Mức
|
Mô tả nội dung công việc
|
Hướng dẫn để áp dụng mức giám sát kỹ thuật
|
Thấp
|
Xem xét nguyên tắc chung và các hệ thống
khai thác trong quá trình thiết kế và chế tạo.
Xem xét các tài liệu thiết kế, quy trình
chế tạo và các báo cáo chứng nhận.
Chứng kiến từng đợt
trong quá trình thử hệ thống và bắt đầu hoạt động.
|
Thiết kế đường ống đã được kiểm nghiệm với
chất trong ống ôn hoà hay đường ống đặt trong vùng môi trường biển ôn hoà.
Đường ống không phức tạp được nhà thầu có
kinh nghiệm thiết kế và thi công.
Hư hỏng ít gây hậu
quả đối với an toàn, môi trường hoặc khi xét theo quan điểm thương mại
|
Vừa
|
Xem xét nguyên tắc
chung và các hệ thống khai thác trong thiết kế và chế tạo.
Xem xét chi tiết
các nguyên tắc chủ yếu và các tài liệu thiết kế được lựa chọn dưới sự hỗ trợ
của các tính toán độc lập đơn giản.
Chứng kiến toàn bộ quá trình thử chứng nhận
quy trình và xem xét báo cáo kết quả.
Chứng kiến từng đợt
tại hiện trường.
|
Đường ống đặt tại vùng có điều kiện môi
trường vừa phải.
Dự án có mức độ mới
(lạ thường) vừa phải.
Hư hỏng gây hậu quả
vừa phải đối với an toàn, môi trường hoặc khi xét theo quan điểm thương mại.
|
Cao
|
Xem xét nguyên tắc
chung và các hệ thống áp dụng trong thiết kế và chế tạo.
Xem xét chi tiết
hầu hết các tài liệu thiết kế dưới sự hỗ trợ của các tính toán độc lập đơn
giản và nâng cao.
Chứng kiến toàn bộ
quá trình thử và xem xét báo cáo kiểm tra.
Luôn có
mặt tại hiện trường.
|
Thiết
kế đường ống thuộc loại mới lạ, điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Dự án
có mức độ mới lạ cao hoặc có sự thay đổi lớn về mặt kỹ thuật.
Nhà thầu không có
kinh nghiệm hoặc cách thức tiến hành khắt khe hơn bình thường.
Hư hỏng
gây hậu quả nghiêm trọng đối với an toàn, môi trường hoặc khi xét theo quan
điểm thương mại.
|
Hình 5.5-1 Lựa chọn
mức phân cấp
·
Mục
đích an toàn chung của hệ thống đường ống;
·
Đánh
giá rủi ro của hệ thống đường ống và các biện pháp để giảm rủi ro;
·
Mức
độ đổi mới kỹ thuật của hệ thống đường ống;
·
Kinh
nghiệm của nhà thầu trong việc tiến hành các công việc tương tự;
·
Hệ
thống quản lý chất lượng của chủ đường ống và các nhà thầu.
Mục đích an toàn chung cho tất cả các giai
đoạn từ khi thiết kế cho đến khi vận hành hệ thống đường ống phải được chủ công
trình xác định rõ ràng. Mục đích an toàn phải chỉ ra mục đích an toàn chính
cũng như chỉ tiêu chấp nhận đối với mức rủi ro có thể chấp nhận được đối với
chủ công trình. Tuỳ thuộc vào đường ống và vị trí của nó mà rủi ro phải được
xác định bằng thiệt hại về người cũng như hậu quả về môi trường, chính trị,
kinh tế.
·
Giảm
xác suất phá huỷ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Độ
khó trong việc thực hiện các yêu cầu kỹ thuật;
·
Hiểu
biết về các đường ống tương tự;
·
Kinh
nghiệm chung của nhà thầu về đường ống;
·
Kinh
nghiệm của nhà thầu về các công tác tương tự.
·
Có
hệ thống ISO 9000 hay tương đương hay không;
·
Kết
quả đánh giá nội bộ;
·
Kết
quả đánh giá bên ngoài;
·
Kinh
nghiệm đã có của nhà thầu;
·
Người
tham
gia dự án đã làm quen với hệ thống quản lý chất lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o
S2
= giám sát với tần suất tối thiểu 1 lần/ngày;
o
S3
= giám sát với tần suất tối thiểu 1 lần/ca;
o
Làm
mất chức năng từng phần hoặc cả hệ thống;
o
Giảm
khả năng làm việc dẫn đến giảm đáng kể sự an toàn của công trình, sinh mạng con
người và môi trường.
·
Hệ
số sức bền của vật liệu(material resistance factor): Hệ số an toàn riêng
phần để chuyển sức bền đặc trưng thành một phân vị sức bền thấp hơn.
F(xp)
= p, với F là hàm phân phối xác suất của xp.
o
SLS
(serviceability limit state): trạng thái giới hạn vận hành;
o
ULS
(ultimate limit state): trạng thái giới hạn cực đại;
o
FLS
(fatigue limit state): trạng thái giới hạn mỏi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o
I
= Tham khảo;
o
R1=
Xem xét các ý chính;
o
R2=
Xem xét toàn diện.
·
ALS
: Trạng thái giới hạn sự cố;
·
ASD:
Thiết kế theo ứng suất cho phép;
·
AUT:
Kiểm tra siêu âm tự động;
·
C-Mn:
Các bon – Măng gan;
·
CRA:
Hợp kim chống ăn mòn;
·
CTOD:
Sự dịch chuyển mở rộng các đầu vết nứt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
DP:
Định vị động;
·
ECA:
Đánh giá tới hạn kỹ thuật;
·
ESD:
Dừng khẩn cấp;
·
FLS:
Trạng thái giới hạn mỏi;
·
FMEA:
Phân tích hậu quả của các dạng hư hỏng;
·
HAZOP:
Nghiên cứu nguy hiểm và khả năng vận hành;
·
HAZ:
Vùng ảnh hưởng nhiệt;
·
HPIC:
Nứt do áp suất hyđro;
·
HFW:
Hàn tần số cao;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
LRFD:
Thiết kế theo các hệ số tải trọng và sức bền;
·
LBW:
Hàn bằng chùm tia laser;
·
MAIP:
áp suất bất thường cho phép cực đại;
·
MAOP:
áp suất vận hành cho phép cực đại;
·
MIP:
áp suất bất thường cực đại;
·
MPQT:
Thử chứng nhận quy trình chế tạo;
·
MPS:
Quy định kỹ thuật của quy trình chế tạo;
·
NDT:
Kiểm tra không phá hủy;
·
PRE:
Sức bền chống mòn rỗ tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
SMTS:
Độ bền kéo tối thiểu quy ước;
·
SMYS:
ứng suất chảy tối thiểu quy ước;
·
ULS:
Trạng thái giới hạn cực đại;
·
A - Diện tích tiết
diện;
·
Ai = (D-2t)2;
·
Ae = D2;
·
As - Diện tích tiết
diện phần thép vành khăn: As = p(D-t)t;
·
D - Đường
kính ngoài danh nghĩa;
·
Dfat Tổn thương mỏi tích
luỹ hay tổng Miner;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Dmin Đường kính trong
hoặc ngoài nhỏ nhất đo được;
·
Di
Đường
kính trong danh nghĩa: Di = D – 2.tnom ;
·
E Môđun
đàn hồi;
·
f0 Độ
ôvan: f0 = ;
·
fy Giới hạn chảy
dùng trong thiết kế;
·
fu Độ bền kéo dùng
trong thiết kế;
·
fk Độ bền vật liệu;
·
g Gia tốc trọng
trường;
·
h Chiều cao từ phần
ống đứng tới điểm tham chiếu dùng để xác định áp suất thiết kế;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
M Mômen;
·
MA Mômen
uốn do tải trọng sự cố;
·
Md Mômen
uốn thiết kế;
·
Mômen uốn thiết kế tối đa, ví
dụ trong trạng thái biển ngắn hạn;
·
ME Mômen uốn do tải
trọng môi trường;
·
MF Mômen uốn do tải
trọng chức năng;
·
Mk Mômen
chống uốn dẻo;
·
N Lực dọc trục thực trong
thành ống (Lực kéo là dương);
·
ni Số chu trình của
khối ứng suất thứ i;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Độ
không tròn: O = Dmax - Dmin
·
Pb áp suất kháng vỡ;
·
pc áp suất gây móp
đặc trưng;
·
pd áp suất thiết kế
tại điểm tham chiếu;
·
pe áp suất ngoài;
·
pel áp suất gây móp
đàn hồi;
·
pi áp suất trong;
·
pinc áp suất bất thường;
·
pld áp suất thiết kế
cục bộ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
pp áp suất phá huỷ
dẻo;
·
ppr áp
suất lan truyền;
·
pt
áp suất thử;
·
Rk Véc tơ độ bền;
·
t1,
t2 Chiều
dày thành ống, xem TCVN 6475-7 mục 4.3;
·
tcorr Dự trữ ăn mòn;
·
tnom Chiều dày thành ống
danh nghĩa (không bị ăn mòn);
·
Te Lực kéo hữu hiệu
(lực dọc trục) (lực kéo là dương);
·
Te,A Lực kéo hữu hiệu do
tải trọng sự cố;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Te,F Lực kéo hữu hiệu do
tải trọng chức năng
·
Lực kéo hữu hiệu thiết kế
tối đa ví dụ trong trạng thái giới hạn ngắn hạn;
·
Ted Lực kéo hữu hiệu
thiết kế;
·
Tk Độ bền dẻo chống
lực kéo dọc trục;
·
Tp Chu kì đỉnh của
sóng;
·
Tw Lực kéo thành ống
thực;
·
Tz Chu kì cắt không
của sóng;
·
a Hệ số dãn nở
nhiệt;
·
afab Hệ số chế tạo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
afat Tỷ lệ tổn thương
mỏi cho phép;
·
agw Hệ số đường hàn chu
vi;
·
aU Hệ số độ bền vật
liệu;
·
gA Hệ số hiệu ứng
tải trọng đối với tải trọng sự cố;
·
gC Hệ số hiệu ứng
điều kiện tải trọng;
·
gE Hệ số hiệu ứng tải
trọng đối với tải trọng môi trường;
·
gF Hệ số hiệu ứng
tải trọng đối với tải trọng chức năng;
·
gm Hệ số sức bền của
vật liệu;
·
gSC Hệ số sức bền theo
các cấp an toàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
m Hệ số ma sát.