TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1451:1998
GẠCH ĐẶC ĐẤT SÉT NUNG
Solid
clay bricks
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp
dụng cho gạch đặc sản xuất từ đất sét (có thể có phụ gia) bằng phương pháp dẻo
và được nung ở nhiệt độ thích hợp, dùng để xây móng, tường và các bộ phận khác
của công trình có trát hoặc ốp bên ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các
loại gạch đặc có khối lượng thể tích nhỏ hơn 1600 kg/m³.
2. Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 6355-1:1998 Gạch
xây - Xác định cường độ nén.
TCVN 6355-2:1998 Gạch
xây - Xác định cường độ uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6355-5:1998 Gạch
xây - Xác định khối lượng thể tích.
TCVN 6355-7:1998 Gạch
xây - Xác định vết tróc do vôi.
3. Kích thước, phân
loại, ký hiệu
3.1. Kích thước cơ
bản của gạch đặc đất sét nung được quy định ở bảng 1.
Bảng
1. Kích thước gạch đặc đất sét nung
Kích
thước tính bằng mm
Tên
kiểu gạch
Dài
Rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch đặc 60
Gạch đặc 45
220
190
105
90
60
45
Chú thích: Có thể sản
xuất kiểu gạch đặc có kích thước khác bảng 1 nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu
trong điều 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Ký hiệu quy ước
cho gạch đặc đất sét nung được ghi theo thứ tự:
Tên kiểu gạch - mác
gạch - số hiệu của tiêu chuẩn này.
Ví dụ: Gạch đặc dày
60mm, mác 200 ký hiệu là:
Gạch đặc 60- M200 -
TCVN 1451 : 1998.
4. Yêu cầu kỹ thuật:
4.1. Yêu cầu về hình
dạng
4.1.1. Gạch đặc đất
sét nung có dạng hình hộp chữ nhật với các mặt bằng phẳng, trên mặt của viên
gạch có thể có rãnh hoặc gợn khía. Cạnh viên gạch có thể lượn tròn với bán kính
không lớn hơn 5mm, theo mặt cắt vuông góc với phương đùn ép.
4.1.2. Sai lệch kích
thước của viên gạch không vượt quá quy định sau:
Theo chiều dài: ±
6mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo chiều dày: ± 3mm
đối với gạch đặc 60.
± 2mmm đối với gạch đặc 45.
4.1.3. Khuyết tật về
hình dạng bên ngoài của viên gạch không vượt quá quy định ở bảng 2.
Bảng
2. Khuyết tật về hình dạng
Loại
khuyết tật
Mức
cho phép
1. Độ cong trên mặt
đáy, trên mặt cạnh, tính bằng mm, không lớn hơn
4
2. Số vết nứt xuyên
suốt chiều dày, kéo sang chiều rộng không quá 20mm, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Số vết sứt cạnh,
sứt góc sâu từ 5mm đến 10 mm, chiều dài theo cạnh từ 10mm đến 15mm, không lớn
hơn
2
4.2. Yêu cầu về tính
năng cơ lý
4.2.1. Cường độ nén và
uốn của gạch theo từng mác không nhỏ hơn giá trị nêu trong bảng 3.
Bảng
3. Cường độ nén và uốn
Đơn
vị tính bằng MPa (105 N/m²)
Mác
gạch
Cường
độ nén
Cường
độ uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
M200
20
(200)
15
(150)
3,4
(34)
1,7
(17)
M150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
(125)
2,8
(28)
1,4
(14)
M125
12,5
(125)
10
(100)
2,5
(25)
1,2
(12)
M100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
(75)
2,2
(22)
1,1
(11)
M75
7,5
(75)
5
(50)
1,8
(18)
0,9
(9)
M50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
(35)
1,6
(16)
0,8
(8)
4.2.2. Độ hút nước
của gạch đặc đất sét nung không lớn hơn 16%.
4.2.3. Số vết tróc do
vôi trên bề mặt viên gạch có kích thước trung bình từ 5mm đến 10mm, không quá 3
vết.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu
5.1.1. Số lượng gạch
đặc đất sét nung trong mỗi lô cần kiểm tra không lớn hơn 100.000 viên, số lượng
nhỏ hơn 100.000 viên cũng được coi là một lô đủ. Mỗi lô phải gồm gạch cùng
kiểu, cùng mác; lấy không ít hơn 50 viên làm mẫu thử; việc lấy mẫu phải tiến
hành sao cho mẫu thử là đại diện cho toàn lô gạch, bao gồm các viên được phân
bố đều khắp trong lô gạch.
5.1.2. Lượng mẫu thử
cho các chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu thử để xác định
các chỉ tiêu cơ lý theo quy định sau:
Xác định cường độ
nén: 5 viên
Xác định cường độ
uốn: 5 viên
Xác định độ hút nước
và khối lượng thể tích: 5 viên
Xác định vết tróc do
vôi: 5 viên
5.1.3. Sau khi kiểm
tra lần thứ nhất, nếu phát hiện bất kỳ chỉ tiêu nào không đạt yêu cầu quy định ở
điều 4.2 thì kiểm tra lại chỉ tiêu đó với số lượng mẫu gấp đôi quy định trên,
lấy từ chính lô gạch đó.
5.2. Tiến hành thử
5.2.1. Kiểm tra kích thước,
độ cong, vết nứt, vết sứt bằng thước kim loại, thước cặp với độ chính xác đến 1
mm.
Kích thước viên gạch
là giá trị trung bình cộng của ba kết quả đo tại hai cạnh bên và giữa của mặt
tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cong của mẫu thử
trên các mặt xác định theo khe hở lớn nhất giữa bề mặt mẫu với cạnh thước áp
vào mặt đó.
5.2.2. Xác định cường
độ nén theo TCVN 6355-1:1998.
5.2.3. Xác định cường
độ uốn theo TCVN 6355-2:1998.
5.2.4. Xác định độ hút
nước theo TCVN 6355-3:1998.
5.2.5. Xác định khối
lượng thể tích theo TCVN 6355-5:1998.
5.2.6. Xác định vết
tróc do vôi theo TCVN 6355-7:1998.
6. Ghi nhãn, bảo
quản, vận chuyển
6.1. Ít nhất 80% số
gạch trong lô phải có nhãn hiệu của cơ sở sản xuất.
6.2. Gạch có cùng một
kiểu, cùng mác được xếp thành kiêu ngay ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66