Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Mầu sắc, TCU, không lớn hơn
|
15
|
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn
|
2
|
3. Mùi, vị
|
Không có mùi, vị lạ
|
4.4. Chỉ tiêu hoá - lý của nước uống đóng
chai, được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ tiêu hoá
- lý của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ pH
6,5 - 8,5
2.Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn
hơn
500
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Sunphat, mg/l tính theo B, không lớn hơn
250
5. Natri, mg/l, không lớn hơn
200
6. Florua, mg/l, không lớn hơn
1,5
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn
1,5
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn
50
10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn
0,02
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn
1
12.Sắt, mg/l, không lớn hơn
0,5
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn
0,5
15. Bari, mg/l, không lớn hơn
0,7
16. Borat, mg/l, tính theo B, không lớn hơn
5
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn
0,05
18. Asen, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn
0,001
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn
0,003
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn
0,07
22. Niken, mg/l, không lớn hơn
0,02
23. Chì, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Selen, mg/l, không lớn hơn
0,01
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn
0,005
26. Hydrocacbon thơm đa vòng
1)
27. Mức nhiễm xạ:
- Tổng độ phóng xạ a, Bq/l, không lớn hơn
- Tổng độ phóng xạ b, Bq/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
1
1) Theo "Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn
uống" ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ
4.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong
nước khoáng thiên nhiên đóng chai: Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban
hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
4.6. Chỉ tiêu vi sinh vật đối với nước khoáng
thiên nhiên đóng chai
Trong quá trình tiêu thụ, nước khoáng thiên
nhiên đóng chai:
a) Phải đảm bảo chất lượng không gây rủi ro
cho sức khoẻ người tiêu dùng (không được có các vi sinh vật gây bệnh);
b) Ngoài ra phải tuân thủ các yêu cầu về vi
sinh vật sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quyết định
E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250 ml
Không được phát hiện trong bất kỳ mẫu nào
Coliform tổng số
1 x 250 ml
Nếu ³
1 hoặc £ 2 thì tiến hành
kiểm tra lần thứ hai
Streptococci feacal
1 x 250 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 250 ml
Nếu > 2 thì loại bỏ
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
1 x 50 ml
Kiểm tra lần thứ
hai
n
c*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Coliform tổng số
4
1
0
2
Streptococci feacal
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
4
1
0
2
Pseudomonas aeruginosa
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Kiểm tra lần thứ hai được thực hiện sử dụng
cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu.
n: số đơn vị mẫu lấy từ lô hàng để kiểm tra
c: số lượng mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số lượng đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chuẩn m về vi sinh vật. Nếu vượt
quá số này thì lô hàng được coi là không đạt.
m: là số lượng tối đa hoặc mức tối đa của vi
khuẩn tương ứng/g; các giá trị trên mức này có thể được chấp nhận hoặc không
được chấp nhận.
M: là lượng thực phẩm được chấp nhận trong số
thực phẩm không được chấp nhận. Giá trị bằng M hoặc lớn hơn M trong bất kỳ mẫu
nào đều không được chấp nhận vì ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 2652-78.
5.2. Xác định mầu sắc, theo TCVN 6185;1996
(ISO 7887:1985) hoặc APHA 2120.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Xác định mùi, vị, theo TCVN 2653 - 78.
5.5. Xác định độ pH, theo TCVN 4559: 1988
hoặc AOAC 973.41.
5.6. Xác định hàm lượng clorua, theo TCVN
6194: 1996 (ISO 9297:1989) hoặc APHA 4500-Cl_
5.7. Xác định hàm lượng sunfat, theo TCVN
6200:1996 (ISO 9280: 1990)
5.8. Xác định hàm lượng natri, theo TCVN
6196-3: 2000 (ISO 964/3; 1993) hoặc APHA 3111.
5.9. Xác định hàm lượng nhôm, theo TCVN 6657:
2000 (ISO 12020: 1997)
5.10. Xác định hàm lượng bari, theo AOAC 920.201 hoặc APHA 3114.
5.11. Xác định hàm lượng tổng chất rắn hoà
tan, theo phụ lục A của TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) hoặc TCVN 4560: 1988.
5.12. Xác định hàm lượng nitrat, theo TCVN
6180: 1995 (ISO 7890/3: 1998) hoặc APHA 4110.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 960.40 hoặc APHA 3111.
5.15. Xác định hàm lượng kẽm, theo TCVN 6193:
1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.16. Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6177:
1996 (ISO 6332: 1988 hoặc APHA 3111.
5.17. Xác định hàm lượng florua, theo TCVN
6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992) hoặc APHA 4500 - F_.
5.18. Xác định hàm lượng mangan theo TCVN
6002: 1995 (ISO 6333: 1986) hoặc APHA 3111 hoặc NF T90-112.
5.19. Xác định hàm lượng crom, theo TCVN
6222: 1996 (ISO 9174: 1990) hoặc APHA 3111.
5.20. Xác đinh hàm lượng asen, theo TAVN
6182: 1996 (ISO 6595: 1982) hoặc AOAC 986.15 hoặc APHA 3114.
5.21. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN
5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984) hoặc AOAC 977.22 hoặc APHA 3112.
5.22. Xác định hàm lượng cadimi, theo TYCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1986) hoặc AOAC 986.15 hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.24. Xác định hàm lượng niken, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.25. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6193:
1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
5.26. Xác định hàm lượng selen, theo TCVN
6183: 1996 (ISO 9965: 1993) hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7740.
5.27. Xác định hàm lượng borat, theo TCVN
6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc APHA 4500 - B.
5.28. Xác định hàm lượng antimon, theo AOAC
964.16 hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7041 A.
5.29. Xác định hàm lượng amoni, theo TCVN
5988: 1995 (ISO 5664: 1984) hoặc APHA 4500-NH3.
5.30. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa
vòng, theo AOAC 973.30 hoặc APHA 6440.
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ anpha, theo
TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992).
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ beta, theo
TCVN 6219: 1995 (ISO 9697: 1992).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.34. Xác định E.Coli hoặc Coliforms chịu
nhiệt, theo TCVN 6187 - 1: 1996 (ISO 9308/1: 1990).
5.35. Xác định Coliforms, theo TCVN 6187-1:
1996 (ISO 9308/1:1990) hoặc NF T90-414.
5.36. Xác định Streptococci feacal, theo TCVN
6189-2: 1996 (ISO 7899/2:1984) hoặc NF T90-416.
5.37. Xác định Pseudomonas aeruginosa, theo
ISO 8360/2: 1988 hoặc NF T90-421.
5.38. Xác định vi khuẩn kỵ khí khử sunphit,
theo TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461/2: 1986) hoặc NF T90-417.
6. Đóng gói, ghi
nhãn, bảo quản, vận chuyển
6.1. Đóng gói
6.1.1. Nước uống được đóng trong các chai,
bình chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo yêu cầu vệ sinh.
6.1.2. Nước uống được đóng trong các chai,
bình có dung tích thích hợp, kín, không bị rò rỉ ở bất cứ tư thế nào, không làm
thay đổi hoặc ảnh hưởng đến chất lượng của nước khoáng thiên nhiên trong quá
trình bảo quản và vận chuyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn đối với nước uống đóng chai
phải thực hiện theo TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rew.1 - 1991, Amd. 1999
& 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và bổ sung các nội dung sau đây:
- Tên gọi của sản phẩm là "Nước uống
" kết hợp với tên gọi thương mại hoặc địa danh của nguồn nước.
- Phía dưới tên gọi phải ghi rõ các biện pháp
xử lý đã áp dụng.
6.3. Bảo quản
Nước uống đóng chai được bảo quản ở điều kiện
bình thường. Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
6.4. Vận chuyển
Nước uống đóng chai được vận chuyển bằng các
phương tiện vận chuyển khô, sạch, có mui che tránh được mưa nắng, không làm ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm./.