TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7572-8 : 2006
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - PHƯƠNG
PHÁP THỬ -
PHẦN 8: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BÙN, BỤI, SÉT TRONG CỐT LIỆU VÀ HÀM LƯỢNG SÉT CỤC
TRONG CỐT LIỆU NHỎ
Aggregates for concrete and mortar – Test methods -
Part 8: Method for determination of content of dust, mud and clay in aggregate
and content of clay lumps in fine aggregate
MỤC LỤC
TCVN 7572-1 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 1: Lấy mẫu
TCVN 7572-2 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 2: Xác định thành phần hạt
TCVN 7572-3 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
TCVN 7572-4 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-6 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
TCVN 7572-7 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 7: Xác định độ ẩm
TCVN 7572-8 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và
hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-9 : 2006
Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-10 :
2006 Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
TCVN 7572-11 :
2006 Cốt
liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
TCVN 7572-12 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn
trong máy mài mòn va đập Los Angeles
TCVN 7572-13 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
TCVN 7572-14 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-16 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 16: Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-17 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
TCVN 7572-18 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
TCVN 7572-19 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
TCVN 7572-20 : 2006
Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Phương pháp thử -
Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ
Lời
nói đầu
TCVN
7572-1 : 2006 thay
thế TCVN 337 : 1986 và điều 2 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN
7572-2 : 2006 thay
thế TCVN 342 : 1986 và điều 3.6 của TCVN 1772 : 1987.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7572-4 : 2006 thay
thế TCVN 339 : 1986 và các điều 3.1, 3.2, 3.11 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-5 : 2006 thay
thế các điều 3.1, 3.2, 3.11 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN
7572-6 : 2006 thay
thế TCVN 340 : 1986 và các điều 3.3, 3.5 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-7 : 2006 thay
thế TCVN 341 : 1986 và điều 3.10 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-8 : 2006 thay
thế TCVN 343:1986, TCVN 344:1986 và điều 3.7 của TCVN 1772:1987.
TCVN
7572-9 : 2006 thay
thế TCVN 345 : 1986 và điều 3.18 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-10 : 2006 thay
thế các điều 3.12, 3.14 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-11 : 2006 thay
thế các điều 3.13, 3.15 của TCVN
1772 : 1987.
TCVN
7572-12 : 2006 thay
thế các điều 3.16, 3.17 của TCVN
1772 : 1987.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7572-14 : 2006 xây
dựng trên cơ sở TCXD 238 : 1999 và TCXD 246 : 2000.
TCVN
7572-15 : 2006 xây
dựng trên cơ sở TCXD 262 : 2001.
TCVN
7572-16 : 2006 thay
thế TCVN 346 : 1986.
TCVN
7572-17 : 2006 thay
thế điều 3.9 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN
7572-18 : 2006 thay
thế điều 3.19 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN
7572-19 : 2006 thay
thế điều 3.20 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN
7572-20 : 2006 thay
thế TCVN 4376 : 1986.
TCVN
7572 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu
cho bê tông hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ
Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét
duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu
chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng bùn, bụi, sét có trong cốt
liệu bằng phương pháp gạn rửa và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN
7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử -
Phần 1: Lấy mẫu.
TCVN
7572-2 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử -
Phần 1: Xác định thành phần hạt.
3 Thiết bị và dụng cụ
–
cân kỹ thuật có độ chính xác tới 0,1
% và cân kỹ thuật có độ chính xác 1 %;
–
tủ sấy có bộ phận điều chỉnh
nhiệt độ sấy ổn định từ 105 oC đến 110 oC;
–
thùng rửa cốt liệu (xem Hình 1);
–
đồng hồ bấm giây;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
que hoặc kim sắt nhỏ.
Kích thước tính bằng milimét
chú dẫn:
Loại thùng
D
h
h1
h2
Thử cốt liệu nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
100
20
Thử cốt liệu lớn
250
350
130
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Thùng rửa cốt liệu
4 Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét
4.1
Chuẩn bị mẫu
Mẫu được lấy theo TCVN 7572-1 : 2006. Trước khi tiến hành thử, mẫu được
sấy đến khối lượng không đổi và để nguội ở nhiệt độ phòng.
4.2 Đối với cốt liệu nhỏ
Cân 1 000 g mẫu sau khi
đã được sấy khô, cho vào thùng rồi đổ nước sạch vào cho tới khi chiều cao lớp
nước nằm trên mẫu khoảng 200 mm, ngâm trong 2 giờ, thỉnh thoảng lại khuấy đều
một lần. Cuối cùng khuấy mạnh một lần nữa rồi để yên trong 2 phút, sau đó gạn
nước đục ra và chỉ để lại trên mẫu một lớp nước khoảng 30 mm.Tiếp tục đổ nước
sạch vào và rửa mẫu theo qui trình trên cho đến khi nước gạn ra không còn vẩn
đục nữa.
Nếu
dùng thùng hình trụ (Hình 1) để rửa mẫu thì phải cho nước vào thùng đến khi
nước trào qua vòi trên, còn nước đục thì tháo ra bằng hai vòi dưới.
Sau
khi rửa xong, mẫu được sấy đến khối lượng không đổi.
4.3 Đối với cốt liệu lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Khối lượng mẫu thử hàm lượng bùn, bụi, sét của cốt liệu lớn
Kích thước lớn nhất của hạt cốt liệu
mm
Khối lượng mẫu,
không nhỏ hơn
kg
Nhỏ hơn hoặc bằng 40
Lớn hơn 40
5
10
Đổ
mẫu thử vào thùng rửa, nút kín hai lỗ xả và cho nước ngập trên mẫu. Để yên mẫu
trong thùng 15 phút đến 20 phút cho bụi bẩn và đất cát rữa ra.
Đổ
ngập nước trên mẫu khoảng 200 mm. Dùng que gỗ khuấy đều cho bụi, bùn bẩn rã ra.
Để yên trong 2 phút rồi xả nước qua hai ống xả. Khi xả phải để lại lượng nước
trong thùng ngập trên cốt liệu ít nhất 30 mm. Sau đó nút kín hai ống xả và cho
nước vào để rửa lại. Tiến hành rửa mẫu theo qui trình trên đến khi nước xả
trong thì thôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Tính kết quả
Hàm
lượng chung bụi, bùn, sét chứa trong cốt liệu (Sc), tính bằng
phần trăm, chính xác đến 0,1 % theo công thức:
… (1)
trong
đó:
m
là khối lượng mẫu khô trước khi rửa, tính bằng gam (g);
m1
là khối lượng mẫu khô sau khi rửa, tính bằng gam (g).
Kết quả là giá trị trung bình cộng của kết quả hai lần thử.
5 Xác định hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
5.1 Chuẩn bị mẫu thử: Lấy khoảng 500 g cốt
liệu nhỏ từ mẫu thử đã được rút gọn và sàng loại bỏ các hạt lớn hơn 5 mm. Sau
đó cân khoảng 100 g cốt liệu nhỏ và sàng qua các sàng 2,5 mm và 1,25 mm. Cân
khoảng 5 g cỡ hạt từ 2,5 mm đến 5 mm, và cân khoảng 1 g cỡ hạt từ 1,25 mm đến
2,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rải
các hạt cốt liệu có cỡ hạt từ 2,5 mm đến 5 mm và từ 1,25 mm đến 2,5 mm lên tấm
kính (hoặc tấm kim loại phẳng) thành một lớp mỏng và làm ẩm toàn bộ cốt liệu.
Dùng
kim sắt tách các hạt sét ra khỏi các hạt cốt liệu nhỏ (thông qua tính dẻo của
sét). Phần sét cục và các hạt cốt liệu nhỏ sau khi tách riêng được sấy khô đến
khối lượng không đổi và cân chính xác đến 0,1 g.
5.3 Tính toán kết quả
Hàm
lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ (Sc), tính bằng phần trăm
theo khối lượng, theo công thức:
… (2)
trong
đó:
a2,5
và a1,25 là lượng sót trên sàng tương ứng 2,5 mm và 1,25 mm, tính
bằng phần trăm, xác định được khi thí nghiệm thành phần hạt của cốt liệu theo
tiêu chuẩn TCVN 7572-2:2006;
S2,5
và S1,25 là hàm lượng sét cục của cỡ hạt từ 2,5 mm đến 5 mm và từ
1,25 mm đến 2,5 mm, tính bằng phần trăm theo khối lượng, xác định theo công
thức:
… (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong
đó:
m1
và m3 là khối lượng sét cục trong các cỡ hạt từ 2,5 mm đến 5
mm và từ 1,25 mm đến 2,5 mm, tính bằng gam (g);
m2
và m4 là khối lượng cốt liệu nhỏ trong các cỡ hạt từ 2,5 mm
đến 5 mm và từ 1,25 mm đến 2,5 mm, tính bằng gam (g).
6 Báo cáo thử nghiệm
Báo
cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:
–
loại và nguồn gốc cốt liệu;
–
tên kho bãi hoặc công trường;
–
vị trí lấy mẫu;
–
ngày lấy mẫu, ngày thí nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
tên người thử và cơ sở thí nghiệm;
–
viện dẫn tiêu chuẩn này.