Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7054:2002 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN7054:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 30/10/2002 Ngày hiệu lực:
ICS:77.120.70 Tình trạng: Đã biết

Màu (hoặc sắc màu)

Kim loại hợp kim

Ghi chú

Xanh lục (lá cây)

Bạc, có thể có vết của catmi và kẽm

Chỉ có loại 18K

Đỏ (hoặc hồng)

Đồng

Có tên gọi là “vàng đỏ”, thường nhanh bị mất màu

Vàng

Bạc hoặc đồng

Hàm lượng đồng càng nhiều thì màu vàng càng đậm

Xanh lam (da trời)

Sắt

 

Trắng

10-20 % niken, cộng với kẽm, đồng, thiếc, có thể kèm theo platin hoặc mangan nhưng không có bạc

Có tên gọi là “vàng trắng”

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Chất lượng

Chất lượng của vàng thương phẩm, còn gọi là tuổi vàng, được đánh giá chủ yếu theo hàm lượng của kim loại vàng trong sản phẩm đó. Hàm lượng của vàng được đo bằng các đơn vị sau:

- Kara (xem điều 2.10) ký hiệu là K hay Kt. Ví dụ, vàng tinh khiết là vàng 24K; vàng 18K là loại vàng thương phẩm chứa 18 phần kim loại vàng và 6 phần kim loại khác; vàng 12K là sản phẩm chứa 12 phần kim loại vàng và 12 phần kim loại khác...

- Độ tinh khiết (xem điều 2.11). Ví dụ, vàng 750 là sản phẩm chứa 750 (75%) kim loại vàng và 250 (25%) phần kim loại khác.

Các đơn vị trên được qui đổi như trên bảng 2. Để thuận tiện cho sử dụng, trong bảng có đưa ra cả đơn vị phần trăm hàm lượng vàng.

Kara
(phần /24)

Độ tinh khiết
(phần / 1000)

Phần trăm Au
(phần / 100)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 hay 999

100 hay 99,99

23K

958

95,83

22K

916 hay 917

91,66

21K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87,50

20K

833

83,33

19K

791

79,16

18K

750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17K

708

70,83

16K

666 hay 667

66,66

15K

625

62,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

583 hay 585

58,33

13K

541

54,16

12K

500

50,00

11K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,83

10K

416 hay 417

41,66

9K

375

37,50

8K

333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Thành phần hóa học của vàng thương phẩm

Vàng trang sức thường có thành phần hóa học như trên bảng 3. Thành phần của các loại vàng thương phẩm khác chưa được quy định.

5. Ghi nhãn

Moi sản phẩm làm từ vàng hoặc hợp kim vàng, có tuổi lớn hơn 8K (hoặc lớn hơn 333) và được lưu thông trên thị trường, đều phải được đóng ký hiệu tuổi (đóng nhãn).

5.1. Ký hiệu tuổi vàng (nhãn)

Ký hiệu tuổi được quy định đóng trên sản phẩm như sau:

- bằng số Ả rập chỉ số kara kèm chữ cái K, hoặc

- bằng số Ả rập chỉ số phần vàng trên một nghìn (1000) phần khối lượng của sản phẩm.

Kích cỡ các chữ cái và chữ số trong ký hiệu tuổi vàng phải bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Ag

Các nguyên tố khác

Vàng ta(1)

Au 100

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

AuAg 99-1,0

99,0 ± 0,2

1,0 ± 0,2

Có thể có song không gây ảnh hưởng đến chất lượng vàng

AuAg 98-2,0

98,0 ± 0,2

2,0 ± 0,2

AuAg 97-3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0 ± 0,2

AuAg 96-4,0

96,0 ± 0,2

4,0 ± 0,2

AuAg 95-5,0

95,0 + 0,2

5,0 ± 0,2

AuAg 94-6,0

94,0 ± 0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AuAg 92-8,0

92,0 ± 0,2

8,0 ± 0,2

AuAg 90-10,0

90,0 ± 0,2

10,0 ± 0,2

AuAg 88-12,0

88,0 ± 0,2

12,0 ± 0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AuAg 58,3-40,0

58,3 ± 0,2

40,0-41,5

Còn lại

AuAg 58,3-30,0

58,3 ± 0,2

30,0-34,0

Còn lại

AuAg 58,3-20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,0-28,5

Còn lại

AuAg 58,3-8,0

58,3 ± 0,2

8,0-9,0

Còn lại

AuAg 75,0-15,0

75,0 ± 0,2

15,0-16,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AuAg 75,0-12,0

75,0 ± 0,2

12,0-13,0

Còn lại

AuAg 75,0-8,5

75,0 ± 0,2

8,5-9,5

Còn lại

AuAg 75,0-4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5-5,5

Còn lại

Chú thích

1) Theo thói quen truyền thống có thể gọi vàng ta, vàng tây. Vàng ta có hàm lượng vàng cao hơn 88 %. Vàng ta có mác AuAg 98-2,0 còn được gọi là vàng 98.

2) Có thể sản xuất vàng tây có thành phần khác nhưng những loại trên đây là thông dụng nhất.

5.2. Sản phẩm có tuổi khác nhau

a) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng có tuổi khác nhau thì mỗi phần phải được đóng ký hiệu tuổi như một sản phẩm riêng biệt hoặc cả sản phẩm được đóng chung một nhãn có tuổi là tuổi trung bình của các phần đó.

b) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần khác nhau, trong đó một hoặc vài phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng, còn các phần khác làm từ kim loại khác thì những phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng sẽ được đóng như ở 5.1, những phần khác thì phải mô tả trong hóa đơn hoặc chứng từ kèm theo.

c) Các sản phẩm vàng mạ phải được ghi rõ trong hoá đơn chứng từ kèm theo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những sản phẩm sau đây không cần đóng ký hiệu tuổi:

a) đồng tiền vàng;

b) những sản phẩm hoặc một phẩn sản phẩm nhỏ hoặc mảnh đến mức việc đóng ký hiệu tuổi không thể thực hiện được và có khối lượng dưới một gam.

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

CÁC ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG CỦA VÀNG

Đơn vị đo khối lượng quốc tế đối với vàng thương phẩm là gam hay kilogam. Trên thực tế, khối lượng của vàng còn thường được đo bằng:

a) Các đơn vị truyền thống Châu Âu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 oz t = 31,1030 g

- Aoxơ avoirdupois (ounce avoir), ký hiệu là oz av:

1 oz av = 28,3945 g

- Pennyweight, ký hiệu là dwt:

1 dwt = 1,5550 g

b) Các đơn vị truyền thống Châu Á:

- Chỉ (momme):

1 chỉ = 3,75 g

- Các đơn vị thứ cấp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Phân

+ Li (lai)

1 lạng = 37,5 g = 10 chỉ = 100 phân = 1000 li (lai)

c) Sự liên hệ giữa các đơn vị trên như sau:

1 g = 0,0032 oz t = 0,0350 oz av = 0,6430 dwt = 0,0026 lạng

1 oz t = 31,1030 g = 1,0970 oz av = 20 dwt = 0,8294 lạng

1 oz av = 28,3945 g = 0,9110 oz t = 18,2290 dwt = 0,7560 lạng

1 lạng = 37,5000 g = 10 chỉ = 1,2056 oz t = 13,2270 oz av = 24,1157 dwt

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7054:2002 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.384

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.17.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!