Nhóm
|
Kích thước danh
nghĩa
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
|
Chiều dày
|
I
|
Từ 400 đến 800
|
Từ 400 đến 1200
|
Từ 20 đến 100
|
II
|
Từ 100 đến < 400
|
Từ 100 đến 600
|
10, 20, 50
|
CHÚ THÍCH Các tấm đá có kích
thước và hình dáng khác với Bảng 1 được sản xuất theo thỏa thuận và cũng áp dụng
sai lệch kích thước theo Bảng 2.
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan
phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Mức sai lệch
giới hạn về kích thước và chất lượng bề mặt
Tên chỉ tiêu
Mức
Nhóm I
Nhóm II
1. Sai lệch chiều dài, chiều rộng, mm,
không lớn hơn
± 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sai lệch chiều dày, mm, không lớn hơn
- đối với chiều dày tấm đá lớn hơn 10 mm
- đối với chiều dày tấm đá bằng và nhỏ hơn
10 mm
± 1
-
± 1
± 0,5
3. Sai lệch độ vuông góc, so với kích
thước đo, % không lớn hơn
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1
5. Sứt mép dạng dăm cạnh, chiều sâu vết sứt
không quá 10 mm
- Số lượng vết sứt, vết/tấm đá, không lớn
hơn
- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
3
4
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Sứt góc trên bề mặt chính
- số, vết/tấm đá, không lớn hơn
- chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
1
3
không cho phép
không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt tấm đá phải
đảm bảo nhẵn bóng, đồng đều, phản ánh rõ hình ảnh vật thể
5.2 Các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm phải phù hợp
với quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu
cơ lý
Tên chỉ tiêu
Mức
Nhóm đá granit
Nhóm đá hoa (đá
marble)
Nhóm đá vôi
loại I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại III
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,5
0,2
3
7,5
12
2. Khối lượng thể tích, g/cm3,
không nhỏ hơn
2,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,56
2,16
1,76
3. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
10
7
6,9
3,4
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
3
5. Độ chịu mài mòn sâu, mm3,
không lớn hơn
205
444
500
6. Lấy mẫu
6.1 Mẫu đá để thử được lấy ngẫu nhiên từ lô sản
phẩm. Lô là những tấm đá của cùng một loại đá và nhóm đá được sản xuất trong
cùng một khoảng thời gian. Số lượng mỗi lô được quy định theo sự thỏa thuận giữa
người sản xuất và người tiêu dùng, nhưng cỡ lô không quá 500 m2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Phương pháp thử
7.1 Kiểm tra kích thước, vết sứt và vết rạn bằng
thước đo kim loại có độ chính xác đến 1 mm.
7.2 Độ bóng được xem xét đánh giá bằng mắt thường
và so sánh với mẫu chuẩn nếu cần.
7.3 Độ vuông góc của tấm đá được đo bằng thước
đo góc kim loại có chiều dài cạnh không nhỏ hơn 500 mm và được đo bằng cách đặt
một cạnh của thước áp sát với một mặt tấm đá và đo khe hở tạo nên giữa cạnh kia
của thước với mặt kề bên. Cũng có thể xác định độ lớn của khe hở bằng cách đưa
thước lá kim loại có cỡ định sẵn vào sát khe hở.
7.4 Độ phẳng mặt của tấm đá được xác định bằng
cách đặt thước nivô theo hai trục đường chéo trên bề mặt để lấy mặt phẳng, dùng
tấm dưỡng kim loại để đo khe hở tạo thành giữa cạnh thước và mặt đo. Kết quả là
trị số lớn nhất (chỗ lồi hay lõm lớn nhất) xác định được trong quá trình đo.
7.5 Xác định độ hút nước và khối lượng thể tích
theo TCVN 6415-3 : 2005 (ISO 10545-3 : 1995).
7.6 Xác định độ bền uốn
Chuẩn bị 5 mẫu hình chữ nhật có kích thước
100 mm x 200 mm. Tiến hành thử theo TCVN 6415-4 : 2005 (ISO 10545-4 : 1994).
7.7 Xác định độ cứng vạch bề mặt theo TCVN
6415-18 : 2005 (EN 101 : 1991).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn, bảo quản
và vận chuyển
8.1 Mỗi lô đá khi xuất xưởng phải có giấy chứng
nhận chất lượng kèm theo, trong đó ghi rõ:
- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- số hiệu và thời gian ghi giấy chứng nhận;
- số hiệu lô, số lượng tấm đá trong lô, loại
đá, kích thước tấm đá;
- tháng năm sản xuất;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
8.2 Các tấm đá được bảo quản trong kho theo từng
loại, được đặt trên đệm gỗ ở vị trí thẳng đứng hoặc hơi nghiêng từng đôi một áp
mặt nhẵn vào nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66