Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-6:2011 về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)

Số hiệu: TCVN6627-6:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:29.160 Tình trạng: Đã biết

Chữ số đặc trưng

Mô tả ngắn gọn

Định nghĩa

0
(xem chú thích 1)*

Lưu thông tự do

Chất làm mát được lấy tự do trực tiếp từ môi trường chất xung quanh, làm mát cho máy điện rồi sau đó tự do trở về môi chất xung quanh một cách trực tiếp (mạch làm mát hở)

1

(xem chú thích 2)

Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường dẫn vào

Chất làm mát được lấy từ môi chất ở xa của máy điện, được dẫn về máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn vào, đi qua máy điện rồi xả trực tiếp ra môi chất xung quanh (mạch làm mát hở)

2

(xem chú thích 1)

Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường dẫn ra

Chất làm mát được lấy tự do trực tiếp từ môi chất xung quanh đi qua máy điện rồi sau đó xả từ máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn ra đến môi chất ở xa của máy điện (mạch làm mát hở)

3

(xem chú thích 1)

Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường dẫn vào và ra

Chất làm mát được lấy từ môi chất ở xa của máy điện được dẫn về máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn vào, đi qua máy điện rồi sau đó xả từ máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn ra đến môi chất ở xa của máy điện (mạch làm mát hở)

4

Được làm mát qua bề mặt ngoài của máy điện

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch  làm mát kín trong máy điện và thoát nhiệt qua bề mặt bên ngoài của máy điện (bổ sung cho truyền nhiệt qua lõi stato và các phần dẫn nhiệt khác) đến chất làm làm mát cuối cùng là môi chất xung quanh. Bề mặt có thể nhẵn hoặc có gờ, có hoặc không có vỏ bọc ngoài để cải thiện sự truyền nhiệt.

5

(xem chú thích 2)

Bộ trao đổi nhiệt tích hợp (sử dụng môi chất xung quanh)

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trong và tạo thành một phần tích hợp của máy điện, đến chất làm mát cuối cùng là môi chất xung quanh.

6

(xem chú thích 2)

Bộ trao đổi nhiệt lắp trên máy điện (sử dụng môi chất xung quanh)

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trực tiếp trên máy điện đến chất làm mát cuối cùng là môi chất xung quanh

7

(xem chú thích 2)

Bộ trao đổi nhiệt tích hợp (sử dụng môi chất ở xa )

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trong và tạo thành một phần tích hợp của máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất ở xa.

8

(xem chú thích 2)

Bộ trao đổi nhiệt lắp trên máy điện (sử dụng môi chất ở xa)

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trực tiếp trên máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất ở xa.

9

(xem chú thích 2 và chú thích 3)

Bộ trao đổi nhiệt riêng rẽ (sử dụng môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa)

Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp riêng rẽ với máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa.

CHÚ THÍCH 1: Bộ lọc hoặc đường dẫn quanh co để tách bụi, khử ồn, v.v.. có thể được lắp trong vỏ máy hoặc đường dẫn.

Các chữ số đặc trưng từ 0 đến 3 cũng được áp dụng cho máy điện trong đó môi chất làm mát được lấy từ môi chất xung quanh qua bộ trao đổi nhiệt để cung cấp môi chất mát hơn môi chất xung quanh, hoặc bị thổi ra qua bộ trao đổi nhiệt để giữ nhiệt độ môi trường thấp hơn.

CHÚ THÍCH 2: không quy định tính chất của bộ trao đổi nhiệt (ống có gờ hoặc ống nhẵn, v.v…)

CHÚ THÍCH 3: Bột trao đổi nhiệt riêng rẽ có thể được lắp bên cạnh máy điện hoặc ở xa máy điện. Chất làm lạnh sơ cấp thể khí có thể là môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa (xem thêm Phụ lục A, Bảng A.3)

5. Chữ cái đặc trưng cho chất làm mát

5.1. Chất làm mát (xem 3.1.3 và 3.1.5) được chỉ định bằng một trong các chữ cái đặc trưng theo bảng 2

Bảng 2 – Chất làm mát

Chữ cái đặc trưng

Chất làm mát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

H

N

C

W

U

S (xem 5.3)

Y(xem 5.4)

Không khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hyđrô

Nitơ

Cácbon điôxit

Nước

Dầu

Các chất làm mát khác

Chất làm mát chưa được chọn

5.2. Khi chất làm mát duy nhất là không khí hoặc trong trường hợp hai chất làm mát mà một hoặc cả hai chất là không khí thì (các) chữ cái “A” chỉ ra chất làm mát được bỏ đi ở ký hiệu giản lược.

5.3. Đối với chữ cái đặc trưng “S”, chất làm mát phải được quy định riêng, ví dụ trong tài liệu kỹ thuật hoặc tài liệu thương mại kèm theo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4. Khi đã chọn được chất làm mát, chữ cái “Y” được sử dụng tạm thời phải được thay bằng chữ cái đặc trưng cuối cùng thích hợp.

6. Chữ số đặc trưng cho phương pháp lưu thông

Chữ số đặc trưng (trong ký hiệu đầy đủ) đứng sau một trong các chữ cái quy định chất làm mát để chỉ định phương pháp lưu thông chất làm mát thích hợp đó (xem 3.1.4 và 3.1.6) phải theo bảng 3.

Bảng 3 - Phương pháp lưu thông

Chữ số đặc trưng

Mô tả ngắn gọn

Định nghĩa

0

Đối lưu tự do

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Tự lưu thông

Chất làm mát được lưu thông phụ thuộc vào tốc độ quay của máy điện chính, bằng hoạt động của riêng rôto hoặc bằng thành phần được thiết kế cho mục đích này và được lắp đặt trực tiếp trên rôto của máy điện chính, hoặc bằng bộ quạt hoặc bơm được truyền động bởi rôto của máy điện chính.

2,3,4

 

Dự trữ cho sử dụng sau này.

5 (xem Chú thích)

Thành phần độc lập tích hợp

Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần tích hợp, công suất của thành phần này có được theo cách độc lập với tốc độ quay của máy điện chính, ví dụ như bộ quạt hoặc bơm lắp trên máy điện được kéo dài bởi động cơ điện của chính nó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần độc lập trên máy

Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần lắp trên máy điện, công suất của thành phần này có được theo cách độc lập với tốc độ quay của máy điện chính, ví dụ như bộ quạt hoặc bơm lắp trên máy điện, được kéo bởi động cơ điện của chính nó.

7 (xem chú thích)

Thành phần riêng rẽ và độc lập hoặc hệ thống nén chất làm mát

Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần điện hoặc cơ không lắp trên máy điện và độc lập với máy điện hoặc được tạo ra bởi áp suất trong hệ thống lưu thông chất làm mát, ví dụ như được cung cấp từ hệ thống phân phối nước hoặc nguồn khí chịu áp suất.

8 (xem chú thích)

Chuyển động tương đối

Sự lưu thông của chất làm mát là kết quả của sự chuyển động tương đối giữa máy điện và chất làm mát, bằng cách cho máy điện di chuyển qua chất làm mát hoặc bởi dòng chảy chất làm mát xung quanh (không khí hay chất lỏng).

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự lưu thông của chất làm mát được tạo ra bằng phương pháp không được nêu ở trên và phải được mô tả đầy đủ

 

CHÚ THÍCH: Việc sử dụng thành phần độc lập như phương pháp lưu thông chính không loại trừ hoạt động quạt máy của rôto hoặc sự tồn tại của quạt bổ sung lắp trực tiếp trên rôto của máy điện chính.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN

Phụ lục này minh họa các ký hiệu giản lược và ký hiệu đầy đủ cho một số lại máy điện quay được sử dụng phổ biến nhất.

Bố trí mạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chữ số đặc trưng 0,1,2,3

(mạch làm mát hở sử dụng môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa)

A.1

Các chữ số đặc trưng 4,5,6

(mạch sơ cấp kín, mạch thứ cấp hở sử dụng môi chất xung quanh)

A.2

Các chữ số đặc trưng 7,8,9

(mạch sơ cấp kín, mạch thứ cấp hở sử dụng môi chất ở xa hoặc môi chất xung quanh)

A.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong các bảng A.1, A.2, A.3, các cột thể hiện các chữ số đặc trưng cho bố trí mạch và các hàng thể hiện các chữ số đặc trưng cho phương pháp lưu thông chất làm mát.

Sơ đồ thể hiện ví dụ về không khí làm mát lưu thông từ đầu không truyền động đến đầu truyền động. Luồng không khí có thể theo hướng ngược lại, hoặc lối không khí vào có thể ở cả hai đầu và xả ra ở giữa, tùy thuộc và thiết kế máy điện, sự bố trí và số lượng quạt, bộ quạt, ống dẫn hoặc đường dẫn vào và ra.

Dòng trên cùng của mỗi ô đưa ra ký hiệu giản lược ở bên trái và ký hiệu đầy đủ ở bên phải với chất làm mát là không khí và/hoặc nước (xem 3.2 và 5.1)

Ký hiệu sử dụng trong sơ đồ

Bảng A.1-Ví dụ về mạch làm mát hở sử dụng môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa*

Bảng A.2 – Ví dụ về mạch sơ cấp hở sử dụng môi chất xung quanh*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Định nghĩa

3. Hệ thống ký hiệu

3.1. Bố trí mã IC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Ký hiệu cho bố trí mạch giống nhau trên các bộ phận khác nhau của máy điện

3.4. Ký hiệu cho bố trí mạch khác nhau trên các bộ phận khác nhau của máy điện

3.5. Ký hiệu cuộn dây được làm mát trực tiếp

3.6. Ký hiệu trạng thái làm mát dự phòng hoặc khẩn cấp

3.7. Ký hiệu kết hợp

3.8. Thay thế các số đặc trưng

3.9. Ví dụ về ký hiệu và sơ đồ

4. Chữ số đặc trưng cho sự bố trí mạch

5. Chữ cái đặc trưng cho chất làm mát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (tham khảo) – ký hiệu được sử dụng phổ biến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-6:2011 (IEC 60034-6 : 1991) về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.596

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.8.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!