TCVN 5689 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 28/SC 1 “Nhiên
liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN (DO)
- YÊU CẦU KỸ THUẬT
Diesel fuel oils (DO) -
Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng
cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen của phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ và các động cơ điêzen dùng cho mục đích khác. Nhiên liệu điêzen
ký hiệu là DO.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn, đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp
dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp
dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 2690 : 1995 Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm
lượng tro.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86-00a) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 3171 : 2003 (ASTM D 445-97) Sản phẩm dầu
mỏ dạng lỏng trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động
học (tính toán độ nhớt động lực).
TCVN 3753 : 1995 Sản phẩm dầu mỏ - Xác định
điểm đông đặc.
TCVN 3891 - 84 Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 6324 : 1997 (ASTM D 189-88) Sản phẩm dầu
mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson.
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298-90) Dầu thô và
sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương
đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608 : 2000 (ASTM D 3828-93) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ.
TCVN 6701 : 2000 (ASTM D 2622-94) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.
TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057-95) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 97 Test method for pour point of petroleum
oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của dầu mỏ).
ASTM D 482 Test method for ash from petroleum products
(Phương pháp xác định hàm lượng tro của các sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 2276 Test method for particulate
contaminant (Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt).
ASTM D 4052 Test method for density and
relative density of liquids by digital density metter. (Phương pháp xác định
khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo
khối lượng riêng kỹ thuật số).
ASTM D 4176 Test method for free water and
particulate contamination in distillate fuels (visual inspection procedures)
[Phương pháp xác định nước và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất
(kiểm tra bằng mắt thường)].
ASTM D 4530 Test method for micro-carbon
residue of petroleum products (Phương pháp xác định cặn micro cacbon của sản
phẩm dầu mỏ).
ASTM D 4737 Standard test method for calculated
cetane index by four variable equation (Phương pháp xác định chỉ số xêtan bằng
phương trình bốn biến số).
ASTM D 6079 Standard test method for Evaluating
lubricity of diesel fuels by the high - Frequency reciprocating rig (Phương
pháp đánh giá độ bôi trơn của nhiên liệu điêzen bằng pittông có tần số cao).
ASTM E 203 Standard test method for water using
volumetric Karl Fischer titration (Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp
chuẩn độ thể tích Kark Fischer).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Dựa vào hàm lượng lưu huỳnh (S), nhiên liệu
điêzen được chia thành hai loại sau:
a) Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh
không lớn hơn 500 mg/kg (DO 0,05 S), áp dụng cho phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
b) Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh từ
lớn hơn 500 mg/kg đến 2 500 mg/kg (DO 0,25 S).
3.2. Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen được
quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu chất
lượng của nhiên liệu điêzen
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2 500
TCVN 6701:2000 (ASTM
D 2622)/ ASTM D 5453
2. Chỉ số xêtan1), min.
46
ASTM D 4737
3. Nhiệt độ cất, °C, 90% thể tích, max.
360
TCVN 2698:2002 (ASTM
D 86)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
TCVN 6608:2000 (ASTM
D 3828)/ ASTM D 93
5. Độ nhớt động học ở 40 °C, cSt2)
2-4,5
TCVN 3171 : 2003
(ASTM D 445)
6. Cặn các bon của 10 % cặn chưng cất, % khối
lượng, max.
0,3
TCVN 6324:1997 (ASTM
D189)/ ASTM D 4530
7. Điểm đông đặc, °C, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3753:1995/ASTM D
97
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.
0,01
TCVN 2690:1995/ASTM D
482
9. Hàm lượng nước, mg/kg, max.
200
ASTM E 203
10. Tạp chất dạng hạt, mg/l, max
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C, 3 giờ, max.
Loại 1
TCVN 2694:2000 (ASTM
D 130)
12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3
820 - 860
TCVN 6594:2000 (ASTM
D 1298)/ ASTM D 4052
13. Độ bôi trơn, mm, max
460
ASTM D 6079
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sạch, trong
ASTM D 4176
1) Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng
cho các loại nhiên liệu điêzen có phụ gia cải thiện trị số xêtan.
2) 1 cSt = 1 mm2/s.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu thử: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D
4057-95).
4.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với
từng chỉ tiêu cho từng loại nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 1.
5. Đóng rót, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 3891 - 84.