Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7108:2002 về sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Số hiệu: TCVN7108:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 30/10/2002 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Màu vàng kem, đồng đều

2. Mùi, vị

Thơm, hơi ngọt đặc trưng của sữa, không có mùi vị lạ

3. Trạng thái

Dạng bột mịn, không bị vón cục, không có tạp chất lạ.

4.3. Các chỉ tiêu lý hóa của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi, được quy định trong bảng 2

Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý - hóa của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng

17,0 – 31,0

3. Độ axit, oT, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Protein, %, không nhỏ hơn

9,0

5. Chỉ số không hòa tan, không lớn hơn

0,5/50

4.4. Hàm lượng vitamin và chất khoáng, được quy định trong bảng 3.

Bảng 3 – Thành phần cơ bản của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Lượng tính trên 100 kilocalo

Lượng tính trên 100 kiloJun

a) Các loại vitamin ngoài vitamin E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Vitamin A

250 I.U hoặc 75 mg tính theo retinol

500 I.U hoặc 150 mg tính theo retinol

60 I.U hoặc 18 mg tính theo retinol

120 I.U hoặc 37  mg tính theo retinol

Vitamin D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 I.U

10 I.U

25 I.U

Axit ascorbic (Vitamin C)

8 mg

Không QĐ

1,9mg

Không QĐ

Thiamin (Vitamin B1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

10 mg

Không QĐ

Riboflavin (Vitamin B2)

60 mg

Không QĐ

14 mg

Không QĐ

Nicotiamid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

60 mg

Không QĐ

Vitamin B6

35 mg

Không QĐ

9 mg

Không QĐ

Axit folic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

1 mg

Không QĐ

Axit pantothenic

300 mg

Không QĐ

70 mg

Không QĐ

Vitamin B12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

0,04 mg

Không QĐ

Vitamin K1

4 mg

Không QĐ

1 mg

Không QĐ

Biotin (Vitamin H)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

0,4 mg

Không QĐ

b) Vitamin E (hợp chất a- tocopherol)

0.7 I.U./g axit linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./100 kilocalo

Không QĐ

0,7 I.U./g axit linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./100 kiloJun

Không QĐ

c) Chất khoáng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Natri (Na)

20 mg

60 mg

5 mg

15 mg

Kali (K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 mg

20 mg

50 mg

Clorua (Cl)

55 mg

150 mg

14 mg

35 mg

Canxi (Ca)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

12 mg

Không QĐ

Phospho (P)

25 mg

Không QĐ

6 mg

Không QĐ

Magie (Mg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

1,4 mg

Không QĐ

Sắt (Fe)

0,15 mg

1 mg*

0,04 mg

0,25 mg*

Iot (l)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

1,2 mg

Không QĐ

Đồng (Cu)

60 mg

Không QĐ

14 mg

Không QĐ

Kẽm (Zn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

0,12 mg

Không QĐ

Mangan (Mn)

5 mg

Không QĐ

1,2 mg

Không QĐ

d) Colin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không QĐ

1,7 mg

Không QĐ

* Khi sản phẩm chứa sắt lớn hơn hoặc bằng mức này thì phải ghi lên nhãn là “Có bổ sung sắt”

4.5. Các chất nhiễm bẩn

4.5.1. Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ em đến 12 tháng tuổi, được quy định trong bảng 3

Bảng 4 – Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

2. Chì, mg/kg

0,02

3. Cadimi, mg/kg

1,0

4. Thủy ngân, mg/kg

0,05

4.5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y: Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT

4.5.3. Độc tố vi nấm đối với sữa bột: hàm lượng Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 mg/kg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu

Mức cho phép

1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm

104

2. Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm

10

3. Ecoli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

6. Baccilus cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

102

7. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm

0

5. Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1. Lấy mẫu, theo TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997).

6.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 5533:1991.

6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo 6688-1:2001 (ISO 8262-1:1987).

6.4. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980).

6.5. Xác định hàm lượng protein, theo ISO 5542:1984.

6.6. Xác định chỉ số không hòa tan, theo TCVN 6511:1999 (ISO 8156:1987).

6.7. Xác định hàm lượng iot, theo TCVN 7080:2002 (ISO 14378:2000).

6.8. Xác định hàm lượng vitamin A, theo TCVN 7081-1:2002 (ISO 12080-1:2000) hoặc TCVN 7081-2 :2002 (ISO 12080-2:2000).

6.9. Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6270:1997 (ISO 6732:1985).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.11. Xác định natri và kali, theo TCVN 6269:1997 (ISO 8070:1987).

6.12. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 6838:2001 (ISO 12081:1998).

6.13. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 7086 :2002 (ISO 5738:1980).

6.14. Xác định kẽm, theo TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998).

6.15. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.

6.16. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.

6.17. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.

6.18. Xác định salmonella, theo TCVN 6402:1998 (ISO 6785:1985).

6.19. Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866-1:1997) hoặc TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866-2:1997) hoặc TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866-3:1997).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.21. Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN 6685:2000 (ISO 14501:1998).

6.22. Định lượng Coliform, theo TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986) hoặc TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986).

6.23. Định lượng Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89.

7. Đóng gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1. Ghi nhãn. Theo Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về “Qui chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”, ngoài ra việc ghi nhãn, quảng cáo trên nhãn sản phẩm phải như sau:

- Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 0 đến 06 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 1 của điều 10 Nghị định 74/2002/NĐ-CP.

- Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 06 đến 12 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 2 của điều 10 Nghị định 74/2002/NĐ-CP.

7.2. Bao gói: Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

7.3. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, có mái che, tránh ánh sáng mặt trời.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] CODEX STAN 72:1981 (Sửa đổi năm 1987) Infants formula.

[2] GOST 30626-98 Sản phẩm sữa bột dành cho trẻ sơ sinh – Yêu cầu kỹ thuật.

[3] Specifications and standards for foods and food additives 1995 (Japan).

[4] Standard H4: Dried milk and dried skim milk (tiêu chuẩn của Úc).

[5] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

[6] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.

[7] Nghị định 74/2000/NĐ-CP ngày 06/12/2000 của Chính phủ “Về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để bảo vệ và khuyến khích việc nuôi con bằng sữa mẹ”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7108:2002 về sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.891

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.62.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!