Yếu tố tác động
|
Độ lệch được phép
|
Nhiệt độ oC
Độ ẩm tương đối, %
|
± 2
± 3
|
3.1.7 Các chỉ tiêu điện được đo kiểm bằng các
phép đo, thiết bị đo, mạch đo chỉ dẫn trong tiêu chuẩn thiết bị, hoặc theo yêu
cầu của chủng loại.
3.1.8 Khi không thể đo các chỉ tiêu kỹ thuật của
thiết bị ngay trong buồng thử nghiệm, được phép lấy thiết bị ra khỏi buồng.
Thời gian từ khi lấy thiết bị ra khỏi buồng đến khi kết thúc đo không được vượt
quá quy định trong quy trình thử.
3.1.9. Thiết bị được coi là đạt yêu cầu nếu
các thông số điện được đo trong và sau khi thử vẫn nằm trong giới hạn cho phép được
chỉ dẫn trong tiêu chuẩn thiết bị, hình dạng và kích thước được bảo toàn.
3.2 Các phép thử
Tùy theo đặc tính chủng loại, yêu cầu cụ thể
mà thiết bị cần trải qua một số hoặc toàn bộ các phép thử sau:
- Thử tác động của nhiệt độ thấp gọi tắt -
thử lạnh;
- Thử tác động của nhiệt độ cao, gọi tắt -
thử nóng khô;
- Thử tác, động của nóng ẩm không đổi, gọi
tắt - thử nóng ẩm không đổi;
- Thử tác động của nóng ẩm chu kỳ, gọi tắt -
thử nóng ẩm chu kỳ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thử tác động của áp suất thấp, gọi tắt -
thử áp suất thấp;
- Thử tác động của sự biến đổi nhiệt độ, gọi
tắt - thử biến đổi nhiệt độ;
- Thử tác động của bức xạ mặt trời, gọi tắt -
thử bức xạ;
- Thử liên tiếp tác động của nhiều yếu tố
theo thứ tự: lạnh, nóng khô, biến đổi nhiệt độ, nóng ẩm không đổi, nóng ẩm chu
kỳ, bức xạ.
3.3 Quy trình và chế
độ thử
Nếu tiêu chuẩn thiết bị không quy định cụ thể
thì cách thức tiến hành và chế độ thử nghiệm áp dụng như sau:
3.3.1 Thử lạnh theo IEC 68-2-1 (74) TEST A:
Cold
Chế độ thử có thể chọn một trong các mức sau:
Nhiệt độ (TA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian (t)
giờ
-40 ± 3
72
-25 ± 3
96
-10 ± 3
96
3.3.2 Thử nóng khô theo IEC 68-2-2 (74)
TEST.B Dryheat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ (TB)
oC
Độ ẩm tương đối (RH)
%
Thời gian (t)
giờ
70 ± 3
Nhỏ hơn 20
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 20
96
40 ± 3
Nhỏ hơn 20
96
3.3.3 Thử biến đổi nhiệt độ theo IEC 68-2-14 (74)
TEST.N: Change of temperature
Chế độ thử có thể chọn một số trong các mức (mỗi
mức là một cặp giá trị tương ứng của TA và TB) sau:
Nhiệt độ
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Thời gian
chu kỳ
TA ® TB
Nhỏ hơn 20
Từ 5 đến 7
(1 chu kỳ: 3 giờ ở TA, 3 phút từ TA
® TB, 3
giờ ở TB
3.3.4 Thử nóng ẩm không đổi theo TCVN 1611-75
hoặc IEC 68-2-3 (69) TEST Ca: Damp heat steady state.
Chế độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Độ ẩm tương đối
%
Thời gian
chu kỳ
40 ± 2
95 ± 3
4, 10, 21
(căn cứ yêu cầu
T.B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.5 Thử nóng ẩm chu kỳ theo TCVN-1612-75
hoặc IEC 68-2-30 (69) TEST Db: Damp heat cyclic
Chế độ thử
Nhiệt độ thấp T1
oC
Nhiệt độ cao T2
oC
Độ ẩm tương đối
%
Thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ± 2
40 ± 2
Từ 95 đến 100
6, 12, 21
(căn cứ yêu cầu T.B)
(1 chu kỳ: 30 phút từ T1 ® T2, 16 giờ ở T2, 2 giờ 30 phút từ
T2 ® T1, 5 giờ ở T1).
3.3.6 Thử nấm mốc theo TCN 1661-75 hoặc IEC 68-2-10
(68) TEST J: Mould growth
Chế độ thử
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm
%
Thời gian
ngày đêm
30 ± 2
95 ± 3
Từ 14 đến 18
3.3.7 Thử bức xạ mặt trời theo IEC 68-2-25 (75)
TEST Sa: Smulated solar radiation
Chế độ thử (phương pháp liên tục):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ bức xạ tử
ngoại w/m2
Nhiệt độ
oC
Thời gian ngày đêm
1125
98
45
5
3.3.8 Thử áp suất không khí theo IEC 68-2-13
(66) TEST M: Low air pressure
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất
Pa
Nhiệt độ
oC
Thời gian
giờ
1,4 x 102
Căn cứ tiêu chuẩn
thiết bị
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
CÁC
THÔNG SỐ KHÍ HẬU CƠ BẢN
A1. Một số khái niệm và thuật ngữ
A.1.1 A. Air temperature - Nhiệt độ không khí
Nhiệt độ không khí là đại lượng chỉ mức độ
nóng lạnh của không khí. Để đo người ta dùng thang bách phân Celsius hay thang
Fahrenheit.
Công thức chuyển:
oC = 5/9 oF - 32
hay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 A. Air humidity - Độ ẩm không khí
Độ ẩm không khí là đại lượng chỉ mức độ khô ướt
của không khí và phụ thuộc vào sự bốc hơi nước từ bề mặt trái đất.
A.1.3 A. Saturated humidity - Độ ẩm bão hòa
Tại mỗi nhiệt độ nhất định, mỗi mét khối
không khí chỉ chứa được một lượng hơi nước tối đa. Nếu quá lượng hơi nước đó
phần hơi nước thừa sẽ đọng lại, không khí bão hòa hơi nước. Độ ẩm lúc không khí
bão hòa hơi nước gọi là độ ẩm bão hòa hay độ ẩm cực đại. Thông thường lượng hơi
nước có thực trong 1 m3 không khí ít hơn lượng hơi nước bão hòa.
A.1.4 A. Saturated humidity - Độ ẩm tuyệt đối
Độ ẩm tuyệt đối là lượng hơi nước có thực
trong một đơn vị thể tích không khí ở một nhiệt độ nào đó và thường tính bằng
g/m3. Ngoài ra có thể biểu thị độ ẩm tuyệt đối qua mức trương tính bằng
mb hoặc áp suất hơi nước bão hòa tính bằng mmHg.
Độ ẩm tuyệt đối không cho thấy rõ mức độ khô
ướt, vì ở một độ ẩm tuyệt đối như nhau nhưng nhiệt độ khác nhau thì mức độ khô
ướt khác nhau. Vì vậy để chỉ mức độ khô ướt người ta dùng khái niệm độ ẩm tương
đối.
A.1.5 A. Relative humidity - Độ ẩm tương đối
Độ ẩm tương đối là tỷ số của độ âm tuyệt đối
và độ ẩm bão hòa (tức tỷ số của lượng hơi nước có thực so với lượng hơi nước
bão hòa trong cùng một thể tích và nhiệt độ). Tỷ số này được tính ra %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Đo nhiệt độ và độ ẩm không khí
A.2.1 Đo nhiệt độ
Để đo nhiệt độ phổ biến nhất người ta dùng nhiệt
kế lỏng. Các chất lỏng thường dùng trong nhiệt kế là thủy ngân, rượu cồn. Có
các loại nhiệt kế sau:
- Nhiệt kế thường dùng Celsius và Fahrenheit;
- Nhiệt kế tối cao (dùng để đo nhiệt độ cao
nhất giữa 2 lần đo định kỳ);
- Nhiệt kế tối thấp (dùng để đo nhiệt độ thấp
nhất giữa 2 lần đo định kỳ).
Nếu cần ghi chép liên tục sự biến đổi hàng
ngày, hàng tuần của nhiệt độ thì dùng nhiệt kế tự ghi hàng ngày hoặc hàng tuần.
A.2.2 Đo độ ẩm
Một trong những phương pháp đo độ âm thông
dụng nhất là dùng ẩm kế bên khô bên ướt. Căn cứ vào hiệu số nhiệt độ đọc được tính
ra độ ẩm tuyệt đối và từ đó tính ra độ ẩm tương đối. Việc tính toán khá phức
tạp vì vậy người ta dùng bảng tính sẵn để tra. (xem bảng A2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đo độ ẩm với độ chính xác vừa phải có thể
dùng ẩm kế tóc (đọc trực tiếp độ âm tương đối lúc đo).
Nếu cần ghi chép liên tục sự biến đôi của độ
ẩm tương đối hàng ngày, hàng tuần thì dùng ẩm kế tự ghi hàng ngày hoặc hàng
tuần.
A.3 Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử
nghiệm
Trích TCVN 166-77
A.3.1 Khí hậu chuẩn
Khí hậu chuẩn được quy định như sau:
Nhiệt độ: 27oC
Độ ẩm tương đối: 65%
Áp suất không khí: 860 - 1060 mB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Độ lệch của nhiệt độ và độ ẩm
Tùy theo mục đích yêu cầu đo lường và thử
nghiệm, tùy theo từng loại tính năng của mẫu thử nghiệm mà chọn độ lệch của
nhiệt độ và độ ẩm như sau:
Nhiệt độ 0C
Độ ẩm %
Độ lệch rộng
± 2
± 5
Độ lệch hẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2
Cũng có thể quy định độ lệch lớn hơn các trị
số nêu trên khi mục đích và yêu cầu sử dụng kết quả đo lường và thử nhiệm cho
phép.
A.4 Số liệu khí hậu chuẩn của một số trạm khí
tượng khác nhau trên cả nước
(TL Trích dẫn: Phạm Ngọc Toàn. Khí hậu Việt
Nam. NXB KHKT. 1978)
A.4 Số liệu khí hậu chuẩn của một số trạm khí
tượng khác nhau trên cả nước (tiếp theo)
A.5 Thời gian ẩm nhất trong năm ở các địa phương
khác nhau trên cả nước
(TL Trích dẫn: Phạm Ngọc Trâm - Khí hậu Việt
Nam - NXB KHKT năm 1978)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
ĐIỀU
KIỆN MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ THÔNG TIN
B.1 Điều kiện môi trường đối với một số tổng
đài số
B.2 Điều kiện môi trường đối với một số loại
thiết bị thông tin
B.3 Điều kiện môi trường đối với một số loại
thiết bị dùng cho viễn thông nông thôn
(TL trích dẫn: CCITT GAS-7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
C
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
1. IEC.P.68-l-78 Recommended basic climatic and
mechanical Robustress
Testing procedure for components of
electronic equipment. Part 1: General
2. IEC.P.68-2-80 Basic environmental testing
procedures. Part 2: Tests
3. CEPT.Rec.T/TRW Part B.3 Environmental conditions
and environmental Tests for telecommunications equipment 8-1987
4. COMECON.Rec General mechanical and climatic
requirements for telecommunications equipment. 9-1984
5. IS.9000 Basic environmental testing
procedure for electronic electrical Items.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. CCITT vol.IV.Rec.O.3 Specification for
measuring equipment.
8. DIN 40040 Application classes and Reliability
Data for components of Communications Engineerỉng and Electronics.
9. TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi
trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử.
10. TCVN 3191-79 Các sản phẩm kỹ thuật điện
tử . Tác động của cơ học và khí hậu. Các yêu cầu.
11. TCVN 4256-86 Các sản phẩm kỹ thuật điện
và điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Qui định chung.