TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9359:2012
NỀN NHÀ CHỐNG NỒM - THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
Anti-condensation
ground floor - Design and construction
Lời nói đầu
TCVN 9359:2012 được chuyển đổi từ
TCXD 230:1998 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9359:2012 do Viện Khoa học
Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NỀN
NHÀ CHỐNG NỒM - THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
nền nhà thông thường có yêu cầu chống nồm như nền nhà ở, công sở, trường học,
bệnh viện… ở các vùng khí hậu miền Bắc và phía bắc miền Trung Việt Nam.
Khi thiết kế nền nhà chống nồm theo
tiêu chuẩn này cần tuân theo các yêu cầu khác đối với nền nhà như sức chịu tải,
độ mài mòn… quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành khác.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập tới biện
pháp chống nồm theo nguyên tắc nêu ra ở 3.1 mà không đề cập tới các biện pháp
khác theo nguyên tắc ở 3.2 như sấy, điều hòa, hút ẩm…
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho việc
chống nồm nền nhà tầng trệt, có tiếp đất.
2 Thuật ngữ và
định nghĩa
2.1
Hiện tượng nồm (Condensation
phenomenon)
Hiện tượng hơi nước trong không khí
ẩm ngưng tụ lại trên bề mặt nền nhà và các kết cấu khác khi nhiệt độ bề mặt của
chúng (tbm) thấp hơn nhiệt
độ điểm sương của không khí ẩm (ts).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu lớp
i trong kết cấu nền nhà (li)
(Thermal - Conducting coefficient of material of layer i in floor ground
construction)
Lượng nhiệt truyền qua vật liệu lớp
i có chiều dày 1 m theo phương truyền nhiệt trong 1 đơn vị diện tích bề mặt
vuông góc với phương truyền nhiệt trong 1 đơn vị thời gian 1 h khi chênh lệch
nhiệt độ giữa hai mặt lớp vật liệu là 1 oC.
2.3
Nhiệt trở của vật liệu lớp i
trong kết cấu nền nhà (Ri) (Thermal resistance of material of
layer i in floor ground construction)
Đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số
dẫn nhiệt (li) của lớp vật
liệu.
2.4
Quán tính nhiệt của vật liệu (Thermal
inertia of material)
2.4.1 Quán tính nhiệt của
vật liệu lớp i trong kết cấu nền nhà (Di) là đại lượng không thứ
nguyên có giá trị bằng tích số nhiệt trở (Ri) và hệ số hấp thụ nhiệt
(Si) của vật liệu.
2.4.2 Quán tính nhiệt của
kết cấu nền nhà nhiều lớp (D) có giá trị bằng tổng quán tính nhiệt các lớp vật
liệu trong kết cấu nền nhà.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số hàm nhiệt bề mặt của kết
cấu nền nhà (Y) (Thermal effusirity of surface of floor ground
construction)
Đại lượng đặc trưng cho sự chống
lại dao động nhiệt độ của kết cấu nền. Khi dòng nhiệt 1 W/m2.oK
tác động lên kết cấu nền nhà làm nhiệt độ bề mặt dao động 1 oC thì Y
= 1 W/m2.oK.
3 Nguyên tắc
chống nồm cho nền nhà
Chống nồm cho nền nhà được thực
hiện theo các nguyên tắc sau:
3.1 Cấu tạo nền nhà hợp lý
Nền nhà được thiết kế cấu tạo bằng
các lớp vật liệu có chiều dày và tính năng nhiệt hợp lý đảm bảo trong điều kiện
sử dụng tự nhiên nhiệt độ bề mặt sàn không thấp hơn nhiệt độ điểm sương của
không khí.
3.2 Dùng các biện pháp cưỡng bức
Sử dụng nền nhà thông thường kết
hợp với một hoặc các biện pháp cưỡng bức sau:
- Hạ thấp nhiệt độ, độ ẩm của không
khí tức là hạ thấp nhiệt độ điểm sương (ts) của không khí xuống thấp
hơn nhiệt độ bề mặt nền nhà (tbm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Thiết kế nền
nhà chống nồm
4.1 Nguyên tắc thiết kế
Nền nhà chống nồm được thiết kế
theo nguyên tắc hệ số hàm nhiệt bề mặt của kết cấu nền nhà Y đủ nhỏ đảm bảo
nhiệt độ bề mặt nền nhà (tbm)
thay đổi nhanh theo nhiệt độ môi trường.
4.2 Cấu tạo nền nhà chống nồm
Nền nhà chống nồm có các lớp cấu
tạo cơ bản như sau (xem Hình 1):
CHÚ DẪN:
1) Lớp vật liệu mặt nền nhà
2) Lớp cách nước (chống thấm)
3) Lớp vật liệu cách nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Lớp bê tông chịu lực hoặc bê
tông gạch vỡ
6) Đất nền đầm chặt

Hình
1 - Cấu tạo các lớp nền nhà chống nồm
4.3 Lựa chọn vật liệu làm nền
nhà chống nồm
4.3.1 Lớp 1 là mặt nền nhà
có yêu cầu thẩm mỹ, độ bền và chống mài mòn cao. Lớp này có độ chắc đặc và quán
tính nhiệt lớn, độ dày của chúng nên chọn càng nhỏ càng tốt. Các vật liệu phù
hợp cho lớp 1 là gạch men sứ có độ dày ≤ 7 mm, gạch gốm nung dày ≤ 10 mm, vật
liệu composit dày ≤ 7 mm, gỗ pakét hoặc ván dày ≤ 20 mm.
4.3.2 Lớp 2 là lớp cách nước
cho vật liệu cách nhiệt trong quá trình thi công và sử dụng nền nhà. Trong
trường hợp kết cấu nền nhà có lớp 1 và 3 được chế tạo rời thì nên sử dụng giấy
dầu, sơn bitum cao su… làm lớp chống thấm hoặc liên kết lớp 1 và 3 được chế tạo
liền thành tấm lát nền thì không cần lớp cách nước 2 mà thông thường chúng được
gắn kết với nhau bằng keo hoặc bằng xi măng trên nguyên tắc độ dày của lớp 2
càng mỏng càng tốt.
4.3.3 Lớp 3 là lớp cách
nhiệt cơ bản, có quán tính nhiệt nhỏ. Cần chọn vật liệu cho lớp này vừa có sức
chịu tải cho nền nhà vừa có đủ khả năng cách nhiệt. Vật liệu phù hợp có thể là
các loại sản phẩm cách nhiệt có cường độ chịu nén cao Rn ≥ 200 N như
gốm bọt có go trong khoảng
từ 400 kg/m3 đến 700 kg/m3, xốp polystyrene(EPS) có go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3, tấm đôlômít có g
< 500 kg/m3. Chiều dày cần thiết của lớp này được tính toán tùy
theo loại vật liệu sử dụng.
4.3.4 Lớp 4 là lớp ngăn nước
mao dẫn từ đất nền để bảo vệ lớp cách nhiệt không bị ẩm. Để làm lớp này có thể
sử dụng các loại vật liệu cách nước như giấy bitum, màng polyetilen, sơn bitum
cao su hoặc vữa xi măng cát mác từ 7,5 đến 10 đánh màu kỹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Đối với nền nhà cải tạo
Khi cải tạo nền nhà, nếu có thể hạ
cốt nền thì vật liệu và các lớp cấu tạo nền nhà lấy theo chỉ dẫn ở 4.2 và 4.3.
Trường hợp không hạ được cốt nền tới mức yêu cầu thì các lớp vật liệu 1, 2, 3
cần chọn loại có tính năng kỹ thuật cao để giảm độ dày tới mức tối thiểu. Vật
liệu phù hợp đối với loại sản phẩm này là gạch lát men sứ, gỗ, tấm lát nhựa
composit và vật liệu cách nhiệt nhẹ như xốp polystyrene (EPS) cường độ cao,
polyurêthan, gốm bọt…
4.5 Tính toán nền nhà chống nồm
4.5.1 Khả năng chống nồm của
nền nhà được xác định bằng hàm tương quan sau:
f (Y) (1)
trong đó:
tbm
- ts (2)
là
chênh lệch giữa nhiệt độ bề mặt nền nhà (tbm)
và nhiệt độ điểm sương của không khí (ts), tính bằng độ celcius (oC);
Y là hệ số hàm nhiệt bề mặt của kết
cấu nền tính bằng wat trên mét vuông nhân độ kelvin (W/m2.oK).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình
2 - Đồ thị đánh giá khả năng chống nồm của kết cấu nền nhà
4.5.3 Nền nhà có khả năng
chống nồm là loại có giá trị
> 0. Thông
thường có thể lấy
dao động từ 0,1 oC
đến 1 oC hay Y từ 0,024 W/m2.oK đến 0,006 W/m2.oK.
4.5.4 Thiết kế nền nhà chống
nồm thực chất là chọn các lớp cấu tạo và vật liệu tương ứng đảm bảo nền nhà có
trị số Y nằm trong giới hạn trên. Giá trị Y càng nhỏ thì nền nhà có khả năng
chống nồm càng cao.
4.5.5 Chỉ số Y được tính
toán cho nền nhà nhiều lớp theo phụ lục A. Một số thông số nhiệt kỹ thuật của
vật liệu làm nền nhà dùng để tính Y có thể tham khảo trong Phụ lục B.
4.6 Một số mẫu cấu tạo nền
nhà chống nồm điển hình được trình bày trong Phụ lục C.
5 Thi công nền
nhà chống nồm
5.1 Công tác đầm nền
Đầm nền cần đủ chắc và phẳng, tránh
việc hư hỏng nền nhà do lún nền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thi công cần được láng
phẳng bằng một lớp xi măng cát mác 10 dày 10 mm đến 20 mm làm nền cho lớp cách
nước.
5.3 Lớp cách nước
Nếu dùng giấy cách nước thì cần
được trải phẳng dán liền các khe nối và vén lên phần chân tường ít nhất 10 mm
để ngăn nước và ẩm từ phía tường ra ngoài. Nếu dùng sơn chống thấm thì quét
hoặc phun sơn theo chỉ dẫn của hãng sản xuất. Nếu sử dụng vữa xi măng cát thì
trải đều vỗ đầm chặt và đánh màu ướt thật kỹ.
5.4 Lớp vật liệu cách nhiệt
Cần được thi công đạt độ phẳng sao
cho lớp vữa lát sàn không vượt quá 10 mm đến 20 mm.
6 Kiểm tra chất
lượng thi công nền nhà chống nồm
Trọng tâm công tác kiểm tra chất
lượng là:
6.1 Nền nhà chống nồm bao
gồm các lớp vật liệu mỏng do vậy công tác kiểm tra cần tập trung vào các khâu
mấu chốt là độ phẳng và cao độ các lớp vật liệu phải đạt độ đồng đều và đúng độ
dày thiết kế.
6.2 Kiểm tra chất lượng vật
liệu cách nhiệt phải đảm bảo không bị nhiễm ẩm (độ ẩm ≤ 12 %), vật liệu cách
nước không bị rách, thủng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Sau khi lát lớp mặt cần
kiểm tra khâu xảm mạch đảm bảo no, kín vữa xi măng hoặc vật liệu xảm khác.
Phụ lục A
(Tham
khảo)
Phương pháp tính toán khả năng chống nồm của kết
cấu nền nhà
A.1 Tính toán hệ số hàm nhiệt bề
mặt của kết cấu nền nhà nhiều lớp
A.1.1 Hệ số hàm nhiệt bề mặt
được tính toán theo trị số quán tính nhiệt D của kết cấu nền nhà:
D = ∑
Ri.Si (A.1)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là nhiệt trở của vật liệu lớp i,
tính bằng mét vuông nhân độ Kelvin trên wat (m2.oK/W);
di là chiều dày lớp vật
liệu thứ i của nền nhà, tính bằng mét (m);
Si
= 0,51.
, (A.3)
là hệ số hấp thụ nhiệt của vật liệu
lớp i, tính bằng wat trên mét vuông nhân độ Kelvin (W/m2.oK),
cho trong Phụ lục B.
A.1.2 Khi có hiện tượng nồm
thì nhiệt truyền từ bề mặt nền nhà xuống nền thứ tự các lớp (chỉ số i = 1, 2,….
m) được đánh số theo chiều dòng nhiệt từ bề mặt nền nhà xuống lớp đất nện như
trên Hình A.1.

Hình
A.1 - Cách đánh số các lớp cấu tạo sàn
A.1.3 Phụ lục A chỉ dùng để
tính toán khi quán tính nhiệt đến lớp thứ i Di của kết cấu nền nhà
được D = ∑ Di ≥ 1 (có thể đến lớp i = 3, 4, …), không áp dụng để
tính toán cho trường hợp tổng quán tính nhiệt các lớp của kết cấu nền nhà nhỏ
hơn 1 (D = ∑ Di < 1).
A.1.4 Hệ số hàm nhiệt bề mặt
của kết cấu Y trong nền nhà có cấu tạo nhiều lớp vật liệu chỉ được tính toán
bắt đầu từ lớp thứ i khi tổng quan tính nhiệt các lớp đến lớp i thỏa mãn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(có thể đến lớp i = 3, 4, 5, …. nếu
vẫn chưa được thì có thể tăng chiều dày lớp cách nhiệt để được ∑ Di
≥ 1, xem A.2).
A.1.5 Tính Di lần
lượt từ lớp bề mặt của kết cấu nền nhà có D1 đến lớp thứ i (có thể
đến lớp i = 3, 4, …. m) cho đến khi được D = ∑ Di ≥ 1. Tại lớp thứ i
này ta được:
yi
= Si (A.5)
A.1.6 Từ lớp yi
này (có thể đến lớp i = 3, 4,…) ta tính ngược lại đến lớp bề mặt của kết cấu
nền nhà theo y1 (nghĩa là từ lớp yi, tính ngược lại đến
lớp yi-1, rồi yi-2, yi-3,… cho đến y1)
theo công thức:
yi
=
(A.6)
với i = 1, 2, 3, 4, …, và cuối cùng
ta được:
yi
º Y (A.7)
Thông thường khi thiết kế nền nhà
chống nồm, phải chọn vật liệu sao cho chỉ cần từ 2 đến 4 lớp vật liệu đã đảm
bảo ∑ Di ≥ 1.
A.1.7 Đối với lớp không khí
kín nằm trong kết cấu nền nhà, hệ số hàm nhiệt của lớp không khí được coi bằng
không (Sk » 0). Lớp không
khí có chiều dày:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d trong khoảng từ 21 mm đến 25 mm,
lấy lk trong khoảng từ
2,8x10-4 W/m.oK đến 3,6x10-4 W/m.oK.
A.2 Ví dụ tính toán
A.2.1 Xác định khả năng
chống nồm của lớp cách nhiệt bằng xỉ than lò cao dạng hạt trong kết cấu nền nhà
lát gạch hoa có cấu tạo các lớp:
Bảng
A.1 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
Lớp
vật liệu
g
kg/m3
l
W/m.oK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m2.oK
D
1. Gạch hoa dày 15 mm
2
200
0,005
0,049
0,140
2. Vữa xi măng cát vàng dày 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,032
0,217
3. Xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm
700
0,001
0,010
1,422
4. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,033
1,110
Cách tính:
Trước tiên ta cần đổi chiều dày ra
mét và tính chỉ tiêu nhiệt quán tính Di của các lớp để chọn lựa công
thức tính hệ số hàm nhiệt bề mặt tương ứng.
Theo công thức (A.3) ta tính được D1
=
;
Tương tự ta tính được D2
=
ta có D1 < 1; D1+D2
< 1;
tính tiếp đến lớp 3 có chiều dày
lớp xấp xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm = 0,100 m ta có:
D3
= 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1 + D2 + D3 = 1,36; hay ∑ Di ≥ 1.
Vậy, khi chiều dày lớp xỉ lò cao
dạng hạt dày 100 mm hệ số hàm nhiệt bề mặt kết cấu nền nhà sẽ chịu ảnh hưởng
của lớp 3, nên việc tính hệ số hàm nhiệt bề mặt các lớp phải bắt đầu từ lớp thứ
3.
Theo công thức (A.7) ta được: y3
= S3 = 0,01;
tính theo công thức (A.8) được: y2
= 
tính theo công thức (A.9) được: y1
= Y = 
Như vậy, cấu tạo nền nhà có 4 lớp
như trên với lớp xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm có hệ số hàm nhiệt bề mặt nền
nhà là Y = 0,022 ta có kết cấu nền nhà đạt yêu cầu nền nhà chống nồm.
A.2.2 Xác định vị trí và
chiều dày hợp lý của lớp cách nhiệt hỗn hợp gồm vật liệu xốp polystirene (EPS)
cường độ cao và gạch gốm bọt của kết cấu nền nhà lát gạch men sứ có cấu tạo các
lớp như sau:
A.2.2.1 Vật liệu xốp
polystyrene (EPS) cường độ cao (CĐC) nằm sát mặt nền nhà và nằm trên lớp gạch
gốm bọt:
Bảng
A.2 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
kg/m3
l
W/m.oK
S
W/m2.oK
D
1. Gạch men sứ dày 7 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
0,061
0,059
5
2. Polystirene (EPS) CĐC dày 15
mm
40
0,0001
0,002
0,142
5
3. Gạch gốm bọt dày 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,008
0,276
6
4. Vữa xi măng cát vàng dày 20 mm
1
700
0,003
0,032
0,216
5
5. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,033
1,109
2
Cách tính:
Tương tự như ví dụ A.2.1, lần lượt
thay vào các biểu thức tính toán, ta được các kết quả sau:
Y5
= 0,033; y4 = 0,033; y3 = 0,021; y2 = 0,005; y1
= Y = 0,009;
A.2.2.2 Gạch gốm bọt cách
nhiệt được dán liền với gạch men sứ:
Bảng
A.3 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
Lớp
vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
l
W/m.oK
S
W/m2.oK
D
1. Gạch men sứ dày 7 mm
2
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,061
0,059
5
2. Gạch gốm bọt dày 20 mm
540
0,001
0,008
0,276
6
3. Polystirene (EPS) CĐC dày 15
mm
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,142
5
4. Vữa xi măng cát vàng dày 20 mm
1
700
0,003
0,032
0,216
5
5. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
1
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,033
1,109
2
Cách tính:
Tương tự như ví dụ A.2.1, lần lượt
thay vào các biểu thức tính toán, ta được các kết quả sau:
Y5
= 0,033; y4 = 0,033; y3 = 0,006; y2 = 0,007; y1
= Y = 0,01;
Từ hai kết quả trên cho thấy cả hai
phương án đều có khả năng chống nồm tốt, tuy vậy khi lớp vật liệu xốp
polystyrene (EPS) cường độ cao nằm sát mặt nền nhà và nằm trên lớp gạch gốm bọt
(ví dụ A.2.2.1) thì sàn đạt hiệu quả chống nồm tốt rõ rệt so với phương án gạch
gốm bọt được dán liền với gạch men sứ (ví dụ A.2.2.2).
Phụ lục B
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
vật liệu
Khối
lượng thể tích ở trạng thái khô
Hệ
số dẫn nhiệt
Tỷ
nhiệt ở trạng thái khô
Cường
độ nén
Độ
xốp
Độ
ẩm trọng lượng
Hệ
số hấp thụ nhiệt vật liệu để tính toán (chu kỳ T = 24 h)
ở
trạng thái khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
go
kg/m3
lo
W/m.oK
lt
W/m.oK
Co
J/kg.oK
Rn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
wg
%
St
W/m2.oK
1 Vật liệu lát mặt sàn
1.1. Bê tông granite có cốt thép
(hoặc lưới thép)
2
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
3,064
≥
3 000
5
3,0
0,06
1.2. Granito với cốt liệu sỏi đá
dăm
2
400
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
>
2 000
10
3,0
0,056
1.3. Gạch hoa
2
200
4
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
000
15
3,0
0,05
2
000
0,004
0,005
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
3,0
0,045
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
800
0,003
0,004
3,064
1
500
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
1.4. Gạch men sứ
2
500
0,006
0,007
3,064
2
200
5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
400
0,005
0,007
3,064
2
100
10
2,0
0,057
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
200
4
0,005
3,064
2
000
15
2,0
0,05
1.5. Đá hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,012
3,37
<
4 000
5
0,0
0,088
cương (granit)
2
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
3,37
3
000
15
0,5
0,08
1.6. Đá bazan
3
200
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,37
>
4 000
1
0,0
0,094
2
800
0,006
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
000
2
0,0
0,064
1.7. Đá hoa (cẩm thạch)
2
800
0,01
0,01
3,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,0
0,08
1.8. Gỗ ngang thớ
800
0,001
0,001
9,19
≥
3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
0,02
550
0,0001
0,001
9,19
≥
2 000
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
1.9. Gỗ dọc thớ
800
0,001
0,001
9,19
≥
3 000
65
12,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
0,001
0,001
9,19
≥
2 000
65
12,6
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,000
4
0,001
9,19
≥
2 000
65
13,0
0,014
1.11. Tấm bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,001
7,66
>
3 000
-
15,0
0,02
sợi gỗ ép
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
7,66
>
2 000
-
15,0
0,013
1.12. Thảm lông, len
250
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,89
-
-
5,0
0,005
1.13. Phớt, dạ xây dựng
150
0,000
1
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
17,0
0,004
1.14. Xơ đay, xơ gai
150
0,000
2
0,000
2
6,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
17,0
0,004
1.15. Tấm cói
350
0,000
2
0,000
5
6,13
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
0,008
250
0,000
2
0,000
3
6,13
-
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
2 Vật liệu làm lớp cách nhiệt
(phía dưới lớp mặt nền nhà)
2.1. Bê tông bọt,
1
100
0,001
0,001
3,064
300
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
silicat bọt
800
0,000
5
0,001
3,064
240
75
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,000
3
0,001
3,064
180
80
15
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
800
0,002
0,003
3,064
1
500
-
8
0,035
2.2. Bê tông cốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,003
3,064
1
500
-
8
0,03
liệu xỉ lò
1
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
3,064
1
000
-
8
0,03
1
200
0,001
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
1
000
-
8
0,02
1
000
0,001
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
-
8
0,02
800
0,001
0,001
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
0,014
2.3. Bê tông
700
0,001
0,001
3,064
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0,01
vecmiculit (bê tông
500
0,000
4
0,000
5
3,064
-
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
chịu lửa)
300
0,000
3
0,000
4
3,064
-
80
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Gạch gốm bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
0,001
0,001
3,22
1
211
-
1
0,013
TC1/95-DD 96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
5
0,001
3,22
463
-
1
0,009
TC1/95-DD 93
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
4
3,22
91
-
1
0,006
2.5. Gạch đất sét
1
800
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,22
1
000
30
2
0,033
nung có nhiều lỗ,
1
600
0,002
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
40
2
0,028
gạch nhẹ
1
400
0,001
0,002
3,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2
0,025
1
200
0,001
0,002
3,22
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,022
1
000
0,001
0,002
3,22
600
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
600
0,001
0,001
3,22
500
80
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Gạch xỉ than
1
500
0,002
0,002
3,22
700
45
3
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
800
0,002
0,003
3,22
1
000
30
4
0,034
2.8. xốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
2
0,000
2
5,36
400
-
<
1
0,002
polystyrene (EPS)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
2
5,36
200
-
<
1
0,001
18
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,36
200
-
<
1
0,001
2.9. Bông thủy tinh
125
0,000
2
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
90
5
0,002
2.10. Tấm và giải bông thủy tinh
175
0,000
2
0,000
2
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
5
0,003
2.11. Tấm cách nhiệt sợi thủy
tinh
50
0,000
2
0,000
2
3,064
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,001
2.12. Bông khoáng
150
0,000
2
0,000
2
2,76
-
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
100
0,000
2
0,000
2
2,76
-
90
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13. Tấm bông
175
0,000
2
0,000
2
2,76
-
85
5
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,000
2
0,000
2
2,76
-
90
5
0,002
dán tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
1
0,000
2
2,76
-
93
5
0,002
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
2
2,76
-
95
5
0,001
2.14. Cát khô
1
700
0,001
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
-
35
2
0,025
2.15. Xỉ lò cao
1
000
0,001
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
70
10
0,014
900
0,001
0,001
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
10
0,013
700
0,001
0,001
3,064
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,01
500
0,000
4
0,001
3,064
-
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
2.16. Sỏi
1
800
0,002
0,002
2,76
-
25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Vật liệu làm lớp cách nhiệt
(phía dưới mặt sàn nhà)
3.1. Sỏi keramzit
800
0,001
0,001
3,064
-
60
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,000
5
0,001
3,064
-
70
5
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,000
4
0,000
5
3,064
-
80
5
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
3
0,000
4
3,064
-
90
5
0,004
3.2. Đá dăm
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
3,064
-
-
6
0,012
600
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
-
-
6
0,01
400
0,000
4
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
6
0,01
3.3. Đá bọt xỉ
800
0,001
0,001
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
0,012
600
0,000
5
0,001
3,064
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,01
400
0,000
4
0,001
3,064
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
3.4. Vữa vôi, cát
1
600
0,002
0,003
3,064
250
đến 500
30
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Vữa tam hợp
1
700
0,002
0,003
3,064
500
đến 750
30
4
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
800
0,002
0,003
3,064
≥
1 000
30
4
0,03
cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,003
3,064
800
45
4
0,03
4 Vật liệu làm lớp chịu lực
cho nền nhà
4.1. Bê tông gạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,004
3,064
70
15
3
0,04
vỡ
1
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
3,064
250
đến 500
25
3
0,034
4.2. Bê tông đá
2
400
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
2
000
10
3
0,05
dăm
2
200
0,003
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
000
20
3
0,045
4.3. Bê tông gạch
2
600
0,004
0,005
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
3
0,05
đá dăm
1
800
0,002
0,004
3,064
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,036
5 Vật liệu làm lớp cách nước
cho nền nhà
5.1. Bi tum dầu mỏ
1
300
0,001
0,001
6,13
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,021
xây dựng
1
000
0,001
0,001
6,13
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
5.2. Nhựa đường
950
0,001
0,005
6,13
-
-
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Bê tông atfan
2
100
0,004
0,004
6,13
-
-
0
0,056
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đất nền nhà và đất mùn dưới
nền nhà
1
800
0,003
0,00
3,064
-
-
-
0,039
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
000
0,002
0,003
3,064
-
-
-
0,036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Một số mẫu cấu tạo nền nhà chống nồm điển hình
C.1 Mẫu 1
Nền nhà được cách nhiệt bằng lớp xỉ
than lò cao dạng hạt

CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm, miết
mạch bằng xi măng;
2) Vứa lát mác 2,5 dày 20 mm;
3) Xỉ lò cao dạng hạt dày 200 mm
có: go trong khoảng từ 700
kg/m3 đến 900 kg/m3; lo
trong khoảng từ 6x10-4 W/m.oK đến 7x10-4 W/m.oK;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm (hoặc bê tông gạch đá dăm dày 70 mm);
Hình
C.1 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng xỉ than lò cao dạng hạt
C.2 Mẫu 2
Mặt nền nhà là lớp bê tông lưới
thép mặt granitô có lớp không khí kín cách nhiệt.

CHÚ DẪN:
1) Tấm lát bê tông lưới thép
granitô kích thước 400 mm x 400 mm x 20 mm;
2) Lớp không khí kín 20 mm;
3) Vữa xi măng cát vàng mác 10
dày 20 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình
C.2 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng tấm Granitô có lớp không khí kín
C.3 Mẫu 3
Mặt nền nhà làm bằng các thanh gỗ
lim (hoặc gỗ dán, packét) được đặt trên dầm gỗ tạo thành kênh không khí kín.

CHÚ DẪN:
1) Mặt nền nhà bằng gỗ lim (hoặc
gỗ dán, packét) dày 20 mm;
2) Lớp không khí kín 20 mm;
3) Vữa xi măng cát vàng mác 100
dày 20 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
C.3 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng gỗ lát có lớp không khí kín
C.4. Mẫu 4
Nền nhà được đặt cách nhiệt bằng
lớp vật liệu xốp polystyrene (EPS) cường độ cao, liên kết với gạch men sứ bằng
lớp keo dán.

CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Lớp keo dán hoặc sơn bitum cao
su (không pha xăng, dầu)
3) Lớp vật liệu xốp polystyrene
(EPS) cường độ cao dày 25 mm có: Rn ≥ 200 N, go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3;
4) Lớp chống thấm nước bằng giấy
dầu, sơn bitum cao su (hoặc vữa xi măng cát vàng mác 10 dày 20 mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
C.4 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng xốp polystirene (EPS) cường độ cao
C.5 Mẫu 5
Nền nhà có gạch gốm bọt, có hai lớp
cách nước bằng bitum cao su hoặc keo dán.

CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Gạch gốm bọt có: go = 540 kg/m3, Rn
≥ 200 N, dày 60 mm, được dán liền với gạch men sứ hồ xi măng (hoặc lớp sơn
bitum cao su);
3) Lớp chống thấm bằng vữa xi
măng cát vàng mác 10 dày 20 mm (hoặc lớp sơn bitum cao su, hay giấy dầu);
4) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6 Mẫu 6
Nền nhà có vật liệu cách nhiệt hỗn
hợp: lớp vật liệu xốp polystyrene (EPS) cường độ cao và gạch gốm bọt. Các lớp
được liên kết bằng keo dán.

CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Lớp vật liệu xốp polystyrene
(EPS) cường độ cao dày 15 mm có: Rn ≥ 200 N, go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3, được dán liền với gạch men sứ bằng keo (hoặc sơn
bitum cao su không pha xăng, dầu);
3) Gạch gốm bọt dày 20 mm có: Rn
≥ 200 N, go = 540 kg/m3,
được dán liền với vật liệu xốp polystyrene (EPS) cường độ cao bằng keo dán
(hoặc sơn bitum cao su không pha xăng);
4) Vữa xi măng cát vàng mác 10
dày 20 mm (hoặc dày 10 mm và có thêm lớp sơn bitum cao su);
5) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục
lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Nguyên tắc chống nồm cho nền nhà
4 Thiết kế nền nhà chống nồm
5 Thi công nền nhà chống nồm
6 Kiểm tra chất lượng thi công nền
nhà chống nồm
Phụ lục A (tham khảo): Phương pháp
tính toán khả năng chống nồm của kết cấu nền nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (tham khảo): Một số mẫu
cấu tạo nền nhà chống nồm điển hình