|
|
CHÚ DẪN 1:
1. Bình cấp nước dung tích
5000ml
2. Hộp thấm
3. Ống đo áp
4. Ống dẫn nước
a, b, c - Các khóa van nước
|
CHÚ DẪN 2:
1. Vòng hộp thấm
2. Nắp dưới và nắp trên
3. Ống thoát khí
4. Lỗ nước vào
5. Dao vòng chứa mẫu
|
6. Bu lông
7. Các roăng cao su
8. Đá thấm
9. Mẫu đất
10. Ống dẫn nước thấm ra
|
Hình A.1a - Thiết bị thí nghiệm thấm đầu nước thay
đổi
(kiểu hộp thấm)
|
Hình A.1.b - Hộp thấm
|
CHÚ DẪN:
1. Thùng kim
loại tròn kín đáy
2.
Bản kim loại đục lỗ
3.
Lỗ đo áp
4. Các ống đo
áp số 1, số 2 và số 3
5.
Lỗ tràn nước
6. Lỗ thoát
nước thấm ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Giá đỡ thanh trượt
9. Bình cấp nước dung
tích 10 lít
10.
Ống cấp nước
11.
Van đóng nước
12.
Thùng đo có dung tích 500ml
13.
Nhiệt độ kế
14. Mẫu thí nghiệm
15. Tầng
cát sỏi
Hình A.2 -
Thiết bị thí nghiệm thấm đầu nước không đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1. Đế
2. Khuôn mẫu
h-chiều
cao
D-đường
kính
3. Ống chụp
4. Tấm nén
5. Cần dẫn
hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bu lông
Hình A.3 - Sơ họa cối chế bị mẫu đất
PHỤ LỤC B
(Quy định)
Các bảng ghi
chép
Bảng B.1 - Bảng ghi chép thí
nghiệm thấm theo phương pháp đầu nước
thay đổi
- Tên công trình: ………………………………….. ; Hạng mục
công trình: ……………………….
- Số hiệu mẫu
đất: …………………………………; Vị trí và độ sâu lấy mẫu: ……………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chiều cao h ………………loại đất ……………..; Khối lượng
thể tích đơn vị đất khô gc ……...g/cm3.
- Hộp thấm số ……………………… Tiết diện ống
đo áp, a ……………………………………… cm2.
- Thời gian thí
nghiệm: Bắt đầu …………………………; Kết thúc: …………………………………..
Thời gian thí nghiệm
Chiều cao cột nước trong ống đo áp
Nhiệt độ của nước T0C
Hệ số thấm, Kth (cm/s)
Hệ số thấm bình quân, Kth,tb
(cm/s)
Ngày, giờ, phút bắt đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thấm t (s)
Ban đầu H1, (cm)
Khi kết thúc H2 (cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
…….. ngày ….. tháng ….. năm …..
Người
kiểm tra
Bảng B.2 - Bảng ghi chép thí
nghiệm thấm theo phương pháp đầu nước
không đổi
- Tên công trình: ……………………………. ; Hạng mục công trình: ……………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thí nghiệm
số: ……………………….. ;Kết cấu: ……………..; loại đất ………………………
- Khối lượng thể tích đơn vị đất khô
gc ……………….. g/cm3;
Hệ số rỗng e0 ……………………..
- Tiết diện mẫu F ……………… cm2, chiều cao
h …………… cm; ống thấm
số: ………………..
- Thời gian thí nghiệm: Bắt đầu ………………….. ; Kết thúc: ………………………………………
Thời gian thí nghiệm
Lượng nước thấm Q (cm3)
Chiều cao cột nước trong ống
đo áp
Chiều dài thấm
giữa 2 lỗ thông với hai ống đo áp sử dụng L (cm)
Nhiệt độ nước T°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm bình quân Kth,tb (cm/s)
Ngày, giờ, phút bắt đầu
Ngày, giờ, phút kết
thúc
Thời gian thấm t (s)
ống trên H1 (cm)
ống dưới H2
(cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
…….. ngày ….. tháng ….. năm …..
Người
kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 - Bảng tra sẵn độ nhớt
động lực của nước, h (10-3
Pa) ở các nhiệt độ T0C
T°C
h
T°C
h
T°C
h
T°C
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,36
14,0
1,52
18,0
1,68
22,0
1,85
10,5
1,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
18,5
1,70
22,5
1,87
11,0
1,40
15,0
1,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
23,0
1,89
11,5
1,42
15,5
1,58
19,5
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,94
12,0
1,44
16,0
1,60
20,0
1,76
25,0
1,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,46
16,5
1,62
20,5
1,78
26,0
2,03
13,0
1,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,64
21,0
1,80
27,0
2,07
13,5
1,50
17,5
1,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
28,0
2,17
PHỤ LỤC C
(Tham khảo áp dụng)
Phương pháp
thí nghiệm thấm với mẫu rút gọn và tính toán quy đổi hệ số thấm của đất dính có
chứa nhiều sỏi sạn (*)
Lời nói đầu
Phụ lục C của Tiêu chuẩn
TCVN 8723 : 2012 dẫn ra phương pháp thí nghiệm mẫu rút gọn và tính toán quy
đổi hệ số thấm của đất dính có nhiều sạn
sỏi hạt trung đến hạt to (còn gọi là đất hỗn hợp hạt mịn và hạt thô quá cỡ),
khi không có thiết bị thí nghiệm thấm mẫu lớn phù hợp với đất chứa nhiều hạt to
theo quy định ở 4.1.1.3 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này áp dụng được
cho các đất hạt mịn (đất sét, đất bụi) và đất cát pha sét lẫn bụi hoặc pha bụi
lẫn sét, có lượng chứa sạn sỏi tới cận 50% khối lượng, trong đó có thể có tới
15% khối lượng sạn sỏi hạt to (hạt từ 20 mm đến 60 mm), có độ
chặt tự nhiên hoặc do đầm chặt theo yêu cầu, khi xác định hệ số thấm của đất
trong phòng thí nghiệm, dùng cho xây dựng công trình thủy lợi.
C2. Thuật ngữ, định nghĩa, kí
hiệu và đơn vị đo
Trong Phụ lục
C sử dụng các
thuật ngữ và định nghĩa nói ở Điều 3 của
Tiêu chuẩn này và thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu, đơn vị đo
sau:
C.2.1. Mẫu đất rút
gọn (reduced soil specimen) là mẫu thí
nghiệm được chế bị từ phần vật liệu hạt nhỏ (hạt lọt qua mắt sàng 2 mm) của
đất chứa sỏi sạn, với độ ẩm thích hợp, có
khối lượng thể tích đơn vị đất khô bằng khối lượng
thể tích đơn vị đất khô của chính nó ở trong khối đất chứa sạn
sỏi.
C.3. Quy định chung
Như đã nêu ở 4.1.1.2;
4.1.1.3; 4.1.1.5 và 4.1.1.6 tại 4.1.1 của tiêu chuẩn này.
C.4. Nguyên tắc
Áp dụng thí
nghiệm thấm theo phương pháp cột nước thay đổi, với mẫu thí nghiệm rút gọn; sau
đó, tính toán quy đổi hệ số thấm của đất chứa
sạn sỏi theo công thức thực nghiệm, trong đó có xét sự ảnh hưởng của sỏi
sạn đến tính thấm của đất chứa sỏi sạn là theo thể
tích mà nó chiếm chỗ trong một đơn vị thể tích đất chứa sỏi sạn, được
thể hiện dưới dạng hệ số hiệu chỉnh là hàm số mũ của
cơ số logarit tự nhiên.
C.5. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6. Các bước tiến hành
C.6.1 Thu thập đầy đủ các
thông tin, các số liệu cơ bản, gồm:
- Tên công trình, hạng mục
công trình;
(*) CHÚ THÍCH: Phương pháp thí
nghiệm được tham khảo áp dụng để xác định gần đúng hệ số thấm của đất chứa nhiều sạn sỏi hạt trung đến hạt
to, khi không có thiết bị thấm mẫu lớn phù hợp theo
quy định tại 4.1.1.3, dùng cho xây dựng công
trình thủy lợi. Phương pháp thí nghiệm thấm này là một trong số các kết
quả của đề tài Khoa học cấp Bộ do TS. Phạm Văn Thìn (Viện Khoa
học Thủy lợi) làm chủ nhiệm; đề
tài đã đoạt giải Ba VIFOTEC
năm 2000.
- Số hiệu mẫu đất và độ sâu lấy mẫu;
- Các chỉ tiêu vật lý của
đất, gồm: thành phần hạt, hàm lượng sỏi sạn; khối lượng riêng của đất chứa sỏi
sạn, của riêng hợp phần hạt nhỏ hơn 2mm và của hợp phần hạt sỏi sạn;
- Mẫu đất chứa sỏi sạn có kết
cấu nguyên trạng hoặc bị phá hủy. Nếu mẫu đất bị phá hủy kết cấu, thì cần biết độ ẩm
và khối lượng thể tích đơn vị đất khô yêu cầu đầm chặt của đất
chứa sỏi sạn; nếu mẫu đất nguyên trạng thì cần biết độ ẩm tự nhiên và
khối lượng thể tích đơn vị đất tự nhiên và khối lượng
thể tích đơn vị đất khô của đất chứa sỏi sạn.
- Giới hạn
chảy, giới hạn dẻo của đất;
- Các thông tin
khác có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.3. Chuẩn bị mẫu thí
nghiệm rút gọn, được chế bị từ hợp phần hạt nhỏ hơn 2 mm của
đất
Việc chuẩn bị
mẫu thí nghiệm rút gọn từ đất bị phá hủy kết cấu cũng như từ đất nguyên trạng
được tiến hành theo trình tự từ C.6.3.1 đến C.6.3.5;
C.6.3.1. Nghiền rời
đất dùng cho thí nghiệm, rồi sàng đất qua sàng lỗ 2 mm, đảm bảo các hạt nằm
lại trên sàng đều sạch hết hạt mịn. Trộn đều phần đất lọt sàng, rồi lấy mẫu đại
biểu xác định độ ẩm khô gió, theo như quy định trong 14 TCN
125 - 2002, đựng đất còn lại trong hộp có nắp đậy kín, dùng để chế bị mẫu rút
gọn.
C.6.3.2. Tính khối
lượng thể tích đơn vị đất khô của mẫu rút gọn, chế bị để
thí nghiệm, gc.đ (g/cm3),
theo công thức C1:
trong đó:
mG là hàm lượng
sỏi sạn, % khối lượng;
rG là khối lượng riêng của sỏi sạn, g/cm3;
gc.hh là khối lượng thể
tích đơn vị đất khô của
đất chứa sỏi sạn có kết cấu tự
nhiên hoặc đầm chặt theo yêu cầu, g/cm3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mkg = V x gc.đ x (1 + 0,01 x Qkg) (C2)
trong đó:
V là thể tích khuôn chế bị mẫu, bằng thể tích dao vòng chứa mẫu thí
nghiệm, cm3;
Wkg là độ ẩm khô gió của
đất, % khối lượng, đã được xác định tại C6.3.1.
gc.đ như trên
C.6.3.4. Lấy một lượng mn nước máy hoặc nước sạch đã khử khoáng chế vào đất để chế bị mẫu. mn
(gam hoặc cm3), tính theo công
thức C3:
trong đó:
wcb là độ ẩm chế bị của đất, % khối lượng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Theo kinh nghiệm, có thể lấy độ ẩm chế bị (Wcb) bằng giới hạn dẻo của đất (Wp) cộng thêm từ 2 % đến 3 % hoặc lấy bằng độ ẩm đầm nén tốt nhất của phần hạt lọt sàng 2 mm của đất (nếu có).
Cũng có thể chế vào mẫu
đất một lượng nước vừa đủ làm ẩm đất để đầm chặt tạo mẫu đất có lỗ rỗng đồng đều, bằng cách dò dần:
vừa chế nước vào đất vừa
trộn đều đất với nước,
cho đến khi thấy đất sẫm màu và hình thành vón
kết; nếu lấy đất vào lòng
bàn tay và nắm chặt, thì đất dính chặt thành cục mà lòng bàn tay không bị ướt bẩn là được.
C.6.3.5. Dùng dao
trộn đều mẫu đất với nước trong bát; sau đó, đặt bát đất vào bình giữ ẩm, đậy
nắp bình để ủ ẩm đất sâu
khoảng từ 8 h đến 10 h rồi mới đem ra chế bị mẫu.
C.6.3.6. Đem đất đã
được ủ ẩm ra trộn lại thật đều, rồi cho đất vào
dao vòng chứa mẫu thấm đã được lắp ráp vào dụng cụ chế bị
mẫu, đầm chặt đất tạo mẫu đầy đặn trong dao vòng. Sau đó lấy ra dao vòng chứa
mẫu để sử dụng thí nghiệm (việc chế bị này tiến hành tương tự như đã được nêu
từ điểm h đến điểm i và CHÚ THÍCH trong
4.1.4.2.2 của phương pháp thí nghiệm cột nước thay đổi)
C.6.4 Tiến
hành thí nghiệm và ghi chép số liệu
Lắp ráp mẫu thí
nghiệm vào thiết bị hộp thấm, rồi tiến hành thí nghiệm và quan trắc thấm theo
như đã nêu từ 4.1.4.3.1 đến 4.1.4.3.4 khoản 4.1.4.3 của phương pháp
thí nghiệm cột nước thay đổi.
C.7. Tính toán và biểu thị kết quả
C.7.1. Kiểm tra,
chỉnh lý các số liệu ghi chép thí nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.3. Tính khối
lượng thể tích đơn vị đất tự nhiên của đất chứa sỏi sạn, gw.hh, rồi tính
khối lượng thể tích đơn vị đất khô, gc.hh , theo như
quy định trong 14 TCN 126 - 2002.
CHÚ THÍCH: Đối với mẫu đất chứa sỏi sạn bị phá hủy kết cấu, độ ẩm và khối lượng thể tích đơn vị đất khô theo như yêu cầu.
C.7.4. Tính hệ số rỗng của đất
chứa sỏi sạn theo công thức C4:
trong đó:
rhh là khối lượng
riêng của đất chứa sỏi sạn, g/cm3;
ghh là khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất chứa sỏi sạn, g/cm3
C.7.5. Tính hệ số thấm
của mẫu đất rút gọn, được chế bị từ hợp phần hạt nhỏ hơn 2 mm của đất, Kth (cm/s), theo
công thức 4 nêu trong 4.1.5 của phương pháp thí nghiệm mực nước thay đổi.
C.7.6. Tính quy đổi
hệ số thấm của đất chứa sỏi sạn , Kth,hh (cm/s), theo
công thức C5:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Kth.hh là hộ số thấm quy đổi
của đất chứa sỏi sạn, cm/s;
e là cơ số logarit tự
nhiên, bằng 2,72;
Kth là hệ số thấm của mẫu đất rút gọn,
được chế bị từ hợp phần hạt nhỏ hơn
2 mm, cm/s;
M là thể tích của sỏi sạn chiếm
chỗ trong một đơn vị thể tích đất chứa sỏi
sạn, biểu thị bằng số thập phân, được tính theo công
thức C5':
trong đó:
mG là hàm lượng
sỏi sạn, % khối lượng
gc.hh là khối
lượng thể tích đơn vị đất khô của đất chứa sỏi
sạn, g/cm3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C8. Báo cáo kết quả thí nghiệm
Kết quả thí
nghiệm gồm các thông tin sau:
a) Tên công
trình, hạng mục công trình;
b) Số hiệu hố khoan, hố đào;
c) Số hiệu mẫu đất và độ sâu lấy mẫu;
d) Số hiệu mẫu thí
nghiệm;
e) Đặc điểm mẫu đất chứa sỏi sạn (thành phần hạt, hàm lượng sỏi sạn, kết
cấu, độ ẩm và khối lượng thể tích đơn vị ban đầu; khối lượng riêng của đất chứa sỏi sạn, sỏi sạn
và hợp phần hạt nhỏ hơn 2 mm);
f) Phương pháp
thí nghiệm áp dụng;
g) Mẫu đất rút gọn (kích thước mẫu, khối lượng thể tích đơn vị đất khô và độ ẩm chế bị);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Hệ số thấm
quy đổi của đất chứa sỏi sạn, Kth,hh, cm/s;
k) Các thông
tin khác có liên quan.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………..
TCVN 8723:2012 Đất
xây dựng công
trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong
phóng thí nghiệm …………………………………………………………………………………
1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………..
2. Tài liệu viện dẫn ……………………………………………………………………………………..
3. Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và
đơn vị đo …………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Phương pháp cột nước thay đổi
(phương pháp chuẩn, áp dụng cho đất dính) …………..
4.2. Phương pháp cột nước không đổi
(phương pháp chuẩn, áp dụng cho đất rời) ………….
Phụ lục A ……………………………………………………………………………………………….
Phụ lục B ……………………………………………………………………………………………….
Phụ lục C
……………………………………………………………………………………………….