Cấp đường
|
Cường độ vận chuyển
103 tấn/tháng
|
I
|
> 100
|
II
|
Từ 25 đến 100
|
III
|
Từ 8 đến 25
|
IV
|
< 8
|
4.1.3 Đường thi công có yêu cầu kết hợp làm
đường giao thông hoặc đường quản lý công trình thì cấp thiết kế đường lấy theo
quy định trong TCVN 4054 : 2005.
4.1.4 Cấp thiết kế đường thi công quy định
trong bảng 1 được xem xét tăng lên một cấp hoặc giảm xuống một cấp trong các
trường hợp sau:
a) Nếu thời gian sử dụng của tuyến đường dưới
một năm thì giảm xuống một cấp nhưng không nhỏ hơn cấp IV;
b) Cho phép tăng lên một cấp (trừ đường thi
công cấp I) nếu thời gian sử dụng của tuyến đường trên 5 năm.
4.1.5 Đường thi công của các công trình thủy
lợi, thủy điện cấp đặc biệt, khi thấy cần thiết có thể áp dụng tiêu chuẩn thiết
kế riêng.
4.1.6 Việc xác định cấp công trình đường thi
công quy định từ 4.1.2 đến 4.1.5 do tư vấn thiết kế đề xuất, được cấp có thẩm
quyền chấp thuận.
4.2 Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
4.2.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu khi thiết
kế đường thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện quy định ở bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
kỹ thuật chính của đường thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp đường
I
II
III
IV
Cường độ vận chuyển trong tháng, 103
t
>100
100 ÷ 25
25 ÷8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ thiết kế, km/h
60/40
40/30
30/20
20/15
Độ dốc tối đa, %
6/7
7/8
8/9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầm nhìn nhỏ nhất: Xe chạy một chiều, m
75/40
50/30
30/20
20/15
Xe chạy hai chiều, m
150/70
80/40
50/30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số làn xe chạy
2
2
1
1
Chiều rộng mặt đường, m:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe rộng tới 2,5 m
7,0/6,5
6,5/6,0
4,0/3,5
3,5/3,0
Xe rộng tới 3,0 m
8,0/7,5
7,5/7,0
4,5/4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe rộng tới 4,0 m
10,0/9,5
9,5/9,0
5,5/5,0
5,0/4,5
Chiều rộng lề đường, m
1 x 2
1 x 2
0,75 x2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng nền đường, m:
Xe rộng tới 2,5 m
9,0/8,5
8,5/8,0
5,5/5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe rộng tới 3,0 m
10,0/9,5
9,5/9,0
6,0/5,5
5,0/4,5
Xe rộng tới 4,0 m
12,0/11,5
11,5/11,0
7,0/6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính đường cong đứng, m
Góc lồi
Địa hình bằng
2 500
1 100
400
180
Địa hình phức tạp
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
100
Góc lõm
Địa hình bằng
600
250
150
80
Địa hình phức tạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
80
40
Bán kính đường cong nằm, m
Địa hình bằng
Bán kính tối thiểu
125
60
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính thông thường
250
120
60
20
Địa hình phức tạp
Bán kính tối thiểu
60
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bán kính thông thường
80
60
40
15
CHÚ THÍCH:
1) Số ghi trên gạch chéo áp dụng chi địa
hình bằng, số ghi dưới gạch chéo áp dụng cho địa hình phức tạp;
2) Tầm nhìn tối thiểu tính toán tương ứng
với bán kính cong đứng lồi thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3 Chiều rộng mặt đường và nền đường được
thiết kế với loại xe có kích thước lớn nhất có số lượng không ít hơn 10 % của
tổng số xe các loại chạy trên tuyến đường đó.
4.2.4 Đường vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô
tự đổ (loại xe không tự trộn trên đường) phải đảm bảo độ dốc không lớn hơn 6 %,
tốc độ xe chạy không lớn hơn 10 km/h.
4.2.5 Khi sử dụng xe máy thi công có tốc độ
vượt quá tốc độ thiết kế quy định cho từng cấp đường, có thể nâng cấp đường cho
phù hợp với từng loại xe máy, nhưng phải có luận chứng kinh tế kỹ thuật chắc
chắn và được cấp có thẩm quyền chấp nhận.
4.2.6 Đường cấp I và cấp II có cường độ thi
công cao (mật độ xe lưu thông lớn), tốc độ trên 40 km/h trở lên, nếu điều kiện
địa hình cho phép nên thiết kế đường vòng kín một làn xe (chiều đi và chiều về
riêng). Các tiêu chuẩn kỹ thuật được chọn cho đường cấp I và cấp II quy định ở
bảng 2, riêng chiều rộng mặt đường phụ thuộc vào chiều rộng xe lấy theo quy
định ở bảng 3.
Bảng 3 - Chiều rộng
mặt đường thi công chạy một chiều
Chiều rộng xe
m
Chiều rộng mặt
đường
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp II
2,5
5,0/4,5
4,5/4,0
3,0
5,5/5,0
5,0/4,5
4,0
6,0/5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Số ghi trên gạch chéo áp dụng
chi địa hình bằng, số ghi dưới gạch chéo áp dụng cho địa hình phức tạp.
5 Tuyến đường
5.1 Bố trí mạng lưới đường thi công trên công
trường cần đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Phù hợp với thiết kế bố trí tổng thể công
trình và tổng mặt bằng thi công xây dựng;
b) Có xét đến quy hoạch phát triển giao thông
trong vùng dự án để kết hợp chuyển đổi một phần các tuyến đường thi công thành
đường giao thông hoặc đường quản lý sau khi công trình được thi công xong và
đưa vào khai thác;
c) Đảm bảo điều kiện an toàn cho người và
thiết bị thi công trong quá trình lưu thông, vận chuyển;
d) Có chi phí về xây dựng, sửa chữa và vận
chuyển thấp.
5.2 Đường thi công cấp III và cấp IV là đường
hai chiều thì cứ khoảng 300 m bố trí đoạn tránh xe theo hình 1. Kích thước đoạn
tránh xe lấy theo bảng 4.
Bảng 4 – Kích thước
mặt đường tại đoạn tránh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
L1
m
L2
m
b
m
2,5
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,0
15
12
3,0
4,0
17
15
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Các thông số a và B phụ thuộc cấp đường,
quy định ở bảng 2;
2) Các kích thước L1, L2 và b phụ thuộc vào
bề rộng xe, lấy theo bảng 4.
Hình 1 – Sơ đồ thiết
kế đoạn tránh xe
5.3 Thiết kế đường thi công tại các đoạn cong
thực hiện theo quy định sau:
a) Độ nghiêng mặt đường và bán kính cong tại
đoạn cong lấy theo quy định ở bảng 5;
b) Những đoạn cong có bán kính cong nằm lớn
hơn bán kính quy định ở bảng 5 thì không phải thiết kế độ nghiêng mặt đường;
c) Phải mở rộng thêm mặt đường về phía lõm
của đường cong. Nếu địa hình không cho phép có thể mở rộng một nửa về phía lõm
và một nửa về phía lồi của đường cong. Bề rộng mở thêm mặt đường lấy theo quy
định ở bảng 6. Lề đường tại chỗ mở rộng thêm phải đảm bảo tối thiểu là 1,0 m
đối với địa hình bằng, từ 0,5 m đến 0,75 m đối với địa hình phức tạp.
Bảng 5 - Độ nghiêng
mặt đường và bán kính cong tại đoạn cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện địa hình
Vận tốc thiết kế
km/h
Bán kính cong nằm
theo độ nghiêng mặt đường
m
6 %
5 %
4 %
3 %
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
120 ÷ 150
160 190
200 ÷ 290
300 ÷ 700
Phức tạp
40
50 ÷ 65
70 ÷ 85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120 ÷ 310
II
Bằng
40
50 ÷ 65
70 ÷ 85
90 ÷ 110
120 ÷ 310
Phức tạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ÷ 65
70 ÷ 85
90 110
120 ÷ 310
III
Bằng
30
20 ÷ 65
70 ÷ 85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120 ÷ 310
Phức tạp
20
15 ÷ 25
30 ÷ 38
40 ÷ 48
50 ÷ 180
IV
Bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ÷ 25
30 ÷ 38
40 ÷ 48
50 ÷ 180
Phức tạp
15
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Bề rộng mở
rộng thêm mặt đường tại đoạn cong
Cấp đường
Điều kiện địa hình
Bán kính cong nằm
m
I
Bằng
350 ÷ 700
200 ÷ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
-
-
-
-
Phức tạp
250 ÷ 400
140 ÷ 220
90 ÷ 140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55 ÷ 65
50
-
-
II
Bằng
250 ÷ 400
140 ÷ 220
90 ÷ 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55 ÷ 65
50
-
-
Phức tạp
220 ÷ 300
140 ÷ 180
90 ÷ 100
60 ÷ 75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
35
30
III
Bằng
220 ÷ 300
140 ÷ 180
90 ÷ 100
60 ÷ 75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
30
30
Phức tạp
150 ÷ 220
90 ÷ 120
80 ÷ 95
55 ÷ 70
45 ÷ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
25
IV
Bằng
150 ÷ 220
90 ÷ 120
80 ÷ 95
55 ÷ 70
45 ÷ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
25
Phức tạp
150 ÷ 220
90 ÷ 120
70 ÷ 85
55 ÷ 65
45 ÷ 50
35 ÷ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Bề rộng mở thêm, m
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,5
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Tại vị trí đường thẳng nối với đoạn đường
cong phải có một đoạn nối. Chiều dài đoạn nối thiết kế là trị số lớn nhất trong
hai trị số tính toán theo công thức đoạn nối độ nghiêng và theo công thức đoạn nối
mở rộng. Một nửa chiều dài đoạn nối bố trí trên đường thẳng, một nửa bố trí trên
đường cong:
a) Chiều dài đoạn nối độ nghiêng được tính
theo công thức (1):
b) Chiều dài đoạn nối mở rộng được tính theo
công thức (2):
trong đó:
Ln là chiều dài đoạn nối độ
nghiêng, m;
Lr là chiều dài đoạn nối mở rộng,
m;
B là bề rộng mặt đường, m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i là độ chênh giữa mép ngoài mặt đường cong
với mép ngoài đường thẳng. Đối với địa hình bằng phẳng lấy i bằng 1 %; đối với
địa hình phức tạp lấy i bằng 2 %;
V là tốc độ xe chạy thiết kế, km/h;
R là bán kính đường cong.
5.5 Khi mặt đường cong không có độ nghiêng
nhưng có bề rộng mở thêm thì chiều dài đoạn nối mở rộng lấy bằng 10 m đối với
đường cấp I và cấp II, lấy bằng 5 m đối với đường cấp III và cấp IV.
5.6 Thiết kế đoạn nối giữa hai đoạn cong cùng
chiều theo quy định tại 5.4 và 5.5. Nếu đoạn thẳng ở giữa hai đoạn cong cùng
chiều liền nhau không đủ chiều dài thiết kế đoạn nối như đã quy định ở trên, có
thể xử lý theo phương pháp sau:
a) Nếu hai đoạn cong đó không có độ nghiêng
hoặc cùng một độ nghiêng: thiết kế hai đoạn cong tiếp giáp nhau;
b) Nếu hai đoạn cong đó không có cùng một độ
nghiêng và tỷ số hai bán kính của chúng không lớn hơn hai (R1/R2
≤ 2): thiết kế hai đoạn cong có cùng một độ nghiêng lớn nhất và bề rộng mở thêm
lớn nhất;
c) Tăng một hoặc tăng cả hai bán kính cong để
thay bằng một bán kính cong duy nhất;
d) Nếu điều kiện địa hình hạn chế không xử lý
được theo các phương pháp trên, phải thiết kế đoạn thẳng giữa hai đoạn cong có
độ nghiêng trung gian nối các độ nghiêng và bề rộng mở thêm trung gian với các
bề rộng mở thêm của hai đoạn cong đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Ở vùng đồi núi có địa hình phức tạp được
phép áp dụng tuyến đường cong chữ chi. Ngoài việc đáp ứng một số chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản quy định tại bảng 2, khi thiết kế tuyến đường cong chữ chi còn
phải thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật khác quy định ở bảng 7.
Bảng 7 – Các thông số
kỹ thuật cơ bản của tuyến đường thi công cong chữ chi
Các tiêu chuẩn kỹ
thuật
Tốc độ thiết kế
25 km/h
20 km/h
15 km/h
1. Độ nghiêng mặt đường , %
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2. Bán kính tối thiểu, m
20
15
12
3. Chiều dài đoạn nối vào đường cong chữ
chi, m
25
20
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3
3
5. Độ dốc tối đa trong đường cong, %
3,5
4
4,5
5.9 Phải thiết kế một đoạn đường thẳng dẫn
vào cầu hay đường tràn kể từ mố cầu hoặc mép nước với chiều dài lấy tối thiểu
bằng 10 m đối với đường cấp I và cấp II, tối thiểu bằng 5 m đối với đường cấp
III và cấp IV. Ngoài cự ly này mới được thiết kế đoạn nối dốc. Độ dốc dọc của
tuyến đường nối tiếp với đoạn đường dẫn vào cầu hoặc đường tràn không được quá
6 %.
5.10 Những đoạn đường có thay đổi độ dốc dọc,
nếu chênh lệch giữa hai độ dốc này lớn hơn 2 % bắt buộc phải thiết kế đường
cong nối dốc với chỉ tiêu kỹ thuật của bán kính đường cong đứng quy định trong
của bảng 2. Chiều dài đường cong nối không nhỏ hơn 20 m đối với đường cấp I và
cấp II, không nhỏ hơn 10 m đối với đường cấp III và cấp IV.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 – Trị số giảm
bớt độ dốc đối với các đoạn dốc có bán kính cong nằm dưới 50 m
Bán kính cong nằm, m
Từ 35 đến 50
30
25
20
15
Giảm bớt độ dốc, %
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,0
5.12 Độ dốc dọc của những đoạn đường đào có dãnh
dọc không được nhỏ hơn 0,5 %. Nếu đoạn đường đào ngắn hơn 50 m cho phép thiết
kế độ dốc dọc lớn hơn hoặc bằng 0,3 %.
5.13 Trên tuyến đường thẳng, mặt cắt ngang
đường được thiết kế có hai mái. Độ dốc ngang của lề đường phải lớn hơn độ dốc
ngang mặt đường, thông thường lấy từ 4 % đến 5 %. Hai mái dốc của mặt đường
được nối với nhau bằng một cung tròn có chiều dài bằng 1/3 bề rộng mặt đường,
xem hình 5.
5.14 Đoạn đường có độ dốc dọc từ 6 % trở lên
có chiều dài không được vượt quá 1 000 m đối với mọi cấp đường. Sau đoạn dốc đó
phải bố trí một đoạn có độ dốc dọc không lớn hơn 3 % với chiều dài không ít hơn
100 m đối với đường cấp I và cấp II, không ít hơn 50 m đối với đường cấp III và
cấp IV.
5.15 Trên tuyến đường phải bố trí các công
trình phòng hộ. Tại các đoạn đường cong và hẹp trên sườn núi dốc hoặc ở dưới
chân đoạn đường dốc phải bố trí cọc tiêu ở lề đường phía vực. Tại những vị trí
giao nhau, đoạn đường dốc dài và cao, phải bố trí biển báo hiệu. Yêu cầu thiết
kế các hạng mục công trình phòng hộ này áp dụng theo TCVN 4054 : 2005.
6 Tuyến đường giao
nhau
6.1 Thiết kế các tuyến đường thi công giao nhau
hoặc khi đường thi công cắt ngang các tuyến đường giao thông khác (không phải
là đường sắt), trong phạm vi giao nhau cần bảo đảm yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Góc giao nhau không nhỏ hơn 450;
c) Độ dốc trong phạm vi giao nhau (nằm trong
khoảng quang ADBC ở hình 2) không lớn hơn 6 %.
Bảng 9 – Tầm nhìn cho
phép nhỏ nhất của các tuyến đường giao nhau
Cấp đường
I
II
III
IV
Tầm nhìn, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
20
CHÚ DẪN:
OA và OB Tầm nhìn quy định theo cấp của tuyến
đường AB: OA = OB;
OC và OD Tầm nhìn quy định theo cấp của tuyến
đường CD: OC = OD.
Hình 2 – Sơ đồ khoảng
quang cần thiết để bảo đảm tầm nhìn khi hai tuyến đường thi công giao nhau
6.2 Các tuyến đường phải giao nhau trên tuyến
thẳng. Nếu bắt buộc phải giao nhau trên tuyến cong, ngoài các quy định tại 6.1,
bán kính cong tối thiểu thực hiện theo quy định ở bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp đường
I
II
III
IV
Bán kính cong tối thiểu, m
500
300
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Bán kính cong của mép đường chỗ giao nhau
đồng mức tại các ngã ba và ngã tư thực hiện theo quy định trong bảng 11 và sơ
đồ ở hình 3.
Bảng 11 – Bán kính
cong tối tiểu của mép đường chỗ giao nhau đồng mức
Cấp đường
Tốc độ hạn chế km/h
Bán kính cong tối
thiểu
m
Ngã tư
Ngã ba
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
20
II
20
20
15
III
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
10
10
10
Hình 3 - Sơ đồ xác
định bán kính cong của mép đường chỗ giao nhau đồng mức
6.4 Thiết kế các tuyến đường thi công giao
nhau với đường giao thông (đường sắt, đường bộ) đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Trong phạm vi giao nhau phải thiết kế một
đoạn đường thẳng và bằng ở cả hai bên của đường giao thông với chều dài mỗi bên
không ngắn hơn 15 m;
b) Góc giao nhau không nhỏ hơn 600;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đối với đường giao thông AOB: tầm nhìn quy
định theo cấp đường của tuyến đường AOB;
2) Đối với đường thi công COD:
- Đường cấp I và cấp II: OC = OD = 200 m ;
- Đường cấp III và cấp IV: OC = OD = 150 m.
CHÚ DẪN:
AOB Đoạn giao cắt của tuyến đường giao thông;
COD Đoạn giao cắt của tuyến đường thi công;
OC và OD Tầm nhìn quy định theo cấp của tuyến
đường: OC = OD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Thiết kế đường thi công giao nhau hoặc
song song với đường dây tải điện, đường dây thông tin phải tuân theo các quy
định hiện hành của Nhà nước về an toàn lưới điện, an toàn thông tin liên lạc và
các yêu cầu sau:
a) Nếu giao nhau với đường dây hạ thế, đường
dây thông tin thì mặt đường phải thấp hơn điểm võng thấp nhất của đường dây
không thấp hơn 5 m;
b) Nếu song song với đường dây hạ thế hoặc
đường dây thông tin thì khoảng cách tối thiểu từ chân cột dây điện hoặc dây
thông tin tới mép nền đường phải lớn hơn chiều cao cột. Nếu đoạn đường đi qua
khu vực có địa hình phức tạp và chật hẹp thì khoảng cách đó không được nhỏ hơn
1,5 m;
c) Nếu đường thi công công cắt ngang qua hoặc
chạy song song với đường dây điện cao thế, khoảng cách tối thiểu để đảm bảo an
toàn cho thi công thực hiện theo đúng các quy định của Nhà nước về an toàn lưới
điện cao áp, có thể tham khảo một số quy định trong bảng 12.
6.6 Thiết kế đường thi công giao nhau với đê
điều, đường ống dẫn nước, ống dẫn dầu và các loại đường ống khác theo quy định
hiện hành đối với công việc xây dựng và quản lý các công trình đó.
Bảng 12 - Khoảng cách
tối thiểu đảm bảo an toàn thi công khi tuyến đường thi công chạy song song hoặc
giao cắt với tuyến đường dây điện cao thế
Tính chất giao nhau
Điện áp đường dây
tải điện
Đến 35 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 kV
500 kV
1. Khoảng cách từ mặt đường đến điểm thấp
nhất của đường dây, m
14
15
18
20
2. Khoảng cách tối thiểu từ điểm thấp nhất
của đường dây đến điểm cao nhất của thiết bị, máy móc lưu thông trên đường
thi công, m
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
8,0
7 Nền đường
7.1 Nền đường phải đảm bảo luôn ổn định trong
thời gian thi công. Nếu tuyến đường đi qua khu vực có địa chất phức tạp hoặc
nền đất yếu phải có biện pháp thiết kế xử lý phù hợp. Phải sử dụng tối đa vật
liệu tại chỗ nhưng không được sử dụng đất nông nghiệp để để làm nền đường.
7.2 Hệ số đầm chặt K của nền đường đắp là tỷ
số giữa dung trọng khô của vật liệu đắp đường đạt được sau khi đầm chặt ngoài hiện
trường so với dung trọng khô lớn nhất đạt được trong phòng thí nghiệm đầm nén
tiêu chuẩn của chính loại vật liệu đắp đó. Hệ số K lấy như sau:
- Với đường cấp I và cấp II: K = 0,95;
- Với đường cấp III và cấp IV: K = 0,90.
7.3 Cao độ thiết kế nền đường là cao độ vai
đường trên đoạn đường thẳng hay vai đường về phía lõm của đường cong. Thiết kế
nền đường phải tính toán với tần suất mực nước lớn nhất của nước mặt, nước ngầm
không lớn hơn 10 %. Cao độ thiết kế nền đường phải cao hơn mực nước ngầm, mực
nước đình trệ thường xuyên một giá trị không nhỏ hơn các trị số quy định ở bảng
13.
Bảng 13 - Độ cao tối
thiểu của nền trên mực nước ngầm, mực nước mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đất nền
Độ cao tối thiểu
của nền trên mực nước thiết kế
1. Đất cát to và vừa
0,3
2. Đất cát nhỏ, phù sa cát
0,5
3. Đất cát bột, á sét
Từ 1,1 đến 1,8
4. Đất cát phù sa sét nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Số nhỏ dùng cho vùng khô ráo. Số
lớn dùng cho vùng ẩm ướt
7.4 Độ dốc mái đào ký hiệu là m, là thương số
giữa chiều dài hình chiếu bằng với chiều cao (chiều dài hình chiếu đứng) của
mặt cắt ngang mái đào. Độ dốc thiết kế của mái đào theo quy định sau:
a) Mái đào có chiều cao dưới 10 m, độ dốc của
mái không nhỏ hơn các trị số quy định trong bảng 14;
b) Mái đào có chiều cao từ 10 m trở lên phải
tính toán ổn định mái. Nếu đào qua nhiều lớp đất đá khác nhau, phải thiết kế
các độ dốc mái khác nhau phù hợp với điều kiện ổn định của lớp đất đá đó;
c) Nếu chiều dày lớp đất, đá đào nhỏ hơn 1,0
m thì được phép thiết kế độ dốc mái trùng với độ dốc mái của lớp đất khác liền
kề với nó.
Bảng 14 – Dộ dốc m
tối thiểu của các mái đào làm đường thi công có chiều cao dưới 10 m
Loại đất nền
Độ dốc m của mái
đào
1. Đất cát, á cát, á sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đất á cát, á sét, sét kết cấu chặt
Từ 0,75 đến 1,00
3. Đất á sét, á cát có lẫn từ 25 % đến 30 %
sỏi sạn kết cấu chặt vừa
Từ 0,50 đến 0,75
4. Đất á sét, á cát có lẫn từ 20 % đến 45 %
sỏi sạn kết cấu chặt
Từ 0,30 đến 0,50
5. Đất lẫn đá có đường kính lớn hơn 20 cm,
đá nứt nẻ nhiều
Từ 0,50 đến 0,75
6. Đá phong hóa nứt nẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Đá cứng vừa
0,20
8. Đá cứng hoặc rất cứng
0,00
7.5 Chiều cao tối thiểu của nền đắp lấy theo
quy định ở bảng 15 :
Bảng 15
Loại đất đắp
Chiều cao tối thiểu
nền đắp
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,3 đến 0,5
2. Đất cát nhỏ, đất cát pha cát bột
Từ 0,4 đến 0,6
3. Phù sa pha cát bột
Từ 0,5 đến 0,35
4. Cát bột, phù sa pha sét, phù sa pha cát
bột
Từ 0,6 đến 0,8
5. Đất sét
Từ 0,8 đến 1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Độ dốc mái đắp của đường thi công lấy
theo quy định sau:
a) Vật liệu đắp là đất các loại, độ dốc mái
không nhỏ hơn 1,50 (m ≥ 1,50);
b) Vật liệu đắp là đá các loại, độ dốc mái
không nhỏ hơn trị số quy định trong bảng 16;
c) Nếu mái dốc bị ngập nước, độ dốc mái không
nhỏ hơn trị số quy định trong bảng 17;
c) Nếu đường có chiều cao đất đắp trên 6,0 m,
chiều cao đá đắp và chiều sâu mực nước ngập lớn hơn các giá trị quy định trong
bảng 16 và bảng 17 thì độ dốc mái được xác định thông qua tính toán ổn định mái
đường.
Bảng 16 - Độ dốc nhỏ
nhất của mái đắp đường khi vật liệu đắp là đá các loại
Cỡ đá
cm
Chiều cao đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thi
công
Độ dốc mái m
25
≤ 6
Xếp đống
1,35
25
Từ 6 đến 20
Xếp đống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
≤ 20
Đá lớn xếp ở mặt ngoài, xếp chặt
1,00
40
≤ 5
Đá lớn xếp ở mặt ngoài, xếp chặt
0,75
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá lớn xếp ở mặt ngoài, xếp chặt
1,00
Đá sa thạch
≤ 6
Xếp đá lớn, dùng đá nhỏ chèn từng lớp có lu
lèn
1,00
Bảng 17 - Độ dốc nhỏ
nhất của mái đắp ngập nước
Kích thước vật liệu
đắp
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Độ dốc mái m
1. Đá cứng từ cỡ 25 đến cỡ 40
< 2,0
Từ 1,0 đến 1,5
2. Đá cứng từ cỡ 25 đến cỡ 40
Từ 2,0 đến 6,0
3,5
3. Đá cứng từ cỡ 25 đến cỡ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
4. Đất
≤ 6,0
2,0
7.7 Trước khi đắp nền đường thi công phải xử
lý tiếp giáp giữa đất đắp và mặt đất tự nhiên. Tùy từng trường hợp cụ thể tại
hiện trường thi công, có thể áp dụng biện pháp dẫy cỏ, chặt cây, đào gốc hoặc
phải xử lý ổn định nền bằng các biện pháp công trình.
7.8 Tại các vị trí lấy đất đắp nền đường và
nơi đổ đất thừa phải đảm bảo không gây tác động xấu đến tuyến đường cũng như
ảnh hưởng đến các công trình xung quanh và kinh tế địa phương.
7.9 Khi thiết kế hệ thống thoát nước chung
cho sơ đồ đường thi công công trình thủy lợi ở vùng đồng bằng, phải nghiên cứu
hệ thống kênh mương tưới, tiêu để bố trí sơ đồ hệ thống đường thi công phù hợp
không làm ảnh hưởng tới sản xuất nông nghiệp.
7.10 Rãnh dọc bố trí ở mép đường chỉ để thoát
nước cho phạm vi diện tích mái đào và mặt đường. Không cho phép để các khe suối
có nước thường xuyên chảy trên rãnh dọc. Chiều dài tối đa của từng rãnh dọc là
300 m. Độ dốc rãnh dọc theo quy định sau:
- Độ dốc tối thiểu 0,3 %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi độ dốc rãnh dọc vượt quá trị số ghi
trong bảng 18 thì phải có biện pháp gia cố rãnh.
Bảng 18 - Độ dốc cho
phép tối đa của rãnh dọc
Loại đất đá đào
Độ dốc tối đa rãnh
dọc
%
1. Đất cát chắc, cát bột, á cát, cát lẫn
sạn sỏi
3
2. Á sét, sét lẫn sạn sỏi trên 20 %
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4. Đa vôi, granit, sa thạch cứng
>12
7.11 Rãnh dọc trên nền đất nên thiết kế tiết
diện hình thang có đáy rộng 0,4 m, sâu 0,4 m, độ dốc mái phía vai đường lấy
bằng 1,0, phía vách núi lấy theo độ dốc mái đào.
7.12 Nếu sườn núi có diện tích hứng nước mưa rộng
đổ về mái đường đào thì phải thiết kế rãnh đỉnh. Mép mái rãnh đỉnh phải cách
mép mái nền đường đào không dưới 5 m, đáy rãnh có bề rộng tối thiểu là 0,5 m,
độ dốc mái của rãnh đỉnh là 1,0, chiều sâu rãnh đỉnh tùy theo lưu lượng nước
tính toán mà xác định. Độ dốc rãnh đỉnh lấy theo quy định ở bảng 18.
7.13 Thiết kế rãnh thoát nước từ rãnh đỉnh,
rãnh dọc xuống sông suối hay các công trình cầu, cống, hồ chứa nước phải đảm
bảo ổn định không gây xói hoặc sạt lở nền đường và các công trình khác.
8 Mặt đường
8.1 Phải triệt để tận dụng vật liệu sẵn có ở
địa phương để làm mặt đường thi công. Tùy theo khả năng cung cấp vật liệu trong
khu vực, mặt đường thi công có thể làm bằng các vật liệu là đá dăm, đá sỏi, cấp
phối cát sỏi tự nhiên hoặc pha trộn, đất cải thiện bằng vật liệu hạt v.v…. Đối
với đường cấp I và cấp II nên sử dụng vật liệu đá dăm để làm mặt đường.
8.2 Cấu tạo mặt đường có thể gồm một lớp hay
nhiều lớp, bên dưới có móng đá hay không có móng đá thì tùy theo điều kiện địa
chất, địa chất thủy văn, vật liệu xây dựng và điều kiện kinh tế kỹ thuật mà
quyết định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
B Bề rộng mặt đường;
B1 Bề rộng lề đường;
1/3B Chiều dài cung tròn nối hai mái dốc mặt
đường.
Hình 5 - Sơ đồ cắt
ngang mặt đường thi công
8.3 Đối với đường thi công cấp III và cấp IV xây
dựng ở vùng khan hiếm đá hộc, cho phép lớp móng đá chỉ lát theo hai vệt bánh xe
với chiều rộng từ 0,6 m đến 0,8 m.
8.4 Bề dầy tối thiểu các lớp vật liệu làm mặt
đường không nhỏ hơn 1,5 lần đường kính cỡ hạt lớn nhất của vật liệu trong lớp
đó và không nhỏ hơn các giá trị quy định trong bảng 19. Có thể tham khảo phương
pháp tính toán thiết kế cường độ và chiều dầy mặt đường thi công quy định trong
phụ lục A.
8.5 Khi thiết kế mặt đường để vận chuyển vữa
bê tông bằng loại xe tự đổ và không tự trộn trên đường, phải chọn vật liệu mặt
đường có cấp phối hợp lý đảm bảo vữa bê tông không bị phân cỡ.
Bảng 19 - Bề dầy tối
thiểu của các lớp vật liệu làm mặt đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề dầy tối thiểu
cm
1. Đá dăm, sỏi trên móng vững chắc
8
2. Đá dăm, sỏi trên móng cát
10
3. Cấp phối trên nền vững chắc
6
9 Công trình vượt
sông suối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Tần suất thiết kế lưu lượng và mực nước
lũ lớn nhất dùng cho các công trình vượt sông, suối của tuyến đường thi công
không nhỏ hơn 10 % đối với mọi cấp đường. Các công trình thủy lợi cấp đặc biệt
cho phép lựa chọn tần suất thiết kế nhỏ hơn 10 % nhưng phải do tư vấn thiết kế
đề xuất và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
9.3 Các công trình vượt sông suối có thể là
đường ngầm, đường tràn hoặc có thể làm kết hợp với cống ngầm hay cầu tràn.
Chiều rộng mặt đường của các công trình này không nhỏ hơn các giá trị quy định
trong bảng 20. Trên mặt và hai mái thượng lưu, hạ lưu của chúng phải lát đá
kích thước lớn hoặc rọ đá, hoặc tấm bê tông. Độ dốc mái thượng lưu lấy bằng 2,
độ dốc mái hạ lưu lấy từ 3 tới 5. Chiều dài gia cố thân mái dốc thượng lưu
không nhỏ hơn hai mét. Khu vực hạ lưu gia cố bằng đá kích thước lớn hoặc gia cố
rọ đá rộng từ 2,0 m đến 5,0 m.
Bảng 20 - Chiều rộng
tối thiểu của mặt đường đi qua công trình vượt sông suối
Bề rộng xe
m
Chiều rộng mặt
đường
m
2,5
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
4,0
7,5
9.4 Chiều sâu nước ngập lớn nhất được phép
thông xe qua đường ngầm, đường tràn quy định ở bảng 21. Phải có biển báo hiệu
đặt ở hai đầu đường ngầm, đường tràn. Trên mặt ngầm, đường tràn phải có thước
đo mực nước ngập. Dọc hai bên mép mặt đường ngầm hoặc tràn phải dựng các cọc
tiêu có chiều cao hơn mực nước ngập lớn nhất cho phép thông xe không dưới 0,5
m.
Bảng 21 - Chiều sâu
nước ngập lớn nhất trên đường ngầm cho phép thông xe
Tốc độ nước chảy
m/s
Chiều sâu nước ngập
lớn nhất
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,4 đến 0,5
Từ 1,5 đến dưới
<2,0
0,4
2,0
Từ 0,2 đến 0,3
9.5 Ở những khu vực có nhiều đá, ít bùn cát
có thể làm đường thấm thay thế cầu nhỏ và cống. Nền đường thấm nên dùng đá cỡ
lớn từ 0,3 m trở lên. Nếu dòng chảy có nhiều bùn cát thì không nên dùng đường
thấm.
9.6 Tuyến đường thi công đi qua các lòng sông
rộng và sâu thì nên dùng bến phà và cầu phao để vượt qua. Bến phà có bề rộng
tối thiểu 9,5 m, trên mặt lát đá hộc, độ dốc từ 8 % đến 10 %. Bán kính của
đường cong nối với bến phà nên từ 50 m trở lên và phải có một đoạn thẳng có
chiều dài không dưới 10 m kể từ mép nước lúc cao nhất ứng với tần suất 10 %.
9.7 Nên chọn vị trí đặt cầu phao ở đoạn sông
có dòng chảy ổn định, thẳng, mái và bờ không có hiện tượng xói lở, tốc độ dòng
chảy nhỏ hơn 2 m/s và phân bố đều trên toàn bộ mặt cắt ngang sông.
9.8 Thiết kế đường lên xuống cầu phao theo
các quy định hiện hành về giao thông thủy, bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
mét
Tải trọng tính bằng
tấn
CHÚ DẪN:
a Sơ đồ hoạt tải xe bánh lốp H13;
b Sơ đồ hoạt tải xe bánh xích X60;
Hình 6 - Sơ đồ hoạt
tải tính toán dùng trong thiết kế cầu tạm trên đường thi công
9.10 Công trình vượt qua dòng chảy của đường
thi công kết hợp làm đường giao thông hoặc làm đường quản lý công trình thủy
lợi được thiết kế theo TCVN 4054 : 2005 và tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành có
liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Thiết
kế cường độ và chiều dày mặt đường thi công
A .1 Quy định chung
A.1.1 Các quy định trong phụ lục này dùng để
thiết kế các loại kết cấu mặt đường mềm của đường thi công công trình thủy lợi,
không áp dụng đối với mặt đường bê tông xi măng hoặc đất gia cố chất liên kết
vô cơ (với xi măng).
A.1.2 Mặt của đường thi công chủ yếu là mặt
đường mềm được cấu tạo bằng một lớp vật liệu hay nhiều lớp vật liệu có sức chịu
uốn nhỏ và ứng lực giảm dần từ trên xuống dưới. Mặt đường cấu tạo nhiều lớp có
thể bao gồm các tầng, các lớp sau:
a) Lớp hao mòn: lớp trên cùng trực tiếp chịu
lực tác động của bánh xe chạy lên và tác động của các yếu tố thiên nhiên (mưa,
nắng, ẩm ướt…). Lớp này phải định kỳ phôi phục lại trong quá trình khai thác;
b) Tầng mặt: tầng chịu tác động trực tiếp của
các lực do xe chạy gây ra (lực thẳng đứng, lực tiếp tuyến, lực xung kích). Tầng
này có thể gồm một hay hai lớp vật liệu;
c) Tầng móng: nằm ở dưới tầng mặt, cùng với
tầng mặt chịu tác động của xe máy gây ra và truyền một phần lực xuống lớp đệm
hay xuống nền đường;
d) Lớp đệm: nằm trực tiếp trên nền đất có tác
dụng truyền một phần lực của xe máy xuống nền đất, ngăn ngừa hiện tượng đất nền
chui vào tầng móng. Lớp này cũng có tác dụng nâng cao ổn định của nền đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Tất cả các loại xe máy thực tế chạy
trên đường thi công đều được tính đổi về loại xe tiêu chuẩn H13 theo công thức
(A.1)
trong đó:
N là số lượng xe tiêu chuẩn;
N1 là số lượng xe cần tính đổi;
P là áp lực bánh xe lên mặt đường của bánh xe
tiêu chuẩn: P = 50 N/cm²;
D là đường kính vòng tròn tương đương với
diện tích tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường của bánh xe tiêu chuẩn: D = 34 cm;
P1 là áp lực bánh xe lên mặt đường
của bánh xe cần tính đổi;
D1 là đường kính vòng tròn tương
đương của bánh xe cần tính đổi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3 Cường độ kết cấu mặt đường được biểu
thị bằng trị số môduyn biến dạng yêu cầu, được xác định từ điều kiện đảm bảo độ
biến dạng của mặt đường tích lũy do tác dụng trùng phục của tải trọng không
vượt quá trị số biến dạng cho phép. Trị số môduyn biến dạng phụ thuộc vào loại
mặt đường, mật độ và thành phần xe chạy, được tính theo công thức (A.2):
trong đó:
Eyc là môduyn biến dạng yêu cầu
của mặt đường, N/cm² ;
lcp là trị số biến dạng tương đối cho phép tùy thuộc vào
loại mặt đường:
- Mặt đường đá dăm, sỏi: lcp= 0,05;
- Mặt đường cấp phối: lcp = 0,06.
m
là hệ số không đồng nhất về điều kiện làm việc của mặt đường. Đối với đường thi
công công trình thủy lợi, thủy điện: m
= 1,0;
P là áp lực đơn vị của bánh xe lên mặt đường,
N/cm²;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
là hệ số phân bố sự trùng phục của xe chạy trên mặt đường. phụ thuộc vào bề
rộng của mặt đường, được chọn như sau:
B = 3,5 m: g = 2,5;
B = 4,5 m: g = 2,0;
B từ 5,5 m đến 6,5 m: g = 1,5;
B từ 6,5 m đến 7,0 m: g = 1,0;
B từ 9,0 m đến 10,5 m: g = 0.9;
N là mật độ xe chạy trong một ngày đêm đã
được tính đổi về xe tiêu chuẩn để tính toán. Phải căn cứ vào thời kỳ thi công có
cường độ lớn nhất của tổng tiến độ thi công và từ khối lượng vận chuyển ở thời
kỳ thi công đó để xác định mật độ xe chạy ngày đêm.
A.2.4 Trị số môduyn biến dạng yêu cầu của mặt
đường tính theo công thức (A.2) không được nhỏ hơn trị số quy định trong bảng
A.1. Các trị số Eyc nhỏ nhất trong bảng A.1 được tính toán với
trường hợp mặt đường đá dăm với trị số biến dạng tương đối cho phép lcp bằng 0,05 và hệ số
không đồng nhất về điều kiện làm việc của mặt đường m bằng 1,0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp đường
Trị số môduyn biến
dạng tối thiểu
N/cm²
I
> 3 450
II
> 3 000
III
3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 500
A.2.5 Trị số môduyn biến dạng cho phép của
mặt đường cấp phối hay mặt đường đất có gia cố với lcp bằng 0,06 xác định
như sau:
a) Với bề rộng mặt đường rộng 3,5 m trị số Eyc
nhỏ nhất được lấy theo trị số ghi trong bảng A.1;
b) Với bề rộng mặt đường lớn hơn 5,5 m, nếu
trị số Eyc tính toán theo công thức (A.2) nhỏ hơn trị số Eyc
nhỏ nhất trong bảng A.1 thì cho phép dùng theo trị số tính toán;
c) Với mặt đường rộng từ 3,5 m đến 5,5 m, lấy
theo giá trị lớn nhất trong hai trị số tính toán theo công thức (A.2) và trị số
Eyc nhỏ nhất trong bảng A.1.
A.2.6 Tính toán bề dầy các lớp vật liệu trong
kết cấu mặt đường phải căn cứ vào trị số môduyn biến dạng tương đương của kết cấu
bằng trị số môduyn biến dạng yêu cầu tính theo công thức (A.2). Phương pháp
tính toán quy định tại A.2.7 và A.2.8. Không xét tới chiều dầy của các lớp hao
mòn và lớp đệm cấu tạo khi tính toán kết cấu mặt đường.
A.2.7 Khi bề dầy lớp vật liệu gồm hai lớp,
xem hình A.1, trị số môduyn biến dạng tương đương của kết cấu hai lớp được tính
theo công thức (A.4):
Etd là môduyn biến dạng tương đương
của kết cấu hai lớp, N/cm² ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là bề dày lớp vật liệu, m;
D là đường kính tương đương của vệt bánh xe
tiếp xúc, cm;
n là hệ số rút gọn:
E1 là môduyn biến dạng của vật
liệu, N/ cm².
Hình A.1- Sơ đồ kết
cấu mặt đường hai lớp
A.2.7 Đối với kết cấu mặt đường có số lớp
nhiều hơn hai, xem hình A.2, trị số môduyn biến dạng tương đương của kết cấu
cũng tính theo công thức (A.2) của sơ đồ kết cấu hai lớp bằng cách tính tuần tự từng cặp hai lớp
một:
a) Tính toán môduyn biến dạng tương đương của
từng cặp hai lớp từ dưới lên trên;
b) Phải định trước chiều dầy của hai lớp vật
liệu để tính toán. Định trước chiều dầy của hai lớp vật liệu nào đó phải căn cứ
vào vị trí của lớp, khả năng cung cấp vật liệu, kỹ thuật thi công, kinh nghiệm
xây dựng v.v... và đảm bảo chiều dầy tối thiểu theo quy định trong phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 – Sơ đồ kết
cấu mặt đường 4 lớp
A.3 Nền đường
A.3.1 Trị số môduyn biến dạng Eo của
nền đường dùng để tính toán là trị số môduyn biến dạng trung bình của các mẫu
đất thí nghiệm trong phòng hay trị số trung bình các kết quả thí nghiệm ở thực
địa, với điều kiện nền đường ở trạng thái tương tự với trạng thái tính toán.
Trị số môduyn biến dạng Eo của nền đường xác định bằng ép kích ngoài
thực địa hay nén mẫu trong phòng tính theo công thức (A.5).
trong đó:
Eo là môduyn biến dạng của nền
đường, N/cm² ;
P là áp lực nén trên tấm ép, N/cm² ;
lC là độ biến dạng tương đối cho phép của đất nền dưới tấm
ép chịu áp lực P. Đối với mặt đường đá dầm, cấp phối l0 lấy bằng 0,02. Đối
với mặt đường mà lớp mặt có trị số biến dạng tương đối cho phép lcp bằng 0,06 thì l0 lấy bằng 0,03.
A.3.2 Trước khi thi công xây dựng mặt đường
phải đảm bảo nền đường đạt được trị số môduyn biến dạng tính toán không nhỏ hơn
1 000 N/cm². Thông thường khi giá trị Eo nhỏ hơn 1 000 N/cm² thì nên áp dụng
biện pháp gia cố nền đường bằng vật liệu hạt để đạt trên 1 000 N/cm² trừ trường
hợp nền đường là đất rất yếu phải áp dụng các biện pháp công trình phù hợp để
xử lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Trị số
môduyn biến dạng của một số loại đất nền thông thường
Loại đất nền
Trị số môduyn biến
dạng E0 theo mức độ ẩm ướt của đất nền
N/cm²
Ẩm ướt thường xuyên
Ẩm ướt không thường
xuyên
Khô ráo
Đất sét
Từ 800 đến 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1 250 đến 1 550
Từ 900 đến 1 100
Từ 1 100 đến 1 350
Từ 1 350 đến 1 750
Đất á cát
Từ 850 đến 1 050
Từ 1 050 đến 1 300
Từ 1 300 đến 1 550
Từ 1 000 đến 1 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1 500 đến 1 800
Đất á sét
Từ 900 đến 1 100
Từ 1 050 đến 1 300
Từ 1 350 đến 1 700
Từ 1 050 đến 1 250
Từ 1 200 đến 1 150
Từ 1 500 đến 1 850
Đất lẫn sỏi sạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1 200 đến 1 500
Từ 1 500 đến 1 850
Từ 1 100 đến 1 300
Từ 1 300 đến 1 600
Từ 1 600 đến 2 000
CHÚ THÍCH:
a) Nền đường đắp cao dưới 1,0 m hai bên
đường luôn luôn có nước đọng hoặc nền đường đào trong khoảng 1,0 m đến 1,2 m
kể từ dưới mặt đường trở xuống gặp nước ngầm tồn tại trong thời gian dài được
coi là nền đường ẩm ướt thường xuyên. Trị số độ ẩm tính toán lấy từ trên 70 %
đến 85 % giới hạn chảy;
b) Nền đường không đảm bảo thoát nước trên
mặt nhưng mực nước ngầm không gây ra ẩm ướt đến mặt đất thiên nhiên, nền
đường đắp cao hơn mực nước hai bên hay cao hơn mực nước ngầm từ 1,0 m đến 1,5
m trở lên, hoặc nền đường thấp hơn 1,0 m nhưng không có mực nước ngầm, nước
đọng lâu ngày, nền đường đào không gặp nước ngầm được coi là nền đường ẩm ướt
không thường xuyên. Trị số độ ẩm tính toán lấy từ trên 60 % đến 70 % giới hạn
chảy;
c) Nền đường bảo đảm thoát nước trên mặt và
nước ngầm không gây ảnh hưởng đến mặt đất, nền đường đắp cao hơn mực nước hai
bên hay mực nước ngầm trên 2,0m hoặc nền đường ở nơi khô ráo không có nước
ngầm được coi là nền đường khô. Trị số độ ẩm tính toán lấy từ 50 % đến 60 %
giới hạn chảy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Trị số
môduyn biến dạng E0 của một số loại nền cát
Loại cát
Trị số môduyn biến
dạng E0
N/cm²
Khi nền đường đắp
bằng cát không thấp hơn hk + 0,5 cm
Cát rải ở lòng
đường bảo đảm thoát nước
1. Cát to
4 000
3 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
2 500
3. Cát nhỏ
3 000
1 500
CHÚ THÍCH: hk là chiều cao mao
dẫn của cát :
a) Cát to: hk từ 10 cm đến 15
cm;
b) Cát vừa: hk từ 15 cm đến 25
cm;
c) Cát nhỏ: hk từ 25 cm đến 40
cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1 Xác định môduyn biến dạng của vật liệu bằng
phương pháp dùng tải trọng nén tâm ép có đường kính D từ 25 cm đến 35 cm đặt
trên lớp vật liệu cho đến khi tỷ số giữa độ lún với đường kính ép D bằng trị số
biến dạng tương đối cho phép lcp của mỗi loại vật
liệu, được tính theo công thức (A.6).
Phương pháp thí nghiệm xác định môduyn biến
dạng của vật liệu theo quy định hiện hành.
trong đó:
EVL là môduyn biến dạng của vật
liệu, N/cm²;
P là áp lực đơn vị trên tấm ép, N/cm²;
lcp là độ biến dạng tương đối cho phép của vật liệu, xác
định theo A.2.3.
A.4.2 Trị số môduyn biến dạng tính toán của
vật liệu dùng làm mặt đường lấy theo bảng A.4.
Bảng A.4 - Trị số
môduyn biến dạng tính toán của một số loại vật liệu dùng làm mặt đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môduyn biến dạng
N/cm²
1. Đá lát đường bằng đá chỉ hay đá cuội cao
từ 16 cm đến 18 cm
Từ 15 000 đến 17
000
2. Mặt đường và móng đường bằng đá dăm:
3. Cấp phối cuội sỏi
Từ 11 000 đến 13
000
Từ 4 500 đến 6 500
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3 Trị số môduyn biến dạng của vật liệu
thường dùng làm móng đường quy định ở bảng A.5.
Bảng A.5 - Môduyn
biến dạng của một số loại vật liệu làm móng đường
Loại vật liệu
Môduyn biến dạng
N/cm²
1. Đá vôi nứt nẻ, cường độ thấp
Từ 6 000 đến 7 000
2. Sa thạch yếu, cường độ chịu nén không
nhỏ hơn 750 N/cm²
Từ 4 000 đến 5 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 5 000 đến 7 000
4. Đá ba
Từ 6 000 đến 8 000
5. Gạch vỡ
Từ 5 000 đến 6 000
A.4.4 Vật liệu làm mặt đường phải thỏa mãn các
yêu cầu về kích cỡ vật liệu, tỷ lệ thành phần hạt trong hỗn hợp vật liệu và các
chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu sau:
a) Vật liệu làm mặt đường cấp phối lấy theo
quy định trong bảng A.6:
Bảng 6 – Thành phần
cấp phối của vật liệu làm mặt đường
Số cấp phối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/cm²
Tỷ lệ hạt lọt qua
sàng
mm
Chỉ số dẻo của hạt
<
0,5 mm
50
25
20
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,5
0,074
1
4 500 ÷ 6 500
100
60÷90
-
45÷75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40÷50
15÷30
7÷12
-
2
4 500 ÷ 6 000
-
90÷100
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50÷70
35÷55
20÷40
8÷15
-
3
4 000 ÷ 5 500
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
55÷75
35÷65
25÷45
8÷18
4,8
4
3 500 ÷ 4 500
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90÷100
70÷85
45÷75
25÷55
8÷20
-
5
5 000 ÷ 7 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55÷85
-
35÷70
25÷60
15÷45
10÷20
5÷-10
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90÷100
-
60÷75
40÷60
25÷60
15÷25
6÷12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 500 ÷ 6 000
-
-
90÷100
65÷85
45÷65
27÷50
15÷30
6÷15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4 000 ÷ 5 000
-
-
-
50÷100
65÷85
40÷70
18÷30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9
2 500 ÷ 4 000
-
-
-
-
90÷100
55÷80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18÷22
-
CHÚ THÍCH:
a) Số cấp phối từ số 1 đến số 4 là vật liệu
dùng để làm tầng mặt;
b) Số cấp phối từ số 5 đến số 9 là vật liệu
dùng để làm tầng móng.
b) Vật liệu làm mặt đường đá dăm phải phù hợp
về kích cỡ quy định ở bảng A.7:
Bảng A.7 – Kích thước
đá yêu cầu đối với mặt đường đá dăm
Loại mặt đường
Kích cỡ đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu chèn
Loại thông thường
Từ 40 đến 70
Từ 50 đến 80
Từ 60 đến 90
Dùng đá có kích thước dưới 15 mm trong đó loại
dưới 5 mm chiếm 85 % tổng số đá chèn
Loại kích thước mở rộng
Từ 25 đến 60
Đá có kích thước từ 15 mm đến 25 mm và từ 5
mm đến 15 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá có kích thước từ 15 mm đến 40 mm và từ 5
mm đến 15 mm
CHÚ THÍCH:
a) Lượng vật liệu chèn cho mặt đường thông
thường bằng tổng thể tích đá đã lèn chặt loại mặt đường kích cỡ mở rộng lấy từ
10 % đến 15%;
b) Tỷ lệ giữa đá mạt cỡ hạt từ 5 mm đến 15
mm và đá dăm nhỏ kích thước từ 15 mm đến 25 mm trong vật liệu chèn của loại
mặt đường kích cỡ mở rộng nằm trong khoảng từ 1/3 đến 1/4;
c) Cho phép sai số về kích cỡ đá cho các
loại mặt đường theo quy định sau:
- Loại đường thông thường: d>dmax không
quá 10 %. Những hòn đá có các chiều dài lớn hơn dmax + 3 cm không quá 3%. Đá
dẹt có chiều dài bằng 4 lần chiều cao và không quá 10 % thể tích đá;
- Loại đường có kích thước mở rộng: những
hòn đá dẹt có chiều dài gấp 3 lần chiều cao chiếm không quá từ 10 % đến 15 %
thể tích đá.
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề
dầy tối thiểu các lớp vật liệu mặt đường
Bảng B.1 - Bề dầy tối
thiểu các lớp vật liệu mặt đường
Loại vật liệu làm
mặt đường
Bề dầy tối thiểu
của lớp vật liệu
cm
1. Đá dăm (hoặc sỏi) trên móng vững chắc
Từ 8 đến 10
2. Đá dăm (hoặc sỏi) trên móng cát
Từ 13 đến 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
CHÚ THÍCH: Số nhỏ dùng cho đá dăm, số lớn
dùng cho sỏi.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa.
4 Yêu cầu kỹ thuật chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
5 Tuyến đường
6 Tuyến đường giao nhau
7 Nền đường
8 Mặt đường
Phụ lục A (Tham khảo): Thiết kế cường độ và
chiều dày mặt đường thi công
Phụ lục B (Quy định): Bề dầy tối thiểu các
lớp vật liệu mặt đường