Thông số
|
Cài đặt
|
Công suất cao tần RF (W)
|
1 500
|
Tốc độ dòng khí mang
(l/min)
|
1,2
|
Tốc độ dòng khí Plasma (l/min)
|
15
|
Tốc độ dòng khí phụ trợ (l/min)
|
1,0
|
Buồng phun
|
Làm lạnh hai
lần bằng nước
|
Nhiệt độ buồng phun
(°C)
|
2
|
Điện áp thấu kính
|
4,5
|
Phân giải khối lượng
|
0,8
|
Điểm thời gian tích phân/ms
|
3
|
Điểm trên pic
|
3
|
Lần lặp lại
|
3
|
Cần tuân thủ hướng dẫn vận hành về thông số thiết bị. Nhìn chung, cần
chọn công suất plasma từ 1 100 W đến 1 500 W. Do việc sử dụng thời
gian tích phân ngắn hơn hoặc dài hơn trên chất đồng vị mà độ nhạy ở chừng mực
nào đó bị ảnh hưởng. Nhìn chung, cần thực hiện đo lặp lại ba lần trên mỗi dung dịch.
Ví dụ: việc cài đặt thiết bị được nêu trong Bảng
1.
6.2.3. Quy
trình cài đặt ICP-MS
Trước khi bắt đầu các phép đo thông
thường, cần chạy quy trình cài đặt sau: Làm ấm thiết bị ICP-MS ở phương thức
chạy toàn bộ tối thiểu 20 min đến 30 min. Kiểm tra độ phân giải, hiệu chuẩn, độ nhạy và độ
ổn định của hệ thống
sử dụng dung dịch tối ưu hóa (4.9) thích hợp. Dùng dung dịch tối ưu hóa để chỉnh thiết
bị ICP-MS hằng ngày để đạt được tín
hiệu ion tối đa và tốc độ oxit thấp (ví dụ: < 2 %) cũng như tốc độ thấp của các ion
tích điện kép (ví dụ:
< 2 %). Nếu sử dụng buồng va
chạm hoặc buồng phản ứng thì tốc độ dòng khí của buồng cần được tối ưu hóa, để
đảm bảo giảm được độ nhiễu của đa
nguyên tử. Nếu sử dụng máy đo phổ khối lượng có độ phân giải cao, thì phải kiểm
tra việc hiệu chuẩn khối lượng và độ nhạy đối với từng độ phân giải
được sử dụng. Kiểm tra thời gian nạp mẫu và thời gian rửa trôi liên quan đến
chiều dài của ống.
Nếu nồng độ của
dung dịch thử dự kiến phụ thuộc nhiều thì thời gian nạp mẫu và thời gian rửa
trôi phải được kéo dài.
6.3. Các chất
gây nhiễu
6.3.1. Yêu cầu chung
Các kiểu loại chất gây nhiễu khác nhau
có thể ảnh hưởng
đến kết quả thu được
bằng máy đo ICP-MS. Các chất gây nhiễu không có sắc phổ, ví dụ: do độ nhớt
và lượng nền mẫu của dung dịch thử. Lượng muối cao có thể làm ảnh
hưởng đến việc phân hủy
mẫu, đặc biệt là
trong hệ thống hình nón. Nhìn
chung, lượng muối trong dung dịch mẫu không nên vượt quá 0,2 % (phần
khối lượng). Khi dùng các chất
chuẩn nội thì một số hiệu ứng ảnh hưởng kháng phổ khối lượng có thể
được hiệu chỉnh. Hiệu ứng nhớ trong hệ thống phân phối mẫu có thể ảnh hưởng đến kết quả phân
tích sau khi đo mẫu có nồng độ cao.
Khi các mẫu chứa hàm lượng thủy ngân rất cao thì cần kéo dài thời
gian rửa trôi và kiểm soát các lần chạy
dung dịch mẫu trắng. Trong các phép đo sử dụng thiết bị ICP-MS
thì các chất gây
nhiễu phổ (6.3.2, 6.3.3) thường khá cao; Những chất gây nhiễu nhiều nhất được
liệt kê trong Bảng 2. Giới hạn phát hiện thay đổi tùy theo
thiết bị và bị ảnh hưởng bởi độ
phân giải khối lượng của thiết bị, ví dụ: nền
mẫu, điều kiện vận hành và môi trường phòng thử nghiệm. Thiết bị được sử dụng
cho ICP-MS cần đạt được giới hạn phát hiện nêu trong Bảng 2 dựa vào các dung dịch chuẩn tinh
khiết và việc cài
đặt thiết bị cho phép đo thông thường. Tính giới hạn phát hiện theo 3 x độ lệch chuẩn
của giá trị trung bình
trong dung dịch mẫu trắng.
Bảng 2 - Các
chất đồng vị được khuyến
cáo, giới hạn
phát hiện và khả năng
nhiễu của thiết bị
Nguyên tố
Đồng vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễu do
ion đẳng áp và ion tích điện
kép
Nhiễu do ion đa nguyên tử phụ thuộc vào
độ phân giải khối
lượng
300
10 000
As
75
0,5
ArCI+, KAr+, CaCI+, KS+, CaS+, CoO+, CoNH+, NiN+, NiNH+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Au
197
Chất chuẩn nội
TaO+,HfOH+, WOH+
Cd
111
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MoO+, MoOH+
112a
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn+
MoO+, MoOH+, SeCl+, SeS+, SeAr+, BrCI+, BrS+
MoO+, MoOH+
Hg
199a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
1
HgH+, WO+, WOH+
HgH+
201a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
0,2
HgH+, WO+
HgH+
Lu
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BaCl+, BaAr+, CeCI+, LaAr+
Pb
206
0,3
RhRh+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
PbH+, IrO+
PbH+
208
0,2
PbH+, HgC+, PtO+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rh
103
Chất chuẩn
nội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SrO+
a Có thể sử dụng chất
đồng vị làm chất kiểm
soát chất lượng
để kiểm tra tỷ lệ đồng vị.
6.3.2. Các chất
gây nhiễu đẳng áp
Các chất gây nhiễu đẳng áp, ví dụ: 114
Cd và 114 Sn có thể được hiệu chính, sử dụng
công thức hiệu chính (ví dụ:
trong Bảng 3). Hệ số hiệu chính dựa vào phần trăm tự nhiên của các đồng vị.
VÍ DỤ: Tính hệ số hiệu chính của chất gây nhiễu
114 Sn khi xác định 114 Cd sử dụng 118 Sn
(0,65 = % của đồng vị 114 Sn; 24,22 = % của đồng
vị 118 Sn), dùng Công thức
(1):
=
0,026 84 (1)
Các công thức hiệu chính nhiễu thông
thường được bao gồm trong phần mềm của thiết bị
ICP-MS.
Bảng 3 - Công thức hiệu
chính một số chất gây nhiễu
đẳng áp
Chất đồng vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 As
- 3,127 x (77 Se +
0,322 x 78 Se)
Hoặc - 3,127 x ( 77 Se -
0,826 x 82 Se)
114 Cd
-0,026 83 x 118 Sn
6.3.3. Các chất
gây nhiễu đa nguyên tử
Độ nhiễu gây ra do chất khí plasma, thuốc
thử và nền mẫu có trong plasma. Các ví dụ được liệt kê trong Bảng 2. Số lượng các
loại chất gây nhiễu
này bị ảnh hưởng mạnh bởi cách cài đặt
plasma của thiết bị (ví dụ như: tỷ lệ
oxit), loại và lượng nền mẫu có mặt.
Có thể thực hiện hiệu chính bằng các hệ số toán học hoặc bằng cách đo hiệu
ứng nhiễu của
nguyên tố gây nhiễu. Hầu hết các chất
gây nhiễu đa nguyên tử có thể được giải quyết bằng cách sử dụng máy đo phổ ICP với độ
phân giải khối lượng lên đến 10 000.
6.4. Dung dịch
hiệu chuẩn
Để hiệu chuẩn thiết bị, sử dụng
một bộ có ít nhất ba nồng độ khác nhau. Dải nồng độ được chọn cần
bao trùm dải nồng độ dự kiến và nằm trong dải tuyến tính của thiết bị. Điều quan trọng
là nồng độ của axit nitric có trong các dung dịch mẫu và dung dịch hiệu chuẩn
là gần giống nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch hiệu chuẩn 1: r(As) = 1 mg/l, r(Cd, Hg, Pb) = 0,5 mg/l
Dùng pipet lấy 0,5 ml dung dịch hiệu
chuẩn đa nguyên tố (4.6) đã pha loãng, cho vào bình định mức 50 ml, thêm 1 ml
axit nitric (4.2) và thêm nước đến vạch.
Dung dịch hiệu chuẩn 2: r(As) = 5 mg/l, r(Cd, Hg, Pb) = 2,5 mg/l
Dùng pipet lấy 2,5 ml dung dịch hiệu
chuẩn đa nguyên tố (4.6) đã pha loãng, cho vào bình định mức 50 ml, thêm 1 ml
axit nitric (4.2) và thêm nước đến vạch.
Dung dịch hiệu chuẩn 3: r(As) = 20 mg/l, r(Cd, Hg, Pb) = 10 mg/l
Dùng pipet lấy 10 ml dung dịch hiệu
chuẩn đa nguyên tố (4.6) đã pha loãng, cho vào bình định mức 50 ml, thêm 1 ml
axit nitric (4.2) và thêm nước đến vạch.
Cần chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn
này trong ngày sử dụng.
6.5. Chuẩn bị
các dung dịch hiệu
chuẩn và dung dịch thử để đo ICP-MS
Mỗi dung dịch được đo bằng ICP-MS
trong các vận hành thông thường cần chứa một chất chuẩn nội. Nồng độ của các chất
chuẩn nội phải bằng nhau trong tất cả các dung dịch. Đối với phép xác định thủy ngân, cần
bổ sung vàng để ổn định thủy ngân. Mẫu thu được bằng phân hủy áp lực
[theo TCVN 9525 (EN 13805)] cần được phân tích ngay sau khi pha loãng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch nội chuẩn cũng có thể được bổ
sung trực tiếp bằng kênh
khác trên máy bơm nhu
động được sử dụng để phân tích. Chỉnh nồng độ của dung dịch chất chuẩn nội
và tốc độ bơm để đạt được nồng độ khối lượng chất chuẩn nội xấp xỉ r = 50 mg/l.
CHÚ THÍCH: Việc bổ sung chất chuẩn nội
trực tiếp có thể dẫn đến pha loãng dung dịch thử.
6.6. Hiệu
chuẩn thiết bị ICP-MS
Đo dung dịch mẫu trắng (4.10) và sau
đó đo dung dịch hiệu chuẩn (6.5).
Tính hàm hiệu chuẩn theo hướng dẫn sử dụng thiết
bị. Nếu cần, cần
tính đến các tỷ lệ đồng
vị khác nhau giữa
các dung dịch hiệu chuẩn và dung dịch thử.
6.7. Phân
tích mẫu
Sau khi hiệu chuẩn thiết bị, cần phân
tích các dung dịch thử. Các mẫu thu được bằng phân hủy áp lực cần được pha
loãng trước khi đo (6.5) để tránh nhiễu do các nồng độ các
nguyên tố nền mẫu cao. Nếu thể tích cuối cùng của dung dịch phân hủy từ 20 ml đến
30 ml, thì nên pha
loãng theo hệ số 10 để đo
ICP-MS. Trong khoảng thời gian ngắn
thích hợp (ví dụ: sau năm
mẫu hoặc mười mẫu) phải kiểm tra bằng dung dịch mẫu trắng và một dung dịch hiệu
chuẩn. Độ đáp ứng của dung dịch hiệu chuẩn cần dao động trong khoảng ± 10 % độ đáp ứng
của các dung dịch hiệu chuẩn trước đó/hiệu chuẩn lại. Đối với các mẫu chứa nồng
độ thủy ngân cao thì phải kéo dài thời
gian rửa trôi. Để áp dụng các
thời gian rửa trôi thích hợp (kéo dài), thì cần kiểm tra hệ thống về thời gian rửa
trôi, sử dụng dung dịch chuẩn hiệu chuẩn cao nhất. Nên sử dụng phép đo kiểm
tra mẫu trắng sau
khi tốc độ đếm các nguyên tố này cao để kiểm tra hiệu ứng nhớ.
6.8. Kiểm tra hiệu ứng nền
mẫu
Lượng nền mẫu có trong dung dịch thử cần
phân tích có thể tạo ít hoặc nhiều
hiệu ứng nền mẫu. Để kiểm tra hiệu ứng
nền mẫu, bổ sung một lượng chất chuẩn đa nguyên tố đã biết vào
dung dịch thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng thu được bằng cách
thêm chuẩn không
được vượt quá ± 10 % nồng độ bổ sung. Trường hợp chênh lệch lớn hơn, thì hiệu ứng nền
mẫu phải được bù bằng hiệu chuẩn thêm chuẩn.
6.9. Hiệu
chuẩn thêm chuẩn
Việc hiệu chuẩn thêm chuẩn cần
bao gồm ít nhất ba điểm, trong đó có hai điểm thêm chuẩn. Nồng độ cao nhất của
chất chuẩn phải lớn hơn nồng độ chất có trong dung dịch mẫu từ ba đến năm lần.
Nồng độ thấp nhất của chất chuẩn phải bằng một nửa nồng độ của dung dịch chuẩn
cao nhất, nghĩa là 100 %, 200 %
và 400 % nồng độ khối lượng ban đầu của mẫu thử. Sử dụng dung dịch thử không
thêm chuẩn là mức thấp nhất trong
đường chuẩn. Hồi quy tuyến
tính qua các điểm này đi qua trục
nồng độ âm. Giá trị tuyệt đối của điểm
này là nồng độ của nguyên
tố trong dung dịch thử.
VÍ DỤ: Đối với dung dịch thử chứa xấp xỉ r(Cd) = 0,5 mg/l, dùng pipet lấy 2 ml mỗi mẫu
thử cho vào bốn bình đựng mẫu khác nhau.
Cho 8 ml nước vào bình mẫu thứ nhất
(dung dịch thử không thêm chuẩn). Cho 7,5 ml nước và 0,5 ml dung dịch hiệu chuẩn 3
(6.4) (= mẫu thêm chuẩn 1, có nồng độ khối
lượng bổ sung của r(Cd) = 0,5 mg/l) vào bình đựng mẫu
thứ hai.
Thêm vào bình đựng mẫu thứ ba, 7 ml nước và 1 ml
dung dịch hiệu chuẩn 3 (6.4) (= mẫu thêm chuẩn 2, có nồng độ khối lượng
bổ sung của r(Cd) = 1 mg/l). Thêm vào bình đựng
mẫu thứ tư, 6 ml nước và 2 ml dung dịch hiệu chuẩn 3 (6.4) (= mẫu thêm chuẩn 3, có nồng độ khối lượng bổ
sung của r(Cd) = 2 mg/I).
7. Tính kết quả
Việc tính nồng độ các nguyên tố thường
được thực hiện tự động bằng phần mềm của thiết bị ICP-MS. Thực hiện các bước
sau đây với mỗi nguyên tố: tốc độ đếm được hiệu chính theo các hàm hiệu chính đã chọn. Tốc độ
đếm được đo
trong dung dịch zero, dung dịch hiệu chuẩn và dung dịch mẫu thử được chuẩn hóa
theo tốc độ đếm của chất chuẩn nội. Tính hàm hiệu chuẩn bằng cách sử dụng tốc độ
đếm, hàm hiệu chuẩn và hệ số pha loãng nồng độ của
các nguyên tố được tính.
Tính hàm lượng, w, của nguyên
tố cần xác định bằng
miligam trên kilogam mẫu thử, sử dụng Công thức (2):
w = (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a phần khối lượng của
nguyên tố có trong dung dịch thử, tính
bằng microgam trên lít (mg/l);
V là thể tích dung dịch
phân hủy, tính bằng mililit
(ml);
F là hệ số pha loãng của
dung dịch thử.
m là khối lượng
phần thử ban đầu,
tính bằng gam (g).
8. Kiểm soát chất lượng
phân tích
Để kiểm soát chất lượng
phân tích, cần phân tích các dung dịch mẫu trắng và mẫu đối chứng của nền
mẫu tương tự có hàm lượng các nguyên tố cần xác định đã biết, song song
với các dãy mẫu được phân tích. Các mẫu đối chứng phải được phân tích theo tất cả
các bước của phương pháp, bắt đầu từ quá trình phân hủy.
9. Giới hạn định lượng
Giới hạn định lượng cần được đánh giá
đối với từng
nguyên tố, có tính đến độ lệch chuẩn tìm được trong
các đánh giá dài hạn. Đối với các nguyên tố vết, giới hạn định lượng thường quy ước bằng
6s, trong đó s là độ lệch chuẩn của
tín hiệu mẫu trắng.
10. Độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng
này có thể không áp dụng
được cho các dải nồng độ phân
tích và chất nền khác với dải
nồng độ và chất nền đã cho trong Phụ
lục A.
10.2. Độ lập lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc
lập, riêng rẽ, thu được
khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong
một phòng thử nghiệm, do một người
thực hiện sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn,
không quá 5 % các trường hợp vượt quá các giá trị giới hạn lặp lại
r nêu trong Bảng 4.
10.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng
cùng phương pháp, tiến hành thử
trên vật liệu giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người
khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá
các giá trị giới hạn tái lập R nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giá
trị trung bình,
giới hạn lặp lại
và giới hạn tái lập đối với As, Cd, Hg và Pb trong thực phẩm và CRM
(Tort-2)
Nguyên tố
Mẫu
Trung bình, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R, mg/kg
Asen
Cà rốt
< 0,02
Cá xay nhuyễn
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
Nấm
0,07
0,03
0,08
Bột Graham
< 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn kiêng mô phỏng
E
0,023
0,012
0,052
Tôm
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1
Trai
(mussel)
9,3
1,2
3,5
TORT-2
21,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
Cadimi
Cà rốt
0,3
0,02
0,07
Cá xay nhuyễn
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
Nấm
0,46
0,05
0,09
Bột Graham
0,033
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
Thức ăn
kiêng mô phỏng E
0,52
0,039
0,12
Tôm
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
Trai (mussel)
1,7
0,18
0,45
TORT-2
28,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Thủy ngân
Cà rốt
< 0,04
Cá xay nhuyễn
0,104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,084
Nấm
0,24
0,03
0,1
Bột Graham
< 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn
kiêng mô phỏng E
0,047
0,026
0,042
Tôm
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
Trai
(mussel)
0,15
0,09
0,10
TORT-2
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
Chì
Cà rốt
0,088
0,015
0,029
Cá xay nhuyễn
2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Nấm
1,5
0,6
0,7
Bột Graham
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
Thức ăn kiêng mô phỏng
E
0,26
0,08
Tôm
1,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
Trai
(mussel)
2,5
0,9
1,1
TORT-2
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
11. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu;
b) phương pháp thử đã sử dụng, viện
dẫn tiêu chuẩn này;
c) kết quả thu được và đơn vị biểu thị kết
quả;
d) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
e) ngày kết thúc thử nghiệm;
f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối
cùng thu được;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Các kết quả của phép thử cộng tác
Độ chụm của phương pháp được Ủy ban phân
tích thực phẩm Na Uy
(NMKL) thiết lập, phép thử cộng tác đã được đánh giá phù hợp với [1]. Kết quả được
nêu trong các Bảng
A.1 đến A.4. Kết quả thực hiện
trên mẫu chuẩn chứng nhận được nêu trong Bảng A.5.
Mười bốn phòng thử nghiệm tham gia vào
nghiên cứu cộng tác về hiệu năng của phương pháp để xác định asen,
cadimi, thủy ngân và chì trong thực
phẩm bằng phương pháp phổ khối lượng
plasma cảm ứng cao tần sau khi
phân hủy áp lực. Các
thành viên tham gia
trong nghiên cứu được giao các mẫu kép mù và thực hiện trên các mẫu đơn lẻ. Mười
một phòng thử nghiệm sử dụng lò vi sóng để phân hủy mẫu, còn ba phòng sử dụng
thiết bị tro hóa áp lực
cao để phân hủy mẫu.
Bảng A.1 - Dữ
liệu phân tích thống kê của
nghiên cứu cộng tác đối với asen w =
mg/kg mẫu kép mù
Thông số
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá xay nhuyễn
Nấm CRM
Bột Graham
CRM Thức ăn
kiêng mô phỏng
E
Tôm
Trai (mussel)
CRM Tort-2
Số lượng phòng thử nghiệm
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
12
Phòng thử nghiệm <
LOD
8
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
0
11
10
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
Giá trị trung bình, (mg/kg)
< 0,02
1,6
0,07
< 0,02
0,023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
21,5
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
0,07
0,012
0,004 3
0,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
RSDr, (%)
4,6
18,6
19
3,6
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
0,2
0,03
0,012
1,9
1,2
1,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,28
0,019
2,2
1,2
2,52
RSDR (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
43
81
11
13
12
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,052
6,1
3,5
7,1
Giá trị R Horwitz
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
10
11
10
sr/sR
0,52
0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,31
0,35
0,25
Trị số R Horrat
0,59
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,2
1,2
Bảng A.2 - Dữ
liệu phân tích thống kê của nghiên cứu
cộng tác
đối với cadimi w = mg/kg mẫu
kép mù
Thông số
Mẫu
Cà rốt
Cá xay nhuyễn
Nấm CRM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRM Thức ăn
kiêng mô phỏng
E
Tôm
Trai (mussel)
CRM Tort-2
Số lượng phòng thử nghiệm
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
Phòng thử nghiệm < LOD
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm
ngoại lệ
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
13
13
13
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, (mg/kg)
0,30
0,87
0,46
0,033
0,52
0,08
1,7
28,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,06
0,02
0,002
0,014
0,008
0,07
1,4
RSDr, (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
3,8
6
2,7
9,5
3,9
5,1
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,006
0,04
0,021
0,18
4
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
0,03
0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,04
0,013
0,16
3,56
RSDR (%)
8,8
11
6,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,1
16
9,5
13
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,074
0,26
0,09
0,028
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,45
9,97
Giá trị R Horwitz
19
16
18
23
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
sr/sR
0,31
0,68
0,56
0,2
0,33
0,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
Trị số R Horrat
0,46
0,66
0,38
1,4
0,46
0,67
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Dữ
liệu phân tích
thống kê của phép thử cộng tác đối với thủy
ngân w = mg/kg mẫu kép mù
Thông số
Mẫu
Cà rốt
Cá xay nhuyễn
Nấm CRM
Bột Graham
CRM Thức ăn
kiêng mô phỏng
E
Tôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRM Tort-2
Số lượng phòng thử nghiệm
12
12
12
12
12
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thử nghiệm < LOD
8
0
0
9
2
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
1
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11
0
9
12
12
12
Giá trị trung bình, (mg/kg)
< 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
< 0,04
0,047
0,57
0,15
0,31
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
0,04
0,03
0,046
RSDr, (%)
7,4
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
6,8
21
15
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
0,022
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,09
0,13
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
0,03
0,04
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,057
RSDR (%)
29
16
32
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,084
0,1
0,042
0,31
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị R Horwitz
22
20
23
17
21
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,3
0,6
0,35
0,86
0,8
Trị số R Horrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
0,78
1,4
1,1
1,1
0,96
Bảng A.4 - Dữ
liệu phân tích thống kê của phép thử cộng tác đối với chì w = mg/kg mẫu kép mù
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà rốt
Cá xay nhuyễn
Nấm CRM
Bột Graham
CRM Thức ăn
kiêng mô phỏng
E
Tôm
Trai (mussel)
CRM Tort-2
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
13
13
13
Phòng thử nghiệm < LOD
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
0
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm
ngoại lệ
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
Giá trị trung bình, (mg/kg)
0,088
2,1
1,5
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,14
2,5
0,41
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
0,005
0,11
0,2
0,003
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,14
RSDr, (%)
5,9
5,0
15
25
10
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
0,015
0,3
0,6
0,009
0,08
0,19
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
0,010
0,17
0,2
0,006
0,03
0,11
0,4
0,059
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
8
16
47
13
9,3
16
33
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,7
0,018
0,10
0,31
1,1
0,17
Giá trị R Horwitz
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
23
20
16
14
18
sr/sR
0,52
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,79
0,62
0,84
2,4
Trị số R Horrat
0,51
0,56
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
0,59
1,1
1,8
Bảng A.5 - Các kết quả
đúng của asen, cadimi, thủy ngân và chì trong nghiên cứu cộng
tác dựa trên CRM
(Tort-2, NRC Canada)
Nguyên tố
Giá trị phân tích
được và sR,
mg/kg
Giá trị chứng
nhận
và
U
mg/kg
Z-Score
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5 ± 2,5
21,6 ± 1,8
-0,1
Cadimi
28,3 ± 3,6
26,7 ± 0,6
1,6
Thủy ngân
0,31 ± 0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
Chì
0,41 ± 0,06
0,35 ± 0,13
0,1
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Guidelines for collaborative Study
Procedures to Validate Characteristics of a Method of Analysis (1995) J. AOAC
Int. 78,143A-160A.
[2] K. Julshamn, A. Mage, H. Skaar
Norli, K. Grobecker, L. Jorhem and P. Fecher
(2007). Determination of arsenic, cadmium, mercury and lead by ICP-MS in foods
after pressure digestion: NMKL Collaborative study. J.AOAC INTERNATIONAL, 90,
844-856.