Cấp chất lượng của giấy in
|
Hàm lượng bột giấy hóa học tẩy
trắng, %
|
Cấp A
|
100
|
Cấp B
|
≥ 70
|
Cấp C
|
–
|
3.3. Kích thước
Giấy in có hai dạng sản phẩm: dạng cuộn và dạng tờ.
Kích thước sản phẩm được quy định như sau:
Dạng cuộn:
- Chiều rộng cuộn: 420 mm; 490 mm; 650 mm; 700 mm; 790 mm;
840 mm;
1060 mm; 1300 mm; với sai số cho phép: ± 2 mm.
- Đường kính cuộn: Từ 0,9 m đến 1,0 m.
Dạng tờ, có ba kích thước chính:
- 650 mm x 840 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 790 mm x 1090 mm
Với sai số cho phép: ± 2 mm
Chú thích – Các kích thước khác theo thỏa thuận với khách
hàng.
3.4. Chỉ tiêu ngoại quan
Giấy in có màu trắng hoặc các màu khác theo thỏa thuận giữa
khách hàng và cơ sở sản xuất.
Giấy phải có màu sắc đồng đều trong cùng một lô hàng.
Mặt giấy phải phẳng không bị nhăn, gấp, thủng rách.
Giấy không được có bụi, đốm khác màu phân biệt được bằng mắt
thường.
Số mối nối trong mỗi cuộn không lớn hơn 1 đối với cấp A,
không lớn hơn 2 đối với cấp B và C. Chỗ nối phải được đánh dấu rõ và được nối
chắc bằng băng keo theo suốt chiều rộng cuộn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mép giấy và hai mặt cắt bên phải thẳng, phẳng, không bị
xơ xước.
3.5. Chỉ tiêu cơ lý, hóa
Chỉ tiêu cơ lý, hóa của giấy in theo quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu cơ lý, hóa
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
Cấp A
Cấp B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Định lượng*, g/m2
60 - 200
50 - 150
30 - 100
TCVN 1270 : 2000
2. Chỉ số độ bền xé, mN.m2/g, không nhỏ hơn
- Chiều dọc
- Chiều ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
6,0
4,2
4,6
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3229 : 2000
3. Chiều dài đứt, m, không nhỏ hơn
- Chiều dọc
- Chiều ngang
- Trung bình của hai chiều
3500
2000
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3200
1800
–
2000
TCVN 1862 : 2000
4. Độ hút nước Cobb60, g/m2, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
27
TCVN 6726 : 2000
5. Độ bền bề mặt, chỉ số nến, không nhỏ hơn
14
11
–
TCVN 6898 : 2001
6. Độ trắng ISO, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
65
TCVN 1865 : 2000
7. Độ đục, %, không nhỏ hơn
85
85
–
TCVN 6728 : 2000
8. Độ nhám Bendtsen, ml/phút, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
400
TCVN 3226 : 2001
9. Độ tro, %, không nhỏ hơn
12
10
–
TCVN 1864 : 2001
10. Độ ẩm, %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1867 : 2001
*Chú thích – Sai số cho phép ± 2%.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 3649 : 2000
4.2. Điều hòa mẫu theo TCVN 6725 : 2000
4.3. Phương pháp thử: Các phương pháp thử ứng với từng chỉ
tiêu cơ lý, hóa của giấy in được nêu trong bảng 2.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và
vận chuyển
5.1. Bao gói
Giấy dạng tờ được gói bằng giấy bao gói thành ram hoặc thành
gói. Các ram, gói giấy có thể được đóng thành kiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng tờ trong một gói theo thỏa thuận với khách hàng.
Số lượng ram hoặc gói trong một kiện theo thỏa thuận với
khách hàng.
Cuộn giấy được gói kín ít nhất bằng ba lớp giấy bao gói, có
định lượng không nhỏ hơn 80 g/m2; hai đầu cuộn phải bịt ít nhất bằng
ba lớp giấy bao gói, nếp gấp phải gọn, được dán keo và ép chặt.
5.2. Ghi nhãn
Trên mỗi ram, gói, kiện, cuộn giấy phải có nhãn, trên nhãn
ghi:
- Tên sản phẩm;
- Nơi sản xuất;
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: Định lượng, độ trắng;
- Khối lượng thô đối với giấy cuộn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày sản xuất.
Nhãn phải được ghi rõ ràng bằng mực không phai và phải dán ở
vị trí dễ nhìn, thống nhất trên tất cả các ram, gói, kiện, cuộn giấy.
5.3. Bảo quản
Kho chứa giấy phải khô ráo, thoáng khí, có mái che và phải
được phòng chống mối mọt.
Các cuộn giấy phải được sắp xếp để dễ vận chuyển bằng xe cơ
giới.
Kho phải có hệ thống phòng chống cháy và thường xuyên được
kiểm tra theo quy định hiện hành.
5.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phải sạch, có mui hoặc bạt che mưa và
có đủ tấm kê chuyên dùng để chèn cuộn giấy.
Bốc xếp phải nhẹ nhàng, không được để cuộn giấy rơi, va đập
mạnh làm ảnh hưởng đến chất lượng giấy, bảo vệ được bao bì, nhãn hiệu.