ACDP
|
Alternated Channel Dual Polarization
|
Phân cực kép kiểu xen kẽ
|
ADM
|
Add and Drop Multiplexer
|
Các bộ xen rẽ kênh
|
AFDE
|
Adaptive Frequency Domain Equalizer
|
Bộ cân bằng vùng tần số thích ứng
|
ALS
|
Alarm Indication Signa
|
Tín hiệu chỉ thị cảnh báo
|
AP
|
Access Point
|
Điểm truy nhập
|
APS
|
Automatic Protection Switching
|
Chuyển mạch bảo vệ tự động
|
ATDE
|
Adaptive Time Domain Equalizer
|
Bộ cân bằng vùng thời gian thích ứng
|
ATPC
|
Automation Transmit Power Control
|
Tự động điều chỉnh công suất phát
|
BITS
|
Building Integrated Timing Supply
|
Cung cấp tín hiệu thời gian thống nhất
trong một công trình
|
BLSR
|
Bidirectional Line-Switched Ring
|
Ring chuyển mạch đường hai hướng
|
CCDP
|
Co-Channel Dual Polarization
|
Phân cực kép kiểu kênh chung
|
CP
|
Connection Point
|
Điểm kết nối
|
CRC
|
Cyclic Redundancy Code
|
Mã kiểm tra vòng có độ dư
|
DCC
|
Data Communication Channel
|
Kênh số liệu
|
DFM
|
Diffraction Fading Margin
|
Độ dự phòng fading tán xạ
|
EAE
|
External Access Equipment
|
Thiết bị truy nhập bên ngoài
|
EB
|
Errored Block
|
Khối bị lỗi
|
ECC
|
Embeded Control Channel
|
Kênh điều khiển kết hợp trong tín hiệu
|
ECS
|
Equipment Clock Source
|
Nguồn đồng hồ thiết bị
|
EDF
|
Error Detection Code
|
Mã phát hiện lỗi
|
EMS
|
External Modulated Source
|
Nguồn điều chế ngoài
|
ES
|
Errored Second
|
Giây bị lỗi
|
ESL
|
External Synchronization Interface
|
Giao diện đồng bộ ngoài
|
ESR
|
Errored Second Ratio
|
Tỷ lệ bị giây lỗi
|
FEBE
|
Far End Block Error
|
Lỗi khối đầu xa
|
FERF
|
Far End Receive Failure
|
Sự cố thu đầu xa
|
FD
|
Frequency Diversity
|
Phân tập lần số
|
FEC
|
Forward Error Correction
|
Bộ sửa lỗi trước
|
FSC
|
Frame Synchronization Clock
|
Tín hiệu nhịp đồng bộ khung
|
HD
|
Hybrid Diversity
|
Phân tập ghép
|
HRDL
|
Hypothetical Reference Digital Path
|
Tuyến số giả định chuẩn
|
HS
|
Hot Standby
|
Dự phòng nóng.
|
IF
|
Intermediate Frequency
|
Trung tần
|
GNE
|
Gateway Network Element
|
Phần tử mạng giữ chức năng cổng giao diện
|
IG
|
International Gateway
|
Cổng quốc tế
|
LCN
|
Local Communication Network
|
Mạng truyền thông nội bộ
|
LEP
|
Link Error Pulse
|
Xung lỗi đường truyền
|
LOS
|
Loss Signal
|
Mất tín hiệu
|
LOF
|
Loss of Frame
|
Mất khung
|
LOP
|
Loss of Pointer
|
Mất con trỏ
|
MRTLE
|
Maximum Relative Time Interval Error
|
Lỗi khoảng thời gian tương đối cực đại
|
MBS
|
Missing Baseband Signal
|
Mất tín hiệu băng gốc
|
MSP
|
Multiplex Section Protection
|
Bảo vệ đoạn ghép kênh
|
MSL
|
Multiplex Section Termination
|
Kết cuối đoạn ghép kênh
|
MTLE
|
Maximum Time Interval Error
|
Lỗi khoảng thời gian cực đại
|
NE
|
Network Element
|
Phần tử mạng
|
NNL
|
Network Node Interface
|
Giao diện nút mạng
|
NP
|
Network Protection
|
Bảo vệ mạng
|
OAM
|
Operation Administration and Maintenance
|
Khai thác, quản lý và bảo dưỡng
|
OS
|
Operating System
|
Hệ thống điều hành
|
PEP
|
Path End Point
|
Điểm cuối của luồng
|
PLL
|
Phase Locked Loops
|
Vòng khóa pha
|
PRC
|
Primary Reference Clock
|
Đồng hồ chuẩn sơ cấp
|
PSK
|
Phase Shift Keying
|
Điều chế PSK, điều chế khóa dịch pha
|
QAM
|
Quadrature Amplitude Modulation
|
Điều chế QAM, điều chế biên độ cầu phương
|
RBER
|
Redundant BER
|
Tỷ lệ lỗi bit dư, là tỉ lệ lỗi bit của hệ
thống khi không có fading và nhiễu ngắn; RBER biểu thị chất lượng của hệ
thống khi cồ nhiễu dài do ảnh hưởng của môi trường đến máy thu
|
RFCOH
|
Radio Frame Complementary Overhead
|
Phần mào đầu dùng cho vô tuyến
|
RPI
|
Radio Physical Interface
|
Giao diện vật lý vô tuyến
|
RPS
|
Radio Protection Switching
|
Chuyển mạch bảo vệ vô tuyến
|
RST
|
Regenerator Section Terminal
|
Thiết bị lặp
|
R
|
Receive
|
Thu
|
RTS
|
Regenerator Timing Source
|
Nguồn đồng hồ của bộ lặp
|
SA
|
Section Adaption
|
Phần thích ứng
|
SD
|
Space Diversity
|
Phân tập không gian
|
SEC
|
SDH Equipment Clock
|
Đồng hồ trong thiết bị SDH
|
SM
|
Synchronous Multiplexer
|
Thiết bị ghép kênh đồng bộ
|
SOH
|
Section Overhead
|
Mào đầu của đoạn
|
SPL
|
SDH Physical Interface
|
Giao diện vật lý SDH
|
SSU
|
Synchronization Supplying Unit
|
Thiết bị cấp nguồn đồng bộ
|
ST
|
Split Transmitter
|
Máy phát tách biệt
|
T
|
Transmit
|
Phát
|
TCM
|
Trellis Code Modulation
|
Điều chế mã lưới, một dạng mã điều
|
TDEV
|
Time Deviation
|
Độ lệch thời gian
|
TM
|
Terminal
|
Thiết bị đầu cuối
|
TR
|
Tributary
|
Luồng nhánh
|
UPSR
|
Unidirectional Path-switched Ring
|
Ring chuyển mạch tuyến đơn hướng
|
XPI
|
Cross Polarization Interference
|
Nhiễu phân cực chéo
|
XPIC
|
Cross Polarization Interference Canceller
|
Bộ triệt tiêu nhiễu phân cực chéo
|
3. Tiêu chuẩn kỹ
thuật
3.1 Yêu cầu cấu trúc
hệ thống
3.1.1 Quy định cấu trúc ghép kênh
Phương pháp để ghép các tín hiệu bậc thấp vào
các luồng SDH được quy định trong hình 6.
Hình 6: Cấu trúc ghép
kênh SDH
3.1.2 Quy định cấu trúc khung
Cấu trúc khung của tín hiệu STM-N được quy
định theo hình 7.
Luồng bit SDH là một chuỗi các byte, mỗi byte
chứa 8 bit. Cấu trúc khung của tín hiệu STM-N' gồm 9 hàng với 270 x N byte ở
mỗi hàng, được truyền theo nguyên tắc từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
Trong một byte thì bit có ý nghĩa lớn nhất được truyền đi đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần thông tin mào đầu (SOH): 9 x N byte
đầu tiên từ 1-3 và 5-9 dành cho thông tin quản lý và được dùng cho bản thân hệ
thống SDH. Các byte này được chia làm 3 phần:
+ Thông tin quản lý đoạn lặp (RSOH) (3 hàng x
9 x N byte).
+ Thông tin quản lý đoạn ghép kênh (MSOH) (5
hàng x 9 x N byte).
Các byte ở hàng thứ 4 được dành cho con trỏ
(1 hàng x 9 x N byte).
Phần thông tin tải SDH gồm: 261 x N byte còn
lại trong mỗi hàng dùng để truyền tải tin SDH gồm có N AUG. Trong đó AUG có thể
chứa 1 AU-4 hoặc 3 AU-3:
+ AU-4 thông qua VC-4 có thể tải một số TU-n
(n = 1, 2, 3).
+ AU-3 thông qua VC-3 có thể tải một số TU-n
(n = 1, 2).
Mỗi VC-n liên kết động với AU-n/TU-n, được xác
định bằng con trỏ AU- n/TU-n.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3 Quy định phân cấp tốc độ
Ba cấp của tín hiệu SDH được quy định và phân
cấp theo bảng 1.
Bảng 1: Phân cấp SDH
và tốc độ bit tương ứng
Mức SDH
Tốc độ bit
STM-1
155520 Mbit/s
STM-4
622080 Mbit/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2488320 Mbit/s
3.1.4 Các qui định về các tín hiệu STM-N có
cấu trúc ghép kênh khác nhau
Khi kết nối hai nhóm khối quản lý AUG có cấu
trúc từ nhóm quản lý AU-4 và AU-3 thì chúng được kết nối thông qua cấu trúc
AU-4. AUG có cấu trúc từ các AU-3 sẽ được tách về VC-3 hay mức TUG-2 rồi được
ghép vào một AUG thông qua đường ghép AUG-3/VC-4/AU-4 như hình 8 a,b.
Khi kết nối các VC-11 mà được truyền tải
thông qua các khối nhánh TU-11 và TU-12 thì chúng được kết nối với nhau thông
qua cấu trúc TU-11 như hình 8c.
Hình 8: Quy định về
kết nối các tín hiệu STM-N có cấu trúc ghép kênh khác nhau
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
hệ thống thông tin quang SDH
3.2.1 Chỉ tiêu giao diện vật lý
3.2.1.1 Chỉ tiêu giao diện điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu giao diện đầu ra của tín hiệu điện
SDH 155 Mbit/s: các tín hiệu đầu ra điện của thiết bị đầu cuối quang có giao
diện 155 Mbit/s phải thỏa mãn các điều kiện trong bảng 2.
Bảng 2: Đặc tính của
tín hiệu điện
Tốc độ bit, kbit/s
155 520 ± 2.10-5
Dạng xung
Các xung phải nằm trong đường bao giới hạn
trên hình 9 và 10
Mã
CMI
Đầu nối tín hiệu vào và ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đỉnh-đỉnh, V
1 ± 0,1
Độ rộng xung danh định, ns
3,216/6,34
Suy hao tín hiệu đầu vào đo tại 78 MHz, dB
≤ 12,7
Suy hao vòng đầu vào và đầu ra trong dải
tần số từ 8 MHz đến 240 MHz, dB
³
15
Chỉ tiêu giao diện đầu vào của tín hiệu điện
SDH 155 Mbit/s được qui định tại hình 9 và 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suy hao vòng tại đầu vào của thiết bị đầu
cuối quang SDH có giao diện điện 155 Mbit/s phải thỏa mãn yêu cầu như đối với
đầu ra.
3.2.1.2 Chỉ tiêu giao diện quang
Tuân theo Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-173: 1998.
Hình 9: Mặt nạ xung
tín hiệu nhị phân “0” đối với tốc độ 155 Mbit/s
Hình 10: Mặt nạ xung
tín hiệu nhị phân “1” đối với tốc độ 155 Mbit/s
3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
hệ thống viba SDH tốc độ 155 Mbit/s và 622 Mbit/s
3.3.1 Phân bố kênh tần số vô tuyến cho hệ
thống viba SDH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 GHz, U 4 GHz, L 6 GHz, U 6 GHz, 13 GHz.
- Các băng tần sử dụng cho viba SDH 4 STM 1 :
U 4 GHz, U 6 GHz, 11 GHz.
Việc áp dụng cụ thể tại từng địa phương phải
tuân theo qui hoạch tần số quốc gia.
3.3.1.1 Phân bố kênh tần số vô tuyến cho
thiết bị viba SDH hoạt động trong băng tần 4 GHz
Thiết bị viba SDH hoạt động trong băng tần 4
GHz được xác định theo quan hệ và minh họa trong hình 11.
Tần số fn của kênh vô tuyến:
fn = 4200 - 10 m [MHz]
m: số nguyên phụ thuộc vào các băng tần được
lựa chọn, m = 1, 2, 3,...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng phân bố kênh tuần tự hoặc kênh
chung.
Hình 11: a) ACDP phân
cực kiểu kênh xen kẽ
b) CCDP phân cực kiểu
kênh chung
Trong đó:
- Khoảng trống kênh tần số XS: là khoảng cách
tần số giữa tần số trung tâm của hai kênh tần số vô tuyến lân cận trên cùng một
mặt phẳng phân cực và trên cùng một hướng truyền dẫn.
Khe trung tâm YS: là khoảng cách tần số giữa
tần số trung tâm của hai kênh tần số vô tuyến phát và thu gần nhau nhất.
Khoảng bảo vệ 2 biên Z1S và Z2S:
là khoảng cách tần số giữa tần số trung tâm của kênh tần số vô tuyến ngoài cùng
và biên của băng tần số.
Bảng 3: Phân bố kênh
tần số vô tuyến cho băng tần 4 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3600 ¸ 4200
3600 ¸ 4200
Tần số trung tâm của băng f0,
MHz
3900
3900
Tần số trung tâm của sóng mang fn,
MHz
f0 ± 20n
n = 1, 2, 3,....,14
f0 +
(15n + 10n)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu phân bố
Kênh chung
Kênh chung
Số kênh tần số
10
10
Khoảng trống kênh tần số XS, MHz
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
Khoảng bảo vệ hai biên ZS, MHz
40
40
Chú ý: Phân bố kênh tần số vô tuyến kiểu xen
kẽ với độ rộng băng là 40 MHz.
fn = 4200 - 10m
m = 58, 54, 50, 46, 42, 38, 34
fn = 4200 - 10m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu phân bố này chỉ thực hiện được khi hiệu
quả sử dụng phổ lên đến 7,25 bit/Hz.
Hình 12: Phân bố kênh
tần số vô tuyến băng 4 GHz (khoảng trống kênh tần số 40 MHz)
3.3.1.2 Phân bố kênh tần số vô tuyến cho hệ
thống viba SDH hoạt động trong băng tần 4540 MHz đến 4900 MHz.
- Phân bố xen kẽ cung cấp 4 kênh đi và 4 kênh
về cho viba SDH tốc độ 155 Mbit/s và 2 x 155 Mbit/s (hệ thống 2x155 Mbit/s phải
sử dụng điều chế 512 QAM) được qui định trong hình 13. f0 = 4720 MHz
fn = f0 - 195 + 40 n
f’n = f0 - 5 + 40 n
n = 1, 2, 3, 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố xen kẽ cung cấp 8 kênh đi 8 kênh về
cho hệ thống 155 Mbit/s được qui định trong hình 14.
fn = f0 - 185 + 20 n
fn = f0 + 5 + 20 n
n = 1, 2,...8
Hình 14: Phân bố kênh
tần số vô tuyến cho băng tần U 4 GHz
Các kênh đi, về nằm trên hai nửa của băng.
3.3.1.3 Phân bố kênh tần số vô tuyến cho hệ
thống viba SDH hoạt động trong băng tần U 6 GHz.
a. Thiết bị viba SDH hoạt động trong băng tần
này được phân bố các kênh tần số theo quan hệ sau (hình 15).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa trên băng: fn = f0 -
10 + 40 n
Với n = 1, 2, 3,... 8
f0: Tần số trung tâm của băng, MHz
fn: Tần số trung tâm của một kênh
vô tuyến ở nửa dưới của băng, MHz
fn: Tần số trung tâm của một kênh
vô tuyến ở nửa trên của băng, MHz
b. Các kênh lân cận sử dụng xen kẽ các phân cực
khác nhau trên mỗi nửa của băng.
c. Khi dùng chung anten cho phát/thu, các
kênh tần số được chọn là n = 1, 3, 5 và 7 hoặc n = 2, 4, 6 và 8.
d. Tần số trung tâm f0 = 6770 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.4 Phân bố kênh tần số vô tuyến cho hệ
thống viba SDH hoạt động trong băng tần L 6 GHz.
a. Các kênh tần số áp dụng cho viba SDH hoạt
động trong băng tần L 6 GHz (hình 16) được xác định theo công thức sau:
fn = f0 - 259,45 +
29,65 n
f’n = f0 - 7,41 + 29,65
n
n = 1, 2,... 8
f0: Tần số trung tâm của băng,
MHz.
fn: Tần số trung tâm của kênh vô
tuyến ở nửa dưới của băng, MHz.
f’n: Tần số trung tâm của kênh vô
tuyến ở nửa trên của băng, MHz.
b. Tần số trung tâm của băng f0 =
6175 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16: Phân bố kênh
tần số vô tuyến cho hệ thống viba SDH hoạt động trong băng tần L 6 GHz
Bảng 4: Phân bố kênh
tần số vô tuyến cho hệ thống viba SDH hoạt động trong băng tần L 6 GHz
Băng tần, MHz
5925 ¸ 6425
5925 ¸ 6425
Tần số trung tâm của băng f0,
MHz
6175
6175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f0 ± 20n
n = 1, 2, 3,....,14
f0 +
(15n + 10n)
n = 0, 1, 2,..., 27
Kiểu phân bố
Kênh chung
Kênh chung
Số kênh tần số
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống kênh tần số XS, MHz
60
60
Khe trung tâm YS, MHz
80
80
Khoảng bảo vệ hai biên ZS, MHz
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố kênh tần số được xác định theo quan
hệ sau:
fn = f0 - 259 + 28 n
fn = f0 + 7 + 28 n
Tần số trung tâm của băng f0 =
12996 MHz.
Đối với hệ thống SDH có dung lượng 155
Mbit/s, n = 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 cho phân bố kênh tuần tự.
Trường hợp sử dụng kênh 1 phải đảm bảo khoảng
bảo vệ biên tối thiểu 15 MHz.
Hình 17: Phân bố kênh
tần số vô tuyến cho hệ thống viba SDH hoạt động trong băng tần 13 GHz
3.3.2 Chỉ tiêu lỗi cho hệ thống viba số SDH
tốc độ 155 Mbit/s và 622 Mbit/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Tỷ số bit lỗi (BER) cho phép tại đầu ra
HRDP vô tuyến
BER không được vượt quá các giá trị sau:
- BER ≤ 10-6 trong khoảng 0,4%
thời gian của một tháng bất kỳ, thời gian hợp thành là 1 phút (phút suy giảm
đặc tính).
- BER ≤ 10-6 trong khoảng 0,054%
thời gian của một tháng bất kỳ, thời gian hợp thành là 1 giây (giây lỗi nghiêm
trọng).
Tổng các giây lỗi không được vượt quá 0,32%
mỗi tháng.
Chú thích: Chỉ tiêu trên chỉ được áp dụng khi hệ
thống được coi là có khả năng làm việc. Hệ thống được coi là không làm việc khi
tín hiệu bị gián đoạn và BER lớn hơn 10-3 trong 10 s liên tiếp.
b. Chỉ tiêu độ khả dụng cho HRDP
Độ khả dụng cho một HRDP là 99,7% của toàn bộ
thời gian. Tỷ lệ phần trăm xác định trong khoảng thời gian dài hơn một năm được
coi là có giá trị thống kê.
Độ không khả dụng được xác định trên cơ sở khoảng
thời gian không khả dụng. Khoảng thời gian không khả dụng bắt đầu khi 1 trong 2
điều kiện sau xảy ra trong 10 s liên tiếp (ít nhất là tại một hướng truyền
dẫn):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BER > 10-3
Khoảng thời gian không khả dụng kết thúc khi
1 trong 2 điều kiện sau xảy ra trong khoảng thời gian lớn hơn 10 s (tại cả hai
hướng truyền dẫn):
- Tín hiệu số khôi phục.
BER < 10-3.
Chú thích: Giá trị 99,7% là một giá trị lý
thuyết, trong thực tế độ khả dụng nằm trong khoảng 99,5% ¸ 99,9%.
3.3.2.2 Chỉ tiêu lỗi và độ khả dụng cho tuyến
viba số thực.
a. Tỷ lệ lỗi bit cho phép (BER) tại đầu ra
các tuyến viba số thực.
BER được xác định theo độ dài tuyến viba L:
* Đối với L < 280 km.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- BER < 10-6 trong khoảng
(280/2500) x 0,054% thời gian của một tháng bất kỳ thời gian hợp thành là giây
(giây lỗi nghiêm trọng).
- Tổng các giây lỗi không được vượt quá
(280/2500) x 0,32% thời gian của tháng bất kỳ.
* Đối với 280 < L < 2500 km.
- BER ≤ 10-6 trong khoảng (L/2500)
x 0,4% thời gian của một tháng bất kỳ, thời gian hợp thành là phút (phút suy
giảm đặc tính).
- BER ≤ 10-6 trong khoảng (L/2500)
x 0,054% thời gian của một tháng bất kỳ, thời gian hợp thành là giây (giây lỗi
nghiêm trọng).
- Tổng các giây lỗi không được vượt quá (L/2500)
x 0,32% thời gian của tháng bất kỳ.
* RBER < (L/2500) x 5.10-5 trong
khoảng thời gian 1 tháng, thời gian hợp thành là 15 phút.
b. Chỉ tiêu độ khả dụng cho tuyến viba số
thực
Độ khả dụng A được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
A: Độ khả dụng, trên cơ sở đường số chuẩn
2500 km, %.
L: Độ dài đoạn vô tuyến đang xét, km.
T1: Thời gian gián đoạn tổng
cộng ít nhất là trong 10s liên tiếp đối với một hướng thông tin.
T2: Thời gian gián đoạn tổng
cộng ít nhất là trong 10s liên tiếp đối với hướng thông tin kia.
T3: Thời gian gián đoạn song
hướng ít nhất là 10s liên tiếp.
Ts: Thời gian đo, s.
Chú thích: Đối với tuyến ngắn, độ không khả dụng
tuân theo phương pháp cộng tuyến tính.
3.3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật giao diện điện 155
Mbit/s (xem phần 3.2.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu hình phân tập và bảo vệ sau được sử
dụng cho tuyến viba SDH:
- Phân tập không gian (SD);
- Tách biệt máy phát (SD + ST);
- Phân tập tần số (FD) -Với một hoặc hai
anten đầu cuối;
- Phân tập ghép (HD = SD + FD - Hai máy thu/đầu
cuối - Ba anten một đường);
- Tự động hồi phục bằng ring.
Các cấu hình trên được kết hợp với hệ thống
chuyển mạch bảo vệ đa đường nhằm đem lại hiệu quả tối ưu cho hoạt động của
tuyến viba SDH.
Việc áp dụng cấu hình bảo vệ nào được xác
định tương ứng theo các hỏng hóc của tuyến viba SDH (xem bảng 5). Trong đó:
- Mức 1 (tối ưu): Chuyển mạch số liệu không lỗi
trong trường hợp Fading hoặc thiết bị hỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức 3: Chuyển mạch trung kế ring với thời
gian gián đoạn ngắn nhất (30-60 ms).
- Mức 4: Chuyển mạch trung kế ring với thời
gian gián đoạn dài hơn.
- P: Bảo vệ một phần (anten một hướng hoặc
anten đơn).
- NO: Không bảo vệ hoặc phân tập.
Bảng 5: Liên quan
giữa cấu hình bảo vệ và hỏng hóc tương ứng
Phân bố
Thiết bị hỏng hóc
Hệ thống anten, fi
đơ hỏng hóc
Gián đoạn do fađing
nhiều tia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỏng hóc của cơ sở
hạ tầng (cột anten, nhà trạm...)
Anten
Radio
TTRR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
...
TTR/R
SD
2
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
TR/TR
SD+ST
2
2
2
...
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FD
1
(1)
2(1)
...
...
TTRR - TR/TR
HD
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
T-R/T-R
Chuyển mạch tuyến ring
3
3
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-R-T-R
Chuyển mạch đường ring
4
4
P
4
4
Chú thích:
Các chữ T (phát) và R (thu) RTRR, TR/TR,...
mô tả phân bố anten.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TTR/R: anten chính và anten phân tập chỉ dành
cho thu.
TR/TR: tách biệt anten máy phát & máy
thu.
T-R/T-R: những anten đơn trên mỗi hướng
chuyển mạch tuyến ring (trung kế điểm - điểm).
T-R-T-R: những anten đơn trên cả hai hướng
chuyển mạch đường ring
3.3.4.1 Bảo vệ thiết bị
Các cấu hình bảo vệ và phân tập sau được áp
dụng cho thiết bị viba SDH tùy theo thực trạng của tuyến thông tin.
a. Phân tập không gian (SD)
Phân tập không gian bao gồm cả chuyển mạch
máy thu không lỗi.
Phân tập không gian với những máy phát riêng
rẽ (SD+ST).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Phân tập tần số (FD)
TTRR: cả tần số phát và thu trên cùng một
anten đơn.
TR/TR: phân bố với hai anten tại mỗi đầu cho hệ
thống anten và fiđơ dự phòng.
c. Phân tập ghép (HD)
d. Cấu hình chuyển mạch bảo vệ vô tuyến đa
đường
Chuyển mạch bảo vệ vô tuyến RPS .
Viba SDH sử dụng một kênh thông tin riêng cho
tín hiệu điều khiển chuyển mạch bảo vệ (không sử dụng hai byte K1 và K2 của
MSOH)
Có 3 kiểu RPS khác nhau được thể hiện trên
hình 18, trường hợp (a) dành cho chuyển mạch RPS tại mức VC4, trường hợp (b) và
(c) dành cho chuyển mạch RPS tại mức STM-1.
Nếu trong trường hợp tín hiệu STM-1 của một
kênh hoạt động mất đồng bộ cả về pha và tần số thì trường hợp (a), (b) trên
hình 18 phải được kết hợp với các chức năng SA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động của chuyển mạch bảo vệ vô tuyến
phải đảm bảo không kéo theo chuyển mạch bảo vệ mạng.
Chú thích: * Chức năng SA và MST là không bắt
buộc trong trường hợp c)
Hình 18: Phân bố
chuyển mạch bảo vệ vô tuyến đa đường (n+m)
e. Chỉ tiêu kỹ thuật của chuyển mạch bảo vệ
- Cấu hình chuyển mạch bảo vệ: n+1 và n+m,
trong đó giá trị lớn nhất của n phụ thuộc vào số kênh tần số trong băng tần vô
tuyến, m < n.
Loại chuyển mạch bảo vệ: Hitless.
Thời gian chuyển mạch: -10 ms
- Điều kiện chuyển mạch:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mất đồng bộ khung
+ BER lớn hơn 10-3
- Phục hồi trễ tĩnh (phía thu): 0 ¸ 60 bit.
- Phục hồi trễ động (phía thu): ± 15 bit.
3.3.4.2 Bảo vệ mạng
a. Bảo vệ đoạn ghép kênh MSP
Hình 19: Cấu hình bảo
vệ 1+1 MSP
MSP hoạt động trên tuyến viba SDH điểm-điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte K1: - Các bit từ 1 đến 4 chỉ
thị loại yêu cầu chuyển mạch.
- Các bit từ 5 đến 8 chỉ thị số kênh chuyển
mạch được đưa ra theo yêu cầu
Byte K2: - Các bit từ 1 đến 4 chỉ
thị số kênh dự phòng được sử dụng.
- Bit 5 chỉ thị loại cấu trúc chuyển mạch (1
+ 1/1: n).
- Các bit từ 6 đến 8 được dùng để chỉ thị
MS-RDI (chỉ thị sai sót phần ghép kênh đầu xa).
b. Bảo vệ tuyến
Sử dụng cấu hình bảo vệ mạch vòng tự hồi
phục. Có hai cấu hình bảo vệ ring đó là bảo vệ tuyến ring và bảo vệ đường ring.
+ Vòng chuyển mạch tuyến đơn hướng UPSR: Cấp
các luồng STM-L cho cả hai tuyến vòng đến một trạm đích xác định. Trạm đích sẽ
quyết định việc chuyển mạch từ tuyến có cảnh báo sang tuyến hoạt động tốt (hình
20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vòng chuyển mạch đường hai hướng BLSR: Khi có
lỗi tại một chặng trên tuyến, hai nút mạng của chặng bị lỗi sẽ tự động chuyển mạch
vòng bảo vệ (hình 21).
3.3.5. Các tín hiệu nghiệp vụ sử dụng để quản
lý hệ thống viba SDH
Có hai phương thức truyền các tín hiệu nghiệp
vụ sau đây.
3.3.5.1 Sử dụng các byte SOH của STM-1 cho hệ
thống viba SDH
Sáu byte RF trong phần SOH dùng để truyền các
tín hiệu nghiệp vụ cho hệ thống viba SDH được quy định ở hình 22.
Hình 21: Vòng chuyển
mạch đường hai hướng BLSR
Hình 22: Các byte RF
trong SOH sử dụng cho tín hiệu nghiệp vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng RFCOH để truyền các tín hiệu nghiệp
vụ cho hệ thống viba SDH.
3.4 Yêu cầu về quản
lý
3.4.1 Yêu cầu chung
Các hệ thống quản lý mạng SDH phải phù hợp
với khuyến nghị G.784 và các khuyến nghị M của ITU-T. Một hệ thống quản lý mạng
SDH phải có khả năng quản lý tất cả các phần tử mạng SDH, kể cả các phần tử sẽ
được phát triển trong tương lai. Các hệ thống quản lý mạng này phải được xây dựng
hướng tới một mạng quản lý viễn thông chung (TMN) trong tương lai. Mô hình của hệ
thống quản lý mạng SDH được thể hiện trong hình 23.
Hình 23: Mô hình mạng
quản lý SDH
3.2.2.2 Các giao diện quản lý mạng SDH
3.4.2 Các giao thức quản lý
3.4.2.1 Giao thức thông tin giao diện QECC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.2 Giao thức thông tin giao diện Q2
Giao diện Q2 là giao diện để kết
nối giữa:
- Các thiết bị trung gian với nhau.
- Các phần tử mạng tới các thiết bị trung gian.
- Giữa các phần tử mạng với mạng thông tin nội
bộ LCN. Giao diện Q2 này cung cấp chức năng qx như được
định nghĩa trong Khuyến nghị M.3100 của ITU-T. Giao diện Q2 cần phù
hợp với định nghĩa đầy đủ trong Khuyến nghị G.773.
3.4.2.3 Giao thức thông tin giao diện F
Hai giao thức thông tin giáo diện F (F1 và
F2) được định nghĩa như sau:
Giao diện thông tin F1 được sử dụng để kết
nối tại chỗ hay từ xa các trạm với hệ thống điều hành UNIX. Giao diện thông tin
F2 được sử dụng trong cấu hình nội bộ để kết nối các máy tính PC thông thường.
Cả hai giao diện F1 và F2 đều được cung cấp cho mỗi phần tử mạng.
Giao diện F1 cung cấp các chức năng f1 chung
để quản lý các số liệu đi qua giao diện F1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.4 Giao thức thông tin giao diện Q3
Giao diện Q3 là để kết nối các phương
tiện trung gian (MD), các phần tử mạng, các hệ điều hành tới các hệ điều hành
khác thông qua mạng thông tin số liệu (DCN). Giao diện Q3 cung cấp chức năng Q3
như được định nghĩa trong khuyến nghị M.3100 của ITU-T.
Giao diện Q3 hoàn toàn phù hợp với
CLNS1 và CLNS2 như được định nghĩa trong Khuyến nghị Q.961, Q.962 của ITU-T.
3.4.2.5 Giao thức thông tin giao diện X
Giao diện X kết nối một mạng quản lý viễn
thông TMN tới các loại mạng quản lý khác bao gồm các TMN khác. Giao diện X này
cung cấp chức năng x như được định nghĩa trong Khuyến nghị M.3100 của CCITT.
Giao diện này sử dụng các giao thức thông tin giao diện Q3 được định
nghĩa trong Khuyến nghị Q.961 và Q.962 cùng với các cơ chế an toàn khi có yêu
cầu.
3.4.3 Yêu cầu về chức năng quản lý
Các chức năng ứng dụng của chương trình quản
lý mạng NMS phải có các chức năng quản lý sau:
+ Quản lý cấu hình
+ Quản lý lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quản lý bảo an
3.5 Yêu cầu về giao
diện đồng bộ SDH
3.5.1 Phân cấp giao diện đồng bộ
- Giao diện đồng bộ tại các đầu ra PRC.
- Giao diện đồng bộ tại các đầu ra SSU.
- Giao diện đồng bộ tại các đầu ra SEC.
- Giao diện đồng bộ tại các đầu ra phân bố
PDH.
3.5.2 Mô hình tham chiếu: Chuỗi đồng bộ tham
chiếu được chỉ ra trên hình 24.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3 Độ chính xác về tần số:
Trong điều kiện chạy tự do, độ chính xác đầu ra
của SEC phải nhỏ hơn 6,4.10-5 so với đồng hồ chuẩn trong mạng đồng
bộ được quy định tại TCN 68-171: 1998.
3.5.4 Khoảng lôi kéo: Khoảng lôi kéo nhỏ
nhất là ± 4,6.10-5.
3.5.5 Khoảng kéo ra: Khoảng kéo ra nhỏ
nhất là ± 4,6.10-5.
3.5.6 Trôi pha trong chế độ khóa: Giới hạn MTIE và
TDEV khi SEC hoạt động ở chế độ khóa được quy định trong bảng 6 và bảng 7.
Bảng 6: Giới hạn MTIE
khi nhiệt độ không thay đổi (trong khoảng ±10C)
Giới hạn MTLE, ns
Khoảng thời gian
quan sát t, s
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 t0,1
1 < t < 100
25,25 t0,2
100 < t < 1000
Bảng 7: Gia số MTIE
cho phép khi nhiệt độ thay đổi
Gia số MTLE cho
phép, ns
Khoảng thời gian
quan sát t, s
0,5 t
t ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t > 100
Bảng 8: Giới hạn TDEV
khi nhiệt độ không đổi
Giới hạn TDEV, ns
Khoảng thời gian
quan sát t, s
3,2
0,1 < t < 25
0,64 t0,5
25 < t < 100
6,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.7 Trôi pha trong chế độ không khóa: xem 3.5.9.2.
3.5.8 Rung pha
Rung pha đầu ra tại giao diện 2048 kHz khi
không có rung pha đầu vào và rung pha nội tại không được vượt quá 0,05 UI đỉnh
- đỉnh, đo trong khoảng thời gian 60 s qua một bộ lọc bảng đơn cực có tần số
cắt 20 Hz và 100 kHz.
Khi không có rung pha đầu vào ô giao diện
đồng bộ, rung pha nội tại ở các giao diện đầu ra STM-N quang, đo trong thời
gian 60 s, không được lớn hơn các giá trị quy định trong bảng 9.
Bảng 9: Chỉ tiêu rung
pha đầu ra STM-N quang
Giao diện
Bô lọc đo
Biên độ đỉnh-đỉnh
STM-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 UI
65 kHz đến 1,3 MHz
0,10 UI
STM-4
1000 Hz đến 5 MHz
0,5 UI
250 kHz đến 5 MHz
0,10 UI
STM-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 UI
1 MHz đến 20 MHz
0,10 UI
Với STM-1 1UI = 6,43 ns
STM-4 1UI = 1,61 ns
STM-16 1UI = 0,4 ns
3.5.9 Dung sai trôi pha và rung pha do nhiễu
3.5.9.1 Dung sai trôi pha
Dung sai trôi pha đầu vào SEC biểu thị bằng
MNE và TDEV.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10:Dung sai trôi
pha đầu vào
Giới hạn MTIE, ns
Khoảng thời gian
giám sát t, s
0,25
0,1 < t < 2,5
0,1 t
2,5 < t < 20
2
20 < t < 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 < t < 1000
Bảng 11:Dung sai trôi
pha đầu vào
Giới hạn TDEV, ns
Khoảng thời gian
giám sát t, s
12
0,1 < t < 7
1,7 t
7 < t < 100
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn dưới trôi pha đầu vào hình sin cực
đại cho phép được biểu thị trên hình 25.
Hình 25: Giới hạn
dưới trôi pha đầu vào hình sin cực đại cho phép
Các giá trị trên hình 25 được đưa ra trong
bảng 12.
Bảng 12: Giới hạn
dưới của rung pha đầu vào cực đại cho phép
Biên độ trôi pha
đỉnh-đỉnh
Tần số trôi pha
A1, ms
A2, ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f3, MHz
f2, MHz
f1, MHz
F0, MHz
0,25
2
0,32
0,8
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3.5.9.2 Dung sai rung pha
Giới hạn dưới rung pha đầu vào cực đại cho
phép đối với tín hiệu đồng bộ SEC 2048 kHz và 2048 kbit/s được biểu thị trên
hình 26.
Hình 26: Giới hạn
dưới rung pha đầu vào cực đại cho phép
3.5.10 Truyền đạt nhiễu
Khi được mô hình hoá bằng bộ lọc thông thấp,
đặc tính truyền đạt nhiễu của SEC được quy định bởi độ rộng băng thông. Độ rộng
băng thông phải nằm trong khoảng từ 1 đến 10 Hz.
3.5.11 Đáp ứng chuyển tiếp và tính năng lưu
giữ
Khi mất tín hiệu tham chiếu vào thì SEC phải
có khả năng chuyển sang chế độ lưu giữ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp tín hiệu đồng hồ tham chiếu
bị mất không quá 15 s thì sự biến đổi pha đầu ra so với tín hiệu đồng hồ tham
chiếu vào trước khi bị mất phải thỏa mãn các giới hạn quy định trong hình 27.
Hình 27: Giới hạn
lệch pha đầu vào khi có sự thay đổi chế độ đồng bộ
3.5.11.2. Đáp ứng chuyển tiếp pha trong thời
gian dài
Khi mất tín hiệu tham chiếu, lệch pha tại đầu
ra của SEC so với đầu vào tại thời điểm mất tín hiệu đồng hồ tham chiếu không
được vượt quá giới hạn trên hình 28 trong bất kỳ khoảng thời gian nào lớn hơn
1s.
Hình 28: Mức lệch pha
cho phép trong chế độ thời gian lưu giữ tại một nhiệt độ không đổi đối với SEC
3.5.12 Đáp ứng pha khi gián đoạn tín hiệu vào
Khi sự gián đoạn tín hiệu đồng bộ vào trong
khoảng thời gian ngắn, không ly ra chuyển mạch tín hiệu tham chiếu, biến đổi
pha đầu ra không được lớn hơn 120 ns với độ lệch tần cực đại 7,5.105 trong
khoảng thời gian tối đa là 16 ms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Biến đổi pha trong khoảng thời gian S <
16 ms phải nhỏ hơn 120 ns.
- Biến đổi pha trong khoảng thời gian 16 ms
< S < 2,4 s phải nhỏ hơn 120 ns.
- Đối với khoảng thời gian lớn hơn 2,4 s,
trong mỗi khoảng 2,4 s mức biến đổi pha phải nhỏ hơn 120 ns với độ lệch tạm
thời nhỏ hơn 7,5.10-5, tổng mức biến đổi pha phải nhỏ hơn 1 ms.
3.5.14 Các loại giao diện tín hiệu đồng bộ
Các giao diện đầu vào, đầu ra đối với thiết
bị SDH:
- Giao diện ngoài 2048 kHz tuân theo TCN
68-172: 1998.
- Giao diện 2048 kbit/s tuân theo TCN 68-172:
1998.
- Giao diện lưu lượng STM-N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Quy
định tín hiệu bảo dưỡng
Các tín hiệu bảo
dưỡng là các tin hiệu cảnh báo và tín hiệu chỉ trạng thái.
A1.1 Tín hiệu cho khoảng truyền dẫn
+ LOS: Mất tín hiệu.
+ LOF: Mất khung, có lỗi liên tục trong các
byte đồng bộ khung A1-A2.
Nếu 625 ms
trôi qua mà không xảy ra các từ đồng bộ khung đúng thì coi như là trạng thái
mất khung (OOF). Nếu trạng thái OOF xảy ra thì coi như là cảnh báo mất khung.
+ FERF: Điều này được thể hiện bằng cách đặt
3 bit sự cố đầu xa có giá trị thấp nhất của byte K2 trong phần tín hiệu quản lý
ghép kênh thành các giá trị nhị phân 110.
+ AIS: Tín hiệu cảnh báo, ứng với giá trị 3
bit có giá trị thấp nhất của V2 là 111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ FEBE: Lỗi khối đầu xa biểu thị số các lỗi
bit B3 trong tín hiệu vào. Nó được thể hiện bằng 4 bit ở trong byte G1 trong
thông tin quản lý luồng bậc cao.
+ LOP: Mất con trỏ.
+ ALS: được báo hiệu bằng cách gán cho các
byte con trỏ và nội dung toàn bộ của container giá trị 11111111.
+ FERF: Sự cố thu đầu xa được biểu thị bằng một
bit trong byte G1 trong thông tin quản lý luồng bậc cao
A1.3 Tín hiệu cho mức luồng thấp (VC-2, VC-1
2, VC-11)
+ FEBE: lỗi khối đầu xa biểu thị lỗi khối.
+ BLP-2 trong tín hiệu vào được biểu thị bởi một
bit trong byte V5 chứa trong thông tin quản lý luồng bậc thấp.
+ LOP: mất con trỏ.
+ ALS: được biểu thị bằng cách gán cho các
byte con trỏ và nội dung toàn bộ của container 11111111.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A1 chỉ ra cách một bộ tách kênh phân tín
hiệu vào thành các tín hiệu bảo dưỡng.
Hình A1: Tín hiệu bảo
dưỡng
PHỤ
LỤC B1
(Tham khảo)
Qui
định về trộn tín hiệu
Tín hiệu STM-N được trộn theo đa thức 1 + x6
+ x7, như hình 6-10/G707 sơ đồ chức năng của bộ trộn, trộn tín hiệu
thực hiện cho tất cả các byte của khung SDH trừ hàng đầu tiên của byte quản lý
SOH. Bộ trộn được đặt về “1111111” ngay sau byte cuối cùng của hàng đầu tiên
của byte quản lý SOH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B2
(Tham khảo)
Điều
chế trong hệ thống viba SDH
B2.1 Hệ thống viba SDH sử dụng các loại điều
chế sau:
- 64 QAM, 128 QAM, 256 QAM, 512 QAM.
- 64 TCM, 128 TCM, 256 TCM, 512 TCM.
B2.2 Độ rộng băng
BRF = fBr (1 + at)/ ldM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BRF: Độ rộng băng vô tuyến
fBr: Tốc độ bit tổng cộng
ld: Logarit bậc 2
a:
Hệ số roll-off
M: Số trạng thái điều chế
fBr = (fB.n(l + a) + fZi).(1
+ e).
fB: Tốc độ bit băng gốc.
n: Số băng gốc đầu vào.
a: Multiplex overhead (0,01 ¸ 0,02).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e: Độ dư FEC (phụ thuộc vào mã điều chế FEC).
B.2.3 Khoảng trống kênh tần số
Bảng B.2.1:Liên quan
giữa khoảng trống kênh tần số và băng tần
Khoảng trống kênh
tần số
Băng tần, GHz
Xấp xỉ 30 MHz
3,9; 6,2; 7,5; 8 và
131
40 MHz
3,9; 4,7; 6,7; 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4, L6
Hình B2.2 Các thông
số cho phương thức điều chế QAM
Bảng B2.2: Các thông
số cho phương thức điều chế QAM
Điều chế
64QAM
128QAM
256QAM
512QAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
25,8
28,6
31,8
Độ thăng giáng hệ, dB
< 2
< 2,5
< 3
< 3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,5
27,0
30,3
34,0
Tỉ số C/N lý thuyết (BER = 10-7), dB
27,4
30,4
33,2
36,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,7
30,2
33.5
37,2
B2.4 Phương thức điều chế: Sử dụng điều chế
trung tần
PHỤ
LỤC 3
(Tham khảo)
Chỉ
tiêu kỹ thuật thiết bị vô tuyến SDH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3.1.1 Các tiêu chuẩn chung
- Tăng ích của hệ thống với BER = 10-3
+ Chế độ chuẩn: >-100 dB
+ Chế độ tùy chọn: > 105 dB
- Hệ thống bảo vệ: (n+1) và (n+m) (Chi tiết
3.3.4.i)
- Suy hao rẽ nhánh : ≤ 3dBm
- Tần số trung tần : 122,5 và 157,5 MHz trong
hệ thống sóng mang kép.
70 và 140 MHz trong hệ thống sồng mang đơn.
- Mức vào/ra trung tần: 0 dBm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FEC: Sử dụng 2 loại mã sửa lỗi là mã khối và
mã xoắn.
FEC cũng có thể sử dụng kỹ thuật chèn bit
parity cổ điển nếu độ rộng băng tần cho phép.
B3.1.2 Chỉ tiêu kỹ thuật phần phát
- Công suất phát: 29 ± 3 dBm (tại đầu vào
bộ lọc rẽ nhánh)
- Trở kháng ra cao tần: 50 W
- Độ ổn định tần số: +/- 3ppm.
- Tự động điều chỉnh công suất phát (ATPC):
+ Thiết bị viba SDH phải có bộ tự động điều
chỉnh công suất phát;
+ ATPC làm giảm nhiễu giữa các hệ thống
chuyển tiếp vô tuyến, dẫn đến khả năng tăng số đầu máy tại 1 trạm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Với ATPC ta có thể sử dụng anten với đường
kính nhỏ hơn (vì ATPC có thể tăng nếu cần);
+ ATPC đảm bảo việc thay đổi công suất phát
trong khoảng ±10 dBm.
B3.1.3 Chỉ tiêu kỹ thuật phần thu
- Ngưỡng thu:
+ Chế độ chuẩn: -70 dBm (với BER = 10-3);
-68,5 dBm (với BER = 10-6)
+ Chế độ tùy chọn: -75 dBm (với BER = 10-3);
-73,5 dBm (với BER = 10-6)
Thiết bị viba SDH phải có bộ ATDE, bộ cân
bằng vùng thời gian thích ứng. ATDE đảm bảo chất lượng truyền dẫn cao trong
điều kiện động, chẳng hạn như các nhiễu inter-symbol gây ra bởi fading nhiều
tia nhanh.
Khả năng của bộ ATDE đặc trưng bởi độ dự phòng
fading tán xạ (DFM,dB) DFM phải đảm bảo > 45 dB.
- Thiết bị viba SDH phải có bộ AFDE. AFDE có
nhiệm vụ ổn định đặc tuyến biên độ tần số (trong băng thông tần số radio) khi
có fading lựa chọn tần số. Hệ số độ dốc của đặc tuyến (xác định bởi AFDE) được
dùng để dự báo sớm fading, qua đó kích hoạt chuyển mạch phân tập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị vô tuyến SDH tốc độ 622 Mbit/s thực
chất là thiết bị SDH tốc độ 4 x 155 Mbit/s.
B3.2.1 Các tiêu chuẩn chung
- Tăng ích của hệ thống với BER = 10-3:
+ Chế độ chuẩn: ³ 100 dB
+ Chế độ tùy chọn: ³ 105 dB
- Hệ thống bảo vệ: (n+1) và (n+m) (chi tiết
3.3.4.1)
- Suy hao rẽ nhánh: ≤ 3 dBm.
- Phương thức điều chế: điều chế trung tần.
- Tần số trung tần: 122,5 và 157,5 MHz cho hệ
thống sóng mang kép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ sửa lỗi trước FEC: Thiết bị viba SDH bắt
buộc phải có bộ FEC.
B3.2.2 Chỉ tiêu kỹ thuật phần phát
- Công suất phát: 29 ± 3 dBm (tại đầu vào
bộ lọc rẽ nhánh)
- Trở kháng ra cao tần: 50 W
- Độ ổn định tần số: +/- 3ppm.
- Tự động điều chỉnh công suất phát (ATPC)
Thiết bị viba SDH phải có bộ tự động điều
chỉnh công suất phát.
ATPC đảm bảo việc thay đổi công suất trong
khoảng ± 10 dBm.
B3.2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật phần thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 dBm (BER = 10-3) -68,5 dBm
(BER = 10-6) (không dùng tiền khuếch đại RF)
75 dBm (BER = 10-3) -73,5 dBm
(BER = 10-6)
- ATDE: Thiết bị viba SDH phải có bộ ATDE.
- AFDE: Thiết bị viba SDH phải có bộ AFDE.
Thiết bị vi ba 4 x 155 Mbit/s trên một sóng
mang RF bắt buộc phải có bộ XPIC.
Hình B3.1: Sơ đồ khối
của hệ thống CCDP sử dụng XPIC
Tín hiệu được truyền qua những đường Ghh(f)
với phân cực ngang và Gff(f) với phân cực đứng. Giao thoa phân cực
chéo (XPI) xuất hiện qua Ghv(f) và Gvh(f) sau khi giải
điều chế kết hợp, bộ XPLC (bao gồm 1 bộ cân bằng [EQL] và một bộ cân bằng phân
cực chéo [XPE]) sẽ bù XPI.
B3.3 Yêu cầu kỹ thuật cho viba SDH tuyến ngắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3.3.2 Các yêu cầu khác: Điều chế 4PSK, 16QAM
Công suất phát: Đối với tần số 18 GHz là 11,
20 và 25 dBm
23 GHz là 11 và 20 dBm
Tần số trung tần: 140 MHz.
Mức thu: (BER= 10-3 Không có tiền
khuếch đại: -70 dBm
Có tiền khuếch đại: -75 dBm
Tăng ích hệ thống với Ps = 18 dBm
Có tiền khuếch đại: 93 dBm
Không có tiền khuếch đại: 88 dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B3.1: Tăng ích
anten
Tần số công tác
0,4 m
0,6 m
1,2 m
8 GHz
35,5 dBm
38,2 dBm
44,3 dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 dBm
40,0 dBm
46,0 dBm
B3.4 Cảnh báo bảo dưỡng
Các tham số sau phải được chỉ thị trong thiết
bị viba SDH.
B3.4.1 Trạng thái phát
Mức công suất phát, khoảng công suất có thể
được điều khiển. Nó có hai giá trị là trong khoảng cho phép và ngoài khoảng cho
phép.
Cảnh báo trạng thái phát bao gồm các lỗi phần
cứng chính như dao động nội, đổi tần trên.
B3.4.2 Trạng thái thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3.4.3 Lỗi điều chế
Chỉ thị các lỗi chính của khối điều chế như
scrambler, mức điều chế, mất số liệu đầu vào bộ điều chế.
B3.4.4 Lỗi giải điều chế
Chỉ thị các lỗi chính của khối giải điều chế
như descrambler, tách sóng lỗi, mất số liệu đầu ra bộ giải điều chế.
B3.4.5 Trạng thái chuyển mạch bảo vệ RPS
Chỉ thị các hỏng hóc chính của phần cứng
chuyển mạch bảo vệ, ví dụ như xử lý trạng thái.
B3.5 An ten, Fi đơ
B3.5.1 Anten
Phân loại anten dựa trên tần số và kiểu phân
cực được chỉ ra trong bảng B3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số, GHz
Đường kính, m
Độ tăng ích, dBi
Độ rộng búp sóng,
độ
Độ tách biệt phân
cực, dB
Tỷ số F/B, dB
Hệ số VSWR
Giữa băng
Đỉnh băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân cực đơn
Phân cực kép
1,8
2,4
3,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,5
36,7
38,7
38,7
35,0
37,3
39,3
39,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,4
1,8
1,8
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
42
47
45
1,07
1,05
1,05
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân cực đơn
Phân cực kép
1,2
1,8
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,4
3,0
32,4
36,0
38,7
40,4
35,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,3
33,0
36,6
39,3
41,0
36,4
39,2
40,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
2,5
1,8
1,5
2,5
1,8
1,5
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
40
44
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
45
50
1,08
1,05
1,05
1,05
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
5,9 ¸
6,4
Phân cực đơn
Phân cực kép
1,8
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
3,0
38,4
41,1
42,9
38,4
40,9
42,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,9
41,5
43,3
38,7
41,3
43,1
1,8
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,4
1,1
30
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
48
51
46
48
49
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,07
1,06
1,06
6,4 ¸
7,1
Phân cực đơn
Phân cực kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,4
3,0
2,4
3,0
39,3
41,9
43,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,6
39,8
42,3
43,9
42,0
44,0
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,3
1,0
30
30
30
34
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
49
52
52
58
1,06
1,04
1,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
12,75 ¸
13,25
Phân cực kép
1,8
2,4
3,0
45,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,7
45,1
47,6
48,8
0,9
0,7
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
30
53
54
57
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
B3.5.2 Ống dẫn sóng
Có các loại ống dẫn sóng elip Heliax, ống dẫn
sóng chữ nhật, tròn. Đối với vi ba SDH thì ống dẫn sóng loại elip là thích hợp.
Bảng B3.3: Mô tả chi
tiết cơ bản loại ống dẫn sóng elip
Tần số, GHz
Loại ống dẫn sóng
Suy hao, dB/100m
Hệ số VSWS
Tần số, GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6 ¸ 4,2
EW 34
3,6
3,8
4,0
4,2
2,27
2,19
2,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
4,5 ¸ 4,9
EW 44
4,5
4,7
4,9
4,32
4,00
3,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9 ¸ 6,4
EW 52
5,9
6,0
6,1
6,2
6,3
6,4
3,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,90
3,86
3,83
3,80
1,15
6,4 ¸ 7,2
EW 63
6,4
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,125
4,58
4,47
4,37
4,33
1,15
12,75 ¸ 13,25
EW 127A
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
13,0
13,25
11,74
11,64
11,54
11,49
11,38
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các hệ thống anten và ống dẫn sóng có áp
suất chịu tải khoảng 70 kPa.
- Ta nên dùng bộ nén khí khô có áp suất từ 21
¸ 55 kPa.
- Các bộ Dehydrator nên có các tính năng kỹ
thuật sau:
+ Nhỏ gọn
+ Độ ổn nhỏ
+ Dễ dàng lắp đặt
+ Có thể thay đổi chế độ theo chương trình
+ Tự động bơm và dừng bơm
+ Sử dụng loại mô tơ chạy điện DC 48V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3.6.1 Điện áp đầu vào
- Điện áp danh định : U = 48 VDC
- Dải hoạt động : 20 ¸ 70 VDC
B3.7.2 Đặc tính hoạt động
- Thiết bị hoạt động với nguồn -48VDC (dương
nguồn đấu đất)
- Công suất nguồn lớn hơn 150% công suất tiêu
thụ của máy.
- Có chế độ bảo vệ quá áp đầu vào.
- Có chế độ bảo vệ quá dòng đầu ra.
- Có chế độ bảo vệ cực tính đầu vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3.7.3 Các cảnh báo
- Cảnh báo mất nguồn đầu vào.
- Cảnh báo hỏng nguồn.
- Cảnh báo điện áp vào - ra ngoài dải hoạt
động cho phép.
- Các phép đo thử.
B3.8 Điều kiện môi trường
Các điều kiện môi trường tuân theo Tiêu chuẩn
Ngành TCN 68-149: 1995.
PHỤ
LỤC B4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương thức sử dụng các byte SOH và RFCOH
B.4.1 Sử dụng byte SOH
3 byte đầu tiên RF1, RF2,
RF3 có thể sử dụng như sau:
* Byte RF1: bao gồm 8 bit (hình
B4.1).
Bit (8 kbit/s) dùng cho điều khiển công suất
phát tự động (ATPC)
Hình B4.1: Bố trí các
bit trong byte RF1
4 bit FFK dùng để nhận dạng từng chặng trong
tuyến, những bit này đảm bảo cho bộ giải điều chế làm việc đúng với tín hiệu
phát đi từ bộ điều chế.
Bit MS1 và DM sử dụng như trong
hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B4.2: Bố trí các
bit trong byte RF2
Byte RF2 dùng cho việc xử lý lỗi.
Nội dung nhị phân của các bit phần các bit LF1 bằng tổng số bit chưa
được sửa lỗi do bộ sửa lỗi trước FEC phát hiện. Bit PAR dùng để bảo vệ 7 bit
sau nó không bị lỗi trong quá trình truyền dẫn.
Hình B4.3: Bố trí các
bit trong byte RF3
* Các byte X và Z trong phần RSOH có thể dùng
cho thoại nghiệp vụ.
* 24 byte Y trong MSOH cùng với các byte từ D4
- D12 có thể dùng để truyền một luồng 2048 kbit/s.
B.4.2 Sử dụng byte RFCOH
RFCOH có thể truyền các chức năng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều khiển chuyển mạch bảo vệ cho vô tuyến
(cho từng chặng);
- Truyền n x 2 Mbit/s (Đây là các luồng 2
Mbit/s độc lập với STM1);
- Truyền các tín hiệu lỗi và sửa lỗi FEC;
- Truyền độ chọn lựa số liệu;
- Truyền các kênh số liệu 64 kbit/s bổ trợ;
- Truyền các chức năng bảo dưỡng phụ trợ;
- Truyền các kênh thoại số liệu bảo dưỡng
nhất thời.
- Tốc độ RFCOH không vượt quá 4% tốc độ
STM-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Recommendation ITU-T G.702
Digital hierarchy bit rates
2 Recommendation ITU-T G.703
Physical/electrica; characteristics of
hierarchical digital interface
3 Recommendation ITU-T G.707
Network-node interfaces for the synchronous
digital hierarchy (SDH)
4 Recommendation ITU-T G.783
Characteristics of Synchronous Digital Hierarchy
(SDH) mutiplexing equipment functional blocks
5 Recommendation ITU-T G.784
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Recommendation ITU-T G.811
Timing requirements at the outputs of primary
referency clocks suitable for plesiochronous operation of international digital
links
7 Recommendation ITU-T G.812
Timing requirements at the outputs of slave
clocks suitable for plesiochronous operation of international digital links
8 Recommendation ITU-T G.81s
Timing characteristics of SDH equipment slave
clocks (SEC)
9 Recommendation ITU-T G.957
Optical interfaces for equipment and systems relating
to the Synchronous Digital Hierarchy (SDH)
10 Recommendation ITU-T G.958
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Recommendation ITU-T G.823
The control of jitter and wander within
digital networks that are based on the 2048 kbit/s hierarchy.
12 Recommendation ITU-T G.825
The control of jitter and wander within
digital networks that are based on the Synchronous Digital Hierarchy (SDH)
13 Recommendation ITU-T G.826
Error-performance parameters and objectives for
international, constant bit-rate digital paths at or above the primary rate.
14 Recommendation ITU-T M.30
Principles for a Telecommunications
Management Network (TMN).
15 Recommendation ITU-T G.SCS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Recommendation ITU-T G.MCS
Optical Interface for Multi-channel Systems
with Optical Amplifiers
17 Digital Network Synchronization
Hewlett Packard - 1996
18 Các khuyến nghị về phân bố kênh tần số
Khuyến nghị
R382-6
R383-5
R384-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R386-4
Băng tần
4GHz
L 6GHz
U 6GHz
7GHz
L 8GHz
Khuyến nghị
R387-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R363-2
R595-3
R637-1
Băng tần
11GHz
13GHz
15GHz
18GHz
23GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 R751Transmission characteristics and performance
requirement of radio relay systems for SDH-Base Network
21 R556-1 Hypothetical refrence digital path system
which may form part of an integrated services digital network with a capacity
above the hierachical level.
22 R594-3 Allowable bit error ratios at the
output of the HRDP for radio-relay systems which may form path of an ISDN.
23 R634-2 Error performance objective for
real radio-relay links forming part of a high-grade circuit within an ISDN
network.
24 R557-3 Availability objectives for radio-relay
system over a Hypothetical refrence circuit and a Hypothetical refrence digital
path.
25 R695 Availability objectives for real radio-relay
links forming part of a high-grade circuit within an ISDN.
26 Telecommunication Reports, Radio relay.
1994. Bosch Telecom.
27 Digital Microwave Link Engineering Technical
Paper Collection, 1995. Harris Farinon.
28 DM6G-SDH System. Fujitsu. 1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 2000 Series SDH Digital Microwave Radio
System. NEC. 1995
31 DPS 155 Series. BOSCH Telecom. 1995
32 Alcatel 9600 Series. 1995
33 Tiêu chuẩn hệ thống thông tin cáp sợi
quang TCN 68-139: 1995