Kích
thước đo
|
Sai
lệch cho phép, mm
|
1. Chiều dài (a)
|
±
25
|
2. Chiều rộng (b)
|
±
5
|
3. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
|
±
5
|
4. Vị trí thép ứng lực trước (h)
|
±
3
|
5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cọc
(g)
|
±
5
|
6. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên
(w)
|
±
5
|
7. Vị trí của móc cẩu: (r)
|
|
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
|
±
50
±
20
|
4.7.2. Đối với dầm chữ T đơn
(Hình 2)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
dầm chữ T đơn được nêu trong Bảng 2.
Bảng
2 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T đơn
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép,
mm
1. Chiều dài (a)
±
(20 + 2/2 000)
2. Chiều rộng (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều rộng thân dầm (b1)
±
5
5. Độ dày cánh dầm (e)
±
5
6. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm
(g, g1)
±
10
7. Độ vồng (f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
10
8. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện 1 220 mm
+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm
+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
8
±
12
9. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
10. Vị trí của neo cáp xiên (i)
±
20
11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
12. Kích thước lỗ chờ (x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
±
20
14. Vị trí của tấm thép gối đỡ
(n)
±
10
15. Độ phẳng của tấm thép chờ cánh
dầm (o)
±
3
16. Độ phẳng của tấm thép chờ tại
gối đỡ (p)
±
3
17. Vị trí móc cẩu (r):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
18. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên
(w)
±
5
4.7.3. Đối với dầm chữ T đôi
(Hình 3)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
dầm chữ T đôi được nêu trong Bảng 3.
Bảng
3 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T đôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
(20 + a/2 000)
2. Chiều rộng (b)
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều rộng thân dầm (b1)
± 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
6. Khoảng cách giữa các thân dầm
(t)
±
10
7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm
(g, g1)
±
10
8. Độ cong so với đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện 1 220 mm
+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
±
8
±
12
9. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
15
10. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
12. Kích thước lỗ chờ (x)
±
20
13. Vị trí của tấm thép (m)
±
20
14. Vị trí của tấm thép gối đỡ
(n)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
16. Độ phẳng của tấm thép chờ tại
gối đỡ (p)
±
3
17. Vị trí móc cẩu (r):
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ
ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
±
5
4.7.4. Đối với dầm móng và dầm
tường lửng (Hình 4)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
dầm tường lửng được nêu trong Bảng 4.
Bảng
4 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm tường lửng
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
(20 + a/2 000)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều rộng thân dầm (b1)
± 3
5. Độ dày cánh dầm (e)
±
5
6. Khoảng cách giữa các thân dầm
(t)
± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
10
8. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện 1 220 mm
+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm
+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830
mm
±
5
± 10
±
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
20
10. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
10. Vị trí của neo cáp xiên (i)
+ Chiều dài cấu kiện < 9 150
mm
+ Chiều dài cấu kiện > 9 150
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
12. Kích thước lỗ chờ (x)
± 20
13. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
±
20
14. Vị trí của tấm thép gối đỡ
(n)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
16. Độ phẳng của tấm thép tại gối
đỡ (p)
±
3
17. Vị trí móc cẩu (r):
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
+ Khoảng cách theo chiều thẳng
đứng trên mặt dầm (q2)
±
20
±
10
19. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên
(w)
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ
ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
±
5
4.7.5. Đối với dầm chữ I (Hình
5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ I
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
(20 + a/2 000)
2. Chiều rộng (b)
±
5
3. Chiều cao (c)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
5. Chiều rộng thân dầm (b2)
±
5
6. Chiều cao bầu dầm trên (ct)
±
5
7. Chiều cao bầu dầm dưới (cd)
±
5
8. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
10. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
25
11. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
12. Vị trí của neo cáp xiên (i)
±
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
14. Vị trí của tấm thép gối đỡ
(n)
±
10
15. Độ phẳng của các tấm thép (o)
±
3
16. Độ phẳng của tấm thép gối đỡ
(p)
±
3
17. Vị trí móc cẩu (r):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
18. Vị trí của thép chờ (q):
+ Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
+ Khoảng cách theo chiều thẳng
đứng trên mặt dầm (q2)
±
20
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ
ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
±
5
4.7.6. Đối với dầm hộp (Hình 6)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
dầm hộp được nêu trong Bảng 6.
Bảng
6 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm hộp
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
(20 + a/2 000)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
3. Chiều cao (c)
±
10
4. Chiều dày (bản trên) (d1)
±
10
5. Chiều dày (bản dưới) (d2)
±
10
6. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) cm
+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830 cm
±
10
±
15
±
20
+ 7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu
dầm (g, g1)
±
10
8. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
10. Vị trí neo các sợi cáp xiên
(i)
±
20
11. Vị trí của các tấm thép (m)
± 10
12. Độ phẳng của các tấm thép (o)
±
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
+ Khoảng cách theo chiều thẳng
đứng trên mặt dầm (q2)
±
20
±
10
14. Vị trí của móc cẩu (r)
±
50
15. Độ phẳng cục bộ (w)
(Không áp dụng cho bề mặt trên
của dầm để gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn thấy
được)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.7. Đối với cột (Hình 7)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
cột được nêu trong Bảng 7.
Bảng
– Sai lệch kích thước của sản phẩm cột
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
(10 + a/2 000)
2. Các kích thước mặt cắt ngang
(b, b1)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
4. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
±
12
5. Vị trí của thép ứng lực trước
(h)
±
3
6. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
±
5
7. Độ phẳng của các tấm thép (o)
±
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
9. Kích thước vị trí các vai (v1,
v2, v3)
±
5
10. Độ vuông góc của vai (v4)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không áp dụng cho bề mặt không
nhìn thấy)
±
5
4.7.8. Đối với bản thang (Hình
8)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
bản thang được nêu trong Bảng 8.
Bảng
8 – Sai lệch kích thước của sản phẩm bảng thang
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài theo phương ngang
(a)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
3. Chiều cao (c)
±
10
4. Độ dày (d, d1)
±
5
5. Chiều cao bậc thang (c1)
±
5
6. Chiều rộng bậc thang (b1)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
10
8. Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
9. Vị trí thép chờ (q, q1)
±
10
10. Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
4.7.9. Đối với tấm tường sườn
(Hình 9)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
tấm tường sườn được nêu trong Bảng 9.
Bảng
9 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường sườn
Kích
thước đo
Sai
lệch cho
phép,
mm
1. Chiều dài (a)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều rộng của sườn (b1)
±
3
5. Chiều dày của bản tường (d)
±
5
6. Khoảng cách giữa các sườn (t)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
8. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm
bản (g, g1)
±
5
9. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện 1 220 cm
+ Độ dài cấu kiện ≥ 1 220 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
15
10. Vị trí của thép ứng lực trước
(h)
±
3
11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
12. Kích thước của lỗ chờ (x)
±
10
4.7.10. Đối với tấm tường cách
nhiệt – cách âm (Hình 10)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
tấm tường cách nhiệt – cách âm được nêu trong Bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
10
2. Chiều rộng (b)
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Bề dày 2 lớp bê tông ngoài (d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm
tường (g)
±
10
6. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết
kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
7. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
±
10
8. Vị trí của thép ứng lực trước
(h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
10. Kích thước của lỗ chờ (x)
±
10
11. Vị trí những tấm thép (m)
±
10
12. Độ phẳng của những tấm thép
(o)
±
3
13. Vị trí của móc cẩu (r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
14. Vị trí các vai (v1,
v2)
±
5
15. Độ vuông góc các vai (v3)
±
3
16. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ
mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được) (w)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.11. Đối với xà gồ chữ T và
xà gồ hình thang (Hình 11)
Sai lệch kích thước của sản phẩm xà
gồ chữ T và xà gồ hình thang được nêu trong Bảng 11.
Bảng
11 – Sai lệch kích thước của sản phẩm xà gồ chữ T và xà gồ hình thang
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
±
20
2. Chiều rộng (b)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
4. Độ dày cánh xà gồ (d)
±
5
5. Độ rộng thân xà gồ (b1)
±
3
6. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện tới 1 220 cm
+ Độ dài cấu kiện tới (1 220 ¸ 1 830) cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
15
±
20
±
25
7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cấu
kiện (g)
±
10
8. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
10. Vị trí những tấm thép (m, m1)
±
15
11. Vị trí của những tấm thép gối
đỡ (n)
±
10
12. Độ phẳng của những tấm thép
(o)
± 5
13. Độ phẳng của những tấm thép
gối đỡ (p)
±
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
15. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ
mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được( w)
±
5
4.7.12. Đối với tấm sàn rỗng,
sàn có lớp cách nhiệt (Hình 12 và Hình 13)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
tấm sàn rỗng, sàn có lớp cách nhiệt được nêu trong Bảng 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước đo
Sai
lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
+
15, - 10
2. Chiều rộng (b)
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều cao gờ (c1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Vị trí lỗ rỗng (c2)
±
10
6. Độ dày của gân tấm sàn (d)
±
5
7. Chiều dày lớp bê tông bên trên
và bên dưới (d1, d2)
±
5
8. Độ dày của gân tấm sàn theo
phương dọc (d3)
±
10
9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Kích thước của lỗ chờ (x)
±
10
11. Độ vuông góc mặt phẳng đầu
tấm (g)
±
10
12. Độ cong tính từ đường thẳng
song song với đường trục của cấu kiện (j)
±
10
13. Vị trí tim của thép ứng lực
trước (h)
±
3
14. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Độ phẳng của những tấm thép
chờ (o)
±
5
16. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
15
17. Độ nghiêng của gân ngoài tấm
sàn (s)
±
5
18. Vị trí thép chờ (q)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Theo phương đứng (q1)
+ Theo phương ngang (q2)
+ Chiều dài thép chờ (q3)
±
10
±
10
±
20
19. Vị trí của móc cẩu (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
50
±
20
20. Độ phẳng cục bộ (Không áp
dụng cho bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn
thấy được) (w)
±
5
4.7.13. Đối với tấm sàn đặc
(Hình 4)
Sai lệch kích thước của sản phẩm
tấm sàn đặc được nêu trong Bảng 13.
Bảng
13 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm đặc
Kích
thước đo
Sai
số cho phép, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
15, - 10
2. Chiều rộng (b)
±
5
3. Chiều cao (c)
±
5
4. Chiều cao gờ (c1)
±
5
5. Độ vuông góc đầu tấm (g)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
10
7. Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với
thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
8. Vị trí tim của thép ứng lực
trước (h)
±
3
9. Vị trí của móc cẩu: (r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
±
20
10. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
±
20
11. Kích thước lỗ chỗ (x)
±
10
12. Vị trí thép chờ (q, q1)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
4.8. Yêu cầu ngoại quan và
khuyết tật của sản phẩm
4.8.1. Độ phẳng đều của bề mặt
- Bề mặt bên ngoài của sản phẩm
phải đảm bảo phẳng, đều đặn, không có các điểm lõm hoặc lồi quá 5 mm, màu sắc
đồng đều. Trừ các cốt thép chờ đặt sẵn, không được để lộ thép ra mặt ngoài bê
tông. Không có hư hỏng mặt ngoài của bê tông như rỗ, nứt vỡ các cạnh góc vượt
quá mức cho phép theo quy định. Với các chỗ có vết nứt, rỗ, sứt vỡ có diện tích
nhỏ hơn 100 cm2 mà không ảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu
kiện thì cho phép hoàn thiện bằng vữa có mác tương đương. Đối với các chỗ có
vết nứt, rỗ, sứt vỡ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 100 cm2 mà không
ảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu kiện phải có biên bản và văn bản sửa
chữa của người có thẩm quyền.
- Đối với các bề mặt được làm nhám
phải tạo nhám đúng với yêu cầu quy định.
4.8.2. Vết nứt bề mặt trên
Vết nứt xuất hiện ở bề mặt trên do
quá trình đổ và bảo dưỡng bê tông phải không gây tác động xấu đến khả năng làm
việc của cấu kiện. Vết nứt này cần được xoa kín bằng hồ xi măng.
Nếu các vết nứt xuất hiện ở nơi
khác trên cấu kiện với bề rộng lớn hơn 0,1 mm (sẽ khép lại hoàn toàn khi có sự
gia lực của lực ứng suất trước) thì phải tìm ra và loại bỏ nguyên nhân.
4.8.3. Vết sứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.4. Độ vồng
Độ vồng thực tế sẽ được đo và so
sánh với giá trị độ vồng thiết kế, với dung sai của các loại cấu kiện nêu tại
4.7. Độ vồng sẽ được đo và ghi lại ở thời gian thích hợp ngay sau khi tiến hành
truyền ứng lực trước nhưng không quá 72 h sau khi truyền ứng lực trước.
4.9. Yêu cầu về chi tiết liên
kết
- Các cấu kiện trong quá trình lắp
đặt được liên kết với nhau thành các mối liên kết bền vững.
- Các chi tiết chờ như: thép chờ,
bản thép chờ, lỗ chờ … được đặt trong các cấu kiện theo đúng vị trí yêu cầu kỹ
thuật của thiết kế.
5. Kiểm tra
chấp nhận
- Các sản phẩm được đánh giá và
nghiệm thu theo các yêu cầu nêu tại Điều 4.
- Việc kiểm tra các sản phẩm được
thực hiện theo lô. Một lô sản phẩm bao gồm các sản phẩm có cùng kiểu loại, sản
xuất cùng thời gian, cùng vật liệu và cùng công nghệ sản xuất, khối lượng không
quá 100 sản phẩm. Nếu sản phẩm là đơn chiếc thì kiểm tra theo đơn chiếc.
- Các sản phẩm trước khi xuất xưởng
phải có đầy đủ hồ sơ chứng chỉ chất lượng của nơi sản xuất ứng với từng lô sản
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát bằng mắt thường để kiểm
tra màu sắc, phát hiện các sai sót trên bề mặt, hình dáng sản phẩm. Chỉ tiêu
này áp dụng kiểm tra cho tất cả các sản phẩm trong lô. Khi phát hiện sản phẩm
có khuyết tật thì tiến hành kiểm tra như sau:
5.1.1. Thiết bị, dụng cụ
- Thước thép cuộn để đo độ dài có
độ chính xác đến 1 mm.
- Thước thép lá dài (300 ¸ 500) mm độ chính xác đến 1 mm.
- Thước kẹp độ chính xác đến 0,1
mm.
5.1.2. Cách tiến hành
- Đo chiều sâu vết lõm: Đặt thước
trên bề mặt sản phẩm rồi cắm thanh trượt của thước kẹp đến đáy vết lõm, đo
khoảng cách từ đáy vết lõm đến mép dưới của thước.
- Đo các vết sứt ở mép, góc sản
phẩm: Dùng thước lá để đo.
5.1.3. Đánh giá kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Kiểm tra kích thước sản
phẩm
5.2.1. Thiết bị, dụng cụ
- Thước lá, thước thép cuộn có độ
chính xác đến 1 mm.
- Thước kẹp có độ chính xác đến 1
mm.
- Êke, dây đo không giãn, quả dọi,
đục.
5.2.2. Cách tiến hành
Mỗi lô sản phẩm lấy ra 3 sản phẩm
đại diện để kiểm tra
- Đo chiều dài: Dùng thước thép
cuộn đo 2 đầu dài nhất của sản phẩm.
- Đo chiều rộng: Dùng thước thép
cuộn đo chiều rộng nhất của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo độ vuông góc: Dùng êke đo độ
vuông góc ở đầu, mặt trên và mặt đáy của sản phẩm.
- Đo khoảng cách các tim thép: Dùng
thước lá đo từ mép thanh thép này đến mép thanh thép kề bên.
- Lớp bê tông bảo vệ: Dùng thước lá
và mặt ke đo từ mặt ke đến mép dưới của thanh thép.
- Đo độ cong: Dùng dây kéo không
giãn cố định 2 đầu và dùng thước đo khoảng cách hở lớn nhất hoặc độ dư lớn nhất
từ dây đến mép ngoài sản phẩm.
- Đo khoảng hở, tim bản thép chờ,
móc cẩu: Dùng thước thép cuộn đo từ sản phẩm đến khoảng hở, tim bản thép chờ
theo hai phương vuông góc.
- Đo độ vuông góc thẳng đứng mặt
trên và mặt dưới, dùng dây dọi dọi thẳng đứng đầu mép trên, đặt ke hoặc thước
chiếu vuông góc để đo.
- Đo mặt phẳng các tấm thép: Đặt
thước thép trên bề mặt sản phẩm và dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất giữa bề
mặt sản phẩm và bề mặt tấm thép.
- Đo độ vồng: Đặt sản phẩm trên sàn
phẳng đã được gia công trước, dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất từ sàn đến
mép dưới sản phẩm tại điểm giữa.
- Đo chiều dày các lớp bê tông bảo
vệ tấm xốp: Các tấm xốp tạo rỗng được định hình sẵn và được kiểm tra trước khi
đưa vào sử dụng. Dùng đục để đục lớp bê tông bề mặt, trên mặt xốp diện tích (10
¸ 15) cm2 kiểm tra độ dày
lớp bê tông và kiểm tra vị trí của xốp theo phương đứng. Dùng thước và êke đo
chiều cao lớp bê tông mặt xốp. Lớp bê tông chịu lực phía dưới (d2)
là kết quả của hiệu số chiều cao tấm (c) và chiều cao xốp cộng với chiều dày
lớp bê tông trên mặt lớp xốp (d1), d2 = [c – (d1
+ chiều cao xốp)] (xem Hình 13). Sau đó dùng vữa chảy không co hoàn thiện lại
vết đục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cả 3 sản phẩm đạt yêu cầu, thì
lô sản phẩm đó đạt chất lượng quy định, còn nếu trong 3 sản phẩm có một sản
phẩm không đạt, thì trong lô đó lại chọn tiếp 3 sản phẩm khác để kiểm tra. Nếu
lại có một sản phẩm không đạt, thì đối với lô sản phẩm này phải nghiệm thu từng
sản phẩm.
5.3. Kiểm tra cường độ bê tông
Bê tông phải được lấy mẫu, bảo
dưỡng và xác định cường độ theo TCVN 3105:1993, TCVN 3118:1993. Trên mỗi một lô
phải lấy ít nhất 09 viên mẫu chuẩn để xác định cường độ cắt thép, cường độ của
bê tông tuổi 28 ngày và mẫu lưu. Cũng có thể sử dụng phương pháp không phá hủy
để xác định cường độ bê tông trên sản phẩm theo TCXDVN 239:2006.
5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải
Nếu có yêu cầu đánh giá độ bền, độ
cứng và khả năng chống nứt của sản phẩm thì tiến hành thí nghiệm gia tải tĩnh
theo TCXDVN 274:2002.
6. Ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
Mỗi cấu kiện được ghi nhãn mác rõ
ràng với nội dung sau:
- Tên công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày đổ bê tông.
- Dấu chất lượng đạt yêu cầu.
GHI CHÚ: Nhãn mác được ghi bằng sơn
hoặc mực in không bị hòa tan trong nước và không phai màu.
6.3. Vận chuyển và bảo quản
- Các cấu kiện chỉ được bốc xếp vận
chuyển sau khi tạo dự ứng lực.
- Các cấu kiện phải được xếp dỡ
bằng cần cẩu với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị kẹp thích hợp.
- Các cấu kiện sau khi kiểm tra
được xếp thành từng lô cùng chủng loại, giữa các lớp sản phẩm đặt chồng lên
nhau phải được kê bằng các thanh gỗ thích hợp.
- Khi vận chuyển, các cấu kiện phải
được liên kết chặt chẽ với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây
hư hỏng.
- Khi xếp kho phải kê xếp các sản
phẩm thật ổn định và các đòn kê phải thẳng hàng từ trên xuống dưới. Không xếp
một chồng cao quá 8 tầng hoặc không cao quá 1,4m. Khi kê xếp phải theo thứ tự
thời gian sản xuất để dễ bảo quản và sử dụng. Nếu xếp kho quá lâu cần có biện
pháp chống gỉ cho các móc cẩu và các chi tiết thép chờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC
LỤC
Lời nói đầu ...........................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng ...............................................................................................................
2. Tài liệu viện dẫn .................................................................................................................
3. Các sản phẩm chủ yếu .......................................................................................................
4. Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................................
4.1. Yêu cầu đối với hỗn hợp bê
tông ....................................................................................
4.1.1. Xi măng .......................................................................................................................
4.1.2. Cốt liệu cho bê tông .....................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Tổng hàm lượng ion clo ...............................................................................................
4.1.5. Hỗn hợp bê tông .........................................................................................................
4.2. Yêu cầu đối với phụ gia dùng
cho hỗn hợp bê tông .........................................................
4.3. Yêu cầu cường độ bê tông .............................................................................................
4.4. Yêu cầu đối với thép cốt trong
bê tông ứng lực trước ......................................................
4.5. Yêu cầu đối với neo thép ................................................................................................
4.6. Yêu cầu khống chế ứng suất kéo
căng ............................................................................
4.7. Yêu cầu về sai lệch kích thước
của sản phẩm ..................................................................
4.7.1. Đối với cọc đặc tiết diện
vuông (Hình 1) ........................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.3. Đối với dầm chữ T đôi (Hình
3) .....................................................................................
4.7.4. Đối với dầm móng và dầm
tường lửng (Hình 4) .............................................................
4.7.5. Đối với dầm chữ I (Hình 5).
4.7.6. Đối với dầm hộp (Hình 6) ..............................................................................................
4.7.7. Đối với cột (Hình 7) ......................................................................................................
4.7.8. Đối với bản thang (Hình 8) ............................................................................................
4.7.9. Đối với tấm tường sườn (Hình
9) ..................................................................................
4.7.10. Đối với tấm tường cách
nhiệt – cách âm (Hình 10) .......................................................
4.7.11. Đối với xà gồ chữ T và xà
gồ hình thang (Hình 11) .......................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.13. Đối với tấm sàn đặc (Hình
14) .....................................................................................
4.8. Yêu cầu ngoại quan và khuyết
tật của sản phẩm ..............................................................
4.9. Yêu cầu về chi tiết liên kết ...............................................................................................
5. Kiểm tra chấp nhận ............................................................................................................
6. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
.....................................................................................