Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm

Số hiệu: TCN68-144:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/08/1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại ống tiêu chuẩn mm

Đường kính ngoài mm

Bề dày thành ống mm

Cơ bản

Sai số trung bình

Cơ bản

Sai số trung bình

100

110

+ 0,3

5,0

+ 0,25

32

38

+ 0,2

2,3

+ 0,25

25

30

+ 0,15

2,1

+ 0,2

Ngoài kích thước đã cho ở bảng 1 các loại ống có kích thước khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.

2.4.2 Kích thước ống nhựa thẳng có nong 1 đầu theo hình 1 và bảng 2.

Hình 1: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu.

Bảng 2: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu

Loại ống tiêu chuẩn mm

D

mm

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

mm

t

mm

Áp lực tiêu chuẩn bar

100

110 + 0,3

110,6 - 0,2

≈100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

32

38 + 0,2

38,4 - 0,1

≈46

2,3 + 0,25

10

2.4.3 Kích thước khớp nối thẳng theo bảng 3

Bảng 3: Kích thước khớp nối thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ngoài

mm

Bề dày thành ống

mm

Cơ bản

Sai số trung bình

Cơ bản

Sai số trung bình

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,2

5,0

+ 0,05

32

38,4

- 0,1

2,3

+ 0,25

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,1

2,1

+ 0,20

Chiều dài và đường kính ngoài khớp nối thẳng theo bảng 4 và hình 2.

Bảng 4: Chiều dài và đường kính khớp nối thẳng

Loại ống tiêu chuẩn

mm

Đường kính ngoài khớp nối (D)

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước gờ (L1)

Độ dài

mm

Sai số

mm

100

121,6

220

+10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

43,1

100

+6

20

25

35,0

70

+5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các loại khớp nối thẳng có gờ khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.

Hình 2: Kích thước khớp nối thẳng có gờ.

2.4.5 Khớp nối thẳng đều cố kích thước theo quy định ở hình 3. Chiều dài và đường kính của khớp nối thẳng đều theo bảng 5.

Hình 3: Kích thước khớp nối thẳng đều

Bảng 5: Đường kính và chiều dài khớp nối thẳng đều

Loại ống tiêu chuẩn

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 mm

L

mm

t

mm

100

110,60 - 0,20

180

3,50 + 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38,40 - 0,10

100

2,30 + 0,25

25

30,40 - 0,10

100

2,00 + 0,10

2.4.6. Gá đỡ ống nhựa

Các loại gá đỡ ống nhựa gồm loại 4, 6, và 8 rãnh, có hình dáng như hình 4, kích thước cụ thể dược liệt kê ở bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4: Các bộ gá đỡ ống nhựa

Bảng 6: Kích thước các bộ gá đỡ

Loại ống tiêu chuẩn

mm

d

mm

B

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

A

mm

100/46

110

300

190

30

100/66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

440

190

30

100/86

110

580

190

30

2.4.7 Đầu bịt ống nhựa dùng để bịt các đầu ống nhựa chưa sử dụng đang nằm trong bể cáp. Hình dáng đầu bịt như hình 5, kích thước xem bảng 7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5: Hình dáng đầu bịt ống nhựa

Bảng 7: Kích thước đầu bịt ống nhựa

Loại ống tiêu chuẩn

mm

L

mm

d1

mm

d2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d3

mm

d4

mm

100

70

97

110,7

210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

30

29

39

42

2,5

2.5 Áp lực tiêu chuẩn của ống nhựa

Áp lực tiêu chuẩn phụ thuộc vào bề dày của ống nhựa theo bảng 8.

Bảng 8: Bề dày thành ống nhựa ứng với áp lực tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Áp lực tiêu chuẩn của ống

bar

Loại 1

6

Loại 2

10

Loại 3

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

3,2

5,0

6,5

32

1,8

2,3

2,9

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,1

2,6

2.6 Điện áp đánh xuyên lớn hơn hoặc bằng 10 kV/mm (CSN 1302, KSM 3413) (Tiêu chuẩn Séc) .

2.7 Độ bền kéo: (450 ÷ 480) bar (ASTM D638)

2.8 Độ hấp thụ nước: 0,2 mg/cm2           (KSM - 3404)

2.9 Nhiệt vicat (điểm mềm nhiệt của ống nhựa): (KSM - 3404)

Tối thiểu đạt 76oC

2.10 Áp suất bên trong: 42 bar               (ISO 1167)

2.11 Độ co rút theo chiều dài ống nhựa: ≤ 5% (ISO 2505)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.12.1 Thử chống thấm

Đạt ± 0,2 mg/cm2 cho tất cả các loại chất lỏng mà chủ yếu là nước.

Phép thử tiến hành ở mục A.2.2.3 của phụ lục A và mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A.

2.12.2 Thử lực cán phẳng

Với lực cán phẳng danh định 240 bar mà ống vần không rạn và nứt.

Với mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A và phép thử được tiến hành theo mục A.2.2.2 của phụ lục A.

2.12.3 Chất liệu làm ống nhựa

Chất liệu làm ống nhựa theo quy định ở bảng 9, mục A.1 của phụ lục A. Ngoài ra chất liệu làm ống nhựa phải đảm bảo chống được loại côn trùng gặm nhấm như chuột, mối; kiến v.v...

2.12.4 Keo nối ống nhựa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

A.1 Tính chất của nhựa cứng PVC (Rigid PVC): theo bảng 9.

Bảng 9: Tính chất của nhựa cứng PVC

Đặc tính

Đơn vị

Chỉ tiêu

Phép thử

ASTM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/cm3

1,40 (ISO 4439)

 

Độ hấp thụ nước

%

Max 0,06

D.570

Độ bền kéo

kgf/cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.638

Độ dãn dài tới đứt

%

min 40

D.638

Lực nén

kgf/cm2

min 600

D.695

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kgf/cm2

2800 ÷ 3400

D.638

Độ cứng

kgf/cm2

min 90

D.785

Lực va đập

kgf/cm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.256

Độ cán phẳng

kgf/cm2

min 240

D.695

Độ cách điện

Wcm

1012

(DIN 53482)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1 Mẫu thử theo bảng 10 và hình 6.

Bảng 10: Các dạng mẫu thử

Loại thử

Dạng mẫu thử

Kích thước mẫu

Số lượng mẫu

Thử độ bền kéo

Dạng ống hình tang trống như bảng 11

Kích thước như hình 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử can phẳng

Dạng ống

Cắt một đoạn ống dài khoảng 50 mm

1

Thử chống thấm

Dạng ống

Cắt một đoạn ống dài khoảng 30 mm

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 11: Kích thước mẫu thử hình tang trống

Loại đường kính ống

L

mm

l

mm

B

mm

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhở hơn 25 mm bao gồm cả đường kính danh định

90

25

8

5

Trên 30 mm và dưới 300 mm bao gồm cả đường kính danh định

100

35

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2 Tiến hành thử

A.2.2.1 Thử độ bền kéo, theo mẫu thử ở hình 6, trong đó diện tích mặt cắt ống nhựa thử S = t x b, mm2.

t : Chiều dày nhỏ nhất của ống, mm.

b : Chiều dài ống, mm.

Tốc độ kéo mẫu thử là 10 ± 2 mm/phút và xác định được tải trọng lớn nhất tại thời điểm kéo đó và lực kế sẽ ghi được lực kéo căng (tính bằng bar ).

A.2.2.2 Thử cán phẳng

Đặt mẫu thở giữa hai phiến phẳng, tác dụng một lực 240 bar theo hướng vuông góc với trục ống nhựa, với tốc độ 10 ± 2mm/phút cho đến khi đường kính ngoài của mẫu tăng gấp rưỡi đường kính nguyên thủy mà quan sát bằng mắt ta không thấy ống bị rạn nứt là được.

A.2.2.3 Thử chống thấm

Ngâm mẫu thử vào trong nước đã chưng cất để nguội, tăng nhiệt lên 60 ± 2oC và để trong 5 giờ liền, sau đó lau sạch mẫu thử. Cân mẫu thử trước và sau ngâm nước và tính tốc độ biến thiên của trọng lượng ống nhựa (mg/cm2), theo công thức dưới đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: r: Tốc độ biến thiên trọng lượng ống nhựa, mg/cm2.

Wa: Trọng lượng mẫu thử trước khi ngâm, mg.

Wb: Trọng lượng mẫu thử sau khi ngâm, mg.

S: Tổng diện tích bề mặt của mẫu thử, cm2

A.2.2.4 Thử nhiệt vicat

Lấy mẫu thử dài 50 mm cho vào lò và điều chỉnh nhiệt, quan sát khi nào ống nhựa bắt đầu mềm, ta ghi lại nhiệt độ đó và đấy là nhiệt vicat của ống nhựa.

A.4 Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ theo bảng 12.

Bảng 12: Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ

Loại ống tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khớp nối thẳng có bờ (xem hình 2)

Cơ bản mm

Sai số trung bình đường kính ngoài mm

Đường kính ngoài (D) mm

Chiều dài (L) mm

L1 mm

16

1,7

+ 0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

15

20

1,9

+ 0,20

28,5

65

15

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,20

34,3

70

20

32

2,3

+ 0,25

43,1

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

2,4

+ 0,30

50,7

120

20

50

2,4

+ 0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

15

65

2,9

+ 0,40

78,2

160

15

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,40

84,3

180

30

80

3,2

+ 0,40

94,4

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

3,5

+ 0,50

118,6

200

35

150

4,6

+ 0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210

40

 

PHỤ LỤC B

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 4422: Pipes and fittings made of unplasticized poly (vinyl Chloride) (PVC - U) for water supply. Specifications.

2. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 2505: PVC - U pipes - Longitudinal reversion. Test Method and Specifications.

3. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 4435: PVC - U pipes and fitting for burried drainage and sewerage systems - Specifications.

4. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 2508: PVC - U pipes - Dertermination of water absortion.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM - D638 - 64T: Tentative Method of test tensile properties of plastic.

7. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM - D792: Standard Method of test for specific gravity and density of plastic by displacement.

8. Tiêu chuẩn Đức DIN 8062 : PVC - U pipes, dimensions.

9. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3404: PVC - U pipes for general service.

10. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSC 8431: PVC - U conduct.

11. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3076: Testing method for vicat softening piont of thermoplastic.

12. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3413: Coextruded Polyvinyl Chloride

Plastic pipe with a cellular core.

13. Tiêu chuẩn Nhật JIS: Specification for Rigid Polyvinyl Chloride (PVC) pipe.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15. TCVN 23.040.20: Ống chất dẻo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.158

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.79.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!