Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-149:1995 về thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu

Số hiệu: TCN68-149:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/08/1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Yếu tố tác động

Độ lệch được phép

Nhiệt độ oC

Độ ẩm tương đối, %

± 2

± 3

3.1.7 Các chỉ tiêu điện được đo kiểm bằng các phép đo, thiết bị đo, mạch đo chỉ dẫn trong tiêu chuẩn thiết bị, hoặc theo yêu cầu của chủng loại.

3.1.8 Khi không thể đo các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị ngay trong buồng thử nghiệm, được phép lấy thiết bị ra khỏi buồng. Thời gian từ khi lấy thiết bị ra khỏi buồng đến khi kết thúc đo không được vượt quá quy định trong quy trình thử.

3.1.9. Thiết bị được coi là đạt yêu cầu nếu các thông số điện được đo trong và sau khi thử vẫn nằm trong giới hạn cho phép được chỉ dẫn trong tiêu chuẩn thiết bị, hình dạng và kích thước được bảo toàn.

3.2 Các phép thử

Tùy theo đặc tính chủng loại, yêu cầu cụ thể mà thiết bị cần trải qua một số hoặc toàn bộ các phép thử sau:

- Thử tác động của nhiệt độ thấp gọi tắt - thử lạnh;

- Thử tác động của nhiệt độ cao, gọi tắt - thử nóng khô;

- Thử tác, động của nóng ẩm không đổi, gọi tắt - thử nóng ẩm không đổi;

- Thử tác động của nóng ẩm chu kỳ, gọi tắt - thử nóng ẩm chu kỳ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thử tác động của áp suất thấp, gọi tắt - thử áp suất thấp;

- Thử tác động của sự biến đổi nhiệt độ, gọi tắt - thử biến đổi nhiệt độ;

- Thử tác động của bức xạ mặt trời, gọi tắt - thử bức xạ;

- Thử liên tiếp tác động của nhiều yếu tố theo thứ tự: lạnh, nóng khô, biến đổi nhiệt độ, nóng ẩm không đổi, nóng ẩm chu kỳ, bức xạ.

3.3 Quy trình và chế độ thử

Nếu tiêu chuẩn thiết bị không quy định cụ thể thì cách thức tiến hành và chế độ thử nghiệm áp dụng như sau:

3.3.1 Thử lạnh theo IEC 68-2-1 (74) TEST A: Cold

Chế độ thử có thể chọn một trong các mức sau:

Nhiệt độ (TA)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian (t)

giờ

-40 ± 3

72

-25 ± 3

96

-10 ± 3

96

3.3.2 Thử nóng khô theo IEC 68-2-2 (74) TEST.B Dryheat.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ (TB)

oC

Độ ẩm tương đối (RH)

%

Thời gian (t)

giờ

70 ± 3

Nhỏ hơn 20

96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ hơn 20

96

40 ± 3

Nhỏ hơn 20

96

3.3.3 Thử biến đổi nhiệt độ theo IEC 68-2-14 (74) TEST.N: Change of temperature

Chế độ thử có thể chọn một số trong các mức (mỗi mức là một cặp giá trị tương ứng của TA và TB) sau:

Nhiệt độ

oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Thời gian

chu kỳ

TA ® TB

Nhỏ hơn 20

Từ 5 đến 7

(1 chu kỳ: 3 giờ ở TA, 3 phút từ TA ® TB, 3 giờ ở TB

3.3.4 Thử nóng ẩm không đổi theo TCVN 1611-75 hoặc IEC 68-2-3 (69) TEST Ca: Damp heat steady state.

Chế độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

oC

Độ ẩm tương đối

%

Thời gian

chu kỳ

40 ± 2

95 ± 3

4, 10, 21

(căn cứ yêu cầu T.B)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.5 Thử nóng ẩm chu kỳ theo TCVN-1612-75 hoặc IEC 68-2-30 (69) TEST Db: Damp heat cyclic

Chế độ thử

Nhiệt độ thấp T1

oC

Nhiệt độ cao T2

oC

Độ ẩm tương đối

%

Thời gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 ± 2

40 ± 2

Từ 95 đến 100

6, 12, 21

(căn cứ yêu cầu T.B)

(1 chu kỳ: 30 phút từ T1 ® T2, 16 giờ ở T2, 2 giờ 30 phút từ T2 ® T1, 5 giờ ở T1).

3.3.6 Thử nấm mốc theo TCN 1661-75 hoặc IEC 68-2-10 (68) TEST J: Mould growth

Chế độ thử

Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ ẩm

%

Thời gian

ngày đêm

30 ± 2

95 ± 3

Từ 14 đến 18

3.3.7 Thử bức xạ mặt trời theo IEC 68-2-25 (75) TEST Sa: Smulated solar radiation

Chế độ thử (phương pháp liên tục):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cường độ bức xạ tử ngoại w/m2

Nhiệt độ

oC

Thời gian ngày đêm

1125

98

45

5

3.3.8 Thử áp suất không khí theo IEC 68-2-13 (66) TEST M: Low air pressure

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất

Pa

Nhiệt độ

oC

Thời gian

giờ

1,4 x 102

Căn cứ tiêu chuẩn thiết bị

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

CÁC THÔNG SỐ KHÍ HẬU CƠ BẢN

A1. Một số khái niệm và thuật ngữ

A.1.1 A. Air temperature - Nhiệt độ không khí

Nhiệt độ không khí là đại lượng chỉ mức độ nóng lạnh của không khí. Để đo người ta dùng thang bách phân Celsius hay thang Fahrenheit.

Công thức chuyển:

oC = 5/9 oF - 32

hay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.2 A. Air humidity - Độ ẩm không khí

Độ ẩm không khí là đại lượng chỉ mức độ khô ướt của không khí và phụ thuộc vào sự bốc hơi nước từ bề mặt trái đất.

A.1.3 A. Saturated humidity - Độ ẩm bão hòa

Tại mỗi nhiệt độ nhất định, mỗi mét khối không khí chỉ chứa được một lượng hơi nước tối đa. Nếu quá lượng hơi nước đó phần hơi nước thừa sẽ đọng lại, không khí bão hòa hơi nước. Độ ẩm lúc không khí bão hòa hơi nước gọi là độ ẩm bão hòa hay độ ẩm cực đại. Thông thường lượng hơi nước có thực trong 1 m3 không khí ít hơn lượng hơi nước bão hòa.

A.1.4 A. Saturated humidity - Độ ẩm tuyệt đối

Độ ẩm tuyệt đối là lượng hơi nước có thực trong một đơn vị thể tích không khí ở một nhiệt độ nào đó và thường tính bằng g/m3. Ngoài ra có thể biểu thị độ ẩm tuyệt đối qua mức trương tính bằng mb hoặc áp suất hơi nước bão hòa tính bằng mmHg.

Độ ẩm tuyệt đối không cho thấy rõ mức độ khô ướt, vì ở một độ ẩm tuyệt đối như nhau nhưng nhiệt độ khác nhau thì mức độ khô ướt khác nhau. Vì vậy để chỉ mức độ khô ướt người ta dùng khái niệm độ ẩm tương đối.

A.1.5 A. Relative humidity - Độ ẩm tương đối

Độ ẩm tương đối là tỷ số của độ âm tuyệt đối và độ ẩm bão hòa (tức tỷ số của lượng hơi nước có thực so với lượng hơi nước bão hòa trong cùng một thể tích và nhiệt độ). Tỷ số này được tính ra %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2 Đo nhiệt độ và độ ẩm không khí

A.2.1 Đo nhiệt độ

Để đo nhiệt độ phổ biến nhất người ta dùng nhiệt kế lỏng. Các chất lỏng thường dùng trong nhiệt kế là thủy ngân, rượu cồn. Có các loại nhiệt kế sau:

- Nhiệt kế thường dùng Celsius và Fahrenheit;

- Nhiệt kế tối cao (dùng để đo nhiệt độ cao nhất giữa 2 lần đo định kỳ);

- Nhiệt kế tối thấp (dùng để đo nhiệt độ thấp nhất giữa 2 lần đo định kỳ).

Nếu cần ghi chép liên tục sự biến đổi hàng ngày, hàng tuần của nhiệt độ thì dùng nhiệt kế tự ghi hàng ngày hoặc hàng tuần.

A.2.2 Đo độ ẩm

Một trong những phương pháp đo độ âm thông dụng nhất là dùng ẩm kế bên khô bên ướt. Căn cứ vào hiệu số nhiệt độ đọc được tính ra độ ẩm tuyệt đối và từ đó tính ra độ ẩm tương đối. Việc tính toán khá phức tạp vì vậy người ta dùng bảng tính sẵn để tra. (xem bảng A2.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để đo độ ẩm với độ chính xác vừa phải có thể dùng ẩm kế tóc (đọc trực tiếp độ âm tương đối lúc đo).

Nếu cần ghi chép liên tục sự biến đôi của độ ẩm tương đối hàng ngày, hàng tuần thì dùng ẩm kế tự ghi hàng ngày hoặc hàng tuần.

A.3 Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm

Trích TCVN 166-77

A.3.1 Khí hậu chuẩn

Khí hậu chuẩn được quy định như sau:

Nhiệt độ: 27oC

Độ ẩm tương đối: 65%

Áp suất không khí: 860 - 1060 mB.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2 Độ lệch của nhiệt độ và độ ẩm

Tùy theo mục đích yêu cầu đo lường và thử nghiệm, tùy theo từng loại tính năng của mẫu thử nghiệm mà chọn độ lệch của nhiệt độ và độ ẩm như sau:

 

Nhiệt độ 0C

Độ ẩm %

Độ lệch rộng

± 2

± 5

Độ lệch hẹp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2

Cũng có thể quy định độ lệch lớn hơn các trị số nêu trên khi mục đích và yêu cầu sử dụng kết quả đo lường và thử nhiệm cho phép.

A.4 Số liệu khí hậu chuẩn của một số trạm khí tượng khác nhau trên cả nước

(TL Trích dẫn: Phạm Ngọc Toàn. Khí hậu Việt Nam. NXB KHKT. 1978)

A.4 Số liệu khí hậu chuẩn của một số trạm khí tượng khác nhau trên cả nước (tiếp theo)

A.5 Thời gian ẩm nhất trong năm ở các địa phương khác nhau trên cả nước

(TL Trích dẫn: Phạm Ngọc Trâm - Khí hậu Việt Nam - NXB KHKT năm 1978)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC B

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ THÔNG TIN

B.1 Điều kiện môi trường đối với một số tổng đài số

B.2 Điều kiện môi trường đối với một số loại thiết bị thông tin

B.3 Điều kiện môi trường đối với một số loại thiết bị dùng cho viễn thông nông thôn

(TL trích dẫn: CCITT GAS-7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC C

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. IEC.P.68-l-78 Recommended basic climatic and mechanical Robustress

Testing procedure for components of electronic equipment. Part 1: General

2. IEC.P.68-2-80 Basic environmental testing procedures. Part 2: Tests

3. CEPT.Rec.T/TRW Part B.3 Environmental conditions and environmental Tests for telecommunications equipment 8-1987

4. COMECON.Rec General mechanical and climatic requirements for telecommunications equipment. 9-1984

5. IS.9000 Basic environmental testing procedure for electronic electrical Items.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. CCITT vol.IV.Rec.O.3 Specification for measuring equipment.

8. DIN 40040 Application classes and Reliability Data for components of Communications Engineerỉng and Electronics.

9. TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử.

10. TCVN 3191-79 Các sản phẩm kỹ thuật điện tử . Tác động của cơ học và khí hậu. Các yêu cầu.

11. TCVN 4256-86 Các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Qui định chung.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành TCN 68-149:1995 về thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu do Tổng cục Bưu điện ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.222

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.90.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!