|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5329:1991 về Máy thu hình màu - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:
|
TCVN5329:1991
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
30/03/1991
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 33.160.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông số
|
Mức quy định của
máy thu hình
|
Loại cố định
|
Loại lưu
|
1
|
2
|
3
|
1. Độ nhạy của kênh hình, µV (dB/mW) không lớn
hơn:
|
|
|
a) Bị hạn chế bởi nhiễu:
- Dải I – III
- Dải IV - V
|
70 (- 72)
100 (-69)
|
b) Bị hạn chế bởi đồng bộ quét:
- Dải I – III
- Dải IV - V
|
70 (- 75)
70 (- 72)
|
2. Độ chọn lọc, dB, không nhỏ hơn
a) Ở tần số cách xa sóng mang hình:
|
|
|
- Tại điểm thấp hơn sóng mang hình 1,5 MHz
|
40
|
30
|
- Tại điểm thấp xa hơn 1,5 MHz
|
38
|
28
|
- Tại điểm cao hơn sóng mang hình 8 MHz
|
45
|
30
|
- Tại điểm cao xa hơn 8 MHz
|
Giảm đi 6 db/ MHz
|
- Ở tần số cao hơn sóng mang hình 6,5 MHz:
|
|
|
Đối với máy thu có kênh để truyền âm thanh
phụ thêm
|
26
|
Đối với máy thu không có kênh truyền âm
thanh phụ thêm, thì nằm trong dải
|
Từ 14 đến 26
|
b) Ở kênh tần số ảnh:
|
|
- Dải I
|
40
|
- Dải II – III
|
50
|
- Dải IV - V
|
60
|
c) Ở kênh tần số ảnh:
|
|
- Dải I – III
|
45
|
- Dải IV – V
|
30
|
3. Hệ số phản xạ đầu và ănten không lớn hơn:
|
|
- Dải I – III
|
0,6
|
- Dải IV - V
|
0,75
|
4. Hiệu quả AGC của tín hiệu chói ở đầu ra
khi thay đổi mức sóng vô tuyến ở đầu vào từ 0,2 đến 50 aV, dB, không lớn hơn:
|
3
|
5. Mức tín hiệu vào lớn nhất cho phép, mV,
(dB/mW), không nhỏ hơn
|
87 (- 10)
|
6. Hệ số méo không đường thẳng, không lớn
hơn:
|
|
a) Tín hiệu ở kênh chói
|
± 10
|
b) Tín hiệu ở kênh màu
|
± 10
|
7. Chỉ số K của xung 2T, %, không lớn hơn
|
7
|
-
|
Phạm vi sai lệch cho phép của đặc tuyến
xung
|
Theo hình 1
|
7.2. Tỷ số biên độ giữa xung 2T và biên độ
xung vuông tần số dòng (dải 2T), %, trong khoảng:
|
Từ 80 đến 130
|
7.3. Độ không đồng đều tương đối phần thẳng
của xung vuông, %, không lớn hơn:
|
|
- Tần số dòng (dải 2T)
|
7
|
- Tần số mặt
|
7
|
7.4. Đặc tuyến quá độ ở khoảng thời gian
nhỏ:
|
|
Dải thông tần của đặc tuyến quá độ
|
Theo H. 2
|
-
|
8. Đặc tuyến quá độ của kênh màu:
|
|
a) Khi đưa tín hiệu sọc màu: 100/0/25/0
|
|
|
Độ rộng sườn trước, Ms, không lớn hơn
|
|
Đối với tín hiệu R-Y
|
0,8
|
Đối với tín hiệu B-Y
|
0,6
|
Đỉnh xung, %, không lớn hơn
|
10
|
9. Sai lệch thời gian của tín hiệu kênh
chói và kênh màu, năng suất, không lớn hơn:
|
± 150
|
± 200
|
10. Thời gian quét ngược đối với chu kỳ
quét, không lớn hơn:
|
|
- Quyét mặt
|
5
|
- Quét dòng
|
20
|
11. Méo không đường thẳng của ảnh, % không
lớn hơn:
|
|
- Theo chiều ngang
|
± 7
|
- Theo chiều dọc
|
± 7
|
12. Méo hình học của ảnh, %, không lớn hơn
|
|
|
Loại méo “gối”, méo “hình trống” méo “hình
thang” và “hình bình hành”
|
2,5
|
3,0
|
13. Méo nền do lưới điện không hình sin
|
|
|
a) Méo hình học, %, không lớn hơn
|
0,2
|
-
|
b) Méo do chói, dB, không lớn hơn
|
40
|
-
|
14. Khả năng phân giải các đường quét không
nhỏ hơn :
|
|
Đối với máy thu có đường chéo màn hình từ
61 cm trở lên
|
|
- Theo chiều ngang
|
500-50
|
- Theo chiều dọc
|
550-50
|
Đối với máy thu có đường chéo màn hình từ
51-40 cm
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
500-50
|
- Theo chiều dọc
|
500-50
|
Đối với máy thu có đường chéo màn hình từ
36-31 cm
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
350-50
|
- Theo chiều dọc
|
450-50
|
Đối với máy thu có đường chéo màn hình nhỏ
hơn 30 cm:
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
300-50
|
- Theo chiều dọc
|
350-50
|
15. Cân bằng trắng của màn hình so với màu
trắng cơ bản không lớn hơn:
|
|
|
- Ở chế độ tĩnh
|
x = 0,045
y = 0,040
|
- Ở chế độ động
|
x = 0,040
y = 0,050
|
16. Độ không đồng màu của cả màn hình không
lớn hơn:
|
|
- Màu trắng
|
x = 0,035
y = 0,035
|
- Màu đỏ
|
x = 0,050
y = 0,050
|
- Màu lục
|
x = 0,050
y = 0,050
|
- Màu lam
|
x = 0,050
y = 0,050
|
17. Độ hội tụ màu
|
Theo TL đã được
duyệt
|
18. Độ tương phản ở các phần màn hình
|
|
19. Độ nhậy kênh âm thanh bị giới hạn bởi
tạp âm, µV, (dB/mW), không lớn hơn
|
|
- Dải I - III
|
55 (-74)
|
- Dải IV - V
|
110 (-68)
|
20. Mức can nhiễu của tín hiệu hình vào
kênh âm thanh dB, không lớn hơn
|
- 40
|
-30
|
21. Hệ số méo tín hiệu âm thanh ở công suất
danh định, %, không lớn hơn
|
3
|
5
|
22. Công suất ra danh định của kênh âm
thanh, W, không nhỏ hơn:
|
|
|
Đối với máy thu có đường chéo màn hình nhỏ
hơn và bằng 51 cm thì không nhỏ hơn
|
1,0
|
-
|
23. Mức tạp âm do âm thanh, dB, không lớn
hơn
|
40
|
24. Bảo vệ đầu vào máy thu hình khi thu
trực tiếp, dB, không nhỏ hơn:
|
|
- Dải I
- Dải II - III
|
50
40
|
25. Mức thanh ép trung bình, dB không nhỏ
hơn
|
72
|
-
|
26. Dải thông âm thanh theo thanh ép ở độ
không đồng đều 14 dB, Hz không hẹp hơn
|
80-12500
|
-
|
Đối với máy thu hình có đường chéo màn hình
nhỏ hơn và bằng 51cm thì không được hẹp hơn, Hz.
|
100-10000
|
|
Hình 1. Phạm vi cho phép
sai lệch của đặc tính xung
Hình 2. Phạm vi cho
phép sai lệch của đặc tính quá độ Tọa độ các điểm uốn giới hạn phạm vi cho phép
sai lệch Thời gian µs Giá trị giới hạn
của đặc tính xung Nhỏ nhất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,664 -7 +7 - 0,332 -14 +14 - 0,166 -28 +28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 0,112 +50 ; +100 - + 0,112 - +100 ; 150 + 0,116 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - + 0,166 -28 +28 + 0,332 -14 +14 + 0,664 -7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tọa độ các điểm uốn giới hạn của phạm vi sai
lệch cho phép Thời gian, µs Giá trị giới hạn
của đặc tính quá độ đối với máy thu hình Nhỏ nhất Lớn nhất - 1,1 - 5 + 5 - 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 5 - 0,3 - 10 - - 0,2 - - - 0,15 - 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,08 - - - 0,07 - + 15 ; + 120 + 0,07 - 25 + 85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - + 0,2 - + 120 + 0,5 + 95 + 105 + 1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 105 3. YÊU CẦU KỸ THUẬT 3.1. Máy thu hình khi chế tạo phải phù hợp với
các thông số và yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này. 3.2. Kích thước và hình dáng của máy thu hình
phải phù hợp với các mẫu đã được xét duyệt. 3.3. Máy thu hình phải làm việc an toàn và ổn
định trong điều kiện khí hậu phù hợp với TCVN 1443-82. 3.4. Các chi tiết làm bằng kim loại của máy thu
hình phải được mạ bảo vệ sơn bảo vệ, phần vỏ không có vết sước hoặc hoen ố. 3.5. Máy thu hình phải có kết cấu vững chắc, các
ốc vít phải chặt, để khi vận chuyển không được lỏng hay biến dạng. 3.6. Máy thu hình khi dùng nguồn điện lưới xoay
chiều, tần số 50Hz, phải phù hợp với các cấp điện áp: 110, 127 và 220 V với sai
lệch cho phép: %. Khi dùng nguồn một chiều
theo tiêu chuẩn cho từng loại cụ thể. 3.7. Máy thu hình phải thỏa mãn các yêu cầu quy
định trong bảng 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên các chức năng Máy thu hình Loại cố định Loại lưu động 1. Tự động điều chỉnh tần số dao động (có
khả năng điều chỉnh bằng tay) C K 2. Tự động ngắt kênh màu khi thu tín hiệu
đen trắng C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Ổn định làm việc của hệ thống đồng bộ
màu C C 4. Khả năng điều chỉnh âm sắc C K 5. Khả năng nối ghi âm vào máy để ghi phần
tiếng C K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C K 7. Khả năng nối thêm với tai nghe K C 8. Có đầu cắm anten ngoài C C 9. Có tay xách để vận chuyển khi sử dụng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C Chú thích : - C: nhất thiết phải có - K: không nhất thiết phải
có. 3.7. Cấu trúc của máy thu hình phải đảm bảo tính
dễ tháo lắp, dễ thay thế. 3.8. Máy thu hình phải đảm bảo bền vững dưới tác
động cơ học và khí hậu theo tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt. 3.9. Máy thu hình phải đảm bảo an toàn và tin cậy
theo tài liệu đã được xét duyệt. 3.10. Trên vỏ máy thu hình phải có các ký hiệu chỉ
dẫn cần thiết. Những ký hiệu này phải đầy đủ rõ ràng, không được bong tróc phai
mờ. 3.11. Mỗi máy thu hình phải có các phụ tùng kèm
theo (đầu nối dây anten và một bản hướng dẫn cách sử dụng bao quản với những
nội dung sau: - Sơ đồ nguyên lý ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Cách sử dụng và bảo quản - Dấu KCS 4. QUY TẮC NGHIỆM THU Máy thu hình khi nghiệm thu theo TCVN
4788-89. 5. GHI NHÃN, BAO GÓI,
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN 5.1. Trên vỏ máy thu hình phải ghi rõ các quy
định sau: - Tên hoặc ký hiệu sản phẩm - Kiểu loại và số thứ tự sản phẩm - Các ký hiệu sử dụng sản phẩm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Số hiệu TCVN - Tên cơ sở sản xuất. 5.2. Máy thu hình khi xuất xưởng phải được bao
gói bằng túi ni lông để trong một thùng giấy bằng cactông có chèn vật liệu xốp
để chống va đập. Trong mỗi thùng giấy phải có các phụ tùng và một bản hướng dẫn
sử dụng như quy định ở điều 3.11. Ngoài thùng giấy phải ghi rõ bằng sơn hay mực
không phai với nội dụng sau: - Tên hoặc ký hiệu sản phẩm - Kiểu loại sản phẩm - Tên cơ sở sản xuất - Số hiệu TCVN và dấu KCS - Các ký hiệu : Chiều đặt máy, phía mặt máy,
nhẹ tay (cái cốc) chống ẩm ướt (cái ô), ký hiệu các lớp được phép chồng lên
nhau. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.4. Máy thu hình phải được bảo quản ở nơi khô
ráo, thoáng khí nhiệt độ bảo quản từ 5°C
đến 35°C và độ ẩm tương đối
của môi trường không khí không lớn hơn 85% và trong kho không có hóa chất ăn
mòn, mối mọt và các tác động có hại khác. PHỤ LỤC Kích thước màn hình theo đường chéo, cm 67, 61, 51 42, 32 25, 16 Độ tương phản ở các phần tử lớn màn hình
không nhỏ hơn 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5329:1991 về Máy thu hình màu - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5329:1991 về Máy thu hình màu - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
4.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|