052
Al-2,5Mg
H32
H34
≥0,3
≤5
≥0,3
≤5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
59
54
59
54
59
51
57
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
19
19
5454
-
H32
H34
≥0,3
≤6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
63
68
63
68
60
64
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
29
29
22
22
6061
Al-4,5Mg-Cu-Cr
T4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T4
hàn
T6
hàn
≥0,6
≤6
≥0,6
≤6
≥0,6
≤6
≥0,6
≤6
4
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
73
42
42
52
73
42
42
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
51
68
41
41
48
58
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
45
32
32
33
33
26
26
ASTM
B 241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Al
O
H112
-
-
-
3
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
14
14
12
12
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3003
Al-1,25Mn
O
H18
H112
-
<25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
24
47
24
24
47
24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
20
43
20
17
37
17
13
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
19
10
Alclad
3003
Al-
Al-1,25Mn
O
H112
-
-
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
20
20
18
18
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
9
9
5052
Al-2,5Mg
O
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
44
43
39
29
18
ASTM
B 241
5083
Al
-4,5Mg-0,75Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H111
H112
≤125
≤125
≤125
12
3,
12
3,
12
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
lớn
nhất tới 65oC.
5086
Al
-4Mg-0,5Mn
O
H111
H112
≤125
≤125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3,
12
-
61
63
61
lớn
nhất tới 65oC.
5454
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H111
H112
≤125
≤125
≤125
-
3
3
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
54
58
54
54
57
54
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
38
29
29
29
22
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al-4,5Mg-Cu-
Cr
T4
T6
T4
hàn
T4
hàn
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,
7
5,
7
5
45
66
42
42
45
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
45
66
42
42
44
62
41
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
38
38
41
45
32
32
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
6063
Al-Mg-Si
T1
T5
T6
T5
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤12,7
>12,7
≤25
≤12,7
>12,7
≤25
≤25
≤25
≤25
2,
9
2,
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
5
5
29
28
38
37
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
29
28
38
36
52
30
30
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
35
51
30
30
29
28
35
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
29
28
32
30
34
27
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
24
21
21
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
15
15
Rèn dập
ASTM
B 247
2014
khuôn
Al-Cu-Mn-Si-Mg
T4
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤51
>51
≤102
4
4
4
95
110
109
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
90
108
107
85
99
99
78
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
49
49
30
30
30
3003
khuôn
Al-1,25Mn
H112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤102
≤102
-
-
24
24
24
24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
16
16
13
13
10
10
5083
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H111
H112
H111
hàn
H112
hàn
≤102
≤102
≤102
≤102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
-
4
5,
12
5,
12
68
66
68
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
nhất tới 65oC.
6061
khuôn
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T6
≤102
4
66
66
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
45
33
6061
tay
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T6
≤102
>102
≤204
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
61
64
61
63
60
60
57
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
43
33
33
6061
T6
hàn
≤204
-
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
40
38
32
25
Dạng thanh và các
hình thù khác
ASTM
B 211
2024
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥3
≤163
>163
≤200
4
4
108
101
108
101
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
86
71
67
47
44
34
31
6061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T6
T651
T6
hàn
T651
hàn
≥3
≤200
≥3
≤200
≥3
≤200
≥3
≤200
4,
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,
7, 11
5,
7, 11
73
73
42
42
73
73
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
72
42
42
68
68
41
41
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
45
45
32
32
33
33
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
B 221
1100
99
Al
O
H112
-
-
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
14
14
14
14
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7
7
2024
-
T3
<6
≥6
<20
≥20
<40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,
7
4,
7
4,
7
4,
7
100
105
114
118
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
118
97
102
110
115
85
89
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
69
74
78
43
45
49
51
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
37
3003
Al-1,25Mn
O
H112
-
-
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
24
23
23
20
20
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
10
10
5083
Al-
4,5Mg-0,75Mn
O
H111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤125
≤125
≤125
11,
12
3,
12
3,
11, 12
68
70
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
B 221
5086
Al-4Mg-0,5Mn
O
≤125
4,
11, 12
61
lớn
nhất tới 65oC.
5154A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
H112
-
-
12
3,
11, 12
52
52
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
51
51
46
46
5454
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
H111
H112
≤125
≤125
≤125
11
3
3,
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
54
54
58
54
53
56
53
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
38
38
38
29
29
29
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6061
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T4
T6
T4
hàn
T6
hàn
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,
7
4,
7
5,
7
5,
7 11
45
66
42
42
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
45
66
42
42
44
62
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
55
38
38
41
45
32
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26
6063
Al-Mg-Si
T1
T5
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T6
hàn
≤12
≥12
≤25
≤12
≥12
≤25
≤25
≤25
≤25
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
5
11
29
28
38
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
29
28
38
36
52
29
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
38
35
50
29
29
29
28
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
29
29
29
28
32
30
34
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
24
24
21
21
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
15
15
ASTM
B 308
6061
Al-Mg-Si-Cu-Cr
T6
T6
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
5,
11
65
42
64
41
62
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
50
35
40
30
30
23
Đúc
AS
1874
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC401
EA401
Al-12Si
F1
Cát
đúc
khuôn
kim loại
4,
6
4,
6
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
26
22
25
21
24
19
21
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
18
AA601
AC601
Al-7Si
0,35Mg
T6
Cát
đúc
4,
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
43
-
-
-
CHÚ THÍCH:
1 Độ bền thiết kế ở
nhiệt độ trung gian có thể được nội suy tuyến tính.
2 Với nhiệt độ nhỏ
nhất, xem 3.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Các giá trị độ bền
thiết kế được đưa ra không áp dụng được khi sử dụng hàn hay cắt bằng nhiệt.
5 Mẫu thử kéo ngang
được yêu cầu để đánh giá quy trình hàn.
6 Các hệ số bền mối
hàn và các hệ số đúc được áp dụng khi yêu cầu (xem 3.3.1).
7 Đối với ram khử ứng
suất (T351/v.v) độ bền thiết kế của vật liệu tương ứng với xử lý nhiệt cơ bản
có thể được sử dụng.
8 Độ bền thiết kế là
90% độ bền của vật liệu lõi tương ứng.
9 Mẫu thử nghiệm kéo
từ tấm 12,5 mm và dày hơn được gia công từ lõi và không bao gồm hợp kim phủ bên
ngoài; vì thế các giá trị ứng suất cho phép với độ dày nhỏ hơn 12,5 mm
cần được sử dụng.
10 Mẫu thử nghiệm kéo
từ tấm 12,5 mm và lớn hơn được chế tạo từ lõi và không bao gồm các hợp kim phủ
ngoài; vì thế các giá trị ứng suất cho phép đã chỉ ra là 90% ứng suất
đối với vật liệu lõi có độ dày tương đương.
11 Vật liệu dưới dạng
thanh (barstock) chỉ được phép làm vòng gia cường cho áp suất bên ngoài.
12 Khuyến nghị cần
thực hiện đánh giá việc chống gãy do ăn mòn ứng suất mòn trong môi trường làm
việc. Nhà cung cấp vật liệu nên được tư vấn khi liên quan. Cũng tham khảo
ANSI/ASME BPV-VIII-1 phần UNF, NF-13(b).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3.3.1(F)
Độ
bền kéo thiết kế (MPa)
(F)
Niken và hợp kim cao niken
Đặc
điểm ASTM số
Kiểu
mức
UNS số
Thành
phần danh nghĩa
Điều
kiện
Kích
cỡ
mm
Chú
thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ, oC
40
100
150
200
250
300
325
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
425
450
475
500
525
550
575
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
675
700
725
750
775
800
Các loại tấm
B
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67Ni-30Cu
Ủ
Cuộn
nóng
-
-
-
-
128
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
106
129
102
129
101
129
101
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
101
128
101
124
100
118
99
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
60
34
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N02200
Ni
Ủ
Cuộn
nóng
-
-
-
4
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
92
69
92
69
92
69
87
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N02201
Ni-C thấp
Ủ
Cuộn
nóng
-
-
55
53
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
52
52
51
50
50
42
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
19
16
13
10
8
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B
168
N06600
72Ni-15Cr-8Fe
Ủ
Ủ
Cuộn
nóng
Cuộn
nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1
4
1,
4
138
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
138
138
146
146
138
138
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
146
146
138
138
146
146
138
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
138
138
146
146
136
138
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
146
146
134
138
145
146
132
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
130
138
140
146
118
120
136
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
136
146
58
58
117
123
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
27
27
63
63
19
19
46
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
39
39
14
14
38
38
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
333
N10665
65Ni-28Mo-2Fe
Cuộn
nóng
Cuộn
nóng
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
199
199
199
199
193
199
183
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
176
199
174
199
172
199
170
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
409
N08800
33Ni-42Fe-21Cr
Cuộn
nóng
Cuộn
nóng
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
129
129
129
123
129
119
129
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
129
112
129
111
128
109
128
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
128
106
126
105
126
103
124
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
122
98
109
85
84
64
65
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
16
16
11
11
9
9
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
B
424
N08825
42Ni-21,5Cr-5Mo-2,3Cr
Cuộn
nóng
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
146
146
146
141
146
133
146
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
146
122
146
121
145
119
145
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
144
117
142
116
142
115
140
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B
443
N06625
60Ni-22Cr-9Mo-3,5Cb
ủ
-
-
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
187
183
178
177
175
174
173
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
167
165
164
159
139
88
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
B
575
N10276
54Ni-16Mo-15Cr
Được
ủ
ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
174
174
173
174
160
174
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
167
133
165
130
163
127
162
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
160
119
159
117
158
116
156
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
150
115
139
111
121
100
100
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
68
55
55
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
N06022
55Ni-21Cr-13.5Mo
ủ
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
167
174
174
174
171
173
159
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
103
159
139
158
136
157
134
156
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
130
155
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B
625
N08904
44Fe-25Ni-21Cr-Mo
Ủ
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
104
96
89
84
82
80
78
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
N08925
25Ni-20Cr-6Mo-Cu-N
Ủ
Ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1
152
152
151
151
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
129
136
123
132
120
130
118
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
118
125
118
122
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
B
709
N08028
31Ni-21Fe-29Cr-Mo
Ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
126
125
111
106
95
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
Các loại ống
Với
các giá trị thiết kế, sử dụng các giá trị đã xác định từ phụ lục A, hay các
giá trị trong AS 4041 nhưng không quá Rm/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
160
N02200
Ni
Được
ủ
Cán
nóng
Tất
cả
Tất
cả
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
69
69
69
69
69
69
69
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
69
56
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
N02201
Ni- C thấp
Cán
nóng
Được
ủ
Tất
cả
-
46
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
43
43
43
43
43
41
41
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
23
19
15
13
10
8
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B
164
N04400
67Ni-30Cu
ủ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm
ƯS
Được
ủ
Tất
cả
>54
>54
≥101,6
>304
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
138
129
138
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
129
138
129
101
138
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
95
138
124
138
129
92
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
138
129
91
138
121
138
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
119
138
129
91
137
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
91
131
117
131
123
91
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
120
118
91
102
101
101
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
67
67
67
79
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
61
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
166
N06600
Ni-Cr-Fe
Được
ủ
Được
ủ
ủ.
ủ.
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
-
1
-
1
138
138
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
146
146
138
138
146
146
138
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
138
138
146
146
138
138
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
146
146
136
138
146
146
135
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
133
138
144
146
132
138
141
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
139
146
117
120
136
146
89
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
58
58
119
127
40
40
87
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
63
63
19
19
46
46
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
14
14
38
38
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N08800
33Ni-42Fe-21Cr
Được
ủ
Được
ủ
Tất
cả
Tất
cả
-
1
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
129
123
129
119
129
115
129
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
129
111
128
109
128
108
127
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
126
104
125
103
124
102
122
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
110
85
84
65
65
45
45
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
11
11
9
9
7
7
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
425
N08825
42Ni-21,5Cr-5Mo-2,3Cu
Được
ủ
Được
ủ
Tất
cả
Tất
cả
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
146
146
140
146
133
146
127
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
122
146
121
145
119
144
118
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
446
N06625
60Ni-22Cr-9Mo-3,5Cb
ủ.
ủ.
≤
102
>
102
7,
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
192
192
192
192
192
187
187
183
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
178
177
177
175
175
174
174
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
172
170
170
168
168
167
167
166
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
165
164
164
159
159
139
139
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B
574
N06022
55Ni-21Cr-13,5Mo
ủ
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
174
174
174
171
173
159
167
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
159
139
158
136
157
134
156
132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
155
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
N10276
54Ni-16Mo-15Cr
Được
ủ
ủ
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
174
173
174
160
174
149
170
141
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
165
130
163
127
162
124
161
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
159
117
158
116
156
115
155
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
142
111
121
100
100
83
83
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B
649
N08904
44Fe-25Ni-21Cr-Mo
Được
ủ
Tất
cả
-
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
96
89
84
82
80
78
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
N08925
25Ni-20Cr-6Mo-Cu-N
Được
ủ
Được
ủ
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
151
151
151
151
145
146
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
136
123
132
120
130
118
128
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
125
115
122
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Rèn dập
B
564
N04400
67Ni-30Cu
Được
ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
115
101
95
92
91
91
91
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
89
79
61
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
N06600
72Ni-15Cr-8Fe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
139
139
139
139
139
139
139
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
135
133
131
116
87
60
41
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
-
-
-
-
-
-
N06625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ủ.
ủ.
≤
102
>
102
7,
8
8
192
192
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
192
187
187
183
183
178
178
177
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
175
174
174
173
173
172
172
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
168
167
167
166
166
165
165
164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
159
139
139
88
88
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
N08800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được
ủ
Được
ủ
-
-
-
1
130
130
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
130
120
130
117
130
114
130
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
130
111
130
109
129
108
129
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
127
104
126
103
124
102
121
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
85
65
65
45
45
30
30
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
9
9
7
7
6
6
CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 -
3 -
4 Chỉ cho tấm.
5 -
6 Các giá trị độ bền
thiết kế trong bảng này có thể nội suy để xác định các giá trị đối với các
nhiệt độ trung gian.
7 Độ bền kéo nhỏ nhất
của mẫu thử nghiệm kéo mặt cắt giảm không được nhỏ hơn 767 MPa.
8 Hợp kim N06625
trong điều kiện ủ chịu tổn thất lớn về độ bền va đập tại nhiệt độ phòng sau khi
tiếp xúc với khoảng nhiệt độ từ 538oC đến 760oC.
Bảng
3.3.1(G) Độ bền kéo thiết kế (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm vật liệu ASTM
Thành
phần danh nghĩa
Điều
kiện
Tên
hợp kim theo số UNS
Độ
bền thiết kế, MPa (xem chú thích)
Nhiệt
độ, oC
40
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
Tấm, miếng, dải
B
265
Ti
Mức
1 như chế tạo
R50250
61
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
29
23
Mức
2 ủ
R50400
86
73
62
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Mức
7 như chế tạo
R52400
86
73
62
54
47
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R53400
122
112
99
88
81
76
Các loại ống
Với các giá trị
thiết kế, sử dụng các giá trị đã xác định từ phụ lục A, hay các giá trị trong
AS 4041 nhưng không quá Rm/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
381
Ti
Mức
F2 ủ
R50400
86
73
62
54
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
F7 ủ
R52400
86
73
62
54
47
41
Thanh và thỏi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti
Mức
2 ủ
R50400
86
73
62
54
47
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R52400
86
73
62
54
47
41
CHÚ THÍCH: Các độ bền
thiết kế tại nhiệt độ trung gian có thể nội suy tuyến tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(H)
Ziconi và hợp kim Ziconi
Đặc điểm vật liệu ASTM
Loại hay thành phần danh nghĩa
Điều
kiện
Tên
hợp kim theo số UNS
Chú
thích
Độ
bền kéo thiết kế, MPa (Chú thích 1)
Nhiệt
độ, oC
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
250
300
325
350
370
Tấm, miếng, dải
B 551
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ủ
R60702
-
90
75
65
49
44
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
33
Các loại ống
B 523
99-2Zr
ủ
R60702
-
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
49
44
42
40
37
33
ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,
3
77
64
55
42
37
36
34
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 658
99-2Zr
ủ
R60702
-
90
75
65
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
40
37
33
Thanh
B 550
99-2Zr
ủ
R60702
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
75
65
49
44
42
40
37
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Độ bền thiết kế ở
nhiệt độ trung gian có thể nội suy tuyến tính
2 Hệ số 0,85 được áp
dụng trong việc xác định các giá trị độ bền kéo thiết kế trong sức căng của vật
liệu này. Chia các giá trị trong bảng cho 0,85 để tính độ bền kéo thiết kế theo
phương dọc.
3 Vật liệu điền đầy
không được sử dụng trong chế tạo các loại ống hàn.
Bảng
3.3.7 - Ứng suất đàn hồi (E)
Vật
liệu
Ứng
suất đàn hồi, GPa
Nhiệt
độ, oC
Loại
hay mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
350
400
450
500
Thép cacbon và thép
hợp kim thấp
C ≤ 0,3%C
C >
0,3%C
C-0,5Mo,
Mn-0,5Mo, Mn-0,25Mo, Mn-V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75Ni-0,5Mo-Cr-V,
0,75Ni-1Mo-0,75Cr,
0,75Ni-0,5Cu-Mo,
1Ni-0,4Cr-0,5Mo,
0,75Cr-0,5Ni-Cu,
0,75Cr-0,75Ni-Cu-Al,
2Ni-1Cu, 2,5Ni,
3,5Ni.
217
215
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
213
212
211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
209
208
198
207
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
196
204
203
202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
201
200
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
198
197
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
194
193
184
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
181
189
187
187
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
186
184
184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
179
178
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
170
170
167
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
163
150
149
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
0,5Cr-0,5Mo,
1Cr-0,5Mo,
1,25Cr-0,5Mo(+Si),
2Cr-,5Mo
218
215
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
204
200
196
193
190
187
183
179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
2,25Cr-1Mo,
3Cr-1Mo
5Cr-0,5Mo(+Si,
+Ti), 7Cr-0,5Mo, 9Cr-Mo
225
-
222
-
218
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
212
215
209
211
206
207
203
204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
196
198
192
194
188
190
184
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
175
168
Thép không gỉ
405, 410,
429, 430
304
316, 317
321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309, 310
S31803, 2304
N08904
N08028
12Cr-Al,
13Cr,
15Cr, 17Cr
18Cr-8Ni
16Cr-12Ni-2Mo,
18Cr-13Ni-3Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-10Ni-Nb
23Cr-12Ni,
25Cr-12Ni,25Cr-20Ni
22Cr-0,5Ni-0,3Mo,
23Cr-4Ni
25Ni-20Cr-4,5Mo-1,5Cu
31Ni-27Cr-3,5Mo-1,0Cu
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
209
-
-
-
213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
-
-
-
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
205
200
204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
197
200
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
194
195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
196
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189
195
192
186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
185
192
189
183
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
181
189
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
167
185
181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
170
172
180
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
165
168
175
174
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
160
165
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
161
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim nhôm
3003, 3004, 6061,
6063
5052, 5054
5083, 5086
77
78
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
76
77
73
75
76
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
70
71
72
68
69
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
67
68
63
65
65
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Đồng và hợp kim
đồng
C21000
C22000, C24000
C26000, C28000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C71630
C64250
Đồng >95%
Đồng thau: 10 và
20Zn
30
và 40Zn
Cu-Ni: 10Ni
20
và 30Ni
Đồng thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
124
110
131
161
116
123
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
159
114
121
121
107
128
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
120
106
126
152
110
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
125
148
107
111
116
101
123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
108
114
99
121
140
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
97
119
137
99
102
109
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
96
99
106
93
112
129
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
103
91
110
124
89
92
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
120
86
89
98
86
104
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
97
83
101
112
81
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
98
108
78
Niken và hợp kim
Niken
200, 201
330
400 và 405
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
825
B
C-4
C276
Ni và C
thấp Ni
Ni-44Fe-18Cr-1Si
Ni-32Cu
Ni-15,5Cr-8Fe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni-30Fe-21Cr-3Mo-2Cu
Ni-28Mo-5Fe
Ni-16Cr-16Mo
Ni-15,5Cr-16Mo-5,5Fe-4W
222
207
192
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
230
220
220
218
204
189
226
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
226
217
217
215
201
186
222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
223
214
214
211
197
184
219
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
219
209
209
208
194
181
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194
215
206
206
205
191
178
211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
212
203
203
202
188
175
208
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
209
200
200
199
185
173
206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
206
197
197
197
183
171
204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183
204
195
195
194
181
168
201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
201
193
193
192
179
166
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179
199
191
191
189
177
164
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
197
188
188
186
174
161
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
193
185
185
182
170
158
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
189
181
181
179
167
155
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
185
177
177
Titan và
hợp kim Titan
1, 2, 3 và
7
Ziconi và
hợp kim Ziconi 702
705 và 706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zr
Zr-2,5Nb
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
110
101
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
102
106
98
100
103
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
92
86
97
86
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
75
88
74
71
84
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
CHÚ THÍCH:
1 Các giá trị này
được khuyến nghị cho tiêu tính toán. Nó không hàm ý rằng vật liệu là phù hợp
cho tất cả các nhiệt độ đưa ra.
2 Dữ liệu dựa trên
ASME Sect V111.1, với các phần thêm từ sổ tay kim loại ASM.
3 Các giá trị ở
nhiệt độ trung gian có thể nội suy tuyến tính.
4 Các giá trị ở
nhiệt độ vượt quá những giá trị đã liệt kê sẽ được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
3.4
Chiều dày của thành bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày nhận được
bởi các điều khoản trong điều này là chiều dày cần thiết để chịu được áp suất
tính toán và khi cần thiết thì phải được biến đổi phù hợp với 3.4.2 và dự phòng
cho bất kỳ tải trọng thiết kế nào tại 3.2.3.
Các ký hiệu kích
thước sử dụng trong tất cả các công thức thiết kế trong điều 3 này thể hiện các
kích thước trong điều kiện bị ăn mòn trừ khi có chú thích.
Chiều dày định mức
được xác định phải chỉ ra loại cấu tạo tối thiểu theo Bảng 1.5; tuy nhiên có
thể sử dụng loại cấu tạo cao hơn và lấy độ tin cậy thích hợp (Xem 1.7 về các hệ
số khác mà yêu cầu loại bình cao hơn).
3.4.2 Chiều dày cho phép
Chiều dày thực tế tại
bất kỳ phần nào của bình hoàn chỉnh phải không nhỏ hơn chiều dày tối thiểu tính
toán cộng thêm các hệ số gia tăng sau đây:
(a) Chiều dày bổ sung
cho ăn mòn (xem 3.2.4).
(b) Chiều dày bổ sung,
ngoài phần tính toán để chịu áp lực và ăn mòn, đủ để cung cấp độ cứng vững cần
thiết cho phép bốc xếp và vận chuyển bình và duy trì hình dạng của nó trong
điều kiện áp suất khí quyển hoặc điều kiện áp lực giảm (xem 3.2.3).
CHÚ THÍCH: Chiều dày
tối thiểu tính toán cộng thêm các hệ số gia tăng ((a) và (b)) được gọi là chiều dày thiết kế, và
chiều dày này phải không nhỏ hơn yêu cầu của Bảng 3.4.3.
Khi đặt hàng vật liệu
cho việc chế tạo bình, phải tính thêm các hệ số gia tăng vào chiều dày thiết kế
để trù liệu cho các trường hợp sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Đối với vật liệu
dạng tấm, bổ sung chiều dày để bù cho dung sai âm trong sản xuất vật liệu (xem
các thông số vật liệu tương ứng). Chiều dày đặt hàng trừ đi dung sai âm lớn
nhất khi sản xuất tối thiểu phải là giá trị lớn hơn giữa:
(A) 0,94 của chiều dày
thiết kế (xem chú thích trên); và
(B) Chiều dày thiết
kế trừ đi 0,3 mm.
(iii) Chiều dày bổ
sung để tính đến sự giảm chiều dày trong các công đoạn gia công chế tạo, như tạo hình (ép,
miết...), gia công bằng máy và chỉnh sửa mối hàn.
Bình làm bằng vật
liệu tấm tuân thủ các các quy định này có thể được sử dụng tại áp suất thiết kế phù hợp với chiều dày
thiết kế trên đây.
3.4.3 Chiều dày định mức
nhỏ nhất của các bộ phận chịu áp lực
Ngoài các yêu cầu của
3.4.1 và 3.4.2, chiều dày định mức nhỏ nhất của các bộ phận chịu áp lực phải
tuân thủ Bảng 3.4.3.
Bảng
3.4.3 - Chiều dày định mức nhỏ nhất của các bộ phận chịu áp lực
Bình
cấu tạo bằng kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều dày định mức nhỏ chất đối với kiểu chế tạo (Xem
chú thích 1 và 2)
Rèn; kim loại và hàn hố quang chìm; hàn GMAW
mm
Hàn
vảy cứng; hàn
GTAW; và ống trao đổi nhiệt
mm
Đúc
mm
Tất cả ngoại trừ
chú thích bên dưới (Xem lưu ý 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>225
≤1000
>1000
2,0
2,3
2,4
0,10√Do
1,5
2,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chứa chất nguy hiểm
Hai
lần giá trị phía trên
Các bình di động
(vận chuyển được)
Xem
3.26
Các bộ phận nhánh
của bình
Xem
3.19.10.2
CHÚ THÍCH:
1 Các giá trị trước
tiên dựa trên cơ sở giới hạn về chế tạo, lắp ráp và khả năng chịu bốc xếp,
vận chuyển, lắp đặt và sử dụng đã được kiểm chứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Chiều dày tối
thiểu cho thép nhóm F và G tương ứng là 5 và 6 mm.
3.5
Mối hàn và mối hàn vảy cứng
3.5.1 Mối hàn
3.5.1.1 Các loại mối hàn
Trong tiêu chuẩn này,
các mối hàn được phân loại theo một trong các cách sau đây, tùy thuộc vị trí
của chúng chỉ định trên Hình 3.5.1.1 cho các mối hàn đặc trưng:
a) Loại A, mối hàn
dọc: Đây là những mối hàn dọc trên thân trụ chính, đoạn chuyển tiếp đường kính
(đoạn côn), hoặc trên các bộ phận nhánh; hay những mối nối tại các vị trí yêu
cầu mối hàn tương đương. Các mối hàn này bao gồm các mối hàn theo chu vi hoặc
bất kỳ mối hàn khác trên các thân cầu, trên các đáy cong và phẳng, hoặc mối hàn
nối đáy cầu với thân chính, hoặc trên các tấm phẳng sử dụng để tạo hình (ép,
miết...) các bộ phận của bình áp lực.
b) Loại B, mối hàn
theo chu vi: Đây là những mối hàn theo chu vi trên các thân trụ chính, trên các
đoạn chuyển tiếp đường kính (đoạn côn), hoặc trên các bộ phận nhánh; hay những
mối hàn theo chu vi nối đáy cong (khác với hình cầu) hoặc nối đoạn chuyển tiếp
với thân chính.
c) Loại C, mối hàn
góc: Đây là những mối hàn vòng quanh tại góc của bộ phận chịu áp lực như các
mối nối bích, mối nối mặt sàng hay các đáy phẳng với thân chính, với đáy cong,
với đoạn chuyển tiếp đường kính (đoạn côn), hay với các bộ phận nhánh.
d) Loại D, mối hàn
nhánh: Đây là những mối hàn nối các bộ phận nhánh với thân chính, với đoạn côn, hoặc với đáy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Mối hàn giáp mép
hai phía, tức là hàn giáp mép từ cả hai phía;
ii) Mối hàn giáp mép
một phía, tức là hàn giáp mép từ một phía
Những mối hàn giáp
mép sau đây có thể coi như mối hàn giáp mép hai phía:
a) Mối hàn giáp mép
một phía trong đó có sử dụng miếng lót và về sau được loại bỏ và việc kiểm tra
chỉ ra rằng mối hàn thấu và ngấu hoàn toàn đến mặt kia.
b) Mối hàn giáp mép
một phía sử dụng một quy trình sao cho việc kiểm tra sau đó chỉ ra rằng mối hàn
thấu và ngấu hoàn toàn đến mặt kia, bao gồm cả hàn sử dụng các thanh đỡ tạm
thời.
c) Hàn điện xỉ, hàn
điện có khí bảo vệ, hàn chập giáp mối, hàn điện trở và các mối hàn tương tự khác
CHÚ THÍCH: Để giải
thích các điểm A tới D, xem 3.5.1.1
Hình
3.5.1.1 Các kiểu mối hàn - dựa vào vị trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mối hàn trên
bình phải là tối thiểu có thể
3.5.1.3 Vị
trí của các mối hàn
Các mối hàn cần phải
định vị sao cho:
a) Tránh nhiễu loạn
đến dòng lực hoặc thay đổi đột ngột độ cứng vững hoặc các vùng tập trung ứng
suất cao, đặc biệt là các bình chịu các tải trọng thay đổi bất thường hoặc va
đập. Xem thêm 3.18.5.3 liên quan đến các cửa.
b) Tránh những vùng
có khả năng bị ăn mòn trầm trọng.
c) Tránh trường hợp
có quá hai mối hàn giao nhau tại một điểm
d) Khoảng cách giữa
các chân của mối hàn các chi tiết gắn vào bình, chân của các mối hàn góc của bộ
phận nhánh hoặc ống cụt, hoặc các mối hàn chính chưa xử lý không được nhỏ hơn
40 mm hoặc ba lần chiều dày thân.
e) Tạo điều kiện hợp
lý để các thiết bị hàn và thợ hàn tiếp cận, và có thể kiểm tra bằng mắt, chụp X
quang hoặc siêu âm của phía chân các mối hàn giáp mép.
f) Mối hàn có thể
nhìn thấy ngay trong quá trình sử dụng (sau khi gỡ bỏ lớp bảo ôn, nếu cần
thiết) và tránh xa các kết cấu đỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1.4 Thiết
kế các mối hàn
3.5.1.4.1 Yêu
cầu chung
Các kiểu mối hàn phải
phù hợp để có thể chuyển mọi tải trọng giữa những phần được nối.
Chuẩn bị mép mối hàn
phải đảm bảo hàn tốt, ngấu và thấu hoàn toàn phù hợp với các quy trình hàn cụ
thể.
3.5.1.4.2 Hàn
giáp mép
Chiều dày chân (ngoại
trừ phần nhô lên hay phần dư kim loại hàn bên trên bề mặt vật liệu cơ bản) của
các mối hàn dọc và mối hàn theo chu vi trên thân, đáy hoặc các bộ phận nhánh,
phải ít nhất bằng chiều dày của phần mỏng hơn được nối.
3.5.1.4.3 Hàn
góc
Không cho phép hàn
góc theo chu vi, ngoại trừ như mô tả trong Hình 3.5.1.4(A) và Bảng 3.5.1.7, khi
các kích thước phải tăng độ bền cần thiết đối với hệ số bền mối hàn thích hợp
(xem 3.5.1.7)
Tải trọng cho phép
trên các mối hàn góc khác phải căn cứ vào tiết diện chân thiết kế nhỏ nhất của
mối hàn khi sử dụng một độ bền thiết kế không lớn hơn 50% của độ bền thiết kế f,
cho vật liệu yếu hơn trong mối nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng của mối hàn
góc phải phù hợp với Hình 3.5.1.4.
Đối với các mối hàn
góc tại các góc hoặc các bộ phận nhánh, và các mối hàn chịu ứng suất uốn khác,
xem 3.5.1.4.5.
Các tấm mỏng của các
mối hàn góc chồng mép phải được chồng nhau ít nhất 4 lần bề dày của tấm mỏng
hơn, ngoại trừ các đáy cong hàn chồng mép (xem 3.12.6).
3.5.1.4.4 Mối
hàn nút (bít) và mối hàn rãnh
Mối hàn nút và mối
hàn rãnh chỉ được sử dụng khi các phương pháp kết nối hàn khác không có khả
năng đạt được hệ số bền mối hàn cần thiết của các mối hàn chồng mép, trong các
tấm gia cường quanh lỗ khoét và trong các kết cấu không chịu áp lực được gắn
vào. Ngoại trừ các bề mặt được giằng (xem 3.16), mối hàn nút và mối hàn rãnh
không được xem xét để chịu hơn 30% của tổng tải trọng được truyền tải.
Khi các lỗ hay rãnh
trong một hoặc nhiều bộ phận hình thành mối nối được hàn bằng tay, lỗ hay rãnh
phải không được điền đầy kim loại hàn, và cũng không được điền cục bộ mà tạo ra
mối liên kết kim loại hàn trực tiếp giữa hai bên đối diện của lỗ. Đường kính
của lỗ hay bề rộng của rãnh phải không nhỏ hơn 2,5 lần bề dày của tấm mà trên
đó khoan lỗ. Những chỗ kết thúc của rãnh phải có hình bán nguyệt hay vê tròn
với bán kính không nhỏ hơn 1,25 lần chiều dày của tấm.
CHÚ THÍCH:
L1 Chiều cao hữu hiệu
của chân trên mặt đứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T Chiều dày thiết kế
của góc mối hàn (0,71 L1 đối với mối hàn cân);
Khe hở = 1,5 mm hoặc
L1/8, lấy giá
trị nhỏ hơn:
Phần lồi: Tối thiểu =
0;
Tối đa = 1,5 mm + L1/8, hoặc 4mm,
lấy giá trị nhỏ hơn.
Hình
3.5.1.4 Hình dạng mối hàn góc và các kích thước
Khi sử dụng quy trình
hàn tự động hay bán tự động để thực hiện các mối hàn nút, thì lỗ nhỏ hơn yêu
cầu cho việc hàn bằng tay có thể được chấp nhận và lỗ nút được điền đầy hoàn
toàn bằng kim loại hàn, với điều kiện người sản xuất chứng minh bằng thử nghiệm
quy trình rằng có thể đạt được ngấu và thấu hoàn toàn và chất lượng của việc
hàn tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Khoảng cách từ mép
của tấm hay bộ phận đến mép của lỗ hoặc rãnh phải không nhỏ hơn hai lần chiều
dày của tấm hoặc bộ phận.
Độ bền của các cầu
nối giữa các mối hàn nút và mối hàn rãnh phải không nhỏ hơn 50% của tấm đặc. Độ
bền của mối hàn nút và mối hàn rãnh phải được tính toán phù hợp với 3.5.1.4.3.
3.5.1.4.5 Mối
hàn chịu ứng suất uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc hay mối nối chữ T
có thể chỉ thực hiện với các mối hàn góc, với điều kiện là các tấm tạo thành
mối nối được đỡ thích đáng mà không phụ thuộc vào các mối hàn đó; trừ khi các
chi tiết hàn cụ thể được cho phép trong điều khác của Tiêu chuẩn này và AS
4458. Tuy nhiên, những chỗ đỡ độc lập không cần thiết đối với các mối hàn như
tai đỡ sàn thao tác, cầu thang hay các chi tiết khác gắn vào binh.
3.5.1.4.6 Mối
hàn có tấm lót
Những hạn chế xem
Bảng 3.5.1.7.
3.5.1.4.7 Mối
hàn góc và nhánh
Thiết kế các mối hàn
này xem 3.15 và 3.19, tương ứng.
3.5.1.4.8 Hàn
chốt
Hàn chốt không được
sử dụng để kết nối các bộ phận chịu áp lực.
3.5.1.5 Chuẩn
bị mối hàn được chấp nhận
Một số kiểu chuẩn bị
được chấp nhận cho các mối hàn trong phạm vi thân và đáy được đưa ra trong Hình
3.5.1.5(A) đến (E). Đối với các kiểu được chấp nhận của các mối hàn để nối các
đáy phẳng, các bộ phận nhánh và tương tự, xem các điều khoản tương ứng cho các
bộ phận này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi yêu cầu chuẩn bị
mối hàn khác với những điều đưa ra trong tiêu chuẩn này, thì việc chuẩn bị đó
phải được chứng minh bằng cách đánh giá quy trình hàn theo với AS 3992.
3.5.1.6 Áp
dụng các mối hàn
Việc áp dụng các kiểu
khác nhau của mối hàn dọc và hàn theo chu vi phải phù hợp với Bảng 3.5.1.7.
Hàn giáp mép có sử
dụng miếng lót được giữ lại trong khi hoạt động, hoặc mối hàn chồng mép một
phía không được sử dụng nơi có thể xuất hiện sự ăn mòn quá mức hoặc chịu mỏi do
các tải trọng thay đổi bất thường hoặc tải trọng va đập.
Đối với thép nhóm G,
mối hàn kiểu A hoặc B phải là các mối hàn giáp mép hai phía hay các mối hàn
giáp mép khác với chất lượng tương đương, và mối hàn kiểu C phải là mối hàn
thấu hoàn toàn xuyên qua toàn bộ tiết diện tại mối nối không có miếng lót được giữ
lại.
Đối với thép nhóm F,
mối hàn kiểu A, B và C phải là những mối hàn giáp mép hai phía hay các mối hàn
khác với chất lượng tương đương, ngoại trừ đối với mối hàn theo chu vi có thể
sử dụng mối hàn giáp mép một phía có miếng lót được giữ lại.
3.5.1.7 Hệ
số bền mối hàn, η
Hệ số bền mối hàn cho
phép lớn nhất của các mối hàn phải theo Bảng 3.5.1.7.
Bảng
3.5.1.7 Hệ số bền mối hàn (Xem chú thích 5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí mối nối
được phép
(Xem
Hình
3.5.1.1)
Giới
hạn mối nối
(Chú
thích 3 và 6)
Kiểm
tra bằng
tia X hoặc siêu âm (Chú thích 1)
Hệ
số bền mối hàn lớn nhất đối với bình (Chú thích 4)
Loại 1
Loại 2A
Loại 2B
Loại 3
Mối hàn giáp mép 2
phía, hoặc mối hàn giáp mép khác có chất lượng tương đương (không bao gồm các
mối hàn có sử dụng tấm lót được giữ lại khi hoạt động)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Toàn
bộ
Điểm
Không
1,0
-
-
-
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,80
-
-
0,70
Mối hàn giáp mép 1
phía với miếng lót được giữ lại khi hoạt động)
A,B,C,D
Mối hàn theo chu vi
- không có giới hạn, ngoại trừ t ≤ 16 mm đối với mối hàn với gờ nổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn dọc
- giới hạn tới t ≤ 16 mm
Toàn
bộ
Điểm
Không
0,90
-
-
-
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,75
-
-
0,65
Mối hàn giáp mép 1
phía không sử dụng miếng lót
B,C
Chỉ cho mối hàn
theo chu vi trong bình loại 2 và 3 với t ≤ 16 mm và đường kính trong
tối đa
610 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,70
0,65
0,6
Mối chồng mép được
hàn góc kín 2 phía Hình 3.5.1.5(A)(p) & 3.12.6(g)
A,B,C
Chỉ cho mối hàn
theo chu vi trong bình loại 3.
Các mối hàn dọc trong bình loại 3 chỉ với t ≤ 10 mm
Không
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,55
Mối chồng mép được
hàn góc kín 1 phía với hàn hàn nút theo Hình 3.5.1.5(A)(q)
B
Chi cho mối hàn
theo chu vi trong bình loại 3 để nối đáy chỏm với thân có đường kinh trong
tối đa 610 mm (Chú thích 2)
Không
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối chồng mép được
hàn góc kín một phía không có hàn nút theo Hình 3.12.6(h), (j)
và (l)
B
Chi cho mối hàn
theo chu vi trong bình loại 3 để nối (a) đáy lồi về phía áp lực, với thân bằng
mối hàn góc phía bên trong của thân có t ≤ 16 mm
(b) đáy lõm về phía
áp lực, với thân có
chiều dày t ≤ 8 mm, đường kính trong tối đa 610 mm bằng mối hàn góc
trên vai của đáy
Không
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn trong ống
và ống dẫn
A,B
Đối với các mối hàn
dọc trong các ống thép hợp kim cao, hệ số bền mối hàn đã được bao gồm trong độ bền thiết
kế liệt kê trong Bảng
3.3.1(B).
Đối với các ống thép cácbon, các bon - man gan và hợp kim, phải sử dụng hệ số
bền mối hàn đối với mối hàn dọc như chỉ ra trong AS 4041.
CHÚ THÍCH:
1 Việc kiểm tra được
liệt kê là cho kiểu mối hàn A và B. Xem TCVN 6008 về việc kiểm tra của tất cả
các kiểu mối hàn.
2 Xem 3.23 cho các trường
hợp ngoại lệ của một vài loại bình hai vỏ.
3 Xem 3.5.1.6 cho các
yêu cầu cụ thể về vật liệu.
4 Các hệ số này áp
dụng cho kiểu hàn dọc và hàn theo chu vi (xem 3.5.1.1).
5 Hệ số bền mối hàn
bằng 1,0 được áp dụng khi thiết kế:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mối hàn giáp mép
kiểu dọc và theo chu vi, và hàn góc để gắn các đáy, chỉ đối với các bình chân
không.
6 t là chiều
dày định mức của thân.
Hình
Kiểu mối hàn
(Chú thích 1)
Hình dạng mối hàn (hình trích)
(Chú thích 2)
Chiều dày khuyến nghị
t,
mm
Kích thước của mối hàn
Các ứng dụng và lưu ý (Xem thêm giới hạn ở Bảng
3.5.1.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g,
mm
Góc vát
α
Chân
f,
mm
a
Mối
hàn giáp mép 1 phía không vát mép
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
đến 1,5
0
đến 2,5
-
-
-
-
Các mối hàn
theo chu vi nhưng không khuyến nghị
b
Mối
hàn giáp mép 2 phía không vát mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
3
Tối
đa 5*
0
đến 1,5
0
đến 2,5
0
đến 3
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Các mối hàn
theo chu vi và hàn dọc
*Quy trình
hàn ngấu đến độ sâu tới 10 mm
c
Mối
hàn giáp mép 1 phía không vát mép có miếng lót
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
đến 6
5
đến 8
6
đến 10
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mối hàn
theo chu vi khi một mặt không thể hàn, và sự ăn mòn hay sự mỏi không quan
trọng.
Việc gá
khít miếng lót, gờ nổi và thanh tựa là thiết yếu.
Khi miếng
lót hoặc gờ nổi được loại bỏ sau khi hàn, thì mối hàn này thích hợp với các
mối nối dọc, với điều kiện chân phải được kiểm tra bằng cách thích hợp
d
Hàn
giáp mép với gờ nổi 1 phía
Tối
đa 16.
t
đến 2,5t
0o đến 30o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
Mối
hàn giáp mép vuông 1 phía, sử dụng tấm đỡ
≤ 5
lớn
nhất là
t/2
-
-
f
Mối
hàn giáp mép chữ V 1 phía (Chú thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
đến 10
Trên
10
1,5
đến 3
1,5
đến 5
60o
đến 70o
60o
đến 70o
0
đến 1,5
0
đến 3
Các mối hàn
theo chu vi khi một mặt không thể hàn, và sự ăn mòn hay sự mỏi không quan
trọng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
Mối
hàn giáp mép chữ V 2 phía (Chú thích 3)
Tất
cả
0
đến 3
60o
đến 70o
0
đến 3
Các mối hàn
theo chu vi và hàn dọc. Mặt thứ 2 phải đào sạch đến kim loại trước khi hàn
mặt thứ 2. Chữ V nên đặt vào bên trong đối với các bình có đường kính nhỏ.
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khe
hở tối thiểu với góc α
f
tb
Các mối hàn
theo chu vi và hàn dọc khi một mặt không thể hàn, và sự ăn mòn hay sự mỏi
không quan trọng. Các mối hàn dọc bị giới hạn đến tối đa là 16 m. Khi miếng
lót hoặc gờ nổi được loại bỏ sau khi hàn, thì mối hàn này thích hợp với tất
cả các mối nối dọc, với điều kiện chân phải được kiểm tra bằng cách thích hợp
45o
30o
15o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
12
Trên
12
Trên
25
5
5
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
6
6
8
10
10
11
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
12
0
đến 1,5
0
đến 1,5
0
đến 1,5
0
đến 3
0
đến 3
0
đến 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
đến 6
3
đến 8
3
đến 10
3
đến t/2
5
đến t/2
CHÚ THÍCH:
1 Với thép austenit,
(f) và (g) được khuyến nghị sử dụng.
2 Việc sử dụng góc mở
nhỏ nhất nên đi cùng với khe hở lớn nhất và ngược lại khe hở nhỏ nhất nên đi
cùng với góc mở lớn nhất.
3 Cách khác, thay vì
(f), (g) h o ặ c (h), chuẩn bị vát mép 1 phía như Hình 3.19.3(D) có thể được sử
dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thích
hợp cho mọi tư thế hàn, nhưng hàn bằng là tốt nhất)
Hình
Kiểu mối hàn
(Chú thích 1)
Hình dạng mối hàn
(Hình trích) (Chú thích 2)
Chiều dày khuyến nghị
t,
mm
Các ứng dụng và lưu ý (Xem thêm giới hạn ở Bảng
3.5.1.7)
j
Mối hàn
giáp mép chữ U 1 phía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
đa 15
Các mối hàn
theo chu vi khi một mặt không thể hàn g = 0 đến 3 mm
k
Mối hàn
giáp mép chữ U 2 phía
Từ
15 tới 25
Mối hàn dọc
và mối hàn theo chu vi g = 0-5 mm
l
Mối hàn
giáp mép chữ U, 1 phía (chân hàn GTAW - có khí bảo vệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
đa 20
Các mối hàn
theo chu vi khi một mặt không thể hàn. Lớp chân phải được thực hiện bằng
phương pháp GTAW lót khí trơ bảo vệ.
m
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía,
15
đến 38
Các mối hàn
dọc và theo chu vi h có thể thay đổi từ t/2 đến t/3
n
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ U 2 phía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
25
Các mối hàn
dọc và theo chu vi h có thể thay đổi từ t/2 đến t/3
p
Mối chồng
mép hàn góc kín 2 phía
Tối
đa 10 Tối đa 12
Các mối hàn
dọc trong các bình loại 3 Các mối hàn theo chu vi trong các bình nhóm 3 t1 = bề dày
của tấm mỏng hơn
q
Mối chống
mép hàn góc kín 1 phía với mối hàn nút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Giá trị
nhỏ nhất
Tối
đa 12
Các mối hàn
theo chu vi trong các bình loại 3 để nối đáy vào thân có đường kính trong tối
đa 610 mm. t1
=
bề dày của tấm mỏng hơn Mối hàn nút phải phân bổ để nhận 30% của tổng tải
trọng
CHÚ THÍCH:
1. Với thép austenit,
(j) và (n) được khuyến nghị sử dụng.
2. Việc sử dụng góc
mở nhỏ nhất nên đi cùng với khe hở lớn nhất cực và ngược lại khe hở nhỏ nhất
nên đi cùng với góc mở lớn nhất.
Hình
3.5.1.5 (A) Một số cách chuẩn bị mối hàn tiêu biểu - Thép cacbon, cacbon -
mangan, hợp kim và thép crom austenit- Quy trình hàn hồ quang tay và hồ quang
có khí bảo vệ
(tiếp
theo)
Hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
dạng mối hàn
(Hình
trích) (Chú thích 2)
Chiều
dày
khuyến
nghị t,
mm
Các
ứng dụng và lưu ý (Xem thêm giới hạn ở Bảng 3.5.1.7)
a
Mối hàn giáp mép
vuông 1 phía (có miếng lót tạm thời)
1,5
tới 8
Yêu cầu có tấm đệm
tạm thời
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
tới 12
Mặt sau không cần
phải tẩy
moi
nếu các lớp chân ngấu với nhau
c
Mối hàn giáp mép
chữ V 1 phía (có miếng
lót tạm thời)
5
tới 38
Mối hàn theo chiều
dọc và theo chu vi. Tấm đệm tạm thời có thể bằng đồng hoặc phủ thuốc
d
Mối hàn giáp mép
chữ V 1 phía (có miếng
lót)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
và hơn
Hàn vài lớp với
miếng lót, khi miếng lót được giữ lại sau khi hàn (xem 3.5.1.6) và cùng giới
hạn như trong Hình 3.5.1(A)(h) áp dụng)
*Chỉ tới 25 mm khi
độ co tham gia làm hỏng hình dạng yêu cầu
e
Mối hàn giáp mép 2
phía, chữ V 2 phía,
10
và hơn
Mối hàn theo chiều
dọc và theo chu vi. Cạnh thứ 2 không cần phải đào đến kim loại nếu lớp chân
ngấu với nhau. Chân có thể lệch tâm
Khe hở: 0 tới 1,5
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép 2
phía, chữ V 2 phía (Hàn lót bằng tay)
10
và hơn
Có thể lót bằng hàn
hồ quang tay và tẩy moi trước khi hàn hồ quang dưới lớp thuốc (hàn tự động)
h = 5 mm
với t <12 mm
= 6 mm với
t ≥ 12 mm
CHÚ THÍCH: Việc sử
dụng góc mở nhỏ nhất nên đi cùng với khe hở lớn nhất cực và ngược lại khe hở
nhỏ
nhất
nên đi cùng với góc mở lớn nhất.
Hình
3.5.1.5 (B) Một số cách chuẩn bị mối hàn tiêu biểu - Thép cacbon, cacbon -
mangan, hợp kim và thép crom austenit - Quy trình hồ quang dưới lớp thuốc
(Hàn
tự động)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
Kiểu
mối hàn
(Chú
thích 1)
Hình
dạng mối hàn
(Hình
trích) (Chú thích 2)
Chiều
dày
khuyến
nghị t,
mm
Các
ứng dụng và lưu ý (Xem thêm giới hạn ở Bảng 3.5.1.7)
a
Mối hàn
giáp mép vuông 1 phía
Tối
đa 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Mối hàn
giáp mép vuông 1 phía có thanh tựa
Tối
đa 3
Cần có
thanh tựa
c
Mối hàn chữ
V một phía có thanh tựa
3
và hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Mối hàn chữ
V một phía có thanh tựa
Tối
đa 5
Thường
không sử dụng que hàn cho lớp đầu tiên. Khi mặt sau của mối hàn không thể làm
sạch sau khi hàn thì phải sử dụng khí argon, và không được để không khí xâm
nhập vào mặt sau của mối hàn
e
Mối hàn chữ
V một phía có thanh tựa (hoặc có 1 lớp hàn kín, tức là hàn 2 phía)
Tối
đa 7
Khi không
sử dụng thanh tựa thì phải tẩy moi đến kim loại và hàn 1 lớp hàn kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía
6
và hơn
Tẩy moi đến
kim loại trước khi hàn mặt bên dưới
g
Mối hàn
giáp mép vuông 1 phía
Tối
đa 3
Mối hàn
giáp mép trong tấm không vượt quá 3 mm chiều dày. Hàn 1 lớp hàn leo theo GTAW
từ 2 phía
h
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
đến 6
Mối hàn
giáp mép trong tấm có chiều dày giữa 3 mm và 6 mm thick. Hàn 1 lớp hàn leo
theo GTAW từ 2 phía
Hình
3.5.1.5 (C) Một số cách chuẩn bị mối hàn tiêu biểu - thép austenit crôm-niken -
quy trình GMAW và GTAW (Hàn khí CO2 và hàn khí
argon)
Hình
Kiểu
mối hàn
(Chú
thích 1)
Hình
dạng mối hàn
(Hình
trích) (Chú thích 2)
Chiều
dày
khuyến
nghị t,
mm
Các
ứng dụng và lưu ý
(Xem
thêm giới hạn ở Bảng 3.5.1.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép 1
phía vuông hoặc có bẻ mép
tối
đa 2
tối
đa 1,5.
Bẻ mép có thể được
sử dụng khi mối hàn 2 cạnh vuông sát nhau không thực hiện được, nếu sử dụng
thanh tự thì phải tuân theo Hình 3.5.1.5(E)(a)
b
Mối hàn giáp mép
vuông 1 phía có thanh tựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
tới 5
Khi không thể sử
dụng thanh tựa thì khuyến nghị nên hàn cả 2 bên.
c
Mối hàn chữ V một
phía có thanh tựa (hoặc có 1 lớp hàn kín, tức là hàn 2 phía)
6
tới 10
Khi không được sử
dụng thanh tựa, tốt nhất là tẩy moi đến kim loại kim loại và thực hiện hàn
kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía
5
tới 12
Đục tẩy lớp lót đến
kim loại trước khi hàn mặt dưới
Có thể cần gia
nhiệt trước khi hàn
e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
tới 6
Các mối hàn leo
giáp mép với kỹ thuật thao tác viên đúp
f
Mối hàn giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía
6
tới 12
Hình
3.5.1.5 (D) Một số cách chuẩn bị mối hàn tiêu biểu - Nhôm và hợp kim nhôm - quy
trình GTAW
Hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
dạng mối hàn
(Hình
trích) (Chú thích 2)
Chiều
dày
khuyến
nghị t,
mm
Các
ứng dụng và lưu ý
(Xem
thêm giới hạn ở Bảng 3.5.1.7)
a
Mối hàn
giáp mép vuông 1 phía sử dụng thanh tựa
1,5
tới 5
-
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
tới 10
Hàn
từ cả hai phía, khuyến nghị sighting Vs. 6 mm là chiều dày vật liệu lớn nhất
cho việc hàn theo vị trí
c
Mối hàn
giáp mép chữ V một phía có thanh tựa
5
tới 12
Hàn
trong 1 đường. Cũng thích hợp cho hàn theo vị trí, khi hàn từ cả hai phía
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
tới 12
Một
hoặc nhiều thao tác từ mỗi cạnh. Sự đánh sạch phía sau được đề nghị sau thao
tác đầu tiên.
e
Mối hàn giáp mép
chữ U một phía có thanh tựa
6
tới 20
Một
hoặc nhiều đường hàn từ một phía, tùy thuộc vào chiều dày. Cũng thích hợp cho
hàn theo vị trí.
f
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ V 2 phía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
tới 25
Khe
hở đến 1,5 mm. Một hoặc nhiều đường hàn từ mỗi cạnh. Nên đục tẩy sau đường
hàn đầu tiên.
g
Mối hàn
giáp mép 2 phía, chữ U 2 phía
12
tới 25
-
CHÚ THÍCH: Việc sử
dụng góc mở nhỏ nhất nên đi cùng với bán kính hoặc khe hở lớn nhất và ngược lại
bán kính
hoặc khe hở nhỏ nhất nên đi cùng với góc mở lớn nhất.
Hình
3.5.1.5 (E) Một số cách chuẩn bị mối hàn tiêu biểu - Nhôm và hợp kim nhôm - Quy trình GMAW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi 2 tấm được hàn giáp mép có chênh
lệch về độ dày quá 25%, hoặc quá 3 mm, thì tấm dày hơn phải được vát nghiêng
tại mép tiếp giáp ở mặt trong hoặc mặt ngoài, hoặc cả hai, được mô tả trong
Hình 3.5.1.8. Trong tất cả các trường hợp như vậy, cạnh của tấm dày hơn sẽ được
vát nghiêng thành một đoạn chuyển tiếp trên khoảng cách ít nhất là 3 lần độ
chênh lệch giữa hai mặt phẳng tiếp giáp sao cho các mép liền kề có chiều dày
xấp xỉ như nhau. Độ dài phần chuyển tiếp có thể bao gồm cả chiều rộng mối hàn.
Đối với các tấm hàn 2
phía và vát mép chữ V hai phía (chữ X), độ chênh lệch giữa bề mặt của cả 2 tấm
có thể không lớn hơn 3 mm trên mỗi phía, tấm dày hơn cũng được vát nghiêng theo
yêu cầu.
Khi mối hàn được yêu
cầu kiểm tra X quang, độ dày tối đa ở phần mối hàn phải tuân theo quy định TCVN 6008.
Đối với việc nối đáy
với thân có độ dày khác nhau, xem trong 3.12.6
CHÚ THÍCH:
1. Trong tất cả các
trường hợp, l không nhỏ hơn 3 lần độ lệch giữa các tấm tiếp giáp
2. Chiều dài của phần
vát nghiêng có thể bao gồm chiều rộng của mối hàn
3. Độ lệch tâm ≤ 1/2
(tdày - tmỏng hơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2 Chưa quy định
3.5.3 Mối
hàn vảy cứng
3.5.3.1 Yêu
cầu chung
Các yêu cầu dưới đây
được áp dụng đặc biệt cho các bình áp lực và các bộ phận của bình được chế tạo
từ các vật liệu phù hợp được liệt kê trong Bảng 3.3.1 bằng cách hàn vảy cứng
theo các yêu cầu chung của tiêu chuẩn này.
Những mối hàn vảy
cứng sẽ không được sử dụng trong các trường hợp sau:
a) Các bình chứa chất
gây chết người (xem AS 3920 về các chất nguy hiểm);
b) Các bình được đốt
nóng trực tiếp;
c) Mối nối tại các
nhiệt độ thiết kế trên 95oC, ngoại trừ kim loại điền đầy để hàn vảy
loại B-CuP được sử dụng ở nhiệt độ tối đa 105oC và B-Ag, B-CuZn, B-Cu
và B-Al-Si được sử dụng ở nhiệt độ tối đa 205oC, với điều kiện thử
kéo mối hàn thấy độ bền kéo và độ bền chảy không nhỏ độ bền kéo và bền chảy nhỏ
nhất của kim loại yếu hơn trong các kim loại cơ bản tại nhiệt độ thiết kế. Nếu
thiết kế dựa vào tính chất chịu dão, thì độ bền dão của mối hàn phải được kiểm
chứng tương tự.
3.5.3.2 Độ
bền của những mối hàn vảy cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền của mối hàn
vảy cứng phải không nhỏ hơn độ bền của vật liệu cơ bản, hoặc vật liệu yếu hơn
trong 2 vật liệu cơ bản trong trường hợp hàn hai vật liệu khác nhau, trong toàn
bộ dải nhiệt độ làm việc.
3.5.3.3 Dự
phòng cho ăn mòn
Phải tính toán dự
phòng cho ăn mòn theo các yêu cầu trong 3.2.4.
Độ ăn mòn của kim
loại điền đầy hàn vảy cứng và tác động điện hóa giữa kim loại điền đầy với vật
liệu cơ bản phải được xem xét trong quá trình lựa chọn kim loại điền đầy cho
hàn vảy cứng.
Chiều dày của tấm
vượt quá chiều dày tính toán, đối với bình không hàn có tính đến các tải trọng
áp dụng trong 3.2.3, có thể tính thêm như phần dự phòng ăn mòn trong các bình
có mối hàn dọc kiểu giáp mép có bản giằng hai phía. Dự phòng bổ sung cho ăn mòn
phải được tính đến khi cần thiết, đặc biệt là đối với mối nối có bản giằng bên
trong.
Các yêu cầu của tiêu
chuẩn này không áp dụng cho việc hàn vảy cứng sử dụng để gắn các lớp lót bằng
vật liệu chống mài mòn không chịu tải, nhưng tác động điện hóa gây ra thì vẫn
cần xem xét đến.
3.5.3.4 Hệ
số bền mối hàn vảy cứng
Hệ số bền của mối hàn
vảy cứng được sử dụng trong thiết kế các bình chịu áp lực và các bộ phận của nó
là 1.0 đối với các mối hàn mà ở đó việc kiểm tra bằng mắt có thể thấy được kim
loại điền đầy ngấu vào mối nối (xem Hình 3.5.3.4 (a))
Hệ số bền của mối hàn
vảy cứng được sử dụng trong thiết kế các bình chịu áp lực và các bộ phận của nó
là 0,5 đối với các mối hàn mà ở đó việc kiểm tra bằng mắt không thấy được kim
loại điền đầy ngấu vào mối nối (xem Hình 3.5.3.4 (b))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.5.3.4 - Ví dụ về đắp kim loại điền đầy
3.5.3.5 Đắp
kim loại điền đầy hàn vảy cứng
Thiết kế phải chỉ ra
việc đắp kim loại điền đầy hàn vảy cứng như một phần của việc thiết kế mối hàn.
Khi có thể thực hiện được, thì kim loại điền đầy hàn vảy cứng phải được đắp
theo cách mà nó có thể chảy vào mối nối hoặc được phân bổ vào các phía của mối
nối và cho thấy rằng nó đã được ngấu vào mối nối.
3.5.3.6 Những
kiểu mối nối được phép
Một số kiểu được phép
của mối hàn vảy cứng thể hiện trên Hình 3.5.3.6. Đối với mọi kiểu nối, độ bền
của phần được hàn phải vượt quá độ bền của phần vật liệu cơ bản trong mẫu thử
kéo đánh giá được đưa ra trong AS 3992. Các mối chồng mép phải có phần chồng là
5 lần chiều dày của tấm mỏng hơn đối với những mối nối dọc và không nhỏ hơn ba
lần chiều dày của tấm mỏng hơn đối với mối nối theo chu vi để có được độ bền
cao hơn trong mối hàn vảy cứng so với trong vật liệu cơ bản.
CHÚ THÍCH: Những kiểu
hình học khác về căn bản cho kết quả tương đương có thể chấp nhận được.
Hình
3.5.3.6 - Một vài kiểu mối hàn vảy cứng được chấp nhận
3.5.3.7 Khe hở mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3.5.3.7 - Khe hở được khuyến nghị tại nhiệt độ hàn vảy
Phân
loại kim loại điền đầy hàn vảy (ANSI/AWS A5.8)
Khe
hở, mm
Nhóm
B-A1-Si
Nhóm
B-Cu-P
Nhóm
B-Ag
Nhóm
B-Cu-Zn
Nhóm
B-Cu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
đến 0,64 c ho c hồng mép l ớ n hơ n 6 mm
0,03
đến 0,13
0,05
đến 0,13
0,05
đến 0,13
0,0
đến 0,05
3.5.4 Mối hàn vảy mềm (hàn
thiếc)
Các mối hàn vảy mềm
cho phép đối với các bình nhỏ hoặc các bộ phận với điều kiện phải tuân thủ các điều sau đây:
a) Môi chất chứa
không gây chết người.
b) Bình không được
đốt nóng trực tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mối hàn tuân thủ
các yêu cầu tương đương đối với các yêu cầu tại 3.5.3.
e) Các mối hàn cho
thấy phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
3.6
Hệ số làm yếu do khoét lỗ
Khi thân hình trụ
được khoan nhiều lỗ, hệ số làm yếu do khoét lỗ (η) sử dụng trong việc
xác định chiều dày của thân, phải được xác định phù hợp với AS 1228 hay các
phương pháp khác được thỏa thuận bởi các bên liên quan.
Về hệ số làm yếu do
khoét lỗ trong các mặt sàng phẳng không giằng, xem 3.17.1.
3.7
Thân hình trụ và thân hình cầu chịu áp lực trong và các tải trọng kết hợp
3.7.1 Yêu
cầu chung
Chiều dày tối thiểu
của các thân hình trụ hay hình cầu, hay các bộ phận hình trụ hoặc hình cầu của
bình chịu áp lực bên trong, và tùy trường hợp có thể chịu các tải trọng kết
hợp, phải không nhỏ hơn các giá trị được xác định trong (3.7) này và 3.4.3. Xem
thêm 3.8.
3.7.2 Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D đường kính
trong của thân, tính bằng milimét;
Dm = đường kính
trung bình của thân, tính bằng milimét;
Do đường kính
ngoài của thân, tính bằng milimét;
E mô đun đàn
hồi tại nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal;
f độ bền kéo
thiết kế tại nhiệt độ thiết kế (xem 3.3), tính bằng megapascal;
fa = f tại
nhiệt độ thử, tính bằng megamascal;
M mô men uốn dọc, tính
bằng niuton milimét;
P,Ph áp suất tính toán P
(xem 3.2.1), hoặc áp suất chịu thử thủy lực Ph, tùy
trường hợp tương thích, tính bằng megapascal;
Q mô men xoắn quanh
trục bình, tính bằng niuton milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sh ứng suất vành trong
bình, tính bằng megapascal;
Sl
ứng
suất dọc trong bình, tính bằng megapascal;
Ss ứng suất cắt
trong bình, tính bằng megapascal;
t chiều dày
tính toán tối thiểu của bộ phận chịu áp lực (không bao gồm các phần bổ sung
chiều dày, xem 3.4.2), tính bằng milimét;
T chiều dày
thực (lấy như chiều dày danh nghĩa trừ đi phần giảm khi gia công), tính bằng
mét;
W (chỉ với bình
thẳng đứng):
(a) đối với các điểm
ở trên mặt phẳng kết cấu đỡ: lực do khối lượng của bình, phụ tùng, các chi tiết
gắn vào bình và chất lỏng được đỡ trên điểm xem xét, tổng được tính cả dấu trừ
trong công thức 3.7.5(1), tính bằng niuton;
(b) đối với các điểm
ở dưới mặt phẳng kết cấu đỡ: lực do khối lượng của bình, phụ tùng, và các chi
tiết gắn vào bình dưới điểm xem xét, cộng lượng chất lỏng, tổng đó được lấy với
dấu cộng trong công thức 3.7.5(1), tính bằng niuton.
η hệ số bền
mối hàn hoặc hệ số làm yếu do khoét lỗ, lấy theo giá trị nhỏ nhất (xem 3.5 và 3.6);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tính toán
tối thiểu của thân hình trụ phải bằng giá trị lớn hơn trong các chiều dày được
xác định từ các công thức sau:
(a) Dựa vào ứng suất
theo chu vi (các mối hàn dọc)
... 3.7.3(1)
b) Dựa vào ứng suất
dọc (các mối hàn theo chu vi)
... 3.7.3(2)
3.7.4 Thân hình cầu
Chiều dày tính toán
tối thiểu của thân hình cầu phải được xác định từ công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
... 3.7.4
3.7.5 Các bình hình trụ
thẳng đứng dưới chịu tác dụng của các phụ tải kết hợp
Việc tính toán theo
3.7.5 không yêu cầu đối với nhiều loại bình mà chỉ yêu cầu cho các bình cao,
khi các ứng suất bổ sung do các phụ tải kết hợp trở nên đáng kể.
Chiều dày tính toán
tối thiểu của các bình hình trụ thẳng chịu tải trọng kết hợp phải được tính
toán với các công thức bên dưới, nhưng ngoài ra chiều dày tính toán không nhỏ
hơn giá trị yêu cầu bởi 3.7.3. Các công thức này chấp nhận rằng ứng suất tương
đương với ứng suất màng ở mọi nơi phải không vượt quá độ bền thiết kế. Phụ tải
bao gồm những giá trị được nhắc đến trong 3.2.3 gây ra ứng suất uốn, ứng suất
chiều trục hay ứng suất xoắn, hoặc cả hai, thêm vào đó là do áp lực bên trong.
Điều kiện làm việc
bình thường có thể chưa phải là tới hạn. Điều kiện khi không làm việc, với áp
lực bằng không, hay điều kiện thử áp lực thủy tĩnh trong đó lực do khối lượng
tiêu chuẩn tác dụng lên khối lượng nước có thể là chủ yếu. Cần thiết phải tính
đến tác dụng đồng thời của toàn bộ tải trọng gió trong quá trình thử thủy tĩnh.
Sự cần thiết này phải được kiểm tra cho phù hợp với các điều kiện tại chỗ (xem
3.2.3.e). Đối với mỗi tải trọng kết hợp, các ứng suất phải được xác định bởi
các công thức 3.7.5(1), 3.7.5(2) và 3.7.5(3) như sau:
...3.7.5(1)
...3.7.5(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...3.7.5(3)
Sử dụng các ứng suất
trên, ứng suất màng tương đương (dựa trên tiêu chuẩn ứng suất cắt cực đại) được cho bởi công
thức sau:
...
3.7.5(4)
CHÚ THÍCH 1: Trong
công thức 3.7.5(4), khi Sl có cùng dấu với Sh, lấy Sl
= 0. Khi Sl và Sh trái dấu, thì
sử
dụng
những giá trị tương ứng với các dấu thích hợp.
Các yêu cầu sau đây
phải được đáp ứng:
(a) Tại điều kiện
thiết kế (xem các chú thích 2 và 3)
SE ≤ ηf ... 3.7.5(5)
Sl
(kéo)
≤ ηf ... 3.7.5(6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó B =
0,125E(t/D) ... 3.7.5(7)
CHÚ THÍCH 2: Đối với
điều kiện thiết kế, có thể thay thế t bởi T trừ đi phần bổ sung do ăn mòn trong
các công thức 3.7.5(1) đến (4) trong việc xác định Sl (chịu
nén).
CHÚ THÍCH 3: Các giới
hạn ứng suất kéo và ứng suất tương đương trên đây có thể được nhân thêm hệ số 1,2 cho các
điều kiện khi tính đến tải trọng gió và tải trọng do động đất. Tải trọng gió và
tải trọng do động đất không cần tính là tác động đồng thời. Giới hạn của ứng
suất nén dọc có thể được tăng đến giá trị nhỏ hơn giữa 1,2f
và B.
(b)
Tại điều kiện thử
thủy tĩnh (xem Chú thích 4) -
SF ≤1,5ηfa
... 3.7.5(8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sl (kéo) ≤ 1,5ηfa
... 3.7.5(9)
Sl (nén) đối với thân
không hàn và thân hàn giáp mép ≤ 1,25 lần Sl (kéo) như xác
định ở (a) trên đây, nhưng
thay t bằng T và E lấy tại nhiệt độ thử
CHÚ THÍCH 4: Với điều
kiện thử, cho phép thay t bởi T trong các công thức 3.7.5(1) tới (4).
Trong mọi trường hợp,
dấu trước số hạng 4 M/D trong công thức 3.7.5(1) phải được cân
nhắc. Xem hướng dẫn trong chú thích (3.7.2) về dấu của W.
Các giá trị của Sl, Sh và Ss phải được xác định
cho mỗi sự kết hợp của phụ tải khi vận hành và thử nghiệm. Các công thức không
thể đơn giản hóa đến một biểu thức tiện lợi rõ ràng để tính toán t, và giải
phải được thực hiện bằng cách thử đúng - sai.
3.7.6 Các bình hình trụ nằm
ngang chịu tải trọng kết hợp
Chiều dày tính toán
tối thiểu của bình hình trụ nằm ngang chịu tải trọng kết hợp phải được xác định
theo cách như đối với hình trụ nằm ngang, chỉ khác là ứng suất cắt không áp
dụng trong công thức
3.7.5(1),
lực do khối lượng phải được hợp nhất vào mô men uốn M và ký hiệu W phải được bỏ
qua.
3.8
Thân hình trụ và hình cầu có thành dày chịu áp lực trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Thân hình trụ và hình cầu chịu áp lực ngoài
3.9.1 Yêu cầu chung
Chiều dày tối thiểu
của các thân hình trụ hay hình cầu, hay các bộ phận hình trụ hoặc hình cầu của
bình chịu áp lực ngoài phải không nhỏ hơn các giá trị được xác định theo (3.9)
này, hoặc phương pháp đưa ra bởi ANSI/ASME BPV-VIII-1. Chiều dày được xác định
phải không nhỏ hơn các giá trị yêu cầu bởi 3.4.3.
Điều này áp dụng cho
bình có hoặc không có mối hàn dọc hay hàn theo chu vi, và có hoặc không có các
vòng tăng cứng. Những ảnh hưởng có thể của các tải trọng khác (3.2.3) phải được
xem xét và,
khi cần
thiết, độ cứng vững của thân phải được gia tăng một cách thích hợp. Xem thêm
3.24 và 3.25 về kết cấu đỡ và
và các chi tiết phụ để tránh các biến dạng cục bộ.
Chiều dày tính toán
tối thiểu phải được gia tăng khi cần thiết để đáp ứng yêu cầu của 3.4.2.
3.9.2 Ký hiệu
Trong này (3.9), các
ký hiệu sau được áp dụng:
Aa Sức căng theo chu vi
của thân hay côn;
Aa Sức căng theo chu vi
của vòng tăng cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba Ứng suất oằn lý
thuyết của vòng tăng cứng, tính bằng megapascal;
d Chiều cao hướng tâm
của chi tiết tăng cứng (giữa các bích, nếu có), tính bằng milimét;
D Đường kính trong của
thân, tính bằng milimét;
Dm Đường kính trung bình
của thân, tính bằng milimét
= Do - t (xem Hình
3.9.2);
Do Đường kính ngoài của
thân trong điều kiện bị ăn mòn toàn bộ, tính bằng milimét;
E Mô đun đàn hồi Young
của thân, côn hoặc bộ phận tăng cứng tại nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal;
f Độ bền thiết kế của
thân hay côn tại nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal;
Ic Mô
men thứ cấp cần thiết của diện tích vòng tăng cứng/thân kết hợp trên mặt cắt
vuông góc với thân và đối với trục trung hòa của nó song song với trục của thân
hình trụ, tính bằng milimét mũ bốn (mm4);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và đối với trục trung
hòa của nó song song với trục của thân hình trụ, tính bằng milimét mũ bốn (mm4)
L Chiều dài hiệu dụng
của thân hình trụ, tính bằng milimét (xem Hình 3.9.2);
L′ Chiều dài của thân
có thể bao gồm để tính toán của mô men thứ cấp của diện tích được cung cấp bởi
các vòng tăng cứng, tính bằng milimét (xem Hình 3.9.6.2)
= (Dmt)1/2,hoặc Ls, lấy giá trị nhỏ hơn;
Ls Tổng
của các nửa khoảng cách từ vòng tăng cứng tới các vòng trên cạnh kia (đối với
các vòng cách đều Ls = L),
tính bằng milimét ;
n Số lượng các gân theo
chiều chu vi;
P Áp suất tính toán
(tức là áp suất thực bên ngoài), tính bằng megapascal (xem 3.2.1.3);
Pe Áp
suất lý thuyết cần thiết để gây ra oằn đàn hồi của thân, tính bằng megapascal;
Py Áp suất lý
thuyết cần thiết để gây ra độ võng dẻo của thân, tính bằng megapascal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q Mô men sơ cấp
của diện tích đối với đường trung hòa của bộ phận đó của thân, và bộ phận đó
được dùng như một phần của vòng tăng cứng, tính bằng milimét khối;
t Chiều dày
tính toán tối thiểu của bộ phận chịu áp lực (trừ phần bổ sung dự phòng, xem 3.4.2),
tính bằng milimét;
tf Chiều
dày của vành tăng cứng, tính bằng milimét;
tw Chiều
dày của gân tăng cứng, tính bằng milimét;
Y Giới hạn chảy
danh nghĩa nhỏ nhất (ứng suất kéo 0,2%) tại nhiệt độ thiết kế, tính bằng
megapascal, nếu giá trị không có sẵn, Y có thể lấy bằng:
1,5f cho thép các bon, thép hợp kim thấp và thép ferit;
1,1f cho thép austenit
và kim loại màu.
Z = ;
α Nửa góc ở
đỉnh của đáy côn hoặc côn thu, tính bằng độ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w Chiều rộng
phần chìa ra của vành tăng cứng tính từ tâm của gân, tính bằng milimét.
Hình
3.9.2 - Chiều dài hiệu dụng (L) của các bình chịu áp suất bên ngoài
CHÚ THÍCH:
1. Khi đoạn chuyển
tiếp côn tới thân trụ hoặc vai tới thân trụ không phải là một đường đỡ, chiều
dày danh nghĩa của côn, vai hoặc đoạn côn bẻ vai phải không nhỏ hơn chiều dày
tối thiểu cần thiết của phần thân trụ liền kề.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.9.2 - Chiều dài hiệu dụng (L) của các bình chịu áp suất bên ngoài (kết thúc)
3.9.3 Thân
hình trụ
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của thân hình trụ, hoặc không hàn hoặc được hàn giáp mép, khi chịu áp
lực bên ngoài, phải không nhỏ hơn giá trị được xác định theo quy trình dưới
đây:
a) Giả sử một giá trị
của t và xác định giá trị của Aa như sau:
(i) Giá trị vừa
đủ của Aa có thể được lấy bằng giá trị lớn hơn trong
các giá trị tính từ hai công thức dưới đây:
3.9.3(1)
3.9.3(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.3(3)
Trong đó:
n số vòng lặp, là một
số nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 mà làm giảm dần giá trị của Aa, được xác định
bằng cách tính lặp đi lặp lại công thức 3.9.3(3).
Giá trị gần đúng của
n có thể xác định từ công thức 3.9.3(4) bên dưới nhưng không được nhỏ hơn 2.
3.9.3(4)
CHÚ THÍCH: Giá trị
của n được sử dụng trong tính toán các thông số khi cần độ tin cậy cao.
b) Xác định các giá trị Pe và Py từ các công
thức 3.9.3(5) và 3.9.3(6) tương ứng dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.3(5)
3.9.3(6)
c) Tính giá trị của
áp suất tính toán cho phép lớn nhất P theo một trong hai trường hợp dưới đây
bởi công thức 3.9.3(7) hoặc 3.9.3(8) với giá trị đã giả sử của t như nêu ở (a)
bên trên:
- Khi Pe ≤
Py thì P = Pe/3 3.9.3(7)
- Khi Pe > Py thì P
= 3.9.3(8)
d) Nếu giá trị của P
tính được như trên nhỏ hơn áp suất tính toán cần thiết thì giá trị đã giả sử
của t phải được tăng lên và lặp lại quá trình tính toán cho đến khi đạt được
giá trị P bằng hoặc lớn hơn áp suất tính toán cần thiết.
3.9.4 Thân hình cầu
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của thân hình cầu chịu áp suất bên ngoài, hoặc không hàn hoặc là được
hàn giáp mép, phải không được nhỏ hơn giá trị hơn giá trị được xác định theo
quy trình dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.4(1)
3.9.4(2)
a) Tính giá trị của
áp suất bên ngoài cho phép lớn nhất theo giá trị đã giả sử của t như trong (a) nêu trên từ công thức
3.9.4(3) hoặc 3.9.4(4) bên dưới đây:
Khi Pe ≤ Py
thì P = 0,07Pe 3.9.4(3)
Khi Pe ≤ Py thì
3.9.4(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.5 Thân chịu áp suất
ngoài và các tải trọng kết hợp
Những thân trụ chịu
áp suất ngoài và các tải trọng kết hợp, ngoài việc phải thoả mãn những yêu cầu
trong 3.9 sẽ phải thoả mãn 3.7.5 - Bình đặt đứng hoặc 3.7.6 - Bình đặt nằm.
Trong cả hai trường hợp trong 3.7.5 và 3.7.6 thì dấu của P sẽ là dấu âm.
Khi cần thiết, các
bình sẽ phải được gia cường hoặc có biện pháp tăng cường khác để bổ sung nhằm
tránh được ứng suất dư hoặc biến dạng quá mức do các tải trọng bên ngoài như đã
liệt kê trong 3.2.3.
3.9.6 Vòng gia cường cho
thân trụ chịu áp suất bên ngoài
3.9.6.1 Mômen thứ cấp của
diện tích
Vòng gia cường bao
gồm các vành dạng bản hoặc dạng thép hình bên trong hoặc bên ngoài có thể được
sử dụng để hạn chế chiều dài hiệu dụng của thân trụ chịu áp suất bên ngoài.
Mômen thứ cấp của diện tích cần thiết và mômen thứ cấp của diện tích sẵn có của
gân gia cường sẽ được tính theo (a) và (b) tương ứng và phải thoả mãn (c) như
sau đây:
a) Mômen thứ cấp của
diện tích của vòng gia cường theo chu vi phải không nhỏ hơn giá trị tính được từ công thức
3.9.6(4) hoặc 3.9.6(5) (xem chú thích), theo các bước sau đây:
3.9.6(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với Ba' ≥ Y thì Aa' = 3.9.6(3)
3.9.6(4)
3.9.6(5)
CHÚ THÍCH: Khi vòng
gia cường không gắn vào thân hoặc được gắn vào nhưng chỉ xem xét đến chi tiết
vòng gia cường thì áp dụng Ir được xác định theo
công thức 3.9.6(4).
Khi vòng gia cường
được gắn vào thân và một phần của thân được tính vào mômen thứ cấp thực tế của
diện tích thân - vòng gia cường kết hợp thì có thể áp dụng Ir,
được tính theo công thức 3.9.6(5).
b) Mômen thứ cấp sẵn
có của diện tích của vòng gia cường dạng tròn sẽ được tính bằng cách sử dụng cùng diện tích
tiết diện ngang với tiết diện sử dụng để tính Ir và Ic.
Khi Ic là
mômen thứ cấp của diện tích cần thiết được áp dụng thì chiều dài L' của tấm
thân (được lấy bằng một nửa trên mỗi phía của trọng tâm vòng) có thể được bao
gồm như một phần của mặt cắt của gân gia cường miễn là chiều dài đó đóng góp
diện tích chỉ cho một vòng và vòng gia cường được hàn chắc chắn với thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.6.2 Dạng của vòng gia
cường
Vòng gia cường phải
bao kín chu vi của thân trừ trường hợp sẽ nêu trong 3.9.6.3 bên dưới.
Mỗi mối nối giữa các
điểm cuối hoặc các phân đoạn của vòng gia cường phải được thực hiện sao cho
mômen thứ cấp cần thiết của diện tích của vòng được bảo toàn, xem Hình 3.9.6.2.
Các kết cấu phẳng bên
trong vuông góc với trục dọc của thân trụ, ví dụ như các khay bọt, các tấm ngăn
hay tấm chắn, có thể được xem như là các vòng gia cường miễn là chúng được
thiết kế thích hợp cho cả hai đích. Các tấm chắn bên trong được sử dụng như các
vòng gia cường và chịu áp suất tác động theo phương ngang phải được thiết kế để
chống lại tải trọng do áp suất tác động lên tấm chắn và lên chiều dài hiệu dụng
của thân, tính đến việc các tấm chắn bị oằn dưới tải trọng ở mép bằng cách sử
dụng hệ số an toàn bằng 3 để chống oằn và dự phòng cho việc gắn chặt hay để mép
tự do.
Hình 3.9.6.2
- Vòng gia cường cho bình trụ chịu áp suất từ bên ngoài
Để đảm bảo độ ổn định
cho các bên, vòng gia cường (dù là ở bên trong hay bên ngoài bình) sẽ phải tuân
theo những tỷ lệ giới hạn dưới đây (xem chú thích):
a) Với gia cường có gờ ở mép xa so với bề mặt của thân thì:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.6(7)
b) Với gia cường có dạng thanh phẳng thì:
3.9.6(8)
CHÚ THÍCH: Giá
trị của d và w, được tính toán, là những giá trị lớn nhất có thể dùng để xác
định Ir và Ic cần
thiết. Những kích thước thực tế khi chế tạo không nên vượt quá xa những giá trị
này.
Khi chiều dài hiệu
dụng của thân được xác định bởi một dãy các thanh chống hoặc cụm chống được hàn
hoặc bắt vít, thì đường kính thanh chống sẽ không được nhỏ hơn 2 lần chiều dày
của tấm thân, và cung không được đỡ của thân đo được giữa các tâm của thanh
chống phải tuân theo 3.9.6.3.
Lớp lót chống ăn mòn
không được tính vào chiều dày tính toán của thành, ngoại trừ những chỗ được cho
phép theo 3.3.1.2.
3.9.6.3 Khoảng trống cục bộ
giữa các vòng gia cường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cung không được đỡ
không vượt quá 90o;
b) Các cung không
được đỡ trong những vòng gia cường kề nhau được đặt so le 180o;
c) Kích thước L được
định nghĩa trên Hình 3.9.2 được lấy bằng giá trị lớn hơn trong hai giá trị sau:
(i) khoảng cách lớn
nhất giữa các vòng gia cường kế tiếp nhau;
(ii) khoảng cách từ tiếp tuyến đáy tới vòng gia cường gần nhất cộng
thêm 0,33 lần chiều sâu đáy.
Chiều dài cung không có chống đỡ lớn nhất không được vượt quá
Trong đó: λ = 3.9.6(9)
n = số vòng
lặp, là một số nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 mà làm giảm dần giá trị của Aa,
xem 3.9.3(a)(ii).
Vòng gia cường có lỗ
hoặc khoảng trống như tại A và C trên Hình 3.9.6.2 phải được gia cường thích
hợp sao cho mômen thứ cấp của diện tích cần thiết đối với vòng gia cường tại A
hoặc đối với đoạn kết hợp thân và vòng gia cường tại C được duy trì trong phạm
vi tiết diện được nêu ra. Mômen thứ cấp của diện tích của mỗi tiết diện phải
được lấy theo trục trung hòa của chính nó. Khi khe hở tại A không lớn hơn 8 lần
chiều dày thân thì có thể dùng mômen thứ cấp kết hợp của diện tích tiết diện
vòng gia cường và thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia cường phải được
lắp như sau:
(a) Vòng gia cường có
thể được đặt bên trong hoặc bên ngoài bình. Các vòng bên trong không cần gắn
vào thân miễn là chúng được đỡ bên một cách thỏa đáng. Gắn vòng vào thận có thể
bằng cách hàn, hàn vảy cứng, tán đinh hoặc bắt vít. Có thể áp dụng hàn vảy cứng
nếu bình sau đó không phải khử ứng suất. Vòng gia cường phải tiếp xúc theo chu
vi thân.
(b) Vòng gia cường có
thể được gắn vào thân bằng cách hàn liên tục hoặc hàn gián đoạn. Tổng chiều dài
hàn gián đoạn trên mỗi phía của vòng gia cường phải:
(i) không nhỏ hơn một
nửa (1/2) chu vi ngoài của bình đối với vòng lắp bên ngoài bình;
(ii) không nhỏ hơn
một phần ba (1/3) chu vi đối với các vòng được lắp bên trong bình. Cách bố trí
và chia khoảng hàn gián đoạn được chỉ ra trên Hình 3.9.6.2.
(c) Khi vòng gia
cường được gắn bên ngoài bình bằng cách tán đinh vào thân thì:
(i) đường kính danh
nghĩa của đinh tán sẽ không được bé hơn chiều dày tấm thân;
(ii) khoảng cách giữa
các tâm của lỗ đinh tán không được lớn hơn như yêu cầu đưa ra trên Hình
3.9.6.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.6.5 Độ
bền của mối hàn để gắn vòng gia cường
Mối hàn để gắn vòng gia
cường vào thân phải có kích cỡ đủ chịu được sự kết hợp các tác động sau đây:
(a) Toàn bộ tải trọng
do áp lực hướng tâm từ phần thân bình giữa các vòng gia cường. Lực này bằng P.LS,
tính bằng niuton trên milimét.
(b) Tải trọng cắt tác
dụng theo hướng tâm ngang qua vòng gia cường từ mọi tải trọng thiết kế bên
ngoài, tính bằng niuton trên milimét.
(c) Tải trọng cắt
hướng kính, V, tính bằng 2% của tải trọng nén của vòng. Tức là bằng 0,01PLSDo,
tính theo niuton. Giá trị này gây ra trên mối hàn một tải trọng bằng VQ/Ic,
tính bằng niuton trên milimét.
Tổng hợp tải trọng trên mối hàn =
tính bằng niuton trên milimét.
Mối hàn góc phải có
kích cỡ sao cho:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Chiều dài tối
thiểu chân mối hàn không nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong số các giá trị: 6 mm,
chiều dày bình tại chỗ có gia cường và chiều dày vòng gia cường.
Hình
3.9.6.3 - Cung lớn nhất của thân không được đỡ bằng vòng gia cường
3.10
Đáy côn và đoạn côn chịu áp suất trong
3.10.1 Yêu
cầu chung
Đáy côn hoặc đoạn côn
chịu áp suất trong phải được thiết kế theo 3.10. Chiều dày tính toán nhỏ nhất
phải tăng lên khi cần để đáp ứng các yêu cầu trong 3.4.2 và 3.4.3 và để đáp ứng
những tải trọng thích hợp khác như đã nêu trong 3.2.3.
Đáy côn và đoạn côn
có thể được cấu tạo từ nhiều đoạn có chiều dày giảm dần được xác định bởi các
đường kính giảm dần tương ứng.
Điều này áp dụng cho
đáy côn và đoạn côn đồng tâm với thân trụ (côn cân) và khi tất cả các tải trọng
dọc trục truyền hết qua chi tiết phần côn.
CHÚ THÍCH: Có thể coi
điều này cũng áp dụng cho côn lệch ví dụ như nồi nấu miễn là tất cả các phần
của côn đều nằm bên trong chu vi của đáy lớn chiếu xuống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những ký hiệu sau đây
được dùng trong điều này:
D1 Đường
kính trong của đoạn côn hoặc đáy côn tại vị trí xem xét, tức là D1 có
thể biến thiên trong khoảng Ds và DL (xem
Hình 3.10.2), tính bằng milimét.
DmL Đường
kính trung bình của đáy côn hoặc đoạn côn tại đáy lớn, tính bằng milimét.
= DL +
t (xem Hình 3.10.2).
f Sức bền kéo thiết
kế tại nhiệt độ tính toán (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal.
P Áp suất tính toán
(xem 3.2.1), tính bằng megapascal.
rL Bán
kính trong của vai (đoạn uốn chuyển tiếp) tại phần trụ lớn hơn, tính bằng
milimét.
rs Bán
kính trong của vai (đoạn uốn chuyển tiếp) tại phần trụ nhỏ hơn, tính bằng
milimét.
t Chiều dày tính được
tối thiểu của đáy côn hoặc đoạn côn (không tính phần bổ sung chiều dày (xem
3.4.2), tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với
côn lệch, sử dụng góc α lớn hơn.
η Hệ số bền
thấp nhất của mọi chỗ nối trong đáy côn và đoạn côn (xem 3.10.4 đối với những
mối ghép nối).
Hình
3.10.2 - Đáy côn và đoạn côn
3.10.3 Đoạn
côn
Chiều dày tính toán nhỏ nhất của đoạn côn được xác định bởi:
3.10.3(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi góc α lớn hơn 70o thì
chiều dày của đoạn côn phải được xác định như đối với đáy phẳng được nêu trong
3.15.
3.10.4 Ghép côn vào thân
trụ
(a) Nên dùng vai côn
(đoạn cong chuyển tiếp) giữa đoạn côn và đoạn trụ và phải dùng khi góc α lớn
hơn 30o. Xem 3.10.5 về chiều dày tính toán nhỏ nhất.
(b) Khi góc α không
lớn hơn 30o thì đoạn côn có thể nối với đoạn trụ mà không cần vai côn
với điều kiện mối nối là hàn giáp mép 2 phía và tuân theo những yêu cầu nêu
trong 3.10.6.
3.10.5 Vai chuyển tiếp
(đoạn cong chuyển tiếp)
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của vai chuyển tiếp giữa đầu lớn của côn với thân trụ tối thiểu phải
bằng chiều dày cần thiết đối với đáy chỏm cầu như được xác định trong 3.12.5.2
trong đó thay:
cho R 3.10.5
Vai chuyển tiếp phải
có chiều dài phần trụ đủ để đáp ứng yêu cầu chỉ ra trên Hình 3.12.6.
Các đoạn vát nghiêng
giữa vai chuyển tiếp và côn phải như trên Hình 3.5.1.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đoạn cong chuyển
tiếp dạng "đường cong đảo chiều" như trên Hình 3.10.2(d) có thể được
sử dụng miễn là thiết kế của chúng phù hợp với những yêu cầu trong 1.5.
Các đoạn côn bằng
thép nhóm F hoặc nhóm G phải có đoạn cong chuyển tiếp tại cả hai đầu, kết thúc
bằng phần trụ. Bán kính của đoạn cong chuyển tiếp phải không nhỏ hơn 10% của đường
kính ngoài phần trụ hoặc không được
nhỏ hơn 3 lần chiều dày côn, tính theo số lớn hơn trong hai số đó. Chiều dài
của phần trụ phải không nhỏ hơn 0,5 (trong đó, r là bán kính trong của thân trụ liền kề
và t là chiều
dày của côn) hoặc phải không nhỏ hơn 38 mm, tính với giá trị lớn hơn trong 2
giá trị đó.
3.10.6 Gia
cường
3.10.6.1 Yêu
cầu chung
Gia cường có thể cần
thiết khi côn nối với đoạn trụ không có đoạn cong chuyển tiếp như nêu trong 3.10.4(b).
Khi cần gia cường thì nó phải tuân theo yêu cầu nêu trong 3.10.6.
3.10.6.2 Các
ký hiệu
t Chiều dày tính toán
tối thiểu của thân trụ tại chỗ nối với côn (không tính phần bổ sung chiều dày,
xem trong 3.4.2), tính bằng milimét.
Ts Chiều dày danh
nghĩa của thân trụ tại chỗ nối với côn, không tính phần bổ sung do ăn mòn, tính
bằng milimét.
Tc Chiều dày danh
nghĩa của côn tại chỗ nối với trụ, không tính phần bổ sung do ăn mòn, tính bằng
milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DS Đường
kính trong của trụ nhỏ, tính bằng milimét.
DL Đường
kính trong của trụ lớn, tính bằng milimét.
A Diện tích cần thiết
của gia cường, tính bằng milimét vuông.
Ae Diện
tích hiệu dụng của gia cường do chiều dày kim loại dư, tính bằng milimét vuông.
Δ Giá
trị để chỉ ra sự cần thiết gia cường tại chỗ nối côn với trụ có góc α ≤ 30o;
khi Δ ≥ α thì không
cần gia cường tại chỗ nối côn với trụ (xem Bảng 3.10.6.3 và Bảng 3.10.6.4).
m Là giá trị nhỏ hơn trong số:
3.10.6.2
η Hệ số bền
thấp nhất của mối nối dọc trên thân hoặc đáy hoặc của mối nối trong vòng gia
cường;
đối
với đầu lớn của côn thì η = 1 khi hàn
giáp mép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10.6.3 Gia
cường tại đầu lớn của côn nối với đoạn trụ
Phải được bố trí gia
cường tại chỗ nối của đáy côn hoặc đoạn côn với đoạn trụ lớn mà không có đoạn
cong (vai) chuyển tiếp khi giá trị Δ lấy trong Bảng 3.10.6.3 theo giá trị thích
hợp của tỷ số P/fη nhỏ hơn α (Δ < α). Những giá
trị trung gian của Δ có thể lấy
từ Bảng 3.10.6.3 bằng cách nội suy.
Bảng 3.10.6.3 - Giá trị của Δ cho mối nối tại đầu trụ lớn khi α ≤ 30o
\P/fη
∆,
độ
0,001
11,000
0,002
15,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,000
0,004
21,000
0,005
23,000
P/fη
∆,
độ
0,006
25,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,000
0,008
28,500
0,009*)
30,000
*) Δ = 30o đối với những giá trị P/fη lớn hơn
Diện tích mặt cắt của
vòng gia cường phải ít nhất bằng diện tích được tính theo công thức 3.10.6.3(1) dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chiều dày, trừ đi
phần bổ sung do ăn mòn, của cả đoạn côn và đoạn trụ vượt quá những giá trị cần thiết theo những
công thức thiết kế được áp dụng, thì chiều dày dư ra tối thiểu có thể được xem
là để góp phần vào cho vòng gia cường cần thiết theo công thức sau:
3.10.6.3(2)
Diện tích bổ sung của
gia cường cần thiết phải được phân bổ trong một khoảng cách 0,7 tính từ mối nối của côn với trụ. Trọng tâm của
diện tích bổ sung phải nằm trong khoảng cách 0,35 tính
từ mối nối.
3.10.6.4 Gia cường tại đầu nhỏ của côn nối với trụ
Phải được bố trí gia
cường tại chỗ nối của đáy côn hoặc đoạn côn với đoạn trụ lớn mà không có đoạn
cong (vai) chuyển tiếp khi giá trị Δ lấy trong Bảng 3.10.6.4 theo giá trị thích
hợp của tỷ số P/fη nhỏ hơn α (Δ < α). Những giá trị trung gian của Δ có thể
tính bằng cách nội suy.
Bảng 3.10.6.4 - Giá trị của Δ cho mối nối tại đầu trụ nhỏ khi α ≤ 30o
P/fη
∆,
độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,000
0,005
6,000
0,010
9,000
0,020
12,500
P/fη
∆,
độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,500
0,080
24,000
0,100
27,000
0,125 *)
30,000
*) Δ = 30o đối với những giá trị P/fη lớn hơn.
Diện tích tiết diện
của vòng gia cường phải ít nhất bằng giá trị tính theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10.6.4(1)
Khi chiều dày, trừ đi
phần bổ sung do ăn mòn, của cả đoạn côn và đoạn trụ vượt quá những giá trị cần thiết theo những
công thức thiết kế được áp dụng, thì chiều dày dư ra tối thiểu có thể được xem
là để góp phần vào cho vòng gia cường cần thiết theo công thức sau:
3.10.6.4(2)
Diện tích bổ sung của
gia cường cần thiết phải được phân bổ trong một khoảng cách 0,7 tính từ mối nối của côn với trụ. Trọng tâm của
diện tích bổ sung phải nằm trong khoảng cách 0,35 tính
từ mối nối.
3.11
Đáy côn và đoạn côn chịu áp suất ngoài
3.11.1 Yêu cầu chung
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của đáy côn và đoạn côn chịu áp suất ngoài, tức là chịu trên mặt lồi,
phải không nhỏ hơn giá trị cần thiết nêu trong 3.11.2 và không được nhỏ hơn giá
trị yêu cầu trong 3.10 với áp suất trong bằng giá trị áp suất ngoài, giả sử η =
1. Chiều dày tính toán nhỏ nhất phải tăng lên khi cần thiết để đáp ứng yêu cầu
nêu trong 3.4.2 và 3.4.3 và để đáp ứng những tải trọng khác nêu trong 3.2.3.
3.11.2 Chiều dày tính toán
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Chiều dài tương
đương L của thân trụ = chiều dài đo xiên theo mặt côn.
(b) Đường kính trung
bình tương đương Dm của trụ:
(i) khi chiều dài đo xiên của côn ≤ 3(DmLt/cosα)0,5:
Dm =
DmL/cosα 3.11.2(1)
(ii) khi chiều dài đo
xiên của côn > 3(DmLt/cosα)0,5:
Các ký hiệu được định
nghĩa như đã nêu trong 3.9.2.
3.12
Đáy cong chịu áp suất trong
3.12.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12.2 Chú thích
Những chú thích sau
áp dụng cho 3.12
t Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của đáy ở điểm mỏng nhất sau khi gia công (không tính phần bổ sung chiều dày, xem
3.4.1), tính bằng milimét;
P Áp suất tính toán
(xem 3.2.1), tính bằng megapascal;
D Đường kính trong
của đáy, tính bằng milimét;
Do Đường
kính ngoài của đáy, tính bằng milimét;
R Bán kính trong của
mặt cầu hoặc chỏm của đáy, tính bằng milimét;
Ro Bán
kính ngoài của mặt cầu hoặc chỏm của đáy, tính bằng milimét;
r Bán kính trong của
vai đáy, tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 1 đối với đáy làm
từ 1 tấm (không ghép) và có đoạn mép trụ.
f Độ bền kéo ở nhiệt
độ thiết kế (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
h Nửa chiều dài trục
nhỏ phía trong của đáy elip, hoặc chiều sâu phía trong của đáy chỏm cầu được đo
từ đường tiếp tuyến, trong điều kiện bị ăn mòn hoàn toàn, tính bằng milimét;
ho Nửa
chiều dài trục nhỏ phía ngoài của đáy elip được đo từ đường tiếp tuyến, tính
bằng milimét;
k Hệ số trong công thức dành cho các đáy elip, phụ thuộc vào tỉ lệ
D/2h của đáy
M Hệ số trong công thức dành cho đáy chỏm cầu, phụ thuộc vào tỉ lệ
R/r của đáy
3.12.3 Các
giới hạn biên dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đáy cong có vai
đảo ngược có thể được sử dụng với điều kiện áp suất tính toán cho đáy được xác
định theo 5.12.
Bán kính trong của
phần chỏm đáy cong không được giằng phải không lớn hơn đường kính ngoài của đáy
tại đường tiếp tuyến.
Phải xem xét đến khả
năng biến dạng do ứng suất cục bộ cao trong khi thử thủy lực. Đặc biệt chú ý
khi các giới hạn sau bị đạt đến hoặc bị vượt qua:
a, Với các đáy elip:
D/t ≥ 600;
b, Với các đáy chỏm
cầu có bán kính vai đạt tới giá trị nhỏ nhất cho phép (6% bán kính chỏm):
D/t > 100 hay P ≥ 690
kPa.
Khi đáy được gia công
tạo hình có một vùng bề mặt phẳng, thì đường kính vòng tròn giả định của vùng
phẳng đó không được vượt quá đường kính giả định cho phép của đáy phẳng không
giằng trong 3.15, sử dụng K = 5.
CHÚ THÍCH:
Với các đáy chỏm cầu
có D/tk >300, khuyến cáo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
tk: Chiều dày nhỏ nhất của vai đáy trong điều kiện bị ăn mòn hoàn
toàn, tính bằng milimét;
Các ký hiệu khác, xem
3.12.2
Công thức này áp dụng dưới giới hạn dão
Hình 3.12.3 - Kích thước của các đáy
3.12.4 Các
lỗ khoét trên đáy
Các lỗ khoét trên đáy
phải tuân theo các yêu cầu trong 3.18
3.12.5 Chiều
dày đáy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của các đáy elip, có hoặc không có khoét lỗ, phải được xác định bởi
công thức sau:
3.12.5.2 Đáy
chỏm cầu
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của các đáy chỏm cầu, có hoặc không có khoét lỗ, phải được xác định
bởi phương trình sau:
Bảng
3.12.5.1 - Các giá trị của hệ số K
(Tra theo giá trị gần nhất của D/2h, không cần
thiết phải nội suy)
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,83
2,9
1,73
2,8
1,64
2,7
1,55
2,6
1,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,37
2,4
1,29
2,3
1,21
2,2
1,14
2,1
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
K
1,9
0,93
1,8
0,87
1,7
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,76
1,5
0,71
1,4
0,66
1,3
0,61
1,2
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
1,0
0,50
* Thường xem như
đáy elip 2:1
Bảng
3.12.5.2 - Các giá trị của hệ số M
(Tra
theo giá trị gần nhất của R/r, không cần thiết phải nội suy)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,25
1,03
1,50
1,06
1,75
1,08
2,00
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
2,50
1,15
2,75
1,17
3,00
1,18
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
3,50
1,22
4,0
1,25
4,5
1,28
5,0
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
6,0
1,36
6,5
1,39
—
—
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,41
7,5
1,44
8,0
1,46
8,5
1,48
9,0
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,52
10,0
1,54
10,5
1,56
—
—
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,58
11,5
1,60
12,0
1,62
13,0
1,65
14,0
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
16,0
1,75
16,66*
1,77
—
—
* Tỉ số R/r lớn nhất cho phép khi R bằng đường kính ngoài (Do) của đáy
3.12.5.3 Đáy cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12.5.4 Đoạn trụ trên các đáy
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của bất kì đoạn trụ nào của đáy phải tuân theo các yêu cầu thích hợp
với thân trụ, bao gồm cả các hệ số bền mối nối được áp dụng.
3.12.6 Lắp đáy
Các đáy được lắp bằng
phương pháp hàn phải tuân theo Hình 3.12.6, và đối với thép nhóm F hoặc nhóm G
phải được lắp bằng các mối hàn ngấu hoàn toàn theo Hình 3.12.6 a, b, c, d, e
Các đáy được lắp bằng
phương pháp hàn vảy cứng phải có đoạn trụ đủ để đáp ứng với các yêu cầu đối với mối nối chu vi trong 3.5
Hình
3.12.6 - Mối ghép của các đáy cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.12.6 - Mối ghép của các đáy cong (tiếp theo)
Hình
3.12.6 - Mối ghép của các đáy cong (kết thúc)
3.13
Các đáy cong chịu áp suất ngoài
3.13.1 Yêu
cầu chung
Các đáy cong không
gia cường có dạng cầu, elip, chỏm cầu… chịu áp suất trong (tức là áp suất tác
dụng lên mặt lồi), phải được thiết kế theo đúng theo 3.13. Chiều dày được xác
định phải không nhỏ hơn giá trị yêu cầu tại 3.4.3. Các đáy được làm bằng thép
nhóm F và G phải có dạng cầu hoặc elip.
3.13.2 Ký
hiệu
Xem 3.12.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của các đáy elip, được chế tạo nguyên tấm hoặc được ghép bằng mối hàn
giáp mép, tại bất kỳ điểm nào sau khi gia công phải có chiều dày lớn hơn trong
các giá trị được xác định như sau:
a) Chiều dày của thân
hình cầu tương đương được xác định theo 3.9. Giá trị của Ro phải
lấy bằng đường kính ngoài của đáy nhân với hệ số được xác định từ công thức
3.13.3 hoặc lấy từ bảng sau:
Hệ
số
ho/Do
0,167
1,360
0,178
1,270
0,192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,208
1,080
0,227
0,990
0,250
0,900
Hệ
số
ho/Do
0,278
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,313
0,730
0,357
0,650
0,417
0,570
0,500
0,500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chiều dày t được
xác định giống như đối với đáy cong chịu áp suất trong, với áp suất có giá trị bằng
1,67 lần áp suất ngoài, sử dụng hệ số bền mối hàn η bằng 1
3.13.4 Đáy
cầu và đáy chỏm cầu
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất tại bất kỳ điểm nào sau khi gia công của đáy cầu hay đáy chỏm cầu phải
là chiều dày lớn hơn trong các giá trị được xác định như sau:
(a) Chiều dày của
thân cầu tương đương có bán kính ngoài Ro bằng bán kính
ngoài của chỏm đáy, được xác định theo 3.9
(b) Chiều dày t được
xác định giống như đối với đáy cong chịu áp suất trong, với áp suất có giá trị bằng
1,67 lần áp suất ngoài, sử dụng hệ số bền mối hàn η bằng 1.
3.13.5 Lắp
đáy
Chiều dài cần thiết
của đoạn trụ trên đáy có phần lồi hướng về phía áp suất (chịu áp suất ngoài)
phải tuân theo yêu của của 3.12.6
3.14
Đáy cong - kiểu chỏm cầu được bắt bulông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đáy chỏm cầu có
bích bắt bulông và có phần lõm hoặc lồi hướng về phía áp suất và tuân theo Hình
3.14.1 phải được thiết kế theo 3.14. Chiều dày được xác định cũng vẫn phải tuân
thủ 3.4.3
CHÚ THÍCH:
1. Vì trong 1 số
trường hợp phải lấy mômen tổng trừ đi Hr hr,
nên mô men trong vành bích khi áp suất trong bằng 0 có thể là tải trọng xác
định cho thiết kế mặt bích.
2. Các công thức từ
3.14.3(1) đến (8) đều là gần đúng trong đó chúng không tính đến sự liên tục
giữa vành bích và đáy cong. Có thể sử dụng một phương pháp phân tích chính xác
hơn mà nó có tính đến sự liên tục này nếu nó thỏa mãn những yêu cầu của 1.5.
Phương pháp như vậy cần đặt ngang hàng với phương pháp phân tích và các ứng
suất cho phép trong việc thiết kế bích trong 3.21.
Hình
3.14.1 - Các phần chuyển tiếp của đáy cầu lõm
3.14.2 Ký
hiệu
Những ký hiệu sau được
áp dụng cho 3.14
A: Đường kính ngoài
của bích, tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C: Đường kính vòng
tròn tâm lỗ bulông, tính bằng milimét;
t: Chiều dày tính
toán nhỏ nhất của đáy sau khi gia công tại điểm mỏng nhất (không bao gồm phần
bổ sung chiều dày - xem 3.4.2), tính bằng milimét;
R: Bán kính trong của
chỏm, tính bằng milimét;
r: Bán kính trong của
vai, tính bằng milimét;
P: Áp suất tính toán
(xem 3.2.1) , tính bằng megapascal;
= 0 đối với điều kiện
ép gioăng trong các công thức của 3.14.3, trong đó bao gồm số hạng Mo
f: độ bền kéo thiết
kế tại nhiệt độ thiết kế (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
T: chiều dày tính
toán nhỏ nhất của vành bích, bằng giá trị lớn hơn giữa chiều dày tính toán
trong các điều kiện vận hành (P bằng áp suất tính toán) và chiều dày tính toán
trong điều kiện ép gioăng (P = 0), tính bằng milimét;
Mo:
Mô men tổng được xác định theo 3.21 cho cả điều kiện vận hành và điều kiện ép
gioăng, riêng trường hợp đối với các đáy trên Hình 3.14.1 (d), phải bao gồm
mômen bổ sung Hrhr (xem chú
thích 1 của 3.14.1), tính bằng niuton milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD:
Thành phần dọc trục của lực ép lên phần chỏm cầu (bằng 0,785 B2P)
tác dụng tại phía trong của vành bích;
hd:
khoảng cách theo hướng tâm giữa vòng qua tâm lỗ bu lông và mặt trong của vành
bích, tính bằng milimét;
hr:
cánh tay đòn của lực Hr lên trọng tâm của
vành bích, tính bằng milimét;
β1:
góc giữa tiếp tuyến của đáy cong tại vị trí đáy tiếp giáp với vành bích, và
đường thẳng vuông góc với trục của đáy cong, đơn vị là độ o
3.14.3 Các
đáy chịu áp suất trong (áp suất tác động vào phần lõm)
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của đáy và bích phải không nhỏ hơn giá trị được xác định bằng các công
thức sau:
a) Các đáy thuộc kiểu
được chỉ ra trong Hình 3.14.1 (a)
t ≥ chiều dày được xác
định từ công thức thích hợp trong 3.12, và R & r phải không vượt quá giới
hạn trong 3.12 đã nêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các đáy thuộc kiểu
được chỉ ra trong Hình 3.14.1 (b) (hệ số bền bất kỳ mối hàn giáp mép trên đáy
có thể không xét đến)
CHÚ THÍCH: Các thành
phần theo hướng tâm của tải trọng ép lên phần chỏm được giả thiết rằng đã được
mặt bích chịu
c) Các đáy có kiểu như Hình 3.14.1 (c)
(hệ số bền bất kỳ mối hàn giáp mép trên đáy có thể không xét đến)
3.14.3(4)
T (đối với gioăng vòng) =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T(đối với gioăng phủ hết bề mặt) =
3.14.3(6)
Trong đó:
cho trường
hợp các lỗ bu lông tròn
cho trường hợp các lỗ bu lông được xẻ rãnh
d) Các đáy có kiểu
được chỉ ra trên Hình 3.14.1 (d) (hệ số bền bất kỳ mối hàn giáp mép trên đáy có
thể không xét đến)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
3.14.4 Các
đáy chịu áp suất ngoài (áp suất tác động vào mặt lồi)
Các đáy chỏm cầu tròn
có bích bắt bulông và có phần lồi hướng về phía áp suất (chịu áp suất ngoài)
phải được thiết kế theo các công thức trong 3.14.3. Sau đó các phần cầu phải
tăng chiều dày, khi cần thiết, để thỏa mãn các yêu cầu của 3.13.
3.15
Đáy và nắp phẳng không giằng
3.15.1 Yêu
cầu chung
Các đáy, nắp, tấm
phẳng và các bích bịt phải được thiết kế theo 3.15. Chiều dày được xác định
phải không nhỏ hơn chiều dày yêu cầu trong 3.4.3. Những yêu cầu này áp dụng cho
cả đáy và nắp tròn hoặc không tròn. Điều 3.15.5 đưa ra các yêu cầu đối với cửa
lắp trong.
3.15.2 Ký
hiệu
Các ký hiệu sau đây
được áp dụng cho 3.15:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1:
chiều dài trục dài của đáy hoặc nắp không tròn được đo vuông góc với trục ngắn,
tính bằng milimét;
D: Đường kính, được
đo như chỉ định trên Hình 3.15.1, tính bằng milimét; hoặc trục ngắn của đáy
không tròn được đo vuông góc với trục lớn, tính bằng milimét;
G: Được sử dụng trong
trong việc tính toán mặt hẹp mà nắp phẳng được gắn vào (xem 3.21.6)
hG:
Cánh tay đòn của gioăng được lấy từ thiết kế mặt bích mà tấm phẳng được gắn vào
(3.21.6) hoặc nếu mặt bích không được thiết kế, thì nó bằng khoảng cách theo
phương bán kính tính từ đường tâm lỗ bu lông tới đường tác dụng của gioăng,
được chỉ ra trên Hình 3.15.1 (k) và (l), tính bằng milimét;
L: Chu vi của đáy
không tròn được bắt bu lông đo qua tâm các lỗ bu lông, tính bằng milimét;
l: chiều dài đoạn trụ
các đáy bẻ mép, được đo từ đường tiếp tuyến của vai, được chỉ ra trên Hình 3.15.1(a) và (c), tính bằng milimét;
m: Tỉ số
P: Áp suất tính toán,
tính bằng megapascal;
r: Bán kính góc trong
của đáy được gia công bằng miết hoặc rèn, tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: chiều dày tính
toán nhỏ nhất của đáy hoặc nắp phẳng (không tính phần bổ sung chiều dày - xem
3.4.2), tính bằng milimét;
te:
Khoảng cách nhỏ nhất từ mép vát của bình, trước khi hàn, đến mặt ngoài của đáy,
được chỉ ra trên Hình 3.15.1 (h) và (j), tính bằng milimét;
tf:
Chiều dày thực của đoạn trụ trên đáy rèn, tại phần dày (không tính phần bổ sung
chiều dày - xem 3.4.2) như Hình 3.15.1, tính bằng milimét;
th:
Chiều dày thực của đáy hoặc nắp phẳng (không tính phần bổ sung chiều dày – xem
3.4.2), tính bằng milimét;
tr:
chiều dày cần thiết của thân không hàn, theo áp suất, tính bằng milimét;
ts:
Chiều dày thực của thân (trừ các phần bổ sung chiều dày, xem 3.4.2), tính bằng
milimét;
tw:
Chiều dày qua mối hàn nối cạnh của đáy tới mặt trong của thân, được chỉ trên
Hình 3.15.1 (g), tính bằng milimét;
t1:
kích thước chân của mối hàn nắp, được chỉ ra trên Hình 3.15.1 (r), tính bằng
milimét;
W: Tổng lực xiết bu
lông, được đưa ra cho các đáy tròn trong các công thức trong 3.21, N. Nếu mặt
bích để lắp nắp chưa được tính toán (các bích tiêu chuẩn theo ANSI/ASME B16.5),
thì phải sử dụng 3.21.6.4 để tính W, bằng cách thay G trong công thức
3.21.6.4(1) và (2) bằng D được xác định từ 3.15.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
η: Hệ số bền
thấp nhất của mối hàn kiểu A (mối hàn dọc) trên đáy.
3.15.3 Chiều
dày tính toán nhỏ nhất của các đáy tròn
Chiều dày tính toán nhỏ nhất phải được xác định từ các công thức sau
đây:
Riêng đối với các
đáy, nắp và bích bịt lắp bằng bu lông có mô men trên mép (xem Hình 3.15.1(k) và
(l)) thì:
Trong công thức (2),
t phải là chiều dày lớn hơn được tính toán cả điều kiện vận hành và điều kiện
ép gioăng. Đối với điều kiện vận hành, P = áp suất tính toán, f = độ bền thiết
kế ở nhiệt độ tính toán, và W nhận được đối với điều kiện vận hành trong 3.21.
Đối với điều kiện ép gioăng , P = 0, f = độ bền thiết kế ở nhiệt độ môi trường,
và W nhận được đối với điều kiện ép gioăng trong 3.21
3.15.4 Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của các đáy không tròn
Chiều dày nhỏ nhất
của đáy và nắp hình chữ nhật, elip và hình đáy cong khác (được tạo bởi 2 mặt
song song và hai đầu bán nguyệt) được xác định bởi công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
Z = 3, 4 - nhưng không lớn hơn 2,5
Đối với các bích được
lắp bu lông với mô men trên mép (xem Hình 3.15.1(k) và (l)) chiều dày được xác định tương tự như đối với các bích được
lắp bằng bu lông trong 3.15.3, sử dụng công thức sau:
Hình
Giá
trị K
Đáy
tròn hoặc không tròn
Điều
kiện
(bổ
sung các quy định trên hình)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
tròn
hoặc không tròn
không
có yêu cầu đặc biệt cho l
10,0
chỉ
tròn
Với
phần chuyển tiếp xem 3.5.1.8
10,0
tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với
chiều dài ≥ 2
Với
phần chuyển tiếp xem 3.5.1.8
5,9
tròn
hoặc không tròn
Không
hàn hoặc hàn;
Hai
kiểu làm bằng máy hàn khác từ rèn
(không phải tấm) được biểu thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tròn
hoặc không tròn
Không
hàn hoặc hàn;
Hai
kiểu làm bằng máy hàn khác từ rèn
(không phải tấm) được biểu thị
(c)
7,7
tròn
Hàn
nối hoặc hàn vảy cứng l lớn hơn
được cho trong (a)
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn
nối hoặc hàn vảy cứng. Không giới
hạn cho l
3,3
tròn
Vít
chặt đáy; đai ốc được thiết kế chống lại sự phá huỷ bằng cách cắt, hoặc
nén ứng suất do áp lực đáy,
sử
dụng hệ số an toàn của 4.
(d)
7,7
tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
≤ 600 mm; th ≥ ts ; 0,05≤ th/D
<0,25
e)
3/m
nhưng không nhỏ hơn 5 cho đáy tròn
3
cho đáy không tròn
Nếu
m < 1 thì ts được đưa thêm một khoảng cách 2 vào bên trong của
đáy
Sử
dụng mặt côn chuẩn đơn hoặc dạng hàn J
(h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
tròn
Xem
Hình 3.17.12 từ (a) đến (m) để biết chi tiết các loại mối hàn
(j)
3/m
nhưng ≤ 5
tròn
Mối
hàn đầy có thể thêm vào một lượng bằng ts cho tổng kích thước
mối hàn
(k)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(l)
3,3
tròn
và không tròn m
Sử
dụng công thức 3.15.3 trong (l), chiều dày mặt đáy phía dưới rãnh và mép không nhỏ hơn
(Cho
đáy nắp tròn)
(Cho
đáy nắp không tròn)
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
tròn
Các
chặn cơ khí rõ ràng là cần thiết. Tất cả các giá trị bị sai được thiết kế với
hệ số an toàn lớn hơn 4. Việc hàn kín được sử dụng.
(p)
4,0
tròn
và không tròn
Liên
kết bề mặt hoàn toàn
(q)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tròn
D
≤ 315 mm
Cũng
được áp dụng khi mép trong gắn chặt lên bích ống, khi đo được thiết kế như
(n), việc hàn kín được sử dụng
(r)
3,0
tròn
D
≤ 450 mm
Công
đoạn uốn có thể được làm nguội khi nó không gây tổn hại cho kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
tròn
D
≤ 315 mm
Việc
khoét lỗ cho gối tựa sâu vfo ít nhất 0,8ts cắt vát ít nhất
0,75th. Việc uốn có thể thực hiện khi toàn bộ
được đốt nóng đến nhiệt độ rèn
Hình
3.15.1 - Một vài kiểu cho phép của đáy và nắp phẳng không giằng
3.15.5 Các
cửa đậy từ bên trong
3.15.5.1 Yêu
cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng bề mặt ép
gioăng phẳng của cửa chui người lắp bên trong, khi dùng cửa có gioăng phẳng,
phải không nhỏ hơn 17 mm, chiều rộng bề mặt ép gioăng có thể gia tăng bằng một
trong các phương pháp chỉ ra trên Hình
3.15.5
Hình
3.15.5 - Gia tăng chiều rộng của bề mặt ép gioăng
3.15.5.2 Chiều dày của các cửa
từ 1 tấm
Chiều dày tính toán
nhỏ nhất của cửa làm từ 1 tấm và không được gia cố, hoặc là loại phẳng hoặc được gia công thành dạng cong hình trụ, phải không nhỏ hơn chiều dày
được xác định từ công thức:
Trong đó:
t: Chiều dày tính
toán nhỏ nhất của cửa 1 tấm (không tính phần bổ sung chiều dày, xem 3.4.2),
tính bằng milimét;
P: Áp suất tính toán
của bình mà cửa được lắp vào, tính bằng megapascal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cửa tròn –
bằng đường kính vành cửa mà cửa được lắp vào, tính bằng milimét;
W1:
Toàn bộ tải trọng của 1 gu-giông (diện tích lõi x độ bền thiết kế của vật liệu
gu-giông), tính bằng niuton;
f: Độ bền thiết kế
tại nhiệt độ thiết kế (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
K1: Hệ số ứng suất = 0,4 đối với tất cả các cửa phẳng và các cửa cong
có kích thước nhỏ hơn 180mm x 125mm (xem Bảng 3.15.5.2 với các cửa cong có
kích thước 180mm
x 125mm và lớn hơn);
K2: Hệ số ứng suất =
0,8 đối với các cửa phẳng và bằng 0,6 đối với các cửa cong;
D: (đường kính) độ
cong phần trụ của cửa, tính bằng milimét;
Bảng
3.15.5.2 - Hệ số ứng suất K1 đối với các
cửa elip cong hình trụ lắp bên trong
KÍCH
THƯỚC
Giá trị của
t x D x10-4,mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
8,0
9,0
(A)
TRỤC NHỎ CỦA CỬA SONG SONG VỚI TRỤC CỦA BÌNH
400
x 300
0,07
0,07
0,13
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,26
0,28
0,29
0,31
0,33
0,34
0,35
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,08
0,14
0,19
0,24
0,25
0,27
0,29
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,35
0,36
0,37
280
x 180
0,10
0,19
0,24
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,35
0,36
0,36
0,37
0,38
0,38
0,39
0,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,25
0,30
0,33
0,35
0,36
0,37
0,38
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,38
0,39
0,39
180
x 125
0,21
0,31
0,34
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,8
0,38
0,38
0,38
0,38
0,39
0,39
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
x 300
0,09
0,13
0,22
0,28
0,32
0,34
0,36
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,39
0,40
0,40
0,40
380
x 280
0,10
0,16
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,35
0,37
0,38
0,38
0,39
0,40
0,40
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
x 180
0,16
0,34
0,35
0,37
0,38
0,39
0,39
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
225
x 180
0,20
0,38
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
0,39
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
x 125
0,32
0,38
0,39
0,39
0,40
0,40
0,40
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
3.15.5.3 Chiều dày của các
cửa 2 tấm
Khi cửa được làm từ 2
tấm gắn với nhau bằng phương pháp sao cho có thể chịu được lực làm biến dạng
giữa các tấm, thì cửa có thể được xem xét tương đương như cửa 1 tấm. Mặt khác,
chiều dày của tấm phía trong phải không nhỏ hơn chiều dày tính toán nhỏ nhất
của đoạn thân mà cửa được lắp vào và chiều dày tính toán nhỏ nhất của cửa phải
thỏa mãn quan hệ trong công thức sau:
Trong đó: t: chiều
dày tính toán nhỏ nhất của cửa 1 tấm từ công thức 3.15.5.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2: chiều dày tấm
bên ngoài, tính bằng milimét;
3.15.5.4 Chi
tiết lắp siết
Các gu-giông, bulông,
đai ốc và các vòng đệm phải tuân theo 3.21.5.3, nhưng kích thước không được nhỏ
hơn 16 mm.
Cửa được lắp với vành
cửa hình elip có kích thước không lớn hơn 225 mm x 180 mm, hoặc hình tròn có
đường kính không lớn hơn 180 mm, có thể được lắp bằng 1 gu-giông hoặc bulông.
Cửa được lắp với vành cửa lớn hơn phải được lắp ít nhất bằng 2 gu-giông hoặc
bulông, trừ khi được sự đồng ý của các bên có liên quan. Khi gu-giông được đặt
tại hoặc gần với các tiêu điểm của elip, thì chỉ sử dụng tải trọng của 1
gu-giông (W1) trong công thức 3.15.5.2.
Số lượng và kích cỡ
gu-giông phải tạo ra lực ép gioăng đầy đủ (Wm2)
theo công thức 3.15.5.4(1):
Wm2 =
bG1y 3.15.5.4(1)
Trong đó:
Wm2: là
lực cần thiết nhỏ nhất của bu lông để ép gioăng, tính bằng niuton;
b: chiều rộng hiệu
dụng của gioăng (xem Bảng 3.21.6.4(B)), tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y: ứng suất ép
gioăng, tra Bảng 3.21.6.4(A), tính bằng megapascal;
CHÚ THÍCH: Đối với áp
suất cao, gioăng có thể yêu cầu phải là kim loại, hoặc phủ kim loại, để chịu
được áp suất bên trong khi thiết bị hoạt động.
Mỗi gu-giông hoặc
bulông phải được cố định vào cửa bằng 1 trong những phương pháp sau:
a, Gu-giông có thể có
một vòng đệm đi cùng được gia công trên bề mặt chịu lực, được lắp xuyên qua
cửa, và được tán trên mặt trong. Đầu tán phải có kích thước tiêu chuẩn và phải có
1 lỗ khoét loe miệng dưới đầu tán.
b, Gu-giông có thể có
một vòng đệm đi cùng được gia công trên bề mặt chịu lực, được bắt ren qua cửa,
và được tán chặt trên mặt bên trong, hoặc được bắt chặt bằng 1 đai ốc ở mặt
trong, hoặc được hàn góc ở mặt trong.
c, Đối với cửa dày
hơn đường kính gu-giông, thì gu-giông có thể được bắt ren vào cửa sâu ít nhất
bằng đường kính của gu-giông và phải được hàn khóa; đối với trường hợp cần phải
tháo gu-giông để cho phép tháo cửa, thì phải có một cách khác để khóa riêng
gu-giông.
d, Đối với cửa có
kích cỡ không vượt quá 150 x 100 mm, thì gu-giông có thể được rèn chung với
cửa.
e, Gu-giông có thể
được hàn như Hình 3.15.5.4 (c) và (d)
f, Bulông có thể được
lắp xuyên qua cửa với mũ bulông ở mặt trong cửa, và được hàn kín như trên Hình
3.15.5.4(a) và (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.15.5.4 - Các phương pháp cố định gu-giông lên các cửa chui người và cửa thò
tay
3.15.5.5 Đòn
gánh
Các đòn gánh phải
được chế tạo bằng một trong những phương pháp sau đây:
(a) Rèn
(b) Rập
(c) Cắt hơi tạo hình
(d) Đúc từ vật liệu
tuân theo AS 1565 hợp kim C 86300, với điều kiện là bình có đường kính không
vượt quá 400 mm, hoặc không hoạt động ở áp suất vượt quá 240 kPa.
(e) Chế tạo bằng
phương pháp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong
thiết kế cửa lắp bên trong sử dụng đòn gánh, được dự tính rằng các đòn gánh sẽ
cong vênh trước gu-giông hoặc cửa.
3.16
Các đáy phẳng và các bề mặt phẳng được giằng
3.16.1 Yêu
cầu chung
Các đáy phẳng hoặc
các bề mặt phẳng khác được giằng hoặc néo phải được thiết kế theo đúng những
yêu cầu của 3.16. Chiều dày tính toán nhỏ nhất phải được gia tăng khi cần thiết
để chịu được các tải trọng bổ sung được liệt kê trong 3.2.3 và đáp ứng các yêu
cầu của 3.4.2 và 3.4.3.
Hình 3.16.1 đưa ra
một số phương pháp điển hình để giằng néo các bề mặt.
Khi môi chất rò rỉ đi
qua thanh giằng có thể nguy hiểm, như trong một số công nghệ hóa chất, thì thân
không được phép khoan lỗ để gắn các thanh giằng. Các thanh giằng kiểu như Hình
3.16(b), (c), (d) hay (e) nên được sử dụng khi bề mặt làm việc của bình 2 vỏ
được lót chống ăn mòn. Các cấu hình khác có thể chấp nhận khi chúng có độ bền
và khả năng chống ăn mòn tương tự.
Hình
Loại
Giá
trị
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận
xét
a)
3,75
Cột chống:
Vít hàn hoặc tán
rive
Cột chống được tán
thành dạng đều chắc chắn, giữa phần phụ chống viên giảm tới chân ren.
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
Đế cố định: hàn
Áp suất tối đa 2,1
MPa
Tấm không dày hơn
12 mm, chiều dày mối hàn nhỏ hơn chiều dày vách. Các mối hàn được kiểm tra
trước khi nối kín ống theo các tiêu chuẩn được xác định trong 3.16.4
c)
4,5
Đế cố định: hàn
d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
Đế cố định: hàn
e)
5,5
Đế cố định: hàn
Đường kính trong
của ống giằng lớn hơn chiều dài của nó
f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống giằng: ren và
đai ốc
Chiều dày ống không
nhỏ hơn
5 mm ở
bất kỳ điểm nào, đường ren có bước răng lớn hơn 2,3 mm
g)
4,25
Ống giằng: Ren
h)
4,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D = tt nhỏ nhất
R = 1 đến 1,5 tt nhỏ
nhất
C = tt hoặc
3 mm, chọn trị số
lớn
hơn
j)
6,05
Thanh giằng: được hàn
t chọn giá trị nhỏ
hơn trong hai
(t - 3
mm) hoặc (0,25d + 3 mm) Mối hàn mép đơn chuẩn cũng được chấp nhận
k)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,25
Thanh giằng dùng
đai ốc và vòng đệm nhỏ
dw không
nhỏ hơn 2,25d
tw
không nhỏ hơn 6 mm
n không nhỏ
hơn 0,66d
Vòng đệm
được bỏ qua, phần giữa của cột được giảm tới đường kính chân của ren
6,95
Đai ốc và đệm lớn
dw không
nhỏ hơn 3,5d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tw không
nhỏ hơn 0,66t
l)
5,0
Cột giằng đỡ bằng
bích
m)
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n)
5,5
Phần cuối phẳng
được hàn vào ống
Hình 3.16.1 - Kiểu giằng các bề mặt
3.16.2 Ký hiệu
Các ký hiệu sau đây
được áp dụng cho 3.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P: Áp suất tính toán,
tính bằng megapascal;
f: Độ bền thiết kế
(xem Bảng 3.3.1) tại nhiệt độ lớn nhất, mà tại nhiệt độ đó áp suất P là áp suất
làm việc (có thể bổ sung, nếu cần thiết, khi gradient nhiệt độ gây ra ứng suất
nhiệt), tính bằng megapascal;
A: khoảng cách giữa
các hàng thanh giằng, tính bằng milimét;
B: Bước của các thanh
giằng trong hàng, tính bằng milimét;
D1:
Đường kính của đường tròn lớn nhất đi qua ít nhất 3 điểm đỡ mà không bao quanh
bất cứ điểm đỡ nào khác, trong đó có ít nhất một điểm đỡ nằm trên bất kỳ một
nửa đường tròn đó (xem Hình 3.16.2), tính bằng milimét;
K: Hằng số phụ thuộc
vào phương pháp việc gắn thanh giằng vào tấm như nêu ra trong Hình 3.16.1; khi
sử dụng các kiểu giằng khác nhau thì giá trị của K là giá trị trung bình của 3
giá trị lớn nhất trong số các phương pháp gắn thanh giằng được sử dụng, với
điều kiện là ít nhất 1 trong 3 điểm giằng nằm trên bất kỳ một nửa đường tròn có
đường kính D1, tính bằng milimét;
Mg: mép rìa tấm
phẳng, tính bằng milimét;
3.16.3 Chiều
dày tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi tấm được giằng có
các ống được núc vào, thì chiều dày của tấm trong các cầu ống phải không nhỏ
hơn 12 mm khi đường kính lỗ ống không vượt quá 50 mm, và không nhỏ hơn 15 mm
khi đường kính lỗ ống vượt quá 50 mm.
Chiều dày nhỏ nhất
của tấm có sử dụng các thanh giằng, không kể tấm thân trụ hoặc cầu, phải bằng 8
mm ngoại trừ đối với các kết cấu hàn trong tiêu chuẩn này.
3.16.4 Bước
nhỏ nhất của các ống giằng
Khoảng cách đường tâm
của các ống, được đo trên mặt sàng, phải không được nhỏ hơn 1,125 d + 12 mm
Trong đó:
d: Đường kính ngoài
của ống, tính bằng milimét;
3.16.5 Thanh
giằng và ống giằng
3.16.5.1 Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Tổng diện
tích được chống đỡ bởi 1 cột chống được tô khác màu. Để có được diện tích mạng
ta lấy diện tích mặt cắt trừ đi diện tích của cột
Hình
3.16.2 - Bước thanh giằng và diện tích được đỡ
3.16.5.2 Kích
thước
Diện tích cần thiết
của thanh giằng hoặc ống giằng tại tiết diện ngang nhỏ nhất của nó (thường được
lấy ở chân ren) trừ đi phần bổ sung do ăn mòn, được xác định bằng cách chia tải
trên thanh giằng cho ứng suất cho phép của vật liệu (xem Bảng 3.3.1) và nhân
kết quả với 1,1. Tải trọng mà thanh giằng chịu là tích của phần diện tích được
đỡ bởi ống giằng (xem 3.16.5.3), áp suất tính toán, và secant của góc α (secα = 1/cosα) giữa trục dọc
của bình và thanh giằng (xem Hình 3.16.1(m))
Khi chiều dài của
thanh giằng lớn hơn 14 lần đường kính thanh giằng, thì hệ số 1,1 ở trên sẽ được
thay bằng 1,34.
3.16.5.3 Diện
tích được đỡ bởi thanh giằng
Diện tích được đỡ bởi
mỗi thanh giằng phải bằng diện tích được bao quanh bởi các đường đi qua trung
điểm của đường nối giữa thanh giằng và điểm đỡ liền kề, hoặc bởi biên mép tấm
phẳng (xem Hình 3.16.2). Có thể trừ đi các diện tích mà thanh giằng chiếm chỗ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyến nghị rằng khi
có thể, các thanh giằng được bắt ren có chiều dài nhỏ hơn 350 mm và tất cả các
thanh giằng được hàn chịu uốn, được khoan dọc trục một lỗ thăm (đường kính 5
mm) và sâu 12 mm so với mặt trong của tấm (xem Hình 3.16.1(a))
3.16.5.5 Gắn
thanh giằng
Các thanh giằng và
ống giằng kiểu bắt ren, khi có thể, thì phải bắt vuông góc với bề mặt của tấm,
nhưng khi không thể thì các thanh giằng được bắt bằng các đai ốc phải lắp đệm
vênh để giữ chặt đai ốc.
Các thanh giằng được
bắt ren qua tấm và không vuông góc với tấm đó, thì phải có ít nhất là 4 ren được
bắt vào tấm, trong đó có ít nhất là 2 ren ngập hoàn toàn. Các lỗ để bắt ren
thanh giằng phải được khoan đúng cỡ, hoặc đục lỗ nhỏ hơn 6 mm so với cỡ đúng -
đối với tấm dày hơn 8 mm, và nhỏ hơn 3 mm so với cỡ đúng - đối với vách có
chiều dày không vượt quá 8 mm. Sau khi đục lỗ, lỗ phải được khoan hoặc doa rộng
thêm tới khi đạt đúng cỡ. Các lỗ phải được ta-rô theo đúng cỡ ren.
Đầu ống giằng bắt ren
phải nhô ra khỏi mặt sàng không dưới 6 mm và không quá 10 mm.
Các kích thước mối
hàn phải đủ để truyền tải trọng giằng, sử dụng ứng suất không lớn hơn 50 % ứng
suất định thiết kế, f, đối với vật liệu yếu hơn trong chỗ nối. Các yêu cầu
khác, xem Hình 3.16.1
3.16.5.6 Đỡ
thanh giằng
Các thanh giằng ngang
dài trên 5 m phải được đỡ tại điểm giữa hoặc gần điểm giữa thanh giằng.
3.16.6 Tấm
néo góc và các chi tiết giằng khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Các thanh giằng
chéo
(b) Các thanh giằng
chéo
(c) Các thanh giằng
chéo liên kết bản lề
(d) Các tấm giằng
ngang hoặc hướng tâm (hoặc gân)
(e) Tấm dập chìm hoặc
dập nổi hàn vào tấm khác tương tự hoặc hàn vào tấm phẳng
Các thanh giằng kiểu
(a), (b), (c) trên đây phải được thiết kế theo đúng những yêu cầu của AS 1228,
riêng mối hàn góc phải tuân thủ theo các yêu cầu trong 3.5.
Các tấm giằng trong
phần (d) phải được thiết kế như các dầm để đỡ tải trọng được xác định theo 3.16.5.2 và với độ
bền kéo lớn nhất không vượt quá giá trị cho trong Bảng 3.3.1. Hoặc các tấm
giằng đó có thể được thiết
kế phù hợp với yêu cầu trong 3.1.3.
Tấm dập chìm hoặc dập
nổi như trong kiểu (e) phải được thiết kế và chế tạo theo đúng yêu cầu của ANSI/ASME BPV - VIII -
1 đối với cụm dập chìm hoặc dập nổi, ngoại trừ trường hợp:
(a) Đối với các cụm 2
tấm được hàn chập với nhau bằng điện trở, thì chiều dày lớn nhất của bất kỳ tấm
trơn phải là 10 mm, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.17
Mặt sàng phẳng
3.17.1 Yêu cầu chung
Thiết kế các mặt sàng
phẳng trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống phải tuân theo AS 3857 hoặc theo
tiêu chuẩn TEMA
3.17.2 đến 3.17.7. Chưa quy định, sẽ bổ
sung sau
3.17.8 Cầu ống mặt sàng
3.17.8.1 Cầu ống nhỏ nhất
Ít nhất 96% cầu ống
mặt sàng phải không nhỏ hơn cầu ống định mức trừ đi dung sai cầu ống.
(a) Cầu ống định mức
là hiệu số giữa bước ống định mức và đường kính định mức của lỗ ống (xem 3.17.9 và 3.17.10 cho
bước ống và lỗ ống)
(b) Dung sai cầu ống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) bằng 2 x dung sai lỗ khoan +
0,8 mm đối với ống có đường kính ngoài lớn hơn 15 mm
Trong đó dung sai lỗ
khoan bằng 0,04 tp/do với tp là chiều dày định mức
của mặt sàng.
Còn lại 4% cầu ống
mặt sàng phải không nhỏ hơn (p - do)/2, làm tròn đến 0,1
mm thấp hơn
Khi tìm cầu ống nhỏ
nhất không cần trừ các rãnh vát cho các ống néo sâu 0,5 mm hoặc nhỏ hơn.
3.17.8.2 Các
ống được hàn với mặt sàng
Khi các ống được cố
định vào mặt sàng bằng phương pháp hàn, chiều rộng cầu ống phải đủ để thực hiện
tốt mối hàn và tăng độ bền cho mối ghép nối (xem Hình 3.17.11) và phải phù hợp
với yêu cầu trong 3.17.8.1
3.17.9 Bước
ống
Khi các ống được cố
định chỉ bằng phương pháp núc ống, thì bước ống p phải không nhỏ hơn các giá
trị sau đây:
(a) p bằng 1,25do đối
với tất cả các thiết bị trao đổi không phù hợp với phần (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Độ chênh lớn nhất
giữa nhiệt độ của thân và chất lỏng tiếp xúc với ống không vượt quá 20oC
(ii) Các ống có các
đầu ống nằm trong điều kiện khi ứng suất chảy của các đầu ống nhỏ hơn 75 % ứng
suất chảy của tấm (điều này thường gặp khi sử dụng các ống kim loại màu trong
mặt sàng thép)
(iii) Nhiệt độ chất
lỏng lớn nhất không nên vượt quá 65oC khi ống và mặt sàng có hệ số
giãn nở vì nhiệt khác nhau đáng kể.
3.17.10 Các
lỗ ống
3.17.10.1 Đường
kính và độ nhẵn
Các lỗ trong các mặt
sàng núc ống phải được gia công cẩn thận để thỏa mãn dung sai của lỗ và khe hở
theo đường kính lớn nhất được cho ở Bảng 3.17.10. Các mép trong của lỗ, và các
mép ngoài, khi ống được ngả mép hoặc viền mép phải loại bỏ các cạnh sắc.
Đối với trường hợp
trong 3.17.11.1 các lỗ núc ống phải được gia công một hoặc một số rãnh, mỗi
rãnh rộng khoảng 3 mm, sâu 0,5 mm.
Các lỗ trong các mặt
sàng hàn ống mà không núc ống trước hoặc sau, thì có thể được làm bằng bất kỳ
phương pháp nào, ví dụ như bằng cắt hơi, tuân theo các điều kiện sau:
(a) Khe hở theo đường kính lớn nhất phải không vượt quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) lấy theo giá trị nhỏ hơn
Trong đó
tt:
chiều dày thành ống
do:
đường kính ngoài của ống
(b) Cho phép mỗi lỗ
chỉ được có 1 rãnh dọc (do cắt hơi) song song với trục của lỗ, nhưng không vượt
quá 50% chiều sâu của lỗ. Không cho phép có các rãnh trong phạm vi 15 độ quanh
cấu ống nhỏ nhất. Chiều sâu các rãnh không được vượt quá giới hạn sau:
0,5 mm đối với các
ống có đường kính ngoài ≤ 25 mm
1,0 mm đối với các
ống có đường kính ngoài từ 32 mm đến 50 mm
1,2 mm đối với các
ống có đường kính ngoài từ 63 mm đến 75 mm
1,5 đối với các ống
có đường kính ngoài trên 75 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Các lỗ ống đối
với các bình làm việc ở áp suất cao hơn 2,1 MPa, hoặc nhiệt độ trên 175oC
hay dưới 0oC, phải được gia công bằng máy.
(d) Cầu ống nhỏ nhất
phải thỏa mãn những yêu cầu của 3.17.8
Các ống có đường kính
ngoài, dung sai, và đường kính lỗ ống định mức không liệt kê trong Bảng 3.17.10
có thể được sử dụng với điều kiện:
(i) Khe hở theo đường
kính lớn nhất (bằng việc nội suy nếu cần thiết) không bị vượt quá;
(ii) Đường kính lỗ
định mức không lớn hơn đường kính ngoài định mức của ống (do)
quá 2,5 mm hoặc 0,01do, tùy theo giá trị
nào lớn hơn, hay
(iii) Thay cho cách
làm trong (ii), một giá trị được thay đổi thích hợp của do được
sử dụng trong 3.17.11.4 để cho phép đối với mọi sự làm yếu do vượt quá các giá
trị cho phép đối với các ống tiêu chuẩn.
Bảng
3.17.10
Đường kính lỗ ống, sai số và khe hở cho các ống núc
Đường kính ngoài định mức của ống do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính lỗ ống định mức và dung sai
Khe
hở định mức theo đường kính lớn nhất (chú thích 1 & 2) S
Dung
sai cộng thêm lớn nhất cho 4% các lỗ
Lắp
chuẩn
Lắp
chặt
Đường
kính định mức của lỗ
Dung
sai
(chú
thích
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai (chú thích 1)
Lắp
chuẩn
Lắp
chặt
6
±0,1
6,57
+0,05
-0,1
6,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,32
0,18
10
±0,1
9,75
+0,05
-0,1
9,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,32
0,18
13
±0,1
12,95
+0,05
-0,1
12,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,32
0,2
16
±0,1
16,12
+0,05
-0,1
16,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,36
0,25
19
±0,1
19,31
+0,05
-0,1
19,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,36
0,25
25
±0,15
25,70
+0,05
-0,1
25,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,46
0,25
32
±0,15
32,10
+0,075
-0,15
32,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,51
0,25
38
±0,2
38,56
+0,075
-0,13
38,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,74
0,64
0,25
50
±0,25
51,36
+0,075
-0,18
51,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,89
0,76
0,25
CHÚ THÍCH:
1 96% lỗ ống phải
thỏa mãn yêu cầu này. 4% còn lại có thể cộng dung sai lỗ mà không vượt quá dung
sai được liệt kê, và khe
hở được tăng thêm tương ứng
2 Khe hở lớn nhất
theo đường kính = đường kính lỗ lớn nhất (định mức + dung sai) - đường kính nhỏ
nhất của ống (định mức - dung sai)
3 Loại lắp này có thể
được quy định bởi người mua nhằm giảm thiểu độ chai cứng và mất khả năng chịu
mòn ứng suất, ví dụ như
trong các ống thép austenit
3.17.10.2 Vị trí của các mối
hàn
Các lỗ ống có thể
được khoan xuyên qua mối hàn giáp mép 2 phía, với điều kiện là chiều dài đoạn
mối hàn ở 2 phía lỗ ít nhất bằng 3 lần đường kính lỗ ống và phải thỏa mãn các
yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Đối với bình
thuộc loại 2 và 3: Các mối hàn thỏa mãn các yêu cầu đối với mối hàn dọc, và
được kiểm tra bằng từ tính hoặc thẩm thấu để phát hiện vết nứt, và hệ số bền
mối hàn tương thích phải được bao gồm trong hệ số làm yếu do khoét lỗ khi tính
toán chiều dày mặt sàng.
3.17.11 Gắn ống vào mặt sàng
3.17.11.1 Yêu cầu chung
Các ống phải được gắn
vào mặt sàng bằng một trong những phương pháp sau đây:
(a) Núc ống, núc sau
đó viền mép, núc ngả mép, núc viền mép và hàn kín, núc ngả mép và hàn kín.
(b) Hàn kín sau đó
núc.
(c) Hàn có núc hoặc
hàn không núc.
(d) Chèn và bịt mối
nối.
(e) Bắt ren và núc,
có hàn hoặc không hàn kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với việc sử dụng
chất lỏng có thể gây cháy hoặc gây chết người, các lỗ núc ống phải được gia
công có 2 rãnh để giữ chặt hoặc phải được hàn kín, trừ khi các mối ghép đã được
chứng minh là đảm bảo qua thực tế và thử nghiệm theo Phụ lục A, ANSI/ASME BPV
VIII-1.
Đối với các ứng dụng
khác, khi áp suất thiết kế lớn hơn hoặc bằng 2,1 MPa, hay nhiệt độ trên 175oC,
các lỗ núc ống có 1 rãnh để giữ chặt trên mặt sàng có chiều dày nhỏ hơn 25 mm,
và có 2 rãnh để giữ chặt trên mặt sàng có chiều dày lớn hơn hoặc bằng 25 mm,
trừ khi độ bền của mối ghép được xác định theo 3.17.11.4 thì rãnh để giữ chặt
có thể bỏ qua.
Các mối hàn kín không
được coi là góp phần vào độ bền của mối ghép, nhưng kích thước phải đủ để không
tránh nứt. Khi mối hàn hoặc vùng ảnh hưởng nhiệt của phần ống bên trong mặt
sàng có thể phải chịu ăn mòn đáng kể, thì ống cũng phải núc.
Khi các ống được gắn
bằng phương pháp núc, thì chiều dày của mặt sàng, bớt đi phần bổ sung do ăn
mòn, phải không nhỏ hơn 10 mm hoặc 0,125do + 8,25 mm,
tùy theo giá trị nào nhỏ hơn, và phải không nhỏ hơn chiều dày khuyến cáo trong
Bảng 3.17.11.1. Khi các ống được gắn bằng phương pháp hàn, thì chiều dày mặt
sàng, bớt đi phần bổ sung do ăn mòn, phải đủ để thực hiện gắn ống một cách thỏa
mãn.
Bảng 3.7.11.1 - Chiều dày nhỏ nhất của mặt sàng núc
ống
Đường
kính ngoài của ống do,
mm
Chiều
dày nhỏ nhất của mặt sàng, tp,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
12
20
15
25
20
32
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
50
32
3.17.11.2 Không sử dụng.
3.17.11.3 Núc ống
Khi các ống được gắn
chỉ bằng phương pháp núc, thì đầu ống phải bằng mặt hoặc có thể nhô ra trên bề
mặt mặt sàng. Đối với việc sử dụng chất không độc hại, hoặc không ăn mòn ở áp
suất thiết kế không vượt quá 3 Mpa và đường kính ngoài của ống không vượt quá
20 mm, thì đầu ống có thể thụt vào không quá 3 mm dưới bề mặt của mặt sàng, với
điều kiện là độ bền của mối ghép tuân theo những yêu cầu của 3.17.11.4.
3.17.11.4 Độ bền ghép ống
Khi các ống được hàn
vào mặt sàng, thì tải trọng tính toán trên ống không vượt quá
πdo x
chiều cao của mối hàn x 0,8f 3.17.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
do:
đường kính ngoài định mức của ống, tính bằng milimét;
f: Độ bền thiết kế
của ống hoặc mặt sàng, lấy theo giá trị nào nhỏ hơn, tính bằng megapascal.
Khi các ống được gắn
bằng cách núc vào mặt sàng, thì độ bền mối ghép phải được chứng minh bằng thực
tế của các thiết bị hoạt động tốt hoặc bằng các thử nghiệm thực tế. Hệ số an
toàn bằng 4 phải được sử dụng trong các tải trọng xác định bằng thử nghiệm.
CHÚ THÍCH: Phụ lục A,
ANSI/ASME BPV VII-1 có hướng dẫn cụ thể hơn cho các tải trọng của mối ghép ống
với mặt sàng.
3.17.11.5 Mối
ghép ống bằng phương pháp hàn
Khi các ống được hàn
vào mặt sàng, thì quy trình hàn được chứng nhận bằng các thử nghiệm phù hợp
trên các mối hàn mô phỏng để đảm bảo ngấu một cách thỏa đáng và không có các
khuyết tật không thể chấp nhận. Cách chuẩn bị mối hàn và kích thước mối hàn
điển hình được đưa ra trên Hình 3.17.11.
CHÚ THÍCH: Nên núc
nhẹ ống sau khi hàn, riêng đối với ống thép austenit Cr - Ni thì nên hàn mà
không núc ống, gia công nguội có thể ảnh hưởng tính năng chịu mòn của các loại
thép này.
3.17.12 Gắn
mặt sàng vào thân
Mối ghép phải phù hợp
với Hình 3.17.12, trong đó chỉ ra các mối ghép tiêu biểu, hoặc các phương pháp
khác đảm bảo an toàn và tính năng tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. tt: Chiều dày
định mức của ống
tp: Chiều dày
định mức của mặt sàng
L ≥ tt
D1 =
1,5tt ÷ 2,0tt
W = tt
2. Khoảng cách nhỏ
nhất giữa các ống bằng 2,5tt hay 8 mm, lấy giá trị
nào nhỏ hơn
3. Nên chuẩn bị kiểu
này khi có khả năng mối hàn bị cháy đầu ống.
4. Mặt sàng nên được
kiểm tra hiện tượng tách lớp trước khi gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Xem 3.17.11 cho lỗ
và núc ống
7. Cách chuẩn bị này
nên sử dụng khi yêu cầu biến dạng mặt sàng nhỏ nhất.
8. Cách chuẩn bị này
không phù hợp cho việc hàn hồ quang. Sử dụng thanh điền đầy khi tt >
1,5 mm (axetylen)
hoặc
> 2,5 mm (GTAW)
9. Cách chuẩn bị này
cho phép sử dụng với áp suất thấp và sự dao động nhiệt độ nhỏ.
Hình 3.17.11 - Các mối ghép ống tiêu biểu bằng
phương pháp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Mặt sàng được đỡ
có ít nhất 80 % tải trọng áp suất lên mặt sàng được chịu bởi ống.
2. tt
là chiều dày danh nghĩa của thân trừ đi bổ sung
do ăn mòn
3. Về chuẩn bị mối
hàn tiêu chuẩn xem Hình 3.19.3 (D)
4. Mặt sàng phải được
kiểm tra phát hiện tách lớp.
5 Chỉ đối với các
bình loại 3
6. Không cho phép,
nếu được gia công từ tấm cán.
7. Mẫu thử kéo, nếu
có thể, được lấy ở vành bên trong, thay vì lấy bên ngoài như đã chỉ.
8. Những mối hàn được
chỉ ra trong các hình từ (x) đến (bb) có thể được sử dụng khi có hoặc không có
tấm lót, với điều kiện là hệ số bền mối hàn ít nhất là 0,9 và được kiểm tra
bằng từ tính hoặc thẩm thấu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18
Các lỗ khoét và gia cường
3.18.1 Yêu
cầu chung
Các yêu cầu trong
3.18 này áp dụng cho các lỗ khoét và gia cường chúng trên thân trụ, côn, thân
cầu, đáy cong và đáy phẳng. Các yêu cầu đó dựa trên sự tăng cường ứng suất tạo
ra bởi sự có mặt của lỗ làm mất đối xứng trên đoạn thân, và phản ánh thực tiễn
của các bình được thiết kế với hệ số an toàn là 4 và 5 áp dụng đối với độ bền
kéo của vật liệu thân. Các tải trọng bên ngoài, như tải trọng do giãn nở nhiệt,
trọng lượng không được đỡ của các ống kết nối không được đánh giá ở đây. Các
nhân tố này phải được xem xét khi thích hợp, bao gồm các trù tính bất thường
nào đó hay dưới những điều kiện của tải trọng lặp đi lặp lại.
3.18.2 Ký
hiệu.
Các ký hiệu sau đây
được áp dụng trong 3.18 này:
t Chiều dày tính toán
của thân hoặc đáy liền như xác định trong 3.18.7.2, hay đáy phẳng xác định theo
3.15 (không tính phần bổ sung chiều dày, xem 3.4.2), tính bằng milimét;
tb Chiều
dày tính toán của thành ống nhánh không hàn cần thiết để chịu áp suất cộng với
tải bên ngoài nếu có (không tính phần
bổ sung chiều dày, xem 3.4.2), tính bằng milimét;
T1 Chiều dày định
mức của thành bình, trừ phần bổ sung do ăn mòn, tính bằng milimét;
Tb1 Chiều dày định mức của ống nhánh, trừ phần bổ
sung ăn mòn, tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Đường kính của lỗ
khoét hoàn chỉnh trên mặt phẳng xem xét, cộng 2 lần bổ sung do ăn mòn (xem Hình
3.18.10), tính bằng milimét;
dm Đường
kính trung bình của của lỗ khoét hoàn chỉnh trên mặt phẳng xem xét, cộng 2 lần
bổ sung do ăn mòn (xem Hình 3.18.10), tính bằng milimét;
D Đường kính
trong của thân trụ, đoạn côn hoặc thân cầu, cộng 2 lần bổ sung do ăn mòn (xem Hình
3.18.10), tính bằng milimét;
c Bổ sung do ăn mòn,
tính bằng milimét;
h Chiều cao bên trong
của đáy, tính bằng milimét;
F Hệ số để xác định gia cường cần thiết (xem Hình
3.18.7 và 3.18.7.2)
fr1 Độ bền thiết kế của
ống nhánh cắm xuyên qua vào chia cho độ bền thiết kế của thân hoặc đáy (nhưng không lớn hơn
1.0)
= 1 cho ống nhánh cắm
xuyên qua
fr2
Độ
bền thiết kế của phần thành ống nhánh vượt ra khỏi chiều dày của thân chia cho
độ bền thiết kế của thân hoặc đáy (nhưng không lớn hơn 1,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fr4 Độ bền thiết kế của tấm bù chia độ bền thiết
kế thân hoặc đáy (nhưng không lớn hơn 1,0)
η Bằng 1,0 khi lỗ khoét nằm trên phần tấm liền
(không hàn), hoặc
Bằng hệ số bền mối
hàn tra từ Bảng 3.5.1.7 khi có bất kỳ bộ phận nào của lỗ khoét đi qua những mối
hàn khác.
K1 Hệ số phụ thuộc
vào hệ số D/2h và xác định bán kính cầu tương đương (xem 3.18.7.2)
L Khoảng cách
từ tâm của lỗ khoét đến tâm của lỗ khoét liền kề, tính bằng milimét;
A1 Diện
tích tiết diện của phần chiều dày dư của bình tham gia vào gia cường, tính bằng
milimét vuông (xem 3.18.10);
A2 Diện tích tiết diện của
phần chiều dày dư của thành ống nối tham gia vào gia cường, tính bằng milimét
vuông (xem 3.18.10).
3.18.3 Hình
dạng lỗ khoét
Lỗ khoét tốt nhất là hình tròn, nhưng
cũng có thể là elip hoặc hình đáy cong (tức là hình được tạo bởi 2 cạnh song
song và 2 đầu là bán nguyệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi kích thước trục
dài của lỗ khoét elip hoặc hình đáy cong vượt quá 2 lần kích thước trục ngắn,
phần gia cường qua kích thước trục ngắn phải tăng thêm khi cần thiết để chống
lại sự biến dạng quá mức do bất kỳ mômen xoắn nào gây ra.
Các lỗ khoét có thể
có hình dạng khác với những hình dạng nêu trên, miễn là tất cả các góc có bán
kính phù hợp và bình ít nhất là an toàn như khi có các lỗ khoét hình dạng nêu
trên. Khi các lỗ khoét có những phần độ bền của chúng không thể tính được với
sự đảm bảo đầy đủ, hoặc khi nghi ngờ sự an toàn của bình khi có các lỗ khoét
như vậy, thì bộ phận của bình phải được thử thủy lực để kiểm chứng (xem 5.12)
3.18.4 Kích
cỡ lỗ khoét
3.18.4.1 Trên
thân trụ, côn hoặc cầu
Các lỗ khoét được gia
cường một cách thỏa đáng trên thân trụ, côn hoặc cầu không cần giới hạn về kích
cỡ. Các yêu cầu về gia cường các lỗ khoét trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho
các cỡ lỗ khoét sau đây:
a) Đối với bình có
đường kính trong nhỏ hơn hoặc bằng 1500 mm: lỗ khoét tối đa bằng 1/2 đường kính
của bình nhưng không vượt quá 500 mm.
b) Đối với bình có
đường kính trong lớn hơn 1500 mm: lỗ khoét tối đa bằng 1/3 đường kính của bình
nhưng không vượt quá 1000 mm.
Khi cần thiết có
những lỗ khoét lớn hơn, thì các lỗ khoét này cần được chú ý đặc biệt và có thể
được gia cường bằng mọi biện pháp thích hợp, nhưng ít nhất là phải tuân thủ
Tiêu chuẩn này. Gia cường nên phân bổ gần với vùng tiếp giáp với lỗ khoét (nên
bố trí khoảng 2/3 phần gia cường cần thiết trong khoảng cách 0,25d về mỗi phía
của lỗ khoét hoàn chỉnh). Ngoài ra cần có sự cân nhắc đặc biệt đến các chi tiết
chế tạo được sử dụng và đến sự kiểm tra đối với cửa trọng yếu; gia cường thường
nhận được một cách thuận lợi khi sử dụng các tấm thân dày hơn toàn bộ bình hoặc
vùng xung quanh lỗ khoét; các mối hàn có thể được mài lõm và các góc bên trong
của lỗ khoét được tạo tròn với bán kính rộng để giảm sự tập trung ứng suất. Khi
không thể chụp X-quang mối hàn, thì có thể sử dụng phương pháp kiểm tra bằng
thẩm thấu với vật liệu không nhiễm từ, hoặc kiểm tra bằng thẩm thấu hoặc bằng
hạt từ tính đối với vật liệu nhiễm từ.
Mức độ sử dụng các
biện pháp trên phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể và độ nghiêm ngặt của công nghệ dự
định sử dụng. Nên có thử nghiệm thích hợp để kiểm chứng trong những trường hợp
đặc biệt như cửa lớn gần bằng đường kính bình, cửa có hình dáng khác thường, và
các trường hợp tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lỗ khoét được gia
cường một cách thỏa đáng trên đáy không cần giới hạn về kích cỡ, nhưng khi lỗ
khoét trên đáy nắp của bình hình trụ lớn hơn 1/2 đường kính trong của thân, thì
nắp nên làm bằng 1 đoạn có vai cong ngược, hoặc đoạn côn có vai ở đầu lớn và có
đoạn cong loe ra ở đầu nhỏ. Thiết kế phải tuân thủ tất cả các yêu cầu của tiêu
chuẩn này đối với đoạn côn ở những nơi mà các yêu cầu này được áp dụng. Xem
3.10 và 3.11 (xem thêm 3.18.6).
3.18.4.3 Trên
đáy phẳng
Không có giới hạn về
kích cỡ đối với lỗ khoét trên đáy phẳng.
3.18.5 Vị
trí lỗ khoét
3.18.5.1 Ngoài
các lỗ khoét không được gia cường theo 3.18.6
Lỗ khoét phải được bố
trí cách những chỗ không liên tục về cấu trúc (ví dụ như các kết cấu đỡ, những
chỗ tiếp giáp giữa các đoạn côn và đoạn trụ) một đoạn ít nhất bằng ba lần chiều
dày thân hoặc đáy, trừ khi thiết kế của các lỗ khoét được chứng tỏ là phù hợp
với yêu cầu của 3.1.3 (Có thể xem 3.5.1.3.)
CHÚ THÍCH: Điều này
(3.18.5.1) cho phép lỗ khoét ở khu vực vai (đoạn cong chuyển tiếp), nhưng điều
này không cho phép theo Phần bổ sung 1 của TCVN 8366 trừ khi những điều kiện
đặc biệt được thỏa mãn.
3.18.5.2 Hướng
của các lỗ khoét không tròn
Lỗ khoét không tròn
trên thân trụ hoặc côn phải được bố trí sao cho trục ngắn nằm cùng mặt phẳng
với trục dọc của thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ khoét nằm trên
hoặc nằm cạnh mối hàn phải thỏa mãn những yêu cầu sau:
a. Lỗ khoét được gia
cường hoàn toàn theo 3.18.7 có thể được bố trí trên mối hàn.
b. Lỗ khoét không
được gia cường (Xem 3.18.6) có thể được bố trí trên mối hàn giáp mép, với điều
kiện lỗ khoét được khoét bằng máy và phù hợp với các yêu cầu về gia cường trong
3.18.7 hoặc 3.18.2, hoặc mối hàn, trên đoạn có chiều dài bằng 3 lần đường kính
của lỗ khoét mà tâm lỗ khoét nằm giữa đoạn đó, thỏa mãn các tiêu chuẩn chấp
nhận đối với hàn loại 1. Các khuyết tật đã được loại bỏ hoàn toàn khi khoét lỗ
(nằm trong phần đã bị khoét đi) không đưa vào xem xét khi đánh giá mức độ chấp
nhận của mối hàn.
c. Khi có nhiều hơn
hai lỗ khoét không được gia cường (Xem 3.18.6) cùng nằm trên đường hàn, thì
những yêu cầu về hệ số bền mối hàn hay hệ số làm yếu do khoét lỗ phải được thỏa
mãn hoặc lỗ khoét phải được gia cường theo 3.18.7 hoặc 3.18.12.
d. Các lỗ khoét không
được gia cường (xem 3.18.6) trên tấm liền phải bố trí cách cạnh của mối hàn
giáp mép không dưới 13 mm đối với tấm dày 38 mm trở xuống, trừ khi mối hàn sát
đó thỏa mãn các yêu cầu của (b) trên đây.
3.18.6 Lỗ
khoét không được gia cường
3.18.6.1 Các
lỗ khoét đơn
Lỗ khoét biệt lập
trên các bình không chịu sự thay đổi đột ngột của áp lực không cần phải có gia
cường thêm, ngoài gia cường vốn có trong kết cấu, theo các điều kiện dưới đây:
(a) Lỗ lớn nhất (Xem
chú thích) của kết cấu hàn hoặc hàn vảy cứng là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Khi chiều dày
định mức của thân hoặc đáy lớn hơn 10 mm............................... 65 mm.
CHÚ THÍCH: Trong này,
cỡ lỗ được lấy bằng kích thước trong của ống thực hoặc các chi tiết được nối với
thân hoặc đáy. Với ống nối không hướng tâm cỡ lỗ được lấy bằng kích thước lớn
nhất lỗ khoét.
(b) Các kết cấu có
cấy ren, sử dụng vít cấy (xem Hình 3.19.6(a), (b) và (c)) trong đó lỗ khoét
trên hoặc đáy không lớn hơn kích thước đối với ống có đường kính ngoài là 65
mm.
3.18.6.2 Các
lỗ khoét chùm
Hai lỗ không được gia
cường có thể được bố trí trên phần trụ, phần cầu hoặc phần cầu của bình, với
điều kiện là chiều rộng của phần nối giữa bất kỳ hai lỗ liền kề phải ít nhất
bằng đường kính của lỗ khoét lớn hơn, trừ khi hệ số làm yếu do khoét lỗ được
tính đến trong các yêu cầu của 3.7. Khi có nhiều hơn hai lỗ khoét không được
gia cường, thì hệ số làm yếu do khoét lỗ phải tuân theo các yêu cầu trong 3.6.
3.18.7 Gia
cường lỗ riêng biệt trên thân và đáy cong
3.18.7.1 Yêu
cầu chung
Các yêu cầu của
3.18.7 áp dụng cho tất cả các lỗ, ngoại trừ
(a) lỗ khoét nhỏ theo
3.18.6;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) lỗ khoét được
thiết kế như các đoạn côn theo 3.10 và 3.11; và
(d) lỗ khoét lớn trên
đáy theo 3.18.4.2.
Gia cường phải được
tính toán đầy đủ về số lượng và cách phân bổ sao cho các yêu cầu về vùng cần
gia cường được thỏa mãn trên tất cả các mặt phẳng đi qua tâm của lỗ khoét và
vuông góc với bề mặt của bình. Đối với lỗ khoét hình tròn trên thân trụ, mặt
phẳng chứa trục của thân là mặt phẳng tính toán cho tải trọng do áp lực lớn
nhất. Đối với lỗ khoét biệt lập, ít nhất là một nửa phần gia cường cần thiết
phải được tính toán đủ trên mỗi bên của đường tâm lỗ khoét.
Gia cường có thể là
dưới dạng độ dày gia tăng của thân hoặc đáy gần lỗ khoét; độ dày gia tăng của
chi tiết nhánh; các phụ kiện ống đặc biệt của độ dày gia tăng; vòng hoặc tấm
gia cường xung quanh lỗ khoét ở bên trong hoặc bên ngoài bình; hoặc bằng các
đai có thiết kế đặc biệt.
CHÚ THÍCH: Phần gia
cường nằm gần cửa nhất là hiệu quả nhất và sự tập trung ứng suất được giảm ở
nơi mà phần gia cường xấp xỉ như nhau bên trong và bên ngoài của thành bình.
3.18.7.2 Diện tích gia cường
cần thiết trên thân, đáy cong và đoạn côn chịu áp suất trong
Tổng diện tích tiết
diện của phần gia cường, A, tính bằng milimét vuông, cần thiết trên bất kỳ mặt
phẳng nào của bình chịu áp suất trong phải không nhỏ hơn công thức sau:
A = dtF + 2Tb1 t F(1- fr1) ... 3.18.7.2
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F Hệ số điều chỉnh để
bù vào sự thay đổi của các ứng suất do áp lực gây ra tại các mặt phẳng khác
nhau đi qua phần gia cường với các góc khác nhau so với trục của bình; giá trị
bằng 1,0 phải được sử dụng cho tất cả cấu hình, riêng Hình 3.18.7 có thể sử dụng
cho các lỗ khoét được gia cường trên thân trụ và thân côn khi phần gia cường
gắn liền với bộ phận nhánh;
t Chiều dày cần thiết
của thân và đáy liền (không hàn) được tính toán theo tiêu chuẩn này tại áp suất
tính toán, tính bằng milimét, ngoại trừ:
a) Khi lỗ khoét và
phần gia cường của nó hoàn toàn nằm trong phần hình cầu của đáy dạng chỏm cầu,
thì t là chiều dày cần thiết theo 3.7 cho mặt cầu liền có bán kính bằng bán
kính chỏm của đáy;
b) Khi lỗ khoét nằm
trên đoạn côn, thì t là chiều dày cần thiết của đoạn côn liền có đường kính D được đo tại chỗ có
ống nối cắm vào thành trong của côn; hoặc
c) Khi lỗ khoét và
phần gia cường của nó nằm trên đáy elip và được định vị hoàn toàn trong vòng
tròn có tâm trùng với tâm của đáy và có đường kính bằng 80% đường kính của
thân, thì t là chiều dày cần thiết cho mặt cầu liền (không hàn) có bán kính K1D
(K1 xem Bảng 3.18.7.2).
Bảng
3.18.7.2 Giá trị của hệ số bán kính cầu K1
D/2h
3,0
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,2
2,0
1,8
1,6
1,4
1,2
1,0
K1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
1,18
1,08
0,99
0,90
0,81
0,73
0,65
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Giá trị
của K1 cho tỷ lệ trung gian có thể thu được bởi phép nội suy
tuyến tính.
Hình
3.18.7 - Hệ số F cho diện tích gia cường cần thiết
3.18.7.3 Gia cường cần thiết
trên thân và đáy cong chịu áp suất ngoài
Trên thân và đáy cong
chịu áp suất ngoài:
(a) Phần gia cường
cần thiết cho lỗ khoét trong bình một vỏ chịu áp lực ngoài chỉ cần bằng 50% giá
trị yêu cầu tại 3.18.7.2, trong đó t là chiều dày thành cần thiết theo tiêu
chuẩn này đối với bình chịu áp lực ngoài ; và
(b) Phần gia cường
cần thiết cho lỗ khoét ở mỗi thân của bình nhiều vỏ phải tuân theo điều (a) khi
thân chịu áp lực ngoài, và với 3.18.7.2 khi thân chịu áp lực trong, bất kể có
hay không có bộ phận nhánh chung được gắn vào các vách bằng mối hàn đủ chắc,
riêng đối với trường hợp khi chỉ có áp lực trong không gian giữa các vách bình,
thì lỗ khoét ở mỗi vách có thể được cho rằng được giằng bới nhánh chung.
3.18.7.4 Gia cường cần thiết
trên thân và đáy cong chịu áp suất trong và áp suất ngoài luân phiên
Phần gia cường của
bình chịu áp suất trong và áp suất ngoài luân phiên phải đáp ứng yêu cầu của 3.18.7.2 đối với áp
suất trong và 3.18.7.3 đối với áp suất ngoài được áp dụng riêng rẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18.8.1 Lỗ khoét được bẻ mép
vào trong hoặc ra ngoài
Lỗ khoét trên thân
hoặc đáy cong được tạo ra bằng cách bẻ mép vào trong hoặc ra ngoài trên tấm
phải đáp ứng yêu cầu của 3.18.6 cho lỗ khoét không gia cường hoặc 3.18.7 cho lỗ
khoét yêu cầu phải gia cường.
3.18.8.2 Chiều rộng của bề
mặt ép gioăng
Đối với cửa chui
người lắp bên trong với gioăng phẳng thì xem 3.15.5.1 về chiều rộng của bề mặt
ép gioăng.
3.18.8.3 Chiều dày thân hoặc
đáy phải duy trì
Việc tạo mép của lỗ
khoét không được làm giảm chiều dày của thân hoặc đáy xuống dưới chiều dày tối
thiểu cần thiết ở các điều từ 3.7 đến 3.13, tùy trường hợp.
3.18.8.4 Chiều dày mép
Chiều dày của mép có
thể nhỏ hơn chiều dày ở 3.18.8.3 nhưng phải không nhỏ hơn chiều dày cần thiết
cho thân trụ có đường kính bằng kích thước trục lớn của lỗ khoét.
3.18.8.5 Tiết diện mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18.9 Gia cường cần thiết
cho lỗ khoét đáy phẳng
3.18.9.1 Áp dụng
Điều này áp dụng cho
tất cả các lỗ khoét, ngoài các lỗ khoét nhỏ bao gồm trong 3.18.6.
3.18.9.2 Lỗ khoét nhỏ hơn một
nửa đường kính đáy hoặc kích thước trục ngắn nhất
Đáy phẳng có lỗ khoét
có đường kính d (mm) không vượt quá một nửa đường kính đáy hoặc kích thước trục
ngắn nhất, như được xác định tại 3.15, phải có tổng diện tích tiết diện phần
gia cường, A, tính bằng milimét vuông, không nhỏ hơn một nửa giá trị tính bởi
công thức 3.18.7.2, trong đó t là chiều dày tính toán nhỏ nhất của đáy không
khoét lỗ.
3.18.9.3 Lỗ khoét lớn hơn một
nửa đường kính đáy hoặc kích thước trục ngắn nhất
Đáy phẳng có lỗ khoét
có đường kính d (mm) lớn hơn một nửa đường kính đáy hoặc kích thước trục ngắn
nhất, như được xác định tại 3.15, phải được thiết kế theo dạng bẻ mép ngược
theo 3.21.
3.18.9.4 Độ dày gia tăng
Một cách thay thế
khác đối với 3.18.9.2, là chiều dày của đáy phẳng có thể gia tăng thêm để cung
cấp phần gia cường cần thiết cho lỗ khoét như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Trong công thức
3.15.3(2) và 3.15.4(2) của 3.15 bằng cách nhân đôi giá trị dưới dấu căn bậc
hai.
3.18.10 Giới hạn của phần
gia cường hữu hiệu
3.18.10.1 Ranh giới của vùng
gia cường
Ranh giới của diện
tích tiết diện, trên mọi mặt phẳng vuông góc với thân bình và đi qua tâm của lỗ
khoét, mà trong đó kim loại phải được định vị để có giá trị gia cường, được chỉ
định như giới hạn của phần gia cường cho mặt đó (xem Hình 3.18.10).
3.18.10.2 Giới hạn của gia
cường song song với thành bình
Giới hạn của gia
cường, được đo song song với thành bình, phải ở một khoảng cách (tính về mỗi
phía của trục lỗ khoét) bằng giá trị lớn hơn giữa các giá trị sau:
(a) Đường kính của lỗ
khoét hoàn chỉnh cộng 2 lần bổ sung chiều dày do ăn mòn, cụ thể là d trong Hình 3.18.10; và
(b) Bán kính của lỗ
khoét hoàn chỉnh cộng bổ sung chiều dày do ăn mòn, cộng chiều dày đã bị ăn mòn
của thành bình, cộng chiều dày của thành ống, cụ thể là (0,5d+ T1+
Tb1) - từ Hình 3.18.10.
3.18.10.3 Giới hạn của gia
cường vuông góc với thành bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) 2,5 lần chiều dày
định mức của thành (trừ đi bổ sung do ăn mòn); và
(b) 2,5 lần chiều dày
của thành ống (trừ đi bổ sung do ăn mòn), cộng chiều dày của miếng táp gia
cường (không tính kim loại hàn) trên mỗi phía của thân được xem xét.
Tuy nhiên giới hạn từ (a) và (b) có thể vượt quá, với điều kiện là nó
không lớn hơn:
Đối với lỗ khoét được
bẻ mép vào trong trên đáy cong, chiều sâu tối đa mà có thể tính cho gia cường
là (dT1)1/2 như được
trình bày trong Hình 3.18.10(c).
3.18.10.4 Kim
loại gia cường
Phần kim loại nằm
trong giới hạn gia cường mà có thể coi là có giá trị gia cường phải bao gồm
những điều sau đây:
(a) Kim loại ở vách
bình vượt trên chiều dày cần thiết để chịu được áp suất và phần chiều dày được
quy định là bổ sung do ăn mòn. Diện tích của phần thành bình có tác dụng gia
cường phải là giá trị lớn hơn trong các giá trị A1 được
tính theo các công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuy nhiên giới hạn
này có thể được mở rộng, với điều kiện nó không vượt quá:
Tất cả kim loại trên
phần thành ống nhô vào bên trong của và trong giới hạn của 3.18.10.3 ở trên có
thể được cộng vào sau khi trừ đi phần bổ sung chiều dày do ăn mòn trên tất cả
bề mặt lộ ra và điều chỉnh bằng hệ số fr2 (xem
A3 ở
Hình 3.18.10). Không được tính phần bổ sung bởi vì áp suất khác nhau ở phần ống nhô ra phía trong có thể gây ra ứng suất đối lập trên
thành xung quanh lỗ khoét.
(c) Kim loại của tấm
gia cường (tấm bù), và kim loại của mối hàn (lần lượt xem A5 và
A4 tương
ứng trong Hình 3.18.10).
CHÚ THÍCH:
1. A4 phải
được điều chỉnh bằng hệ số fr3 đối với mối hàn mặt
ngoài của thân (hoặc tấm bù) với ống, bằng hệ số fr4 đối với mối hàn mặt
ngoài tấm bù với thân, bằng hệ số fr2 đối với mối hàn mặt
trong thân với ống nối.
2. A5 phải
được điều chỉnh bởi hệ số fr4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Lắp đặt nghiêng xuyên qua ống
c) Bích trống mở
d)
Bích mở trống và mối hàn
CHÚ THÍCH: Xem định
nghĩa của các ký hiệu ở 3.18.2
Hình
3.18.10 - Diện tích gia cường và các giới hạn đối với lỗ khoét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18.11.1 Yêu
cầu chung
Vật liệu sử dụng cho
gia cường phải có độ bền thiết kế lớn hơn hoặc bằng độ bền thiết kế của vật
liệu làm thành bình, trừ khi vật liệu đó không sẵn có, vật liệu có độ bền thấp
hơn có thể được sử dụng. Các hệ số giảm trừ độ bền fr1,
fr2, fr3 và
fr4 được đưa vào để tính toán cho độ bền của các
vật liệu khác nhau, nhưng không
trường hợp nào được vượt quá 1,0.
Tất cả các bộ phận
chịu áp lực tại các lỗ khoét và chi tiết nhánh trên bình được làm bằng thép
nhóm F hoặc nhóm G phải được làm từ vật liệu có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng độ
bền kéo của vật liệu thân, ngoại trừ bích ống, ống hoặc các khoang liên thông
có thể làm từ thép cacbon, thép hợp kim thấp hoặc hợp kim cao, được hàn với cổ
nối nhánh của vật liệu cần thiết, với điều kiện:
(a) mối nối là mối
hàn giáp mép theo chu vi được bố trí tại khoảng cách không nhỏ hơn (rt)1/2 tính
từ giới hạn của gia cường như quy định ở 3.18.10, trong đó r là bán kính trong
của cổ nối, và t là chiều dày của ống tại điểm nối;
b) thiết kế cổ nối
tại mối hàn dựa trên giá trị ứng suất cho phép của vật liệu yếu hơn
c) độ dốc của cổ nối
không vượt quá tỷ lệ 3:1 với khoảng cách ít nhất là 1,5t tính từ tâm của mối
nối, và
d) đường kính của cổ
nối không được vượt quá giới hạn quy định ở 3.18.4.1.
3.18.11.2 Các
yêu cầu
Độ bền của mối ghép
và các yêu cầu cụ thể cho gia cường bằng hàn và hàn vảy cứng được quy định
trong 3.19.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18.12.1 Hai
lỗ khoét liền kề
Khi hai lỗ khoét liền
kề được đặt cách nhau ít nhất là 2 lần đường kính trung bình của chúng sao cho
giới hạn phần gia cường của chúng gối lên nhau, thì hai lỗ khoét (hoặc tương tự
cho số lỗ khoét lớn hơn) có thể được gia cường theo 3.18.7 bằng gia cường kết
hợp có độ bền bằng độ bền kết hợp của gia cường cần thiết đối với các lỗ khoét
riêng rẽ. Không có phần tiết diện nào được xem xét là áp dụng cho nhiều hơn một
lỗ khoét, hoặc được đánh giá nhiều hơn một lần trong diện tích kết hợp (xem Hình 3.18.12).
Hình
3.18.12 - Ví dụ của nhiều ống
3.18.12.2 Nhiều
hơn hai lỗ khoét kề nhau
Khi nhiều hơn hai lỗ
khoét có cùng một yếu tố gia cường kết hợp, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai tâm
của bất kỳ hai lỗ khoét nào trong số chúng đều phải bằng ít nhất 1,33 lần đường
kính trung bình của chúng và diện tích gia cường giữa chúng phải bằng ít nhất
50% của tổng diện tích gia cường cần thiết cho hai lỗ khoét này.
3.18.12.3 Gia
cường không được mượn qua lại
Khi hai lỗ khoét liền
kề như được xét theo 3.18.12.2 có khoảng cách giữa hai tâm nhỏ hơn 1,33 lần
đường kính trung bình của chúng, thì kim loại trên thành bình giữa các lỗ khoét
không được mượn qua lại để gia cường.
3.18.12.4 Số
lượng và cách bố trí không hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18.12.5 Gia
cường bằng một phần dày hơn
Khi một nhóm các lỗ
khoét được gia cường bằng một phần dày hơn được hàn giáp mép với thân hoặc đáy
thì mép của phần dày hơn đó phải được vát nghiêng như mô tả trong 3.5.1.8.
3.18.12.6 Dãy
lỗ cắm ống
Khi có một dãy lỗ cắm
ống trên bình áp lực và không thể gia cường từng lỗ thì hệ số làm yếu do khoét
lỗ phải được tính toán theo 3.6.
3.19
Các kết nối và các chi tiết nhánh
3.19.1 Yêu
cầu chung
Các ống, ống nhánh và
các phụ tùng đường ống phải được kết nối vào thân hoặc đáy bình theo (3.19)
này. Đối với kết nối bằng mặt bích - bu lông, xem 3.21.
Các kết nối bắt ren
và núc ống không được sử dụng cho bình chứa môi chất nguy hiểm (xem 1.7.1)
3.19.2 Sức
bền của mối ghép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các kết
nối bằng mối hàn tuân theo Hình 3.19.3, 3.19.4, 3.19.6 hoặc 3.19.9 đáp ứng các
yêu cầu này, vì vậy không đòi hỏi kiểm tra thêm trừ khi yêu cầu này được chỉ ra
trong các hình liên quan.
(a) Trên mỗi phía của
mặt phẳng được xác định trong 3.18.10.1, sức bền của mối nối thành bình với
phần gia cường hoặc các bộ phận của phần gia cường được gắn vào, ít nhất phải
bằng giá trị nhỏ hơn trong các giá trị sau đây:
i) Độ bền kéo của
tiết diện phần tử gia cường được xem xét, và
ii) Độ bền kéo của
diện tích được xác định trong 3.18.7 trừ đi độ bền kéo của diện tích gia cường
gắn liền với thành bình như cho phép trong 3.18.10.4 (a)
(b) Sức bền của mối
ghép phải được xem xét đối với toàn bộ chiều dài trên mỗi phía của mặt phẳng
tiết diện gia cường được xác định trong 3.18.10. Đối với lỗ khoét hình đáy
cong, phải xem xét thêm tới sức bền của mối ghép trên một phía của mặt phẳng
cắt ngang các cạnh song song của lỗ khoét hình đáy cong, và đi qua tâm của hình
bán nguyệt ở cuối lỗ khoét.
(c) Hình 3.19.2 chỉ
ra một số đường có khả năng bị phá hỏng cần được kiểm tra sức bền bằng công
thức:
Sức bền của mối ghép = (dro tfo + dri tfi)fw
Trong đó:
fw sức bền thiết kế trong mối hàn (xem thêm
3.19.3.5), tính bằng megapascal, và các ký hiệu khác được cho trong Hình 3.19.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức bền của phần tử =
A5fx
Trong đó:
fx sức bền của vành hoặc tấm gia cường (xem
3.18.11 và Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
A5 diện tích mặt
cắt của vành hoặc tấm gia cường, tính bằng milimét vuông
3.19.3 Các
mối kết nối ống nhánh và tăng cứng
3.19.3.1 Áp
dụng
Mối kết nối bằng hàn
hồ quang hoặc hàn khí có thể được sử dụng để gắn ống nhánh các vành hoặc các
tấm gia cường với vật liệu có thể hàn được.
Khi có gradient nhiệt
độ cao, nên sử dụng mối hàn ngấu hoàn toàn, nên tránh dùng các tấm gia cường và
các kết cấu tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.19.2 - Đường phá hỏng điển hình của các kết nối bằng hàn
3.19.3.2 Phương pháp kết nối
Một số dạng kết nối
các ống nhánh và gia cường được chấp nhận cho trong Hình 3.19.3
Các vành hoặc tấm gia
cường có thể được bố trí một bên hoặc cả bên trong và bên ngoài bình và phải
vừa sát vào thành bình.
Chiều dài tổng của
bất kỳ mặt đế hình đáy cong, gắn vào thân bằng mối hàn góc 2 phía, phải không
vượt quá 1/2 đường kính trong của bình.
Các kết nối có sử
dụng thép nhóm F phải được ghép bằng mối hàn giáp mép ngấu hoàn toàn và bán
kính miệng vào ống nối bằng t/4 hoặc 20 mm, chọn giá trị nhỏ hơn.
Các kết nối có sử
dụng thép nhóm G phải được ghép bằng mối hàn giáp mép ngấu hoàn toàn phù hợp
với Hình 3.19.9, trừ hình (a) và (b).
3.19.3.3 Lỗ cho kết nối lồng
vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi bề mặt của lỗ
không nóng chảy được trong khi hàn, thì không được đột lỗ và bề mặt phải được
mài nhẵn hoàn thiện và không có cạnh sắc.
Hình
3.19.3 (A) Một số mối kết nối ống nhánh được chấp nhận - Kiểu cắm không xuyên
qua
Hình
3.19.3 (B) Một số mối kết nối ống nhánh được chấp nhận - Kiểu cắm xuyên qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.19.3 (C) - Một số mối nối ống nhánh với vành bù gia cường được chấp nhận
CHÚ GIẢI CHO CÁC HÌNH
3.19.3 (A), 3.19.3 (B) VÀ 3.19.3 (C)
ts là
chiều dày định mức của thành bình, mm
tn là
chiều dày định mức của thành ống nối, trừ đi dung sai âm, mm
c là bổ sung do ăn
mòn, mm
t = ts
- c [mm]
tb
= tn - c [mm]
tc ≥
0,7t, 0,7 tb hoặc 6 mm, chọn giá trị nhỏ nhất
tr
là chiều dày định mức hoặc chiều cao của phần tử
tăng cứng, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E1 ≥
tr/2 hoặc 10 mm, chọn giá trị nhỏ hơn
E2 ≥
t/2 hoặc 10 mm, chọn giá trị nhỏ hơn
F ≥ 0,7t, 0,7 tb hoặc 12 mm, chọn giá trị nhỏ nhất
F1 ≥
1,25t hoặc
1,25
tb, chọn giá trị nhỏ hơn
Fr ≥
0,5 tr hoặc 1,25 tb mm
hoặc 10 mm, chọn giá trị nhỏ nhất nhưng đủ thỏa mãn 3.19.3.5
CHÚ THÍCH CHO CÁC
HÌNH 3.19.3 (A), 3.19.3 (B) VÀ 3.19.3 (C)
1. Xem Hình 3.19.3
(D) cho các chi tiết mối hàn ống nhánh chuẩn. Các góc chuẩn bị mối hàn trong
các chi tiết
được chỉ
ra trong các sơ đồ thích hợp.
2. Vành lót phải lắp
khít và phải tháo ra sau khi hàn, trừ khi được sự đồng ý của các bên liên quan.
3. Trống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Các liên kết (b)
và (k) trong Hình 3.19.3(A) thích hợp cho các thân dày, nhưng (k) không thích
hợp trong
điều
kiện ăn mòn.
6. Trong tất cả các
liên kết mà ống nhánh được cắm không xuyên qua thân, thì phần thân xung quanh
lỗ cần phải được kiểm tra bằng mắt để phát hiện tách lớp trước khi hàn và nếu
có thể, phát hiện bóc lớp sau khi hàn.
7. Vê tròn hoặc vát
cạnh tất cả các cạnh sắc.
8. Liên kết (1) của
Hình 3.19.3 (A) và (1) của Hình 3.19.3 (B) được giới hạn cho các bình loại 3 có
lỗ khoét trên thân hoặc đáy không lớn hơn lỗ khoét không được gia cường lớn
nhất cho phép (xem 3.19.5) và không phù hợp với điều kiện ăn mòn.
9. Các mối hàn ngấu
một phần (không ngấu hoàn toàn) và các liên kết trong Hình 3.19.3 nên tránh sử
dụng khi ứng suất theo chu kỳ có thể xuất hiện, khi gradient nhiệt độ có thể
gây quá tải ứng suất mối hàn, khi chi tiết nhánh hoặc thân có chiều dày vượt
quá 50 mm hoặc khi sử dụng vật liệu có ứng suất cao.
10. Đối với tất cả
trường hợp ống nhánh cắm không xuyên qua thân, và các liên kết ngấu một phần,
xem AS 4458 về hoàn thiện
các cạnh của lỗ khoét không hàn.
11. Khi cách chuẩn bị
mối hàn hoặc của Hình 3.19.3 (D) được sử dụng để
kết nối tấm gia cường trong Hình (a), (c), (e) và (f) của Hình 3.19.3 (C),
các đường phá hỏng cần được kiểm tra độ bền khi tb + E < tr
12. Các đường gạch
gạch chỉ phần bổ sung cho ăn mòn trên các mối liên kết, có thể cần tăng thêm cỡ
mối hàn vì đích này.
13. Các hình ảnh chỉ
mối hàn góc đặc trưng là 45o. Các mối hàn này không nên vượt quá 50o đối
với chân mối hàn ở chi tiết mỏng hơn trong thép nhóm D và J, hoặc khi các tải
trọng gây mỏi, va đập, đứt gãy hoặc các tải trọng bất thường từ bên ngoài là
nhứng điểm quan trọng được tính đến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Những liên kết mô
tả ở Hình 3.19.3 có thể phải có vòng bù trên 1 mặt hoặc cả 2 mặt của thành
bình, với bổ sung cho ăn mòn được thêm vào các vòng lắp ở bên trong và có lỗ
thăm thông với khí quyển.
CHÚ GIẢI:
α = 50o, min
S1 =
1,5 ÷ 2 mm
S2 =
0 ÷ 3 mm
g1 =
1,5 ÷ 2,5 mm khi tb < 10 mm
1,5 ÷ 4,0 mm khi tb <
10 mm
g2 =
Xem
chú thích 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ GIẢI:
α = 15o ÷ 35o
S1 = 1,5 ÷ 3,0 mm
S2 = 1,5 ÷ 3,0 mm
g1 = 1,5 ÷ 3,0 mm
g2 = Xem chú thích 2
b = 0 ÷ 3,0 mm
r = 6 ÷ 12 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Cách chuẩn bị mối
hàn được chỉ ra trên đây là cách chuẩn bị tiêu chuẩn. Các cách chuẩn bị khác có
thể được sử dụng, với điều kiện người sản xuất chứng minh cho kiểm định viên
rằng kích thước và chất lượng cần thiết mối hàn có thể đạt được. Nên cân nhắc
khi sử dụng các kích thước lớn nhất và nhỏ nhất được nêu ra, các kích thước có
thể thay đổi phù hợp với các quy trình hàn được sử dụng (ví dụ kích cỡ và loại
que hàn) cũng như tư thế thực hiện mối hàn.
2. Khuyến nghị rằng
không có trường hợp nào khe hở giữa ống nhánh và thân được vượt quá 3 mm. Các
khe hở lớn hơn làm tăng xu hướng tự gẫy trong khi hàn, cụ thể là vì chiều dày
phần nối sẽ tăng lên. Khi hàn các liên kết này bằng hồ quang điện cực vonfram
có khí trơ bảo vệ (hàn TIG), thì khe hở phải giảm nữa.
3. Sử dụng góc nhỏ
nhất nên đi cùng với sử dụng bán kính hoặc khe hở lớn nhất, và ngược lại bán
kính hoặc khe hở nhỏ nên sử dụng với góc lớn nhất.
Đơn vị tính bằng milimét
Hình
3.19.4 Một số liên kết hàn ổ ren và hốc lỗ được chấp nhận
CHÚ THÍCH: cho Hình
3.19.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tất cả các liên kết bắt ren phải có đủ chiều dài phần chân ren cần
thiết
3. tp là chiều dày định mức của ống, tính bằng milimét;
ts là
chiều dày định mức của thành bình, tính bằng milimét;
tb = 0,5 (đường
kính ngoài của ổ trừ đi đường kính chân ren lớn nhất), tính bằng milimét;
4. Trong tất cả các
liên kết không xuyên qua thân, thì phần thân xung quanh lỗ cần phải được kiểm
tra bằng mắt để phát hiện tách lớp trước khi hàn và nếu có thể, phát hiện bóc
lớp sau khi hàn.
5. Các liên kết (g),
(h), (j) được giới hạn cho bình loại 3 có lỗ khoét trên thân hoặc đáy không lớn
hơn lỗ khoét không gia cường cho
phép lớn nhất và ts = 10 là lớn
nhất. Xem thêm 3.19.5 về giới hạn sử dụng
6. L là chiều dày của
ống theo chuẩn ANSI B36.10 có cấp chiều dày 160 và đường kính trong theo cỡ
định mức của lỗ.
7. Xem chi tiết hàn
ống nhánh tiêu chuẩn ở Hình 3.19.3 (D)
8. Ở các mối nối (m), (n), (o) khe hở theo đường kính bằng 1 là lớn
nhất, và G = 1,25 tp, nhưng không nhỏ hơn 3 (xem
thêm
3.19.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.19.3.4 Lỗ
thăm
Các tấm gia cường và
vòng gia cường và các kết cấu tương tự, có thể có các khoang được hàn kín
(khoảng không giữa 2 tấm được hàn kín xung quanh), thì phải được có ít nhất 1
lỗ thăm cho 1 khoang, có thể được tarô ren trong lớn nhất là 15 mm, để thử nghiệm
các mối hàn bị che kín bởi các vòng gia cường, và dùng để thoát khí trong quá
trình xử lý nhiệt. Với mối nối mặt bích hoặc các mối nối tương tự, miệng của lỗ
thăm cần phải tránh bề mặt tiếp xúc. Sau khi thử nghiệm, lỗ thăm phải để hở để
ngăn ngừa sự tăng áp suất trong trường hợp có rò rỉ qua mối hàn. Tuy nhiên, lỗ
thăm có thể được điền đầy bằng các vật liệu có khả năng loại trừ ẩm
CHÚ THÍCH: Trong một
vài trường hợp, ví dụ như bình đặt dưới mặt đất, lỗ thăm có thể phản tác dụng
khi chúng kéo chất ẩm vào giữa tấm và bình tạo thành một túi ẩm gây ăn mòn.
3.19.3.5 Độ
bền của liên kết hàn (xem chú thích 3.19.2)
Ống nhánh, các kết
nối khác và các bộ phận gia cường được gắn với các bộ phận chịu áp lực, phải có
mối hàn đầy đủ trên mỗi phía của đường thẳng qua tâm lỗ khoét và song song với
trục dọc của thân, để tăng cường độ bền của các bộ phận gia cường như yêu cầu ở
3.19.2, cả độ bền cắt hoặc kéo trong mối hàn, tùy theo độ bền nào được áp dụng.
Độ bền của mối hàn
phải dựa trên kích thước định mức của chân nhân với chiều dài mối hàn đo được
trên chu vi bên trong, nhân với ứng suất cho phép lớn nhất của mối hàn. Ứng
suất cho phép trong mối hàn và trong các bộ phận có thể nằm trong các đường phá
hỏng, phải đạt được tỷ lệ phần trăm sau đây của độ bền kéo thiết kế đối với các
loại vật liệu được sử dụng (xem Bảng 3.3.1):
(a) Hàn góc ứng suất
cắt bằng 50%
(b) Hàn giáp mép ứng
suất kéo bằng 74%
(c) Hàn giáp mép ứng
suất cắt bằng 60%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi tải trọng trên
mối hàn thay đổi từ cắt bề mặt đến cắt đầu mút hoặc từ cắt tới kéo, thì phải sử
dụng các giá trị nhỏ hơn trong các giá trị.
3.19.4 Liên
kết hàn ổ ren và hốc ren
3.19.4.1 Yêu
cầu chung
Các mối nối ren (trừ
bích bắt vít) có thể được sử dụng để nối ống và các phụ kiện vào bình áp lực
nằm trong các giới hạn được đưa ra trong những điều sau. Các mối nối này không
nên sử dụng khi mối nối được tháo lắp thường xuyên hoặc phải chịu rung liên
tục, cũng không sử dụng đối với môi chất chứa chất độc hoặc chất gây cháy. Một
số kiểu được chấp nhận chỉ ra ở Hình 3.19.4.
3.19.4.2 Ren
ống
Ren phải phù hợp với
các tiêu chuẩn AS 1722.1, AS 1722.2, ANSI B1.20.1 hoặc API Std 5B, hoặc các
tiêu chuẩn tương đương.
Ren phải được tiện
phải và có dạng côn - côn, song song - song song hoặc côn - song song.
Ren phải đúng với độ
dài và độ sâu chuẩn và tuân theo bất kỳ yêu cầu kiểm tra nào của các thông số kỹ
thuật tương ứng.
3.19.4.3 Giới
hạn về kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) mối nối ren côn -
côn được sử dụng
(b) chiều sâu ăn khớp
không nhỏ hơn 25 mm
(c) các ổ ren là loại
thành dày với ren chuẩn
Đối với các lỗ khoét
bắt ren trên đáy rèn xem ở AS 4458
3.19.4.4 Giới
hạn nhiệt độ và áp suất
Các mối nối ren (trừ
bích bắt vít) phải được giới hạn sử dụng đến nhiệt độ kim loại lớn nhất là 260oC, khi dao động
về nhiệt độ có thể làm lỏng ren.
Mối nối ren sử dụng
ống thép dày có ren loại thường, khi cả ống và ren phù hợp với kích thước của AS
1074 hoặc BS 1740 phải được giới hạn sử dụng đến áp suất lớn nhất ghi trong
Bảng 3.19.4
CHÚ THÍCH: Vật liệu
AS 1074 và BS 1740 không được sử dụng các bộ phận chịu áp lực của bình.
Mặc dù có các yêu cầu
trên đây, nhưng mối nối ren kiểu côn - côn phù hợp với API Std 5B hoặc ANSI
b1.20.1, kiểu song song - song song được thực hiện với các chi tiết tuân theo
bất kỳ các tiêu chuẩn nào dưới đây, vẫn có thể sử dụng cho nhiệt độ và áp suất
nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị lớn nhất cho phép bởi các tiêu chuẩn đó đối với
các chi tiết có dải nhiệt độ và áp suất thấp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc các tiêu chuẩn
tương đương khác
Bảng 3.19.4 - Áp suất lớn nhất cho phép đối với các
mối nối ren (trừ bích bắt vít)
Đường kính ngoài của ống,
mm
Áp suất lớn nhất cho phép, MPa
Côn
- song song
Song
song - song song
Côn
- côn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
2,1
>
35
≤
50
1,05
1,05
1,75
>
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,86
1,55
>
65
≤
90
-
-
1,55
3.19.4.5 Làm kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để dễ dàng xiết chặt
trong khi lắp và tăng độ kín áp suất trong thời gian dài của mối nối ren, nên
sử dụng vật liệu có bôi trơn, làm kín và có các tính chất ổn định thích hợp với
điều kiện vận hành dự kiến.
CHÚ THÍCH: Khi sử
dụng băng tết làm kín và chống kẹt PTFE, cần cẩn thận để tránh làm vỡ các phụ
kiện có thành mỏng.
Khi sử dụng ren song
song và làm kín thực hiện trên bề mặt cong, thì bề mặt lắp phải được chuẩn bị như Hình 3.19.4 (a).
3.19.4.6 Chiều dài ăn ren
Chiều dài ăn ren phải
phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng, phải đảm bảo đủ bền để tránh bật ra, và
trong mọi trường hợp phải có không ít hơn 4 ren được ăn khớp (xem thêm
3.19.4.3)
3.19.4.7 Kết nối
Ống và các phụ kiện
có tiện ren có thể được kết nối lên thành bình bằng cách bắt ren trực tiếp hoặc
sử dụng các đầu ren,
ống nhánh hoặc ổ ren.
Các đầu ren cần phải:
(a) có chiều dày thân
đo tại đỉnh ren phù hợp với 3.19.10.2 (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) thỏa mãn yêu cầu
gia cường của 3.18;
(c) được hàn tuân
theo Hình 3.19.4 (xem 3.19.3.5); và
(d) đối với đầu nối
được làm từ thép nhóm F và G, phải được thực hiện bằng các mối hàn giáp mép
ngấu hoàn toàn và là các đầu nối chỉ theo các dạng sau:
(i) đối với thép nhóm
F - Hình 3.19.4 (e), (f), (k) hoặc (p)
(ii) đối với thép
nhóm G - Hình 3.19.4 (p)
Khi chiều dày của tấm
không đủ để có chiều dài ăn ren đã được xác định, thì có thể sử dụng tấm đệm
làm ổ ren. Phần đệm của kim loại hàn có chiều dày cuối cùng (sau khi gia công)
không vượt quá 50 % chiều dày của tấm và lớn nhất là 10 mm và có đường kính
ngoài xấp xỉ 2 lần đường kính lỗ (xem Hình 3.19.4 (b)).
Ống nối ren có thể
được gắn bằng các mối nối hàn tương tự như ở Hình 3.19.4 với chiều dày nhỏ nhất
đo tại đường kính phụ chân ren.
Khi sử dụng tấm đệm
(làm ổ ren) được hàn, việc kết nối tấm đệm cần tuân theo 3.19.3.
3.19.4.8 Liên
kết kiểu ống lồng (măng-sông) hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.19.5 Liên
kết hàn góc một phía
Liên kết hàn góc một
phía nên tránh khi có thể xảy ứng suất lặp theo chu kỳ, khi chênh lệch nhiệt độ
có thể làm quá tải mối nối hàn và khi điều kiện ăn mòn có thể xảy ra.
3.19.6 Liên
kết kiểu vít cấy
3.16.6.1 Yêu
cầu chung
Liên kết kiểu vít cấy
có thể được sử dụng để nối ống nhánh và phụ kiện với thành bình, hoặc nối trực
tiếp với bề mặt phẳng được gia công trên thành bình, hoặc nối với phần đệm được
hàn đắp dày thêm, hoặc nối với bích được gắn chắc chắn.
3.19.6.2 Các
dạng kết nối
Một số dạng kết nối được
chấp nhận mô tả trong Hình 3.19.6, riêng các kết nối sử dụng thép nhóm F và G
phải được kết nối chỉ bằng mối hàn ngấu hoàn toàn tuân thủ theo:
(a) đối với thép nhóm
F - Hình 3.19.6 (g), (h) hoặc (j); và
(b) đối với thép nhóm
G - Hình 3.19.6 (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước nên tuân
theo các lỗ khoan và bề mặt của bích tiêu chuẩn.
3.19.6.3 Vít
cấy
Vật liệu, kích thước
và số lượng của gu-giông phù hợp với 3.21
3.19.6.4 Lỗ
vít cấy
Lỗ vít cấy trên các
lỗ khoét kiểu hàn bích đệm như được chỉ ra ở Hình 3.19.6 (ngoại trừ (e) và (f))
phải được khoan không xuyên thủng bề mặt chịu áp suất trừ khi bề mặt xuyên vào
được bịt kín một cách thích hợp. Chiều dày phía dưới lỗ không xuyên thủng phải
dày hơn phần bổ sung do ăn mòn cần thiết một lượng đủ giữ được áp suất và không
bị vít cấy xuyên thủng.
Vật bịt kín cho bề
mặt bị xuyên thủng phải không bị ăn mòn bởi môi chất chứa trong bình hoặc ít
nhất phải có chiều dày không nhỏ hơn chiều dày cần thiết phía dưới lỗ không
xuyên thủng.
Lỗ vít cấy trên các
lỗ khoét kiểu hàn bích đệm như được chỉ ra trong Hình 3.19.6 (c), (e) và (f)
phải không được xuyên thủng bích đệm hoặc vành, nhưng nếu bị xuyên thủng, thì
phải bố trí để không làm tổn hại đến mối hàn kết nối và thành bình khi xiết
chặt vít cấy.
CHÚ THÍCH: Khi bu
lông được bắt vào lỗ xuyên thủng có sử dụng một hợp chất làm kín phù hợp với
môi chất chứa trong bình và thích ứng với dải nhiệt độ hoạt động dự kiến, thì
không cần làm kín gì thêm.
Phần ren của lỗ và
ren của vít phải phù hợp với 3.21. Đối với nhôm và hợp kim của nó, cần sử dụng ống lồng cấy ren khi bắt vít cấy bằng thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.19.6 - Một số mối nối vít cấy được chấp nhận
CHÚ THÍCH: cho Hình
3.19.6:
1. Các mối nối (e),
(d), (e), (f) không được khuyến nghị nếu bình phải chịu tải dao động.
2. Đối với các ký
hiệu và kích cỡ hàn không được chỉ ra, xem Chú thích và chú thích của Hình
3.19.3 (A) đến (C). Thêm vào đó, kích cỡ của các mối hàn góc trong (c), (d),
(e) và (f) phải tuân theo các yêu cầu của 3.19.2.
3. Trong các liên kết
(g), (h), (j) cần có sự đề phòng đặc biệt trong quy trình hàn để giảm thiểu ứng
suất sinh ra bởi việc hàn.
4. Xem Hình 3.19.3
(D) cho các chi tiết hàn nhánh tiêu chuẩn.
5. Chỉ cho phép với
bình loại 3. Về các giới hạn trong việc sử dụng, xem 3.19.5.
6. Đối với tất cả các
liên kết không xuyên qua, thì thân xung quanh lỗ cần được kiểm tra bằng mắt để
phát hiện tách lớp trước khi hàn, và nếu có thể, phát hiện bóc lớp sau khi hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ts
= chiều dày định mức của thành bình, mm.
3.19.7 Mối
nối kiểu núc
3.19.7.1 Áp
dụng
Đoạn ống hoặc vật rèn
sử dụng để nối ống và phụ tùng với bình áp lực có thể được gắn vào thành bình
bằng cách cắm qua lỗ và núc vào thành, với điều kiện đường kính ngoài không lớn
hơn 65 mm khi được lắp vào lỗ khoét không gia cường, hoặc không lớn hơn 150 mm
khi được lắp vào lỗ khoét có gia cường. Đối với mối nối trên mặt sàng phẳng xem
3.17.
Không được sử dụng
mối nối kiểu núc như nối với các bình được dùng trong chế biến hoặc chứa các
chất dễ cháy, chất khí hoặc chất lỏng độc hại trừ khi các mối núc sau đó được
hàn kín.
3.19.7.2 Phương
pháp gắn kết
Các mối nối như vậy
phải được:
(a) núc chặn và viền
mép;
(b) núc, viền mép và
hàn khí xung quanh cạnh mép viền;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) núc, loe mép và
hàn; hoặc
(e) cán và hàn mà
không loe ống hoặc viền mép, với điều kiện:
(i) đầu ống nhô ra
khỏi thân hơn 6 mm nhưng không quá 10 mm; và
(ii) chân mối hàn
không nhỏ hơn 5 mm nhưng không lớn hơn 8 mm.
Khi đường kính ngoài
của ống không vượt quá 38 mm, thì thân có thể được vát cạnh hoặc khoét rãnh sâu
ít nhất bằng chiều dày của ống và ống được cán vào chỗ đó và hàn. Trong mọi
trường hợp đầu ống không được nhô ra khỏi thân quá 10 mm.
3.19.7.3 Lỗ
ống
Lỗ ống phải phù hợp
với yêu cầu của 3.17.10.
Khi các ống không
vuông góc với thành bình, thì phải có cổ hoặc rãnh song song sâu ít nhất là 12
mm đo trên mặt phẳng xuyên qua trục của ống tại các lỗ.
3.19.7.4 Núc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.19.8 Hàn
vảy cứng (hàn đồng)
Các kết nối như các
phụ tùng có đế và thiết bị được cắm vào các lỗ khoét được uốn mép ra phía ngoài
của thành bình, có đường kính ngoài không vượt quá 90 mm, có thể được kết nối
với bình bằng mối chồng mép kết cấu hàn vảy cứng (hàn đồng). Mối hàn vảy cứng
phải thực hiện đủ trên mỗi phía của đường thẳng đi qua tâm của lỗ khoét và song
song với trục dọc của thân, để tăng độ bền của phần gia cường được nêu ra trong
3.19.2 để chống cắt trong mối hàn.
Các lỗ cắm các ống
cụt và các kết nối khác phải cách đủ xa các mối hàn vảy cứng chính sao cho các
phần gia cường của mối nối và lỗ khoét không giao cắt nhau.
3.19.9 Kết
nối đặc biệt
Các phương pháp kết
nối sử dụng các chi tiết rèn hoặc rèn một đoạn nhánh ngắn trên thành bình (xem
Hình 3.19.9) có thể được sử dụng.
Các kết nối đặc biệt với bình 2 vỏ được giới thiệu ở 3.23
CHÚ THÍCH:
1 Các mối hàn giáp
mép thông thường được sử dụng để nối chi tiết rèn với thân và nhánh, và do đó
có thể có dạng khác với các dạng đã chỉ ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Xem Hình 3.19.3 (D)
về chi tiết hàn mối hàn giáp mép tiêu chuẩn
4 tb và
t là chiều dày định mức trừ đi phần bổ sung do ăn mòn
5 Xem 3.19.3.2 về các
giới hạn bổ sung khi sử dụng thép nhóm F và nhóm G
Hình
3.19.9 - Một số kiểu kết nối ống nhánh bằng chi tiết rèn được chấp nhận
3.19.10 Các
ống nhánh
3.19.10.1 Cơ
sở thiết kế
Các ống nhánh được
thiết kế để đảm bảo:
(a) Chiều dày đủ để
chịu được áp suất thiết kế và mọi sự ăn mòn;
(b) Chiều dày đủ để
chịu được các lực bên ngoài được chỉ định bởi người mua (xem 3.2.3, và phụ lục
E);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Gia cường bổ sung
cho các cửa, khi cần thiết,
3.19.10.2 Chiều
dày ống nhánh
Chiều dày nhỏ nhất
của ống nhánh sau khi chế tạo, đến mối kết nối với ống bên ngoài phải bằng giá
trị lớn hơn trong các giá trị sau:
(a) Chiều dày để chịu
được áp suất tính toán và các tải trọng khác cùng với sự ăn mòn;
(b) Giá trị nhỏ hơn
giữa chiều dày cần thiết của thành bình (bao gồm cả các dự phòng trong 3.4.2) ở điểm kết nối, và giá trị chiều dày
cộng dự phòng ăn mòn sau đây:
Đường
kính ngoài, mm
21,3
26,7
33,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,3
88,9
114,3
168,3
219,1
273
>273
DN
(đường kính danh nghĩa)
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
40
50
80
150
150
200
250
>250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,5
2,9
3,2
3,4
4,8
5,2
6,2
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,3
CHÚ THÍCH: Các giá
trị trung gian có thể lấy bằng cách nội suy
Chiều dày theo yêu
cầu của phần (b) không áp dụng cho các cửa chui người và các cửa kiểm tra và
chiều dày của các cửa này có thể giảm khi chúng được đảm bảo đủ bền thích hợp.
Lưu ý rằng khi cần
gia cường thì tăng chiều dày ống nhánh sẽ mang lại lợi thế.
CHÚ THÍCH: Gia cường
lỗ trên thân bình bằng một ống nhánh dày thì hiệu quả hơn là dùng ống mỏng với
vòng gia cường.
3.19.10.3 Độ nghiêng
Các ống nhánh có thể
đặt nghiêng, miễn là được gia cường thích hợp. Điều này sẽ đạt được bằng cách
sử dụng kích thước lớn của lỗ khoét (khi ống nghiêng thì lỗ khoét có thể hình
elip) khi áp dụng các yêu cầu gia cường.
3.20
Cửa kiểm tra
3.20.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cửa chui người
phải bố trí để người kiểm tra vào trong một cách dễ dàng và phải an toàn và sẵn
sàng để đưa người ra.
3.20.2 & 3.20.3 Chưa quy định, sẽ bổ
sung sau.
3.20.4 Các bình thông dụng
Ngoài các bình đặc
thù trong 3.20.5 và 3.20.6, các bình phải được lắp các cửa kiểm tra theo Bảng 3.20.4 hoặc các cửa
phải được bố trí để cho phép kiểm tra gần với vùng hay bị hỏng nhất.
Bảng
3.20.4 - Các cửa kiểm tra cho các bình thông dụng
Đường
kính trong của bình, mm
Kích
cỡ khoảng trống nhỏ nhất của cửa (chú thích 1), mm
Số
lượng cửa ít nhất (chú thích 2)
Vị
trí của cửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ø30
1
đối với các thân có chiều dài ≤ 900 mm
Trên
đáy, hoặc nếu không đặt được thì đặt ở trên thân, gần với đáy
2
đối với các thân có chiều dài > 900 mm
>
315 ≤ 460
Ø40
2
đối với thân có chiều dài bất kì
1
cái trên mỗi đáy, hoặc nếu không đặt được ở đó thì đặt ở trên thân, gần với
mỗi đáy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ø50
> 920 ≤ 1500 1)
Cửa
thò tay Ø150 hoặc 180x120
2
đối với các thân chiều dài ≤ 3000 mm (Chú thích 3)
1
cái mỗi đáy hoặc trên thân, gần với đáy
Cửa
thò tay Ø290
1
đối với các thân dài ≤
3000
mm (Chú thích 3)
Trên
đoạn 1/3 thân ở giữa (Chú thích 4)
>1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
cho các ống có chiều dài nào đó
Trên
thân hoặc đáy để dễ dàng vào ra
CHÚ THÍCH:
1) Có thể lựa chọn cửa thò tay hoặc cửa thò
đầu
2) Xem Bảng 3.20.9
CHÚ THÍCH:
1. Kích thước lỗ khoét
trên thân ngoài của bình 2 vỏ không được vượt quá 65 mm
2. Chiều dài của thân
được đo giữa các mối hàn nối đáy với thân trụ
3. Đối với các thân
có chiều dài lớn hơn 3000 mm, số lượng các cửa phải tăng lên sao cho khoảng
cách giữa các cửa thò tay không vượt quá 2000 mm và với các cửa thò đầu không
quá 3000 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.20.5 Các bình không bị mòn
Các bình không bị ăn
mòn, mài mòn, xâm thực bên trong, và các bình:
(a) được sử dụng cho
các công dụng tĩnh (ví dụ, đặt cố định, hoặc thường đặt cố định và không thường
xuyên được vận chuyển, không chịu va chạm mạnh hoặc các tải gây mỏi), và có
dung tích không quá 60 m3.
(b) được sử dụng cho
các công dụng không tĩnh, nhưng có dung tích chứa không vượt quá 5 m3 hoặc
(c) được đặt ngầm, có
dung tích không quá 15 m3
phải được lắp với các
cửa kiểm tra theo Bảng 3.20.5. Các bình vượt qua giới hạn của (a) và (b) trên
đây phải được lắp cửa chui người, trừ khi quá trình công nghệ hoặc đặc tính của
môi chất hoặc thiết kế bình cho thấy lắp cửa chui người có thể gây rắc rối. Đối
với các bình được cách nhiệt bằng chân không, khi có lắp cửa chui người ở thân
trong, nhưng không lắp ở thân ngoài, thì người chế tạo phải đánh dấu rõ ràng
trên thân ngoài bằng dòng chữ: “Cửa chui người ở đây” tại chỗ đối diện với cửa
chui người nằm bên trong.
Trong tiêu chuẩn này,
các bình không bị ăn mòn bao gồm các bình chứa môi chất lạnh, chứa khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG) và những chất khác mà qua thử nghiệm hoặc qua thực tế cho thấy
chúng không gây tác động có hại lên vật liệu làm bình.
Bảng 3.20.5 - Các cửa kiểm tra trong các bình không
chịu ăn mòn
Đường
kính trong của bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước nhỏ nhất của cửa mm (chú thích 2 và 3)
Số
lượng cửa ít nhất và vị trí các cửa (chú thích 1)
≤
160
Không
yêu cầu
-
>
160 ≤ 250
25
Đối với thân ≤ 3000 mm: 1 cửa trên
đáy (hoặc trên thân gần với đáy)
Đối với các thân
> 3000 mm: 2 cửa: 1 cái trên mỗi đáy (hoặc trên thân gần với đáy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
>
400 ≤ 775
35
>775
40
CHÚ THÍCH:
1 Các cửa nhỏ hơn có
thể được sử dụng với số lượng lớn hơn, với điều kiện:
(a) Cửa nhỏ nhất có
đường kính khoảng trống là 25 mm;
(b) Tổng các đường
kính ít nhất bằng với yêu cầu trong Bảng 3.20.5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Các cửa (lỗ khoét)
này có thể có được bằng cách:
(a) Tháo các van, phụ
kiện hoặc ống;
(b) Cắt các ống nhánh
gần thân;
(c) Ống nhánh riêng
để kiểm tra với nắp được hàn kín.
3 Nếu không có các
cửa, thì kiểm tra có thể thực hiện bằng cách:
(a) Cắt thân;
(b) Sử dụng các
phương pháp kiểm tra không phá hủy, xem 3.20.6(b). xem phụ lục E.
3.20.6 Các
bình không cần cửa kiểm tra
Các bình không cần
cửa kiểm tra khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Chúng được thiết
kế và sử dụng mà sự kiểm tra bằng mắt không thực hiện được và áp dụng một
phương pháp thay thế khác để đánh giá mức độ hư hỏng.
3.20.7 Cửa
chui người đối với các bình chứa khí không an toàn
Các bình chứa, tại
thời điểm yêu cầu phải chui vào trong, có khả năng chứa khí không an toàn, như khí
bẩn hoặc thiếu oxi, phải được lắp với ít nhất 1 cửa chui người có kích thước
nhỏ nhất như sau:
(a) Đối với các bình
đặt cố định - không nhỏ hơn 450 mm x 400 mm (elip) hoặc 450 mm (tròn)
(b) Đối với các bình có thể vận chuyển - không nhỏ hơn 400 mm x 300 mm (elip) hoặc 400 mm (tròn)
CHÚ THÍCH: Các phương
tiện giúp chui vào hoặc chui ra khỏi bình cần đảm bảo dễ dàng (không bị cản
trở). Theo đó, khi các khí bẩn hoặc công việc thực hiện trong bình có thể cần
đến các đường điện, các vòi, hay các ống thông gió hoặc các đường tương tự qua
cửa kiểm tra, thì nên xem xét có thêm một cửa thứ hai AS 2865 và AS 3788)
3.20.8 Các
cửa khác
Có thể bố trí các cửa
một cách khác như sau:
(a) Khi hình dạng bình
không phải là trụ, các cửa theo yêu cầu của 3.20.4 không cần áp dụng, nhưng
phải có đủ các cửa với kích cỡ và vị trí thích hợp để cho phép tiếp cận tương
tự với yêu cầu của 3.20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Các bình có đường
kính trong nhỏ hơn hoặc bằng 315 mm, có thể sử dụng ống hay phụ kiện tại vị trí
cần có cửa kiểm tra, miễn là chúng được đặt ở vị trí thích hợp, có thể dễ dàng
dỡ ra để làm các cửa kiểm tra với số lượng và kích thước cần thiết.
(d) Các lỗ rút phôi
trong các bình đúc để thông vào bên trong có thể được sử dụng làm các cửa kiểm
tra, với điều kiện là nắp có thể dễ dàng tháo và thay thế, đồng thời chúng được
đặt ở nơi cho phép kiểm tra thích hợp.
(e) Các đáy hoặc nắp tháo
được có thể được sử dụng làm các cửa kiểm tra, miễn là chúng ít nhất phải có
kích cỡ bằng với kích cỡ nhỏ nhất cần thiết của loại cửa kiểm tra đó. Một đáy
hay nắp tháo được có thể được sử dụng thay cho tất cả các cửa kiểm tra khác khi
kích thước và vị trí của cửa như vậy cho phép thấy bên trong ít nhất là bằng
với khi sử dụng các cửa kiểm tra khác.
3.20.9 Kích
thước của các cửa
Các kích thước nên
dùng của các cửa kiểm tra được cho trong Bảng 3.20.9
Bảng
3.20.9 - Kích thước của các cửa kiểm tra
Kích
thước tính bằng milimét
Loại
Các
cửa tròn
(đường kính)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
sâu lớn nhất của lỗ khoét
(xem
chú thích
1)
Lỗ
quan sát
30
40
50
-
-
-
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Lỗ
thò tay
75
100
125
150
200
90
x 63
115
x 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
x 120
225
x 180
50
50
63
75
100
Lỗ
thò đầu
Lớn
nhất = 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
nhất = 320 x
220
Nhỏ
nhất = 310 x
210
100
Lỗ
chui người
400
450
500
400
x 300
450
x 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
245
300
CHÚ THÍCH:
1. Chiều sâu của lỗ
khoét là khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt ngoài của lỗ khoét tới bề mặt trong của
lỗ khoét. Cho phép nội suy tuyến tính chiều sâu của lỗ khoét. Chiều sâu lớn hơn
có thể cho phép chỉ khi chiều sâu cho trong bảng là không thực hiện được
2. Chỉ có thể sử dụng
cửa chui người elip cỡ 400 mm x 300
mm hoặc hình tròn đường kính 400 mm khi các cửa lớn hơn không thể làm được và
trong giới hạn dưới đây (xem 3.20.7(b)):
(a) Các bình chứa
hơi, nước, khí hoặc các loại khác được đảm bảo rằng, tại thời điểm chui vào
bình bất kỳ, thì môi chất cũng không độc hại.
(b) Đối với các bình
đặt cố định, đường kính của bình không lớn hơn 1530 mm
(c) Đối với các bình
nằm ngang, cửa chui người elip trên thì trục lớn của elip nằm ngang trục bình
(xem 3.20.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.20.10 Thiết
kế các cửa kiểm tra
Việc thiết kế các cửa
kiểm tra phải tuân theo các yêu cầu đối với lỗ khoét và ống nhánh (xem 3.18 và 3.19)
Các nút ren với các
ren vuông có thể được sử dụng làm nắp các cửa kiểm tra có đường kính ngoài nhỏ
hơn hoặc bằng 65 mm, miễn là chúng có một bề mặt nối và sự liên kết tuân theo
3.19.3 hoặc theo phương pháp đã được phê duyệt cho phép tháo hoặc thay thế
thường xuyên một cách an toàn và dễ dàng. Nút ren phải được làm bằng vật liệu
thích hợp với các điều kiện áp suất và nhiệt độ.
3.20.11 Lối
vào các bình
Trừ khi không thể
thực hiện được do thiết bị công nghệ hoặc do các hoàn cảnh khác, phải bố trí
sao cho chỗ đặt chân hoặc bậc thang ở gần kề hoặc không quá 1 m đến mép dưới
cửa chui người để chui vào bình.
Các thanh nắm phải
được lắp đặt khi có thể.
3.21
Mối nối mặt bích bắt bu lông
3.21.1 Yêu
cầu chung
Điều này (3.21) xét
đến việc thiết kế các mối nối mặt bích bắt bulông trong các bình áp lực, bao
gồm các nắp cửa kiểm tra, các bích đặc, các đáy phẳng được ghép bằng bulông,
các phần của thân, và các kết nối ống nhánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mối liên kết các
mặt bích bằng bulông phải thỏa mãn các yêu cầu của phần 3.21 này hoặc các tiêu
chuẩn mặt bích được thừa nhận. Các bích tuân thủ theo ANSI/ASME B16.5,
ANSI/ASME B16.47, AS2129, AS/NZS 4331 phần 1 tới 3, BS 3293 hoặc BS 4504, có
thể được sử dụng và trong các trường hợp đó thì các tính toán theo yêu cầu của
điều này không cần phải thực hiện. Các bích ống tiêu chuẩn ở trên chỉ được sử
dụng trong phạm vi kích cỡ và dải áp suất - nhiệt độ cho phép trong các tiêu
chuẩn liên quan.
Rất chú ý tới các vấn
đề có thể xảy ra là các bích có đường kính lớn có thể bị xoay nhiều hơn là các
bích có đường kính nhỏ được thiết kế theo các tiêu chuẩn trên. Các bích như vậy
có thể rò rỉ khi chúng được làm kín bằng gioăng không tự sinh lực dưới tác động
của tải trọng theo chu kỳ.
CHÚ THÍCH: Bích và
chi tiết lắp xiết tuân theo AS 2129 được sử dụng ở điều kiện lớn nhất mà tiêu
chuẩn cho phép, chúng có thể tạo ra các ứng suất cao gây nguy cơ rò rỉ, đặc biệt
là khi thử thủy lực. Không nên sử dụng những bích này với môi chất gây nguy
hiểm chết người hay khi không cho phép có nguy cơ bị rò rỉ. Các bích theo AS
2129 tiếp xúc toàn bề mặt được sử dụng chỉ trong giới hạn của 3.21.2(b)
3.21.2 Các
kiểu mối nối bằng bích
Theo mục đích thiết
kế các bích được chia thành những kiểu sau đây:
(a) Các bích có bề
mặt hẹp - các bích trong đó vòng đệm hay gioăng không vượt quá cạnh trong của
các lỗ bulông, xem Hình 3.21.2 (b), (c), (d)
(b) Các bích tiếp xúc
toàn bề mặt - các bích trong đó vòng đệm hay gioăng bao trùm toàn bộ chiều rộng
của mặt bích như trong Hình 3.21.2(a). Các bích này chỉ phù hợp khi sử dụng các
gioăng đệm tương đối mềm với áp suất không quá 2,1 MPa và nhiệt độ không quá
260oC. Khi đường kính trong vượt quá 600 mm, thì nên sử dụng với áp
suất lớn nhất là 1,4 MPa.
(c) Các bích đảo
chiều - các bích mà ở đó thân được kết nối vào mép ngoài của bích, xem Hình 3.21.12.2
CHÚ THÍCH: Phải cẩn
thận để tránh nối sai các bích tiếp xúc toàn bề mặt với các bích bề mặt hẹp,
đặc biệt khi bích tiếp xúc toàn bộ bề mặt được làm từ vật liệu yếu hơn, ví dụ
như các bích tiếp xúc toàn bề mặt tiêu chuẩn bằng gang không nên được kết nối với các bích thép có bề mặt hẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.21.2 - Các loại nối bích bằng bulông
3.21.3 Nối
các mặt bích
3.21.3.1 Các
kiểu nối
Các kiểu nối mặt bích
được giới thiệu trên Hình 3.21.3.
Những kiểu nối bích
điển hình, biểu diễn trên Hình 3.21.3, có thể được sử dụng cho những bích đảo
chiều, được điều chỉnh cho phù hợp với vị trí của bích được lắp bên trong thân,
và thường sử dụng vít cấy thay cho bulông.
3.21.3.2 Sức
bền của mối nối
Mặt bích phải được
nối vào thân hoặc ống nhánh theo những kích thước được trình bày trên Hình 3.21.3.
Mặt bích có ren, khi
được sử dụng, phải có ren sâu và dài để chịu được các tải trọng và mô men, và
phải được vặn chặt trên các ống nhánh hoặc thân bình. Ren trên ống nhánh hoặc
trên thân bình phải kết thúc ngay tại điểm cuối bên trong của bích, trừ khi sử
dụng mối nối ren vuông. Trong trường hợp này phải có dự phòng để khóa ren và
làm kín.
3.21.3.3 Giới
hạn sử dụng nối bích bằng hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nối từ (a) đến
(d) và (l) - không có giới hạn với điều kiện phải sử dụng mối hàn ngấu hoàn
toàn đối với thép nhóm F và nhóm G.
Kiểu nối từ (e) đến
(g) - 8,3 MPa ở 50oC đối với thép cacbon và các dải tương đương,
riêng nhiệt độ không vượt quá 425oC, ví dụ Bảng R của AS 2129.
Kiểu nối (h) và (j) -
4,9 MPa ở 50oC đối với thép cacbon và các dải tương đương; riêng
nhiệt độ không vượt quá 425oC, ví dụ Bảng J của AS 2129.
Kiểu nối (b) và các
kiểu từ (d) đến (j) - không nên dùng khi biến thiên nhiệt độ có thể gây ra ứng
suất dư trong mối hàn hoặc ở khi có thể có nhiều chu kỳ nhiệt độ lớn, đặc biệt
là khi bích không được cách nhiệt.
Kiểu ghép (e), (h) và
(j) không nên sử dụng trong điều kiện ăn mòn.
Những bích cắm xuyên
và bích hàn cổ không nên sử dụng ở những nơi có nhiệt độ làm việc dưới - 45oC.
Hình
3.21.3 - Các kiểu nối bích điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH
(a) c = tn hoặc
tx, chọn giá trị nhỏ hơn. Trong đó tx được
xác định như trong 3.21.6.2.
(b) tn =
Chiều dày định mức của thân hoặc ống nhánh, trừ phần bổ sung do ăn mòn.
(c) Xem Hình 3.19.3
về chuẩn bị mối hàn chuẩn. Khi chuẩn bị hàn kiểu chữ j trên Hình 3.21.3 này,
thì cũng có thể sử dụng kiểu chữ b.
(d) Khe hở giữa bích
và thành bình hoặc ống không nên vượt quá 3 mm. Khe hở rộng sẽ làm tăng khả
năng gãy nứt khi hàn, đặc biệt khi chiều dày của vật được nối lớn. Khi hàn
những vật mỏng bằng hồ quang điện cực vonfram (hàn TIG) thì khe hở phải được để
nhỏ.
(e) Đối với những
thân mỏng, có thể lắp thêm 1 đoạn thân ngắn dày hơn để thuận lợi khi ghép bích.
(f) Những kích thước
bích không được chỉ rõ, xem thêm ở Hình 3.21.6.2.
Hình
3.21.3 - Các kiểu ghép bích điển hình (kết thúc)
3.21.3.4 Giới
hạn sử dụng bích có ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bích có ren không nên
dùng cho những ứng dụng khắc nghiệt mang tính chu kỳ, hoặc ứng dụng chịu ăn
mòn, trừ khi đã được hàn kín trên bề mặt, hoặc với các ứng dụng dưới -50oC
đối với thép ferít.
Bích có ren, khi độ
kín của chỗ nối phụ thuộc vào độ kín của ren, có chứa:
a) vật liệu mang tính
ăn mòn hoặc
b) các chất lỏng độc
hại và dễ cháy, hoặc chất lỏng khó chứa,
phải có tính dễ hàn
và phải được hàn kín. Trong trường hợp (a) thì phải được hàn kín trên bề mặt
tiếp xúc và trong trường hợp (b) thì phải hàn mặt sau của bích.
3.21.4 Cơ sở
thiết kế (xem
3.21.6.2 về những ký hiệu).
3.21.4.1 Yêu
cầu chung
Thiết kế mối nối bích
bằng bulông bao gồm cả việc lựa chọn gioăng (vật liệu, chủng loại và kích
thước), bề mặt bích, chi tiết lắp xiết, lỗ bích, chiều rộng và chiều dày bích.
Những phương pháp đưa ra trong các mục dưới đây nói chung là yêu cầu lựa chọn
sơ bộ các chi tiết kể trên và tiếp sau đó là thử và hiệu chỉnh.
Kích thước bích phải
đảm bảo sao cho ứng suất trong bích được tính toán theo 3.21.4 không vượt quá
ứng suất cho phép tính theo 3.21.6.7. Các tính toán phải được thực hiện theo
kích thước trong điều kiện bị ăn mòn, tức là cho phép mất đi phần kim loại bằng
phần bổ sung do ăn mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khuyến
nghị rằng khoảng cách giữa các lỗ bulông trong thiết kế bích chưa qua thử
nghiệm không nên lớn hơn kích thước tính được theo các công thức sau (xem
3.21.6.2 về những ký hiệu):
Đối với
những bích có bề mặt hẹp; hoặc:
đối với
những bích tiếp xúc toàn bộ bề mặt.
Nếu khoảng cách bulông Pb vượt quá [2Db + 6t/(m + 0,5)] thì mômen tổng của bích sẽ được
nhân thêm với hệ số
Khoảng cách tối thiểu
các bulông sẽ được xác định bằng cách tính toán khoảng cách tối thiểu cần thiết
để đưa cờ-lê vào đai ốc và sự cản trở có thể có do các gân giằng hoặc các kết
cấu phụ khác.
3.21.4.2 Điều
kiện vận hành
Các điều kiện vận
hành phải được coi là các điều kiện cần thiết để chịu được lực thủy tĩnh do áp
suất thiết kế có thể làm tách rời mối nối, để duy trì trên gioăng hoặc bề mặt
tiếp xúc một lực nén đủ để đảm bảo mối nối luôn kín tại nhiệt độ thiết kế. Lực
nhỏ nhất là một hàm số phụ thuộc vào áp suất thiết kế, vật liệu gioăng, và diện
tích hiệu dụng của mặt gioăng phải được giữ kín dưới áp suất. Lực này được xác
định theo công thức 3.21.6.4.1(1) và quyết định một trong hai yêu cầu cho tổng
diện tích bulông Am1. Lực này cũng sử
dụng để thiết kế bích như được xác định bởi công thức 3.21.6.4.4(1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật
liệu
Phương
pháp ghép
Áp
suất cực đại
MPa
Nhiệt
độ cực đại
oC
Thép cácbon
và thép cácbon-mangan
Bắt ren và núc
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren côn tra
vào nhau
2,1
260
Ren côn tra vào ren
vuông song song
0,86
260
Thép hợp kim
Bắt ren và núc
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang
Ren côn tra
vào nhau
1,05
180
Ren côn tra vào ren
vuông song song
0,86
178
Đồng và hợp kim
đồng
Bắt ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21.4.3 Điều kiện giữ gioăng
Các điều kiện ép
gioăng phải được coi là các điều kiện đang tồn tại khi gioăng hoặc bề mặt tiếp
xúc được giữ bằng cách tác dụng lực ép ban đầu bởi các bulông khi lắp mối nối,
tại nhiệt độ và áp suất khí quyển. Lực nhỏ nhất ban đầu này được coi là đủ để
giữ chắc gioăng, lực này là hàm số phụ thuộc vào vật liệu gioăng, diện tích
hiệu dụng của gioăng hoặc diện tích tiếp xúc được ép. Lực này được xác định
theo công thức 3.21.6.4.1(2) và nó quyết định yêu cầu kia (trong 2 yêu cầu) cho
tổng diện tích bulông Am2. Khi thiết kế mặt bích, lực này được biến đổi theo công
thức 3.21.6.4.4(2) để xét đến những điều kiện vận hành, khi các điều kiện này
quyết định tổng diện tích bulông cần thiết Am, cũng như tổng diện
tích bulông thực tế đã có được Ab.
3.21.5 Vật liệu và những
phụ kiện của bích
3.21.5.1 Yêu cầu chung
Vật liệu dùng cho các
mối nối bích bằng bulông phải tuân theo các yêu cầu của Bảng 3.3.1 và 2.2 (áp
dụng thích hợp).
3.21.5.2 Bích
Bích làm bằng thép
ferít và thiết kế theo 3.21.5, phải được thường hóa hoặc xử lý nhiệt kiểu ủ
toàn bộ nếu chiều dầy tấm phôi bích trước khi gia công vượt quá 75 mm.
Vật liệu mà tại đó
thực hiện mối hàn phải được chứng tỏ là có tính hàn tốt. Việc xác nhận đạt yêu
cầu của quy trình hàn theo AS 3992 được coi là sự kiểm chứng. Không được hàn
trên thép có hàm lượng cacbon lớn hơn 0,35%. Tất cả các mối hàn trên mối nối
bích phải tuân theo những yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn nêu trong tiêu chuẩn AS
4458.
Các bích chế tạo có
cổ có thể được gia công từ thanh thép cán nóng hoặc rèn. Trục của bích hoàn
thiện phải song song với trục dài của thanh thép trước khi gia công (không nhất
thiết hai trục này phải đồng tâm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Trên vành tròn
được tạo thành từ tấm, bề mặt tấm ban đầu phải song song với trục của bích sau
gia công (không nhất thiết bề mặt tấm ban đầu phải là bề mặt bích sau gia
công).
(ii) Những mối nối
trên vành tròn phải là mối hàn giáp mép và phải tuân thủ các yêu cầu của tiêu
chuẩn này. Chiều dầy sử dụng để xác định yêu cầu khử ứng suất và chụp tia X
phải là giá trị nhỏ hơn trong các giá trị:
t và (A - B)/2
(3.21.5.2)
các ký hiệu được định
nghĩa như trong 3.21.6.2.
(iii) Mặt sau của
bích và bề mặt ngoài cùng của cổ phải được kiểm tra bằng các phương pháp không
phá hủy như kiểm tra bằng hạt từ hoặc thẩm thấu để đảm bảo rằng các bề mặt này
không có khuyết tật.
3.21.5.3 Chi tiết lắp xiết
3.21.5.3.1 Yêu cầu chung
Vật liệu sử dụng cho
chi tiết lắp xiết phải phù hợp để sử dụng ở mọi nhiệt độ và điều kiện dự định
sẽ làm việc.
Phải lưu ý để tránh
sự quá ứng suất của các chi tiết lắp xiết có đường kính nhỏ khi bị xiết chặt,
và tránh làm kẹt ren. Để tránh quá ứng suất, nên dùng cờ-lê quay hoặc các dụng
cụ tương tự đối với các chi tiết lắp xiết có đường kính đến 38 mm. Để tránh bị
kẹt ren, đai ốc và bulông nên được chế tạo từ các vật liệu khác nhau hoặc từ
các vật liệu có cấp bền và độ cứng khác nhau. Xem Phụ lục D về ăn mòn của các
kim loại không giống nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21.5.3.2 Bulông, đinh vít,
vít cấy và chốt ren
Các yêu cầu sau phải
được đáp ứng:
(a) Vật liệu làm
bulông bao gồm cả đinh vít, vít cấy và chốt ren phải tuân theo thông số trong
Bảng 3.21.5 (trong đó có
chỉ ra cả sức bền thiết kế).
(b) Khi bulông được
gia công từ vật liệu cán nóng có xử lý nhiệt, vật liệu gia công nguội mà sau đó
không được gia công nóng hoặc ủ, thì sức bền thiết kế phải dựa trên điều kiện
của vật liệu được chọn (xem Bảng 3.21.5).
(c) Khi bulông được
chế tạo bằng phương pháp chồn nóng, phải áp dụng sức bền thiết kế đối với vật
liệu đã được ủ cho trong Bảng 3.21.5, trừ khi người sản xuất cung cấp đủ dữ
liệu kiểm soát để chứng tỏ rằng các tính chất chịu kéo của thanh cán nóng hoặc
rèn nóng được đáp ứng. Trong trường hợp này, có thể áp dụng sức bền thiết kế
đối với vật liệu trong điều kiện được hoàn thiện nóng.
(d) Khi bulông được
chế tạo bằng phương pháp chồn nguội, phải áp dụng sức bền thiết kế đối với vật
liệu đã được ủ cho trong Bảng 3.21.5, trừ khi người sản xuất cung cấp đủ dữ
liệu kiểm soát để chứng tỏ rằng có thể sử dụng sức bền thiết kế lớn hơn, như
thỏa thuận. Trong mọi trường hợp nào, những ứng suất này không được vượt quá
giá trị cho trong Bảng 3.21.5 đối với các thanh gia công nguội có sẵn.
(e) Bulông và vít cấy
phải được bảo vệ thích hợp để tránh bị ăn mòn, nhưng khi vẫn có thể bị ăn mòn
thì nên tăng kích cỡ hoặc thay vật liệu.
(f) Tất cả các bulông
phải được rèn, ép hoặc gia công từ một thanh liền, ngoại trừ bulông chữ “T” hoặc
bulông có ổ xoay thì bulông có thể được hàn với phần ngang hoặc ổ xoay, với
điều kiện là vật liệu có tính hàn tốt và bulông phải được thường hóa sau khi
hàn và mối hàn phải được kiểm tra bằng tia X.
(g) Khi nhiệt độ kim
loại vượt quá 400oC thì phải dùng chốt ren (gu-giông 2 đầu bắt đai
ốc). Những chốt ren này phải có ren trên toàn bộ chiều dài, hoặc có đoạn không
tiện ren nhưng được giảm đường kính đến chân ren. Độ bóng bề mặt ít nhất phải
bằng Ra 0,8 μm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Độ linh
động của mối ghép được tăng lên do thân bulông được tiết giảm, sử dụng vòng đệm
và tăng chiều dài bulông một cách thích hợp, và điều này đôi khi là rất cần
thiết khi bulông ít linh động hơn so với bích, chẳng hạn như khi bulông ngắn và
có đường kính lớn bằng thép được lắp trên bích nhôm. Tăng độ linh động của mối
ghép bulông cũng có thể cần thiết để giảm thiểu những ảnh hưởng của sự giãn nở
chênh lệch do có hệ số giãn nở nhiệt khác nhau, đặc biệt là khi khởi động hoặc
dừng thiết bị.
3.21.5.3.3 Đai ốc
Những yêu cầu sau
phải được đáp ứng:
(a) Đai ốc phải thích
hợp với điều kiện làm việc và được làm từ vật liệu kê trong Bảng 3.21.5 hoặc
bằng thép cacbon-molipđen theo tiêu chuẩn BS 4882 - cấp 4, 4B hoặc 4L hoặc theo
tiêu chuẩn ASTM A 194 - cấp 4.
(b) Đai ốc phải được
sử dụng trong những giới hạn nêu trong Bảng 3.21.5. Đai ốc bằng thép
cacbon-molipđen cấp 4 và 4B trong tiêu chuẩn BS 4882 không được dùng ở nhiệt độ
làm việc vượt quá 600oC hoặc thấp hơn âm 29oC. Đai ốc bằng thép
cacbon-molipđen nhưng đáp ứng được yêu cầu kiểm tra va đập theo tiêu chuẩn ở
Mục (a) bên trên có thể được dùng ở nhiệt độ âm đến âm 100oC.
Đai ốc có thể được
làm từ vật liệu có thông số như các chi tiết lắp xiết mà nó được lắp vào, nhưng
đối với nhiệt độ làm việc trên 290oC thì độ cứng (hoặc độ bền) của
đai ốc bằng thép ferít nên khác độ cứng (hoặc độ bền) của bulông.
(c) Đai ốc phải được
thiết kế theo tiêu chuẩn, nhưng có thể có các hình dạng thực tế khác như đai ốc
có lỗ hay tai vòng để vặn bằng thanh gạt hoặc tương tự, miễn là chiều sâu phần
có ren không được nhỏ hơn đường kính vòng ren và khi được xiết thì phải cài sâu
vào bulông hoặc chốt ren ít nhất một chiều dài bằng chiều sâu phần có ren.
(d) Mặt ép của đai ốc
phải được gia công khi nhiệt độ làm việc lớn hơn 400oC.
(e) Phần ren của đai
ốc có mũ hoặc đai ốc bịt đầu phải có chiều dài không nhỏ hơn 1,5 lần đường kính
vòng ren.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng vòng đệm là tùy
thực tế. Khi sử dụng, đệm phải được làm từ vật liệu rèn và có độ cứng và thành
phần xấp xỉ như của đai ốc khi được lắp với bulông hoặc chốt ren thép cacbon
hoặc thép hợp kim.
3.21.5.3.5 Ren
Ren trên các bulông
thường được tháo lắp nên là loại ren hình thang và đai ốc phải có chiều dài
phần ren không nhỏ hơn 1,5 lần đường kính vòng ren. Đối với bulông có thân
nguyên vẹn (đường kính thân bằng đường kính đỉnh ren) thì chiều dài phần ren
bên dưới đai ốc ít nhất phải bằng đường kính bulông.
Tổ hợp bulông và đai
ốc phải lắp vừa hoặc lắp chặt.
3.21.5.3.6 Kích cỡ
Bulông và chốt ren
phải có đường kính định mức không ít hơn 12 mm, riêng trường hợp được chế tạo
từ vật liệu có sức bền cao thì đường kính nhỏ nhất là 8 mm. Những bulông nhỏ
hơn các cỡ trên đây hoặc lớn hơn 50 mm thì yêu cầu phải có kỹ thuật xiết đặc
biệt và nên tránh sử dụng nếu có thể.
Khi các chi tiết lắp
xiết thường xuyên phải tháo lắp hoặc khi chỉ có 1 hoặc 2 bulông giữ mối nối thì
nên tăng đường kính bulông.
CHÚ THÍCH: Thông số
của bulông phải lấy theo tiêu chuẩn bulông thích hợp. Diện tích lõi (diện tích
tiết diện tại chân ren)
của bulông theo tiêu chuẩn AS/NZS 1110 được cho
dưới đây:
Đường kính danh
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M10
M12
M16
M20
M24
M30
M36
Tiết diện ngang tại
chân ren (mm2)
32,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,2
144
225
324
519
759
Những bulông khác
theo hệ ren mét, xem tiêu chuẩn AS 1275 hoặc AS 1721. Đối với các bulông theo
hệ ren khác, xem các tiêu chuẩn tương ứng.
3.21.5.3.7 - Lắp vít
cấy
Khi các lỗ được ta-rô
để lắp vít cấy hoặc tương tự, thì phần ren phải đủ và sạch, và phải ăn khớp với
vít cấy trên khoảng chiều dài không nhỏ hơn đường kính vít cấy ds và
không nhỏ hơn giá trị tính theo công
thức cho dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: ds là
đường kính của vít cấy, tuy nhiên đoạn ăn khớp ren cần không vượt quá 1,5ds.
3.21.5.3.8 - Bulông
lật
Bulông lật phải:
(a) có chốt cho ổ
xoay đỡ trên mỗi đầu và được kẹp chắc chắn trong các đỡ;
(b) có diện tích tiết
diện nhỏ nhất của chốt trên mỗi phía của bulông không nhỏ hơn 0,9 lần diện tích
tiết diện bulông tính tại chân ren;
(c) được thiết kế để
tránh vô tình nới lỏng bulông (ví dụ vòng đệm bị lõm vào cửa) và;
(d) được lắp với vòng
đệm có chiều dầy không nhỏ hơn 25% đường kính bulông.
BẢNG
3.21.5 - Độ bền kéo thiết kế (MPa) đối với các chi tiết lắp xiết để bắt bích
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDMT
oC
Khi nhiệt độ thiết kế không vượt quá oC (Chú thích 1)
Loại
Tiêu
chuẩn
Cấp
Xử
lý nhiệt
Đường
kính
(mm)
Nhiệt
độ
tối thiểu 50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
300
325
350
375
400
425
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
525
550
575
600
625
650
Thép cacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
B148
AS
2465
4.6
Điều
2
A,
B
Tất
cả
Tất
cả
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30
60
60
60
60
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS/NZS 1110
5.8
Tất cả
-30
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 2465
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-30
85
85
85
85
85
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS/NZS
1110
8,
8
Tất
cả
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
160
160
160
160
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 1252
S
-
Tất
cả
Tất cả
-30
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
130
130
130
130
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
A 320
L7
≤
65
2,3
-100
172
172
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200o
lớn nhất
ASTM
A 193
B7
≤
65
> 65 ≤ 102
2,3
-45
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
159
172
159
172
159
172
159
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
159
172
159
172
159
163
153
145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
115
93
92
69
69
43
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A 193
B5
≤ 102
2,3,9
-30
138
138
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
138
138
138
138
138
129
104
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
34
26
19
13
8,6
1Cr-½Mo-V
ASTM
A 193
B16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
65
> 65 ≤ 102
2,3
-30
172
152
172
152
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
152
172
152
172
152
172
152
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
152
172
152
172
152
163
146
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
113
92
90
61
61
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13Cr
ASTM A 193
B6(410)
≤ 102
2,9
-30
146
146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
146
146
146
146
146
146
134
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18Cr-8
Ni
ASTM
A 193
B8(304)
Tất
cả
2,4,5,7,8
-200
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
88
85
79
78
77
76
75
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
69
68
67
65
59
53
42
18Cr-8Ni-Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B8T
Tất
cả
2,4,5,6,8
-200
129
109
97
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
77
76
75
75
74
73
73
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
58
45
34
25
18Cr-9Ni-Nb
ASTM
A 193
B8C
(347)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4,5,8
-200
129
118
110
104
98
94
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
88
88
87
87
87
87
84
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
30
18Cr-12Ni-2Mo
ASTM
A 193
B8M
(316)
Tất
cả
2,4,5,7,8
-200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
101
92
87
83
80
79
78
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
74
74
73
72
69
64
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú
thích
MDMT oC
Khi
nhiệt độ thiết kế không vượt quá oC (Chú thích 1)
Loại
Tiêu
chuẩn
Cấp
Xử
lý nhiệt
Đường
kính
(mm)
Nhiệt
độ
tối thiểu 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
150
175
200
225
250
275
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
375
400
450
500
550
600
650
Niken và hợp kim
Niken (Chú
thích 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
B 160
200
Ủ
Tất cả
26
26
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26
26
26
26
26
26
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
26
26
26
26
26
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26
25
24
200
Cán nguội
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
66
66
66
66
66
66
65
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken
cacbon thấp
ASTM
B 160
201
Ủ
hoặc ủ
nóng
Tất
cả
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
16
16
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
15
14
13
11
8
Niken và hợp kim
Niken -
tiếp theo (Chú thích 10)
Niken - Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-405
Ủ
Tất
cả
43
40
39
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
34
34
34
34
34
34
34
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
400
Ủ
nóng
Tất
cả > 54
69
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
65
64
62
61
59
59
59
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
58
45
400
Ủ
nóng
>
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
51
50
49
48
47
46
45
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
45
44
43
36
405
Ủ
nóng
≤
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
60
59
58
57
56
55
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
52
52
52
51
41
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
13
86
83
82
80
79
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
78
400
Giảm
ƯS kéo nguội
≤
90
13
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
114
112
109
107
107
106
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
13
95
91
89
88
87
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
85
400
Cán
nguội
Tất
cả
13
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
88
87
86
86
85
85
405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
13
86
84
82
81
79
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
77
Niken - Crôm
600
Ủ
Tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
56
55
54
54
53
53
52
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
51
50
50
48
47
41
20
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ủ
nóng
>
76 tất cả cỡ
60
59
58
57
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
55
55
55
55
55
55
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
50
48
38
600
Ủ
nóng
≤
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
65
64
64
63
63
63
63
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
62
61
61
60
59
56
49
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán
nguội
Tất
cả
13,14
69
67
65
64
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63
63
Niken
Molípđen
ASTM
B 335
B
Ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
72
69
68
68
65
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
60
58
57
57
57
57
Đồng và hợp kim
đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
1567
102A, 110A, 120C, 122A
O
Tất
cả
17
15
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
11
11
Đồng
- Silic
AS
1567
655A
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
≤ 70
6
≤ 20
20
≤ 50
12
12
12
26
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
65
60
26
64
59
26
62
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
56
24
59
54
Nhôm - Đồng
AS
1567
623B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
< 50
55
55
55
55
54
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
Nhôm và hợp kim
nhôm (Chú
thích 10)
Al-4Cu-Mn-Si
ASTM
B211
2014
T6
3
≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
83
78
70
50
31
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B211
2024
T4
12 ≤ 110
11
72
70
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
43
34
Al-4Cu-1.5Mn
AS
1865
6061,
6262
T6
10
≤ 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Không
hiển thị
< 10
11
58
56
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
34
24
ASTM
B211
6061,
6262
T6
hàn
3 ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
56
54
51
43
34
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
33
32
31
30
27
24
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: cho Bảng
3.21.5:
1. Ứng suất ở nhiệt độ
trung gian được xác định bằng nội suy tuyến tính.
2. Những giá trị ứng
suất được thiết lập chỉ căn cứ vào độ bền và sẽ thỏa mãn với những ứng dụng
bình thường. Đối với những mối ghép bằng bulông, khi yêu cầu không được rò rỉ
trong thời gian dài mà không cần xiết lại, thì có thể cần những giá trị ứng
suất thấp hơn được xác định từ độ linh hoạt tương đối của bích và bulông, và
các tính chất nới lỏng tương ứng.
3. Giữa nhiệt độ tối
thiểu trong bảng và 200oC, thì giá trị ứng suất tính bằng giá trị
thấp hơn của hai giá trị sau sẽ được chấp nhận: 20% của độ bền kéo định mức
hoặc 25%
độ bền
chảy định mức nhỏ nhất.
4. Những giá trị này
được chấp nhận với vật liệu đã được xử lý thấm cacbon.
5. Ở nhiệt độ trên 525oC,
những giá trị ứng suất này chỉ được áp dụng khi hàm lượng cacbon đạt trên
0,04%.
6. Khi nhiệt độ trên 525oC,
các giá trị ứng suất này chỉ được áp dụng nếu vật liệu được xử lý nhiệt ở nhiệt
độ trên 1075oC.
7. Khi nhiệt độ trên 525oC,
các giá trị ứng suất này chỉ được áp dụng nếu vật liệu đã được xử lý nhiệt ở
nhiệt độ trên 975oC.
8. Bulông bằng thép
auxtenit sử dụng cho mối ghép có áp lực phải có đường kính không nhỏ hơn 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Không có giới hạn
nhiệt độ thấp hơn đối với những vật liệu đó.
11. Những giá trị ứng
suất đưa ra trong bảng không áp dụng được khi có sử dụng hàn hoặc cắt bằng
nhiệt.
12. Hợp kim đồng-silíc
không phải luôn thích hợp đối với một số môi trường và ở vùng nhiệt độ cao, đặc
biệt là trong môi trường hơi nước trên 100oC. Người sử dụng phải tự
tìm một hợp kim thích hợp để sử dụng.
13. Nhiệt độ làm việc tối đa được tùy ý đặt là 250oC.
Bởi vì, ram mạnh hơn hơn sẽ ảnh hưởng bất lợi đến độ bền thiết kế khi rơi vào
vùng nhiệt độ dão-gãy.
14. Độ bền thiết kế đối
với ram chuốt nguội dựa vào tính chất cán nóng trước khi có các thông số cần
thiết về chuốt nguội.
Bulông phải được chế
tạo theo tiêu chuẩn nêu trong 3.21.5.3.2(f). Ứng suất cắt và ứng suất nén không
được vượt quá 160% và 80% (tương ứng) của ứng suất thiết kế trong Bảng 3.21.5.
Ứng suất uốn không được vượt quá ứng suất thiết kế trong Bảng 3.21.5.
3.21.5.4 Gioăng
Gioăng phải được làm
bằng vật liệu không bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi môi chất trong bình trong mọi
điều kiện vận hành được dự liệu trước. Gioăng phi kim loại không được sử dụng ở
nhiệt độ tính toán cao hơn 400oC và không được sử dụng trong các mối
nối gioăng không xẻ rãnh (có bề mặt phẳng hoặc nhô cao) đối với các điều kiện
sau:
a) chứa môi chất độc
hại và dễ cháy ở áp suất lớn hơn 8,3 MPa tại nhiệt độ môi trường hoặc các dải
áp suất nhiệt độ tương đương của bích; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu làm gioăng
cần được sử dụng trong các môi trường làm việc được người chế tạo khuyến nghị.
Gioăng kiểu tự sinh
lực (kiểu vòng chữ O, vòng chữ delta Δ và kiểu thấu kính) thường được sử dụng
trong những ứng dụng có áp suất cao. Các mối nối loại này thường không cần tải
trọng cơ học để ép gioăng, do phản lực của gioăng là không đáng kể nên tổng lực
xiết bulông chỉ là lực để thắng áp lực thủy tĩnh.
3.21.6 Bích có bề mặt hẹp và
có gioăng kiểu vành tròn
3.21.6.1 Phạm vi
Những phương pháp
thiết kế bích mô tả trong 3.21.6 này và trong các điều từ 3.21.1 đến 3.21.5 là
áp dụng cho những bích tròn chịu áp lực từ bên trong bình với gioăng nằm hoàn
toàn bên trong vòng tròn được bao quanh bởi các lỗ bulông và không tiếp xúc nào
bên ngoài đường tròn đó. Các biến thể được đề cập đến trong 3.21.7 và 3.21.8 về
thiết kế các bích chia mảnh hoặc bích không tròn và trong 3.21.9 về thiết kế
bích chịu áp lực ngoài.
3.21.6.2 Ký hiệu
Những ký hiệu được
định nghĩa bên dưới đây được sử dụng trong các công thức thiết kế bích (xem
Hình 3.21.6.2 và 3.21.12.2). Các ký hiệu bổ sung và thay đổi để sử dụng cho
bích tiếp xúc toàn bề mặt, cho bích đảo chiều được đưa ra trong 3.21.11.2 và
3.21.12.2 tương ứng.
A Đường kính ngoài
của bích hoặc đường kính tính đến chân rãnh (nếu bích có các lỗ được xẻ rãnh và kéo dài ra
đến mép ngoài của bích), tính bằng milimét.
Ab Tổng
diện tích tiết diện thực của các bulông tính theo đường kính chân ren hoặc tính
tại vị trí có tiết diện nhỏ nhất của các bulông khi chịu ứng suất, tính bằng
milimét vuông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Am1 Tổng
diện tích tiết diện các bulông (tính theo đường kính chân ren hoặc tại vị trí
có tiết diện nhỏ
nhất của
bulông khi chịu ứng suất) cần thiết cho điều kiện vận hành, tính bằng milimét
vuông.
= Wm1/Sb.
Am2 Tổng
diện tích tiết diện các bulông (tính theo đường kính chân ren hoặc tại vị trí
có tiết diện nhỏ
nhất khi
chịu ứng suất) cần thiết để ép gioăng, tính bằng milimét vuông.
= Wm2/Sa.
B Đường kính trong
của bích, tính bằng milimét. Khi B < 20g1 thì người thiết kế sẽ
tùy ý lựa chọn
để thay
B1 cho B trong công thức tính ứng suất dọc SH.
B1 =
B + g1 đối với bích kiểu lắp lỏng có cổ và với bích kiểu liền
thân khi f < 1.
= B + go đối
với bích kiểu liền thân khi f ≥ 1.
b Chiều rộng ép
gioăng hiệu dụng hay chiều rộng bề mặt tiếp xúc mối ghép, tính bằng milimét (xem
chú thích bên dưới và 3.21.6.4.1(a)).
2b Chiều rộng chịu áp
hiệu dụng của gioăng hoặc chiều rộng bề mặt tiếp xúc mối ghép, tính bằng
milimét (xem chú thích bên dưới và 3.21.6.4.1(a)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Đường kính vòng tâm
lỗ bulông, tính bằng milimét.
c Kích thước cơ sở sử
dụng cho kích cỡ tối thiểu của mối hàn, được xác định bằng đại lượng nhỏ hơn
trong số 2 giá trị tn và tx,
tính bằng milimét.
D Đường kính lỗ
bulông, tính bằng milimét.
Db Đường
kính ngoài của bulông, tính bằng milimét.
d Hệ số, tính bằng
milimét khối.
- Đối với bích kiểu liền thân =
- Đối với bích kiểu lắp lỏng =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Hệ số, tính bằng mm-1.
- Đối với bích kiểu
liền thân = F/ho.
- Đối với bích kiểu
lắp lỏng = FL/ho.
F Hệ số cho bích kiểu
liền thân (xem trên Hình 3.21.6.6(B)).
FL Hệ
số đối với bích kiểu lắp lỏng (xem trên Hình 3.21.6.6(D)).
f Hệ số hiệu chỉnh
ứng suất của cổ đối với bích kiểu liền thân lấy từ Hình 3.21.6.6(F), (khi lớn
hơn 1 thì lấy bằng tỷ số của ứng suất tại đầu nhỏ với ứng suất tại đầu lớn hơn
của cổ), (đối với những giá trị dưới giới hạn trên Hình 3.21.6.6(F) thì lấy f =
1).
G Đường kính tại vị
trí ép gioăng, tính bằng milimét, ngoại trừ như đã chú thích trên Hình 3.21.6.2(a)
thì nó được xác định như sau:
Đối với bích bao gồm
trong 3.21.6 (xem Bảng 3.21.6.4(B)).
- Khi bo ≤
6 mm thì G = đường kính trung bình của bề mặt tiếp xúc gioăng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
go Chiều
dầy của cổ tại đầu nhỏ, tính bằng milimét.
g1 Chiều
dầy của cổ ở mặt sau bích, tính bằng milimét.
H Tổng lực thủy tĩnh,
tính bằng niuton.
= 0,785G2P.
HD Lực
thủy tĩnh trên diện tích bên trong của bích, tính bằng niuton.
= 0,785B2P.
HG Đối
với bích đề cập trong 3.21.6, là lực tác dụng vào gioăng (độ chênh giữa lực của
bulông theo thiết kế bích và lực thủy tĩnh), tính bằng niuton.
= W - H.
Hp Tổng
lực ép lên bề mặt tiếp xúc mối ghép, tính bằng niuton.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HT Độ
chênh giữa tổng lực thủy tĩnh và lực thủy tĩnh tác dụng lên diện tích bên trong
của bích.
= H - HD.
h Chiều dài cổ, tính
bằng milimét.
hD Khoảng
cách tính từ đường tâm lỗ bulông tới vòng tròn mà tại đó HD tác
dụng, như trong mô tả trong Bảng 3.21.6.5, tính bằng milimét.
hG Khoảng
cách tính từ vị trí của lực tác dụng lên gioăng tới đường tâm lỗ bulông như
trong mô tả trong Bảng 3.21.6.5, tính
bằng milimét.
ho Hệ
số, tính bằng
hT Khoảng
cách tính từ đường tâm lỗ bulông tới vòng tròn mà tại đó HT tác
dụng, như trong mô tả trong Bảng 3.21.6.5, tính bằng milimét.
K Tỷ số giữa đường
kính ngoài của bích với đường kính trong của bích.
= A/B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MD Thành
phần mômen do HD, tính bằng niuton milimét.
= HDhD.
MG Thành
phần mômen do HG, tính bằng niuton milimét.
= HGhG.
Mo Tổng
mômen tác dụng lên bích, đối với điều kiện vận hành hoặc điều kiện ép gioăng,
tùy theo từng trường hợp tính, tính bằng niuton milimét (xem 3.21.6.5). Ký hiệu
này áp dụng cho bích đề cập trong các điều từ 3.21.6 đến 3.21.9 và 3.21.12.
MT Thành
phần mômen do HT, tính bằng niuton milimét.
= HThT.
m Hệ số gioăng, tra
theo Bảng 3.21.6.4(A), xem chú thích và 3.21.6.4.1(a).
N Chiều rộng sử dụng
để xác định chiều rộng ép gioăng cơ bản bo, xem Bảng
3.21.6.4(B), tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P Áp lực tính toán,
tính bằng megapascal. Đối với bích chịu áp lực từ bên ngoài thì xem 3.21.9.
Pb Khoảng
cách giữa hai đường tâm lỗ bulông, tính bằng milimét.
Sa Độ bền thiết kế
của bulông tính theo nhiệt độ trường (cho trong Bảng 3.21.5 theo f), tính bằng megapascal.
Sb Độ
bền thiết kế của bulông tại nhiệt độ thiết kế (cho trong Bảng 3.21.5 theo f),
tính bằng megapascal.
Sf Độ
bền thiết kế của vật liệu làm bích tại nhiệt độ thiết kế (điều kiện vận hành)
hoặc tại nhiệt độ môi trường (điều kiện ép gioăng) (cho trong 3.3.1 theo f),
tính bằng megapascal.
SH Ứng
suất dọc trục tính được trên cổ bích, tính bằng megapascal.
Sn Độ bền thiết kế
của vật liệu cổ ống nối, của bình hoặc của thành ống tại nhiệt độ thiết kế
(điều kiện
vận hành) hoặc tại nhiệt độ môi trường (điều kiện ép gioăng) (cho trong 3.3.1
theo f), tính bằng megapascal.
SR Ứng
suất hướng kính tính được trên bích, tính bằng megapascal.
ST Ứng
suất tiếp tuyến tính được trên bích, tính bằng megapascal.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t Chiều dầy bích,
tính bằng milimét.
tn Chiều
dầy định mức của thân hoặc của thành ống nối mà bích hoặc ống lót được nối vào
(trừ đi phần bổ sung do ăn mòn), tính bằng milimét.
tx Hai
lần chiều dày của go khi tính toán thiết
kế cho bích kiểu liền thân; hoặc bằng hai lần chiều dày thân hoặc đường ống nối
cần thiết để chịu áp suất trong khi tính toán thiết kế đối với bích kiểu lắp
lỏng, nhưng không được lấy nhỏ hơn 6 mm, tính bằng milimét.
U Hệ số liên quan đến
tỷ số K (cho trên Hình 3.21.6.6(A)).
V Hệ số đối với bích
kiểu liền thân (cho trên Hình 3.21.6.6(C)).
VL Hệ
số đối với bích kiểu lắp lỏng (cho trên Hình 3.21.6.6(E)).
W Lực bulông để thiết
kế bích đối với điều kiện vận hành hoặc điều kiện ép gioăng, tùy trường hợp
tính, tính bằng niuton (xem 3.21.6.4.4 về các bích đề cập trong 3.21.6).
Wm1 Lực
bulông tối thiểu đối với điều kiện vận hành (xem 3.21.6.4), tính bằng niuton.
Đối với cặp bích dùng
để giữ vỉ ống cho đầu di động của bộ trao đổi nhiệt kiểu ống chữ U, hoặc cho
mọi thiết kế tương tự, thì Wm1 sẽ được lấy
bằng giá trị lớn hơn trong số các giá trị được tính riêng từng bích, và lực đó
phải sử dụng chung cho cả 2 bích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w Chiều rộng sử dụng
để xác định chiều rộng ép gioăng cơ sở bo, dựa trên
chiều rộng tiếp xúc giữa mặt bích với gioăng (xem 3.21.6.4(B)), tính bằng
milimét.
Y Hệ số liên quan đến
tỷ số K (cho trên Hình 3.21.6.6(A)).
y Ứng suất ép gioăng
hoặc bề mặt tiếp xúc mối ghép (xem chú thích trong 3.21.6.4.1), tính bằng
megapascal.
Z Hệ số liên quan đến
tỷ số K (cho trên Hình 3.21.6.6(A)).
3.21.6.3 Các
kiểu bích tròn
Xét về mục đích tính
toán, có ba kiểu bích tròn như sau:
a) Bích kiểu lắp
lỏng: Kiểu này gồm các thiết kế mà trong đó bích không nối trực tiếp với cổ ống
nối, bình hoặc thành ống, và các thiết kế mà trong đó phương pháp kết nối không
được xem xét để cho sức bền cơ học tương đương mối nối liền hoàn toàn. Xem Hình
3.21.3(f), (g), (h), (j), (k) và (m) về một số loại bích kiểu lắp lỏng điển hình
và Hình 3.21.6.2 về vị trí các lực và mômen.
b) Bích kiểu liền
thân: Kiểu này gồm các thiết kế trong đó bích được đúc hoằng rèn liền với ống
nối, bình hoặc thành ống, được hàn đối đầu vào, hoặc được ghép nối vào bằng các
phương pháp khác như hàn hàn hồ quang hoặc hàn gas (hàn hơi) mà về bản chất
bích với cổ ống nối, thành bình hay thành ống có thể coi tương đương như một
cấu trúc trọn vẹn. Trong các kết cấu hàn thì cổ ống nối, thành bình hay thành
ống đóng vai trò như cổ của bích. Xem Hình 3.21.3(a), (c), (l) về một số loại
bích kiểu liền thân điển hình và xem Hình 3.21.6.2 về vị trí của các lực và
mômen.
c) Bích kiểu tùy
chọn: Kiểu này gồm các thiết kế trong đó mối ghép nối bích với cổ ống, thành
bình và thành ống được thực hiện để toàn cụm được xem là một khối. Khi đó bích
được tính toán như là bích liền thân, trừ khi để đơn giản, người thiết kế có
thể tính toán như với bích lắp lỏng, miễn là không được vượt quá giá trị dưới
đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thiết kế =
370oC.
Xem Hình 3.21.3(b),
(d) và (e) về bích kiểu tùy chọn.
3.21.6.4 Lực
bulông
3.21.6.4.1 Lực
bulông cho kiểu gioăng không tự sinh lực
a) Lực đối với điều
kiện vận hành: Lực bulông cần thiết ở điều kiện vận hành Wm1 phải
đủ để chịu được lực thủy tĩnh H, được quy định bởi áp suất thiết kế lên diện
tích giới hạn bởi đường kính vị trí phản lực gioăng. Ngoài ra lực bulông phải
đủ để duy trì trên gioăng hoặc bề mặt tiếp xúc của mối ghép một lực ép Hp,
mà thực tế đã chứng minh là đủ để đảm bảo mối ghép kín trong mọi nhiệt độ thiết
kế. (Lực ép này được tính bằng tích của hệ số m nhân với áp suất trong (xem
Bảng 3.21.6.4(A) và 3.21.6.4(B)); và giá trị của nó phụ thuộc vào vật liệu và
bề mặt gioăng (xem chú thích).
CHÚ THÍCH: Bảng
3.21.6.4(A) và 3.21.6.4(B) liệt kê các loại vật liệu gioăng và bề mặt tiếp xúc
thường được sử dụng và các giá trị khuyến nghị đối với m, b và y đã được kiểm
chứng qua thực tế. Các giá trị này chỉ là khuyến nghị mà không phải bắt buộc.
Sử dụng giá trị quá thấp có thể dẫn tới rò rỉ tại gioăng mà không ảnh hưởng đến
an toàn của thiết kế. Cách kiểm chứng đầu tiên về sự thích hợp của các giá trị
là thử thủy lực.
Lực
bulông cần thiết tại điều kiện vận hành Wm1 được xác định
theo Công thức 3.21.6.4.1(1): Wm1 = H + Hp =
0,785G2P + 2bπGmP
(3.21.6.4.1(1))
Hình
3.21.6.2 - Những giải thích về các ký hiệu đối với bích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đối với cổ được
vát góc ≤ 6o thì dùng go
= tn.
2. Bán kính mối hàn
góc r nhỏ nhất là 0,25g1 nhưng không nhỏ hơn 5
mm.
3. Các loại bề mặt
nhô cao, có rãnh lưỡi gà, kiểu đực - cái, có dạng vành tròn phải vượt trên
chiều dầy tối thiểu cần thiết t.
4. Thành bình hoặc
thành ống không được xem là có giá trị như cổ bích với kiểu ghép nối này hoặc
khi mối hàn phía sau chỉ là mối hàn góc.
5. Trong tính toán
lấy K = A/B' thay cho K = A/B.
6. Những chi tiết của
nắp phải tuân theo 3.27(h) đến (j).
BẢNG
3.21.6.4(A) -
Vật
liệu gioăng và mặt tiếp xúc
Hệ
số gioăng (m) tại điều kiện vận hành và độ bền ép gioăng thiết kế tối thiểu
(y)
(Xem
chú thích 1)
Tham
chiếu tới
Bảng
3,21,6,4(B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
số
gioăng
m
Ứng
suất
ép
gioăng thiết kế tối thiểu
y
(MPa)
Minh
họa và
chú
thích
Sử
dụng hình minh hoạ
Sử
dụng cột
Loại tự sinh lực:
Vòng chữ O, bằng
kim loại, chất đàn hồi và những loại gioăng khác được coi như có tính tự chèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-
-
-
Loại đàn hồi không
có sợi hoặc hàm lượng cao của sợi amiăng:
Độ cứng dưới 75
Shore (Shore Durometer)
Độ cứng ≥ 75 Shore
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1,4
1
(a, b, c, d,)
4,
5
II
Amiăng có
chất gắn kết thích hợp cho điều kiện vận hành hoặc PTFE (xem chú thích 3)
Dày 3 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày 1 mm
2,00
2,75
3,50
11,0
25,5
45,0
Chất đàn hồi có sợi
cốt tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
Chất đàn hồi có sợi amiăng và có hoặc
không có dây gia cường (xem chú thích 3)
3 lớp
2 lớp
1 lớp
2,25
2,50
2,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
25,5
Sợi thực vật
1,75
7,6
Bằng sợi kim loại
vụn xoắn
ốc có
amiăng (xem chú thích 4)
Thép cacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
3,00
69,0
69,0
1
(a, b)
Bằng kim loại gấp
nếp có amiăng bên trong hoặc làm thành lớp áo amiăng phủ ngoài
Nhôm mềm
Đồng đỏ hoặc đồng
thau mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monel hoặc 4-6%
Crôm
Thép không gỉ
2,50
2,75
3,00
3,25
3,50
20,0
25,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,0
45,0
Bằng kim
loại gấp nếp
Nhôm mềm
Đồng đỏ
hoặc đồng thau mềm
Sắt hoặc
thép mềm
Monel hoặc
4-6% Crôm
Thép không
gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
3,25
3,50
3,75
25,5
31,0
38,0
45,0
52,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(a, b, c, d)
Bằng kim
loại phẳng được phủ lớp áo amiăng
Nhôm mềm
Đồng đỏ
hoặc đồng thau mềm
Sắt hoặc
thép mềm
Monel
4-6% Crôm
Thép không gỉ
3,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,75
3,50
3,75
3,75
38,0
45,0
52,5
55,5
62,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a,
1b, 1c*,
1d*,
2
Bằng kim loại có
rãnh
Nhôm mềm
Đồng đỏ hoặc đồng
thau mềm
Sắt hoặc thép mềm
Monel hoặc 4-6%
Crôm
Thép không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50
3,75
3,75
4,25
38,0
45,0
52,5
62,0
70,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(a, b, c, d)
2,3
Bằng kim loại phẳng
mềm
Nhôm mềm
Đồng đỏ hoặc đồng
thau mềm
Sắt hoặc thép mềm
Monel hoặc 4-6%
Crôm
Thép không gỉ
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,50
6,00
6,50
61,0
90,0
124,0
151,0
180,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,
3, 4, 5
I
Dạng vành tròn
Sắt hoặc thép mềm (xem chú thích
4)
Monel hoặc 4-6%
Crôm
Thép không gỉ
5,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,50
124,0
151,0
180,0
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bảng trên chỉ ra
danh sách một số loại vật liệu gioăng và bề mặt tiếp xúc thông dụng và đưa ra
giá trị thiết kế khuyến nghị của m và y, đã được kiểm chứng trong thực tế là
thích hợp khi sử dụng chiều rộng ép gioăng hiệu dụng b cho trong Bảng
3.21.6.4(B). Những giá trị và các chi tiết trong bảng này đưa ra chỉ có tính
chất khuyến nghị mà không bắt buộc.
2. Gioăng loại có
amiăng có thể không được phép sử dụng trong một số ứng dụng.
3. Bề mặt gioăng có
lớp chồng phủ không nên sử dụng để chịu cho gờ đệm.
4. Những giá trị đưa
ra trong bảng này đối với gioăng amiăng có thể không áp dụng đối với gioăng có
sợi không phải bằng amiăng (ví dụ aramid, cacbon/aramid, thủy tinh/aramid). Cần
tham khảo hướng dẫn của người chế tạo gioăng về lựa chọn gioăng, hệ số gioăng,
ứng suất ép gioăng, thành phần hóa học, tính chịu nhiệt và bề mặt tiếp xúc. Nếu
cần phải có một quy trình xiết đặc biệt đối với bulông thì nên thông tin với
người mua.
Bảng
3.21.6.4(B)
Chiều rộng hiệu dụng của gioăng (xem 3.21.4.3)
Minh họa bề
mặt
(được
phóng đại)
Chiều rộng ép gioăng cơ bản bo
Cột I 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhưng không
vượt quá
nhưng không
vượt quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng ép gioăng hiệu dụng b
b = 2,52 √bo, khi bo > 6 mm b = bo, khi bo ≤6 mm
Vị trí phản
lực của gioăng
CHÚ THÍCH: Hệ
số gioăng được liệt kê chỉ áp dụng cho mối ghép bằng bích mà đệm được giữ
hoàn toàn bên trong mép trong của các lỗ bulông.
* Khi bước răng cưa
không quá 0,5 mm thì sử dụng các hình minh họa 1(b), 1(c) và 1(d).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Hệ
số gioăng đưa ra trên đây chỉ áp dụng cho mối ghép bằng bích mà gioăng được giữ
hoàn toàn ở bên trong mép trong của các lỗ bulông.
b) Lực ép gioăng:
Trước khi có được mối ghép chặt thì cần phải cố định gioăng hoặc bề mặt tiếp
xúc vào đúng vị trí của nó với một lực tối thiểu ban đầu (trong những điều kiện
nhiệt độ môi trường và không có áp lực bên trong). Lực này là một hàm số phụ
thuộc vào vật liệu gioăng và diện tích hiệu dụng của gioăng. Lực bulông tối
thiểu ban đầu cần thiết để cố định gioăng Wm2 sẽ được tính theo
công thức 3.21.6.4.1(2) như sau:
Wm2 =
πbGy (3.21.6.4.1(2))
Đối với cặp bích dùng
để giữ vỉ ống cho đầu di động của bộ trao đổi nhiệt kiểu ống chữ U, hoặc cho
thiết kế khác tương tự, và khi bích hoặc gioăng (hoặc cả hai) là không giống
nhau thì Wm2 sẽ lấy bằng giá trị lớn hơn trong hai giá trị
tính riêng đối với mỗi bích và gioăng áp dụng theo công thức 3.21.6.4.1(2), giá
trị được chọn đó sẽ được áp dụng đối với cả hai bích (cả cặp bích).
Sự cần thiết phải
cung cấp một lực bulông đủ để định vị gioăng hoặc bề mặt tiếp xúc của mối ghép
nối theo Công thức 3.21.6.4.1(2) sẽ chiếm ưu thế trong nhiều thiết kế chịu áp
suất thấp và với các bề mặt và loại vật liệu đòi hỏi lực ép gioăng lớn, và khi
lực bulông được tính theo Công thức 3.21.6.4.1(1) tại điều kiện vận hành là không
đủ để giữ kín mối ghép. Vì thế, cần phải cung cấp các chi tiết lắp xiết và phải
xiết sơ bộ các bulông để tạo ra một lực bulông đủ để đáp ứng cả hai nhu cầu về
lực nói trên, mà mỗi nhu cầu lực này được tính toán riêng biệt. Khi tuân thủ
công thức
3.21.6.4.1(2)
thì kích thước bích sẽ là hàm số phụ thuộc vào việc lắp xiết bulông thay vì phụ
thuộc vào áp suất bên trong.
3.21.6.4.2 Lực bulông đối với
gioăng kiểu tự sinh lực
Lực bulông đối với gioăng
tự sinh lực phải tuân theo những yêu cầu sau:
a) Lực tại điều kiện
vận hành: Lực bulông cần thiết cho điều kiện vận hành Wm phải
đủ để chịu được lực thủy tĩnh H do áp suất tính toán tác dụng lên diện tích
giới hạn bởi đường kính ngoài của gioăng. Lực Hp được coi là bằng
không đối với tất cả những đệm tự sinh lực, ngoại trừ một số loại vòng bịt nào
đó mà có sinh ra lực dọc trục phải được cân nhắc.
b) Lực ép gioăng:
Gioăng tự sinh lực có thể xem xét để cần một lực bulông nhỏ làm kín mối ghép,
tức là Wm2 = 0. Tuy nhiên, việc lắp xiết bulông vẫn cần
phải xiết sơ bộ để tạo ra một lực bulông đủ để chịu được lực thủy tĩnh H.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng diện tích tiết
diện ngang của các bulông Am cần thiết cho cả hai
điều kiện vận hành và ép gioăng là đại lượng lớn hơn trong hai đại lượng Am1 và
Am2 trong đó Am1 = Wm1/Sb và
Am2 = Wm2/Sa.
Phải lựa chọn bulông để sử dụng sao cho tổng diện tích tiết diện thực của
bulông Ab không nhỏ hơn Am.
3.21.6.4.4 - Lực
bulông thiết kế bích W
Lực bulông sử dụng
trong thiết kế bích phải được tính từ Công thức 3.21.6.4.4(a) và 3.21.6.4.4(2) sau đây:
Đối với điều kiện vận
hành: W = Wm1 (3.21.6.4.4(1))
Đối với ép gioăng: W = (3.21.6.4.4(2))
Ngoài việc đưa ra
những yêu cầu tối thiểu về an toàn, công thức 3.21.6.4.4(2) còn cung cấp phần
dự phòng để ngăn ngừa việc xiết bulông quá mạnh. Vì phần dự phòng này cần thiết
chủ yếu cho việc thao tác lắp bulông ban đầu (được thực hiện ở điều kiện môi
trường trước khi có áp suất bên trong), nên thiết kế bích cần phải thỏa mãn tải
trọng này chỉ trong những điều kiện nói trên (xem chú thích).
CHÚ THÍCH: Khi
cần tăng thêm tính an toàn để ngăn ngừa xiết bulông quá mạnh, hoặc khi cần bích
chịu được toàn bộ lực bulông có thể Ab x Sa,
thì bích có thể được thiết kế dựa trên cơ sở công thức thứ hai ở trên.
3.21.6.5 - Mômen bích
Trong tính toán ứng
suất bích, mômen của lực tác dụng vào bích là tích của lực đó với tay đòn của
mômen. Tay đòn của mômen được xác định bằng khoảng cách tương đối giữa vị trí
vòng tròn bulông với lực tạo ra mômen (xem Hình 3.21.6.2). Không được giảm tay
đòn do bích bị đánh cụp mép hoặc do đường tác dụng của các bulông dịch vào phía
trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với điều kiện ép
gioăng, mômen tổng của bích Mo được xác định dựa
trên lực bulông thiết kế bích theo công thức 3.21.6.4.4(2), lực này bị chống
lại chỉ bởi lực của gioăng, trong trường hợp đó thì:
Mo =
WhG (3.21.6.5)
BẢNG
3.21.6.5 -
Tay đòn của các lực tác dụng lên bích trong điều
kiện vận hành
Loại bích
Giá trị
hD
hτ
hG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bích loại
lắp lỏng; ngoại trừ lạo lắp chồng (xem Hình 3.21.3(f), (g), (h), (j) và (m));
và loại bích tùy chọn (xem Hình 3.21.3(b), (d) và (e))
Bích kiểu
lắp chồng (xem Hình 3.21.3(k))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bích lật (xem Hình 3.21.12.2(a))
3.21.6.6 Tính
ứng suất bích
Ứng suất trong bích
sẽ được xác định cho cả điều kiện vận hành và điều kiện ép gioăng, tùy theo điều kiện nào chi phối, theo cách thức sau:
a) Đối với bích
kiểu liền thân và tất cả các bích kiểu có cổ:
Ứng suất dọc trục của cổ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất hướng kính
của bích:
Ứng suất tiếp tuyến của bích:
b) Đối
với bích có dạng vành tròn (không có cổ) kiểu lắp lỏng (bao gồm cả kiểu tùy
chọn được tính toán như kiểu lắp lỏng) có tiết diện ngang hình chữ nhật:
Ứng suất tiếp tuyến của bích:
và SR =
0, SH = 0.
CHÚ THÍCH: xem
Bảng 3.21.6.6(A) đối với giá trị của Y và Z.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất bích được
tính bởi những công thức trong 3.21.6.6 bên trên phải không vượt quá bất kỳ giá
trị nào sau đây:
(c) Ứng suất dọc của
cổ SH không lớn hơn Sf đối
với gang (xem chú thích) và, trừ khi được giới hạn bởi (b) và (c), không lớn
hơn 1,5Sf đối với những vật liệu không phải gang.
CHÚ THÍCH: Khi
vật liệu bích là gang thì phải chú ý đặc biệt trong quá trình xiết bulông để
tránh sinh ra ứng suất quá lớn có thể làm vỡ bích. Không nên cố gắng xiết quá
mức cần thiết, chỉ cần đủ để đảm bảo độ kín trong khi thử thủy lực.
(d) Ứng suất dọc trục
của cổ SH không lớn hơn giá trị nhỏ hơn giữa 1,5Sf và
1,5Sn đối với bích kiểu lựa chọn được thiết kế như
kiểu liền thân (Hình 3.21.3(b), (d) và (e)), và loại bích liền thân (Hình 3.21.3(c))
khi vật liệu làm cổ bích tạo thành cổ bích.
(e) Ứng suất dọc trục
của cổ SH không lớn hơn giá trị nhỏ hơn giữa 1,5Sf và
2,5Sn đối với bích kiểu liền thân có cổ được hàn
với cổ, ống hoặc thành bình (Hình 3.21.3(a)).
(f) Ứng suất hướng
kính của bích SR không lớn hơn Sf.
(g) Ứng suất tiếp
tuyến của bích ST không lớn hơn Sf.
(h) Và không lớn
hơn Sf và không lớn hơn
Sf.
Đối với bích có cổ
được nối như Hình 3.21.3(f), (g), (h), (j) và (m), thì thành ống nối, bình và
đống phải coi là không có giá trị như của cổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢNG
3.21.6.6(A) - Giá trị của T,U,Y,Y’ và Z (theo K)
K
T
Z
Y
Y′
U
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Y
Y′
U
1,001
1,002
1,003
1,004
1,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,006
1,007
1,008
1,009
1,010
1,011
1,012
1,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,015
1,016
1,017
1,018
1,019
1,020
1,021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,023
1,024
1,025
1,026
1,027
1,028
1,029
1,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,031
1,032
1,033
1,034
1,035
1,036
1,037
1,038
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,040
1,041
1,042
1,043
1,044
1,045
1,046
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,048
1,049
1,050
1,051
1,052
1,053
1,054
1,055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,056
1,057
1,058
1,059
1,060
1,061
1,062
1,063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,065
1,066
1,067
1,068
1,069
1,070
1,91
1,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,91
1,91
1,91
1,91
1,91
1,91
1,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,91
1,91
1,91
1,91
1,90
1,90
1,90
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
1,90
1,90
1,90
1,89
1,89
1,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
1,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000,50
500,50
333,83
250,50
200,50
167,17
143,36
125,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,50
91,41
83,84
77,43
71,93
67,17
63,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,06
53,14
50,51
48,12
45,96
43,98
42,17
40,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,97
37,54
36,22
34,99
33,84
32,76
31,76
30,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,08
28,29
27,54
26,83
26,15
25,51
24,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,77
23,23
22,74
22,05
21,79
21,35
20,92
20,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,12
19,74
19,38
19,03
18,69
18,38
18,06
17,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,18
16,91
16,64
16,40
16,15
15,90
15,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,22
15,02
14,80
1899,43
951,81
637,56
478,04
383,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274,11
239,95
213,40
192,19
174,83
160,38
148,06
137,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120,56
111,98
107,36
101,72
96,73
92,21
88,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,81
77,61
74,70
71,97
69,43
67,11
64,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,92
59,11
57,41
55,80
54,29
52,85
51,50
50,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,81
46,71
45,64
44,64
43,69
42,75
41,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,21
39,43
38,68
37,96
37,27
36,60
35,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,74
34,17
33,62
33,64
32,55
32,04
31,55
30,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,17
29,74
29,32
29,91
28,51
13,82
13,73
13,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,49
13,40
13,32
13,24
13,17
13,09
13,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,86
12,78
12,70
12,63
12,56
12,48
12,41
12,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,27
12,20
12,13
12,06
11,99
11,92
11,85
11,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,65
11,58
11,52
11,46
11,39
11,33
11,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,14
11,08
11,02
10,96
10,90
10,84
10,78
10,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,66
10,60
10,55
10,49
10,43
10,38
10,32
10,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,16
10,10
10,05
10,00
9,95
9,89
9,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,74
9,69
9,64
9,59
9,54
9,49
9,45
9,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1052,80
700,80
525,45
421,72
351,42
301,30
263,75
234,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192,13
176,25
162,81
151,30
141,33
132,49
124,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,78
106,30
101,33
96,75
92,64
88,81
85,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,08
76,30
73,75
71,33
69,06
66,94
63,95
63,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,66
58,08
56,59
55,17
53,82
53,10
51,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,05
48,02
46,99
46,03
45,09
44,21
43,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,73
40,96
40,23
39,64
38,84
38,19
37,56
36,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,78
35,21
34,68
34,17
33,65
33,17
33,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,79
31,34
1,071
1,072
1,073
1,074
1,075
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,077
1,078
1,079
1,080
1,081
1,082
1,083
1,084
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,086
1,087
1,088
1,089
1,090
1,091
1,092
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,094
1,095
1,096
1,097
1,098
1,099
1,100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,102
1,103
1,104
1,105
1,106
1,107
1,108
1,109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,111
1,112
1,113
1,114
1,115
1,116
1,117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,119
1,120
1,121
1,122
1,123
1,124
1,125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,127
1,128
1,129
1,130
1,131
1,132
1,133
1,134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,136
1,137
1,138
1,139
1,140
1,89
1,89
1,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
1,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,41
14,22
14,04
13,85
13,68
13,56
13,35
13,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,87
12,72
12,57
12,43
12,29
12,15
12,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,76
11,63
11,52
11,40
11,28
11,16
11,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,83
10,73
10,62
10,52
10,43
10,33
10,23
10,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,96
9,87
9,78
9,70
9,62
9,54
9,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,30
9,22
9,15
9,07
9,00
8,94
8,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,72
8,66
8,59
8,53
8,47
8,40
8,34
8,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,16
8,11
8,05
7,99
7,94
7,88
7,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,73
7,68
28,13
27,76
27,39
27,04
26,69
26,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,72
25,40
25,10
24,81
24,52
24,24
24,00
23,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,44
23,18
22,93
22,68
22,44
22,22
21,99
21,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,32
21,11
20,91
20,71
20,51
20,31
20,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,76
19,58
19,38
19,33
19,07
18,90
18,74
18,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,42
18,27
18,13
17,97
17,81
17,68
17,54
17,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,13
17,00
16,87
16,74
16,62
16,49
16,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,14
16,02
15,91
15,79
15,68
15,57
15,46
15,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,26
15,15
15,05
14,95
14,86
9,35
9,30
9,26
9,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,12
9,07
9,03
8,98
8,94
8,89
8,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,76
8,72
8,68
8,64
8,60
8,56
8,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,43
8,39
8,35
8,31
8,27
8,24
8,20
8,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,08
8,05
8,01
7,97
7,94
7,90
7,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,79
7,76
7,72
7,69
7,65
7,62
7,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,52
7,49
7,45
7,42
7,39
7,36
7,33
7,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,23
7,20
7,17
7,14
7,11
7,08
7,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,99
6,96
6,93
6,91
6,88
6,85
6,82
30,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,11
29,72
29,34
28,98
28,69
28,27
27,92
27,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,27
26,95
26,65
26,34
26,05
25,57
25,48
25,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,66
24,41
24,16
23,91
23,67
23,44
23,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,75
22,39
22,18
22,12
21,92
21,72
21,52
21,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,14
20,96
20,77
20,59
20,38
20,25
20,08
19,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,55
19,43
19,27
19,12
18,98
18,80
18,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,40
18,26
18,11
17,99
17,86
17,73
17,60
17,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,35
17,24
17,11
16,99
16,90
16,77
16,65
16,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,35
1,141
1,142
1,143
1,144
1,145
1,146
1,147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,149
1,150
1,151
1,152
1,153
1,154
1,155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,157
1,158
1,159
1,160
1,161
1,162
1,163
1,164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,166
1,167
1,168
1,169
1,170
1,171
1,172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,174
1,175
1,176
1,177
1,178
1,179
1,180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,182
1,183
1,184
1,185
1,186
1,187
1,188
1,189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,191
1,192
1,193
1,194
1,195
1,196
1,197
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,199
1,200
1,201
1,202
1,203
1,204
1,205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,207
1,208
1,209
1,210
1,211
1,212
1,213
1,214
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
1,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,86
1,86
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,85
1,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
1,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
1,84
1,84
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,57
7,53
7,48
7,43
7,38
7,34
7,29
7,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,16
7,11
7,07
7,03
6,99
6,95
6,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,83
6,79
6,75
6,71
6,67
6,64
6,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,53
6,49
6,46
6,42
6,39
6,35
6,32
6,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,22
6,19
6,16
6,13
6,10
6,07
6,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,98
5,95
5,92
5,89
5,86
5,83
5,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,75
5,73
5,70
5,67
5,65
5,62
5,60
5,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,52
5,50
5,47
5,45
5,42
5,40
5,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,33
5,31
5,29
5,27
5,24
5,22
5,20
14,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,57
14,48
14,39
14,29
14,20
14,12
14,03
13,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,86
13,77
13,69
13,61
13,54
13,45
13,37
13,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,15
13,07
13,00
12,92
12,85
12,78
12,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,58
12,51
12,43
12,38
12,31
12,25
12,18
12,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,06
12,00
11,93
11,87
11,79
11,76
11,70
11,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,50
11,47
11,42
11,36
11,31
11,26
11,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,10
11,05
11,00
10,95
10,90
10,85
10,80
10,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,70
10,65
10,61
10,56
10,52
10,47
10,43
10,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,30
10,25
10,21
10,16
10,12
10,09
6,79
6,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,71
6,68
6,66
6,63
6,60
6,58
6,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,50
6,48
6,45
6,43
6,40
6,38
6,35
6,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,28
6,25
6,23
6,21
6,18
6,16
6,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,09
6,07
6,05
6,03
6,00
5,98
5,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,92
5,90
5,88
5,86
5,83
5,81
5,79
5,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,73
5,71
5,69
5,67
5,65
5,64
5,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,58
5,56
5,54
5,52
5,50
5,49
5,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,43
5,41
5,40
5,38
5,36
5,35
5,33
5,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,28
5,26
5,24
5,23
5,21
16,22
16,11
16,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,83
15,71
15,61
15,51
15,42
15,34
15,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,05
14,96
14,87
14,78
14,70
14,61
14,53
14,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,36
14,28
14,20
14,12
14,04
13,97
13,89
13,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,66
13,60
15,53
13,46
13,39
13,30
13,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,11
13,05
12,96
12,92
12,86
12,79
12,73
12,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,61
12,54
12,49
12,43
12,37
12,31
12,25
12,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,08
12,03
11,97
11,92
11,87
11,81
11,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,66
11,61
11,56
11,51
11,46
11,41
11,36
11,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,27
11,22
11,17
11,12
11,09
1,216
1,217
1,218
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,220
1,221
1,222
1,223
1,224
1,225
1,226
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,228
1,229
1,230
1,231
1,232
1,233
1,234
1,235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,236
1,237
1,238
1,239
1,240
1,241
1,242
1,243
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,245
1,246
1,247
1,248
1,249
1,250
1,251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,253
1,254
1,255
1,256
1,257
1,258
1,259
1,260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,261
1,262
1,263
1,264
1,265
1,266
1,267
1,268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,270
1,271
1,272
1,273
1,274
1,275
1,276
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,278
1,279
1,280
1,281
1,282
1,283
1,284
1,285
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,286
1,287
1,288
1,289
1,290
1,83
1,83
1,83
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
1,82
1,82
1,82
1,81
1,81
1,181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
1,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,81
1,81
1,81
1,81
1,80
1,80
1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,80
1,80
1,80
5,18
5,16
5,14
5,12
5,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,07
5,05
5,03
5,01
5,00
4,98
4,96
4,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,90
4,88
4,86
4,84
4,83
4,81
4,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,76
4,74
4,72
4,70
4,69
4,67
4,65
4,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,62
4,60
4,59
4,57
4,56
4,54
4,52
4,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,48
4,46
4,45
4,43
4,42
4,40
4,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,36
4,35
4,33
4,32
4,30
4,29
4,28
4,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,25
4,24
4,22
4,21
4,20
4,18
4,17
4,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,13
4,12
4,11
4,10
4,08
4,07
4,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,04
4,02
4,01
10,04
10,00
9,96
9,92
9,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,80
9,76
9,72
9,69
9,65
9,61
9,57
9,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,46
9,43
9,39
9,36
9,32
9,29
9,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,18
9,15
9,12
9,08
9,05
9,02
8,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,92
8,89
8,86
8,83
8,80
8,77
8,74
8,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,65
8,62
8,59
8,56
8,53
8,51
8,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,42
8,39
8,37
8,34
8,31
8,29
8,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,21
8,18
8,15
8,13
8,11
8,08
8,05
8,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,98
7,96
7,93
7,91
7,89
7,86
7,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,79
7,77
5,20
5,18
5,16
5,15
5,13
5,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,09
5,07
5,06
5,04
5,03
5,01
5,00
4,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,97
4,95
4,94
4,92
4,91
4,89
4,88
4,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,84
4,83
4,81
4,80
4,79
4,77
4,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,73
4,72
4,71
4,70
4,68
4,67
4,66
4,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,63
4,62
4,61
4,60
4,58
4,57
4,56
4,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,53
4,51
4,50
4,49
4,48
4,47
4,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,44
4,43
4,41
4,40
4,39
4,38
4,37
4,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,35
4,34
4,33
4,32
4,31
4,30
4,29
4,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,26
11,03
10,99
10,94
10,90
10,87
10,81
10,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,68
10,65
10,60
10,56
10,52
10,48
10,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,36
10,32
10,28
10,24
10,20
10,17
10,13
10,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,02
9,98
9,95
9,91
9,87
9,84
9,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,74
9,70
9,67
9,64
9,60
9,57
9,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,47
9,44
9,41
9,38
9,35
9,32
9,28
9,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,19
9,16
9,14
9,11
9,08
9,05
9,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,96
8,93
8,91
8,88
8,85
8,82
8,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,74
8,71
8,69
8,66
8,64
8,61
8,59
8,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,291
1,292
1,293
1,294
1,295
1,296
1,297
1,298
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,300
1,301
1,302
1,303
1,304
1,305
1,306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,308
1,309
1,310
1,311
1,312
1,313
1,314
1,315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,316
1,317
1,318
1,319
1,320
1,321
1,322
1,323
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,325
1,326
1,327
1,328
1,329
1,330
1,331
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,333
1,334
1,335
1,336
1,337
1,338
1,339
1,340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,341
1,342
1,343
1,344
1,345
1,346
1,347
1,348
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,350
1,351
1,352
1,353
1,354
1,355
1,356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,358
1,359
1,360
1,361
1,362
1,363
1,364
1,365
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
1,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
1,79
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
1,78
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,98
3,97
3,95
3,94
3,93
3,92
3,91
3,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,89
3,88
3,87
3,86
3,84
3,83
3,82
3,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,79
3,78
3,77
3,76
3,75
3,74
3,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,71
3,70
3,69
3,68
3,67
3,67
3,66
3,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,64
3,63
3,62
3,61
3,60
3,59
3,58
3,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,56
3,55
3,54
3,53
3,52
3,51
3,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,49
3,48
3,47
3,46
3,46
3,45
3,44
3,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,42
3,42
3,41
3,40
3,39
3,38
3,38
3,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
3,35
3,34
3,33
3,32
3,32
7,75
7,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,68
7,66
7,63
7,61
7,59
7,57
7,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,50
7,48
7,46
7,44
7,42
7,40
7,38
7,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,32
7,33
7,28
7,26
7,24
7,22
7,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,16
7,14
7,12
7,10
7,09
7,07
7,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,01
7,00
6,98
6,96
6,94
6,92
6,91
6,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,85
6,84
6,82
6,81
6,79
6,77
6,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,72
6,71
6,69
6,68
6,66
6,65
6,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,60
6,58
6,57
6,55
6,53
6,52
6,50
6,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,45
6,44
6,42
6,41
6,39
4,25
4,24
4,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,21
4,20
4,19
4,19
4,18
4,17
4,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,41
4,13
4,12
4,11
4,10
4,10
4,09
4,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,07
4,06
4,05
4,04
4,04
4,03
4,02
4,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
3,99
3,98
3,97
3,96
3,96
3,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,93
3,93
3,92
3,91
3,90
3,90
3,89
3,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,87
3,87
3,86
3,85
3,85
3,84
3,83
3,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,81
3,80
3,80
3,79
3,78
3,78
3,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,76
3,75
3,74
3,74
3,73
3,73
3,72
3,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,71
3,70
3,69
3,69
3,68
8,51
8,48
8,46
8,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,39
8,36
8,33
8,31
8,29
8,27
8,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,20
8,18
8,16
8,13
8,11
8,09
8,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,02
8,00
7,98
7,96
7,94
7,92
7,89
7,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,83
7,81
7,79
7,77
7,75
7,73
7,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,67
7,65
7,63
7,61
7,59
7,57
7,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,51
7,50
7,48
7,46
7,44
7,42
7,41
7,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,35
7,33
7,32
7,30
7,28
7,27
7,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,21
7,19
7,17
7,16
7,14
7,12
7,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,08
7,06
7,04
7,03
1,366
1,367
1,368
1,369
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,371
1,372
1,373
1,374
1,375
1,376
1,377
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,379
1,380
1,381
1,382
1,383
1,384
1,385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,387
1,388
1,389
1,390
1,391
1,392
1,393
1,394
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,396
1,397
1,398
1,399
1,400
1,401
1,402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,404
1,405
1,406
1,407
1,408
1,409
1,410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,412
1,413
1,414
1,415
1,416
1,417
1,418
1,419
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,421
1,422
1,423
1,424
1,425
1,426
1,427
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,429
1,430
1,431
1,432
1,433
1,434
1,435
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,437
1,438
1,439
1,440
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
1,77
1,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
1,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
1,76
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
1,75
1,75
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,74
1,74
1,74
3,31
3,30
3,30
3,29
3,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
3,26
3,25
3,25
3,24
3,23
3,22
3,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
3,20
3,19
3,18
3,18
3,17
3,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
3,15
3,14
3,13
3,13
3,12
3,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
3,10
3,09
3,08
3,08
3,07
3,07
3,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,05
3,04
3,04
3,03
3,02
3,02
3,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
3,00
2,99
2,98
2,98
2,97
2,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,96
2,95
2,95
2,94
2,94
2,93
2,92
2,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,91
2,90
2,90
2,89
2,89
2,88
2,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,87
2,86
6,38
6,37
6,35
6,34
6,32
6,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,28
6,27
6,25
6,24
6,22
6,21
6,19
6,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,17
6,16
6,14
6,13
6,12
6,11
6,10
6,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,06
6,05
6,04
6,02
6,01
6,00
5,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,96
5,95
5,94
5,93
5,92
5,90
5,89
5,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,87
5,86
5,84
5,83
5,82
5,81
5,80
5,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,76
5,75
5,74
5,72
5,71
5,70
5,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,67
5,66
5,65
5,64
5,63
5,62
5,61
5,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,59
5,58
5,57
5,56
5,55
5,54
5,53
5,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,50
3,68
3,67
3,66
3,66
3,65
3,65
3,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,63
3,62
6,62
3,61
3,61
3,60
6,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,59
3,58
3,57
3,57
3,56
3,56
3,55
3,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,54
3,53
3,53
3,52
3,52
3,51
3,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50
3,49
3,49
3,48
3,48
3,47
3,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
3,45
3,45
3,45
3,44
3,44
3,43
3,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,42
3,41
3,41
3,41
3,40
3,40
3,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,38
3,38
3,38
3,37
3,37
3,36
3,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
3,35
3,34
3,34
3,34
3,33
3,33
3,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,01
7,00
6,98
6,97
6,95
6,93
6,91
6,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,87
6,86
6,84
6,82
6,81
6,80
6,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,75
6,74
6,73
6,72
6,70
6,68
6,67
6,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,64
6,63
6,61
6,60
6,59
6,58
6,56
6,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,52
6,50
6,49
6,47
6,46
6,45
6,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,41
6,40
6,39
6,38
6,37
6,35
6,34
6,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,32
6,31
6,29
6,28
6,27
6,26
6,25
6,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,21
6,20
6,19
6,17
6,16
6,15
6,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,11
6,10
6,09
6,08
6,07
6,05
6,04
6,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,442
1,443
1,444
1,445
1,446
1,447
1,448
1,449
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,451
1,452
1,453
1,454
1,455
1,456
1,457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,459
1,460
1,461
1,462
1,463
4,464
1,465
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,467
1,468
1,469
1,470
1,471
1,472
1,473
1,474
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,476
1,477
1,478
1,479
1,480
1,481
1,482
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,484
1,485
1,486
1,487
1,488
1,489
1,490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,492
1,493
1,494
1,495
1,496
1,497
1,498
1,499
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,501
1,502
1,503
1,504
1,505
1,506
1,507
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,509
1,510
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
1,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,73
1,73
1,73
1,72
1,72
1,72
1,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
1,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
1,72
1,72
1,71
1,71
1,71
1,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
2,86
2,85
2,85
2,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,83
2,83
2,82
2,82
2,81
2,81
2,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80
2,79
2,79
2,78
2,78
2,77
2,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
2,75
2,75
2,74
2,74
2,74
2,73
2,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,72
2,71
2,71
2,71
2,70
2,70
2,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,68
2,68
2,68
2,67
2,67
2,66
2,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,65
2,65
2,64
2,64
2,64
2,63
2,63
2,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,62
2,61
2,61
2,60
2,60
2,60
2,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,58
2,58
2,58
2,57
2,57
2,57
2,56
5,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,47
5,46
5,45
5,44
5,43
5,42
5,41
5,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,39
5,38
5,37
5,36
5,35
5,34
5,33
5,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,30
5,29
5,28
5,27
5,26
5,25
5,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,22
5,21
5,20
5,19
5,18
5,18
5,17
5,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,15
5,14
5,14
5,13
5,12
5,11
5,10
5,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,08
5,07
5,06
5,06
5,05
5,04
5,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,02
5,01
5,00
4,99
4,98
4,98
4,97
4,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,95
4,94
4,94
4,93
4,92
4,91
4,90
4,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,88
3,32
3,31
3,31
3,30
3,30
3,30
3,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,29
3,28
3,28
3,28
3,27
3,27
3,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,26
3,25
3,25
3,25
3,24
3,24
3,24
3,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,23
3,22
3,22
3,22
3,21
3,21
3,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
3,20
3,20
3,19
3,19
3,19
3,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,18
2,17
2,17
3,17
3,17
3,16
3,16
3,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
3,15
3,15
3,14
3,14
3,14
3,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,13
3,13
3,12
3,12
3,12
3,12
3,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,11
3,11
3,10
3,10
6,02
6,01
6,00
5,99
5,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,97
5,96
5,95
5,94
5,93
5,92
5,91
5,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,88
5,87
5,86
5,85
5,84
5,83
5,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,79
5,78
5,77
5,76
5,74
5,73
5,72
5,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,70
5,69
5,68
5,67
5,66
5,65
5,64
5,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,61
5,60
5,59
5,59
5,58
5,57
5,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,55
5,54
5,53
5,52
5,51
5,51
5,50
5,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,48
5,47
5,47
5,46
5,45
5,44
5,43
5,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,41
5,40
5,39
5,39
5,38
5,37
1,511
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,513
1,514
1,515
1,516
1,517
1,518
1,519
1,520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,521
1,522
1,523
1,524
1,525
1,526
1,527
1,528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,530
1,531
1,532
1,533
1,534
1,535
1,536
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,538
1,539
1,540
1,541
1,542
1,543
1,544
1,545
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,546
1,547
1,548
1,549
1,550
1,551
1,552
1,553
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,555
1,556
1,557
1,558
1,559
1,560
1,561
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,563
1,564
1,565
1,566
1,567
1,568
1,569
1,570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,571
1,572
1,573
1,574
1,575
1,576
1,577
1,578
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,580
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
1,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
1,70
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
1,69
1,68
1,68
1,68
1,68
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
1,68
1,68
1,68
1,68
1,68
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
1,68
1,68
1,68
2,56
2,56
2,55
2,55
2,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
2,54
2,53
2,53
2,53
2,52
2,52
2,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
2,51
2,50
2,50
2,49
2,49
2,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,48
2,48
2,47
2,47
2,47
2,46
2,46
2,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
2,45
2,45
2,45
2,44
2,44
2,44
2,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,43
2,42
2,42
2,42
2,41
2,41
2,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
2,40
2,40
2,39
2,39
2,39
2,38
2,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,38
2,37
2,37
2,37
2,37
2,36
2,36
2,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,35
2,35
2,35
2,34
2,34
2,34
4,87
4,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
4,84
4,83
4,82
4,82
4,81
4,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
4,78
4,78
4,77
4,77
4,76
4,76
4,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,73
4,72
4,72
4,71
7,40
4,69
4,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,67
4,66
4,66
4,65
4,64
4,64
4,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,62
4,62
4,61
4,60
4,60
4,59
4,58
4,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,57
4,56
4,56
4,55
4,54
4,54
4,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,51
4,51
4,50
4,50
4,49
4,48
4,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,47
4,46
4,46
4,45
4,44
4,44
4,43
4,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
3,09
3,09
3,09
3,09
3,08
3,08
3,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,08
3,07
3,07
3,07
3,07
3,06
3,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,06
3,05
3,05
3,05
3,05
3,04
3,04
3,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,04
3,04
3,03
3,03
3,03
3,03
3,03
3,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,02
3,02
3,01
3,01
3,01
3,01
3,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
3,00
3,00
3,00
2,99
2,99
2,99
2,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,99
2,98
2,98
2,98
2,98
2,98
2,98
2,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,97
2,97
2,97
2,96
2,96
2,96
2,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,96
2,95
2,95
5,36
5,35
5,35
5,34
5,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,31
5,31
5,30
5,29
5,28
5,27
5,27
5,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,24
5,23
5,23
5,22
5,21
5,20
5,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,17
5,17
5,16
5,15
5,15
5,14
5,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,11
5,11
5,10
5,09
5,08
5,07
5,07
5,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,05
5,04
5,03
5,03
5,02
5,02
5,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,99
4,99
4,98
4,97
4,97
4,96
4,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,94
4,93
4,92
4,92
4,91
4,91
4,90
4,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,88
4,88
4,87
4,86
4,86
Hình
3.21.6.6(A) - Giá trị của T, U, Y, Y’ và Z theo K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3.21.6.6(B) - Giá trị của F (hệ số bích liền
thân)
Hình
3.21.6.6(C) - Giá trị của V (hệ số bích kiểu liền thân)
Hình
3.21.6.6(D) - Giá trị của FL (hệ số bích kiểu lắp
lỏng có cổ)
Hình
3.21.6.6(E) - Giá trị của VL (hệ số đối với bích
kiểu lắp lỏng có cổ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Xem
Bảng 3.21.6.6(B) về các công thức tính.
Hình
3.21.6.6(F) - Giá trị của f (hệ số hiệu chỉnh ứng suất cổ)
Bảng
3.21.6.6(B) - Công thức tính các hệ số của bích
Bích
tổng thể
Hệ số F trên Hình
3.21.6.6(B) được tính bằng
Hệ số V trên Hình
3.21.6.6(C) được tính bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị sử dụng
trong các công thức trên được tính bằng các Công thức từ (1) đến (45) bên
dưới dựa vào các giá trị go, g1, h và ho
như đã nêu trong Mục 3.21.6.2
Hệ số FL trên Hình 3.21.6.6(D) được tính bằng
Hệ số VL
trên Hình 3.21.6.6(E) được tính bằng
Hệ số f trên Hình
3.21.6.6(F) được đặt f = 1
Các giá trị sử dụng
trong các công thức trên được tính bằng các Công thức từ (1) đến (5), (7),
(9), (10), (12), (14), (16), (18),
(20), (23) và (26) bên dưới dựa vào các giá trị go, g1, h và ho như đã nêu trong 3.21.6.2
Các công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21.7 Bích lắp lỏng có bề
mặt hẹp bị chia mảnh
Loại bích lắp lỏng
như trên Hình 3.21.3(k) có thể được chia tách thành nhiều mảnh cho tiện lắp đặt
sau khi xử lý nhiệt bình hoặc trong một số trường hợp khác khi cần thiết có thể
tháo hoàn toàn bích khỏi bình hoặc ống nhánh.
Bích kiểu lắp lỏng
được chia ngang qua đường kính và được thiết kế theo 3.21.6 có thể sử dụng theo
các điều kiện sau:
(a) Khi bích gồm một
bích đơn hoặc vành bích được chia mảnh thì nó phải được thiết kế như một bích
liền, tức là không bị chia mảnh, sử dụng 200% của mômen tổng Mo như
đã xác định trong
3.21.6.5.
(b) Khi bích gồm 2
vành trong được chia mảnh, thì mỗi vành phải được thiết kế như một bích liền,
tức là không bị chia mảnh, sử dụng 75% của mômen tổng Mo như
đã định nghĩa trong 3.21.6.5. Cặp vành được chia phải được lắp ráp sao cho các
mảnh trong một vành lệch một góc 90o so với các mảnh của
vành kia.
(c) Các đường chia
cần được bố trí trên khoảng giữa các lỗ bulông.
3.21.8 Bích bề mặt hẹp có
dạng không tròn với lỗ khoét tròn
Những bích này được
thiết kế theo 3.21.6 và 3.21.12 ngoại trừ đường kính ngoài A đối với bích không
tròn với một lỗ khoét tròn sẽ được lấy bằng đường kính vòng tròn lớn nhất đồng
tâm với lỗ khoét, hoàn toàn nội tiếp bên trong các mép ngoài của bích. Sau đó, lực
bulông và mômen cũng như là các ứng suất sẽ được tính như đối với bích tròn
bằng cách sử dụng một đường tròn bulông được vẽ qua các tâm của các lỗ bulông
ngoài cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi
áp lực bên trong chỉ xuất hiện trong khi thử áp lực, thì thiết kế bích sẽ dựa
vào áp lực bên ngoài có thể do áp suất bên ngoài, và có thể sử dụng các chi
tiết phụ trợ như các vấu kẹp trong khi thử áp lực.
3.21.9.1 Thiết kế bích chịu áp
lực bên ngoài
Thiết kế bích chỉ
chịu áp lực bên ngoài phải dựa trên các công thức đưa ra trong 3.21.6.6 đối với
bích chịu áp lực bên trong, ngoại trừ những điều kiện sau:
Đối với điều kiện vận
hành: Mo = HD(hD - hG) + HT(hT -
hG) (3.21.9(1))
Đối với điều kiện ép
gioăng: Mo = WhG (3.21.9(2))
Trong đó:
Pe =
áp suất thiết kế bên ngoài, tính bằng megapascal.
Xem mục. 3.21.6.7 về
định nghĩa các ký hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi bích chịu áp lực
cả bên trong và bên ngoài tùy trong từng thời điểm vận hành khác nhau, thì
thiết kế phải thỏa mãn những yêu cầu đối với bích chịu áp lực bên ngoài như đã
nêu trong 3.21.9.1 và những yêu cầu đối với bích chịu áp lực bên trong như đã
nêu trong 3.21.6.
CHÚ THÍCH: Lực
kết hợp của áp lực bên ngoài và lực tác dụng của các bulông có thể làm biến
dạng dẻo một số gioăng và dẫn đến giảm áp suất tiếp xúc giữa gioăng và mối
ghép. Để duy trì độ kín của mối ghép khi hệ thống được tăng áp trở lại thì phải
chú ý đến đệm và những chi tiết tại chỗ tiếp xúc để tránh bị biến dạng quá mức.
Mối ghép chịu sự nghịch đảo áp lực, như trong bộ trao đổi nhiệt có đầu di động,
cũng nằm trong ứng dụng này.
3.21.10 Bích
có bề mặt phẳng với tiếp xúc kim loại - kim loại bên ngoài vòng tròn bulông: Thiết kế bích
có bề mặt phẳng với tiếp xúc kim loại - kim loại ở bên ngoài vòng tròn bulông
phải tuân theo tiêu chuẩn ANSI/ASME BPV VIII-1 hoặc theo các phương pháp thiết
kế khác đã được chấp nhận.
3.21.11 Bích
có gioăng phủ toàn bộ bề mặt
3.21.11.1 Yêu
cầu chung
Phương pháp thiết kế
bích được mô tả trong 3.21.11 này được áp dụng cho tất cả các bích tròn bao gồm
cả loại lắp lỏng, loại liền thân hay loại có cổ với gioăng phủ toàn bộ bề mặt
và chịu áp lực bên trong. Bích sử dụng với gioăng phủ toàn bộ bề mặt không nên
sử dụng với những trường hợp có áp suất vượt quá 2,1 MPa (xem 3.21.2(b)).
3.21.11.2 Ký
hiệu
Các ký hiệu được định nghĩa tương tự
như đã định nghĩa trong 3.21.6.2. Riêng các ký hiệu sau được định nghĩa lại:
b Chiều rộng hiệu
dụng gioăng hoặc phần tiếp xúc tại mối ghép, tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G Đường kính tại vị
trí của phần phản lực của gioăng giữa vòng tròn tâm bulông và đường kính trong
của bích, tính bằng milimét.
= C - 2hG
H Tổng lực thủy tĩnh,
tính bằng niuton.
= 0,785G2P
Hp Tổng
lực ép trên bề mặt tiếp xúc của mối ghép, tính bằng niuton.
Bằng phần thêm của
lực gioăng giữa vòng tròn bulông và mặt trong của bích, cộng với lực gioăng
giữa vòng tròn bulông với mặt ngoài của bích.
HG Tổng lực gioăng (độ chênh giữa
lực bulông thiết kế bích với tổng lực thủy tĩnh), tính bằng niuton.
= W - H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h’G Khoảng cách tính theo
bán kính từ vòng tròn bulông tới phản lực của phần lực gioăng giữa vòng tròn bulông với vòng ngoài của bích, tính bằng milimét.
MG Thành
phần của mômen bên trong tại vòng tròn bulông, gây ra do lực gioăng, tính bằng
niuton millimet (Nmm).
W Lực bulông thiết kế
bích theo điều kiện vận hành hoặc theo điều kiện ép gioăng, tùy theo trường hợp
áp dụng (xem 3.21.11.4.3), tính bằng niuton.
Wm1 Lực bulông tối thiểu
cần thiết theo điều kiện vận hành (xem 3.21.11.4.1(a)), tính bằng niuton.
Wm2 Lực bulông
tối thiểu cần thiết theo điều kiện ép gioăng (xem 3.21.11.4.1(b)), tính bằng
niuton.
m Hệ số gioăng, tra trong Bảng 3.21.11.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y’ Hệ số tính theo K,
tra theo Hình 3.21.6.6(A).
3.21.11.3 Bích tròn
Với loại bích tròn
được áp dụng những phân loại như đã nói trong 3.21.6.3.
3.21.11.4 Lực bulông
3.21.11.4.1 Lực bulông cần thiết
Lực bulông sử dụng
trong tính toán diện tích tiết diện cần thiết được xác định theo (a) và (b)
dưới đây. Ngoài ra, các
yêu cầu nêu trong 3.21.6.4.2 cũng phải được thỏa mãn.
(a) Lực tính ở điều
kiện vận hành: Lực bulông cần thiết ở điều kiện vận hành, Wm1 phải
đủ để chịu được lực thủy tĩnh H gây ra bởi áp suất cho phép làm việc tối đa lên
diện tích giới hạn bởi đường kính của phần phản lực gioăng giữa vòng tròn
bulông với mặt trong của bích, và thêm vào đó là lực ép Hp để
duy trì trên đệm hoặc bề mặt tiếp xúc, lực ép này đã được kiểm chứng qua thực
tế là đủ để đảm bảo giữ kín mối ghép. (Lực ép này là tích số của m nhân với áp
suất bên trong. Giá trị của nó là một hàm phụ thuộc vào vật liệu làm đệm và bề
mặt, xem chú thích của Bảng 3.21.11.4 bên dưới).
Lực bulông cần thiết
ở điều kiện vận hành, Wm1 được xác định theo công thức dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật
liệu gioăng
Hệ
số
gioăng,
m
Độ
bền thiết kế tối thiểu ép gioăng
(MPa)
Cao su mềm hoặc
bằng Neoprene
0,25
2,0
Cao su có đan sợi
vải
0,80
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
3,5
CHÚ THÍCH: Hệ
số gioăng để sử dụng với bích có bề mặt rộng không được biết rõ, và phải được
xem xét đến nhiệt độ, đặc tính của gioăng, loại môi chất, v.v. Một số giá trị
đề xuất sử dụng với môi chất ở dưới 260oC được đưa ra trong Bảng
3.21.11.4. Những giá trị quá thấp có thể dẫn đến rò rỉ tại mối ghép nhưng không
ảnh hưởng đến độ an toàn của mối ghép.
Tăng những giá trị
trên của hệ số m sẽ dẫn đến ứng suất bulông lớn hơn.
Đệm bằng amiăng có
thể không được phép sử dụng trong một số ứng dụng.
(b) Lực ép gioăng:
Trước khi có được mối ghép chặt thì cần phải cố định gioăng hoặc bề mặt tiếp
xúc vào đúng vị trí của nó bằng cách dùng một lực tối thiểu ban đầu (trong điều
kiện nhiệt độ môi trường và không có áp suất bên trong). Lực này là một hàm số
phụ thuộc vào vật liệu gioăng và diện tích hiệu dụng của gioăng. Lực bulông tối
thiểu ban đầu cần thiết cho mục đích này là Wm2 sẽ được tính theo công thức
sau:
Sự cần thiết phải
cung cấp một lực bulông đủ để định vị gioăng hoặc bề mặt tiếp xúc của mối ghép
nối tính theo công thức 3.21.11.4(2) ở trên sẽ chiếm ưu thế trong nhiều thiết
kế chịu áp suất thấp với các bề mặt với vật liệu đòi hỏi lực ép gioăng lớn, và
khi mà lực bulông tính theo công thức 3.21.11.4(1) đối với điều kiện vận hành
là không đủ để giữ kín mối ghép. Do đó cần cung cấp các chi tiết lắp xiết và
phải xiết sơ bộ các bulông để tạo ra một lực bulông đủ để đáp ứng cả hai yêu
cầu này, trong đó mỗi yêu cầu được tính toán riêng biệt. Khi tuân thủ công thức
3.21.11.4(2), thì kích thước của bích sẽ là hàm số phụ thuộc vào việc lắp xiết
bulông thay vì phụ thuộc vào áp suất bên trong.
3.21.11.4.2 Tổng diện tích bulông cần
thiết Am và tổng diện tích bulông thực Ab
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21.11.4.3 Lực
bulông thiết kế bích, W
Áp dụng các yêu cầu
nêu trong 3.21.6.4.4.
3.21.11.5 Mômen
bích
Trong tính toán ứng
suất bích, mômen của lực tác động lên bích là tích của lực đó với tay đòn của
nó. Tay đòn mômen được xác định bởi vị trí tương đối của vòng tròn bulông đối
với vị trí của lực sinh ra mômen. Không được giảm tay đòn do bích bị đánh cụp
mép hoặc do đường tác dụng của các bulông dịch vào phía trong.
Đối với điều kiện vận
hành, mômen tổng của bích Mo chỉ là tổng
của hai mômen riêng biệt MD và MT như
đã định nghĩa trong 3.21.6.2 và dựa trên lực bulông thiết kế bích tính theo
công thức 3.21.6.4.4(1) với các tay đòn mômen đưa ra trong Bảng 3.21.11.5.
Trong tính toán này, giả định rằng khi kẹp chặt hoàn toàn tại vị trí vòng tròn
bulông trong lúc xiết, thì các mômen gioăng do phản lực ở mỗi bên của vòng tròn
bulông là bằng nhau và đối xứng.
Đối với điều kiện ép
gioăng, mômen tổng của bích được xác định dựa trên lực bulông thiết kế bích trong 3.21.11.4.3. Lực này bị chống lại chỉ
bởi lực của gioăng, trong trường hợp này thì:
Bảng 3.21.11.5 - Tay đòn mômen của các lực bích ở
điều kiện vận hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ứng suất bích sẽ
được xác định cho cả điều kiện vận hành lẫn điều kiện ép gioăng, tùy theo điều
kiện nào chi phối, theo các công thức như sau:
Ứng suất
tiếp tuyến của bích:
Ứng suất
hướng tâm của bích:
3.21.11.7 Sức
bền thiết kế bích
Ứng suất bích tính
được theo một trong hai công thức trong 3.21.11.6 bên trên sẽ không lớn hơn Sf.
3.21.12 Bích
đảo chiều
3.21.12.1 Yêu
cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp này được
áp dụng khi giá trị của K ≤ 2. Đối với những giá trị của K > 2 thì áp dụng
phương pháp thiết kế này cần thận trọng hơn khi K càng tăng, và các kết quả cần
được xử lý cẩn thận.
3.21.12.2 Các
ký hiệu
Các ký hiệu đưa ra
trong 3.21.6.2 vẫn được sử dụng trong thiết kế loại bích này nhưng có những
thay đổi và bổ sung như sau:
B Đường kính trong
của thân, đối với bích đảo chiều, tính bằng milimét.
B” Đường kính trong
của bích đảo chiều, tính bằng milimét.
dr Hệ số áp dụng cho
bích đảo chiều, tính bằng milimét khối.
er Hệ
số áp dụng cho bích đảo chiều, tính bằng mm-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Hệ số hiệu chỉnh
ứng suất cổ đối với bích liền thân (xem Hình 3.21.6.6(F) thay hor cho
ho đối với bích đảo chiều). (Khi lớn hơn 1 thì
nó là tỷ số của ứng suất của đầu nhỏ của cổ so với ứng suất ở đầu lớn của cổ).
(Với những giá trị nhỏ hơn giới hạn của hình vẽ thì sử dụng f = 1).
hor Hệ số áp dụng
cho bích đảo chiều, tính bằng milimét.
K Tỷ số giữa đường
kính ngoài bích với đường kính trong của bích.
Bằng A/B” đối với
bích đảo chiều.
Lr Hệ
số áp dụng cho bích đảo chiều.
Mo Mômen
tổng tác dụng lên bích, đối với điều kiện vận hành hoặc điều kiện ép gioăng tùy
theo điều kiện nào được áp dụng, tính bằng niuton milimét (xem 3.21.6.5 và
3.21.12.3). Ký hiệu này cũng được áp dụng cho bích nói trong các điều từ 3.21.6
đến 3.21.9 và 3.21.12.
ST1 Ứng suất tiếp tuyến
tính toán tại đường kính ngoài của đảo chiều, tính bằng megapascal.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tr Hệ số áp dụng cho bích
đảo chiều.
Ur Hệ
số áp dụng cho bích đảo chiều.
= αrU
V Hệ số đối với bích
liền thân (xem Hình 3.21.6.6(C) thay hor cho ho đối
với bích đảo chiều).
Yr Hệ
số áp dụng cho bích đảo chiều.
Bằng αrY
đối với bích có gioăng kiểu vòng tròn.
Bằng αrY’
đối với bích có gioăng phủ toàn bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với bích có gioăng phủ toàn bề
mặt.
(a) Bích đảo chiều có
bề mặt ép gioăng hẹp
(b) Bích đảo chiều có
bề mặt ép gioăng toàn bộ
Hình
3.21.12.2 - Các ký hiệu dùng đối với bích đảo chiều
3.21.12.3 Mômen bích đảo chiều
có gioăng kiểu vòng tròn
Mômen tổng của bích
(Mo) phải được tính cho cả điều kiện ép gioăng lẫn điều kiện
vận hành, theo
3.21.6.5
khi thay thế Hình 3.21.12.2(a) ở những vị trí tương ứng với Hình 3.21.6.2 và
kèm với những
điều
kiện sau đây:
(f) Đối với điều kiện
ép gioăng: Mo = WhG (3.21.12.3(1))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với bích đảo chiều, hD và HT là những đại lượng mang dấu âm (xem Hình 3.21.12.2(a)).
Nếu Mo âm
thì sử dụng giá trị tuyệt đối của nó trong tính toán các ứng suất để so sánh
với các ứng suất cho phép.
3.21.12.4 Mômen
của bích đảo chiều có gioăng phủ toàn bề mặt
Mômen tổng của bích
(Mo) phải được tính cho cả điều kiện ép gioăng
lẫn điều kiện vận hành theo 3.21.11.5 và Hình 3.21.12.2(b) và cụ thể là:
(c) Đối với điều kiện
ép gioăng: Mo = MG (3.21.12.4(1))
(d) Đối với điều kiện
vận hành: Mo = MD + MT (3.21.12.4(2))
CHÚ THÍCH: Đối với bích đảo chiều, hD và HT là những giá trị âm (xem Hình 3.21.12.2(b)).
hT có
thể dương như trên Hình 3.21.12.2(a) nhưng cũng có thể âm nếu đường tác dụng
của HT nằm trên phía bên kia của đường tròn bulông.
Nếu Mo là
âm thì sử dụng giá trị tuyệt đối của nó để tính toán các ứng suất để so sánh
với các ứng suất cho phép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị ứng suất
của bích sẽ được xác định cho cả điều kiện ép gioăng lẫn điều kiện vận hành
theo cách như sau:
(a) Các ứng suất của bích tại đường kính ngoài:
(b) Các ứng suất của
bích tại đường kính trong:
đối với
bích có gioăng dạng vòng tròn (3.21.12.5(4))
đối với
bích có gioăng phủ toàn bề mặt (3.21.12.5(5))
CHÚ THÍCH: Để
đơn giản, người thiết kế có thể tính toán cấu trúc bích như một bích kiểu lắp
lỏng, với điều kiện không giá trị nào dưới đây bị vượt quá:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp này,
ứng suất của bích tại đường kính ngoài là ST1 =
YrMo/(t2B”)
và tại đường kính trong là ST2 = Y’Mo/(t2B”)
và SH = SR = 0.
3.21.12.6 Độ
bền ứng suất thiết kế bích
Các giá trị ứng suất
tính được theo các công thức trong 3.21.12.5 phải không vượt quá các giá trị
ứng suất cho phép đã nêu trong 3.21.6.7.
3.22
Ống và ống nối
3.22.1 Yêu
cầu chung
Thiết kế các thành
phần ống và ống nối là các thành phần gắn liền với bình phải tuân theo AS 4041 được
điều chỉnh bởi các điều 3.22.2 và 3.22.3 đối với ống và ống nối.
3.22.2 Chiều
dày
Chiều dày thành tính
toán đối với ống và ống nối phải được xác định theo:
(a) Điều 3.7, với áp
suất trong; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày bổ sung sẽ
được thực hiện theo đúng 3.4.2. Khi đầu ống được tiện ren, thì chiều dày của ống đó phải được tính
dựa vào chiều dày tại chân ren.
Nếu ống được uốn, thì
chiều dày nhận được tại phần mỏng nhất phải không nhỏ hơn chiều dày cần thiết
cho ống thẳng, trừ khi có thể được chứng minh được rằng phương pháp hình thành
đoạn uốn không gây ra sự giảm sức bền tại chỗ cong so với ống thẳng.
Đối với ống giằng,
xem 3.16.5, và đối với các ống trong các bộ trao đổi nhiệt, xem 3.17.
3.22.3 Gắn ống
Việc gắn ống và ống
nối với thân và đáy phải tuân theo 3.19, và ống giằng phải được gắn vào các bề mặt được giằng theo
3.16.5.
Việc gắn các ống vào
mặt sàng phẳng hoặc các bề mặt khác phải tuân theo 3.17.
3.23
Bình hai vỏ
3.23.1 Yêu cầu chung
Các bình hai vỏ,
trong đó có loại máng hai vỏ, phải được thiết kế theo các yêu cầu đưa ra cho
mỗi thành phần đã được đề cập đến ở một số mục trong tiêu chuẩn này, trừ những
điểm được điều chỉnh trong điều 3.23 này. Phần vỏ của bình được xác định gồm
thành trong và thành ngoài, các vành chặn vỏ, và tất cả các chi tiết xuyên qua
hoặc các bộ phận khác trong phần vỏ chịu ứng suất. Các bộ phận như các ống
nhánh, các phần tử chặn, các vòng tăng cứng, vòng đỡ cũng thuộc phạm vi phần
vỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi bình bên trong
phải hoạt động dưới điều kiện chân không và áp suất thử thủy tĩnh cho vỏ được
tăng tương ứng để thử nghiệm bình trong từ bên ngoài, thì phải lưu ý sao cho
thân của phần vỏ được thiết kế để chịu được áp suất gia tăng này.
Ảnh hưởng của các lực
nội tại bên trong và bên ngoài cùng với độ giãn nở nhiệt phải được xem xét. Nếu
tổng số chu kỳ ứng suất nhiệt dự kiến vượt quá 5000, thì thiết kế tính đến các
ứng suất nhiệt được gây ra bởi sự khác nhau về mức độ giãn nở giữa phần vỏ và
bình bên trong. Phải đặt các tấm và vách ngăn va đập tại đầu vào phần vỏ, nơi
có thể xảy ra ăn mòn của bình và vách của vỏ do sự ngưng tụ của hơi nước hoặc
các hơi ngưng tụ khác.
3.23.2 Các loại bình hai vỏ
Điều này (3.23) áp
dụng với các bình hai vỏ có phần vỏ được bao bọc bởi thân hoặc đáy như minh họa
trong Hình 3.23.2 và có phần vỏ một phần được minh họa trong Hình 3.23.7. Các
phần vỏ, như chỉ ra trong Hình 3.23.2, phải không đứt quãng theo chu vi bình
đối với kiểu 1, 2, 4 và 5; và phải tròn theo mặt cắt ngang đối với kiểu 3. Cho
phép sử dụng kết hợp các kiểu này trên bình đơn miễn là đáp ứng được các yêu
cầu riêng biệt cho mỗi loại. Các vỏ dập sóng không đề cập trong mục này (xem 3.16.6). (Đối với
máng hai vỏ, xem 3.23.8.)
Hình
3.23.2 - Một số kiểu cho phép của bình hai vỏ
3.23.3 Thiết kế các thân vỏ
và đáy vỏ
Thiết kế các thân vỏ
và đáy vỏ phải tuân theo các yêu cầu trong phần 3 của tiêu chuẩn này, và theo
các yêu cầu chung trong 3.23.1.
3.23.4 Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ts Chiều
dày thực tế của thành bình trong, tính theo milimét;
trj Chiều dày cần thiết
tối thiểu của thành ngoài của vỏ, không tính phần bổ sung do ăn mòn, tính theo
milimét;
trc Chiều
dày cần thiết tối thiểu không tính phần bổ sung do ăn mòn của vành chặn vỏ như
được xác
định
trong mục này, tính theo milimét;
tc Chiều
dày thực tế của phần nắp vỏ, tính theo milimét;
tj Chiều
dày thực tế của thành vỏ ngoài, tính theo milimét;
tn Chiều
dày định mức của ống nối, tính theo milimét;
r Bán kính góc của vành
chặn vỏ hình xuyến, tính theo milimét;
Rs Bán
kính ngoài của bình bên trong, tính theo milimét;
Rj Bán
kính trong của phần vỏ, tính theo milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P Áp suất thiết kế trong
buồng vỏ, tính theo megapascal;
Pv Chân
không thiết kế trong bình bên trong, tính theo megapascal;
f Độ bền thiết kế, tính
theo megapascal;
j Khoảng cách giữa hai
vỏ, tính theo milimét;
Bằng bán kính trong
của vỏ trừ đi bán kính ngoài của bình bên trong, tính theo milimét;
a, b, Các kích thước mối
hàn tối thiểu cho mối ghép vành chặn vỏ,
c, Y, Cho mối ghép các phần
tử của vành chặn vỏ với bình bên trong, được đo như chỉ ra trong các hình minh
họa
Z Xem trong Hình
3.23.5 và 3.23.6, tính theo milimét;
L Chiều dài thiết kế
của phần vỏ như chỉ ra trong Hình 3.23.2, tính theo milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) khoảng cách giữa
các đường uốn đáy của bình bên trong cộng với một phần ba độ sâu của mỗi đáy
trong trường hợp không có các vòng tăng cứng hoặc vành chặn vỏ nằm giữa các
đường cong đáy;
(b) khoảng cách giữa
tâm hai vòng tăng cứng liền kề hoặc hai vành chặn vỏ, hoặc;
(c) khoảng cách từ
tâm của vòng tăng cứng hoặc vành chặn vỏ thứ nhất (gần đáy nhất) tới đường uốn
đáy bên trong cộng với một phần ba chiều sâu đáy của bình bên trong, tất cả
được đo song song với trục bình.
Đối với thiết kế các
phần tử vành chặn vỏ hoặc vòng tăng cứng, phải sử dụng giá trị lớn hơn trong
chiều dài thiết kế L của các đoạn liền kề nhau.
3.23.5 Thiết kế các vành
chặn vỏ
Các vành chặn vỏ phải
phù hợp với các kiểu vành trên Hình 3.23.5, và phải tuân theo các yêu cầu sau
đây, trừ khi có thỏa thuận khác giữa các bên có liên quan.
(a) Các kiểu vành
chặn vỏ trên Hình 3.23.5(a) được sử dụng trong bình hai vỏ Kiểu 1, 2 hoặc 4 như chỉ ra trong Hình
3.23.2. Các vành chặn vỏ này có trc ít nhất phải bằng trj
và bán kính góc uốn r phải không
nhỏ hơn 3tc. Thiết kế vành chặn
vỏ này giới hạn chiều dày tối đa trc là 15 mm. Khi kết cấu
này được sử dụng trên bình hai vỏ Kiểu 1, thì kích thước mối hàn Y phải không
nhỏ hơn 0,7tc; và khi được sử dụng
trên bình hai vỏ Kiểu 2 và 4, thì kích thước Y phải không nhỏ hơn 0,85tc.
(b) Các kiểu vành
chặn vỏ trên Hình 3.23.5 (b-1) và (b-2) có trc ít
nhất phải bằng trj. Mối hàn nối vành chặn vỏ với bình bên trong và ngấu
hoàn toàn qua chiều dày vành chặn vỏ tc, có thể được sử dụng
với bất kỳ kiểu bình nào trong Hình 3.23.2. Tuy nhiên, mối hàn góc có kích
thước chân nhỏ nhất là 0,7tc cũng có thể được sử
dụng để nối vành chặn của bình hai vỏ kiểu 1 trong Hình 3.23.2.
(c) Các kiểu vành
chặn vỏ trên Hình 3.23.5(c) chỉ được sử dụng trên bình hai vỏ kiểu 1 chỉ ra
trong Hình 3.23.2. Chiều dày vành chặn trc, phải được xác định
theo 3.10 nhưng không được nhỏ hơn trj. Góc α phải giới hạn tối đa là 30 độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước mối
hàn góc phải như sau:
(i) Y phải
không nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của (0,75tc và
0,75ts).
(ii) Z phải
không nhỏ hơn tj.
(e) Thanh chặn và mối
hàn thanh chặn với bình bên trong của các kiểu vành chặn trên Hình 3.23.5(f-1),
(f-2) và (f-3) có thể được sử dụng trên bất kỳ kiểu bình hai vỏ nào trong Hình
3.23.2. Đối với các kiểu khác của bình hai vỏ, chiều dày tối thiểu cần thiết
của thanh chặn phải được xác định bởi
công thức sau:
Chiều rộng khoảng trống của vỏ phải không vượt quá giá trị được xác
định bởi công thức sau:
Kích thước mối hàn
kết nối thanh chặn với bình trong như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Z độ cao
tối thiểu chân mối hàn góc cần thiết khi được sử dụng kết hợp mối hàn có rãnh
hoặc mối hàn góc khác để duy trì kích thước Y tối thiểu cần thiết.
(f) Mối hàn nối vỏ
với thanh chặn trên Hình 3.23.5(g-1), (g-2) và (g-3) có thể được sử dụng trên
bất kỳ kiểu bình hai vỏ nào trong Hình 3.23.2. Các mối hàn kết nối như chỉ ra
trong Hình 3.23.5(g-4) có thể được sử dụng trên bất kỳ kiểu bình hai vỏ nào
trong Hình 3.23.2 khi trj không vượt quá 15 mm. Các mối hàn
kết nối như chỉ ra trong Hình 3.23.5(g-5) và (g-6) có thể được sử dụng trên
bình hai vỏ kiểu 1 trong Hình 3.23.2 khi tj không
vượt quá 15 mm.
(g) Các vành chặn vỏ
như chỉ ra trong Hình 3.23.5(h) và (j) giới hạn đối với các vỏ khi trj
không vượt quá 15 mm.
(h) Các vành chặn vỏ
đối với các vỏ côn hoặc vỏ côn có vai chuyển tiếp như chỉ ra trong Hình 3.23.5(k) và
(l) phải tuân theo các yêu cầu của bình hai vỏ kiểu 2 trong Hình 3.23.2.
(i) Mỗi mối hàn hướng tâm trong phần
tử vành chặn vỏ phải là mối hàn giáo mép ngấu qua toàn bộ chiều dày của phần tử
đó và phải mài phẳng khi các mối hàn đã thực hiện xong.
(j) Các mối ghép bất
kỳ kiểu vỏ được nối ghép có thể được thiết kế theo các yêu cầu của các vỏ kiểu
1 như trong Hình 3.23.2 miễn là toàn bộ vỏ được nối ghép bằng bu lông bù được
cho lực áp suất lên đáy.
Hình
3.23.5 - Một số kiểu vành chặn vỏ được chấp nhận
(Xem
3.23.5 về những hạn chế sử dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.23.5 - Một số kiểu vành chặn vỏ được chấp nhận
(Xem
3.23.5 về những hạn chế sử dụng)
3.23.6 Thiết
kế các chi tiết xuyên qua các vỏ
Các yêu cầu sau được
áp dụng đối với lỗ qua các vỏ:
(a) Thiết kế các lỗ
xuyên qua khoảng trống giữa hai vỏ phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn
này.
(b) Gia cường lỗ trên
vỏ không yêu cầu đối với các chi tiết xuyên qua như chỉ ra trong Hình 3.23.6 do
lỗ này được tăng cường bởi tác dụng của ống nhánh hoặc cổ ống của phần tử chặn.
(c) Chiều dày tối
thiểu của phần tử chặn xuyên qua vỏ chỉ tính đến tải trọng áp suất. Các tải
trọng áp suất hướng trục và các tải trọng thứ cấp đưa ra trong 3.2.3 phải được
tính đến trong thiết kế (xem 3.23.6(d)(vi)).
(d) Các thiết kế phần
tử chặn xuyên qua vỏ bình như chỉ ra trong Hình 3.23.6 sẽ tuân theo các yêu cầu
sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Chiều dày tối
thiểu cần thiết trc, đối với các
thiết kế trong Hình 3.23.6(b) và (d) phải được tính toán như thân chịu áp suất
ngoài theo 3.9.
(iii) Chiều dày tối
thiểu cần thiết trc, đối với
thiết kế Hình 3.23.6(c) phải bằng trj.
(iv) Đối với các
thiết kế Hình 3.23.6(e-1) và (e-2), chiều dày cần thiết của phần tử chặn gắn
vào bình bên trong trc1, phải được
tính như thân chịu áp suất ngoài theo 3.9. Chiều dày cần thiết của phần tử linh
hoạt trc2, phải được xác định bởi một trong các công
thức dưới đây:
Khi không có đoạn
hình ống giữa vỏ và xuyến:
Khi có các đoạn hình
ống giữa vỏ và xuyến:
Trong đó:
η Hệ số bền
mối hàn từ Bảng 3.5.1.7 đối với mối hàn theo chu vi trong xuyến trong công thức
có sử dụng r, hoặc đối với bất kỳ mối hàn nào trên phần tử chặn lỗ khoét
trong công thức có sử dụng Rp (bán kính của
chi tiết xuyên qua)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(vi) Các thiết kế
trong Hình 3.23.6(b), (c), (d) và (e) đưa ra để tăng độ linh hoạt khi sử dụng
và được thiết kế trên cơ sở tương tự đối với các mối nối bù giãn nở trong các
điều kiện của 3.1.3 kết hợp với các điều kiện của 3.2.3 và 3.3.1. Chỉ có tải
trọng áp suất được xem xét trong việc thiết lập độ dày tối thiểu của các phần
tử chặn xuyên qua, và không trù liệu rằng việc kết hợp của ứng suất uốn tập
trung trực tiếp và ứng suất uốn thứ cấp cần được duy trì đối với các giá trị độ
bền thiết kế trong 3.3.1. Thừa nhận rằng các ứng suất uốn tập trung và
ứng suất uốn thứ cấp có thể tồn tại.
Hình
3.23.6 - Một vài kiểu chi tiết xuyên qua được chấp nhận
(vii) Tất cả các mối
hàn hướng tâm trong các màng chắn làm kín lỗ khoét phải là các mối hàn giáp mép
ngấu hoàn toàn qua toàn bộ chiều dày của phần tử.
(viii) Các khoang của
phần tử chặn phải có hình tròn, elíp hoặc hình đáy cong nếu có thể. Các khoang
phần tử chặn hình chữ nhật được phép sử dụng, miễn là các góc được uốn tròn với
bán kính phù hợp.
3.23.7 Thiết
kế các vỏ một phần (không bao gồm các máng)
3.23.7.1 Yêu
cầu chung
Các vỏ một phần là
các vỏ bao quanh không hết chu vi của bình. Một số kiểu vỏ này được chỉ ra
trong Hình 3.23.7.
3.23.7.2 Ứng
dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Các vỏ một phần
treo sẽ được thiết kế và chế tạo theo 3.16, các phần tử chặn vỏ phải tuân theo 3.23.5.
(b) Các vỏ một phần
mà ứng dụng và cấu hình của nó không thích hợp với bu lông giằng, có thể được
chế tạo bởi các phương pháp khác miễn là chúng được thiết kế với các giá trị
ứng suất thích hợp và được thử thủy tĩnh theo 5.12.
Hình
3.23.7 - Một vài kiểu vỏ một phần
3.23.8 Máng hai vỏ
Thiết kế các bình
dạng máng nắp hở với khoảng trống giữa các vỏ để gia nhiệt bằng hơi, trừ khi có
thỏa thuận khác giữa các bên có liên quan, phải tuân theo một trong các kiểu
sau:
(a) Như trên Hình
3.23.8(a) Chiều dày của phần phẳng của các tấm bên chịu áp suất luồng chảy phải
được tính toán như đối với bề mặt phẳng, và các tấm bên phải có các bu lông
giằng tuân theo
3.16.
Tấm bán trụ của đáy bên trong phải được gia cường hoặc giằng như đối với thân
trụ chịu áp suất ngoài (chịu nén), tấm bán trụ bên ngoài được tính toán như đối
với thân trụ chịu áp suất trong (chịu kéo). Các cạnh trên miệng của các tấm bên
phải được hàn giáp mép với các thanh dọc để chịu tải áp suất. Các máng phải được gia cường phù
hợp để chống bị vặn do mất cân bằng tải trọng, chẳng hạn như bằng các thanh
giằng ngang.
(b) Như trên Hình
3.23.8(b) Thiết kế này phải tuân theo các yêu cầu của 3.23.8(a), riêng các tấm
bên của vỏ được bẻ mép tại mép trên và được hàn với vỏ và các tấm bên trong để
chịu tải trọng áp suất.
(c) Như trên Hình
3.23.8(c) Toàn bộ vùng tấm chịu áp lực phải được giằng như các bề mặt phẳng
theo 3.16. Các máng phải được gia cường phù hợp để chống bị vặn do mất cân bằng
tải trọng,
chẳng hạn như bằng các thanh giằng ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.23.8 - Máng hai vỏ chịu áp suất hơi
(d) Như trên Hình
3.23.8(d) Các tấm của máng uốn cong ít (máng nông) phải được tính toán như các
bề mặt phẳng toàn bộ và phải có các bu lông giằng phù hợp với 3.16.
3.24
Các giá đỡ bình áp lực
3.24.1 Yêu
cầu chung
Các bình phải được đỡ
và bố trí các bộ phận đỡ, hoặc gắn trực tiếp thành bình, hoặc cả hai, sao cho
có thể chịu được các tải trọng tối đa tác dụng lên (xem 3.2.3), mà không gây
các ứng suất dư cục bộ, biến dạng trên thành bình và sự mất sự ổn định của
bình.
Giá đỡ phải được
thiết kế để cho phép dịch chuyển thành bình do thay đổi nhiệt và áp suất, đồng
thời tính đến khả năng ứng suất cao nhất có thể gây ra trong một số bình khi
được thử thủy tĩnh trước khi áp lực được đưa vào. Cần lưu ý để sự biến thiên
nhiệt độ trong các kết cấu bên ngoài cận kề trực tiếp với thân bình không tạo
ra các ứng suất vượt quá các ứng suất cho phép. Nếu cần, nên sử dụng lớp cách
nhiệt để hạn chế sự biến thiên nhiệt dẫn đến giá trị chỉ tạo ra các ứng suất có
thể chấp nhận được.
Toàn bộ chi tiết đối
với thiết kế giá đỡ và các bộ phận kết nối không đưa ra ở đây, bởi vì chúng
liên quan đến nhiều yếu tố như kích thước, trọng lượng, nhiệt độ và áp suất làm
việc, sự bố trí các kết cấu đỡ, và các đường ống, hoặc những chi tiết tương tự
như vậy, được gắn vào bình. Khi các giá đỡ đề xuất khác với các thông lệ bình
thường hoặc đã được kiểm chứng, hoặc có các nghi ngờ hợp lý về sự tương thích
của chúng, thì thiết kế sẽ được đánh giá bởi các phân tích chi tiết, phù hợp
với 3.1.3 hoặc với BS 5500. Các ứng suất lực được xác định bằng cách đó phải
tuân theo 3.3.1.1.
CHÚ THÍCH: Tạp chí
hội đồng nghiên cứu hàn của Mỹ số 107, Các ứng suất cục bộ trên thân cầu và
thân trụ do tải trọng bên ngoài, cung cấp một phương pháp cho việc đánh giá
bằng các phân tích chi tiết.
Các bệ đỡ bình áp lực
điển hình được chỉ ra trong Hình 3.24. Xem 3.26.10 về các bệ đỡ đối với các
bình có thể vận chuyển được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết kế các thành
phần giá đỡ (bao gồm gối đỡ, cột chống,…) và các vấu néo phải phù hợp về kết
cấu.
Các kết cấu đỡ bằng
thép không phải là một bộ phận gắn liền với bình phải tuân theo AS 3990 hoặc AS
4100. Các bệ đỡ bằng bê tông cốt thép phải tuân theo AS 3600.
Phải có các phương
tiện thích hợp ngăn chặn sự ăn mòn giữa thành bình và các thành phần giá đỡ.
Phải sử dụng các giá đỡ có khả năng chống cháy trong các môi trường mà nguy cơ
cháy có thể xảy ra, cũng như cho các bình chứa các chất dễ cháy.
Phải có móng chắc
chắn để chịu được các tải trọng tối đa tác dụng lên (xem 3.2.3) và phòng ngừa
lún, nghiêng có thể xảy ra khi tải trọng của bình quá lớn.
3.24.3 Giá
đỡ cho các bình đặt đứng
3.24.3.1 Giá
đỡ gối ngàm (Xem
Hình 3.24(a))
Khi các bình đặt đứng
được đỡ bởi các gối đỡ hoặc các vấu đỡ gắn vào thân bình, thì giá đỡ bên dưới
các bề mặt chịu tải phải gần với thân bình và chỉ cách thân một khoảng vừa đủ
để cho phép bọc bảo ôn. Sự lựa chọn giữa việc sử dụng một số gối đỡ hay dầm đỡ
vòng phụ thuộc vào các điều kiện của mỗi bình riêng biệt.
3.24.3.2 Giá
đỡ cột chống (Xem
Hình 3.24(b))
Các bình đặt đứng
được đỡ bởi một số cột hoặc trụ có thể cần thiết phải bổ cường hoặc tăng cứng
bằng các thanh đỡ vòng, vách ngăn bên trong hoặc cơ cấu tương tự, để chống lại
các lực có thể làm biến dạng thành bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bình đặt đứng có
thể được đỡ bằng các trụ rỗng hình nón hoặc trụ, được gắn vào phần hình trụ của
bình và phương pháp này được khuyến nghị dùng cho các bình lớn. Lỗ khoét của
trụ rỗng (xem 3.24.8) phải được gia cường nếu cần.
Khi tích số của đường
kính trụ rỗng (mm) với độ dày (mm), và nhiệt độ tại đỉnh của nó (oC)
vượt quá 16 x 106, phải tính đến các ứng suất không liên tục
trong cả bình và trụ rỗng sinh ra bởi sự biến thiên nhiệt độ tại phần trên của
trụ rỗng. Trụ rỗng phải được thiết kế để tránh bị oằn và khi giá trị của tích
số trên nhỏ hơn 16 x 106 thì ứng suất nén dọc
trục Sa, được xác định bởi công thức 3.24.3.3(1)
không vượt quá giá trị nhỏ hơn giữa:
(a) 0.5 lần giới hạn
chảy của vật liệu trụ rỗng tại nhiệt độ tính toán; và
(b) 0.125
Trong đó
Sa
Ứng
suất nén dọc trục, tính bằng megapascal;
E Mô đun đàn
hồi của vật liệu trụ rỗng tại nhiệt độ thiết kế, tính bằng megapascal (xem Bảng 3.3.7)
t Chiều dày tính
toán nhỏ nhất của thành trụ rỗng, tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M Mômen uốn tại
mặt cắt được xem xét, tính bằng niuton milimét;
W Lực do khối
lượng của bình trong các điều kiện thử thủy tĩnh hoặc trong điều kiện hoạt động, tính
theo niuton;
α một nửa góc ở
đỉnh của trụ rỗng hình nón, tính bằng độ.
3.24.3.4 Giá đỡ chân
đế (xem
Hình 3.24(e)).
Các bình hình đặt
đứng có thể được đỡ trên các chân đế. Chân đế phải được thiết kế phù hợp với 3.24.3.3, với
sự chú ý đặc biệt tới ứng suất trên đáy bình tại vị trí gắn kết, khi sự giảm
đường kính chân đế sẽ làm tăng tải trọng phản lực vuông góc với bề mặt đáy.
Thiết kế bình và chân đế phải xét đến sự kết hợp xấu nhất của tải trọng thiết
kế và các tải trọng có thể phát sinh trong khi vận hành (xem 3.2.3) và trong
khi thử thủy lực ban đầu, đồng thời cũng cần xem xét tới việc thử thủy lực sau
này tại hiện trường.
3.24.4 Giá đỡ cho
các bình nằm ngang (xem Hình 3.24(f) và (g))
Các bình nằm ngang có
thể được đỡ bởi các bệ đỡ, các chân đỡ tương đương, và các vòng đỡ, hoặc các
kết cấu treo. Các bình có đường kính vượt quá 1m phải có các bệ đỡ hình yên
ngựa, đỡ liên tục trên một cung ít nhất là 120o theo đường
chu vi của thân, hoặc được đỡ bởi các phương tiện khác được chứng minh bằng các
phân tích là phù hợp (xem 3.24.1).
Số lượng các giá đỡ
nên ít nhất có thể, tốt nhất là 2 cái theo chiều dài của bình. Khi điều này
không thể thực hiện được, cần phải tính toán để đảm bảo sự phân phối tải trọng
phù hợp. Bình có thể được gia cố khi cần thiết bằng các vòng tăng cứng tại các
vị trí trung gian.
Với các bình có thành
mỏng, các bình chân không, hoặc các bình lớn nằm ngang có thể bị biến dạng quá
mức do trọng lượng của bình, khi áp suất trong gần với áp suất khí quyển, thì
phải xem xét đối với việc đặt các giá đỡ gần đáy của bình hoặc sử dụng các vòng
đỡ, vòng tăng cứng hoặc các phần tử gia cường khác để không cho ứng suất trên
thân bình vượt quá giới hạn cho phép và tránh biến dạng quá mức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
As Diện
tích mặt cắt ngang của đoạn xem xét;
F Độ bền thiết kế tại nhiệt độ tính toán, tính bằng
megapascal (Bảng 3.3.1);
W’ Tải trọng trên một vòng đỡ, tính bằng niuton;
R Bán kính vòng đỡ được
đo tới đường trung hòa, tính bằng milimét;
Z Mô đun tiết diện của
mặt cắt ngang của vòng đỡ, tính bằng milimét khối; trong tính toán Z và R,
một phần của thân có thể đưa vào có chiều dài hiệu dụng Ls như
được xác định trong 3.9
K1,
K2 Các hệ số phụ thuộc vào nửa góc của các giá đỡ θ (xem Hình 3.24(g) và
Bảng 3.24.4).
Các mối hàn giữa các
vòng đỡ và vỏ bình phải có chiều cao chân tối thiểu không thấp hơn giá tri nhỏ hơn giữa chiều dày
thân và chiều dày cánh của vòng đỡ (cánh của thép hình làm vòng đỡ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc
θo
K1
K2
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
75
80
85
90
0,075
0,065
0,057
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043
0,039
0,035
0,030
0,025
0,020
0,017
0,015
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,39
0,38
0,37
0,36
0,35
0,34
0,32
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,25
3.24.5 Các giá đỡ cho các
bình chịu áp suất ngoài
Các bình chịu áp suất
ngoài phải được đỡ gián tiếp qua các vành tròn liên tục hoặc các kết cấu tương
đương để hạn chế biến dạng.
CHÚ THÍCH: tải trọng
tập trung trên thân hoặc đáy của bình có thể gây biến dạng, các biến dạng này
giảm đáng kể khả năng chịu
oằn của bình.
3.24.6 Các giá đỡ cho các
bình hai vỏ
Khi các giá đỡ bình
được gắn vào vỏ, cần xét đến việc truyền các tải trọng cần được đỡ của bình bên
trong và các môi chất trong bình.
3.24.7 Điểm gắn của giá đỡ
Khi các giá đỡ được
gắn vào các bình, điểm gắn sẽ tuân theo 3.25 và phải được bố trí để tránh tất
cả các mối hàn theo theo
chu vi, trừ khi có các thỏa thuận khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3.24 - Một số giá đỡ điển hình
Hình
3.24 - Một số giá đỡ điển hình (kết thúc)
Việc gắn trực tiếp
vào bình áp lực các thiết bị chuyển động phải được thiết kế và lắp đặt theo
phương thức để tránh bị nứt do mỏi tại các điểm gắn đó. Khi dao động từ bất kỳ
nguồn nào có thể tạo ra vết nứt do mỏi trên các bộ phận chịu áp lực của bình
tại điểm gắn giá đỡ hoặc thiết bị được gắn trên bình (ví dụ các máy nén khí),
thì phải tính toán để phân bổ một cách thích hợp các tải của các thiết bị gắn
vào. Khi sử dụng các miếng táp thì chúng phải tuân thủ 3.26.10.2.
3.24.8 Truy
cập để kiểm tra
Các giá đỡ phải được
thiết kế sao cho thuận tiện trong việc kiểm tra các bình. Phải làm các cửa tại
các bên của giá đỡ kiểu trụ rỗng và kiểu chân đế nếu đáy không nhìn thấy được
qua kết cấu đỡ. Bệ đỡ kiểu yên ngựa không hàn kín phải được thiết kế để cho
phép kiểm tra thân bình trên bệ đỡ.
3.25
Thiết bị và các kết cấu được gắn vào
3.25.1 Các
kết cấu nói chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tai móc, các
vành, các vấu và các chi tiết tương tự phải được thiết kế để xả được nước từ
các chi tiết gắn vào bình. Cần tránh các khoang trống và khe hở có thể giữ chất
lỏng và gây ra ăn mòn.
3.25.2 Các
kết cấu bên trong
Các kết cấu bên trong
phải được thiết kế để tránh hỏng hóc khi vận hành, và nên đặt trên đỉnh của các
giá đỡ hơn là được treo trên giá đỡ. Các giá đỡ và kết cấu như vậy phải được
làm bằng vật liệu chịu ăn mòn đối với môi trường làm việc, hoặc phải có dự
phòng cho ăn mòn tại những chỗ có khả năng bị ăn mòn. Đối với các kết cấu có
thể dễ dàng thay thế thì dự phòng cho ăn mòn không cần thiết như dự phòng đối
với bình.
3.25.3 Phương
pháp gắn kết chung
Các vấu, kẹp hoặc các
giá đỡ cho các kết cấu, lớp lót, bảo ôn, thiết bị hoạt động và đường ống có thể
được gắn vào bên trong hoặc bên ngoài bình, miễn là phải được tính toán để
tránh các ứng suất quá mức hoặc biến dạng thành bình trong các điều kiện vận
hành. Các vấu, kẹp hoặc các giá đỡ được hàn vào thành bình phải có kích cỡ đủ
lớn để ngăn ngừa vượt quá ứng suất và không nên lớn hơn hai lần chiều dày thành
bình.
Các chốt hàn chịu lực
chỉ có thể được sử dụng cho các chi tiết không chịu áp lực gắn vào các bộ phận
chịu áp lực và theo sự thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Các chi tiết được hàn
vào phải được thiết kế theo 3.5 và Hình 3.25(A) và (B), với độ bền mối hàn các
chi tiết gắn vào được xác định theo 3.19.3.5. Khi có thể, tất cả các mối hàn,
đặc biệt đối với các bộ phận chịu áp lực, phải là mối hàn liên tục. Xem AS 4458
về hàn các chi tiết gắn vào.
Đối với kết cấu sử
dụng kim loại phủ (kim loại nhiều lớp) khi các chi tiết được gắn vào lớp phủ mà
không gắn trực tiếp vào kim loại cơ bản, thì phải chứng tỏ được rằng liên kết
giữa lớp phủ và kim loại cơ bản là thích hợp cho các tải trọng và tuân theo các
yêu cầu khác có liên quan của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: c ≥ t khi
t bằng chiều dày các thành phần gắn kết
Hình
3.25 (B) - Gắn kết các giá đỡ trụ rỗng
3.26
Các bình có thể vận chuyển
3.26.1 Yêu
cầu chung
Thiết kế các bình có
thể vận chuyển phải nằm trong các giới hạn của 1.3 tuân theo các yêu cầu của
chuẩn này và các yêu cầu bổ sung được đưa ra trong điều này (3.26). Thiết kế
cũng phải thỏa mãn các yêu cầu được áp đặt bởi các thiết bị liên quan, bởi việc
áp dụng các tiêu chuẩn và bởi người mua (xem phụ lục E.)
CHÚ THÍCH: Điều này
đề cập đến các yêu cầu cơ bản đối với bình có thể vận chuyển và bao gồm các
phần tử gắn kết trực tiếp với bình, các yêu cầu này chỉ liên quan đến tính năng
về bình áp lực. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các yêu cầu cụ thể khác liên
quan tới các tính năng khác như phương tiện chuyên chở, các yêu cầu cụ thể đó
được xem xét trong các tiêu chuẩn ứng dụng khác (ví dụ AS 2809.1, AS 2809.3, AS
2809.4 và AS 2809.6).
3.26.2 Các
kiểu và ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các xitéc vận
chuyển trên phương tiện đường bộ: Các bình kiểu này là các bình được thiết kế
để gắn cố định trên xe hoặc tạo thành một bộ phận gắn liền của xe đường bộ.
b) Các xitéc vận
chuyển trên phương tiện đường sắt: Các bình này là các bình tạo thành một bộ
phận của toa xe chở hàng và được thiết kế gắn cố định lên khung gầm trên toa
moóc, hoặc cách khác là bản thân bình có thể tạo thành một phần kết cấu của toa
chở hàng.
c) Các bình di động:
Các bình kiểu này là các bình được thiết kế để cho phép chúng có thể di chuyển
được (thường bằng đường bộ hoặc đường sắt) tới các vị trí khác nhau. Các bình
kiểu này cũng bao gồm các bình được lắp với các bánh thép hoặc bệ trượt phù hợp
và thường được biết đến như là các bình có bệ trượt hoặc tháo được.
d) Bồn vận chuyển
container: Kiểu này là các bình được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và
kiểm tra theo tiêu chuẩn AS/NZS 3711.6 và nằm trong khung tiêu chuẩn cho vận
chuyển đa phương tiện (đường biển, tàu và đường bộ).
CHÚ THÍCH: Theo tiêu
chuẩn IMDG thì các bình có thể mỏng hơn so với tiêu chuẩn này.
Các bình được sử dụng
cho vận chuyển vật liệu dưới điều kiện không áp suất nhưng lại phải chịu áp
suất khi tháo xả môi chất bên trong có thể được xem như các bình tĩnh, riêng
thiết kế và chế tạo các giá đỡ và các chi tiết gắn vào các bộ phận chịu áp lực
phải tuân theo các yêu cầu cho các bình có thể vận chuyển.
3.26.3 Thiết
kế chung
3.26.3.1 Loại
kết cấu
Các bình có khả năng
vận chuyển sẽ được kết cấu theo các yêu cầu của loại 1 ngoại trừ các trường hợp
sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Các bình di động,
bình LPG có dung tích không vượt quá 8000 L, hoặc
(ii) Các bình có khả
năng vận chuyển với các chất lỏng không gây chết người và có tích số dung tích
nhân với áp suất không vượt quá 10 lần cho phép đối với bình có khả năng vận
chuyển của mức nguy hiểm C theo AS 3920.1.
(b) Kết cấu loại 2b
có thể được sử dụng cho các bình có khả năng vận chuyển có dung tích không vượt
quá 5000 L với chất lỏng không gây hại (xem AS 3920.1).
(c) Các van an toàn
sẽ được định cỡ theo phần 3.26.8 với tham chiếu cụ thể đối với tính toàn vẹn
của phần bảo ôn trong các tai nạn và trong các điều kiện hỏa hoạn (xem
8.2.2.2).
Phải bố trí sao cho
có thể bảo vệ các van an toàn không bị hư hại do phương tiện chuyên chở bị lật.
3.26.3.2 Áp suất thiết kế
Các bình có thể vận
chuyển có một vỏ và không bảo ôn và các bộ phận áp lực liên quan phải có áp
suất thiết kế không nhỏ hơn áp suất thiết kế được quy định trong tiêu chuẩn áp
dụng, và khi áp suất này không được quy định thì phải là giá trị lớn hơn trong
các giá trị sau:
(a) 700 kPa; và
(b) Áp suất hóa hơi
của môi chất tại nhiệt độ làm việc lớn nhất của môi chất được xác định theo AS
2872 (hoặc nếu được yêu cầu, áp suất hóa hơi tại 50oC cho các bình
có dung tích lớn hơn 500 L và tại 46oC cho các bình có dung tích lớn
hơn 2000 L).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) 170 kPa; và
(ii) áp suất hóa hơi
của môi chất tại nhiệt độ làm việc lớn nhất của môi chất, thường được xác định bởi áp suất đặt
của thiết bị xả áp (van an toàn).
3.26.3.3 Các lỗ
Không được bố trí các
lỗ khoét trên vòng ngoài của thành hình trụ trong khu vực 30o bên
trên đường tâm nằm ngang, trừ khi lỗ được bố trí trong hốc lõm. Hốc lõm này
phải đảm bảo rằng tất cả các van an toàn và các phụ kiện khác nằm trong đường
bao thân trụ được bảo vệ khỏi phá hủy do lăn bình.
Các bình chứa clo
hoặc các chất độc hại hơn chỉ được phép có một cửa chui người. Cửa chui người
và nắp cửa phải nằm bên trong phần bao bọc của bình.
3.26.3.4 Các tải trọng
Các bình có thể vận
chuyển, các giá đỡ và các chi tiết gắn vào phải được thiết kế để chịu được các
tải trọng theo 3.2.3 và các tải trọng dưới đây:
a) Các bình vận
chuyển trên phương tiện đường bộ: Các tải trọng theo mọi hướng bằng hai lần lực
gây ra do trọng lượng bình cùng với các chi tiết gắn vào và môi chất chứa, khi
được nạp đến tải tối đa cho phép và cả các tải trọng trong 3.26.3.7.
b) Các bình vận chuyển trên phương tiện đường
sắt: Các tải trọng do tránh rẽ và tác vụ đường sắt được quy định bởi ngành
đường sắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Các bồn trên bệ
trượt: Các tải trọng theo mọi hướng bằng bốn lần lực gây ra do trọng lượng bình
cùng với các các chi tiết gắn vào và môi chất chứa, khi được nạp đến tải tối đa
cho phép.
e) Container vận
chuyển: Các tải trọng được quy định trong AS/NZS 3711.6.
3.26.3.5 Tính toàn vẹn kết
cấu
Mục này bao gồm các
ứng suất tác động trên toàn bộ mặt cắt ngang của bình, và vì vậy cụ thể sẽ loại trừ các ứng suất
cục bộ được đề cập đến trong 3.24.
Ứng suất tương đương
tối đa được tính tại bất kỳ điểm nào trên bình trong điều này không được vượt
quá giá trị được đưa ra cho vật liệu này trong 3.3.1.1. Các thử nghiệm hoặc các
phương pháp phân tích khác, hoặc kết hợp cả hai, có thể được sử dụng nếu các
phương pháp này là chính xác và có thể kiểm tra được.
Bổ sung do ăn mòn
phải được thêm vào độ dày thiết kế tối thiểu.
3.26.3.6 Tính toán
Tính toán phải tính
đến tác động kết hợp của các tải trọng áp suất (cả ứng suất theo chiều dọc và
theo chu vi), các tải xoắn, cắt, uốn và tải trọng gia tốc của bình (cả phía
trước và phía sau). Cần xem xét đến các ảnh hưởng của độ biến thiên nhiệt và độ
mỏi.
Thiết kế bình phải
bao gồm việc tính toán các ứng suất tương đương được tạo ra bởi áp lực thiết
kế, trọng lượng môi chất, trọng lượng của các kết cấu được đỡ bởi thành bình và
các tải trọng được chỉ định trong 3.26.3.4 và ảnh hưởng của sự biến thiên nhiệt
độ gây ra từ các môi chất chứa trong bình và mức lớn nhất nhiệt độ xung quanh.
Khi sử dụng các vật liệu không giống nhau, thì các hệ số nhiệt của chúng phải
được sử dụng trong tính toán ứng suất nhiệt. Xem 3.26.10.1 về các ứng suất xuất
hiện tại chân đế, bệ đỡ hoặc các kết cấu đỡ khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ứng suất tương
đương từ các tải trọng tĩnh hoặc động dưới đây, hoặc sự kết hợp của chúng khi
có thể xảy ra cùng thời điểm phải được kiểm tra theo quy trình trong 3.7.6:
a) Ứng suất theo chu
vi được tạo ra bởi áp lực trong hoặc ngoài (hoặc cả hai).
b) Ứng suất kéo theo
chiều dọc được tạo ra bởi áp suất trong.
c) Ứng suất kéo hoặc
nén được tạo ra bởi tải dọc trục do lực giảm tốc bằng hai lần trọng lượng tĩnh
của bình chứa đầy tải, tác động độc lập với hệ thống giảm xóc trên mặt đường.
d) Ứng suất kéo hoặc
nén được tạo ra bởi mômen uốn do lực giảm tốc bằng hai lần trọng lượng tĩnh của
bình chứa đầy tải, tác động độc lập với hệ thống giảm xóc tại mặt đường.
Đối với các bình có
tấm ngăn bên trong, lực giảm tốc có thể giảm ‘0,25g’ cho mỗi tấm ngăn nhưng
không có trường hợp nào tổng lượng giảm của lực giảm tốc vượt quá ‘1g’.
e) Ứng suất kéo hoặc
nén được tạo ra bởi tải trọng dọc trục do lực gia tốc bằng trọng lượng tĩnh của
bình chứa đầy tải, tác động lên trục ngang của bánh xe thứ năm đỡ bình, nếu có
sử dụng.
f) Ứng suất kéo hoặc
nén được tạo ra bởi mômen uốn do lực gia tốc bằng trọng lượng tĩnh của bình
chứa đầy tải, tác động lên trục ngang của bánh xe thứ năm đỡ bình, nếu có sử
dụng.
g) Ứng suất kéo hoặc
nén được tạo ra bởi mômen uốn do lực thẳng đứng bằng ba lần trọng lượng tĩnh
của bình chứa đầy tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Ứng suất cắt bên
được tạo ra bởi lực gia tốc bên có thể tạo ra đảo lật, nhưng không nhỏ hơn 0,75
lần trọng lượng tĩnh của bình chứa đầy tải tác động trên mặt đường
j) Ứng suất cắt xoắn
được tạo ra bởi lực gia tốc bên có thể tạo ra đảo lật, nhưng không nhỏ hơn 0,75
lần trọng lượng tĩnh của bình chứa đầy tải tác động trên mặt đường.
3.26.4 Vật
liệu
3.26.4.1 Quy
định chung
Đối với vật liệu, xem
2.5.3 về tính phù hợp với các môi chất và 2.5 về các điều kiện chống gãy giòn.
Vật liệu cho miếng
táp phải trong cùng nhóm vật liệu, như vật liệu cho bình mà chúng được gắn vào.
Khi sử dụng các vật
liệu có nhiệt độ nóng chảy thấp cho các sản phẩm dễ cháy, thì phải thỏa mãn các
điều kiện sau:
a) Bình, bao gồm cửa
chui người và các ống nhánh, phải được bọc cách nhiệt bằng vật liệu được đồng
thuận giữa các bên có liên quan.
b) Lớp bảo ôn được sử
dụng phải có độ dẫn nhiệt không lớn hơn 0,43 W/m2K, khi độ
chênh nhiệt độ là 900oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Bề mặt bên trong
của vỏ bảo ôn phải được làm bằng vật liệu chống ăn mòn hoặc được bảo vệ chống
lại ăn mòn.
3.26.4.2 Vật
liệu cho các bình chứa các chất dễ cháy (xem 1.5.1) và rất độc (như clo,
đioxít lưu huỳnh và ammoniac)
Các bình chứa clo
phải được làm từ loại thép tấm cácbon mangan hạt mịn với các yêu cầu thử va đập
trong cả hai hướng dọc và ngang tại nhiệt độ âm 40oC và các giá trị
năng lượng va đập cần thỏa mãn phải tuân theo Bảng 2.5.2.
Các bình chứa lưu
huỳnh dioxide phải được làm từ loại thép tấm cácbon mangan hạt mịn.
Bình chứa ammoniac ở
trạng thái khan phải được làm từ thép. Cấm sử dụng đồng, bạc, kẽm hoặc hỗn hợp
của chúng. Các tấm ngăn được làm từ nhôm có thể được sử dụng chỉ khi được nối
tới bình chứa bằng phương thức mà không yêu cầu xử lý nhiệt sau khi hàn bình
chứa đó. Cần phải tuân thủ tiêu chuẩn AS 2022.
3.26.4.3 Chiều
dày tối thiểu
Chiều dày tối thiểu
của các bình thành đơn, nếu không được xem xét bởi các chuẩn khác, phải là 5 mm
cho các hàng hóa được phân loại là nguy hiểm và phù hợp với 3.4.3 cho các hàng
hóa không được phân loại như vậy. Đối với các bình có chiều dày thành bình nhỏ
hơn 10 mm, phải đánh giá sự gia cường theo chu vi theo 3.9 đối với thiết kế
bình chân không hoàn toàn. Đối với các bình được cách nhiệt bằng chân không
(hai thành), thì chiều dày tối thiểu của mỗi thành bình phải tuân theo 3.4.3.
Trong các bình chứa
clo và lưu huỳnh dioxide, chiều dày thành tối thiểu bao gồm phần bổ sung cho ăn
mòn là 15 mm.
3.26.5 Bổ
sung cho ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các bình clo
hoặc lưu huỳnh dioxide, phải có phần bổ sung cho ăn mòn là 20% chiều dày tính
toán tối thiểu hoặc 2.5 mm, tùy theo giá trị nào nhỏ hơn.
3.26.6 Các
mối hàn
Các mối hàn dọc trên
thân phải được định vị ở nửa trên của bình. Không có công đoạn hàn nào được
phép thực hiện trên bình sau lần xử lý nhiệt cuối cùng, ngoại trừ việc gắn các
miếng táp.
3.26.7 Xử lý
nhiệt
Tất cả các bình có
khả năng vận chuyển, trừ những bình được cấu tạo từ các thép hợp kim cao hoặc
kim loại màu hoặc thuộc cấu tạo loại 2, phải được xử lý nhiệt sau hàn tuân theo
AS 4458.
3.26.8 Bảo
vệ chống hư hại
Thiết kế, chế tạo hay
lắp đặt (hoặc cả hai) các bình có khả năng vận chuyển phải giảm thiểu khả năng
bị hư hại.
Độ bền của mối gắn
kết các phụ kiện tới thân, đáy bình hoặc phần đế đỡ, phải sao cho khi có lực
tác động vào các phụ kiện từ bất kỳ hướng nào ngoại trừ hướng vuông góc với
thân bình, hoặc nghiêng 45 độ, thì mối gắn kết sẽ hỏng hoàn toàn mà không có
gây ra sự phá hủy nào với thân hoặc đáy bình mà có thể ảnh hưởng tới tính toàn
vẹn và khả năng duy trì môi chất của bình.
Tất cả các kết cấu và
các chi tiết không chịu áp lực với thân bình, đáy bình, hoặc các phần táp đỡ, như
các vòng tăng cứng, tai móc cáp, các tấm ngăn, bộ giảm va phía sau và chống
lật, phải tuân theo các yêu cầu trong điều này (3.26).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.26.9 Độ ổn
định và các khoảng hở
Độ ổn định và các
khoảng hở của phương tiện vận chuyển đường bộ hoặc đường sắt phải phù hợp để
đảm bảo vận chuyển an toàn và phải tuân thủ các yêu cầu của các cơ quan có thẩm
quyền liên quan (ví dụ như cục đường bộ và cục đường sắt). Khoảng hở đường tối
thiểu của bình hoặc tấm chắn bảo vệ đặt giữa bất kỳ hai trục kế cận của phương
tiện, phải tuân theo AS 2809.1 và các Quy tắc thiết kế cho các phương tiện.
Khoảng hở gầm xe cho các bình di động ít nhất là 50 mm.
3.26.10 Các
giá đỡ bình
3.26.10.1 Yêu
cầu chung
Ngoài việc đáp ứng
các yêu cầu áp dụng của 3.24 và 3.25, các giá đỡ cho các bình có khả năng vận
chuyển phải được thiết kế để chịu được các lực thích hợp (xem 3.2.3 và
3.26.3.4) và đáp ứng các yêu cầu dưới đây:
a) Các bình, tạo ra
trên toàn bộ hoặc một phần bình các phần tử chịu ứng suất được sử dụng thay cho
khung, phải được đỡ bằng bệ đỡ ngoài đỡ liên tục trên một cung ít nhất là 120o theo
đường chu vi của thân, hoặc được đỡ bởi các phương tiện khác được chứng minh là
có khả năng chịu va đập và chịu mỏi tương đương. Hoặc cách khác là thiết kế
phải thỏa mãn 3.1.3.
b) Các ứng suất cục
bộ được tạo ra trong thân hoặc đáy bình tại các đế đỡ do sự cắt, uốn và xoắn
phải được tính toán phù hợp với các phương pháp được khuyến nghị cho việc tính
toán các ứng suất của các tải trọng cục bộ trong BS 5500, hoặc cách khác là
thiết kế phải thỏa mãn 3.1.3. Các ứng suất phải được giới hạn tới các giá trị
được đưa ra trong 3.3.1.
c) Các bình không
được cấu tạo liền với khung, hoặc không được hàn trực tiếp vào khung của phương
tiện vận chuyển, phải có các đai ốc xiết hoặc các thiết bị có chức năng tương
tự để chằng chặt bình vào khung. Ngoài ra, các móc neo hoặc các vấu chặn thích
hợp phải được gắn vào khung hoặc bình (hoặc cả hai) để ngăn cản sự chuyển dịch
tương đối giữa chúng khi dừng, khởi hành hoặc rẽ. Các thiết bị dùng để chằng
các bình phải buộc chặt bình vào phương tiện vận chuyển một cách an toàn mà
không tạo ra ứng suất quá mức trong bình.
d) Các ứng suất được
tạo ra tại các thành phần giá đỡ, móc neo, vấu chặn và các chi tiết tương tự phải
được tính toán và giới hạn trong các giá trị trong 3.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.26.10.2 Miếng
táp
Các giá đỡ bình và
các điểm néo được gắn cố định vào thành bình (xem 3.26.3.5) nên được gắn bằng
các miếng táp được làm bằng cùng vật liệu với thành bình.
Các miếng táp phải:
a) Có chiều dày không
vượt quá 1.5 lần chiều dày của thân hoặc đáy và không nhỏ hơn 5mm (chiều dày
chân mối hàn góc nối miếng táp với thân bình phải không lớn hơn chiều dày thân
bình);
b) Rộng ít nhất 4 lần
chiều dày của miếng táp theo mỗi hướng tính từ chân mối hàn gắn giá đỡ.
c) Có các góc được vê
tròn với bán kính bằng ít nhất bốn lần chiều dày của miếng táp;
d) Có lỗ thăm, được
khoan hoặc đục trước khi gắn vào bình và sau đó được điền đầy để ngăn cản hơi
ẩm xâm nhập vào, tuân theo 3.19.3.4;
e) Được gắn với bình
bởi mối hàn góc liên tục;
f) Được thiết kế sao
cho trước tiên mối gắn kết các phụ kiện tới miếng tán, và tiếp theo là miếng
táp, sẽ bị hỏng hoàn toàn mà không làm hư hại thân hoặc đáy bình; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.26.10.3 Tai
móc
Các tai để đỡ, chằng
buộc hoặc móc cáp gắn liền với các miếng táp trên các bình di động.
3.26.11 Bảo vệ va
đập phía sau
Mỗi phương tiện vận
chuyển phải có một hệ thống giảm va đập hoặc các rào chắn (hoặc cả hai) để bảo vệ bình
khỏi va đập phía sau theo AS 2809.1.
3.26.12 Tấm bảo vệ cho
các ống nối bình
Khi yêu cầu có các
tấm chắn để bảo vệ các ống nối bình khỏi bị phá hủy gây ra sự rò rỉ của môi
chất chứa trong bình trong các trường hợp lật phương tiện vận chuyển, các tấm
chắn đó phải được thiết kế và lắp đặt để chống lại lực theo phương đứng bằng
hai lần lực do khối lượng bình đầy tải mà không cho phép tác dụng lực lên ống
nối, và lực theo phương ngang trong mọi hướng bằng một nửa lực do khối lượng
bình đầy tải. Các lực thiết kế này có thể được xem xét một cách riêng biệt. Ứng
suất tính toán tối đa phải không vượt quá 75% độ bền kéo của vật liệu.
3.26.13 Tai móc cáp
Tai móc cáp hoặc lỗ
treo cho các bình di động phải được thiết kế để cho phép nâng an toàn bình. Mỗi
tai móc của bình di động được sẽ được thiết kế để chịu được lực tĩnh trong bất
kỳ hướng nào bằng hai lần lực do trọng lượng bình và môi chất chứa trong nó.
3.26.14 Gắn kết các
kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết nhẹ như
kẹp nối dây dẫn, kẹp nối đường phanh, hoặc vòng treo biển áp phích phải:
a) Được cấu tạo bởi
vật liệu có độ bền kém hơn vật liệu thành bình;
b) Không lớn hơn 70%
chiều dày vật liệu mà nó được gắn vào.
Việc chi tiết này có
thể được gắn trực tiếp vào thành bình nếu chúng được thiết kế và lắp đặt sao
cho nếu bị phá hủy, nó sẽ không ảnh hưởng tới tính toàn vẹn duy trì tải của
bình chứa.
Các kết cấu mang tải
chính như các giá đỡ, tai móc, bộ giảm va đập, các tấm ngăn, tấm chắn sóng và
các kết cấu có thể tạo ra các lực mỏi tới bình, phải được gắn bởi các miếng táp
và phải đáp ứng các yêu cầu khác của 3.25 và 3.26.
3.26.15 Van xả áp
Các van xả áp an toàn
sẽ được định cỡ theo phần 8 với các tham chiếu cụ thể để bình được cô lập hoàn
toàn trong các tai nạn và trong trường hợp hỏa hoạn (xem 8.2.2.2) và phải tuân
thủ các tiêu chuẩn áp dụng liên quan. Phải bố trí để bảo vệ các van an toàn
khỏi bị hư hại do lật bình.
3.27
Nắp đóng mở nhanh
Các cửa, nắp được
thiết kế để cho phép mở và đóng bình nhanh hơn các mối ghép của kiểu nắp nhiều
bu lông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nắp kiểu treo khóa
liên động.
b) Nắp kiểu vòng
(gioăng) tiếp xúc hoặc vòng giãn nở.
c) Nắp kiểu then kẹp.
d) Nắp kiểu khóa đòn
(gọng ô).
e) Nắp kiểu bulông
lật.
CHÚ THÍCH: các kiểu
nắp được lắp bên trong như được đề cập đến trong 3.15.5 sẽ không được đề cập
đến trong điều này (3.27).
Các nắp và các phụ
kiện của chúng phải được thiết kế và lắp đặt phù hợp với các yêu cầu dưới đây:
(i) Các phần tử giữ
nắp (xem chú thích) phải được thiết kế sao cho sự hỏng hóc của bất kỳ phần tử
nào cũng không gây ra hỏng của các phần tử giữ nắp còn lại. Phần tử giữ nắp
kiểu đòn gánh đơn với nắp lắp ngoài có thể được sử dụng cho cửa có diện tích
mặt cắt trong không vượt quá 0,25 m2.
CHÚ THÍCH: các phần
tử giữ nắp là các cơ cấu để giữ chặt nắp với bình và chống lại áp suất tác dụng
lên đáy và lực của nắp, ví dụ như các vấu, cần và đòn gánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: các cơ cấu
khóa là các cơ cấu để khóa các phần tử giữ nắp một cách chắc chắn tại vị trí
trong khi bình đang chịu áp suất.
(iii) Việc bố trí
khóa phải được thiết kế sao cho sự hỏng hóc của bất kỳ cơ cấu khóa nào cũng
không làm bật nắp do áp suất.
(iv) Các nắp cửa phải
được bố trí sao cho trong mọi trường hợp có thể xác định, bằng sự kiểm tra bên
ngoài bằng mắt, rằng các phần tử giữ nắp ở trong trạng thái tốt và các cơ cấu
khóa, khi nắp cửa ở vị trí đóng, đã được gài hoàn toàn.
(v) Nắp cửa, các phần
tử giữ nắp và các cơ cấu khóa phải là loại mà bắt buộc tất cả các bộ phận của
chúng được gài hoàn toàn trước khi nâng áp suất trong bình.
(vi) Áp suất có
khuynh hướng ép nắp cửa ra khỏi bình phải được giảm tới giá trị thấp (xem chú
thích) trước khi các phần tử giữ nắp có thể được hoạt động, và phải được giảm
tới áp suất khí quyển trước khi nắp có thể được mở hoàn toàn.
Nắp cửa phải không
được mở một cách đột ngột trong một bước hành trình. Tác động mở ban đầu phải
được thực hiện sao cho có thể đảm bảo rằng có đủ thời gian để cho phép tất cả
áp suất được xả ra trước khi các phần tử giữ nắp được tháo hoàn toàn, ví dụ ban
đầu mở một khe khoảng 3mm giữa nắp và bình, hoặc bằng phương thức khác tương thích
với kiểu nắp cửa.
CHÚ THÍCH: Công thức
dưới đây có thể được sử dụng để ước định giá trị mà áp suất sẽ bị giảm tới
trước khi bắt đầu tháo mở các phần tử giữ nắp:
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D Đường kính
trong của cửa, tính bằng milimét.
(vii) Khi việc tuân
thủ các mục (v) và (vi) không có trong thiết kế nắp cửa và các phần tử giữ cửa,
thì phải trù liệu sao cho các cơ cấu thực hiện việc đó sẽ có thể được bổ sung
khi bình được lắp đặt. Các áp kế và rơle áp suất không đủ để đáp ứng yêu cầu
này.
(viii) Nắp cửa với
một vài phần tử giữ phải có các cơ cấu khóa được định cỡ sao cho trong suốt quá
trình hoạt động từng phần tử riêng biệt được phân bố tải đồng đều.
(ix) Các phần tử giữ
nắp và cơ cấu khóa phải có khả năng chịu tất cả các lực và mô men gây ra trong
khi đóng và trong suốt hoạt động sau đó.
(x) Độ bền thiết kế
cho các phần tử này sẽ giống như độ bền thiết kế các mối nối bích (xem 3.21).
(xi) Các phần tử giữ
nắp và cơ cấu khóa và các bộ phận khác phải dự phòng thích hợp cho ăn mòn và
tổn hao.
(xii) Các gioăng tết
phải tạo ra mối ghép kín khí khi nắp ở trong vị trí đóng và khóa. Chúng phải được
tách hẳn ra khỏi bề mặt nắp trước khi các phần tử giữ được giải phóng hoàn
toàn.
Đối với các nắp đóng
mở nhanh được lắp vào bình chứa môi chất nguy hiển hoặc dễ cháy, độ kín phải
được đảm bảo bởi các phép đo đặc biệt khi cần thiết, ví dụ bằng cách đưa áp
suất từ nguồn bên ngoài vào bình.
(xiii) Các bề mặt tay
cầm khi thao tác mở nắp cần có nhiệt độ không vượt quá 55oC cho kim
loại và 60oC cho các vật liệu cách nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xv) Các nắp cửa vận
hành bằng tay phải được trang bị thiết bị cảnh báo có thể nghe thấy hoặc nhìn
thấy để cảnh báo cho người vận hành nếu cố tình tăng áp khi các phần tử giữ nắp
chưa được hoàn toàn, hoặc cố mở khóa trong khi bình đang có áp.
3.28
Các mối nối bù giãn nở bằng kim loại
Các mối nối giãn nở
bằng kim loại phải tuân theo các yêu cầu được chỉ rõ trong các tiêu chuẩn của
Hiệp hội các nhà sản suất mối nối giãn nở trong ANSI/ASME BPV-VIII hoặc tiêu
chuẩn tương đương được đồng thuận giữa các bên có liên quan.
3.29
Các bình chứa được đắp ụ hoặc chôn dưới đất
3.29.1 Các
điều kiện thiết kế
Các bình chứa được
đắp ụ hoặc chôn dưới đất phải được thiết kế và chế tạo theo cấu tạo loại 1 hoặc
1H. Áp suất thiết kế ít nhất phải bằng áp suất tối đa được tính đến dưới các
điều kiện vận hành và không nhỏ hơn áp suất được quy định trong tiêu chuẩn áp
dụng thiết bị áp lực, ví dụ AS 1596. Nhiệt độ thiết kế tối đa sẽ không nhỏ hơn
50oC. Nhiệt độ thiết kế tối thiểu phải là giá trị thấp hơn trong các
giá trị: 0oC, nhiệt độ làm việc tối thiểu hoặc nhiệt độ mà tại đó
các môi chất được nạp vào. Tuổi thọ chịu mỏi tối thiểu là 1000 chu kỳ.
3.29.2 Giá
đỡ bình
Các bình chứa được
đắp ụ hoặc chôn dưới đất có thể được đỡ trên bệ đỡ, hoặc trên lớp đệm bằng cát
đỡ bình liên tục trên toàn bộ chiều dài của nó trên tầng đất không bằng phẳng
có thể gây ra các vấn đề về đường ống nối và tạo ra các ứng suất đáng kể trên
thành bình.
3.29.3 Tải
trọng thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ụ đất và giá đỡ
sẽ gây ra các mô men uốn, các lực pháp tuyến và các lực cắt trên thành bình khi
thành bình tương đối mỏng thì có thể không chịu nổi, đặc biệt trong các bình có
đường kính lớn. Do đó các vòng tăng cứng liên tục bên trong cần được xem xét.
Thiết kế bình phải
xem xét đến ảnh hưởng của các tải trọng sau, và sự kết hợp của các tải trọng đó
khi cần thiết.
(a) Tải trọng không
đổi của bình, môi chất và ụ đất được giả thiết là được đỡ trên đỉnh của bình.
(b) Các tải trọng
thay đổi gây ra bởi máy móc và thiết bị trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng hoặc
vận hành.
(c) Áp lực của đất và
các tải trọng ma sát trong quá trình co giãn bình và các chi tiết gắn vào gây
ra bởi sự thay đổi nhiệt độ và áp suất. Cần chú ý đặc biệt đến bản chất không
đồng nhất của các áp lực đất bên ngoài có thể gây ra các mô men uốn theo chu vi
trên thành bình.
(d) Các tải trọng cục
bộ trên thành bình tại ống nối và các chi tiết gắn vào.
(e) Lực đẩy nổi. Cần
quan tâm đặc biệt đến các cơ cấu để ghìm bình khi có tải trọng đẩy nổi bình
rỗng trong điều kiện hiện trường bị ngập hoàn toàn.
(f) Tải trọng động
đất cho bình và môi chất theo gia tốc ngang và dọc tại tâm bình mà không có lớp
đỡ nào từ ụ đất tới bình.
Thiết kế bình phải
xem xét ảnh hưởng của các tải trọng nêu trên đối với bình bị ăn mòn hoàn toàn
trong các điều kiện thiết kế bao gồm cả chân không nếu thiết kế yêu cầu, trong
thời gian dừng và bảo dưỡng với bình rỗng và tại áp suất khí quyển, và trong
khi thử thủy lực tại hiện trường nếu được yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất kéo tối
thiểu được chỉ định của thân bình phải không lớn hơn 500 MPa.
3.29.5 Kết
nối đường ống
Các bình được chôn
dưới đất phải có các kết nối đường ống được nhóm lại với nhau tại đỉnh bình,
tốt nhất là qua nắp cửa chui người kiểu tháp.
Các bình được đắp ụ
có thể sử dụng các kết nối đường ống được nhóm lại với nhau đặt tại một đầu của
bình miễn là các đường ống được kết nối không bị cản trở và bịt kín, ví dụ bằng
cách đi qua kênh dẫn; và giá đỡ bình gần nhất với đầu kết nối ống được cố định.
Giá đỡ thứ hai có thể cần được thiết kế để dự phòng dịch chuyển dọc trục do co
giãn.
3.29.6 Ống
nối
Không có đầu nối ren
hoặc mối nối bích nào được chôn. Ống nối phải gắn liền với bình bằng mối hàn
ngấu hoàn toàn (xem ví dụ Hình 3.19.9 và 3.19.3B(f) tới (k)).
3.29.7 Bổ
sung do ăn mòn
Bổ sung do ăn mòn bên
trong và bên ngoài sẽ được xác định theo 3.2.4, nhưng không trường hợp nào nhỏ
hơn 1,5 mm đối với các bề mặt ngoài của bình và các chi tiết gắn liền với nó.
3.29.8 Sơn
và hệ thống bảo vệ bằng ca-tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.30
Các bình có mặt cắt không tròn
Các bình có mặt cắt
hình chữ nhật phải được thiết kế bởi:
(a) phương pháp được
mô tả trong AS 1228, nhưng với độ bền thiết kế theo tiêu chuẩn này,
(b) bằng phương pháp
thiết kế trong phụ lục 13 của ASME BPV-VIII-1; hoặc
(c) bằng phương pháp
mômen diện tích tương tự như thỏa thuận. Các phương pháp này có thể được sử
dụng cho các bình có mặt cắt hình đáy cong và các bình có mặt cắt tròn với tấm
giằng hướng tâm đơn.
Mục 3.1.3 có thể được
sử dụng cho các phương pháp thiết kế khác.
3.31
Các bình áp lực bị đốt nóng
3.31.1 Phạm
vi và ứng dụng
Điều 3.31 này chỉ ra
các yêu cầu bổ sung cho các bình áp lực bị đốt nóng, nghĩa là các bình được đốt
trực tiếp bằng lửa, các sản phẩm cháy, nguồn điện hoặc các phương tiện nhiệt độ
cao tương tự như nguồn bức xạ mặt trời hội tụ, hoặc kim loại nhiệt độ cao hoặc
nóng chảy, ví dụ các trục làm mát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục này không áp dụng
cho nồi hơi như định nghĩa trong AS/NZS 1200 (nghĩa là đun nước hoặc hơi trên
100oC), hoặc các thiết bị thanh trùng, thiết bị đun nước nóng trong
nhà và các thiết bị khác bị loại trừ bởi AS/NZS 1200, các bể bị đốt nóng hoặc
các bình chứa khác có diện tích cửa thông hơi lớn hướng trực tiếp ra không khí.
CHÚ THÍCH: thiết bị
đun nước và các bình khác với các ống thông hơi nhỏ đã bị nổ khi các ống thông
hơi bị chặn.
3.31.2 Tiêu
chuẩn cấu tạo
3.31.2.1 Quy
định chung
Các bình bị đốt nóng
có mức nguy hiểm A, B, C hoặc D đối với AS 3920.1 phải được thiết kế và chế tạo
theo:
(a) các yêu cầu liên
quan trong tiêu chuẩn này;
(b) AS 1228, hoặc
tương đương, với các điều khoản được thỏa thuận phù hợp để phục vụ cho chất
lỏng nung nóng đặc thù, khi có các đặc tính khác đáng kể so với nước; hoặc
(c) các điều 3.31.2.2
tới 3.31.2.6.
Ghi nhãn ‘TCVN 8366’
chỉ áp dụng khi thiết kế, chế tạo và thử nghiệm tuân theo TCVN 8366.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị gia nhiệt
nước (bao gồm các thiết bị gia nhiệt cho đồ uống và chất lỏng chủ yếu là nước)
có thể tuân thủ với lựa chọn khác theo AS 1056.1, AGA/ALPG Code AG102 đối với
các loại có gas, AS 3500.4, AS 3142, hoặc các tiêu chuẩn và dung tích tương
đương. Các thiết bị đun nước theo mức nguy hiểm E đối với AS 3920.1 hoặc thấp
hơn, có thể được chế tạo theo các thông lệ tốt về kỹ thuật, nhưng không cần
thiết theo đầy đủ các yêu cầu của chuẩn này, nghĩa là khi bất kỳ một trong các
điều kiện sau được áp dụng:
(a) với mọi áp suất
hoặc thể tích, nhưng nhiệt độ thiết kế nhỏ hơn 65oC.
(b) với mọi thể tích
nhưng áp suất thiết kế nhỏ hơn 0,05 MPa và nhiệt độ thiết kế nhỏ hơn 100oC.
(c) với mọi áp suất
nhưng thể tích nhỏ hơn 10 L và nhiệt độ thiết kế nhỏ hơn 100oC.
(d) với mọi áp suất
và thể tích nếu tích số của thể tích và áp suất thiết kế nhỏ hơn 300 000 MpaL và
nhiệt độ thiết kế nhỏ hơn 90oC.
3.31.2.3 Bộ
cấp nhiệt bằng điện
Các bộ cấp nhiệt bằng
điện có thể tuân thủ với lựa chọn khác theo BS 853.
3.31.2.4 Thiết
bị gia nhiệt công nghệ được đốt nóng
Các thiết bị đun nóng
bằng lửa có thể tuân thủ với lựa chọn khác theo các tiêu chuẩn công nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị hóa hơi
LPG có thể tuân thủ với lựa chọn khác theo AS 1596.
3.31.2.6 Bình
hóa hơi và dung dịch hữu cơ được đốt
Các thiết bị hóa hơi
và đốt nóng chất lỏng hữu cơ có thể tuân thủ với lựa chọn khác theo 1228.
3.31.3 Các
đặc tính thiết kế
Thiết kế phải tuân
theo tiêu chuẩn cấu tạo liên quan và các yêu cầu dưới đây:
a) Đối với nhiệt độ
thiết kế, xem 3.2.2.1.
b) Loại cấu tạo phải
được xác định như đối với các bình không được đốt nóng, riêng đối với các mối
nối hàn được chỉ định trong 3.31.5.
c) Đối với thép
ferit, dự phòng cho ăn mòn tối thiểu phải là 0,75 mm.
d) Phải có các trù
liệu thích hợp cho mỗi yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) để tránh nứt vì
nhiệt do ứng suất cục bộ cao.
(iii) để tránh nứt
mỏi vì nhiệt do sự thay đổi nhiệt độ theo chu kỳ bởi các nhu cầu hoạt động hoặc
luồng môi chất không ổn định.
(iv) để hạn chế độ
dày của các phần tiếp xúc nhiệt bức xạ cao, ví dụ 25 mm là tối đa cho thép các
bon.
3.31.4 Các
mối hàn chịu đốt nóng
Tất cả các mối hàn
dọc hoặc theo chu vi chịu nhiệt bức xạ phải là mối hàn giáp mép hai phía ngấu
hoàn toàn. Khi các mối hàn này không chịu nhiệt bức xạ, thì chúng có thể là mối
hàn một phía có miếng lót. Các mối hàn khác như tại các ống nhánh, tấm gia
cường, các chi tiết gắn vào và các giá đỡ phải ngấu hoàn toàn khi chịu nhiệt
bức xạ và tốt nhất cũng phải ngấu hoàn toàn khi không chịu nhiệt bức xạ.
Các mối gắn kết ống
phải có tiếp xúc nhiệt tốt, tốt nhất là có độ dày chân mối hàn ít nhất bằng
chiều dày của ống. Các mối hàn không ngấu hoàn toàn, các ổ ren hàn và các mối
nối ren có nhiệt độ kim loại không vượt quá 250oC.
Xử lý nhiệt sau hàn
được yêu cầu khi chiều dày tại các mối hàn vượt quá một nửa chiều dày yêu cầu
xử lý nhiệt sau hàn trong AS 4458.
3.31.5 Các thiết bị kiểm
soát an toàn
Các bình được đốt
nóng phải được trang bị thiết bị kiểm soát nhiệt độ và áp suất, kiểm soát năng
lượng đầu vào, kiểm soát mức, kiểm soát lưu lượng, thiết bị an toàn, van và các
phụ kiện khác để:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hạn chế một cách
hữu hiệu áp suất không lớn hơn 1,1 lần áp suất thiết kế;
c) Hạn chế nhiệt độ
thiết kế và nhiệt độ môi chất không vượt quá giá trị thiết kế, trừ những biến
thiên ngắn được phép bởi tiêu chuẩn này;
d) Kiểm soát nguy cơ
nổ áp suất và hiểm họa cháy và điện; và
e) Tuân thủ các yêu
cầu áp dụng của phần 8.
3.31.6 Van,
thiết bị đo, và các phụ kiện khác
Phải cung cấp các phụ
kiện thích hợp để cho phép bình hoạt động an toàn và tuân thủ các yêu cầu liên
quan trong phần 8. Xem AS 3653 về các hướng dẫn chung về van, thiết bị đo và
các phụ kiện khác.
Ống thông hơi (hoặc
các bố trí khác tương đương) cho các bình có áp suất thiết kế vượt quá 0,05 MPa
chỉ do cột áp thủy tĩnh, phải tuân thủ một trong các yêu cầu sau:
(a) Đối với các thiết
bị đun nước phải có kích thước thông hơi tuân theo Bảng 3.31.5.
(b) Phải được thiết
kế và định cỡ để giảm thiểu sự đóng cáu và tránh bị chặn nghẽn hoặc bị thu hẹp
có thể gây ra quá áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Không được có van
nào trên ống thông hơi giữa bình và khí quyển.
CHÚ THÍCH: Việc thông
hơi không thích hợp là nguyên nhân chính của một số vụ nổ nghiêm trọng.
Để tránh ứng suất
nhiệt cao và mỏi đối với các bình hoạt động theo chu kỳ, không cho phép dùng
van đóng mở đột ngột (100% và 0%) khi nguồn nhiệt đầu vào lớn hơn 1 MW.
Bảng 3.31.5 - Kích thước thông hơi nhỏ nhất cho các
thiết bị gia nhiệt nước
Nhiệt
đầu vào
Kw
Đường
kính trong của lỗ thông hơi (xem chú thích), mm
<60
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
≥
150 <300
38
≥
300 <600
50
≥
600
Diện
tích thông hơi (mm2) bằng 3,5 lần
nhiệt đầu vào (kW)
CHÚ THÍCH: Có thể sử
dụng ống thông hơi với diện tích mặt cắt ngang tương đương.
3.32
Các bình có độ bền thiết kế gia tăng ở nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.33
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm
Trừ khi có thỏa thuận
khác giữa các bên liên quan, thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm phải được thiết
kế như sau:
(a) Các tấm đáy tuân
theo 3.15.
(b) Mối ghép bu lông
tuân theo 3.21.5.
4 Chế tạo
4.1
Quy định chung
4.1.1 Các yêu cầu
Tất cả các bình áp
lực và các phần bình có cấu trúc hàn phải được chế tạo theo quy định trong điều
này.
4.1.2 Chế tạo và trình độ
chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chế tạo bình theo
AS 4458;
b) Chịu trách nhiệm
về các công việc của mình;
c) Tiến hành hoặc đã
tiến hành tất cả các thử nghiệm và kiểm tra về vật liệu, công nghệ, thợ hàn và
các quy trình trong các giai đoạn chế tạo bình; và
d) Đảm bảo rằng các
thử nghiệm và kiểm tra được chứng kiến và chấp nhận theo yêu cầu của tiêu tiêu
chuẩn này.
Đối với các yêu cầu
của người mua xem phụ lục E.
4.1.3 Năng lực của người
chế tạo
Người mua có thể yêu
cầu người chế tạo chứng minh sự phù hợp của nhà máy và nhân lực cho việc chế
tạo trước khi chấp nhận người chế tạo đó thực hiện các bình trong phạm vi của
tiêu tiêu chuẩn này.
4.1.4 Nhận dạng vật liệu
và đánh dấu
Nhận dạng vật liệu và
đánh dấu phải tuân theo AS 4458.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Các yêu cầu chung về
hàn
Các bình và các bộ
phận chịu áp lực đi cùng được chế tạo bằng cách hàn phải tuân thủ các yêu cầu
dưới đây:
(a) Tất cả các chi
tiết về thiết kế và chế tạo phải tuân theo các yêu cầu của tiêu tiêu chuẩn này
và AS 4458.
(b) Tất cả các vật
liệu phải đáp ứng các yêu cầu của điều 2.
(c) Việc hàn phải
được tiến hành bởi các thợ hàn đã được chứng nhận (4.2.2).
(d) Việc hàn phải được
tiến hành phù hợp với quy trình hàn được chứng nhận (xem AS 3992).
(e) Chế tạo phải phù
hợp với 4.1.
4.2.2 Nhân
lực hàn
4.2.2.1 Năng
lực của giám sát viên hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.2 Năng
lực của thợ hàn
Mỗi thợ hàn được cử
ra để hàn bình và các bộ phận chịu áp lực phải đáp ứng các yêu cầu sau:
(a) có chứng chỉ thợ
hàn phù hợp theo TCVN 6700 (ISO 9606) và TCVN 7473 (ISO 14731); hoặc
(b) được đào tạo hoặc
có kinh nghiệm về các quy trình hàn cụ thể được sử dụng.
Ngoài ra, mỗi thợ hàn
phải đáp ứng các yêu cầu đánh giá thợ hàn cụ thể theo AS 3992.
4.3
Cấu tạo lớp phủ và lót
Các bình hoặc bộ phận
bình được cấu tạo bởi tấm phủ hoàn toàn (nghĩa là tấm vật liệu chống ăn mòn
được liên kết chặt vào vật liệu cơ bản có khả năng chống ăn mòn kém hơn) và các
bình có lớp lót (nghĩa là lớp lót chống ăn mòn được gắn không liên tục vào vật
liệu cơ bản có khả năng chống ăn mòn kém hơn) phải tuân theo các yêu cầu thích
hợp của tiêu chuẩn này và AS 4458.
4.4
Chưa
quy định, sẽ quy định sau
4.5
Cấu tạo hàn vảy cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bình hoặc các bộ
phận chịu áp lực đi cùng được chế tạo bằng hàn vảy cứng phải tuân thủ theo các
yêu cầu sau đây:
(a) Tất cả các chi
tiết về thiết kế và chế tạo phải tuân theo các yêu cầu của tiêu tiêu chuẩn này
và AS 4458.
(b) Tất cả các vật
liệu phải đáp ứng yêu cầu của phần 2.
(c) Hàn vảy cứng phải
được tiến hành bởi thợ hàn được chứng nhận (xem 4.5.2).
(d) Hàn vảy cứng phải
được tiến hành phù hợp với quy trình hàn vảy cứng được chứng nhận (xem AS
3992).
(e) Chế tạo phải phù
hợp với 4.1.
4.5.2 Nhân
lực hàn vảy cứng
4.5.2.1 Giám
sát viên, thợ hàn vảy cứng và người điều khiển hàn vảy cứng
Hàn vảy cứng phải
được tiến hành dưới sự giám sát thích hợp và bởi thợ hàn vảy cứng và người điều
khiển hàn vảy cứng được chứng nhận theo AS 3992. Giám sát viên, thợ hàn vảy
cứng và người điều khiển hàn vảy cứng phải thỏa mãn các yêu cầu của AS 3992.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2.2 Nhận
dạng
Mỗi thợ hàn vảy cứng
hoặc người điều khiển hàn vảy cứng phải được đánh dấu ký hiệu nhận dạng bởi
người chế tạo.
4.5.2.3 Ghi
chép
Người chế tạo phải
ghi chép đầy đủ của thợ hàn vảy cứng và người điều khiển hàn vảy cứng, chỉ rõ
ngày tháng và kết quả các thử nghiệm và dấu hiệu nhận dạng được ấn định cho mỗi
người. Các ghi chép này phải được chứng nhận bởi người chế tạo và được chấp
nhận với các chuyên gia kiểm tra.
4.6
Cấu tạo rèn
Mỗi bình hoặc bộ phận
chịu áp lực khác được chế tạo bằng cách rèn phải tuân theo các yêu cầu liên
quan về chỉ tiêu vật liệu rèn, tiêu tiêu chuẩn này và các yêu cầu của AS 4458.
4.7
Cấu tạo đúc
Mỗi bình hoặc bộ phận
chịu áp lực khác được chế tạo bằng cách đúc phải tuân theo các yêu cầu liên
quan của chỉ tiêu vật liệu đúc, tiêu tiêu chuẩn này và các yêu cầu của AS 4458.
5 Thử nghiệm
và chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Phạm
vi
Phần 5 này chỉ ra các
yêu cầu về chứng nhận quy trình hàn và quy trình hàn vảy cứng chứng nhận thợ
hàn, về thử nghiệm trong sản xuất, về kiểm tra không phá hủy và thử áp lực.
5.1.2 Trách
nhiệm và phương tiện cho việc kiểm tra và thử nghiệm
Người chế tạo phải
chịu trách nhiệm:
(a) tiến hành hoặc đã
tiến hành tất cả các chứng nhận và thử nghiệm được chỉ ra trong phần này;
(b) cung cấp nhân lực
và thiết bị cần thiết cho việc kiểm tra và thử nghiệm như yêu cầu;
(c) thực hiện một số
kiểm nghiệm khác có thể được thỏa thuận giữa các bên liên quan; và
(d) đưa ra thông báo
hợp lý cho cơ quan kiểm tra và người mua, như thỏa thuận giữa các bên, hoặc khi
bình áp lực thực hiện đến công đoạn mà tại đó việc kiểm tra được yêu cầu.
5.2
Chứng nhận hàn và hàn vảy cứng và các tấm thử trong sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi quy trình hàn và
hàn vảy cứng, mỗi thợ hàn và hàn vảy cứng phải được chứng nhận theo AS 3992.
5.2.2 Tấm thử hàn trong
sản xuất
5.2.2.1 Quy định chung
Các tấm thử hàn trong
sản xuất đại diện cho các bình hoàn chỉnh phải được chuẩn bị và thử nghiệm để
kiểm tra chất lượng của các mối hàn trong bình loại 1 và loại 2 trừ các mối hàn
được liệt kê dưới đây:
(a) Các mối hàn đã
phù hợp với quy trình hàn được chứng nhận trước trong AS 3992 khi chiều dày sản
phẩm tối đa là 20 mm và MDMT (nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu) cao hơn
0oC.
(b) Các mối hàn trong
các vật liệu nhóm K với độ dày sản phẩm tối đa là 10 mm.
Các nới lỏng trong
mục (a) và (b) không áp dụng đối với các bình loại 2b.
Tất cả các điều kiện
cho việc hàn tấm thử hàn sản xuất phải tương tự như hàn sản xuất bình.
5.2.2.2 Số lượng tấm thử cho một bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một tấm thử bổ sung
phải được cung cấp để đại diện cho việc hàn khi:
a) Một quy trình hàn
khác, ngoài giới hạn các thông số chủ yếu của mối hàn tấm thử đầu tiên, được sử
dụng cho các mối hàn dọc hoặc theo chu vi (mục 3.5.1) trong thân chính hoặc
đáy;
b) Chiều dài của mối
hàn đại diện, được đánh giá chỉ cho các mối hàn dọc (trừ khi sử dụng một quy
trình hàn khác cho mối hàn theo chu vi), vượt quá 200 m đối với hàn tự động
hoặc 100 m cho hàn bán tự động hoặc hàn tay với kim loại đen, và 30 m và 22 m
tương ứng với kim loại màu; hoặc
c) Việc hàn không
được thực hiện liên tục một cách hợp lý và sử dụng cùng quy trình hàn.
5.2.2.3 Số
lượng tấm thử nghiệm cho nhiều bình
Khi một số bình được
hàn liên tiếp, thì một tấm thử có thể đại diện cho mỗi 200m hoặc các phần nhỏ
hơn đối với mối hàn tự động hoặc mỗi 100 m hoặc phần nhỏ của các mối hàn bán tự
động hoặc bằng tay trong kim loại đen, miễn là:
a) Tấm thử đó đại
diện các mối hàn trong giới hạn các thông số chủ yếu của quy trình hàn (xem AS
3992); và
b) Tất cả việc hàn
được đại diện bởi tấm thử này được thực hiện liên tục một cách hợp lý và sử dụng
cùng quy trình hàn.
5.2.2.4 Vật liệu
tấm thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các tấm
thử nên được lấy từ một tấm được sử dụng trong bình hoặc tấm khác từ cùng lô
vật liệu. Có thể sử dụng phần kéo dài của các tấm thân hoặc dư liệu được cắt từ
thân.
5.2.2.5 Kích
thước tấm thử
Kích thước của tấm
thử phải đủ để cung cấp tất cả các mẫu thử được yêu cầu bởi AS 3992.
CHÚ THÍCH: Nên có sự
dự phòng bổ sung trong kích cỡ của tấm thử dự phòng cho việc thử nghiệm lại.
Chiều rộng của tấm
thử phải đủ sao cho nhiệt độ trong khi hàn có thể tương ứng với nhiệt độ trong
quá trình hàn bình. Kích thước điển hình của mỗi nửa tấm thử là:
a) 150 mm chiều rộng
đối với thép có chiều dày bằng hoặc nhỏ hơn 6 mm;
b) 225 mm chiều rộng
đối với thép có chiều dày lớn hơn 6 mm; và cho kim loại màu có chiều dày nhỏ
hơn hoặc bằng 6 mm;
c) 300 mm chiều rộng
đối với kim loại màu có chiều dày lớn hơn 6 mm.
5.2.2.6 Vị
trí và cách gắn các tấm thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chiều dài mối hàn
vượt quá 15 m, tấm thử nghiệm phải, khi có thể, được chia và được đặt sao cho
nó được hàn tại điểm đầu và điểm cuối của chiều dài mối hàn được đại diện; một
phần được sử dụng để thử nghiệm và phần kia để thử nghiệm lại nếu cần.
Các tấm thử được gắn
vào các tấm phải được hàn để cho phép hàn trên tấm thử liên tục với mối hàn
dọc, ngoại trừ trường hợp các tấm thử chỉ đại diện cho các mối hàn theo chu vi.
Khi chỉ có mối hàn
theo chu vi, hoặc khi quy trình hàn cho mối hàn theo chu vi khác với quy trình
hàn cho mối hàn dọc, tấm thử phải được hàn riêng biệt phù hợp với quy trình cho
mối hàn theo chu vi.
Tấm thử phải được gia
cường hoặc đỡ trong khi hàn để bất kỳ chuyển vị tương đối nào do biến dạng
không vượt quá 5o.
5.2.2.7 Hàn
các tấm thử
Mỗi điều kiện bao gồm
quy trình hàn, cho việc hàn tấm thử phải giống như cho mối hàn mà nó đại diện.
Trừ các tấm thử đại diện cho các mối hàn theo chu vi, tấm thử phải được hàn một
cách liên tục với mối hàn dọc. Các khuyết tật mối hàn trong tấm thử không được
sửa chữa và phải được đánh dấu rõ ràng trên tấm đó.
5.2.2.8 Thử
nghiệm các tấm thử
Các tấm thử phải được
thử nghiệm theo AS 3992 và phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn đó.
5.2.2.9 Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3
Kiểm tra không phá huỷ
Tất cả các thành phần
và các mối hàn phải được kiểm tra không phá hủy như được chỉ định trong TCVN
6008 để đảm bảo sự tuân thủ của vật liệu và chế tạo với các yêu cầu thích hợp
được chỉ định trong tiêu chuẩn đó. Kiểm tra không phá hủy bao gồm:
a) Kiểm tra bằng mắt;
b) Kiểm tra bằng chụp
tia X;
c) Kiểm tra bằng siêu
âm;
d) Kiểm tra hạt từ,
và
e) Kiểm tra bằng thẩm
thấu.
Các điều 5.4, 5.5,
5.6, 5.7, 5.8 và 5.9 còn
chưa quy định, sẽ bổ sung sau
5.10
Thử thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi bình sau khi hàn
hoàn chỉnh và xử lý nhiệt phải được thử thủy lực như được mô tả trong điều này
(5.10), trừ khi bình được thử nghiệm theo 5.11 (thử nghiệm khí nén) hoặc 5.12
(thử thủy lực kiểm chứng).
5.10.2 Áp suất thử
5.10.2.1 Các bình một thành
chịu áp suất trong
Đối với bình một
thành chịu áp suất trong, trừ các bình trong 5.10.2.2, 5.10.2.4 và 5.10.2.5, áp
suất thử thủy lực Ph
ít nhất
phải được xác định bởi công thức sau:
Trong đó:
Ph = áp suất thử thủy
lực, tính bằng megapascal;
P = áp suất thiết kế
của bình, tính bằng megapascal;
fh/f = tỷ số thấp nhất
(đối với các vật liệu dùng để chế tạo bình) của:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thử này phải
bao gồm bất kỳ cột áp tĩnh nào tác dụng lên phần được xem xét trong khi thử
nghiệm. Áp suất thử phải không bị vượt quá, do đó cần chú ý tới áp suất gây ra
bởi cột áp tĩnh, sự giãn nở vì nhiệt của môi chất thử hoặc tương tự, có thể tồn
tại trong suốt quá trình thử nghiệm và khác với các áp suất được chỉ định trong
điều kiện thiết kế.
Áp suất thử nên gần
với áp suất được xác định theo công thức 5.10.2. Nếu áp suất cao hơn được đưa
vào, hoặc là vô ý hay cố ý, bình đó có thể bị biến dạng vĩnh viễn quá các giới
hạn kích thước được chỉ định trong tiêu tiêu chuẩn này hoặc có thể bị rò rỉ tại
các mối nối cơ khí hoặc có thể bị rạn. Trong các trường hợp đó, bình có khả
năng bị loại bỏ.
5.10.2.2 Các bình một thành
chịu áp suất ngoài
Các bình một thành
được thiết kế cho chân không một phần hay toàn bộ phải được thử thủy lực bên
trong ít nhất là 1,5 lần độ chênh lệch giữa áp suất khí quyển (tuyệt đối) và áp
suất bên trong thiết kế nhỏ nhất (tuyệt đối). Thử nghiệm chân không bên trong
có thể được thay thế cho thử thủy lực khi được đồng ý giữa các bên liên quan.
5.10.2.3 Các bình nhiều
khoang (bao
gồm cả các bình hai vỏ)
Các bình gồm nhiều
hơn một khoang áp suất, thì mỗi khoang phải được thử thủy lực như sau:
a) Đối với các khoang
được thiết kế hoạt động độc lập nhau, thì mỗi khoang phải được thử tại áp suất
thử đối với áp suất trong hoặc chân không cho phù hợp (xem 5.10.2.1 và
5.10.2.2), mà không có áp lực trong buồng kế cận.
b) Đối với các bình
hai vỏ trong đó bình trong được thiết kế để hoạt động chỉ tại áp suất khí quyển
hoặc điều kiện chân không, áp suất thử phải được xác định bởi công thức 5.10.2,
riêng áp suất thiết kế P, phải là độ chênh áp suất tối đa giữa bình trong và
ngoài, và chỉ đưa vào khoảng không giữa hai vỏ.
c) Đối với các bình
hai vỏ trong đó bình ngoài được thiết kế chỉ để hoạt động tại áp suất khí quyển
hoặc điều kiện chân không, áp suất thử nghiệm phải được xác định bởi công thức
5.10.2, riêng áp suất thiết kế P, là độ chênh áp tối đa giữa bình trong và
ngoài, và chỉ được đưa vào bình trong. Khi bình ngoài được thiết kế để hoạt
động dưới các điều kiện chân không, nó phải được thử nghiệm theo 5.10.2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10.2.4 Các bình gang và
gang cầu
Áp suất thử cho các
bình được làm bằng gang hoặc gang cầu phải bằng:
(a) 2,0 lần áp suất
thiết kế đối với áp suất thiết kế vượt quá 210 kPa; hoặc
(b) 2,5 lần áp suất
thiết kế, nhưng không vượt quá 420 kPa, đối với áp suất thiết kế không vượt quá
210 kPa.
Đối với các bình
nhiều khoang và bình chân không, áp suất thử nghiệm phải tuân theo 5.10.2.2 và 5.10.2.3.
5.10.2.5 Bình có lớp bọc
Các bình được mạ kẽm,
mạ thiếc, quét sơn, tráng men, được bọc cao su hoặc tương tự, thì trước khi bọc
phải được thử thủy lực theo các yêu cầu của 5.10.2.1, 5.10.2.2 hoặc 5.10.2.3.
Sau khi bọc, bằng sự thỏa thuận giữa các bên, bình có thể được thử thủy lực với
một áp suất thích hợp để chứng tỏ tính toàn vẹn của vỏ bọc nhưng không vượt quá
áp suất thử nghiệm ban đầu.
5.10.2.6 Bộ trao đổi nhiệt
kiểu ống
Các bộ trao đổi nhiệt
kiểu ống phải được thử thủy lực tại áp suất theo 5.10.2.1 và 5.10.2.2, tương
ứng. Phía vỏ và phía ống phải được thử nghiệm riêng biệt theo cách mà các chỗ
rò tại các mối hàn ống có thể được phát hiện từ ít nhất một phía. Khi cấu trúc
cho phép, và áp suất thiết kế phía ống là áp suất cao hơn, thì chùm ống phải
được thử nghiệm bên ngoài thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình hoặc một phần
của bình được cấu tạo bởi tấm phủ hoàn toàn như được chỉ định trong 4.3 phải được thử nghiệm theo
các yêu cầu liên quan của điều này (5.10).
5.10.2.8 Các bình có lớp lót
Bình hoặc một phần
bình có các lớp lót như trong 4.3 phải được thử nghiệm theo các yêu cầu liên
quan của điều này (5.10) và yêu cầu dưới đây:
a) Trước khi thử thủy
lực, phải tiến hành một thử nghiệm phù hợp để chứng tỏ tính toàn vẹn của lớp
lót. Thử nghiệm này có thể là:
(i) thử nghiệm có yêu
cầu tăng áp trong khoảng không giữa lớp lót và kim loại cơ bản tới áp suất
không gây cong vênh lớp lót đó;
(ii) thử nghiệm bằng
đèn dò halogenua;
(iii) thử nghiệm thẩm
thấu; hoặc
(iv) các phương pháp
khác được sự đồng ý của các bên liên quan.
Cần chú ý đảm bảo
rằng dung dịch thử nghiệm được sử dụng trong khoảng không giữa lớp lót và vật
liệu cơ bản không gây hư hỏng bình trong khi vận hành do ăn mòn hoặc sinh ra
quá áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tiếp sau thử thủy
lực, phần bên trong bình phải được kiểm tra bằng mắt để xác định liệu có bất kỳ
sự rò rỉ của dung dịch thử nghiệm qua lớp lót hay không, và tất cả các mối hàn
phải được kiểm tra thẩm thấu hoặc được thử nghiệm bằng phương pháp được thỏa thuận
giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Khi có sự
rò rỉ của dung dịch thử nghiệm vào khoảng không đằng sau lớp lót xảy ra, thì
dung dịch này có thể vẫn còn cho đến khi bình đưa vào hoạt động. Khi nhiệt độ
hoạt động của bình đó vượt quá điểm sôi của dung dịch thử nghiệm, bình đó nên
được nung nóng trong một thời gian đủ để đẩy ra tất cả các dung dịch thử nghiệm
từ đằng sau lớp lót mà không phá hủy lớp lót đó. Việc sửa chữa mối hàn hoặc hàn
vảy cứng nên được tiến hành sau xử lý làm khô này.
c) Khi tính toàn vẹn
của lớp lót được nhận thấy là có khuyết tật, việc sửa chữa phải được thực hiện
sau thử nghiệm theo các phương pháp và yêu cầu được thỏa thuận giữa các bên
liên quan.
5.10.3 Thử nghiệm lại tại
hiện trường
Khi được yêu cầu bởi
người kiểm tra, bình hoàn thiện phải được thử thủy lực lại tại hiện trường sau
khi lắp đặt và hoàn thành toàn bộ các mối hàn tại hiện trường với áp suất thử
được thỏa thuận giữa các bên liên quan nhưng không nhỏ hơn 1,25 lần áp suất
thiết kế.
Các bộ phận chính
phải được thử nghiệm theo các yêu cầu trong tiêu tiêu chuẩn này.
5.10.4 Các thử nghiệm sau
khi sửa chữa mối hàn
Sau khi sửa chữa hoặc
chỉnh sửa có liên quan đến việc hàn trên các bình đã được thử thủy lực, các
bình này phải được kiểm tra lại với áp suất thử thủy lực chuẩn, với điều kiện
là trong các trường hợp đặc biệt hoặc sau khi sửa chữa mà không gây ảnh hưởng
tới sự an toàn của bình, thử thủy lực này có thể được miễn trừ bởi sự thống
nhất giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Thử thủy
lực thường cần thiết sau khi sửa chữa hoặc chỉnh sửa mà:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Liên quan đến việc
hàn lại các phụ kiện nhánh nối;
c) Yêu cầu xử lý
nhiệt lại mối hàn; hoặc
d) Liên quan đến việc
hàn các bộ phận chịu áp lực của các bình thép cacbon, cacbon-mangan và hỗn hợp
khi nhiệt độ làm việc tối thiểu là 30oC hoặc thấp hơn nhiệt độ thiết
kế nhỏ nhất của vật liệu được cho trong Hình 2.5.2.
Khi thử thủy lực
không được tiến hành, thì mối hàn phải phải chịu thử nghiệm không phá hủy hoặc
thử nghiệm rò rỉ như được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
5.10.5 Quy trình thử thủy
lực và các yêu cầu
Quy trình thử thủy
lực và các yêu cầu phải tuân thủ theo TCVN 6008.
5.10.6 Báo cáo kết quả
Các kết quả thử
nghiệm phải được báo cáo như chỉ định trong TCVN 6008.
5.11
Thử nghiệm khí nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm khí nén
nên tránh nhưng có thể được sử dụng thay thế thử thủy lực chuẩn trong các
trường hợp đặc biệt. Các thử nghiệm khí nén và thử nghiệm khí nén/thủy tĩnh kết
hợp phải tuân theo TCVN 6008.
5.11.2 Chất lượng bình
Tất cả các mối hàn
giáp mép phải được thử nghiệm theo các yêu cầu cho cấu tạo loại 1 (mục 1.5.2) trước khi thử nghiệm
khí nén hoặc như được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
5.11.3 Áp suất thử nghiệm
Trừ khi có thỏa thuận
khác giữa các bên liên quan, áp suất thử nghiệm phải bằng 1,25 lần áp suất
thiết kế tương đương hoặc độ chênh áp suất như yêu cầu trong 5.10.
5.11.4 Ngoại lệ
Thử nghiệm khí nén
được tiến hành với sự bảo vệ khi hỏng bình để không thể gây ra thương tích đối
với người hay của cải, thì không áp dụng các yêu cầu của 5.11.2 và 5.11.3.
5.12
Thử thủy lực kiểm chứng
5.12.1 Áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm được
mô tả trong điều này (5.12) có thể được sử dụng chỉ cho mục đích thiết lập áp
suất tính toán của các phần của bình mà độ dày không thể xác định bởi các yêu
cầu thiết kế của tiêu chuẩn này.
5.12.2 Các kiểu thử nghiệm
Các thử nghiệm kiểm
chứng có thể là có rất nhiều kiểu các nhau, nhưng ở đây chỉ đưa ra các loại
sau:
a) Thử nghiệm dựa
trên độ dẻo: Các thử nghiệm này được áp dụng chỉ với các vật liệu có tỉ số của
giới hạn chảy nhỏ nhất với giới hạn bền kéo nhỏ nhất bằng 0,625 hoặc nhỏ hơn.
Chúng bao gồm:
i) Thử nghiệm bằng
thiết bị đo biến dạng (tenxơmet) (xem 5.12.4) và thử nghiệm lớp phủ giòn (xem
5.12.5): Các thử nghiệm này được sử dụng trong tất cả các trường hợp khi cần đo
các biến dạng cục bộ trong các vị trí lựa chọn để thiết lập khả năng chấp nhận
của thiết kế.
ii) Các thử nghiệm
chuyển dịch (xem 5.12.6): Các thử nghiệm này được sử dụng khi có thể được minh
chứng rằng số chỉ số chuyển dịch là đủ để thiết lập khả năng chấp nhận của thiết
kế. Các trường hợp điển hình bao gồm đo sự thay đổi theo đường kính của ống nối
lớn giao với thân, và đo theo chu vi của các đoạn hình trụ.
Các thử nghiệm dịch
chuyển và lớp phủ giòn chỉ phù hợp cho các bình hoặc các phần bình chịu áp suất
trong, và với các vật liệu có ứng suất chảy xác định.
b) Thử nổ: Các thử
nghiệm này có thể áp dụng đối với tất cả các vật liệu trong các bình chịu áp
suất trong. Các yêu cầu thử nghiệm được đưa ra trong 5.12.7.
Sự kết hợp của các
thử nghiệm này cũng có thể được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.3.1 Thử thủy lực
Các yêu cầu chung cho
thử thủy lực chuẩn trong 5.10 phải áp dụng.
5.12.3.2 Áp suất thử dự kiến
Bình hoặc một phần
bình, mà áp suất thiết kế hoặc áp suất tính toán của nó đã được thiết lập,
trước đó phải chưa chịu một
áp suất lớn hơn thử dự kiến(xem 5.10.2.1).
5.12.3.3 Độ an toàn
Phải xem xét một cách
nghiêm túc đối với sự an toàn của người thử nghiệm khi thực hiện các thử nghiệm
kiểm chứng, đặc biệt là trong quá trình thử nghiệm nổ. Cần chú ý đặc biệt đến
việc loại bỏ bất kỳ các túi khí.
5.12.3.4 Chứng kiến thử
nghiệm
Việc thử nghiệm phải
được chứng kiến bởi người có thẩm quyền. Kết quả thử nghiệm phải được báo cáo.
5.12.3.5 Các bình giống hệt
cùng loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.3.6 Thử nghiệm lại
Được phép thử nghiệm
lại trên một bình giống hệt cùng loại hoặc một phần bình, nếu phát hiện lỗi
hoặc các vi phạm trong các kết quả thử nghiệm.
5.12.4 Thử nghiệm bằng thiết
bị đo biến dạng
CHÚ THÍCH: xem
5.12.2(a) cho việc áp dụng.
5.12.4.1 Thiết bị đo biến
dạng
Các biến dạng phải
được đo bởi bất kỳ thiết bị nào có khả năng đo các biến dạng chính với độ nhạy
là 1/20 và độ chính xác là 1/15; và dải đo bằng ba lần biến dạng chảy của kim
loại được thử nghiệm.
5.12.4.2 Vị trí của thiết bị
đo
Các thiết bị đo phải
được định vị sao cho có thể đo được các biến dạng trong các vùng dự tính có các
ứng suất uốn và ứng suất màng cơ bản cao nhất. Việc định vị các thiết bị đo bên
trong và bên ngoài, lựa chọn kiểu thiết bị đo, các vành đo, cặp gương hoặc các
thiết bị tương tự, phải được thỏa thuận giữa các bên liên quan và cơ quan tiến
hành thử nghiệm. Để kiểm soát được rằng các phép đo được thực hiện tại các vùng
ứng suất cao nhất, có thể cần thiết sử dụng lớp phủ giòn được phủ một cách
thích hợp trên tất cả các vùng có tập trung ứng suất cao.
CHÚ THÍCH: các biến
dạng cần được đo sao cho chúng thể hiện các ứng suất uốn cong và ứng suất màng
cơ bản. Không dự kiến rằng áp suất thiết kế nhận được từ điều này được dựa trên
việc đo các ứng suất uốn cục bộ hoặc ứng suất uốn thứ cấp. Trong tiêu chuẩn
này, các yêu cầu thiết kế chi tiết đã được viết để giữ các ứng suất đó tại mức
an toàn phù hợp với kinh nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị đo phải
được đặt lên bình trước khi thử nghiệm được bắt đầu và trong khi bình không có
áp.
Các thiết bị đo phải
được gắn sao cho đảm bảo độ chính xác của phép đo.
5.12.4.3 Tăng áp suất
Áp suất thử thủy lực
trong bình hoặc bộ phận của bình phải được tăng từ từ và đều đặn đến khi đạt
được 50% áp suất thiết kế định trước. Sau đó, áp suất thử phải được tăng từ từ
và đều đặn, dừng lại ở các từng lượng xấp xỉ 10% hoặc nhỏ hơn áp suất thiết kế
định trước, cho đến khi đạt được áp suất yêu cầu bởi 5.12.4.4.
5.12.4.4 Chỉ số áp suất và
biến dạng
Trong mỗi lần dừng
theo 5.12.4.3, các chỉ số của áp suất và biến dạng tại mỗi biến dạng kế tiếp
phải được lấy và ghi lại. Khi bất kỳ chỉ số nào chỉ thị sự đi trệch khỏi đường
tỉ lệ giữa áp suất và biến dạng, thì bình phải được xả áp hoàn toàn và thực
hiện phép đo mọi biến dạng vĩnh viễn tại vị trí của mỗi thiết bị đo biến dạng.
Sau khi các chỉ số đó
được ghi, áp suất sẽ được đưa vào lại, nhiều lần nếu cần thiết, như được chỉ ra trong 5.12.4.3.
5.12.4.5 Đồ thị biến dạng
Hai đường cong biểu
thị sự biến dạng phụ thuộc vào áp suất thử nghiệm phải được vẽ cho mỗi thiết bị
đo theo tiến trình thử nghiệm, một đường biểu diễn biến tổng biến dạng dưới
điều kiện áp suất, và đường kia biểu diễn biến dạng vĩnh viễn khi không có áp
suất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thử có thể dừng
lại khi một trong hai điều sau xảy ra:
(a) Áp suất thử đạt
tới giá trị tính được bằng công thức 5.12.4.7(1) hoặc 5.12.4.7(2); hoặc
(b) Các điểm trên đồ
thị trong 5.12.4.5 đối với thiết bị đo được biến dạng cao nhất đạt tới 0,2% biến dạng vĩnh viễn (hoặc
0,5% biến dạng tổng đối với các hợp chất đồng).
5.12.4.7 Áp suất thiết kế
Áp suất thiết kế
(hoặc tính toán) được ấn định cho bình hoặc phần bình phải không vượt quá giá
trị được xác định bởi công thức dưới đây:
Trong đó
P Áp suất thiết kế của
bình (hoặc áp suất tính toán của một phần bình), tính bằng megapascal;
Ph Áp suất thử thủy lực
tại đó thử nghiệm bị dừng lại theo 5.12.4.6, tính bằng megapascal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Dự phòng cho ăn mòn
và mài mòn, tính bằng milimét;
f Độ bền thiết kế tại
nhiệt độ thiết kế (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
fh Độ bền thiết kế tại
nhiệt độ thử nghiệm (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
Ys Giới hạn chảy tối
thiểu được quy định, bằng megapascal;
Ya Giới
hạn chảy trung bình thực tế đạt được theo 5.12.4.8, tính bằng megapascal;.
Theo một cách khác,
và để loại trừ sự cần thiết phải xác định giới hạn chảy thực tế của vật liệu
thử nghiệm, công thức sau có thể được sử dụng:
5.12.4.8 Xác định giới hạn chảy thực tế
Giới hạn chảy phải
được xác định theo TCVN 197 (ISO 6892). Các vật liệu nhạy cảm với hệ số biến
dạng trong khi thử nghiệm phải được thử nghiệm tại dải hệ số biến dạng (A, B
hoặc C) phù hợp với
hệ số
biến dạng trong thử thủy lực. Giới hạn này phải là giá trị trung bình của bốn
mẫu thành phần cắt từ phần được thử nghiệm sau khi thử nghiệm hoàn thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sẵn có phần dư
của mẩu vật liệu gia công và được đưa vào xử lý nhiệt giống như phần chịu áp
suất, thì các mẫu thử nghiệm có thể được lấy từ phần dư đó.
Các mẫu thử nghiệm
không được cắt ra bằng phương pháp cắt nhiệt hoặc phương pháp khác liên quan
tới nhiệt mà có thể ảnh hưởng tới cơ tính của mẫu thử.
5.12.5 Thử nghiệm lớp phủ
giòn
CHÚ THÍCH: xem
5.12.2(a) để áp dụng.
5.12.5.1 Lớp phủ
Lớp phủ giòn phù hợp
phải được phủ lên toàn bộ diện tích bên ngoài vùng có thể có ứng suất cao nhất
(xem chú thích trong 5.12.4.2). Các bề mặt phải được làm sạch phù hợp trước khi
lớp phủ được phủ lên để đạt được độ bám yêu cầu. Công nghệ được sử dụng phải
phù hợp với vật liệu phủ.
5.12.5.2 Đưa áp suất vào
Áp suất phải được đưa
vào như trong 5.12.4.3. Các phần được thử nghiệm kiểm chứng phải được kiểm tra
giữa các khoảng tăng áp suất để phát hiện các dấu hiệu của biến dạng thể hiện
bằng hiện tượng bong hoặc nứt lớp phủ.
5.12.5.3 Áp suất thử nghiệm
tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.5.4 Áp suất thiết kế
Áp suất thiết kế hoặc
tính toán được ấn định cho bình hoặc phần bình, phải không vượt quá giá trị
được xác định bởi công thức 5.12.4.7(1) nhưng với Ph bằng với
áp suất thử thủy lực mà tại đó thử nghiệm bị dừng theo 5.12.5.3, tính bằng
megapascal;
Theo cách khác, để
loại trừ sự cần thiết phải xác định giới hạn chảy thực tế của vật liệu thử
nghiệm, có thể sử dụng các công thức sau.
Đối với thép cacbon
và các bon mangan (với ứng suất kéo nhỏ nhất quy định không vượt quá 490 MPa) thì sử dụng công thức sau:
Trong đó:
S ứng suất kéo tối
thiểu quy định, tính bằng megapascal;
Đối với tất cả các
vật liệu khác được chấp nhận trong tiêu chuẩn này, áp dụng công thức 5.12.4.7(1).
Khi sử dụng hoặc công
thức 5.12.5.4(1) hoặc 5.12.4.7(2), vật liệu trong phần chịu áp lực phải không
có gia công nguội đáng kể nào hoặc xử lý khác mà có xu hướng làm tăng giới hạn
chảy trên mức bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.6.1 Đo dịch chuyển
Việc đo dịch chuyển
phải được thực hiện bởi các dịch chuyển của bình mà có thể sinh ra từ sự biến
dạng tại vị trí được kiểm tra như được định nghĩa trong 5.12.4.2. Người chế tạo
phải chứng minh là các thiết bị đo đảm bảo tin cậy và chính xác dưới tất cả các
điều kiện định trước về sự thay đổi nhiệt độ, áp suất và sự dịch chuyển của
bình. Nó cũng cần chính xác và đủ nhạy để phát hiện ra biến dạng vĩnh viễn của
0,02% diện tích tại điều kiện xem xét.
5.12.6.2 Đưa áp suất vào
Áp suất sẽ được đưa
vào như trong 5.12.4.3. Tuy nhiên, trước khi bắt đầu thử nghiệm, bình có thể
được nâng hạ áp suất theo chu kỳ tới 50% áp suất thiết kế định trước trong
nhiều lần như một cách để khử hầu hết các phân bổ áp suất dư ban đầu.
5.12.6.3 Chỉ số áp suất và
dịch chuyển
Trong mỗi lần ngưng
theo 5.12.4.3, các chỉ số của áp suất thử thủy lực và sự dịch chuyển được đọc
và ghi lại. Khi bất kỳ chỉ số nào chỉ thị sự đi trệch khỏi đường tỉ lệ giữa áp
suất và sự dịch chuyển, bình phải được xả áp hoàn toàn và tiến hành đo bất kỳ sự
biến dạng vĩnh viễn nào tại vị trí của mỗi dịch chuyển. Cần quan tâm để đảm bảo
rằng các chỉ số đó chỉ thể hiện sự dịch chuyển của các phần được đo, và các chỉ
số đó không bao gồm độ trượt của các thiết bị đo hoặc sự dịch chuyển của các
điểm cố định hoặc của toàn bộ phần chịu áp lực.
5.12.6.4 Biểu đồ biến dạng
Hai đường cong của sự
dịch chuyển phụ thuộc vào áp suất thử nghiệm sẽ được vẽ cho mỗi điểm tham chiếu
theo tiến trình thử nghiệm, một đường cong biểu thị sự dịch chuyển dưới điều
kiện áp suất và một đường cong biểu thị sự dịch chuyển vĩnh viễn khi áp suất
được xả.
5.12.6.5 Áp suất thử nghiệm
tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.6.6 Áp suất thiết kế
Áp suất thiết kế
(hoặc tính toán) ấn định cho bình hoặc một phần của bình phải không vượt quá
giá trị được xác định bởi công thức 5.12.5.4(1) khi sử dụng Ph là
áp suất thử thủy lực mà tại đó thử nghiệm bị ngừng theo 5.12.6.5. Có thể sử
dụng giá trị này cho Ph, với một cách khác
được đưa ra trong công thức 5.12.5.4(2) và 5.12.5.4(3).
5.12.7 Các thử nghiệm nổ
CHÚ THÍCH: xem
5.12.2(b) cho việc áp dụng.
5.12.7.1 Quy định chung
Khi áp suất thiết kế
hoặc áp suất tính toán được xác định bởi thử nghiệm nổ thủy tĩnh, thì phải sử
dụng mẫu nguyên cỡ của bình hoặc phần bình được xem xét. Áp suất thủy tĩnh phải
được đưa vào từ từ và đều đặn, và phải xác định áp suất mà tại đó xảy ra đứt
gãy.
5.12.7.2 Áp suất thiết kế
Áp suất thiết kế
(hoặc tính toán) được ấn định cho bình (hoặc một phần bình) phải không vượt quá
giá trị được xác định bởi một trong các công thức sau:
(a) Phần được cấu tạo
với các vật liệu, trừ vật liệu đúc -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
(b) Phần được cấu tạo
bởi gang và gang cầu thấp -
(c) Phần được cấu tạo
bởi gang dẻo -
(d) Phần được cấu tạo
bởi các vật liệu đúc khác, trừ các vật liệu đã chỉ ra ở (b) và (c) -
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
P Áp suất thiết kế
(hoặc tính toán), tính bằng megapascal;
PB Áp suất thử nghiệm
nổ, tính bằng megapascal;
S Độ bền kéo nhỏ nhất
quy định, tính bằng megapascal;
η Hệ số bền mối hàn
(xem Bảng 3.5.1.7)
Sa Độ bền kéo thực tế
trung bình của các mẫu thử nghiệm (được xác định theo cách giống như thử nghiệm
tính dẻo như trong 5.12.4.8) hoặc trong trường hợp vật liệu đúc, là độ bền kéo
tối thiểu của thanh đối chứng liên quan, tính bằng megapascal;
Sm Độ
bền kéo tối đa của dải thông số, tính bằng megapascal;
f Độ bền thiết kế tại
nhiệt độ thiết kế (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
fh Độ bền thiết kế tại
nhiệt độ thử nghiệm (xem Bảng 3.3.1), tính bằng megapascal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13
Thử độ rò rỉ
5.13.1 Quy định chung
Khi được chỉ định bởi
người mua, thì thử độ rò rỉ sẽ được tiến hành theo (5.13).
5.13.2 Các phương pháp thử
nghiệm
Các phương pháp thử
nghiệm và tiêu chuẩn chấp nhận phải được thỏa thuận giữa người mua và người chế
tạo. Xem AS 3992, BS 3915 hoặc BS 4208 cho các thử nghiệm.
5.13.3 Độ kín của lớp lót
Nên thử độ kín của
lớp lót nếu phải thích hợp với ứng dụng dự kiến (xem 5.10.2.8).
5.13.4 Thử nghiệm độ rò sơ
bộ
Các thử nghiệm độ rò
sơ bộ sẽ được tiến hành theo AS 4307.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ rò nhạy cảm sẽ
được tiến hành tuân theo AS 4307.
Các điều 5.14, 5.15
và 5.16 Chưa
quy định, sẽ quy định sau.
5.17 Các thử nghiệm và kiểm
tra đặc biệt
Khi có yêu cầu của
người mua, các thử nghiệm và kiểm tra đặc biệt phải được tiến hành để xác định
sự phù hợp của các vật liệu hoặc các quy trình mới đối với người chế tạo (xem
AS 4307)
6 Đảm bảo chất lượng
sản phẩm
Việc kiểm tra bao gồm
thẩm định thiết kế và kiểm tra chế tạo bởi bên thứ ba phải được tiến hành khi
cần thiết và tuân theo AS 3920.1. Khi không yêu cầu có kiểm tra bởi bên thứ ba,
thì kiểm tra viên của người chế tạo phải thực hiện các nhiệm vụ được chỉ định
cho người kiểm tra đó.
7 Ghi nhãn
7.1
Ghi nhãn được yêu cầu
Mỗi bình áp suất hoàn
chỉnh tuân thủ tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Ký hiệu nhận dạng
của người kiểm tra.
(c) Áp suất thiết kế,
tính bằng kPa hay MPa
(d) Áp suất thử thủy
lực, tính bằng kPa.
(e) Ngày thử thủy
lực, ghi tháng và năm, ví dụ 5/1997.
(f) Nhiệt độ thiết kế
tính theo độ C.
(g) Đối với các bình
dùng ở nhiệt độ thấp, nhiệt độ làm việc tối thiểu tính theo độ C và áp suất cho
phép tối đa tại nhiệt độ đó, tính bằng kPa.
(h) Số hiệu tiêu
chuẩn thiết kế bình (xem 1.10) không cần đóng dấu B, C hoặc F.
(i) Số sê ri của
người chế tạo cho bình đó.
(j) Số đăng ký, khi
thích hợp,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Khi bình áp lực
được dự kiến hoạt động tại nhiều hơn một điều kiện áp suất và nhiệt độ, các giá
trị khác của áp suất thiết kế với nhiệt độ thiết kế tương ứng có thể được thêm
vào như yêu cầu.
2 Các đơn vị đo được
áp dụng phải thể hiện trên nhãn.
7.2
Các phương pháp ghi nhãn
Các phương pháp ghi
nhãn phải được áp dụng một cách cẩn thận và rõ ràng sao cho việc ghi nhãn không
bị xóa mờ trong điều kiện làm việc.
Nhãn phải được đóng
chìm hoặc khắc trực tiếp trên bình hoặc đóng chìm, đúc hoặc khắc trên tấm nhãn
(êtiket) được gắn cố định vào bình bằng các cách phù hợp. Khi được gắn bằng
cách hàn, các yêu cầu về hàn của tiêu chuẩn này phải được tuân thủ. Đối với các
bình được cấu tạo bởi thép nhóm F hoặc G mỏng hơn 12 mm, các nhãn phải ghi trên
tấm nhãn, trừ khi được phép như trong AS 4458.
Nên dùng tấm nhãn
cho:
a) Thép cacbon và cacbon-mangan
có chiều dày nhỏ hơn 6 mm;
b) Các vật liệu màu
có chiều dày nhỏ hơn 12 mm;
c) Thép hợp kim và
hợp kim cao;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thép ferít được
dùng tại các ứng dụng nhiệt độ thấp.
7.3
Vị trí ghi nhãn
Tất cả các nhãn được
yêu cầu phải được định vị ở vị trí dễ thấy trên bình, tốt nhất là gần cửa chui
người, cửa kiểm tra khác, phần khác có thể vào được sau khi lắp đặt. Nhãn phải
để trần không được bọc, hoặc khi bình được bọc cách nhiệt hoàn toàn, thì phần
bảo ôn đè lên nhãn phải được đánh dấu và tháo ra dễ dàng.
Các nhãn được đóng
trực tiếp vào bình phải nằm ở vị trí không chịu ứng suất cao ví dụ ở mép của
bích, hoặc ở phần được làm dầy hơn của đáy rèn cách xa bán kính chuyển tiếp.
7.4
Kiểu và kích thước ghi nhãn
Các chữ và số phải
cao ít nhất là 6 mm khi đóng trực tiếp lên bình, và cao ít nhất là 3mm khi đóng
lên tấm nhãn.
Các con dấu đóng trực
tiếp vào bình phải có các chữ và số với các cạnh tròn đầu để giảm thiểu các ảnh
hưởng tăng ứng suất tại chỗ đóng nhãn.
7.5
Bình nhiều khoang
Các thiết bị kết hợp
đặc biệt gồm nhiều hơn một khoang áp lực hoặc bình áp lực độc lập thì mỗi
khoang áp lực được ghi nhãn tách biệt nhau như cho bình đơn, trừ khi có thỏa
thuận khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn vào
bình phải được thực hiện dưới sự giám sát của người kiểm tra sau khi thử thủy
lực hoặc thử khí nén và các khâu kiểm tra khác đã được hoàn thành để thỏa mãn
cơ quan kiểm tra.
8 Thiết bị
bảo vệ và các phụ kiện khác
8.1
Các yêu cầu chung
8.1.1 Quy
định chung
Mỗi bình áp lực phải
được trang bị các thiết bị bảo vệ và các phụ kiện khác theo các yêu cầu trong
phần này. Các điều từ 8.2 tới 8.9 đề cập đến các thiết bị xả áp, điều 8.10 về
các thiết bị xả chân không, điều 8.11, 8.12 về các thiết bị cảm ứng nhiệt độ,
và điều 8.13 tới 8.17 về các phụ kiện khác.
Số lượng, kích thước,
kiểu, vị trí và tính năng của các thiết bị bảo vệ và các phụ kiện khác được yêu
cầu bởi tiêu chuẩn này và cho sự hoạt động an toàn của bình phải được thỏa
thuận giữa các bên liên quan. Khi bất kỳ thiết bị nào không được cung cấp bởi
nhà sản xuất, thì người mua phải chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nó được cung cấp
và lắp trước khi đưa bình vào hoạt động.
8.1.2 Thiết
kế, chế tạo và kết nối các thiết bị bảo vệ và các phụ kiện
Các thiết bị bảo vệ
và các phụ kiện khác phải có vật liệu, thiết kế và công nghệ chế tạo cho phép
các thiết bị đó thực hiện chức năng yêu cầu của chúng dưới các điều kiện vận
hành dự kiến. Chúng phải được chấp nhận bởi người mua và khi được yêu cầu, và
bởi cơ quan kiểm tra khi thích hợp, tuân theo AS 1271.
Tất cả các kết nối
tới bình phải tuân theo các yêu cầu trong 3.19.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1 Xả áp
- yêu cầu chung
Mỗi bình áp lực phải
được bảo vệ với một hoặc nhiều thiết bị xả áp an toàn, ngoại trừ như được đưa
ra trong 8.2.5 và 8.2.6.
Mỗi khoang hoặc phần
của bình nhiều khoang phải được coi như là bình riêng biệt và phải được kết nối
một cách phù hợp tới thiết bị xả áp an toàn, trừ khi phần bình đó được nối liền
với nhau theo 8.2.4.
Mỗi bình áp lực phải
được bảo vệ bằng thiết bị xả áp an toàn, các thiết bị phải ngăn không cho áp
suất tăng hơn 110 % áp suất thiết kế của bình trừ các trường hợp sau đây (xem
phần 8.7 về cài đặt áp suất):
a) Khi nhiều thiết bị
xả áp an toàn được cung cấp và cài đặt theo 8.7.1, chúng phải ngăn không cho áp
suất trong bình tăng hơn 116% áp suất thiết kế, với điều kiện là các thiết bị
xả áp an toàn cài đặt thấp hơn có khả năng loại bỏ mọi điều kiện dâng áp suất
được định trước trong hoạt động bình thường.
b) Khi áp suất vượt
quá bị gây ra bởi tiếp xúc lửa hoặc các nguồn nhiệt không dự kiến khác, các
thiết bị xả áp an toàn phải tuân theo 8.2.2.
c) Khi tiêu chuẩn áp
dụng liên quan chỉ ra các yêu cầu khác (ví dụ. AS 1596 hoặc AS 2022).
8.2.2 Xả áp an toàn trong
các điều kiện cháy
Khi có một hiểm họa phát
sinh có thể được tạo ra bởi việc bình bị tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt
không mong muốn tương tự khác (ví dụ bình được sử dụng để trữ các khí hóa lỏng
dễ cháy), các thiết bị xả áp an toàn phải có khả năng ngăn không cho áp suất
tăng hơn 121% áp suất thiết kế của bình. Xem 8.6.2, 8.7.3, 8.11 và 8.12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.3 Bình chứa đầy chất
lỏng
Các bình mà khi hoạt
động chứa đầy chất lỏng phải được gắn các van xả chất lỏng trừ khi có cách khác
để bảo vệ chống lại quá áp (xem 8.3.a).(ii)).
8.2.4 Các bình và các
khoang nối liền với nhau
Các bình hoặc khoang
trong bình, được kết nối cùng nhau trong hệ thống bởi các ống dẫn có dung tích
phù hợp, có thể được xem như một thiết bị trong việc xác định số lượng và lưu
lượng của các thiết bị xả áp an toàn, miễn là không có van nào gắn vào mà có
thể cô lập bất kỳ bình nào khỏi các thiết bị xả an toàn, trừ khi bình đó được
mở một cách đồng thời ra không khí.
8.2.5 Các hệ thống giới hạn
áp hoặc giảm áp
Khi nguồn áp suất ở
bên ngoài bình và nằm dưới sự kiểm soát tin cậy đảm bảo cho áp suất trong bình
không vượt quá áp suất thiết kế tại nhiệt độ làm việc, thì các yêu cầu của
8.2.1 trên không cần áp dụng, nhưng phải thực hiện các điều thích hợp để tuân
thủ 8.2.2.
Các van giảm áp và
các thiết bị kiểm soát áp suất bằng điện hay cơ khí tương tự, trừ các van xả
làm việc tự động có điều khiển như cho phép trong 8.4.4, không được xem là đủ
tin cậy trong hoạt động để ngăn ngừa quá áp đang tiến triển.
8.2.6 Môi chất gây chết
người và các môi chất đặc biệt khác
Dưới các điều kiện
làm việc đặc biệt và với sự thỏa thuận giữa các bên liên quan, các bình chứa
môi chất gây chết người hoặc các môi chất đặc biệt khác có thể được miễn tuân
theo yêu cầu của phần này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị xả áp an
toàn là các thiết bị được thiết kế để làm giảm bớt sự quá áp, và trong tiêu
chuẩn này chúng gồm các kiểu sau:
a) Van xả áp an toàn:
Van an toàn hay van xả như định nghĩa trong (i) hoặc (ii).
(i) Van an toàn là
van xả môi chất một cách tự động ra ngoài khí quyển để ngăn không cho áp suất
vượt quá giá trị được định trước. Van này thường được sử dụng cho các môi chất có
thể nén được mà yêu cầu xả quá áp nhanh. Nó được kích hoạt bởi tác động áp suất
tĩnh của van.
CHÚ THÍCH: các van
này cũng có thể được đề cập đến như các van xả an toàn khi chúng thích hợp cho
việc sử dụng làm van an toàn hoặc van xả, tùy thuộc vào ứng dụng.
(ii) Van xả là van mà
việc xả môi chất được thực hiện một cách tự động ra ngoài khí quyển hoặc hệ
thống áp suất giảm để ngăn không cho áp suất vượt quá giá trị định trước. Nó
được sử dụng trước tiên cho các môi chất không chịu nén (nghĩa là các chất lỏng).
Nó được kích hoạt bởi tác động áp suất tĩnh của van.
CHÚ THÍCH: các van
trong (i) và (ii) được thiết kế đóng lại sau khi các điều kiện bình thường đã
được khôi phục.
b) Đĩa nổ và thiết bị
xả áp không đóng lại khác: Thiết bị xả áp kiểu đĩa nổ có phần hoạt động dưới
dạng đĩa hoặc màng ngăn thường là kim loại, mà ban đầu nó chặn đường xả trên
bình, nhưng sẽ nổ tại áp suất định trước để xả môi chất ra ngoài. Nó không đóng
lại một cách tự động.
Các thiết bị xả áp
không có khả năng đóng lại khác bao gồm các thiết bị chốt cắt, chốt cong và các
van xả áp không có khả năng đóng lại chịu tải bằng lò xo có chức năng tương tự
như đĩa nổ.
(c) Hệ thống thông
hơi: Khi bình thông với không khí qua ống thông hơi (có hoặc không có bẫy chất
lỏng) thì ống thông hơi có thể được coi như là thiết bị xả áp an toàn, miễn là
hệ thống cửa thông hơi đáp ứng các yêu cầu của 8.2.1, được kết nối trực tiếp có
thể tới không khí, được sử dụng chỉ cho mục đích này, và không bị đóng hoặc
chặn bởi băng đá hoặc các chất kết tủa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4
Van xả áp an toàn
8.4.1 Ứng dụng
Nói chung, các van xả
áp an toàn thích hợp hơn trong việc bảo vệ bình chống lại quá áp, nhưng đĩa nổ
hoặc thiết bị xả áp không có khả năng đóng lại khác cũng có thể được sử dụng
như được thỏa thuận. Nếu môi chất là chịu nén, van xả áp an toàn và đĩa nổ có
thể được đặt nối tiếp, và sự bố trí như vậy có thể phù hợp hơn như chỉ ra trong
8.5.1.
8.4.2 Thiết kế, sản xuất
thử nghiệm và ghi nhãn
Việc thiết kế, sản
xuất, thử nghiệm và ghi nhãn của các van xả áp an toàn phải tuân theo AS 1271.
8.4.3 Kiểu và lỗ thoát tối
thiểu
Các van xả áp an toàn
phải là kiểu chịu tải lò xo, tuy nhiên các van kiểu đối trọng cũng có thể được
sử dụng cho các bình tĩnh tại bởi thỏa thuận đặc biệt giữa các bên liên quan.
Các kiểu van trọng lượng và đòn bẩy không được sử dụng.
Lỗ thoát tối thiểu
(xem chú thích) cho bất kỳ van xả nào được sử dụng trên bình phải là như sau:
a) Đối với hơi nước
khi một số ăn mòn hoặc chất cặn có thể gây ra tình trạng kẹt hoặc chặn- 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Đối với các khí
hoặc hơi khác - 6 mm
d) Đối với chất lỏng
mà có thể gây ra kẹt đĩa van - 20 mm
e) Đối với các chất
lỏng khác - 12 mm
CHÚ THÍCH: Lỗ thoát
là đường kính tại vùng mặt cắt dòng chảy nhỏ nhất (nhưng không phải vùng màng
ngăn) giữa đầu vào và chỗ tựa không bị thu nhỏ bởi bất kỳ cản trở nào. Nó đôi
khi được nhắc tới như là đường kính tiết lưu hoặc bằng ký hiệu chữ thể hiện
diện tích hiệu dụng tương đương.
Để hạn chế tổn thất
môi chất với bất kỳ sự vượt áp trong thời gian ngắn nào và để dự phòng trong
trường hợp van bị kẹt hoặc chặn, khuyến nghị rằng khi lắp một van, thì lỗ thoát
của nó (xem chú thích trên) không vượt quá 75 mm giá trị danh nghĩa, trừ khi có
thỏa thuận khác. Nếu dung lượng cần xả lớn hơn dung lượng được cung cấp bởi van
75 mm danh định, hoặc van khác là cần thiết, thì nên lắp hai hoặc nhiều van.
Khi nhiều hơn một van được lắp vào, một hoặc nhiều van đó có thể vượt quá 75 mm
danh định, miễn là dung lượng xả của van nhỏ nhất không được thấp hơn 50% của
dung lượng xả của van lớn nhất hoặc 25% tổng dung lượng xả được yêu cầu.
8.4.4 Điều
khiển tự động
Điều khiển bằng van
tự động hoặc điều khiển gián tiếp khác của các van an toàn không được phép là
bộ phận của hệ thống van xả áp được yêu cầu và góp phần vào dung lượng xả được
yêu cầu trừ khi:
a) Thiết kế này được
chấp nhận bởi người mua và người kiểm tra;
b) Môi chất được xả
là hơi sạch;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.5 Cơ cấu
làm nhẹ
Cơ cấu làm nhẹ phải
được gắn vào các van xả áp an toàn sử dụng với hơi nước, không khí và các môi
chất có thể làm kẹt đĩa van vào mặt tựa nhưng không tạo ra nguy hiểm khi được
giải phóng (ví dụ, rò rỉ môi chất được ngăn ngừa tất cả mọi chỗ, trừ khi rò rỉ
qua ống xả tới vị trí an toàn).
Cơ cấu làm nhẹ phải
tác dụng sao cho đĩa có thể được nâng lên khỏi mặt tựa một cách chắc chắn khi
van chịu áp suất cài đặt trừ đi 690 kPa, hoặc chịu 75% áp suất cài đặt, chọn
theo giá trị cao hơn.
8.4.6 Ảnh
hưởng nhiệt và tạo kết dính
Thiết kế các van xả
áp an toàn và lựa chọn các vật liệu sản xuất chúng phải xem xét đến ảnh hưởng
có thể của sự giãn nở và co ngót khác nhau, khả năng đóng băng các bộ phận bên
ngoài trong quá trình xả và sự tạo kết dính hoặc đóng cặn. Các van với các đĩa
phẳng không có dẫn hướng đế phải được sử dụng khi tạo kết dính hoặc đóng cặn có
thể xảy ra bên trong. Lò xo van phải được bảo vệ bởi chèn tết phù hợp khi có
khả năng xảy ra ăn mòn hoặc kẹt do các sản phẩm được xả.
8.4.7 Thoát
chất lỏng
Khi chất lỏng có khả
có thể đọng ở phía xả của đĩa van xả an toàn, thì van phải được lắp đường thoát
chất lỏng tại điểm thấp nhất nơi chất lỏng có thể đọng lại.
8.4.8 Độ kín
khít không rò hơi
Đối với các chất lỏng
độc hoặc dễ cháy, van xả và van an toàn phải đáp ứng các yêu cầu về độ kín khít
không rỉ tại những nơi theo yêu cầu của người mua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.1 Ứng
dụng
Đĩa nổ hoặc sự kết
hợp của đĩa nổ và các thiết bị xả áp an toàn khác (xem 8.3) được khuyến nghị cho
các điều kiện dưới đây:
(a) Khi sự tăng áp
suất có thể là quá nhanh tương tự như cháy hoặc nổ.
(b) Khi sự rò rỉ dù
một ít chất lỏng cũng không cho phép trong quá trình hoạt động bình thường, ví
dụ với vật liệu có giá trị hoặc độc tính cao.
(c) Khi các điều kiện
làm việc có thể kéo theo sự đóng cặn nặng hoặc tạo kết dính tới mức có thể làm
cho van xả áp an toàn không hoạt động.
Khi hệ thống có chịu
áp suất xung, áp suất ngược, ăn mòn hoặc nhiệt độ cao, đĩa nổ phải được sử dụng
với sự thận trọng. Cũng cần có khoảng cách đáng kể giữa áp suất làm việc tối đa
và áp suất nổ của đĩa nổ (xem 8.7.2).
CHÚ THÍCH: Lý lịch
của đĩa nổ phải được giữ bởi người sử dụng cho mỗi bình được bảo vệ bởi đĩa nổ.
Lý lịch cần gắn điều kiện làm việc mà tại đó bình hoạt động với số và chữ sê ri
được đóng trên đĩa hoặc được đóng trên vỏ đĩa.
8.5.2 Thiết
kế, sản xuất, thử nghiệm và ghi nhãn
Thiết kế, sản xuất,
thử nghiệm và ghi nhãn của đĩa nổ phải tuân theo TCVN 7915 (ISO 4126).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa nổ có thể được
lắp đặt giữa van xả áp an toàn chịu tải bằng lò xo và bình, với điều kiện:
a) Van đó có dư dung
lượng để đáp ứng các yêu cầu của 8.6;
b) Áp suất tối đa của
dải mà tại đó đĩa được thiết kế để nổ không vượt quá áp suất thiết kế của bình;
c) Dung lượng xả của
đĩa nổ sau khi phá vỡ không nhỏ hơn dung lượng của van liên kết;
d) Diện tích mở của
đĩa nổ sau khi phá vỡ không nhỏ hơn diện tích đầu vào của van;
e) Sau khi nổ không
có khả năng làm nhiễu đến hoạt động thích đáng của van; và
f) Trên đoạn giữa đĩa
nổ và van phải được lắp áp kế, van thử, đường thông hơi, hoặc bộ chỉ thị phù
hợp khác để phát hiện sự rò rỉ hoặc phá vỡ của đĩa.
CHÚ THÍCH: người sử
dụng được cảnh báo rằng đĩa nổ không nổ tại áp suất thiết kế của nó hoặc có thể
không hoạt động khi bị cong ngược nếu áp lực ngược tạo ra trong khoảng trống
giữa đĩa và van xả, ví dụ khi chỗ rò phát triển trong đĩa do ăn mòn hoặc nguyên
nhân khác.
8.5.4 Đĩa
đặt ở phía xả của van xả áp an toàn (xem chú thích 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa nổ có thể được
lắp đặt trên đầu ra của van xả áp an toàn chịu tải bằng lò xo được mở bởi tác động
trực tiếp của áp suất trong bình, với điều kiện:
a) Van thuộc kiểu sẽ
mở tại áp suất cài đặt của nó bất chấp áp suất ngược (xem chú thích 1);
b) Cửa thông hơi của van
được đặt giữa đĩa van và đĩa chặn sức nổ để cho phép thông hơi tới vị trí an
toàn;
c) Van có dư dung
lượng để đáp ứng các yêu cầu của 8.6;
d) Áp suất tối đa của
dải mà đĩa được thiết kế để nổ không vượt quá áp suất thiết kế của bình (xem
thêm mục (k));
e) Dung lượng xả của
đĩa nổ sau khi nổ không nhỏ hơn dung lượng của van liên kết, và diện tích mở
qua đĩa sau khi phá vỡ không nhỏ hơn diện tích đầu ra của van;
f) Đường ống ngoài
đĩa nổ không thể bị tắc bởi đĩa nổ hoặc các mảnh vỡ;
g) Tất cả bộ phận của
van và các mối nối chịu ứng suất do áp suất từ bình và tất cả các phụ kiện lắp
tới đĩa nổ được thiết kế không nhỏ hơn áp suất hoạt động tối đa của bình;
h) Mọi sự rò rỉ nhỏ
hoặc dòng chảy lớn hơn qua chỗ vỡ trong cơ chế hoạt động có thể gây ra áp suất
ngược được tích luỹ trong các khoảng không gian trong van (trừ đoạn giữa đĩa nổ
và phía xả của van xả áp an toàn) đến mức cản trở không cho van xả an toàn mở
tại nhiệt độ thiết lập của nó, phải được xả một cách thích hợp và an toàn ra
không khí qua lỗ thông hơi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) Việc lắp đặt được
chấp nhận bởi các bên liên quan;
k) Áp suất nổ tại
nhiệt độ khí quyển không vượt quá áp suất hoạt động tối đa của bình tại nhiệt
độ đó.
CHÚ THÍCH:
1 Người sử dụng được
cảnh báo rằng van xả áp an toàn chịu tải bằng lò xo thông thường sẽ không mở
tại áp suất cài đặt của nó, nếu áp suất ngược xuất hiện trong khoảng trống giữa
van và đĩa nổ. Yêu cầu có van xả áp an toàn được thiết kế một cách đặc biệt,
như van kiểu màng hoặc van được gắn hộp xếp trên đĩa.
2 Người sử dụng được
cảnh báo rằng việc thay thế đĩa chặn sức nổ trên đầu ra của van xả áp an toàn
có thể có một số nguy hiểm, nếu thay đĩa mà trước tiên không giảm áp suất trong
bình, đặc biệt khi các vật chứa nguy hiểm có thể được xả ra.
8.5.5 Các
thiết bị xả áp không có khả năng đóng lại khác
Các thiết bị này phải
tuân theo các yêu cầu tương tự như cho đĩa nổ và phải:
(a) được mở hoàn toàn
tại áp suất cài đặt;
(b) có dung sai áp
suất cài đặt không lớn hơn ±5%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) có dung lượng xả
được tính toán dựa trên diện tích xả tối thiểu và hệ số xả không lớn hơn 0,62,
trừ khi giá trị cao hơn được kiểm chứng bởi các thử nghiệm thích hợp và
(e) được bảo vệ một
cách phù hợp khỏi bị làm bẩn hoặc can thiệp từ bên ngoài.
8.6
Dung lượng xả cần thiết của các thiết bị xả áp an toàn
8.6.1 Dung
lượng tổng
Dung lượng tổng của
các thiết bị xả áp an toàn kết nối tới bình hoặc hệ thống bình để xả môi chất
phải đủ để cho phép xả khối lượng tối đa có thể được tạo ra bởi thiết bị hoặc
được cung cấp tới thiết bị mà không làm tăng áp suất đến giá trị lớn hơn giới
hạn tối đa được chỉ định bởi 8.2.1 và 8.2.2. (xem 8.2.1(a) về dung lượng xả cần
thiết của thiết bị xả áp được cài đặt thấp nhất.)
8.6.2 Dung
lượng tổng cho các điều kiện cháy
8.6.2.1 Quy
định chung
Các thiết bị xả được
yêu cầu bởi 8.2.2 để bảo vệ chống lại cháy hoặc nguồn nhiệt ngoài khác, phải có
dung lượng xả đủ để ngăn không cho áp suất tăng hơn 121% áp suất thiết kế của
bình. Dung lượng xả phải được xác định theo 8.6.2.3 hoặc 8.6.2.4. Xem phụ lục
I.
8.6.2.2 Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ae Diện tích
ngoài của bình cạnh diện tích có thể tưới nước tối đa nằm dưới 7,5 m (chiều
cao) trên bất kỳ nguồn lửa hoặc nguồn nhiệt khá lớn nào, tính theo mét vuông,
có thể được tính như sau:
(a) Đối với bình hình
trụ với đáy hình cầu:
π x chiều dài
tổng x đường kính ngoài
(b) Đối với bình hình
trụ với các đáy hình elip theo tỷ lệ 2:1 và đáy chỏm cầu:
π x (chiều dài
tổng cộng + 0,19 đường kính ngoài) x đường kính ngoài
(c) Đối với các bình
hình cầu:
π (đường kính
ngoài)2.
CHÚ THÍCH: nguồn cháy
hoặc nguồn nhiệt thường quy về cốt nền, nhưng có thể tại bất cứ cốt nào mà tại
đó nguồn lửa khá lớn có thể được duy trì liên tục.
C hằng số cho khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó 3.948 =
[3600 (đổi từ giờ sang giây) x 0,1 (đổi từ bar sang MPa)]/R0,5
Cw = nhiệt dung riêng
trên đơn vị thể tích của thành bình, tính theo kJ/m3K
= 2425 đối với
nhôm
= 3550 đối với
thép
= 3970 đối với
kền
= 3430 đối với
đồng
F = hệ số bảo
ôn
Dưới đây là các giá
trị tối thiểu được khuyến nghị của F, nhưng có thể yêu cầu điều chỉnh
khi có các điều kiện đặc biệt:
Đối với bình trần
không được bọc cách nhiệt.....………………………………………… 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,7 W/m2K
…………………………………………………………………………….. 0,3
11,4 W/m2K
…………………………………………………………………………… 0,15
5,7 W/m2K
…………………………………………………………………………… 0,075
Đối với các bình chôn
dưới mặt đất ……………………………………….…………... 0
Đối với các bình trên
mặt đất được đắp đất ………………………………………. 0,03
Đối với các trần được
tưới
nước..........................................................................
1,0
Đối với các bình được
bọc cách nhiệt bằng chân không có khả năng vận chuyển, khi thân ngoài sẽ giữ
nguyên vị trí với nhiệt độ 650oC ……….............……………………………… 0,0132U
Trong đó
U = Độ dẫn
nhiệt tổng của vật liệu bảo ôn bình, tính bằng W/m2K, khi chứa đầy
hàng hóa thể khí hoặc không khí tại áp suất khí quyển, chọn theo giá trị nào
lớn hơn. Giá trị của U phải tính đến mọi dòng nhiệt đi qua ống nối và
giá đỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
U Độ dẫn nhiệt
tổng của lớp bảo ôn bọt, tính bằng W/m2K, giả thiết rằng lớp bảo ôn
này đã mất 25 mm độ dày và được chứa đầy bởi hàng hóa thể khí hoặc không khí
tại áp suất khí quyển, chọn giá trị nào cho độ dẫn nhiệt lớn hơn. Giá trị của U
phải tính đến mọi dòng nhiệt qua ống nối và giá đỡ.
CHÚ THÍCH: hệ số này
dựa trên giả thiết rằng tất cả bảo ôn đã được dỡ bỏ trên 10% diện tích tổng bề
mặt bình.
f Ứng suất
thiết kế của thành bình tại nhiệt độ thiết kế (từ Bảng 3.3.1), tính bằng
megapascal;
k Số mũ thuộc đẳng entropi (tỉ số của các nhiệt dung
riêng đối với thể tích và áp suất không đổi) đối với khí,
L Nhiệt ẩn hóa
hơi của các vật chứa trong bình, tính bằng Jun trên kilôgam (J/kg);
M Trọng lượng
phân tử của môi chất chứa, tính bằng kg/kmol
m Khối lượng
tối đa của khí trong bình, tính bằng kilôgam ;
m’ Dòng khí ban đầu khi thiết bị xả mở tại điều kiện xả, tính bằng
kg/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p Áp suất thiết
kế bình, tính bằng megapascal;
Qa Dung lượng
hơi tổng cần thiết nhỏ nhất của các thiết bị xả, tính bằng m3/s của
không khí tại 15oC và 101,5 kPa (tuyệt đối)
R Hằng số khí
lý tưởng
= 8314 J/kmol.K
T Nhiệt độ
thiết kế, tính bằng K
To Nhiệt
độ làm việc tối thiểu tại áp suất thiết kế, tính bằng K
Tr Nhiệt
độ xả, tính bằng K
bằng nhiệt độ tương
ứng với 1,21p + 0,1 MPa (tuyệt đối) trên đường bão hòa hơi đối với các
bình chứa chất lỏng hoặc khí hóa lỏng
bằng nhiệt độ xả của
bất kỳ thiết bị xả nhiệt độ nào đối với các bình chứa khí, mà phải không vượt quá nhiệt độ tương ứng với (được sử dụng trong thiết kế này) trên đường cong f
theo T
hoặc
trên đường cong của 1/1,3 độ bền kéo rão (trong 2 h) theo T, như được thỏa
thuận giữa các bên quan tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yt, Yp Hằng
số xả, tính bằng s-1
Yt =
110 000/CwtTr
Yp = 10 000/CwtTo
Z Hệ số nén của khí hoặc
hơi nước tại các điều kiện xả
n Hệ số bền mối hàn
8.6.2.3 Xả khi cháy của các
bình chứa chất lỏng hoặc khí hóa lỏng
Định mức xả tổng tối
thiểu của các thiết bị xả phải là:
Khi hệ thống thoát
nằm thấp dưới bình để tránh tích tụ một lượng lớn môi chất dễ cháy và các yếu
tố khác tại hiện trường hạn chế cường độ hoặc khả năng tiếp cận của lửa, thì
dung lượng van xả cho các bình cố định được xác định bởi công thức trên có thể
được giảm tới 40%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.2.4 Xả khi cháy của các
bình chứa khí hoặc hơi
Đối với các bình chứa
khí hoặc hơi trên điểm sôi của nó dưới các điều kiện cháy, thì chỉ với thiết bị
xả áp an toàn không thể luôn ngăn ngừa được sự biến dạng quá mức hoặc bị mất
khả năng ngăn chặn. Sự quá nhiệt có thể làm yếu thành bình đủ để gây ra méo
hoặc nứt bình trước khi hoặc trong khi thiết bị xả hoạt động.
Các trường hợp dưới
đây cần được xem xét:
a) Không bảo vệ: Bảo
vệ cháy không được yêu cầu trên các bình:
(i) Mà vị trí của
bình làm cho nó không thể hứng chịu dòng nhiệt ngẫu nhiên vượt quá 10 kW/m2;
(ii) Mà không đặt ra
bất kỳ rủi do thêm nào khác do mất khả năng ngăn chặn (ví dụ không loại bỏ được
lượng lớn dung dịch độc hại hoặc dễ cháy);
(iii) bình được bọc
cách nhiệt có độ dẫn nhiệt lớp bảo ôn nhỏ hơn 20 W/m2K tại
800oC; hoặc
(iv) mà đã chỉ ra từ
kinh nghiệm hoặc các thử nghiệm là chống cháy một cách phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị xả nhạy cảm với nhiệt độ phải
được định cỡ sao cho dòng thoát ban đầu dưới các điều kiện cháy ít nhất là:
m’ = mYt + m’p ...8.6.2.4(1)
Các thiết bị xả nhạy
cảm với nhiệt độ này có thể có dạng các phần tử nấu chảy được mà nóng chảy tại
hoặc dưới Tr, hoặc các van được khởi động bởi các cảm biến nhiệt độ, ví
dụ như các cặp nhiệt đặt nhiệt độ tại Tr hoặc các gioăng và đệm kín mà
rò rỉ khi tiếp xúc với lửa. Trong bất kỳ trường hợp nào, thiết kế các thiết bị
xả nhạy cảm nhiệt độ như vậy phải có các đặc tính dưới đây:
(i) Vị trí, số lượng
và phân bổ các bộ cảm biến quanh bình phải cho phép phát hiện sớm nhiệt độ cao của thành để
ngăn chặn sự suy yếu của thành do nhiệt.
(ii) Đối với các van
xả được khởi động bằng nhiệt độ (nghĩa là không phải bằng các phần tử nóng
chảy), các thành phần của hệ thống xả tiếp xúc với lửa phải có khả năng chịu
lửa tối thiểu là 30 min.
c) Bảo vệ quá áp: Các thiết bị bảo vệ quá áp
phải được định cỡ sao cho dòng thoát ban đầu ít nhất là:
m’ = mYp + m’p ...8.6.2.4(2)
Bảo vệ này được thực
hiện bởi các thiết bị xả áp truyền thống.
d) Lựa chọn khác: Với
lựa chọn khác với (b) và (c), phương pháp trong ANSI/API RP 520 có thể được sử
dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi một bình được lắp
giàn ống xoắn cấp nhiệt hoặc phần tử khác mà sự hỏng hóc của chúng có thể làm
tăng áp suất bình thường của môi chất trong bình, ví dụ trong các bộ trao đổi
nhiệt, bộ cấp nhiệt và bộ bay hơi, và áp suất thiết kế thân bình thấp hơn áp
suất thiết kế của các phần tử đó, dung lượng xả của thiết bị xả áp an toàn phải
phù hợp để hạn chế sự tăng áp suất trong thân bình trong trường hợp hỏng hóc
như vậy.
Các bình được điền
đầy chất lỏng trong cả thân và ống, và chúng có thể chịu tải trọng va đập trong
trường hợp hỏng ống, thì phải lắp đĩa nổ hoặc thiết bị tương tự có kích thước
được xác định bởi công thức 8.6.3(1). Đĩa nổ như vậy phải là thiết bị thêm vào,
ngoài các thiết bi xả áp an toàn được yêu cầu khác.
Trong đó:
A Diện tích
hiệu dụng tối thiểu của đĩa nổ, tính bằng milimét vuông ;
a Diện tích
trong lòng của một ống hoặc của đường ống dẫn vào các ống, hoặc của bất kỳ lỗ
tiết lưu nào được gắn trên đầu vào, chọn theo giá trị nào nhỏ nhất, tính bằng
milimét vuông ;
Pt
Áp
suất thiết kế của ống, tính bằng megapascal;
Pv
Áp
suất thiết kế của thân bình, tính bằng megapascal;
Đối với các bình khác bao gồm thiết bị
bay hơi và các bình tương tự, các van an toàn phải có dung lượng xả đủ để giới
hạn áp suất tại điều kiện hoạt động bình thường và phải có tổng diện tích xả
hiệu dụng tối thiểu được xác định bởi công thức dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
A = tổng diện
tích xả hiệu dụng tối thiểu của các van an toàn, tính bằng milimét vuông.
Khi lỗ tiết lưu được
gắn vào để giới hạn dòng mà thiết bị xả áp an toàn được yêu cầu phải xả, thì nó
phải được cấu tạo từ vật liệu chống ăn mòn và phải có đường tiết lưu ít nhất là
6 mm.
8.6.4 Dung
lượng xả cho calorifier và các bình tương tự
Dung lượng của các
van xả an toàn cho các bình này phải được dựa trên đầu ra của bộ cấp nhiệt do
người chế tạo định mức và phải ít nhất bằng lưu lượng hơi nước tối đa có khả
năng phát sinh tại 110% áp suất thiết kế. Dung lượng xả cần thiết tối thiểu có
thể được xác định theo công thức dưới đây:
Trong đó:
R = công suất
định mức, tính bằng kW
L = nhiệt ẩn
của hơi nước tại 1,10 lần áp suất cài đặt, tính bằng J/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
=
nhiệt độ hơi nước bão hòa tại 1,10 lần áp suất cài đặt, tính bằng độ C
T3
=
nhiệt độ nước thiết kế trong thân bình, tính bằng độ C
Đối với các bình sử
dụng các môi chất không phải nước, hoặc hơi nước, thì dung lượng của các thiết
bị xả phải được dựa trên các nguyên tắc tương tự.
8.6.5 Dung lượng
chứng nhận của các van xả và van an toàn
Dung lượng của các
van xả và van an toàn được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu của phần này (8.6)
phải là dung lượng được chứng nhận theo AS 1271, được điều chỉnh phù hợp với
môi chất cụ thể liên quan, sử dụng dữ liệu trong AS 1271.
8.6.6 Dung lượng
xả chất lỏng của các thiết bị xả áp an toàn
Dung lượng của các
thiết bị xả áp để xả chất lỏng, được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu của phần
này, có thể là dung lượng do người chế tạo định mức được xác định theo AS 1271
được điều chỉnh để phù hợp với môi chất cụ thể liên quan.
8.6.7 Dung lượng
cho bình được làm lạnh hoặc được cách nhiệt bằng chân không
Dung lượng của các
thiết bị xả an toàn cho các bình được làm lạnh, được bọc cách nhiệt và được
cách nhiệt bằng chân không phải cung cấp dung lượng thông hơi thích hợp để đáp
ứng các yêu cầu của 8.6.1 và 8.6.2 trên cơ sở là các hệ thống làm lạnh bị hỏng,
hoặc khoảng không cách nhiệt bị bão hòa bởi môi chất chứa trong bình hoặc bởi
không khí tại áp suất khí quyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7.1 Van xả áp an
toàn
Khi van xả áp an toàn
được gắn vào bình, thì ít nhất một van phải được cài đặt để xả tại hoặc dưới
mức áp suất thiết kế của bình, trừ khi được phép bởi 8.7.3. Bất kỳ van bổ sung
nào khác được lắp vào có thể được cài đặt để xả tại áp suất không vượt quá 105%
áp suất thiết kế miễn là tổng dung lượng của van tuân thủ 8.6.1. (xem 3.2.1.1
về độ chênh lệch giữa áp suất cài đặt và áp suất làm việc tối đa)
8.7.2 Đĩa nổ
Các đĩa nổ được gắn
vào vị trí của các van xả áp an toàn hoặc nối tiếp với các van xả áp an toàn,
phải có áp suất nổ định mức sao cho sự vỡ đĩa sẽ xảy ra tại áp suất không vượt
quá áp suất thiết kế của bình tại nhiệt độ hoạt động (xem 3.2.1.1).
Khi đĩa chặn sức nổ
được gắn song song với van xả để bảo vệ bình khỏi nguy cơ nổ và không được yêu
cầu để đóng góp vào dung lượng xả tổng cần thiết, thì đĩa này có thể có áp suất
nổ tối đa tại nhiệt độ khí quyển (nghĩa là áp suất nổ được xác định cộng với
dung sai dương) không lớn hơn áp suất thử thủy lực chuẩn của bình.
8.7.3 Các thiết bị
xả áp an toàn trong các điều kiện cháy
Các thiết bị xả áp an
toàn được phép bởi 8.2.2 trước hết đóng vai trò bảo vệ chống quá áp do bị tiếp
xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt bên ngoài không mong đợi khác phải được cài đặt để
mở tại áp suất không vượt quá 110% áp suất thiết kế của bình trừ khi có chỉ
định khác bởi tiêu chuẩn áp dụng.
Nếu thiết bị như vậy
được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu của cả 8.2.1 và 8.2.2, nó phải được cài đặt để mở
theo 8.7.1.
8.7.4 Áp suất ngược
thêm vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7.5 Áp suất cài
đặt tối thiểu
Khi các bình chứa các
vật liệu dễ cháy hay độc có thể gây ra nguy hiểm trong trường hợp thông hơi của
các thiết bị an toàn, áp suất cài đặt của các thiết bị an toàn phải là cao nhất
có thể như được cho phép trong phần này.
8.8
Lắp đặt các thiết bị xả áp an toàn
8.8.1 Các van an
toàn và các thiết bị không có khả năng đóng lại
Các van an toàn, đĩa
nổ và các thiết bị xả không có khả năng đóng lại khác phải được kết nối vào
bình trong khoảng chứa hơi phía trên bất kỳ chất lỏng được chứa nào, hoặc vào
đường ống được kết nối tới khoảng chứa hơi trong bình cần được bảo vệ. Các van
an toàn phải được gắn với trục van thẳng đứng và hướng lên phía trên, riêng đối
với các van có đường kính lỗ thoát định mức không vượt quá 32mm
có thể sử dụng các tư thế khác của trục, miễn là việc lắp đặt tuân thủ khuyến
nghị của người chế tạo van. Với các bình chứa chất lỏng nhớt, phải đặc biệt chú
ý để đặt van an toàn trong tư thế mà việc tiếp xúc với chất lỏng đó không ngăn
cản van làm việc một cách thỏa đáng.
8.8.2 Van xả
Các van xả làm việc
với chất lỏng phải được kết nối dưới mức chất lỏng hoạt động bình thường.
8.8.3 Kết nối đầu
vào
Kết nối giữa thiết bị
xả và bình phải là ngắn nhất có thể, phải có diện tích lỗ thoát ít nhất bằng
với diện tích của đầu vào thiết bị xả, và không được giảm dung lượng xả của
thiết bị xả dưới dung lượng được yêu cầu cho bình. Khi thiết bị xả không gắn
với bình, thì phải tính đến sự giảm áp suất từ bình tới lỗ tiết lưu của thiết
bị xả và phải bố trí sao cho sự giảm áp suất không vượt quá 3% áp suất cài đặt
dựa trên lưu lượng thực tế của van, miễn là thiết bị đó phải là loại có thể
ngăn ngừa khả năng mở và đóng nhanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi hai hay nhiều
thiết bị xả áp an toàn được yêu cầu đặt trên một đầu nối, thì diện tích mặt cắt
trong của kết nối này phải ít nhất bằng các diện tích kết hợp của đầu vào các
thiết bị xả được kết nối tới nó, và trong tất cả các trường hợp phải đủ để
không làm hạn chế dòng chảy kết hợp của các thiết bị được gắn vào.
Kết nối đầu vào phải
được bố trí để ngăn ngừa sự tích tụ các tạp chất hoặc chất lỏng tại đầu vào của
thiết bị xả, và cần được đặt tại nơi mà dòng không vượt quá sự chảy rối.
Không được kết nối
nào giữa bình và thiết bị xả của nó (trừ các kết nối sẽ không sinh ra dòng
chảy, chẳng hạn như nối áp kế).
8.8.4 Van chặn giữa
thiết bị xả an toàn và bình
Trừ khi việc lắp đặt
tuân thủ các yêu cầu của hoặc (a) hoặc (b), không được có phương tiện cách ly
nào giữa bình và thiết bị xả áp an toàn.
a) Khi cần cách ly để
kiểm tra hoặc bảo dưỡng định kỳ thiết bị xả gắn trên bình phải hoạt động liên
tục, thì bình có thể được lắp một dãy các thiết bị xả áp an toàn và các van
cách ly được liên kết nối bằng cơ khí sao cho dung lượng của các thiết bị xả
vẫn đang làm việc không bị giảm trong bất kỳ điều kiện nào dưới giá trị được
yêu cầu bởi 8.2.1 và 8.2.2. Bất kỳ van cách ly nào như vậy phải có kiểu đóng mở
hoàn toàn với diện tích không nhỏ hơn diện tích đầu vào của thiết bị xả liên
kết của nó, và phải có kiểu và được đặt sao cho cơ cấu làm kín (ví dụ đĩa van)
không thể tuột ra một cách tình cờ và chặn kết nối giữa bình và thiết bị xả.
Khi có thỏa thuận
giữa các bên liên quan, một quy trình khóa van bởi người có trách nhiệm có thể
được sử dụng như là một cách khác thay cho liên kết nối bằng cơ khí. Mỗi van
cách ly phải có khả năng được chốt và niêm phong ở vị trí mở.
b) Khi việc tăng áp
của bình có thể khởi tạo chỉ từ nguồn bên ngoài, van cách ly có thể được gắn
giữa bình và thiết bị xả, miễn là chính van đó đồng thời cách ly bình khỏi các
phương tiện tăng áp, và có một thiết bị phù hợp để bảo vệ chống lại quá áp
trong trường hợp cháy (xem 8.6.2) được gắn trực tiếp vào bình mà không cần bất
kỳ phương tiện cách ly nào.
8.9
Xả từ các thiết bị xả áp an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xả từ thiết bị xả áp
an toàn phải được thực hiện theo cách để ngăn chặn nguy hiểm với người, phá
hoại đối với thiết bị và môi trường và tốt nhất là đặt ở nơi có thể nhìn thấy
việc xả đó. Cho phép xả vào các hệ thống áp suất thấp hơn, với điều kiện hệ
thống tiếp nhận có thể chấp nhận tải bổ sung mà không gây ra áp suất ngược
không được chấp nhận.
8.9.2 Xả ra khí
quyển
Trừ khi có chỉ định
khác được cung cấp trong quy chuẩn áp dụng liên qua, các môi chất độc hoặc dễ
cháy (khi được đồng thuận giữa các bên liên quan và cơ quan có thẩm quyền liên
quan) và các môi chất khác có thể được xả từ bình cố định ra khí quyển, miễn là
chỗ xả đó ở bên ngoài và cách xa các tòa nhà, tốt nhất là xả qua các ống thẳng
đứng có độ cao ít nhất là 2 m bên trên bình hoặc nhà xưởng mà bình được lắp
đặt. Tất cả các thiết bị xả phải được bố trí để sự xả không tác động tới bình
và hiệu ứng làm lạnh phải không cản trở hoạt động hiệu quả của thiết bị, ví dụ
các bình chứa cacbon dioxide hoặc nitrous oxide.
8.9.3 Các đường ống
xả
Các đường ống xả từ
van xả áp an toàn phải được định cỡ theo AS 4041, sao cho, dưới các điều kiện
xả tối đa, việc tạo ra áp suất ngược tại đầu ra của van (do xả) không làm giảm
khả năng xả của van dưới mức cần thiết để bảo vệ bình.
Đường kính trong của
ống xả phải không nhỏ hơn đường kính lỗ thoát tại đầu ra của thiết bị xả an
toàn.
Đường ống xả phải
chạy trực tiếp, nếu có thể, tới điểm xả cuối cùng.
Các đường ống xả phải
được đỡ một cách độc lập và thích hợp để ngăn cản sự truyền các lực do khối
lượng của ống, phản lực xả và biến dạng do giãn nở nhiệt. Các lực tác dụng lên
van xả hoặc van an toàn nên được giữ ở mức tối thiểu dưới tất cả các điều kiện
hoạt động.
8.9.4 Các đường ống
xả chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Van hoặc cụm van
phải được kết nối tới đầu ra của van xả áp, và cụm van phải được thiết kế để nối đầu ra
của van với khí quyển khi ngắt đầu ra khỏi đường ống xả chung và ngược lại; và
b) Van hoặc cụm van
được đề cập đến trong phần (a) phải đáp ứng các yêu cầu của 8.8.4.
Kích thước của đường
ống xả chung phục vụ hai hay nhiều thiết bị xả áp an toàn cần được xả đồng
thời, phải đảm bảo rằng tổng dung lượng xả được yêu cầu có thể đạt được. Tổng
diện tích đường ống phải ít nhất bằng tổng diện tích đầu ra của chúng, với dự
phòng thích đáng cho sự giảm áp suất trong các đoạn phía ra. Nên xem xét các
van xả áp an toàn được thiết kế đặc biệt để sử dụng với áp suất ngược cao hoặc
biến thiên.
8.9.5 Thoát
nước
Ngoài các yêu cầu của
8.4.7, các đường ống xả phải được thiết kế để dễ dàng thoát nước hoặc phải được
lắp đường thoát mở để không cho chất lỏng tích tụ ở phía xả của thiết bị đó.
Cần đề phòng để ngăn nước mưa đi vào từ các đường ống xả đứng.
8.9.6 Sự
thông hơi của nắp van và van điều khiển tự động
Sự thông hơi tại nắp
của van được yêu cầu thông hơi, và của các van điều khiển tự động, cũng phải
tuân thủ các yêu cầu trên. Cần chú ý khi thiết kế đường ống thông hơi để tránh
bất kỳ khả năng gây áp suất ngược lên hệ tự động (pilot).
8.9.7 Tiếng
ồn
Việc xả từ các thiết
bị xả áp an toàn có thể tạo ra tiếng ồn quá mức. Tuỳ thuộc vào tần số, khoảng
thời gian xả và vị trí, các bộ giảm thanh có thể cần được gắn vào các đường ống
xả. Cần lưu ý để đảm bảo rằng chúng không tạo ra sự tắc nghẽn hoặc giảm áp quá
mức ở phía ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.10.1 Ứng
dụng
Khi có thể xảy ra áp
suất thấp hơn áp suất khí quyển (bao gồm áp suất bị giảm do làm lạnh môi chất
trong bình) và bình không có khả năng chịu các điều kiện như vậy, thiết bị xả
chân không phải được lắp để ngăn ngừa biến dạng bình.
8.10.2 Thiết
kế, chế tạo, kiểm tra và ghi nhãn
Thiết kế, chế tạo,
kiểm tra và ghi nhãn các thiết bị xả chân không phải tuân theo các yêu cầu
chung của AS 1271.
8.10.3 Dung
lượng yêu cầu và cài đặt
Dung lượng và cài đặt
các thiết bị xả chân không phải phù hợp để cung cấp mức cần thiết của dòng khí,
để áp suất tuyệt đối phải không nằm dưới giá trị mà bình được thiết kế.
8.10.4 Lắp
đặt
Thiết bị xả chân
không được lắp đặt giống như cách lắp đặt thiết bị xả áp an toàn (xem 8.8 và
8.9), được sửa đổi phù hợp cho các điều kiện chân không.
Cần quan tâm đặc biệt trong thiết kế
và lắp đặt đầu vào không khí tới thiết bị đó để ngăn ngừa khả năng bị chặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.11.1 Định
nghĩa
Nút nóng chảy là một
bộ phận hoạt động, thường có dạng một cái nút làm từ vật liệu có điểm nóng chảy
thấp phù hợp (thường là hợp kim), mà ban đầu chặn lỗ xả trong bình dưới điều
kiện bình thường, nhưng sẽ nóng chảy hoặc tan chảy tại nhiệt độ được định trước
để xả môi chất ra để xả áp.
8.11.2 Áp
dụng
Với sự thỏa thuận
giữa các bên liên quan, một hoặc nhiều nút nóng chảy có thể được sử dụng thay
cho các thiết bị xả áp an toàn chỉ trong các ứng dụng đặc biệt, ví dụ để bảo vệ
trong trường hợp cháy xung quanh bình đã được cách ly khỏi van an toàn, và dưới
các điều kiện dưới đây:
a) Thiết bị xả áp an
toàn được yêu cầu chỉ cho việc bảo vệ bình khỏi cháy hoặc nguồn nhiệt ngoài
không mong đợi khác.
b) Các điều kiện phục
vụ và lắp đặt phù hợp để các chất cặn phải không chặn thiết bị đó (gây lên tăng
nhiệt độ cần thiết để nấu chảy nút đó) hoặc không hạn chế việc xả.
c) Các vật chứa trong
bình là không độc và không dễ cháy và dung tích nước của bình không vượt quá
500 L, hoặc vật chứa trong bình là độc và dễ cháy và dung tích nước của bình
không vượt quá 100 L.
d) Các nút này tuân
theo các yêu cầu còn lại của (8.11).
Trong trường hợp đặc
biệt và có sự thỏa thuận giữa các bên liên quan, mối hàn thiếc hoặc hàn đồng
mềm với nhiệt độ nóng chảy thích hợp được sử dụng thay cho nút nóng chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nút nóng chảy
phải tuân theo AS 2613.
8.11.4 Dung lượng xả cần
thiết
Dung lượng xả tối
thiểu được yêu cầu để bảo vệ bình phải được xác định theo 8.6.2 hoặc theo AS 2613.
Kích thước và số
lượng nút nóng chảy phải đủ để xả trên mức xả tối thiểu.
8.11.5 Nhiệt độ nóng chảy
yêu cầu
Các nút nóng chảy
phải có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất (nghĩa là nhiệt độ nóng chảy được chỉ định
cộng thêm 3oC) không vượt quá nhiệt độ có thể gây nên sự tăng áp
suất trong bình tới 120% áp suất thiết kế của bình.
Đối với các bình chứa
các khí hóa lỏng dễ cháy hoặc độc hại tại nhiệt độ xung quanh, nhiệt độ nóng
chảy được chỉ định phải tuân theo yêu cầu trên và phải không nhỏ hơn 5oC
trên nhiệt độ được sử dụng làm cơ sở cho áp suất thiết kế.
Đối với bình chứa các
khí vĩnh cửu (thường xuyên ở thể khí) tại nhiệt độ xung quanh, nhiệt độ nóng
chảy phải không vượt quá 80oC và không nên nhỏ hơn 70oC,
riêng đối với bình chứa khí sử dụng nút nóng chảy để bảo vệ được yêu cầu bởi
8.11.2(d) nhiệt độ nóng chảy được chỉ định phải không vượt quá 150oC.
8.11.6 Lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi độ dài bình vượt
quá 750 mm, ít nhất một nút nóng chảy được lắp đặt tại mỗi đáy bình và mỗi nút
phải có dung lượng đủ theo yêu cầu để bảo vệ bình.
Việc lắp đặt phải
tuân theo 8.9. khi bình đặt trong vị trí mà việc tích tụ các khí được xả có thể
gây nguy hiểm, ví dụ khí độc, dễ cháy hoặc cacbon dioxide, thì khuyến nghị rằng
việc đào thải từ nút an toàn nên được dẫn bằng ống ra khí quyển. Việc kết nối
ống dẫn phải được thiết kế để giảm thiểu ảnh hưởng tới nhiệt độ nóng chảy của
nút.
8.12
Bảo vệ chống lại nhiệt độ vượt quá mức
Khi nhiệt độ của phần
chứa áp suất của bình có thể vượt quá nhiệt độ thiết kế tối đa trong khi vẫn
phải chịu áp suất thiết kế (hoặc khi ứng suất tối đa trong một bộ phận vượt quá
độ bền thiết kế đối với nhiệt độ của phần đó) do sự hỏng hóc thật sự của một
thiết bị điều khiển nhiệt độ, mức chất lỏng hoặc lưu lượng, thì phải xem xét
đến việc gắn một hoặc nhiều thiết bị an toàn có thể hạn chế nhiệt độ tại áp
suất làm việc, hoặc xem xét đến việc việc gắn các thiết bị được kích hoạt bằng
nhiệt độ có khả năng xả áp (xem 8.11). Các thiết bị an toàn này phải độc lập và
bổ sung vào thiết bị điều khiển đơn, có thiết kế tin cậy, và phải được thỏa
thuận giữa các bên liên quan. (xem 8.6.2).
Trong khi nhiều thiết
bị xả áp an toàn không thể bảo vệ bình khỏi nhiệt độ vượt quá trong trường hợp
cháy (ví dụ trong bình chứa khí hóa lỏng, nhiệt độ thành bình trong trường hợp
cháy có thể đạt tới nhiệt độ cao đủ để gây ra nổ tại hoặc dưới sự tích tụ tối
đa được phép), thì tại các khu vực quan trọng, cần xem xét đến việc lắp hệ
thống giảm áp để tránh nổ các bình chứa khí dễ cháy hoặc gây chết người hoặc
lắp các hệ thống phun nước hoặc chống cháy có khả năng hạn chế nhiệt độ của
bình.
8.13
Áp kế
8.13.1 Áp dụng
Trừ khi có thỏa thuận
khác giữa các bên liên quan, ít nhất phải có một áp kế được cung cấp cho mỗi
bình lắp thiết bị xả áp.
8.13.2 Kiểu và kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với lựa chọn khác, có
thể sử dụng áp kế hiện số miễn là chúng có khả năng đọc rõ ràng, độ tin cậy, và
độ chính xác tương đương với AS 1349.
8.13.3 0Kết nối
Áp kế tốt nhất là nên
đặt ngay trên bình đó, nhưng có thể đặt cạnh bình trên đường ống đầu vào. Khi
một số bình được kết nối với cùng hệ thống, một áp kế là đủ cho tất cả các bình
đó miễn là các bình này hoạt động tại cùng áp suất và áp kế có khả năng kết nối
để chỉ thị áp suất tại bất kỳ thiết bị xả liên quan nào tại bất kỳ thời gian
nào.
Nên lắp van ngắt giữa
bình và áp kế, đặc biệt là khi bình không thể sẵn sàng ngừng phục vụ để thay
thế áp kế.
Áp kế phải có thể
nhìn thấy từ vị trí mà người vận hành điều khiển áp suất bình hoặc mở nắp kiểu
đóng mở nhanh và phải được gắn vào một số thiết bị như ống xi-phông để ngăn cản
nhiệt độ vượt quá tác động đến bộ phận hoạt động của áp kế.
8.14
Thiết bị chỉ thị mức chất lỏng
8.14.1 Quy định chung
Khi các thiết bị chỉ
thị mức chất lỏng được yêu cầu, các phần tử duy trì áp suất của các thiết bị
chỉ thị này phải tuân theo các yêu cầu thiết kế chung và các yêu cầu sản xuất
của AS 1271 (hoặc tiêu chuẩn khác tương đương) hoặc tiêu chuẩn này (TCVN 8366)
và thiết bị chỉ thị phải có khả năng chỉ thị mức chất lỏng với độ chính xác cần
thiết.
8.14.2 Thiết bị chỉ thị
thủy tinh dạng ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị chỉ thị
thủy tinh dạng ống này không được sử dụng cho các môi chất độc hại hay gây chết
người, hoặc cho các bình có khả năng vận chuyển.
8.15
Thiết bị cách ly
Khi cần phải kiểm
tra, bảo dưỡng hay có các mục đích khác, thì cần phải có các phụ kiện trợ thích
hợp để cách ly bình khỏi tất cả các nguồn áp suất.
Khi nguồn áp suất là
từ một bình khác đang hoạt động trong lúc kiểm tra, thì các phụ kiện để cách ly
phải là một trong các thiết bị sau đây:
(a) Một van chặn và
một tấm chặn.
(b) Hai van chặn với
lỗ thông với khí quyển nằm giữa chúng.
(c) Tháo bỏ phần hệ
thống ống dẫn liên kết nối.
Tất cả các thiết bị
phụ trợ cho việc cách ly được đặt giữa bình và mỗi nguồn áp suất kết nối. Khi
nguồn áp suất đó chỉ phục vụ một bình, thì chỉ yêu cầu có một van chặn, miễn là
nguồn áp suất đó có thể được làm cho ngừng hoạt động.
CHÚ THÍCH: khi các
van khác được gắn vào và tuân thủ theo các yêu cầu của 8.8.4, thì các van như
vậy có thể được xem như tuân thủ các yêu cầu của (a) hoặc (b) ở trên. Khi các
van như vậy tuân theo yêu cầu của 8.15, thì không cần thiết có van nào nữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.16.1 Thiết
bị thoát nước
Trừ khi có chỉ định
khác trong tiêu chuẩn áp dụng liên quan, phải tính toán đối với việc thải hoàn
toàn của bình mà các môi chất chứa trong bình có chứa hoặc có thể chứa các môi
chất có khả năng ăn mòn bình (ví dụ như nước trong bình khí nén) hoặc các môi
chất độc hại hoặc dễ cháy. Do đó, cần thiết bị thoát phù hợp đặt tại phần thấp
nhất của bình và một van đóng mở hoàn toàn. Kích cỡ của van này ít nhất phải là
20 mm nhưng không nhỏ hơn 10 mm.
8.16.2 Xả
thải
Khi van thoát được
yêu cầu để xả thải chất độc hoặc dễ cháy, đường ống xả thải phải được nối vào van
và phải dẫn tới vị trí an toàn.
Việc xả thải phải
được thực hiện theo cách để ngăn chặn sự nguy hiểm cho người hoặc sự phá hủy
thiết bị và môi trường và tốt nhất là sao cho nhìn thấy việc xả thải đó.
8.17
Thông hơi
Thiết bị phụ trợ phải
được cung cấp để thông khí từ các phần cao nhất của bình trong quá trình thử
thủy lực. Khi các lỗ khoét được bố trí để phục vụ các mục đích khác là không
phù hợp, thì phải cung cấp các lỗ khoét riêng và phải được bịt kín bằng bất kỳ
phương tiện thích hợp nào sau khi thử nghiệm.
8.18
Bảo vệ van và các phụ kiện
8.18.1 Vị
trí cho việc kiểm tra và bảo dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.18.2 Bảo
vệ chống can thiệp
Khi việc cài đặt áp
suất hoặc các điều chỉnh khác thực hiện ở phía ngoài thiết bị an toàn, sự điều
chỉnh đó phải chốt lại hoặc niêm phong (kẹp chì), trừ khi có thỏa thuận khác
giữa các bên liên quan. Các thiết bị và phụ kiện này phải được lắp đặt và bảo
vệ sao cho chúng không thể dễ dàng bị làm cho vô hiệu và bị can thiệp, và sao
cho có thể giảm thiểu được sự xâm nhập của bụi bẩn, nước, vật lạ hoặc vật liệu
độc hại vào đầu ra của van. Các thiết bị phải được bảo vệ và bố trí để ngăn
ngừa sự đóng băng do thiết bị không hoạt động.
8.18.3 Bảo
vệ chống sự phá hủy
Tất cả các van an
toàn và phụ kiện trên bình phải được bố trí, khi có thể, để hỗ trợ tối đa khả
năng bảo vệ chống lại các phá hủy do tai nạn. Xem 3.26 cho việc bảo vệ liên
quan đến các bình có khả năng vận chuyển.
9 Các điều
khoản về giao hàng
9.1 Làm sạch
Khi hoàn thành việc
chế tạo bình và trước khi giao hàng, tất cả các bình phải được làm sạch và được
loại bỏ hết các vảy bong và tạp chất lạ (xem AS 4458)
CHÚ THÍCH: Các yêu
cầu đặc biệt đối với việc làm sạch và xử lý bề mặt nên được thỏa thuận giữa
người tiêu dùng và người chế tạo.
9.2 Bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải chú ý đặc biệt
tới sự bảo vệ các bề mặt gia công, và sự tương thích về tính ăn mòn của mọi vật
liệu được sử dụng để bảo vệ vật lý.
Phải xem xét tới sự
biến dạng của bình và bất cứ phần nào của bình. Khi cần thiết, phải trù liệu
thích hợp đối với việc cẩu, đỡ, néo chặt bình.
9.3 Các phụ
kiện và chi tiết đi kèm
Việc lắp ráp phụ kiện
vào để bảo vệ, hoặc cấp rời các thiết bị bảo vệ bình và các phụ kiện đi kèm
phải được thỏa thuận giữa người sử dụng và người chế tạo khi cần thiết.
10
Bình áp lực phi kim loại
10.1 Phạm vi
Các phần trước của
Tiêu tiêu chuẩn này xét riêng cho các bình kim loại. Phần này áp dụng cho các
bình áp lực hoặc cho các bộ phận chịu áp lực của bình làm bằng chất dẻo
(plastic), chất dẻo được tăng cứng bằng sợi, thủy tinh hoặc bất cứ vật liệu phi
kim nào khác, trừ gioăng đệm (xem phần 3.21.5.1)
10.2 Các yêu
cầu chung
Các bình phi kim loại
cần thỏa mãn các nguyên tắc chung của tiêu chuẩn này. Chúng phải thỏa mãn các
yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 1 - loại trừ
1.10, sự lựa chọn phù hợp phải xác định kiểu cấu trúc
Điều 2 - Chỉ có 2.1,
với yêu cầu là tất cả các vật liệu phải phù hợp với các điều kiện làm việc được
định trước và nên được sử dụng trong các điều kiện đã được người chế tạo vật
liệu khuyến cáo. Phải tính đến bất kỳ sự lão hóa hoặc hóa giòn và tính năng
thích hợp dưới các điều kiện cháy dự đoán (có hoặc không có bảo vệ)
Điều 3 - các điều
3.1, 3.2, 3.3, 3.4 và 3.26 khi thích hợp
Điều 4 - không áp
dụng, xem phần (b)
Điều 5 - Chỉ các nội
dung có thể áp dụng
Điều 6 - Chỉ điều 6.1
Điều 7 - Các báo cáo
và các nhãn tương đương
Điều 8 - Chỉ có các
điều có thể áp dụng
Điều 9 - Áp dụng tất
cả điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Thiết kế kĩ thuật
cụ thể và các quy chuẩn có thể áp dụng
(d) Tất cả các điều
kiện được thỏa thuận bởi các bên liên quan
CHÚ THÍCH: Các vật
liệu tương đương với các tiêu chuẩn Úc có thể được sử dụng để thay thế vào các
vật liệu được liệt kê trong các tiêu chuẩn được đưa ra trong 10.2
Phụ lục A
(Quy
định)
Cơ sở của độ bền
kéo thiết kế
A1 Giới thiệu
Các ứng suất cho
trong Bảng 3.3.2 và 3.3.9 (và Bảng 3.21.5 dành cho chi tiết lắp xiết) đều là
những độ bền kéo thiết kế và được hiểu đó là giá trị lớn nhất cho phép của các
ứng suất chủ yếu. Chúng dựa trên các tiêu chí được đưa ra dưới đây khi sử dụng
các đặc tính cơ học đã chỉ ra, với 1 số ngoại lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong 1 số ví dụ, các
độ bền thiết kế được liệt kê có thể được ứng dụng cho 1 dải giới hạn của chiều
dày. Điều này được thực hiện để đơn giản hóa sự trình bày khi các đặc tính chỉ
ra thay đổi trong dải chiều dày này. Khi độ bền thiết kế vượt qua giới hạn ứng
với chiều dày đó, thông số vật liệu trong các đặc tính kĩ thuật của vật liệu
phải được sử dụng.
Các độ bền thiết kế
không tính đến hệ số bền mối hàn (loại trừ các ống hàn tuân theo tiêu chuẩn
ASTM) hoặc hệ số chất lượng đúc, bởi vì chúng đã được đưa ra trong điều tương
ứng của Tiêu chuẩn này.
Các vật liệu ASTM
không được liệt kê trong Bảng 3.3.1 có thể được sử dụng với độ bền thiết kế cho
phép bởi ANSI/ASME BPV VIII - 1, miễn là độ bền kéo thiết kế không
vượt quá Rm/4, trừ trường hợp điều 3.3.9 cho phép
A2 Ký hiệu
Những ký hiệu được sử
dụng cho các đặc tính của vật liệu như sau:
Rm = Độ
bền kéo nhỏ nhất của cấp vật liệu được đề cập đến ở nhiệt độ phòng (được thử
nghiệm như
trong
TCVN 197 (ISO 6892) hoặc tiêu chuẩn tương đương)
RT = Độ
bền kéo nhỏ nhất của cấp vật liệu được đề cập đến ở nhiệt độ thiết kế T (được
thử nghiệm tuân theo AS 2291 hoặc tiêu chuẩn tương đương)
Re = Độ
bền chảy nhỏ nhất của cấp vật liệu được đề cập đến ở nhiệt độ phòng (được thử
nghiệm như trong điều 1391 hoặc tiêu chuẩn tương đương)
Khi tiêu chuẩn vật
liệu chỉ ra giá trị nhỏ nhất của ReL hoặc Rp0.2 (Rp1.0 đối
với thép Austenit) hoặc Rt0.5, những giá trị này
được lấy tương ứng với Re
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SRt = Ứng suất trung bình
ước tính gây đứt trong thời gian t (ở nhiệt độ T) của các cấp vật liệu cụ thể.
SR = Ứng
suất trung bình ước tính gây đứt trong 100000 h ở nhiệt độ thiết kế T của cấp
vật liệu được đề cập; nếu độ lớn của dải phân tán các kết quả thử nghiệm vượt
quá ± 20% giá trị trung
bình, thì SR sẽ được lấy bằng 1,25 lần ứng suất phá hủy nhỏ nhất.
S’C = Ứng suất trung bình
ước tính gây dãn dài (dão) 1% trong 100000 h ở nhiệt độ thiết kế T đối với các
vật liệu được xét đến.
f = Độ bền kéo của
vật liệu được xét đến ở nhiệt độ phòng
A3 Tấm thép
cacbon, cacbon-mangan và thép hợp kim
A 3.1 Vật
liệu
Cơ sở đưa ra ở đây
được giới hạn với các thép phải có đủ các đặc tính của biến dạng dẻo tại các
điểm tập trung ứng suất trong mối quan hệ với nhiệt độ làm việc và độ bền thiết
kế được xét đến. Yêu cầu này sẽ được thỏa mãn bởi tất cả các thép được liệt kê
trong Bảng 3.3.1
A3.2 Đối với nhiệt độ thiết kế nhỏ hơn hoặc bằng 50oC
Độ bền
thiết kế là giá trị nhỏ hơn giữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 3.3 Đối
với nhiệt độ thiết kế nằm trong khoảng từ 50oC tới 150oC
Độ bền thiết kế được
tính bằng cách nội suy tuyến tính giữa các giá trị được xác định từ A3.2 và A3.4
A3.4 Đối với
nhiệt độ thiết kế lớn hơn 150oC
A3.4.1 Các vật liệu
có các thông số ở nhiệt độ cao:
Độ bền thiết kế thấp nhất là giá trị thấp nhất trong
A 3.4.2 Các vật liệu không
có các thông số ở nhiệt độ cao:
Độ bền thiết kế là giá trị thấp nhất trong các giá trị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Không có giá trị Re(T)
hoặc
(b) Độ bền thiết kế
trong Bảng 3.3.1 cho các vật liệu tương tự có các thông số ở nhiệt độ cao không
dựa trực tiếp trên các giá trị được định rõ của Re(T).
Khi không có các giá
trị Re(T) liên quan, các giá trị độ bền thiết kế được dựa trên sự
xem xét của:
(i) Xu hướng của các
đặc tính liên quan của các vật liệu tương đương trong các dạng sản phẩm khác có liên quan đến Rm/4* ở 30oC tới 35oC
cho vật liệu cần tìm
(ii) Các độ bền thiết
kế cho phép đối với các vật liệu tương đương trong các tiêu chuẩn quốc gia
khác.
A.3.5 Các
giá trị của SR
Các giá trị của SR
là các giá trị trung bình được ước tính một cách thận trọng như sau:
(a) Đối với thép tuân
theo TCVN 7860 (ISO 4978), các giá trị được trích dẫn trong Phụ lục đưa ra các
đặc tính đứt gãy do rão trong tiêu chuẩn đó (các loại thép không được kiểm tra
và không được kiểm tra nóng như các thép ‘H’ được liệt kê)
(b) Đối với thép
tuân thủ các tiêu chuẩn được chấp nhận khác, dữ liệu tin cậy được áp dụng cho
thép được đề cập đến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4 Các vật
rèn, vật đúc, thép hình là thép cacbon, cacbon - mangan và thép hợp kim
Các độ bền thiết kế
của các vật rèn, vật đúc, thép hình là thép cacbon, cacbon - mangan và thép hợp
kim là các độ bền thiết kế được liệt kê cho thép tấm có chủng loại, cấp bền,
chiều dày, yêu cầu xử lý nhiệt và các đặc tính tương đương. Khi thép không
tương đương, thì sử dụng cơ sở của độ bền thiết kế cho thép tấm. Đối với các
vật đúc xem 3.3.9
A5 Các ống
và đường ống bằng thép cacbon, cacbon - mangan và thép hợp kim
Độ bền thiết kế của
các đường ống được liệt kê trong AS 4041, tuy nhiên không có trường hợp nào độ
bền thiết kế được vượt quá Rm/4.
Các độ bền thiết kế
của các thép ống là các độ bền thiết kế được liệt kê cho các đường ống có chủng
loại, cấp bền, xử lý nhiệt và các đặc tính tương đương.
A6 Tấm, vật
đúc, thép hình, ống và đường ống bằng thép hợp kim cao (từ nhóm H tới M)
A6.1 Các vật liệu theo
tiêu chuẩn ASTM
Đối với các thép hợp
kim cao (từ nhóm H tới M) theo tiêu chuẩn ASTM, độ bền thiết kế là giá trị thấp nhất trong các giá trị sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Hai nhóm
giá trị độ bền thiết
kế được đưa ra với thép Auxtenic (nhóm K), giá trị cao hơn được xác định khi sử
dụng hệ số 1,1 với Re(T) thay cho hệ số 1,5. Giá trị cao hơn nên
được sử dụng chỉ khi sự biến dạng lớn hơn một chút được chấp nhận (xem chú
thích 1 của Bảng 3.3.1(B)).
A6.2 Các vật liệu ngoài
tiêu chuẩn ASTM
Đối với các thép hợp
kim cao (nhóm H đến M) nằm ngoài tiêu chuẩn ASTM, thì cơ sở để xác định các độ
bền thiết kế như sau:
(a) Khi nhiệt độ
thiết kế nhỏ hơn hoặc bằng 50oC:
Độ bền thiết kế là giá trị thấp hơn trong 2 giá trị
(b) Khi nhiệt
độ thiết kế nằm trong khoảng từ 50oC và 150oC:
Độ bền thiết kế được
tính bằng cách nội suy tuyến tính giữa các giá trị xác định theo mục (a) và mục
(c)(i) hoặc (c)(ii) thích hợp dưới đây.
(c) Khi nhiệt
độ thiết kế lớn hơn hoặc bằng 150oC:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sau:
(ii) Các vật liệu không có các thông số ở nhiệt độ cao:
Độ bền thiết kế là giá trị thấp nhất trong các
giá trị
sau:
CHÚ THÍCH: Các giá
trị của Re(T) có thể được lấy theo các giá trị được chỉ định cho các
vật liệu tương tự khác có các thông số ở nhiệt độ cao, hoặc khi không có các
giá trị Re(T) thì dựa trên sự vận dụng hợp lý các thông tin khác có
sẵn.
Hệ số 1,35 và 1,45
được sử dụng chỉ khi các giá trị Re(T) dựa trên Rp1,0.
A7 Vật liệu
lắp xiết bằng thép
Độ bền thiết kế cho
các vật liệu lắp xiết bằng thép có cùng cơ sở như đối với thép tấm (xem đoạn A3
và A6) (ngoại trừ những quy định trong 3.3.9), với yêu cầu bổ sung cho các vật
liệu được xử lý nhiệt ở nhiệt độ thấp hơn phạm vi dão (tức là, khi SR
không xác định được độ bền thiết kế) là ứng suất không vượt quá giá trị thấp
hơn trong 2 giá trị 0,20Rm và 0,25Re.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền thiết kế được
lấy từ độ bền kéo nhỏ nhất xác định tại nhiệt độ phòng (Rm),
khi sử dụng các thanh mẫu thử của đoạn thích hợp với chiều dày bình, với các hệ
số an toàn được quy định trong A11.
A9 Các kim
loại màu
A9.1 Tấm,
bản, vật rèn, vật đúc và vật định hình
Các độ bền thiết kế được liệt kê trong Bảng 3.3.1 được lấy là giá trị
thấp nhất trong các giá trị sau:
Trong đó
Re = giá trị
nhỏ nhất của ứng suất chảy 0,2% (hoặc ứng suất biến dạng tổng 0,5% đối với đồng và hợp
kim đồng), như chỉ ra trong Tiêu chuẩn vật liệu, ở nhiệt độ phòng, MPa
Re(T) =
ứng suất thử nghiệm nhỏ nhất ước tính (dãn dư 0,2% hoặc biến dạng tổng 0,5% tùy
trường hợp), ở nhiệt độ thiết kế, MPa
Rm, RT, S’C
và SR được xác định trong đoạn A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A9.2 Vật liệu lắp
xiết
Các độ bền thiết kế
được liệt kê trong Bảng 3.3.1 dựa trên giá trị thấp nhất trong các giá trị sau:
Cơ sở này và các ứng
suất nhận được cũng được chấp nhận bởi ANSI/ASME.
A10 Các độ bền thiết kế
đối với tuổi thọ thiết kế cụ thể trong phạm vi dão
Với tất cả các thép, độ bền thiết kế phụ thuộc vào thời gian đối với
tuổi thọ thiết kế cụ thể trong phạm vi dão phải là giá
trị f được lấy dựa vào phụ lục này, nhưng với thay bằng
Khi các thông số của
vật liệu không chứa giá trị thích hợp của SRt, thì các giá trị của SRt
phải được chọn theo sự thỏa thuận.
Xem AS 1228 và BS 550oCho
các giá trị độ bền thiết kế phụ thuộc vào thời gian của thép.
A11 Các độ
bền thiết kế cho các vật liệu có độ dẻo thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: * (những chỗ có dấu *) Rm/4 có thể được thay
thế bằng Rm/3,5 dưới các điều kiện đưa ra trong 3.3.9
Hình
A1 - Độ bền thiết kế cho vật liệu có độ dẻo thấp
Phụ lục B
(Quy
định)
Phân tích phần tử hữu hạn
B.1 Tổng
quan
Phụ lục này đưa ra
hướng dẫn về sử dụng và diễn giải các kết quả ứng suất của phép phân tích phần
tử hữu hạn. Những hướng dẫn này là cần thiết, bởi vì cho dù phần mềm có tinh vi
đến đâu thì kết quả đầu ra của mỗi phân tích cũng rất khó để phân loại, tất cả
các ứng suất không dễ dàng phân tách thành ứng suất sơ cấp hay thứ cấp, ứng
suất nén hay ứng suất uốn, hoặc tương tự như vậy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Cùng với những
phương pháp phân tích truyền thống, ví dụ
(i) Các tải trọng cục
bộ của ống nối, ví dụ: WRC (Bản tin của Hội đồng nghiên cứu hàn) số 107 và số
297
(ii) Các kết quả tiêu
chuẩn cho các bản và các thân
(iii) Các phương pháp
tiêu chuẩn do các chuyên gia thiết lập, ví dụ, các phương trình ANSI B31.3 cho
các cút uốn nghiêng 45o
(iv) Các hệ số tập
trung ứng suất được liệt kê trong Shigley*, và
(v) Các kết quả thông thường khác được
liệt kê trong các phương pháp phân tích của Roark† và
Timoshenko‡. (Khi có các kết quả phân tích này,
chúng nên được ưu tiên sử dụng)
(b) Để kiểm tra lại
các vấn đề tính toán và phân tích mà không tuân theo bất kỳ phương pháp khác
ngoài công cụ tính toán chính, và
(c) Bởi các chuyên gia
phân tích ứng suất có kinh nghiệm và trình độ.
Phép phân tích ứng
suất phần tử hữu hạn không bao giờ nên thực hiện một cách riêng biệt, mà nên
thực hiện cùng với những phương pháp đã được kiểm chứng khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít nhất, một kết cấu
phải được phân tích với giả thiết sự làm việc đàn hồi tuyến tính. Gần như tất
cả các kết quả cần thiết đều có thể nhận được theo cách này. Các phương pháp
tính toán khác cũng có thể tính thêm một số yếu tố, ví dụ như các giá trị đặc
trưng của động lực, sự oằn do nén, truyền nhiệt. Tuy nhiên, Phụ lục này chủ yếu
đề cập tới các phân tích ứng suất và diễn giải chúng theo phép phân tích phần
tử hữu hạn. Sẽ không có các chú giải thêm về các dạng khác của phép phân tích
phần tử hữu hạn.
Hơn nữa đôi khi những
phân tích không tuyến tính (ví dụ như đàn hồi) sẽ là cần thiết, nhưng những
phân tích này nên được sử dụng cẩn thận; và chỉ sử dụng với các dữ liệu hỗ trợ
đầy đủ để đảm bảo sự hội tụ của các lực và các ứng suất.
Nhìn chung, các kết
quả nên được đưa ra ở dạng ứng suất Tresca, tức là độ chênh giữa ứng suất chủ
yếu nhỏ nhất và lớn nhất tại một điểm nào đó, nghĩa là 2 lần ứng suất cắt lớn
nhất. Sẽ giả thiết rằng tất cả các ứng suất là ứng suất Tresca. Trừ trường hợp
sau:
(a) Thân và các kết
cấu giằng mà có thể bị oằn, trong trường hợp này độ lớn của ứng suất nén là
quan trọng và cần thiết phải có một phép phân tích độ cong phức tạp hơn.
(b) Các cấu trúc giòn
(ví dụ như gang) mà hình thức phá hủy do nén, kéo của chúng là không đối xứng.
Trong tất cả các
trường hợp, phương pháp chia lưới cần đảm bảo những điều sau:
(i) Các phần tử lớn
không kề sát với các phần tử nhỏ; đúng hơn là, kích cỡ của phần tử biến đổi từ
từ qua cấu trúc (tỉ lệ kích cỡ của các phần tử liền kề không nên vượt quá tỉ lệ
2:1)
(ii) Tỉ lệ hình dạng
(tỷ số giữa chiều dài và chiều rộng) của các phần tử nên nằm trong khoảng 0,33
tới 3.
(iii) Các phần tử có
4 mặt nên ưu tiên hơn là các phần tử có 3 mặt và các phần tử bậc cao (nhiều
mặt) nên ưu tiên hơn các phần tử bậc thấp (ít mặt).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(v) Các kết quả kiểm
chuẩn có thể được sử dụng để giúp kiểm tra kết quả đầu ra, ví dụ, ứng suất nén
hoặc uốn cách xa những chỗ gián đoạn cấu trúc.
(vi) Chọn lưới mà
trong đó khoảng cách giữa các phần tử biến đổi từ từ qua suốt cấu trúc.
(vii) Các điều kiện biên (như các mặt
đối xứng và các tải trọng tác dụng) có thể dễ dàng kiểm tra.
B.3 Đánh giá
các kết quả
Nhằm đánh giá các ứng
suất đã được tính toán trong B2 cho các kết cấu không bị uốn dọc, các ứng suất
phải được phân loại theo:
(g) Sự phân bổ ứng
suất theo chiều dày và
(h) Theo bản chất của
ứng suất, tự giới hạn (thứ cấp) hoặc không tự giới hạn (sơ cấp)
Khi các ứng suất được
phân loại phù hợp với phần trên, thì chúng có thể được so sánh với các giới hạn
thích hợp trong Phụ lục I của AS 12210 khi sử dụng ứng suất thiết kế cơ sở
thích hợp, f.
Cần phải cực kỳ thận
trọng và có kinh nghiệm để đánh giá các kết quả uốn của phép phân tích phần tử hữu
hạn do độ nhạy cảm rất khác nhau của các cấu trúc đối với các sai lệch ban đầu.
Những độ nhạy cảm này sẽ ảnh hưởng lớn đến sự lựa chọn các hệ số an toàn mà
những hệ số này có thể thay đổi từ 3 cho thân trụ tới hơn 14 cho thân cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(iv) Các đường đồng
mức tính toán không có những điểm bất thường như đường zig-zag.
(v) Độ võng của cấu
trúc thể hiện một cách hợp lý về hình dạng và độ lớn
(vi) Sự biến đổi lớn
nhất về ứng suất qua bất kỳ một phần tử nào tương ứng với tổng biến đổi ứng suất Tresca không vượt quá giá trị sau
đây:
Bậc
phần tử
Sự
thay đổi lớn nhất của ứng suất
0
1
2
>2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20%
30%
40%
B.4 Sự phân bổ của ứng
suất
Sự phân bố giữa ứng suất
nén σm (là
hằng số theo chiều dày) và ứng suất uốn σb (tỷ
lệ với khoảng cách từ giữa vách) tính được từ các phương trình sau:
Trong đó
x = khoảng cách tính
từ giữa vách của chiều dày
Với các phần tử của
tấm phẳng mà ứng suất tính toán được giả sử là phân bố tuyến tính qua chiều dày
thì những ứng suất này được tính dễ dàng nhất từ cách sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σb =
ứng suất bề mặt - ứng suất giữa vách
B.5 Bản chất
của ứng suất
Khi không có phân
tích không tuyến tính (đàn hồi) phức tạp, thì bản chất của các ứng suất (tự
giới hạn hoặc không tự giới hạn) phải được suy ra từ việc sử dụng sự chồng chập
tuyến tính bằng cách:
(a) Tách riêng một
cách máy móc các ứng suất được gây ra (chẳng hạn do áp suất) với các ứng suất
thứ cấp đã biết (chẳng hạn ứng suất nhiệt).
(b) Ước tính sự loại
trừ thành phần ứng suất trong vùng lân cận của chỗ gián đoạn cấu trúc do các
ứng suất đã biết mà có thể được tính toán dễ dàng bởi các phương pháp phân tích
đơn giản, ví dụ, các ứng suất áp suất nén do áp suất và các ứng suất uốn của
tấm phẳng.
(c) Tính toán thành
phần của ứng suất do sự không tương hợp, ví dụ như phủ bề mặt, bề mặt phân cách
hoặc những tác động tự giới hạn khác.
B.6 Báo cáo
các kết quả
Khi các kết quả của
phép phân tích phần tử hữu hạn được sử dụng để chứng minh tính toàn vẹn của
thiết bị, thì điều quan trọng là phải báo cáo các kết quả sao cho việc thẩm
định chúng được dễ dàng. Báo cáo phải bao gồm, nhưng không chỉ giới hạn trong
những điều sau:
(i) Sơ đồ các hình
dạng bị uốn võng của kết cấu trong tất cả các điều kiện tải trọng liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(k) Các tải trọng
được sử dụng
(l) Các điều kiện
biên được sử dụng
(m) Hiển nhiên là lời
giải phải hội tụ
(n) Dữ kiện đủ để chỉ
ra rằng khi ở xa các điểm gián đoạn cấu trúc thì các ứng suất là ứng suất của
những mô hình cấu trúc vỏ hoặc cấu trúc giằng đơn giản
(o) Mô tả mô hình và
các giả thiết được sử dụng
(p) Gói phần mềm và
phiên bản được sử dụng
Phụ lục C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Giới thiệu
Các quy định mới được
sửa đổi ở Úc hiện nay yêu cầu các người thiết kế/người sản xuất phải quản lý
rủi ro bằng cách xác định các mối nguy hiểm, đánh giá rủi ro và kiểm soát các
rủi ro đó (xem Tiêu chuẩn Quốc gia về nhà máy)
Phần lớn công việc
này đã được thực hiện bởi người thiết kế khi tuân thủ các yêu cầu của Tiêu
chuẩn này. Bởi vì Tiêu chuẩn này:
(f) đã yêu cầu xem
xét hầu hết các mối nguy hiểm, các khả năng sai hỏng và các điều kiện làm việc
mà người thiết kế đã được đề cập trực tiếp.
(g) đã phân tích và
đánh giá những rủi ro vốn có và những rủi ro thông thường liên quan đến những
mối nguy hiểm trên đây
(h) đã đưa ra những
kiểm soát thích hợp cho các rủi ro có thể so sánh với thực tiễn trên thế giới
hiện nay
Phụ lục này đưa ra
hướng dẫn cho việc làm thế nào để tuân thủ những yêu cầu đó. Nó dựa trên Phụ
lục C của AS 3873 và xem xét đến AS/NZS 4360 và Hướng dẫn làm việc an toàn,
Thiết kế nhà máy an toàn.
C.2 Vai trò của người
thiết kế
Người thiết kế chịu
trách nhiệm về việc thiết kế cơ khí cho các bộ phận chịu áp lực và các phụ tùng
như các thiết bị xả áp và về các công việc liên quan khác do người thiết kế
thực hiện. Việc lựa chọn áp suất, nhiệt độ, kích cỡ, dung lượng, thiết bị điều
khiển có thể là trách nhiệm của người thiết kế công nghệ, trong khi việc lựa
chọn vật liệu, vị trí, cấu hình lắp đặt, an toàn và những việc tương tự có thể
là trách nhiệm của người thiết kế thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) hiểu rằng việc
thiết kế cơ khí là một phần quan trọng trong việc kiểm soát toàn bộ rủi ro liên
quan tới bình, và
(f) trong quá trình
thiết kế, xem xét tới tất cả các nguy hiểm có thể xảy ra với bình trong suốt
tuổi thọ hoạt động của nó và người thiết kế các bộ phận chịu áp lực có thể kiểm
soát hoặc tác động đến.
C.3 Hệ thống quản lý
rủi ro
C.3.1 Hệ thống
Người thiết kế cần có
một hệ thống quản lý rủi ro được lập thành văn bản mà nó có thể áp dụng cho các
bình được thiết kế.
Hình C1 đưa ra biểu
mẫu đơn giản nhằm quản lý rủi ro với việc thiết kế cơ khí theo TCVN 8366 cho
hầu hết các bình áp lực. Biểu mẫu này nên được sử dụng để ghi lại việc đánh giá
trổng thể và là bằng chứng về việc tuân thủ các quy định.
C.3.2 Các mối nguy hiểm
Người thiết kế cần
liệt kê bất kỳ mối nguy hiểm đặc biệt nào mà tiêu chuẩn này và các tiêu chuẩn
liên quan chưa đề cập đến trong khi thiết kế, ví dụ như nổ, rò rỉ và biến dạng
(xem 3.1.4 và AS 3788)
Mức độ nguy hiểm theo
AS 3820.1 cần được xác định và ghi lại. Khi chưa biết mức độ và vị trí thì phải
đưa ra mức độ và bị trí được giả định cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích và đánh giá
rủi ro đã được thực hiện khá nhiều trong thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 8366 này
(chẳng hạn đã tính đến các tải trọng và các hệ số an toàn), nhưng cần kê ra các
yếu tố đặc thù khác, ví dụ nếu bình được đặt ở chỗ đông người, nếu môi chất
chứa trong bình là nguy hiểm chết người, hoặc khi cần thiết phải có các thiết
bị bảo vệ cá nhân thích hợp.
C.3.4 Kiểm soát
Kiểm soát rủi ro cũng
đã được thực hiện khá nhiều trong thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 8366 này, nhưng
cũng lại cần kê ra bất kỳ các kiểm soát đặc biệt khác. Chúng cần bao gồm các
biện pháp kiểm soát đặc biệt đối với việc bốc xếp, vật chuyển, lắp đặt, vận
hành, kiểm tra (chẳng hạn để xác định tuổi thọ do rão, mỏi...), bảo dưỡng và
các công việc tương tự khác.
C.3.5 Ghi chép
Ghi chép cuối cùng
của sự đánh giá rủi ro cần được ký tên, đề ngày tháng, được kiểm tra theo cách
giống như kiểm tra đối với bản vẽ hoặc bản tính.
Trong Chú thích cần
chỉ ra rằng bình được thiết kế dựa trên cơ sở có sự bảo dưỡng hợp lý bình trong
thời gian hoạt động (xem 1.4) và tuân theo tiêu chuẩn AS 3892, AS 3873 và AS
3788.
C.3.6 Việc cung cấp thông
tin
Cần xem xét đến việc
cung cấp một biểu mẫu hoàn chỉnh (xem đoạn C3.1) của người thiết kế cấp cho
người sản xuất như một phương tiện để đảm bảo cho người mua và để giúp quản lý
các rủi ro do người sở hữu hoặc người sử dụng yêu cầu.
Xem Phụ lục F về
thông tin do người thiết kế cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người sản xuất cần:
(a) Ghi lại tất cả sự
quản lý rủi ro và nguy hiểm, kiểm soát rủi ro (ngoài những điều đã nêu trong C3) mà người sản xuất
cho răng cần thiết để đảm bảo sự an toàn của bình
(b) Báo cáo cho người
thiết kế biết về bất cứ sự sai sót trong thiết kế nào mà đó có thể tác động tới
sự an toàn để có người thiết kế hiệu chỉnh; và
(c) Tuân thủ Phụ lục
F về các thông tin được cung cấp bởi người sản xuất.
C.1 SỐ HIỆU THIẾT
BỊ
Số đăng kí thiết kế
Số đăng kí
Chỗ làm/thiết bị
Số nhà máy/thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên bình
Ngày tháng chế tạo
C.2 NHẬN BIẾT NGUY
HIỂM (tức
là những nguồn gốc có thể gây hại)
(a) Năng lượng áp
suất (góp phần vào làm rò rỉ và làm đứt gãy) Mức độ nguy hiểm:................
(b) Rò rỉ chất dễ
cháy, chất độc hại từ bình, từ các bộ phận và các mối nối - với nguy cơ cháy,
bỏng, làm bị thương hoặc làm hại cho sức khỏe, tài sản và môi trường
(c) Phóng thích nhanh
chất lỏng áp suất cao - với sự bắn ra của các bộ phận hoặc mảnh vỡ bình hoặc
luồng khí áp suất cao
(d) Đổ sập, nổ bẹp do
chân không hay tách rời bình khỏi thiết bị hoặc xe chuyên chở (khi hoạt động
hoặc tai nạn) - bình bị bắn ra và sự rò rỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(f) Hiệu ứng đôminô -
kéo theo sự phá hủy các máy móc hoặc các tài sản liên quan
(g) Các nguy hiểm
liên đới - máy móc, va chạm, cháy, đổ, không gian bị giới hạn…
(h) Các nguy hiểm đặc
biệt khi vận hành, ví dụ cửa đóng mở nhanh, xe chuyên chở,
(i) Những điều khác
(người sử dụng thêm vào nếu có)
__________________________________________________________________________
C.3 ĐÁNH GIÁ
RỦI RO (tức
là khả năng có thể xảy ra các sự việc trên và hậu quả)
Khả năng
(a) Bình (các thiết
bị bảo vệ và điều khiển) - có khả năng bị hỏng hiếm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Việc hoạt động,
chăm sóc và bảo trì - có khả năng bị sai nhưng việc này phụ thuộc vào người sử
dụng không chắc xảy ra
(d) Việc kiểm tra
định kỳ - không phát hiện ra sự hỏng không chắc xảy ra
(e) Sự tác động bất
ngờ - có thể là tác động không thích hợp không chắc xảy ra
Hậu quả
(f) Có khả năng con
người bị ảnh hưởng - người vận hành và những người khác ở vùng lân cận có
(g) Các tác động có
thể - làm bị thương, bỏng hoặc làm chết người hoặc phá hủy thiết bị, tài sản và
môi trường có
Đánh giá rủi
ro toàn diện
(h) Các rủi ro hoặc
gây hại cho người, tài sản, môi trường là giống với bình ở áp suất trung bình
mà có khả năng bị sai sót như trong mục (c) và (g) được giữ không chắc chắn. hiếm
hoặc không chắc xảy ra
(i) Mức độ rủi ro khi
kiểm soát như trong C4 được ước tính ở mức: rủi ro thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4 KIỂM SOÁT
RỦI RO (tức
là, kiểm soát để đảm bảo rủi ro toàn diện trong C3(h) có thể chấp nhận được)
(a) Bình (và các
thiết bị bảo vệ và điều khiển): thiết kế, sản xuất, kiểm tra theo đúng Tiêu
chuẩn của Úc hoặc tiêu chuẩn tương đương. Có
(b) Sự lắp đặt bình
tuân theo AS 3892 hoặc AS 1425 hoặc tiêu chuẩn tương tự có
(c) Sự hoạt động,
chăm sóc và bảo trì được thực hiện bởi người có khả năng và tuân theo tiêu
chuẩn AS 3873 hoặc tiêu chuẩn tương đương có
(d) Bình và hệ thống
được kiểm tra định kỳ theo tiêu chuẩn AS/NZS 3788, AS 1425, AS 2327 hoặc tiêu
chuẩn tương đương có
(e) Việc kiểm soát
phụ thêm…
______________________________________________________________________
C.5 KIẾN NGHỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6 CHỨNG
NHẬN
Cung cấp
bởi người thiết kế/người chế tạo
Kiểm tra và
hoàn thiện bởi Chủ sở hữu/Người đại diện
Chữ ký hay dấu Ngày
Chữ ký Ngày
______________________________________________________________________
C.7 XEM XÉT
CỦA LÃNH ĐẠO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
______________________________________________________________________
C8 SỬA ĐỔI
CÁC THAY ĐỔI BỞI PHÊ DUYỆT NGÀY
A_______________
B_______________________
C_______________________________
______________________________________________________________________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
______________________________________________________________________
CHÚ THÍCH:
1: Những kết quả định
tính được viết chữ in nghiêng và có thể ứng dụng trong hầu hết các trường hợp
2: Form này dựa trên
AS/NZS 4360 và có thể được copy trực tiếp
Phụ lục D
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1 Tổng quan
Tiêu chuẩn này chỉ
cung cấp một cách chung chung về sự bảo vệ chống ăn mòn hay những việc (xem
3.2.4 và 2.4.3.3). Thông tin chi tiết cho việc này nằm ngoài phạm vi của Tiêu
chuẩn này nhưng Phụ lục này cũng đưa ra một số thông tin bổ sung và đề xuất một
thông lệ tốt để lựa chọn độ dự phòng cho ăn mòn thích hợp.
D.2 Dữ liệu về khả năng
chống ăn mòn
Khả năng chống ăn mòn
các kim loại được liệt kê trong Bảng 3.3.1 và các lớp lót chống ăn mòn được cho
phép trong 3.3.4.4 thay đổi tùy theo vật liệu và phụ thuộc vào môi trường. Việc
lựa chọn vật liệu với khả năng chống ăn mòn thích hợp là việc tối cần thiết
trong thiết kế.
Khi không có các kinh
nghiệm thực tế trước đây về khả năng chống ăn mòn, thì thông tin có thể nhận được từ người sản
xuất vật liệu hoặc từ các nguồn thông tin sau:
(1) Uhlig H.H - Hiệp
hội Điện - Hóa, Sổ tay ăn mòn
(2) Hiệp hội Kim loại
của Mỹ, Sổ tay kim loại
(3) Công nghiệp và
Công nghệ hóa học, Kim loại sử dụng trong công trình, Vol 43, 10 - 1951
(4) McKay và
Worthington, Sự chống ăn mòn kim loại và hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Nelson G.A, Đo
đạc dữ liệu sự ăn mòn, Tổ chức quốc tế của các kỹ thuật ăn mòn.
(7) Tiêu chuẩn của
Úc, AS/NZS 2312, Hướng dẫn bảo vệ sắt và thép chống lại sự ăn mòn của không khí
bên ngoài.
(8) Hiệp hội nhôm của
Mỹ, Nhôm với thực phẩm và hóa chất
(9) Hiệp hội quốc tế
của các kỹ sư ăn mòn, các lớp phủ và lớp lót cho các công nghệ nhúng chìm.
D.3 Các thực tiễn tốt đề xuất liên
quan tới dự phòng cho ăn mòn
D.3.1 Tổng quan
Dựa trên quan điểm về
sự ăn mòn, các bình áp lực được phân ra thành các nhóm sau:
(a) Các bình mà trong
đó mức độ ăn mòn có thể xác định 1 cách rõ ràng từ các thông tin sẵn có cho
người thiết kế kèm theo các đặc tính hóa học của các vật chất được chứa trong
bình. Những thông tin đó có thể nhận được từ những nguồn thông tin đã được công
bố - trong trường hợp là các sản phẩm thương mại tiêu chuẩn; hay từ những ghi
chép đáng tin cậy được tổng hợp từ sự theo dõi của người sử dụng hoặc người
khác ở điều kiện hoạt động tương tự - khi liên quan đến các quá trình công nghệ
đặc biệt.
(b) Các bình trong đó
mức độ ăn mòn được biết là tương đối cao, nhưng có thể thay đổi hoặc không xác
định rõ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Các bình trong đó
tác động ăn mòn có thể bỏ qua hoặc coi như không có.
D.3.2 Mức độ
ăn mòn có thể dự đoán
Khi mức độ ăn mòn có
thể dự đoán gần chính xác, thì ngoài chiều dày cần thiết ở điều kiện hoạt động
ban đầu cần bổ sung thêm một lượng chiều dày ít nhất là bằng với lượng dự kiến
sẽ mất đi do ăn mòn trong suốt tuổi thọ thiết kế của bình
D.3.3 Mức độ
ăn mòn không thể dự đoán
Khi các ảnh hưởng của
sự ăn mòn không xác định được trước khi thiết kế bình, mặc dù được biết là sẽ
có ở mức độ nào đó trong điều kiện làm việc của bình, hoặc khi sự ăn mòn là
ngẫu nhiên, cục bộ, hoặc mức độ và phạm vi ăn mòn có thể thay đổi, thì sự đánh
giá của người thiết kế nên được sử dụng. Đánh giá này cần đưa ra một lượng bổ
sung chiều dày lớn nhất hợp lý ít nhất là bằng với lượng mất đi do ăn mòn theo
dự đoán trong tuổi thọ mong muốn của bình, đồng thời cần lưu ý các yêu cầu
trong D3.4, mà trong hầu hết trường hợp thì mục này chi phối các bình. Đối với
tất cả các bình trong phân loại này cần có dự phòng cho mòn nhỏ nhất là 1 mm,
trừ khi có sử dụng lớp lót bảo vệ. Lớp lót này, dù có được gắn vào thành bình
hay không, cũng không được gộp vào chiều dày tính toán để thỏa mãn chiều dày
cần thiết của bình.
D.3.4 Xác
định mức độ ăn mòn có thể
Đối với các bình mới
và các bình có thay đổi điều kiện làm việc, cần áp dụng một trong những phương
pháp sau đây để xác định mức độ ăn mòn mà từ đó có thể ước tính chiều dày còn
lại của thành ở thời điểm kiểm tra:
(a) Mức độ ăn mòn
nhận được từ dữ liệu ghi chép cẩn thận của chủ sở hữu và người sử dụng trong
cùng ứng dụng hoặc các ứng dụng tương tự cần được sử dụng như là mức độ ăn mòn
có thể.
(b) Nếu không có các
đo đạc đầy đủ, thì mức độ ăn mòn có thể được dự tính từ thực tế của các bình
trong ứng dụng tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.5 Không
có ảnh hưởng của ăn mòn
Trong tất cả các
trường hợp khi các ảnh hưởng của ăn mòn có thể bỏ qua hoặc hoàn toàn không có,
thì không cần thiết cung cấp lượng dư dự phòng chiều dày.
D.3.6 Sự
kiểm tra ăn mòn
Khi các bình được sử
dụng trong các ứng dụng chịu ăn mòn mà không có các dữ liệu thực tế trước đó,
thì việc kiểm tra nên thực hiện với một khoảng thời gian thường xuyên cho đến
khi bản chất và mức độ ăn mòn trong ứng dụng được xác định rõ ràng (xem D3.4).
Dữ kiện có được theo cách đó sẽ xác định khoảng thời gian tiếp theo giữa các
lần kiểm tra trong vận hành và thời gian hoạt động an toàn của bình. Xem thông
tin ở AS 3788.
Phụ lục E
(Quy
định)
Thông tin của người
mua phải cung cấp cho người thiết kế, người sản xuất
E.1 Tổng
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người mua cần đưa vào
các yêu cầu bổ sung mà nó cần thiết để cho phép bình thực hiện các chức năng
của nó như mong đợi.
E.2 Thiết kế
Để bình được thiết kế
đáp ứng đúng những yêu cầu tối thiểu (mục 3.1.2) các thông tin sau đây cần được
người mua cung cấp:
CHÚ THÍCH: Khi người
mua chịu trách nhiệm thiết kế (xem 3.1.2) thì một số hoặc tất cả các điều này
có thể bỏ qua theo thỏa thuận.
(a) Kích cỡ và các
kích thước bao
(b) Số lượng, kích
cỡ, vị trí và kiểu của các ống nối và lỗ khoét.
(c) Kiểu và cách thức
đỡ.
(d) Áp suất thiết kế
và nhiệt độ thiết kế
(e) Áp suất làm việc
và nhiệt độ làm việc, và nếu bình hoạt động dưới 20oC thì cung cấp
nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất và áp suất trùng với nhiệt độ đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(g) Vật liệu được sử
dụng và dự phòng cho ăn mòn (nếu các vật liệu tương đương được sử dụng thì điều
đó phải được nêu ra - xem 2.3)
(h) Phân loại bình
(xem 1.7)
(i) Loại môi chất và
loại khí, nếu bình được sử dụng để chứa khí hóa lỏng
(j) Nêu rõ bình có
được sử dụng để làm bình chuyên chở hay không
(k) Mọi tải trọng
vượt quá tác dụng lên các các ống nối hoặc những bộ phận khác của bình (xem 3.19.10.1(b))
Ngoài những yêu cầu
tối thiểu của Tiêu chuẩn này, người mua có thể yêu cầu những đặc tính khác kèm
theo. Các đặc tính này có thể loại trừ ra những lựa chọn khác cho thép trong
tiêu chuẩn này; yêu cầu chất lượng chế tạo cao hơn; hoặc yêu cầu các đặc điểm
tùy chọn đi kèm. Phải xem xét những phần bổ sung sau:
(i) Dung sai đặc thù
về các kích thước và các bề mặt được gia công.
(ii) Các chi tiết hàn
đặc thù
(iii) Xử lý và hoàn
thiện bề mặt và bề mặt trong và ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(v) Xử lý nhiệt bổ
sung
(vi) Các quy trình
hàn đặc biệt được sử dụng
(vii) Các kỹ thuật kiểm
tra đặc biệt được sử dụng, ví dụ như kiểm tra bằng hạt từ tính hoặc siêu âm
(viii) Việc cung cấp
và lắp đặt các phụ kiện, van, van an toàn và các thiết bị tương tự (xem 8.1.1)
(ix) Chi tiết đặc
biệt về các bích, mối nối ống cụt với bích, các mối nối ống cụt với thân, mối
nối mặt sàng với thân…
(x) Các tai móc cáp
và gia cường đi cùng.
(xi) Giới hạn trọng
lượng (ví dụ, các bình chuyên chở)
(xii) Những thông tin
khác
E.3 Thẩm
định thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi các
bình được người mua thiết kế thì chính người mua phải chịu trách nhiệm về việc
thẩm định thiết kế một cách phù hợp.
E.4 Kiểm tra
Người mua cần chỉ rõ
theo thứ tự bất kỳ các bước kiểm tra bổ sung cần thiết phải thực hiện và chỉ ra
công đoạn mà các bước kiểm tra này cần được tiến hành.
E.5 Thử
nghiệm
Khi yêu cầu có các
thử nghiệm đặc biệt, ví như thử nghiệm bằng khí nén (xem 5.11), thử nghiệm ăn
mòn (xem 5.17), thử nghiệm rò rỉ (xem 5.13.4) và những thử nghiệm tương tự
khác, thì những điều này cần được nêu rõ
E.6 Xuất
hàng
Người mua cần nêu rõ
mọi yêu cầu cụ thể liên quan tới làm sạch, làm kín, sự vận chuyển và bảo vệ bình
trong khi vận chuyển (xem phần 9).
E.7 Chứng
nhận và tài liệu
Người mua cần rõ mọi
dữ liệu mà yêu cầu người sản xuất phải cung cấp (xem Phụ lục F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F
(Quy
định)
Thông tin phải được
người thiết kế/sản xuất cung cấp
Những thông tin sau
cần được cung cấp:
(a) Người thiết kế
cần cung cấp cho người sản xuất:
(i) Bản vẽ lắp ráp
tổng quát và những bản vẽ khác cần thiết cho việc sản xuất bình
(ii) Thông tin về vật
liệu và phương pháp cần thiết cho sản xuất (ví dụ, xử lý nhiệt, đánh giá, kiểm
tra và thử nghiệm)
(vii) Thông tin về
thiết kế để cho phép người sản xuất lập lý lịch.
(viii) Bản đánh giá
rủi ro, khi có quy định (xem C2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Thông tin trong
các mục (a) (i) - (iii) ở trên
(ii) Bản tính toán
thiết kế
(iii) Những dữ liệu
khác cần cho mục đích thẩm định thiết kế
(c) Người sản xuất
cần cung cấp cho cơ quan kiểm tra việc chế tạo: (Chỉ yêu cầu khi cần phải
có kiểm tra chế tạo độc lập như yêu cầu trong tiêu chuẩn AS 3920.1)
CHÚ THÍCH: Dữ liệu
này có thể chuẩn bị sẵn để kiểm tra viên xem xét khi kiểm tra (mà không cần
cung cấp trước)
(i) Thông tin trong
mục (a) (i) - (iii) ở trên
(ii) Các chứng chỉ
vật liệu, quy trình hàn đã được phê duyệt, chứng nhận trình độ thợ hàn, các kết
quả kiểm tra trong chế tạo, biên bản xử lý nhiệt, báo cáo kiểm tra không phá
hủy và những yêu cầu khác được áp dụng trong AS 4458.
(d) Người sản xuất
phải cung cấp cho người mua:
(i) Lý lịch thiết bị
của người sản xuất (và thông tin khác được thỏa thuận bới các bên liên quan ở
thời điểm đặt hàng), xem tiêu chuẩn AS 4458
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(iii) Thông tin như trong mục (a) (iv)
CHÚ THÍCH: Nếu không
có thỏa thuận khác giữa các bên liên quan thì:
(a) thông tin trên cần
được viết bằng tiếng Anh
(b) mọi việc thẩm
định thiết kế cần thiết phải tiến hành trước khi bắt đầu sản xuất
(c) mọi việc đăng ký
thiết kế cần thiết phải được thực hiện bởi người thiết kế.
Phụ lục G
(Tham
khảo)
Các bình có nhiệt
độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa ra
những điểm chính của những yêu cầu trong Tiêu chuẩn này để phòng tránh sự gãy
giòn - một hình thức hư hỏng mà yêu cầu phải sự quan tâm đặc biệt cho các bình
dự kiến làm việc ở nhiệt độ thấp.
Sự gãy giòn là sự gãy
tự phát sinh của thép khi bị hóa giòn, không còn đủ dẻo, với độ dai thấp thường
xảy ra ở nhiệt độ thấp, có ứng suất tổng nhỏ hơn giới hạn chảy. Điều này được
giới hạn cho các thép ferit và thường có nhiệt độ dưới 20oC.
Phụ lục này cũng đưa
ra:
(a) Danh mục các điều
khoản của Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các bình có nhiệt độ thấp, và
(b) Các ví dụ minh
họa cho các yêu cầu khác nhau của Tiêu chuẩn này đối với các bình có nhiệt độ
thấp
G.2 Cơ sở của các yêu cầu
tiêu chuẩn
Các yêu cầu của Tiêu
chuẩn này cho các bình có nhiệt độ thấp dựa trên:
(a) BS 5500;
(b) ASME BPV
VIII - 1 và 2; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc khảo sát và thử
nghiệm bao quát về đứt gãy kết hợp với những nghiên cứu cơ học đứt gãy chỉ ra
rằng độ chịu gãy giòn của các thép cacbon, thép cacbon - mangan và các thép
ferit khác phụ thuộc vào:
(i) Độ dai va đập
hoặc tính chịu đứt gãy của thép trong bình - đối với các thép ferit, độ dai
giảm khi nhiệt độ giảm
(ii) Chiều dày kim
loại - độ chịu tăng khi giảm chiều dày
(iii) Kích cỡ và mức
độ nghiêm trọng của các vết khía (trước tiên là ở dạng nứt)
(iv) Mức độ hóa giòn
cục bộ ở điểm mút của các khuyết tật có từ trước (trong các loại thép ở trên
thì việc xử lý nhiệt sau khi hàn sẽ hạn chế sự hóa giòn mạnh gây ra do hàn, cắt
bằng lửa, gia công bằng áp lực và những việc tương tự như vậy); và
(v) Mức ứng suất tổng
- gây ra hoặc còn dư lại trong vùng rãnh khía.
Đối với các thép
Cacbon, Cacbon - mangan, giới hạn nhiệt độ/chiều dày thiết kế tối thiểu trước
tiên là dựa trên việc phòng ngừa sự xuất hiện đứt gãy được xác định bởi một
loạt thử nghiệm bản rộng Wells được hàn và khía rãnh. Trong các thử nghiệm đó,
các khuyết tật qua chiều dày có độ dài lên tới 10 mm trong vật liệu bị hóa giòn
cục bộ yêu cầu để phải chịu được sức kéo xấp xỉ bằng 4 lần giới hạn chảy.
Giới hạn an toàn
thích hợp (về phương diện nhiệt độ) phản ánh thực tiễn của thế giới đã được áp
dụng vào các dữ liệu trên. Khi bình phải chịu các tải trọng va chạm mạnh, ví dụ
các bình có thể vận chuyển, thì các yêu cầu về độ dai va đập được tăng thêm để
giảm nguy cơ lan truyền gãy giòn. Đồng thời có những dự phòng cho các khuyết
tật có thể không phát hiện được cho trong các kết cấu loại 2, 2H và 3.
G.3 Các điều
khoản, phụ lục và các tiêu chuẩn liên quan tới các bình có nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 1.6.19 - định
nghĩa “nhiệt độ làm việc nhỏ nhất” (MOT), một điều kiện vận hành chính để chọn
lựa vật liệu nhiệt độ thấp.
Mục 1.6.14 - định
nghĩa “nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu” (MDMT), một đặc tính của vật
liệu, nghĩa là nhiệt độ thấp nhất mà vật liệu có thể được sử dụng bình thường
với độ bền thiết kế.
G.3.2 Các
vật liệu
Mục 2.5 - Các quy tắc
chung cho việc chọn lựa và các đặc tính cần thiết của vật liệu cơ bản để sử dụng
ở nhiệt độ thấp và để tránh gãy giòn. Trừ vật liệu lắp xiết và vật liệu hàn
(xem AS 3992).
Mục 2.5.2 - Chọn vật
liệu - đưa ra các quy trình cho việc chọn lựa bắt đầu với nhiệt độ làm việc nhỏ
nhất (MOT) sử dụng Hình 2.5.2(A) hoặc Hình 2.5.2(B) cho thép C và C-Mn, hoặc Bảng
2.5.3 cho các kim loại khác.
Mục 2.5.3 - Các nhiệt
độ nhỏ nhất - đưa ra hướng dẫn cho việc xác định nhiệt độ làm việc nhỏ nhất
(MOT) và tiếp đó là nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu (MDMT), cần thiết
để phù hợp với MOT, mức ứng suất và những điều tương tự.
Mục 2.5.4 - Chiều dày
tham khảo của vật liệu (Tm), chiều dày “tương đương” với mối hàn
giáp mép của phép thử bản rộng Wells, được sử dụng làm cơ sở cho Hình 2.5.2(A)
và 2.5.2(B), nghĩa là tương đương về phương diện khả năng chống lại sự xuất hiện
gãy giòn. Vì vậy chiều dày tham khảo phụ thuộc vào chiều dày thực tế của các bộ
phận và kích thước, kiểu mối hàn - trong đó kích thước và kiểu mối hàn sẽ quyết
định kích cỡ của các khuyết tật và lượng kim loại có thể ảnh hưởng về mặt cơ
học và luyện kim đến hàn.
Mục 2.5.5 - Chi tiết
về thử va đập
Mục 2.5.6 - Vật liệu
cho các bình chịu va đập (chịu sốc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.3 Thiết
kế
Mục 3.2.5 - Thiết kế
cơ sở để tránh các chi tiết tạo ra vết cắt khía hoặc ứng suất nhiệt nghiêm trọng
Mục 3.3.2 - Độ bền
kéo thiết kế cho nhiệt độ thấp
Mục 3.3.3 - Độ bền
kéo thiết kế suy giảm khi vận hành ở nhiệt độ thấp, cụ thể là dưới 50MPa.
Mục 3.21.5 - Các yêu
cầu lắp xiết bulông ở nhiệt độ thấp
G.3.4 Việc
chế tạo - Xem
các điều sau trong AS 4458
a. Phương pháp lấy
dấu
b. Xử lý bề mặt cắt
nóng (bằng nhiệt)
c. Xử lý bề mặt cắt
nguội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e. Các vành lót liên
tục cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp
f. Giới hạn của việc
gò trên các mối hàn
g. Các bình yêu cầu
việc xử lý nhiệt sau hàn (bao gồm cả cả các bình có nhiệt độ thấp)
h. Các điều kiện đối
với chiều dày trên 50 mm không xử lý nhiệt sau hàn
G.3.5 Thử
nghiệm và chứng nhận: Xem các điều sau ở AS 3992
a. Phân loại nhóm kim
loại điền đầy
b. Các yêu cầu thử va
đập bao gồm các yêu cầu đối với quy trình hàn và các tấm thử trong sản xuất.
Xem TCVN 6008 để
tránh làm nứt gãy trong quá trình thử thủy lực và khí nén.
G.3.6 Các
phụ lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục G - Phụ lục
này
G.4 Các ví
dụ về áp dụng các điều khoản
G.4.1 Ví dụ
1 -
Nhiệt độ thiết kế và nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu, được cách nhiệt
bên ngoài và nhằm mục đích chứa môi chất lạnh amôniac.
Dữ liệu:
- Nhiệt độ môi trường
xung quanh bình lớn nhất (giả định - xem AS 2872) = 50oC
- Nhiệt độ vận hành
nhỏ nhất = -35oC
(áp suất hóa hơi
tuyệt đối tương ứng = 0,095MPa)
- Áp suất hơi (ở áp
kế) ở 50oC = 1,93MPa
- Cột áp tĩnh của
chất lỏng = 0,01MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ bền thiết kế (f)
= 108MPa
- Hệ số bền mối hàn
(chụp điểm bằng tia X) = 0,85
- Áp lực thiết kế (= áp
lực hơi ở nhiệt độ thiết kế + các lượng dư khác được chọn) (giả định lớn hơn
1,93MPa để tránh rò rỉ van an toàn. Tuy nhiên cũng lớn hơn áp lực nhỏ nhất 1,73
MPa yêu cầu bởi AS 2022 vì nhiệt độ lớn hơn) = 2,04 MPa
- Áp lực tính toán (ở
đáy bình) = áp lực thiết kế + cột áp tĩnh = 2,05 MPa (xem Hình G.1)
Nhiệt độ thiết kế:
nghĩa là nhiệt độ dãn đến độ dày lớn nhất của phần bình, tức là sẽ cho áp lực
lớn nhất = 52oC (từ Hình G.1)
MDMT (nhiệt độ thiết
kế nhỏ nhất của vật liệu) cần thiết cho việc chọn lựa loại thép có độ dai phù
hợp và nhận được từ 2.5.3.2 dùng cho nhiệt độ thấp nhất từ 3 điều kiện sau:
Điều kiện 1
θ1 =
nhiệt độ thấp nhất khi tính ứng suất màng ≥ 0,67fη
Giả định ứng suất
màng theo cột áp thủy tĩnh = 0,5 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi (theo áp
kế P’) ứng với ứng suất tính toán (ηf’) được cho bởi
p/2,04=(ηf’ -
0,5)/(91,8 - 0,5)
Vì vậy khi ηf’ = 0,67fη, P’ =
2,04(0,67 x 91,8 - 0,5)/91,3 = 1,36 MPa
Nhiệt độ hơi tương
ứng = 38oC = θ1
Điều kiện 2
Áp suất hơi (theo áp
kế P”) ứng với ứng suất tính toán (ηf”) 50 MPa được tính như sau:
P” = 2,04(50-0,5)/
91,3 = 1,11 MPa
Nhiệt độ hơi tương
ứng = 31oC
Nhiệt độ yêu cầu =
nhiệt độ hơi + 10oC = 41oC = θ2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất tính toán
ứng với MOT (nhiệt độ làm việc nhỏ nhất) rõ ràng nhỏ hơn 50 MPa
Vì vậy: θ3 =
MOT + 50oC = -35+50 = 15oC
Điều kiện 4 cho bình
cấu tạo loại 2: -10oC
MDMT (nhiệt độ thiết
kế nhỏ nhất của vật liệu) yêu cầu = giá trị nhỏ nhất của θ1 θ2 θ3 θ4 = +5oC
G.4.2 Ví dụ 2 - Độ dày tham
khảo của vật liệu (Tm) đối với bích hàn cổ
Dữ liệu: mặt bích cỡ
150 mm (DN150) cấp 300 theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.5 được hàn với ống nhánh
có đường kính ngoài 168 mm x chiều dày danh nghĩa 9,5 mm.
Chiều dày bích (t1) = 47,6 mm
chiều dày cổ và ống
nhánh (t3 & t2) = 9,5 mm
Tm của
bích - xem Hình 2.5.4(e):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tw =
9,5 mm; T2 = 9,5 mm; 0,25t1 = 11,9 mm) = 11,9 mm
(b) Chỉ hàn (không xử
lý nhiệt sau hàn), vì kích thước L xấp xỉ 60 mm, tức là lớn hơn 4t3,
nên chiều dày
tham khảo khi áp dụng Hình 2.5.2(A) là giá trị lớn hơn trong t3 và t2 = 9,5 mm.
Tuy nhiên vật liệu cũng cần được kiểm tra bằng cách tham khảo Hình 2.5.2(B) sử
dụng chiều dày chuẩn 0,25t1 = 11,9 mm.
Hình
G.1 - Ví dụ về việc xác định nhiệt độ thiết kế nhỏ nhất của vật liệu
G.4.3 Ví dụ
3 -
Độ dày tham khảo của vật liệu (Tm) cho ống nhánh
Dữ liệu: Ống nhánh
dày 9,5mm được gắn vào thân dày 15mm và có một tấm bù (miếng táp gia cường) dày
15mm
Đối với cả 3 chi tiết
Tm (xem Hình 2.5.4(b)) là giá trị lớn nhất trong t1, t2
và t3 = 15mm
Điều này áp dụng cho
tất cả các ống nhánh (và các mặt bích được gắn vào) với khoảng cách bằng giá
trị nhỏ hơn trong 50mm và 4t3, tức là bằng 38mm đo từ chân của mối
hàn góc giữa ống nhánh và tấm bù (miếng táp gia cường).
G.4.4 Ví dụ
4 -
Chọn lựa vật liệu - tấm hàn giáp mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ thiết kế
nhỏ nhất của vật liệu được yêu cầu = -40oC
- Chiều dày tham khảo
của vật liệu (= chiều dày tấm) = 2,6,12,16 và 60mm
- Độ bền kéo nhỏ nhất
quy định = 430 và 490 MPa
- Chỉ hàn và có xử lý
nhiệt sau khi hàn.
Cần tìm: các cấp bền
thích hợp trong TCVN 7860 (ISO 4978)
Chiều dày
2mm:
Thép 430 MPa và 490
MPa, chỉ hàn: từ Hình 2.5.2(A) - mọi cấp bền đều được chấp nhận
Thép 430 MPa và 490
MPa, xử lý nhiệt sau hàn: từ Hình 2.5.2(B) - mọi cấp bền đều được chấp nhận
CHÚ THÍCH: Không cần
thử va đập, xem Bảng 2.5.5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ hàn: từ Hình
2.5.2(A), thép phải thỏa mãn các yêu cầu đường cong B hoặc C, tức là:
(a) với thép 430 MPa
- năng lượng va đập 27J ở 0oC hoặc thép C-Mn có hạt mịn
Các cấp bền thích hợp
có thể là: 7-430 hoặc 7-430 L0, L20 hoặc L40
(b) với thép 490 MPa
- năng lượng va đập 40J ở 0oC
Các cấp bền thích hợp
có thể là: 5-490 L0, L20, L40 hoặc L50
CHÚ THÍCH: Bằng cách
khác, người chế tạo bình có thể quyết định thử các cấp bền khác được liệt kê
trong Tiêu chuẩn này về mức độ đáp ứng, ưu tiên thép được thường hóa và không
dự định cho việc sử dụng mà đòi hỏi các đặc tính chịu nhiệt độ cao, được thử va
đập rãnh khía V để đưa ra giá trị tương đương với 27J ở 0oC (mẫu
10mm). Điều 2.6.5.5 cho giá trị đối với các mẫu chuẩn phụ 5 mm là tương đương
với 27 x 7/10 = 19J. Nếu đạt được giá trị này, thì thép được chấp nhận.
Có xử lý nhiệt sau
khi hàn: từ Hình 2.5.5.1 - bất kỳ cấp bền thép C hoặc C-Mn đều được chấp nhận.
Độ dày 12mm:
Chỉ hàn: từ Hình
2.5.2(A), thép cần thỏa mãn các yêu cầu đường cong D (hoặc E), tức là
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này phù hợp với
yêu cầu trên và vì vậy cấp bền này cũng được chấp nhận.
(b) với thép 490 MPa,
đường D yêu cầu đạt 40 J tại -40oC và C-Mn hạt mịn.
Loại 5-490 L40 với 31
J tại -40oC, là không thích hợp. Chấp nhận cho sự nội suy như trên,
yêu cầu đặt ra là 40 J tại -30oC hoặc tương đương. Sử dụng lại chú
thích 3 đối với Hình 2.5.2(A), 31 J tại -40oC là tương đương với -
31 J + [-30 - (-40)]
1,5 J tại -30oC
Tức là 46 J tại -30oC.
Loại này do đó được
chấp nhận. Nó cũng được chấp nhận bởi chính chú thích 3 cho Hình 2.5.2, cụ thể
là thép 490 MPa với 31 J tại -40oC có thể được sử dụng ở nhiệt độ 10oC
phía trên đường D, tức là tấm 12 mm ở -40oC.
Có xử lý nhiệt sau
khi hàn: Từ Hình 2.5.2(B) - bất kỳ cấp bền nào cũng được chấp nhận.
Chiều dày 16
mm:
Chỉ hàn: Từ Hình
2.5.2(A), thép cần phải đáp ứng các yêu cầu đường D (hoặc E), cụ thể là -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 7-430, L40 được
chấp nhận; và
(b) với thép 490 MPa,
đường D yêu cầu 40 J ở -40oC và thép C-Mn hạt mịn.
Loại 5-490-L40 với 31
J ở -40oC là không thích hợp. Do đó, xử lý nhiệt sau khi hàn bắt
buộc phải được xem hét hoặc thép hợp kim thấp (Ni) với các đặc tính thích hợp sẽ
được sử dụng.
Có xử lý nhiệt sau
khi hàn: Từ Hình 2.5.2, thép cần đáp ứng yêu cầu đường B (hoặc C), cụ thể là
(a) với thép 430 MPa,
đường B yêu cầu 27 J tại 0oC, hoặc thép C-Mn hạt mịn.
Loại 7-430, 430 L0,
L20, L40 phù hợp; và
CHÚ THÍCH: Với cách
khác người sản xuất bình có thể quyết định sử dụng các cấp thép khác được liệt
kê trong tiêu chuẩn này cho phù hợp, ưu tiên thép được thường hóa và không dự
định sử dụng ở nơi mà yêu cầu các đặc tính nhiệt độ cao, được thử va đập rãnh
khía chữ V để đạt 27 J ở 0oC. Nếu đật được thì thép được chấp nhận.
(b) với thép 490 MPa,
đường B yêu cầu 40 J tại 0oC.
Loại 5-490 L0, L20,
L40, L50 là phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ Hình 2.5.2(B), tức
là được xử lý nhiệt sau khi hàn (chỉ hàn mà không xử lý nhiệt thì không cho
phép với chiều dày này), thép cần đáp ứng yêu cầu của đường D (hoặc E), cụ thể
là -
(a) với thép 430 MPa,
đường D yêu cầu 27 J ở -40oC. Loại 7-430 L40, với 31 J tại -40oC,
là phù hợp; và
(b) với thép 490 MPa,
đường D yêu cầu 40 J ở -40oC. Loại 7-490 L40, hoặc L50 là không
thích hợp
G.4.5 Ví dụ 5 - Thiết bị
trao đổi nhiệt có mặt sàng cố định (Hình 2.5.4(d)).
Dữ liệu: Nhiệt độ
thiết kế nhỏ nhất yêu cầu = -80oC
Chiều dày thân: =
9 mm
Chiều dày mặt sàng: =
40 mm
Chiều dày của ống có
đường kính ngoài 25mm: = 3,5 mm
Mối hàn mặt sàng với
thân được xử lý nhiệt sau khi hàn nhưng mối hàn ống với mặt sàng không được xử
lý nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tham khảo
của ống = 3,5 mm (xem Hình 2.5.4.4), Hình 2.5.2(A) (chỉ hàn) và Bảng 2.5.2.2
yêu cầu các ống phải thỏa mãn 27 J tại -40oC. Mặt sàng cũng phải
thỏa mãn yêu cầu này.
Thân với mặt sàng:
(Không xét đến mối hàn ống/ mặt sàng). Chiều dày tham khảo của mặt sàng = 0,25
x chiều dày tấm, hoặc chiều dày thân, tùy theo chiều dày nào lớn hơn = (0,25 x
40 = 10 mm, hoặc 9 mm) = 10 mm.
Từ Hình 2.5.2(b), mặt
sàng cũng cần thỏa mãn yêu cầu của đường C, cụ thể là 27 J tại -20oC
cho thép 430 MPa.
Tiêu chí chủ yếu đối
với mặt sàng. Điều kiện khắt khe nhất là đối với mối hàn ống và mặt sàng,cụ thể
là 27 J tại -40oC. Loại 7-430 L40 là phù hợp.
Thân: Từ Hình 2.
5.4(b) chiều dày tham khảo của thân tương tự như cho mặt sàng, cụ thể là 10 mm.
Do vậy từ Hình 2. 5.2(B) thân cần thỏa mãn đường C, cụ thể là 27 J ở -20oC.
Loại 7-430 L20 l à phù hợp.
Cho các đoạn thân
khác, sử dụng chiều dày tham khảo 9 mm và Hình 2. 5.2(B), thân cũng cần thỏa
mãn đường C.
Phụ
lục H
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
Australia (AS)
1056
Storage water
heaters (Bình chứa nước nóng)
1056.1
Part 1: General
requirements (Phần 1: Yêu cầu chung)
1074
Steel tubes and
tubulars for ordinary service (Ống thép và các dạng ống cho các công việc
thông thường)
1111
ISO metric hexagon
commercial bolts and screws (Bu long và vít 6 cạnh thương phẩm theo tiêu
chuẩn ISO)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO metric
hexagon nuts, including thin nuts, slotted nuts and castle nuts (Đai ốc 6
cạnh theo tiêu chuẩn ISO, bao gồm đai ốc mỏng, đai ốc xẻ rãnh và đai ốc xẻ
rãnh có thành)
1170
Minium
design loads on structures (known as the SAA Loading Code) (Tải trọng thiết
kế nhỏ nhất của kết cấu (được biết là tiêu chuẩn SSA))
1170.2
Part 2: Wind loads
(Phần 2: Tải xoắn)
1170.4
Part 4: Earthquake
loads (Phần 4: tải chấn động)
1210 Supp1
Unfired Pressure
Vessels - Advance design and construction (Supplement to AS 1210 - 1997) (Bình áp lực
không cháy - Thiết kế và cấu trúc tiên tiến (Bổ sung cho TCVN 8366 - 1997))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boilers -
Water-tube (Lò hơi - đường ống nước)
1252
High strength steel
bolts with associated nuts and washers for structural engineering (Bu lông
thép độ bền cao được kết hợp với đai ốc và vòng đệm cho các cấu trúc kỹ
thuật)
1271
Safety
valves, other valves, liquid level gauges, and other fittings for boilers and
unfired pressure vessels (Van an toàn, các loại van khác, đo mức chất lỏng và
các thiết bị phụ khác cho lò hơi và các bình áp lực không cháy)
1275
Metric screw
threads for fasteners (Ren vít hệ mét cho móc đai, móc cài)
1349
Bourdon
tube pressure and vacuum gauges (Áp suất ống buốc đông và máy đo độ chân
không)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bursting discs and
bursting disc devices - Guide to application, selection and installation
(Các đĩa nổ và thiết bị đĩa nổ Chỉ dẫn về ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt)
1391
Methods for tensile
testing of metals (Phương pháp thử độ bền kéo của kim loại)
1425
LP gas
systems for vehicle engines (know as the SAA Automotive LP Gas Code) (Hệ thống
khí hóa lỏng (LPG) cho động cơ vận tải (hiểu như là Tiêu chuẩn khí hóa lỏng
trong vận tải SAA))
1442
Carbon steels and
carbon-manganese steels - Hot-rolled bars and semifinished products (Thép
cácbon và thép cácbon - magie - Thanh cán nóng và các bán thành phẩm)
1544
Methods for impact
tests on metals (Phương pháp thử nén kim loại)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 2:
Charpy V-Notch (Phần 2: Phương pháp Charpy thử bền với khe chữ V)
1548
Steel plates for
pressure equipment (Thép tấm cho các thiết bị áp lực)
1565
Copper and copper
alloys - Ingots and castings (Đồng và hợp kim đồng- Thỏi và vật đúc)
1566
Copper and copper
alloys - Rolled flat products (Đồng và hợp kim đồng- Sản phẩm cán phẳng)
1567
Copper and copper
alloys - Wrought rods, bars and sections (Đồng và hợp kim đồng- Thanh, thỏi
và các biên dạng rèn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper and copper
alloys - Seamless tubes for heat exchagers (Đồng và hợp kim đồng- Các ống
không hàn cho thiết bị nhiệt)
1594
Hot-rolled steel
flat products (Sản phẩm thép tấm cán nóng)
1596
LP Gas - Storage
and handling (Khí hóa lỏng - Dự trữ và vận chuyển)
1663
Method for
dropweight test for nil-ductility transition temperature of ferritic steels
(Phương pháp thử độ hụt khối xác định điểm 0- hệ số dãn dài nhiệt độ chuyển
tiếp cho thép Ferit)
1721
General purpose
metric screw threads (Tổng quan về chế tạo các ren vít hệ mét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1722
Pipe threads of
Whitworth Form (Ống ren cho dạng Whitworth)
1722.1
Part 1: Sealing
pipe threads (Phần 1: Các ren ống kín)
1722.2
Part 2: Fastening
pipe threads (Phần 2: Các ren ống siết chặt)
1734
Aluminium
and aluminium alloys - Flat sheet, coiled sheet and plate (Nhôm và các hợp
kim nhôm- tấm bản, dạng xoắn ruột gà và bản phẳng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certification of
welders and welding supervisors (Chứng chỉ của người thợ hàn và người giám
sát hàn)
1830
Iron castings -
Grey cast iron (Gang đúc- Gang đúc xám)
1831
Iron castings -
spheroidal or nodular graphite cast iron (Gang đúc- Gang cầu, gang dẻo)
1832
Iron castings -
Malleable cast iron (Gang đúc- Gang dễ rèn, cán)
1833
Iron castings -
Austenitic cast iron (Gang đúc- Gang đúc không rỉ Austenitic)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminium and
aluminium alloys - Drawn wire, rod and strip (Nhôm và các hợp kim nhôm- dây
kéo, cọc và băng)
1874
Aluminium and
aluminium alloy - Ingots and castings (Nhôm và hợp kim nhôm- Cán và đúc)
2022
Anhydrous
ammonia - Storageand handling (known as the SAA Anhydrous Ammonia Code)
(Amoniac khan - dự trữ và vận chuyển (được biết như là Tiêu chuẩn SAA về
amoniac khan))
2074
Steel castings
(Thép đúc)
2129
Flanges for pipes,
valves and fittings (Mặt bích cho ống, van và phụ tùng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methods for tensile
testing of metals at elevated temperatures (Phương pháp thử nghiệm sức bền
kéo cho kim loại ở nhiệt độ cao)
2451
Bolts, screws and
nuts with British standard Whitworth threads (Bu lông, vít, đai ốc với ren
Whitworth theo Tiêu chuẩn Anh)
2465
Unified
hexagon bolts, screws and nuts (UNC and UNF threads) (Thống nhất về bu lông,
vít, đai ốc hình lục giác (UNC và UNF ren))
2528
Bolts,
studbolts and nuts for flanges and other high and low temperature
applications (Bu lông, vít cấy và đai ốc cho mặt bích và các ứng dụng nhiệt
độ cao và nhiệt độ thấp khác)
2613
Safety devices for
gas cylinders (Thiết bị an toàn cho bình khí hình trụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical plant
equipment made from glass-fibRe reinforced plastics (GRP) based on
thermosetting resins (Thiết bị nhà máy hóa chất được sản xuất từ nhựa có gia
cố bằng lõi bông thủy tinh (GRP) cơ bản trên keo khô nhiệt)
2809
Road tank vehicles
for dangerous goods (Phương tiện vận tải bình chứa cho hàng hóa nguy hiểm)
2809.1
Part 1: General
requirements (Phần 1: Yêu cầu chung)
2809.3
Part 3: Tankers for
compressed liquefiable gases (Phần 3: Bồn chứa cho khí hóa lỏng được nén)
2809.4
Part 4: Tankers for
toxic and corrosive cargoes (Phần 4: Bồn chứa cho chất độc và hàng hóa ăn
mòn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 6: Tankers for
cryogenic liquids (Phần 6: Bồn chứa cho chất lỏng lạnh)
2812
Welding, brazing
and cutting of metals - Glossary of terms (Mối hàn, hàn cứng và cắt của kim loại
- Thuật ngữ của điều khoản)
2865
Safe working in a
confined space (Làm việc an toàn trong không gian bị hạn chế)
2872
Atmospheric
heating of vessels containing fluids - Estimation of maximum temperature (Cấp
nhiệt cho không khí của bình chứa chất lỏng - Tính toán nhiệt độ lớn nhất)
2971
Serially produced
pressure vessels (Sản xuất hàng loạt bình áp lực)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Approval
and test specification - Electric water heaters (Mô tả chi tiết các đặc tính
chấp nhận được và thử nghiệm - Bộ đun nước bằng điện)
3500
National Pluming
and Drainage Code (Tiêu chuẩn quốc gia về bơm và tiêu nước)
3500.4
Part 4: Hot water
supply systems (Phần 4: Hệ thống cung cấp nước nóng)
3509
LP gas fuel vessels
for automotive use (Nhiên liệu ga hóa lỏng sử dụng cho động cơ)
3597
Structural and
pressure vessel steel - Quenched and tempered plate (Cấu tạo và áp suất của
bình áp lực thép - tấm đã được tôi và ram)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Concrete structures
(Cấu tạo bê tông)
3653
Boilers - Safety,
management, combustion and other ancillary equipment (Lò hơi- An toàn,
quản lý, cháy và và các thiết bị phụ khác)
3678
Structural steel -
Hot-rolled plates, floor-plates and slabs (Cấu tạo của thép - Tấm cán nóng,
tấm sàn và bản, phiến)
AS
3679
Structural steel
(Kết cấu thép)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 1: Hot-rolled
bars and sections (Phần 1: Thanh và đoạn ống cán nóng)
3857
Heat
exchangers-Tubeplates-Method of design (Thiết bị trao đổi nhiệt- Mặt sàng
ống-Phương pháp thiết kế)
3873
Pressure equipment
- Operation and maintenance (Thiết bị áp lực - Hoạt động và bão dưỡng)
3892
Pressure
equipment-Installation (Thiết bị áp lực -Lắp đặt)
3920
Assurance of
product quality (Bảo đảm chất lượng sản phầm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 1: Pressure
equipment manufactuRe (Phần 1: Người sản xuất thiết bị áp lực)
3990
Mechanical
equipment - Steelwork (Thiết bị cơ khí -Kết cấu thép)
3992
Boilers and
pressure vessels-Welding and brazing qualification (Lò hơi và bình áp lực-Xác
định mối hàn)
4037
Boilers and
pressure vessels-Examination and testing (Lò hơi và bình áp lực -Kiểm tra và
thử nghiệm)
4041
Pressure piping
(Ống áp lực)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metallic flanges
for waterworks purposes (Mặt bích kim loại dùng cho hệ thống cấp nước)
4100
Steel structures
(Kết cấu thép)
4458
Pressure equipment
- ManufactuRe (Thiết bị áp lực- Người sản xuất)
B148
Unified
black hexagon bolts, screws and nuts (UNC and UNF threads) and plain washers
- Heavy series (Sự thống nhất về bu
lông, vít và đai ốc (UNC và UNF đai ốc) và gioang bình thường - loại
nặng)
AS/NZS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO metric
precision hexagon bolts and screws (Bu lông và vít chính xác theo hệ đo ISO)
1200
Pressure equipment
(Thiết bị áp lực)
2312
Guide to the
protection of iron and steel against exterior atmospheric corrosion (Hướng
dẫn để bảo vệ sắt và thép chống lại sự ăn mòn bên ngoài do khí quyển)
3711
Freight containers
(Bình chứa hàng hóa)
3711.6
Part 6: Tank
containers (Phần 6: Bồn chứa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boilers and
pressure vessels - In-service inspection (Lò hơi và bình áp lực - Trong sự kiểm tra
phục vụ)
4331
Metallic flanges
(Mặt bích kim loại)
4331.1
Part 1: Steel
flanges (Phần 1: Mặt bích thép)
4331.2
Part 2: Cast iron
flanges (Phần 2: Mặt bích gang đúc)
4331.3
Part 3: Copper
alloy and composite flanges (Phần 3: Mặt bích hợp kim đồng và vật liệu
tổng hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Risk management (Quản
lý rủi ro)
ISO 9001
Quality
systems - Model for quality assurance in design, development, production,
installation and servicing (Hệ thống chất lượng- Mô hình đảm bảo chất lượng
trong thiết kế, phát triển, chế tạo, lắp đặt và vận hành)
ISO
5730
Stationary shell
boilers of welded construction (other than water-tube boilers) (Lò hơi có vỏ
gia cường của cấu trúc hàn (khác với lò hơi ống nước))
ANSI/API
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Threading, gauging
and thread inspection of casing, tubing and line pipe threads (Ren, hiệu
chuẩn và kiểm tra ren của đúc of casing, ống và đường ống ren)
5L
Line pipe (Đường
ống thẳng)
520
Sizing, selection
and installation of pressure-relieving devices in refineries (Kích
thước, lựa chọn và lắp đặt các thiết bị xả áp suất trong thiết bị lọc)
620
Design and
construction of large, welded, low-pressure storage tanks (Thiết kế và cấu
trúc của bồn chứa áp suất lớn, bồn chứa hàn, bồn chứa áp suất thấp)
RP 530
Calculation of
heater-tube thickness in petroleum refineries (Tính toán của chiều dày ống
gia nhiệt trong nhà máy chưng cất dầu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1.20.1
Pipe threads,
general purpose (inch) (Ống ren, mục đích tổng quát (inch)) B16.5 Pipe
flanges and flanged fittings (Mặt bích ống và mặt bích thiết bị phụ)
B16.9
Factory-made
wrought steel buttwelding fittings (Nhà máy-sản xuất phụ tùng rèn hàn giáp
mối)
B16.47
Large diameter
steel flanges (Mặt bích thép đường kính lớn)
B31.3
Chemical plant and
petroleum refinery piping (Nhà máy hóa chất và ống lọc dầu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Welded and seamless
wrought steel pipe (Ống thép rèn hàn và không hàn)
BPV-IID
Boiler and
Pressure Vessel Code Part B: Properties(Tiêu chuẩn lò hơi và bình áp lực
-Phần B: Các thuộc tính)
BPV-VIII-1
Boiler and
Pressure Vessel Code Section VIII- Rules for construction of pressure
vessels: Division 1 (Tiêu chuẩn lò hơi và bình áp lực Phần VIII- Các quy tắc
của cấu trúc bình áp lực: Phân đoạn 1)
BPV-VIII-2
Boiler and
Pressure Vessel Code Section VIII - Rules for construction of pressure
vessels: Division 2 - Alternative rules (Tiêu chuẩn lò hơi và bình áp luật
Phần VIII - Các quy tắc của cấu trúc bình áp lực: Phân đoạn 2 - Các quy tắc
khác)
BPV-X
Boiler
Pressure Vessels Code Section X: Fibre-reinforced plastic pressure vessels
(Tiêu chuẩn lò hơi và bình áp lực Phần X: Các bình áp lực bằng nhựa được tăng
cứng bằng sợi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Safety standard for
pressure vessels for human occupancy (Tiêu chuẩn an toàn bình áp lực cho
người cư trú)
ANSI/ASTM
E 112
Estimating the
average grain size of metals (Xác định kích thước hạt trung bình của kim
loại)
ANSI/AWS
A5.8
Specification for
brazing filler metals (Mô tả chi tiết các đặc tính kim loại phụ gia hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 53
Specification
for pipe, steel, black and hot-dipped, zinc-coated, welded and seamless (Mô
tả chi tiết các đặc tính cho ống, thép, đen và được nhúng nóng, được tráng
kẽm, hàn và không hàn)
A 105
Specification
for forgings, carbon steel, for piping components (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho khuôn, thép các bon, cho các bộ phận đường ống)
A 106
Specification
for seamless carbon steel pipe for high-temperature service (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho đường ống thép không hàn với nhiệt độ phục vụ cao)
A 181
Specification for
forgings, carbon steel for general-purpose piping (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho khuôn, thép các bon với đường ống sử dụng thông thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings, and valves and
Parts for high-temperature service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho mặt bích
ống thép hợp kim không hàn, các phụ tùng rèn, và van và các phần ở nhiệt độ
phục vụ cao)
A 193
Specification for
alloy-steel and stainless steel bolting materials for high- temperature
service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho vật liệu bu lông bằng thép không rỉ
và thép hợp kim ở nhiệt độ phục vụ cao)
A 194
Specification for
carbon and alloy steel nuts for bolts for high-pressure and high-temperature
service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho đai ốc của bu lông bằng thép hợp kim
và thép các bon ở áp suất và nhiệt độ phục vụ cao)
A 203
Specification for
pressure vessels plates, alloy steel, nickel (Mô tả chi tiết các đặc tính cho
bệ của bình áp lực, hợp kim sắt, niken)
A 204
Specification for
pressure vessels plates, alloy steel, molybdenum (Mô tả chi tiết các đặc
tính bệ của bình áp lực, hợp kim sắt, môlip đen)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
seamless ferritic and austenitic alloy-steel boiler, superheater and
heat-exchange tubes (Mô tả chi tiết các đặc tính cho lò hơi bằng thép ferit
không hàn và thép hợp kim austenitic, bộ quá nhiệt và ống trao đổi nhiệt)
A 216
Specification for
steel castings, carbon, suitable for fusion welding, for high-temperature
service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thép đúc, thép các bon phù hợp với
hàn nóng chảy, ở nhiệt độ phục vụ cao)
A 217
Specification for
steel castings, martensitic stainless and alloy, for pressure-containing
Parts, suitable for high-temperature service (Mô tả chi tiết các đặc tính
thép đúc, mactenxit không rỉ và hợp kim cho các bộ phận chứa áp suất, thích
hợp cho nhiệt độ phục vụ cao)
A 240
Specification for
heat-resisting chromium and chromium nickel stainless steel plate, sheet and
strip for pressure vessels (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thép không rỉ
crom chịu nhiệt và crôm - niken, tấm và dải dùng cho bình áp lực)
A 249
Specificationfor welded
austenitic steel boiler,superheater, heat exchanger, and condenser tubes (Mô
tả chi tiết các đặc tính lò hơi thép austenitic hàn được, bộ quá nhiệt, thiết
bị trao đổi nhiệt và ống dàn ngưng tụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
corrosion-resisting chromium steel-clad plate, sheet and strip (Mô tả chi
tiết các đặc tính cho thép crôm chịu ăn mòn-cho tấm, bản, dải phủ)
A 264
Specification for
stainless chromium-nickel steel-clad plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho thép crôm chịu ăn mòn-cho tấm phủ, dải và bản)
A 265
Specification
for nickel and nickel-base alloy-clad steel plate (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho tấm phủ bằng thép hợp kim niken và thép hợp kim cơ bản niken)
A 266
Specification
for carbon steel forgings for pressure vessel components (Mô tả chi tiết các
đặc tính cho khuôn đúc thép các bon cho các thành phần của bình áp lực)
A 268
Specification
for seamless and welded ferritic and martensitic stainless steel tubing for
general service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho ống thép không rit ferit và
mactenxitmar hàn được và không hàn được điều kiện phục vụ thông thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for pressure vessel plates, alloy steel, manganese-molybdenum and
manganese-molybdenum-nickel (Mô tả chi tiết các đặc tính cho tấm bình áp lực,thép
hợp kim, mangan- môlipđen và mangan- môlipđen - niken)
A 312
Specification
for seamless and welded austenitic stainless steel pipes (Mô tả chi tiết các
đặc tính chống thép không rỉ Austenit hàn được và không hàn được)
A 320
Specification for
alloy steel bolting materials for low-temperature service (Mô tả chi tiết các
đặc tính cho vật liệu bu lông thép hợp kim cho nhiệt độ phục vụ thấp)
A 336
Specification for
steel forgings, alloy, for pressure and high-temperature Parts (Mô tả chi
tiết các đặc tính cho khuôn thép, hợp kim cho những phần nhiệt độ và áp suất
phục vụ cao)
A 350
Specification
for carbon and low-alloy steel, requiring notch toughness testing for piping
components (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thép các bon và thép hợp kim
thấp, yêu cầu thử nghiệm độ bền rãnh cắt cho các thành phần ống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
castings, austenitic, austenitic-ferritic for pressure-containing Parts (Mô
tả chi tiết các đặc tính cho các bộ phận chứa áp suất bằng gang, Austennic,
Austennic - ferit)
A 352
Specification for steel castings, ferritic
and martensitic, for pressure- containing Parts, suitable for low-temperature
service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho các bộ phận chứa áp suất bằng thép
đúc, thép ferit và mactenxit, phù hợp cho nhiệt độ phục vụ thấp)
A 353
Specification for pressure vessel plates,
alloy steel, 9 percent nickel, double-normalized and tempered (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho tấm bình áp lực, thép hợp kim, 9% niken, gấp 2 lần định mức
và đã được ram)
A 370
Test methods and definitions for mechanical
testing of steel products (Phương
pháp thử và định nghĩa cho máy thử của sản phẩm thép)
A 376
Specification for seamless austenitic steel
pipe for high-temperature central-station service (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho đường ống thép Austennic không hàn chống đở ở tâm trong nhiệt độ
phục vụ cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for pressure vessel plates,
alloy steel, chromium-molybdenum (Mô tả chi tiết các đặc tính cho tấm bình áp
lực, thép hợp kim, crôm - môlipđen)
A 420
Specification for piping fittings of
wrought carbon steel and alloy steel for low-temperature service (Mô tả chi
tiết các đặc tính cho các bộ phận của ống bằng thép các bon rèn và thép hợp
kim cho nhiệt độ phục vụ thấp)
A 430
Specification for austenitic steel forged and
bored pipe for high- temperature service (Mô tả chi tiết các đặc tính cho ống
thép Austenit rèn và doa với nhiệt độ phục vụ cao)
A 452
Specification for centrifugally cast
austenitic cold-wrought pipe for high- temperature service (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho ống thép Austenit rèn lạnh đúc ly tâm cho nhiệt độ phục vụ
cao)
A 479
Specifications for stainless and
heat-resisting steel bars and shapes for use in boilers and other pressure
vessels (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thanh và dạng thép không rỉ và chịu
nhiệt sử dụng trong lò hơi và các bình áp lực khác)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for pressure vessel plates,
alloy steel, high-strength,
quenched and tempered (Mô tả chi tiết các đặc tính tấm bình áp lực, thép hợp
kim, độ bền cao, được tôi và ram)
A 524
Specification
for seamless carbon steel pipe for atmospheric and lower temperatures (Mô tả
chi tiết các đặc tính cho ống thép các bon không hàn ở áp suất khí quyển và
nhiệt độ thấp)
A 553
Specification
for pressure vessel plates, alloy steel, quenched and tempered 8 and 9
percent nickel (Mô tả chi tiết các đặc tính tấm bình áp lực, thép hợp kim, ư
được tôi và ram 8% đến 9% niken)
A 789
Specification
for seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel tubing for
general purposes (Mô tả chi tiết các đặc tính cho ống thép không rỉ feric/
Austennic hàn được và không hàn cho các mục đích thông thường)
A 790
Specification for
seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel pipe (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho ống thép không rỉ feric/ Austennic hàn được và không hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 42
Specification
for seamless copper pipe, standard sizes (Mô tả chi tiết các đặc tính ống
đồng không hàn, kích thước tiêu chuẩn)
B 75
Specification for
seamless copper tube (Mô tả chi tiết các đặc tính ống đồng không hàn)
B 127
Specification
for nickel-copper alloy (UNS N04400) plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho tấm, bản và dải hợp kim đồng - ni ken (UNS N04400))
B 148
Specification
for aluminium-bronze sand castings (Mô tả chi tiết các đặc tính cho nhôm-đồng
cát và quá trình đ úc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
copper sheet, strip, plate, and rolled bar (Mô tả chi tiết các đặc tính cho
tấm, dải, bản và thanh đồng cán)
B 160
Specification for
nickel rod and bar (Mô tả chi tiết các đặc tính cho que và thanh niken)
B 162
Specification for
nickel plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính cho tấm, bản và
dải niken)
B 164
Specification for
nickel-copper alloy rod, bar and wire (Mô tả chi tiết các đặc tính cho que,
thanh và dây hợp kim đồng - niken)
B 166
Specificationfor
nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06690, N06025, and N06045)
and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) rod bar (Mô tả chi
tiết các đặc tính cho thanh cán hợp kim niken-crôm- sắt (UNS N06600, N06601,
N06690, N06025, và N06045) và hợp kim niken - crôm - coban - molipden (UNS
N06617))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06690, N06025, and
N06045) and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) plate, sheet
and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính cho hợp kim niken-crom-sắt (UNS
N06600,N06601, N06690, N06025, và N06045) và niken-crom-coban -molipden (UNS
N06617) tấm, bản và băng)
B 187
Specification for
copper bar, bus bar, rod and shapes (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thanh
đồng, thanh cái đồng, que và các dạng khác)
B 209
Specification for
aluminium-alloy sheet and plate (Mô tả chi tiết các đặc tính cho hợp kim nhôm
dạng tấm và bản)
B 210
Specification
for aluminium and aluminium-alloy drawn seamless tubes (Mô tả chi tiết các
đặc tính ống kéo nóng không hàn nhôm và hợp kim nhôm)
B 211
Specification for
aluminium and aluminium-alloy bar, rod and wire (Mô tả chi tiết các đặc tính
cho thanh, que và dây nhôm và hợp kim nhôm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for aluminium-alloy extruded bars, rods, wire, shapes, and tubes (Mô tả chi
tiết các đặc tính cho thanh, que, dây, hợp kim nhôm được ép, rods, wire, các
dạng khác, và ống)
B 234
Specification
for aluminium and aluminium-alloy drawn seamless tubes for condensers and
heat exchangers (Mô tả chi tiết các đặc tính cho ống của dàn ngưng và thiết
bị trao đổi nhiệt không hàn nhôm và hợp kim nhôm được kéo)
B 241
Specification
for aluminium and aluminium-alloy seamless pipe and seamless extruded tube
(Mô tả chi tiết các đặc tính cho ống không hàn và ống kéo không hàn nhôm và
hợp kim nhôm)
B 247
Specification for
aluminium and aluminium-alloy die forgings, hand forgings and rolled ring
forgings (Mô tả chi tiết các đặc tính cho khuôn dập, khuôn đúc tay và khuôn
đai cán nhôm và hợp kim nhôm)
B 265
Specification for
titanium and titanium alloy strip, sheet, and plate (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho băng, bản và tấm titan và hợp kim titan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for aluminium-alloy 6061-T6 standard structural shapes, rolled or extruded
(Mô tả chi tiết các đặc tính cho cấu trúc nhôm-tất cảo y chuẩn 6061-T6 được
cán hoặc ép)
B 333
Specification for
nickel-molybdenum alloy plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính
tấm, bản, và băng hợp kim niken - molipđen)
B 335
Specification
for nickel-molybdenum alloy rod (Mô tả chi tiết các đặc tính cho que băng hợp
kim niken - molipđen)
B 348
Specification for
titanium and titanium alloy bars and billets (Mô tả chi tiết các đặc tính cho
phôi và thanh titan và hợp kim titan)
B 381
Specification for
titanium and titanium alloy forgings (Mô tả chi tiết các đặc tính cho khuôn
titan và hợp kim titan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for nickel-iron-chromium alloy seamless pipe and tube (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho ống không hàn hợp kim niken-sắt-crôm)
B 408
Specification for
nickel-iron-chromium alloy rod and bar (Mô tả chi tiết các đặc tính cho que và
thanh hợp kim niken-sắt-crôm)
B 409
Specification for
nickel-iron-chromium alloy plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho tấm, bản và dải hợp kim niken-sắt-crôm)
B 424
Specification
for nickel-iron-chromium-molybdenum-copper alloy (UNS N08825 and US N08821)
plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính tấm, bản và dải hợp kim
niken-sắt-crôm - molipđen - đồng (UNS N08825 và US N08821))
B 425
Specification
for nickel-iron-chromium-molybdenum-copper alloy (UNS N08825 and US N08821)
rod and bar (Mô tả chi tiết các đặc tính que và thanh niken-sắt-crôm -
molipđen - đồng (UNS N08825 và US N08821))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for nickel- chromium -molybdenum-columbium alloy (UNS N06625) plate, sheet
and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính tấm, bản và dải hợp kim
niken-sắt-crôm- molipđen - cb (UNS N06625))
B 446
Specificationfor
nickel-chromium-molybdenum-columbium alloy (UNS N06625) rod and bar (Mô tả
chi tiết các đặc tính thanh và que hợp kim niken-sắt-crôm -molipđen - cb (UNS
N06625))
B 523
Specification
for seamless and welded zirconium and zirconium alloy tubes (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho ống hợp kim ziriconi hàn và không hàn)
B 550
Specification
for zirconium and zirconium alloy bar and wire (Mô tả chi tiết các đặc tính
cho dây và ống hợp kim ziriconi)
B 551
Specification
for zirconium and zirconium alloy strip, sheet, and plate (Mô tả chi tiết các
đặc tính cho băng, bản và tấm ziriconi và hợp kim ziriconi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
nickel alloy forgings (Mô tả chi tiết các đặc tính khuôn đúc hợp kim niken)
B 574
Specification
for low-carbon nickel-molybdenum-chromium, low-carbon nickel - chromium-molybdenum
and low-carbon nickel-chromium-molybdenum-tungsten alloy rod (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho thanh hợp kim các bon thấp- niken - molipđen - crôm, các bon
thấp- niken- crôm - molipđen, các bon- niken - molipđen - crôm - vonfram,)
B 575
Specification
for low-carbon nickel-molybdenum-chromium and low-carbon nickel-chromium
molybdenum alloy plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính cho tấm,
bản và băng bằng thép hợp kim các bon thấp- niken - molipđen - crôm và thép
hợp kim các bon thấp- niken -crôm - molipđen)
B 625
Specification
for UNS N08904, UNS N08925, UNS N08031, UNS N08932, UNS N08926, and UNS
R20033 plate, sheet and strip (Mô tả chi tiết các đặc tính cho tấm, bản và
băng bằng vật liệu UNS N08904, UNS N08925, UNS N08031, UNS N08932, UNS
N08926, và UNS R20033)
B 649
Specification
for Ni-Fe-Cr-Mo-Cu low-carbon alloy (UNS N08904), Ni- Fe- Cr-Mo-Cu-N low
carbon alloys(UNS N08925, UNS N08031 and UNS N08921), and Cr-Ni-Fe-N low
carbon alloy (UNS R20033) bar and wire (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thanh
và dây bằng thép các bon thấp Ni- Fe-Cr-Mo-Cu thép các bon thấp UNS N08904),
thép các bon thấp Ni-Fe- Cr-Mo-Cu-N (UNS N08925, UNS N08031 và UNS N08921),
thép các bon thấp Cr-Ni-Fe-N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for seamless and welded zirconium and zirconium alloy pipe (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho ống hàn và không hàn bằng ziriconi và hợp kim ziriconi)
B 709
Specification for
iron-nickel-chromium-molybdenum alloy (UNS N08028) plate, sheet and strip (Mô
tả chi tiết các đặc tính tấm, bản và băng bằng hợp kim sắt - niken - crôm -
môlipđen)
BS
1501
Steels for pressure
purposes (Thép cho chịu áp suất)
1501.3
Specification for
corrosion and heat-resisting steels: plates, sheet and strip (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho tấm, bản, băng bằng thép chống ăn mòn và chịu nhiệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
steel forgings for pressure purposes (Mô tả chi tiết các đặc tính cho khuôn
đúc thép chịu áp suất)
1504
Specification for
steel castings for pressure purposes (Mô tả chi tiết các đặc tính cho thép
đúc chịu áp suất)
1740
Specification for
wrought steel pipe fittings (screwed BS 21 R-series thread) (Mô tả chi tiết
các đặc tính cho các bộ phận ống thép rèn (kiểu ren BS 21 R))
2693
Screwed studs (Chốt
bắt vít)
2693.1
Part 1:General
purpose studs (Phần 1: Chốt có mục đích thông thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for carbon steel pipe flanges (over 24 inches nominal size) for the petroleum
industry (Mô tả chi tiết các đặc tính cho mặt bích ống thép (kích thước danh
nghĩa vượt quá 24 inch) cho công nghiệp hóa chất)
3799
Specification
for steel pipe fittings, screwed and socket-welding for petroleum industry
(Mô tả chi tiết các đặc tính cho các bộ phận ống thép, vít và rãnh hàn cho
công nghiệp hóa chất)
3915
Specification
for carbon and low alloy steel pressure vessels for primary circuits of
nuclear reactors (Mô tả chi tiết các đặc tính cho bình áp lực bằng thép các
bon và hợp kim các bon thấp cho vòng tuần hoàn sơ cấp của lò phản ứng)
4076
Specification
for steel chimneys (Mô tả chi tiết các đặc tính cho đường dẫn khói bằng thép)
4208
Specification
for carbon and low-alloy steel containment structures for stationary nuclear
reactors (Mô tả chi tiết các đặc tính cho cấu trúc chứa bằng thép các bon và
thép các bon thấp để nâng đỡ lò phản ứng hạt nhân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification for
screwed studs for general purposes. Metric series (Mô tả chi tiết các đặc
tính cho các vít chốt ren cho các mục đích thông thường, ren hê mét)
4504
Circular flanges
for pipe valves and fittings (PN designated) (Mặt bích tròn cho van ống và
các bộ phận (PN chỉ định))
4504.3.2
Section 3.2:
Specification for cast iron flanges (Section 3.2: Mô tả chi tiết các đặc tính
cho mặt bích gang đúc)
4504.3.3
Section 3.3:
Specification for copper alloy and composite flanges (Section 3.3: Mô tả chi
tiết các đặc tính cho mặt bích đồng và mặt bích composite)
BS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification
for bolting for flanges and pressure containing purposes (Mô tả chi tiết các
đặc tính cho bu lông cho mặt sàng và bình chứa áp suất và mục đích chứa áp
suất)
4994
Specification for
design and construction of vessels and tanks in reinforced plastics (Mô tả
chi tiết các đặc tính cho thiết kế và cấu trúc của bình và bồn có nhựa tăng
cứng)
5154
Specification for
copper alloy globe, globe stop and check, check and gate valves (Mô tả chi
tiết các đặc tính van cầu hợp kim đồng, van cầu và khe, khe và cửa van)
5352
Specification
for steel wedge gate, globe and check valves 50 mm and smaller for the
petroleum, petrochemical and allied industries (Mô tả chi tiết các đặc tính
cho thép chèn cửa, van cầu và van khe 50 mm và nhỏ hơn cho dầu, sản phẩm hóa
dầu và sản phẩm phụ gia)
5500
Specification for
unfired fusion welded pressure vessels (Mô tả chi tiết các đặc tính cho bình
áp lực được hàn không nung chảy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lining of equipment
with polymeric materials for the process industry (Khung chống của
thiết bị với vật liệu polyme cho quá trình công nghiệp)
6374.1
Part 1:
Specification for lining with sheet thermoplastics (Phần 1: Mô tả chi tiết các đặc
tính cho khung chống với bản nhựa dẻo nóng)
6374.2
Part 2:
Specification for lining with non-sheet applied thermoplastics (Phần 2: Mô tả
chi tiết các đặc tính cho khung chống được sử dụng dạng không phải tấm với
nhựa dẻo nóng)
6374.3
Part 3:
Specification for lining with stoved thermosetting resins (Phần 3: Mô tả chi tiết
các đặc tính cho khung đỡ với nhựa nung rắn nhiệt)
6374.4
Part 4:
Specification for lining with cold curing thermosetting resins (Phần 4: Mô tả chi tiết
các đặc tính cho khung đỡ với nhựa xử lý lạnh rắn nhiệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 5:
Specification for lining with rubbers (Phần 5: Mô tả chi tiết các đặc tính cho khung
đỡ với cao su)
PD 6510
A review of the
present state of the aRT of assessing remanent life of pressure
vessels and pressurized systems designed for high temperature service (Tổng
quan của tình trạng hiện nay của kỹ thuật thẩm định tuổi thọ còn lại của bình
áp lực và hệ thống khí nén phục vụ ở nhiệt độ cao)
TEMA
Standards
of Tubular Exchanger Manufacturers Association, Inc (Tiêu chuẩn của thiết bị
trao đổi nhiệt dạng ống Hiệp hội các người sản xuất,Hướng dẫn)
EJMA
Standards of the
Expansion Joint Manufacturer’s Association (Tiêu chuẩn của mối nối giãn nở
Hiệp hội các người sản xuất)
Bednar Henry H
Pressure
Vessel Design Handbook 2nd edition Van Nostrand Reinhold Publication (Sổ tay
thiết kế bình áp lực, tái bản lần thứ 2 Nhà xuất bản Van Nostrand Reinhold)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vibration of Vertical Pressure Vessels.
ASME Paper 58-PET-13 July 1958 (Dao động của bình chứa áp lực thẳng đứng. Báo
cáo ASME 58- PET-13 Tháng 7 1958)
De Ghetto K.
& Long W.
Design Method To
Check Towers For Dynamic Stability. Hydrocarbon Processing Feb 1966
(Phương pháp thiết kế tháp kiểm tra độ bền động. Quá trình
Hydrocarbon Tháng 2 năm
1966.)
Mahajan Kanti K.
Tall Stack Design
Simplified. Hydrocarbon Processing Sept. 1975 (Thiết kế đơn giản ống xả lớn. Quá trình
Hydrocarbon Tháng 11 năm1975)
Moody Gene B.
Mechanical Design To Tall Stacks.
Hydrocarbon Processing Sept 1969 (Thiết kế cơ khí cho ống xả lớn quá trình Hydrocarbon
Tháng 11 năm 1969)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AG 102
Approval
requirements for gas water heaters (Các yêu cầu chuẩn cho thiết bị đun nóng
khí nước)
WRC
107
Welding Research
Council Bulletin 107, Local stresses in spherical and cylindrical shells due
to external loading (Bản tin Hiệp hội Nghiên cứu về Hàn 107, Ứng suất cục bộ
của vỏ hình cầu và hình do tải trọng ngoài)
297
Welding Research
Council Bulletin 297, Local stresses, in spherical and cylindrical shells due
to external loadings. Supplement to WRC- 107 (Bản tin Hiệp hội Nghiên cứu về
Hàn 107, Ứng suất cục bộ của vỏ hình cầu và hình do tải trọng ngoài. Bổ sung
cho Bản tin 107)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National Standard
for Plant (Tiêu chuẩn quốc gia cho thiết bị, máy móc)
NOHSC
Worksafe guide,
Plant design - Making it safe (Hướng dẫn về an toàn lao động, thiết kế máy
móc đảm bảo an toàn)
IMDG
International
maritime dangerous goods code (Tiêu chuẩn hàng hải quốc tế cho các loại hàng
hóa độc hại)
Phụ lục I
(Tham
khảo)
Phòng chống cháy cho bình áp lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) áp suất tăng, dẫn
tới việc thông van an toàn hoặc nổ bình; hoặc
(b) thành bình bị đốt
nóng hoặc độ bền giảm, cũng dẫn tới nổ bình. Dạng sự cố này có thể xảy ra ở áp
suất thiết kế hoặc áp suất nhỏ hơn.
Trong khi quyết định
việc bảo vệ bình, các lựa chọn sau đây có thể được cân nhắc:
(i) Không có bảo vệ.
(ii) Bảo vệ quá nhiệt
độ.
(iii) Bảo vệ quá áp
suất.
Phòng chống cháy
thường không được sử dụng cho các bình-
(A) vị trí của chúng
không thể chịu dòng nhiệt ngẫu nhiên vượt quá10kW/m2;
(B) không dẫn đến các
rủi ro thứ cấp không thể chấp nhận khác do thất thoát môi chất (tức là môi chất
bị thoát ra)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong nhiều trường
hợp bình được đổ đầy chất lỏng hoặc khí hóa lỏng và độ nguy hiểm của sự nóng
quá của thành bình trong trường hợp cháy là nhỏ. Các bình như vậy được bảo vệ
bằng van an toàn xả áp suất thông thường, được cài đặt để được nâng lên ở áp
suất định trước. Nếu xét thấy các bình như vậy cần được bảo vệ, thì dung lượng
xả của van được tính toán từ biểu thức 8.6.2.2(1) trong 8.6.2.
Trong những trường
hợp mà ở đó môi chất là khí hoặc hơi và, trong trường hợp xảy ra cháy, bình
không được làm mát bằng sự bay hơi chất lỏng. Thành bình có thể bị quá nhiệt nhanh
chóng và bình có thể bị nổ. Điều đó có thể xảy ra trước khi đạt đến áp suất cài
đặt của van an toàn.
Nếu nhận thấy cần
thiết phải bảo vệ bình chứa khí như vậy, thì cơ cấu xả cần điều khiển được cả nhiệt độ và áp suất.
Cần có bảo vệ bằng cơ cấu xả nhạy với áp suất và nhiệt độ.
Thiết bị bảo vệ nhạy
với nhiệt độ có thể có dạng phần tử dễ nóng chảy, sẽ nóng chảy ở nhiệt độ bằng
hoặc thấp hơn Tr (xem 8.6.2.3(b)) hoặc
van được tác động bởi cảm biến nhiệt độ, ví dụ cặp nhiệt cài đặt ở nhiệt độ Tr. Trong
mọi trường hợp, thiết kế của thiết bị bảo vệ nhạy với nhiệt độ xác cần có các
đặc tính sau:
(1) Vị trí, số lượng
và phân bố của các cảm biến của các phần tử dễ nóng chảy xung quanh bình cần sớm
phát hiện nhiệt độ cao của thành bình để ngăn chặn sự làm yếu do nhiệt.
(2) Với van xả tác
động nhiệt (tức là không phải các phần tử dễ nóng chảy), thì các bộ phận của hệ
thống xả tiếp xúc với lửa cần phải có mức độ chịu lửa nhỏ nhất là 30 min.
*
Shigley JE Standard Handbook of Machine design, McGraw-Hill,
New York 1986
†
Roark RJ Roark’s formulas for stress and strain, McGraw-Hill,
New York 1989
‡
Timoshenko S Elements
for strength of materials, 5th edition 1968