Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Thịt sống
|
Trạng thái
|
- Bề mặt khô, sạch, không dính lông
và tạp chất;
|
- Mặt cắt mịn;
|
- Có độ đàn hồi, sau khi án ngón tay
vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt;
|
Màu sắc
|
Đặc trưng của sản phẩm
|
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi
lạ
|
2. Thịt luộc
|
Mùi
|
Thơm, đặc trưng của sản phẩm, không
có mùi lạ
|
Vị
|
Ngọt, đặc trưng của sản phẩm, không
có vị lạ
|
4.2.2 Chỉ tiêu hóa học
Chỉ tiêu hóa học của thịt tươi được
quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học
Tên chi
tiêu
Yêu cầu
1. Phản ứng định tính hydro sulfua
(H2S)
Âm tính
2. Hàm lượng amoniac, mg/100 g sản
phẩm
≤ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1 Hàm lượng kim
loại nặng
Giới hạn tối đa kim loại nặng đối với
thịt tươi được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới
hạn tối đa về kim loại nặng
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Cadimi (Cd), mg/kg sản phẩm
0,05(*)
2. Chì (Pb), mg/kg sản phẩm
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2 Dư lượng thuốc
thú y,
phù hợp với quy định hiện hành.
4.3.3 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật, phù hợp với quy định hiện hành.
4.3.4 Các chỉ tiêu
vi sinh vật
Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật
trong thịt tươi được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giới hạn
cho phép đối với vi sinh vật
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy
mẫu
Giới hạn
cho phép
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
1. Tổng vi sinh vật hiếu
khí, cfu/g
5
2
5 x 105
5 x 106
2. E. coli, cfu/g
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 102
5 x 103
3. Salmonella/25 g
5
0
Không phát
hiện
Trong đó:
n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm
nghiệm.
c là số mẫu tối đa cho phép trong n
mẫu có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M là giới hạn trên.
Nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu
cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt.
4.3.5 Các chỉ tiêu
ký sinh trùng
Các chỉ tiêu ký sinh trùng trong thịt
tươi của một số đối tượng gia súc được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Các
chỉ tiêu ký sinh trùng
Đối tượng
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Thịt trâu, bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện
Thịt lợn
Gạo lợn (Cysticercus cellulosae)
Thịt lợn
Giun xoắn (Trichlnella
spiralis)
5 Phương pháp thử
5.1 Thử định tính
hydro sulfua (H2S), theo TCVN 3699:1990.
5.2 Xác định hàm
lượng amoniac, theo TCVN 3706:1990.
5.3 Xác định hàm
lượng cadimi,
theo TCVN 8126:2009.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Xác định tổng
số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc
TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013).
5.6 Xác định E.
coli, theo TCVN
7135:2002 (ISO 6391:1997).
5.7 Xác định Salmonella, theo TCVN
10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017).
5.8 Phát hiện gạo
lợn, gạo bò,
theo TCVN 5733:1993.
5.9 Phát hiện
giun xoắn,
theo TCVN 9581:2018.
6 Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
6.1 Bao gói, ghi
nhãn
Bao bì, dụng cụ chứa đựng được làm bằng
vật liệu đáp ứng các quy định hiện hành về đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Ghi nhãn theo quy định hiện hành.
6.2 Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản ở nơi sạch; nên
bảo quản ở nhiệt độ từ
0 °C đến 4 °C.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8209: 2009 (CAC/RCP 58-2005),
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt.
[2] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.
[3] QCVN 01-150:2017/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết
mổ động vật tập trung.
[4] QCVN 8-2: 2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
[5] QCVN 8-3: 2012/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì,
dụng cụ bằng cao su tiếp
xúc trực tiếp với thực phẩm
[7] QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng
kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.