|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4059:1985 về hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - kết cấu thép - danh mục chỉ tiêu
Số hiệu:
|
TCVN4059:1985
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban xây dựng cơ bản Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
22/08/1985
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 03.120, 91.080.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mực tiêu chuẩn và chỉ tiêu
chất lượng
|
đơn vị đo
|
Kí hiệu qui ước các chỉ tiêu chất
lượng
|
1
|
2
|
3
|
Trình độ kí thuật
|
|
|
1.1. Chỉ tiêu chức năng ,
|
|
|
1.1.1. Tải trong tính toán và tải trọng tiêu chuẩn
|
N, N/m N/m2
|
F
|
1.1.2. Nhiệt độ tính toán của môi trường (không khí)
|
0C
|
-
|
1.1.3. Cấp động đất tính toán
|
Cấp
|
-
|
1.1.4 Độ ẩm tính toán của môi trường (không khí)
|
%
|
|
1.1.5 Giới hạn chịu lửa
|
|
-
|
1.2. Chỉ tiêu cấu tạo kết cấu
|
giờ
|
|
1.2.l. Các kích thước dài quy định và độ sai lệch của các
kích thước đó
|
mm
|
Theo mục 2.l trong tiêu chuẩn "Kí hiệu chữ trong xây
dựng" TCVN 3986 : 85
|
:1.2.2. Độ sai lệch về hình dạng và vị trí bề mặt của các
bộ phận kết cấu :
độ không thẳng ;
độ không phẳng ;
độ không thẳng gốc của các mặt kề nhau trong kết cấu độ
lệch chữ nhật (hiệu số số chiều dài đường chéo của cấu kiện chữ nhật) ; độ
elip
|
mm
mm
mm
mm
mm
|
-
-
-
|
1.2.3. Độ sai lệch về kích thước mặt cắt các mối "nối
hàn"
|
mm
|
-
|
1.2.4. Độ sai lệch về đường kính lỗ bu lông đinh tán và
kích thước giữa các lỗ, các nhóm lỗ
|
|
-
|
1.2.5. Các thông số về độ nhẵn cơ khí của bề mặt gia công
|
mm
|
|
1.2.6. Loại, chiều dày quy đinh của lớp bảo vệ và độ sai
lệch so với chiều dày quy đinh
|
|
|
1.3. Chỉ tiêu về tuổi thọ (độ bền) :
|
|
Ua,Ub
|
1.3.1. Độ bền ăn mòn (mức độ tác dụng của môi trường)
|
|
|
1.3.2. Độ bền của lớp bảo vệ
|
mm/nền hay cấp năm
|
|
1.4.Chỉ tiêu công nghệ :
|
|
|
1.4.1. Tỉ suất lao động chế tạo
|
Giờ công/tấn
|
|
1.4.2. Tỉ suất lao động lắp rắp
|
Giờ công/tấn
|
TC
|
1.4.3. Tỉ suất kim loại
|
Tấn /chỉ tiêu khai thác
|
T1
|
1.4.4. Khối lượng thép hàn
|
kg/tấn
|
Tk
|
1.5. Chỉ tiêu vận chuyển :
|
|
|
1.5.1. Các kích thước biên (khuôn khổ)
|
mm
|
Theo mục 2.1 trong tiêu chuẩn "kí hiệu chữ trong xây
dựng" TCVN 3986:85
|
1.5.2. Hệ số sử dụng trọng tải của phương tiện vận chuyển
|
Giờ công
|
|
1.5.3. Khối lượng vật liệu đùng để bảo vệ sản phẩm (néo,
buộc ...) khi vận chuyển
|
Kg
giờ công
|
|
1.5.4. Khối lượng lao động xếp dỡ
|
|
|
1.6. Chỉ tiêu công thái học (Ecgônômi) :
|
cấp
|
|
1.6.1. Sự thuận tiện về khai thác (sử dụng)
|
|
|
1.7. Chỉ tiêu thẩm mĩ :
|
|
|
1.7.1. Dạng và màu hoàn thiện
|
|
|
2. Tính ổn định của các chỉ tiêu chất lượng
|
|
|
2.1 Số sản pbẩm không đúng quy cách có trong tổng số hàng
xuất xưởng
|
%
|
|
2.2. Các chỉ tiêu phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu kĩ
thuật
|
%
|
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
đồng/đơn vị sản phẩm (
|
G
|
3.1. Giá thành
|
tấn,m2, cái,)
%
|
LV
|
3.2. Suất lợi nhuận
|
|
|
3.3. Hiệu quả kinh tế hàng năm trong nền kinh tế quốc dân
|
Đồng/năm
|
E
|
1.2. Đối với các kết cấu cá biệt, có thể bổ sung những chỉ
tiêu cần thiết. 2. Phạm vi áp dụng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu chất lượng 2.1. Phạm vi áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng kết cấu thép
theo tiêu chuẩn: Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ
bản TCVN 4057 : 85. 2.2. Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất lượng trong mục 1.2.2
và 1.7.1 thuộc bảng 1 được quy định ở bảng 2. Những chỉ tiêu còn lại trong tiêu
chuẩn "trình độ kỹ thuật" thuộc bảng 1 dùng để xây dựng các văn bản
tiêu chuẩn đối với các loại kết cấu. 2.3. Các chỉ tiêu chất lượng đối với những kết cấu không có
trong bảng 2 có thể áp dụng tương tự như các chỉ tiêu kết cấu có cùng chức năng. Bảng 2
Chú thích: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dấu "-" kí hiệu không áp dụng Dấu "+" kí hiệu áp dụng hạn chế đối với từng chỉ
tiêu chất lượng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4059:1985 về hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - kết cấu thép - danh mục chỉ tiêu do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4059:1985 về hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - kết cấu thép - danh mục chỉ tiêu do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
6.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|