TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9029:2011
BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Lightweight
concrete - Non-autoclaved aerated, foam concrete bricks - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 9029:2011 chuyển đổi từ
TCXDVN 316:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9029:2011 do Viện Vật
liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÊ
TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch xây
từ bê tông bọt, khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
các loại bê tông nhẹ khác.
2. Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần
thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9030:2011, Bê tông nhẹ -
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử.
3. Thuật ngữ và
định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ
và định nghĩa được hiểu như sau:
3.1. Bê tông nhẹ
(Lightweight concrete)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Bê tông tổ ong
(Cellular concrete)
Bê tông chứa một số lượng lớn các
lỗ rỗng nhân tạo, phân bố một cách đồng đều trong khối sản phẩm và có khối lượng
thể tích khô dao động trong khoảng từ 300 kg/m3 đến 1900 kg/m3.
3.2.1. Bê tông tổ ong không
chưng áp (Non-autoclaved celluar concrete)
Bê tông tổ ong bao gồm bê tông bọt
và bê tông khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp, được chế tạo từ hệ xi
măng poóc lăng, nước, chất tạo bọt hoặc tạo khí, có hoặc không có cốt liệu mịn,
phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia hóa học.
3.2.2. Bê tông bọt (Foam
concrete)
Bê tông tổ ong mà lỗ rỗng được hình
thành bằng phương pháp tạo bọt.
3.2.3. Bê tông khí (Aerated
concrete)
Bê tông tổ ong mà lỗ rỗng được hình
thành bằng phương pháp tạo khí.
3.3. Gạch bê tông bọt, khí không
chưng áp (Non-autoclaved, foam concrete bricks)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Chất tạo bọt (Foaming
agent)
Các chất hoạt tính bề mặt, có khả
năng tạo ra các bọt ổn định dưới tác động của lực phân tán bằng khí nén (hoặc
khuấy trộn mạnh).
3.5. Chất tạo khí (Aerated
agent)
Chất khí đưa vào bê tông tổ ong, có
tác dụng sinh khí và làm phồng nở hỗn hợp bê tông.
4. Phân loại
4.1. Theo phương pháp sản
xuất. Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp được phân thành:
Blốc bê tông bọt và blốc bê tông
khí không chưng áp.
4.2. Theo khối lượng thể
tích, gạch bê tông bọt, khí không chưng áp được phân thành các nhóm sau:
D500; D600; D700; D800; D900;
D1000; D1100; D1200.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1,0; B1,5; B2,0; B2,5; B3,5; B5,0;
B7,5; B10,0.
5. Hình dạng và
kích thước cơ bản
5.1. Gạch bê tông bọt, khí
không chưng áp thông dụng có dạng hình hộp chữ nhật (xem Hình 1).

CHÚ DẪN
1. Chiều dài; 4.
Mặt ngang;
2. Chiều rộng; 5.
Mặt đứng;
3. Chiều cao; 6.
Mặt đầu.
Hình
1 - Mô tả hình dáng thông dụng của gạch bê tông bọt, khí không chưng áp trong
kết cấu khối xây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Một số kích thước gạch
bê tông bọt, khí không chưng áp thông dụng
Chiều
dài
Chiều
rộng
Chiều
cao
300
100
150
300
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
105
200
400
220
200
CHÚ THÍCH: Có thể sản xuất gạch bê
tông bọt, khí không chưng áp có hình dạng, kích thước khác theo thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và người mua.
6. Yêu cầu kỹ
thuật
6.1. Sai lệch kích thước cho
phép của gạch bê tông bọt, khí không chưng áp được quy định theo Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
Sai
lệch cho phép, mm
Chiều
dài
±
4
Chiều
rộng
±
3
Chiều
cao
±
3
6.2. Khuyết tật ngoại quan
của gạch bê tông bọt, khí không chưng áp được quy định theo Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
khuyết tật
Mức
Độ vuông góc, mm, không lớn hơn
4
Độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt, mm,
không lớn hơn
3
Vết sứt cạnh, sứt góc có chiều
sâu từ 10 mm đến 15 mm và chiều dài từ 20 mm đến 30 mm, vết, không lớn hơn
4
6.3. Khối lượng thể tích khô
và cường độ nén của gạch bê tông bọt, khí không chưng áp phải phù hợp quy định
theo Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Khối
lượng thể tích khô,
kg/m3
Cấp
cường độ nén
Cường
độ nén, MPa, không nhỏ hơn
Danh
nghĩa
Trung
bình
Giá
trị trung bình
Giá
trị đơn lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
từ
451 đến 550
B1,5
2,0
1,5
B1,0
1,5
1,0
D600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
551 đến 650
B2,0
2,5
2,0
B1,5
2,0
1,5
B1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D700
700
từ
651 đến 750
B2,5
3,0
2,5
B2,0
2,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,5
D800
800
từ
751 đến 850
B5,0
6,5
5,0
B3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
B2,5
3,0
2,5
B2,0
2,0
2,0
D900
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B7,5
10,0
7,5
B5,0
6,5
5,0
B3,5
4,5
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,5
D1000
1000
từ
951 đến 1050
B7,5
10,0
7,5
B5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
B3,5
4,5
3,5
D1100
1100
từ
1051 đến 1150
B7,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B5,0
6,5
5,0
D1200
1200
từ
1151 đến 1250
B10,0
12,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
7,5
6.4. Độ co khô của gạch bê
tông bọt, khí không chưng áp không lớn hơn 3 mm/m.
7. Ký hiệu quy
ước
Ký hiệu quy ước đối với gạch bê
tông bọt, khí không chưng áp được thể hiện theo thứ tự thông tin như sau:
- tên sản phẩm: Gạch bê tông bọt
(Gạch BTB) hoặc gạch bê tông khí (Gạch BTK):
- nhóm khối lượng thể tích khô;
- cấp cường độ nén;
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch
BTB 800 - 3,5 TCVN 9029:2011;
8. Phương pháp
thử
Theo TCVN 9030:2011.
9. Ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
9.1. Ghi nhãn
Ở hai mặt đối xứng của khối sản
phẩm xếp trên palet phải được dán nhãn ghi bằng mực khó phai về các thông tin
của sản phẩm, trong đó ghi rõ:
- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
- ký hiệu quy ước (theo Điều 7);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày tháng năm sản xuất, xuất
xưởng;
- các tính năng của sản phẩm (theo
yêu cầu);
- hướng dẫn sử dụng và bản quản;
9.2. Bảo quản, vận chuyển
Gạch bê tông bọt, khí không chưng
áp được xếp thành chồng ngay ngắn trên các giá (palet) chuyên dùng, chiều cao
không lớn hơn 1,5 m và được bao gói tránh ẩm.
Gạch bê tông bọt, khí không chưng
áp được vận chuyển bằng mọi phương tiện, đảm bảo tránh ướt và các tác động gây
sứt mẻ hoặc ảnh hưởng đến chất lượng.