TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8491-5
: 2011
HỆ
THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO HỆ THỐNG CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC VÀ CỐNG RÃNH ĐƯỢC
ĐẶT NGẦM VÀ NỔI TRÊN MẶT ĐẤT TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ ÁP SUẤT – POLY(VINYL CLORUA)
KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) – PHẦN 5 : SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG
Plastics piping
systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage
under pressure – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 5: Fitness
for purpose of the system
Lời nói đầu
TCVN 8491-5:2011 thay thế TCVN 6151-5:2002.
TCVN 8491-5:2011 tương đương có sửa đổi với ISO
1452-5:2009. Thay đổi kỹ thuật so với ISO 1452-5:2009 như sau:
- Thay đổi hiệu lực của Phụ lục A từ “quy
định” thành “tham khảo”.
TCVN 8491-5:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển
chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8491-1:2011(ISO 1452-1:2009), Phần 1:
Quy định chung;
- TCVN 8491-2:2011, Phần 2: Ống;
- TCVN 8491-3:2011, Phần 3: Phụ tùng;
- TCVN 8491-4:2011, Phần 4: Van;
- TCVN 8491-5:2011, Phần 5: Sự phù hợp với
mục đích của hệ thống.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho hệ
thống ống và các chi tiết bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Hệ thống
ống này dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và
nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này không đưa ra quy định đối với
các ảnh hưởng bất lợi tiềm ẩn của các sản phẩm đến chất lượng nước sinh hoạt.
Các yêu cầu và phương pháp thử đối với các
yêu cầu và phương pháp thử cho các chi tiết được quy định trong TCVN 8491-2,
TCVN 8491-3 và TCVN 8491-4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn lắp đặt được nêu trong TCVN 6250
(ISO/TR 4191)[1]
Hướng dẫn về đánh giá sự phù hợp được nêu
trong ENV 1452-7[2]
HỆ THỐNG ỐNG BẰNG
CHẤT DẺO DÙNG CHO HỆ THỐNG CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC VÀ CỐNG RÃNH ĐƯỢC ĐẶT NGẦM VÀ
NỔI TRÊN MẶT ĐẤT TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ ÁP SUẤT – POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO
(PVC-U) – PHẦN 5 : SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG
Plastics piping
systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage
under pressure – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 5: Fitness
for purpose of the system
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính đối với
sự phù hợp với mục đích của hệ thống ống bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo
PVC-U dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi
trên mặt đất trong điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử
cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này kết hợp với TCVN 8491-1 (ISO
1452-1), 8491-2, 8491-3 và TCVN 8491-4 có thể áp dụng cho các mối nối và tổ hợp
các chi tiết bằng PVC-U, bằng chất dẻo và không phải bằng chất dẻo để sử dụng
cho các mục đích sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) hệ thống vận chuyển nước được đặt nổi trên
mặt đất cả bên ngoài và bên trong các tòa nhà;
c) hệ thống thoát nước và cống rãnh được đặt
ngầm và nổi trên mặt đất dưới điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống ống
cấp nước trong điều kiện có áp suất ở nhiệt độ lên đến 25°C (nước lạnh), dùng cho sinh hoạt và
cho mục đích chung cũng như cho nước thải trong điều kiện có áp suất.
tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chi tiết
trong hệ thống vận chuyển nước và nước thải ở nhiệt độ lên đến 45°C. Đối với nhiệt độ từ 25°C đến 45°C thì áp dụng theo Hình Α.1 của TCVN 8491-2.
CHÚ THÍCH 1: Nhà sản xuất và người sử dụng có
thể đi đến thỏa thuận về khả năng sử dụng ở nhiệt độ trên 45°C tùy từng trường hợp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8491-1:2011(ISO 1452-1), Hệ thống ống
bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa
dẻo (PVC-U) – Phần 1: Quy định chung
TCVN 8491-2:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo
dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên
mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) –
Phần 2: Ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8491-4:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo
dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên
mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) –
Phần 4: Van.
ISO 13783, Plastics piping systems –
Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) end-load-bearing double-socket
joints – Test method for leaktightness and strength while subjected to bending
and internal pressure (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Mối nối đầu nong kép
chịu tải đầu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phương pháp thử độ
kín và độ bền khi chịu uốn và áp suất trong).
ISO 13844, Plastics piping systems – Elastomeric-sealing-ring-type
socket joints of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for use with PVC-U
pipes – Test method for leaktightness under negative pressure (Hệ thống đường
ống bằng chất dẻo – Mối nối đầu nong bằng đệm đàn hồi bằng poly(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC-U) dùng với ống PVC-U – Phép thử độ kín với áp suất âm).
ISO 13845, Plastics piping systems –
Elastomeric-sealing-ring-type socket joints of unplasticized poly(vinyl
chloride) (PVC-U) for use with PVC-U pipes – Test method for leaktightness
under internal pressure and with angular deflection (Hệ thống đường ống bằng
chất dẻo – Mối nối đầu nong bằng đệm đàn hồi bằng poly(vinyl clorua) không hóa
dẻo (PVC-U) dùng với ống PVC-U – Phép thử độ kín với áp suất bên trong và với
sự biến dạng góc).
ISO 13846, Plastics piping systems – End-load-bearing
and non end-load-bearing assemblies and joints for thermoplastics pressure
piping – Test method for long-term leaktightness under internal water pressure
(Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Tổ hợp và mối nối chịu tải đầu và không
chịu tải đầu của hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo chịu áp - Phương pháp thử độ
kín dài hạn dưới áp suất nước bên trong).
3. Thuật ngữ, định
nghĩa, ký hiệu và các thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ,
định nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt nêu trong TCVN 8491-1 (ISO 1452-1).
4. Sự phù hợp với mục
đích của các mối nối và của hệ thống
4.1. Tổ hợp với các mối nối không chịu tải
đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tổ hợp ống với ống bằng PVC – U có đầu
nong gắn liền, liên kết bằng vòng đệm đàn hồi, phù hợp với TCVN 8491-2;
b) tổ hợp phụ tùng và ống bằng PVC-U, liên
kết bằng vòng đệm đàn hồi, phù hợp với TCVN 8491-3 và TCVN 8491-2;
c) tổ hợp van và ống bằng PVC-U, liên kết
bằng vòng đệm đàn hồi, phù hợp với TCVN 8491-4 và TCVN 8491-2;
d) tổ hợp phụ tùng bằng kim loại và ống bằng
PVC-U, liên kết bằng vòng đệm đàn hồi;
e) tổ hợp van bằng kim loại và ống bằng PVC-U,
liên kết bằng vòng đệm đàn hồi;
f) tổ hợp đầu nối bằng PVC-U, GRP hoặc kim
loại, liên kết bằng vòng đệm đàn hồi đối với ống PVC-U và nối bằng mặt bích,
bằng ren hoặc cách khác đối với ống bằng vật liệu khác hoặc vơi các phụ kiện đi
kèm, như đai khởi thủy có ren;
g) tổ hợp nối cơ học các ống bằng PVC-U.
Các chi tiết của các loại tổ hợp quy định tại
b) đến g) phải được lắp với các ống PVC-U có áp suất danh nghĩa, PN tương ứng
hoặc dãy ống S phù hợp với TCVN 8491-2. Phải tuân theo hướng dẫn lắp đặt của
nhà sản xuất chi tiết.
4.2. Tổ hợp với các mối nối chịu tải đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tổ hợp ống với ống bằng PVC-U có đầu nong
gắn liền, liên kết bằng keo phù hợp với TCVN 8491-2;
b) tổ hợp phụ tùng và ống bằng PVC-U, liên
kết bằng keo phù hợp với TCVN 8491-3 và TCVN 8491-2;
c) tổ hợp mặt bích với các ống PVC-U, sử dụng
đầu nối dạng mặt bích và mặt bích bằng PVC-U phù hợp với TCVN 8491-3 hoặc sử
dụng mặt bích GRP hoặc kim loại;
d) tổ hợp van và ống bằng PVC-U, liên kết
bằng keo phù hợp với TCVN 8491-4 và TCVN 8491-2;
e) tổ hợp van bằng PVC-U hoặc bằng kim loại
và ống PVC-U, liên kết bằng mặt bích phù hợp với TCVN 8491-4 và TCVN 8491-2;
f) tổ hợp đai khởi thủy có ren bằng PVC-U
hoặc bằng kim loại và ống PVC-U, liên kết bằng keo hoặc nối cơ học phù hợp với
TCVN 8491-3 và TCVN 8491-2;
g) tổ hợp đầu nối bằng PVC-U, GRP hoặc kim
loại, liên kết bằng keo đối với ống PVC-U và nối bằng ren hoặc cách khác đối
với ống bằng vật liệu khác phù hợp với TCVN 8491-3;
h) tổ hợp đầu nối đặc biệt và răcco bằng
PVC-U hoặc kim loại;
i) tổ hợp đầu nong kép chịu tải đầu và ống
bằng PVC-U, liên kết bằng vòng đệm đàn hồi (xem TCVN 8491-3, hình 25).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Phép thử áp suất ngắn hạn để thử độ kín
của tổ hợp
Khi thử các tổ hợp có các mối nối loại liên
kết bằng vòng đệm đàn hồi với áp suất thủy tĩnh và độ lệch góc theo ISO 13845, sử
dụng các thông số nêu tại Bảng 1 và chế độ thử áp suất thủy tĩnh phù hợp với
Hình 1, trong đó áp suất thử, pT được xác định bằng cách nhân hệ số f
với áp suất danh nghĩa, PN (pT=f x PN) thì chúng phải
tuân theo các yêu cầu tương ứng nêu tại Bảng 1.
4.4. Phép thử áp suất âm ngắn hạn để thử độ
kín của tổ hợp
Khi thử các tổ hợp có các mối nối loại liên
kết bằng vòng đệm đàn hồi với áp suất âm và biến dạng góc cộng với sự biến dạng
theo ISO 13844, sử dụng các thông số nêu tại Bảng 1 và chế độ thử áp suất âm
phù hợp với Hình 2 thì chúng phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng tại Bảng 1.

CHÚ DẪN
X thời gian, tính bằng phút
Y hệ số nhân, f,
sử dụng để tính toán áp suất thử
CHÚ THÍCH: Sự thay đổi áp suất không nhất
thiết phải tỉ lệ thuận tuyến tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
X thời gian, tính bằng phút
Y áp suất âm, tính bằng megapascal
CHÚ THÍCH Sự thay đổi áp suất âm không nhất
thiết phải ở tỉ lệ tuyến tính.
Hình 2 – Chế độ thử
áp suất âm.
4.5. Phép thử áp suất dài hạn để thử độ kín
của tổ hợp
Khi thử các tổ hợp với các mối nối liên kết
bằng keo, mối nối liên kết bao gồm vòng đệm đàn hồi và với các mối nối chịu tải
đầu và không chịu tải đầu khác theo ISO 13846, sử dụng các đoạn ống có chiều
dài tự do bằng dn, nhưng không nhỏ hơn 150 mm và các thông số
thử được nêu tại Bảng 1 và Bảng 2, các tổ hợp này phải phù hợp với các yêu cầu
tương ứng nêu tại các bảng này.
Đối với các phép thử dài hạn, các thông số
thử phải liên hệ với độ rão gây ra bởi áp suất và nhiệt độ vận hành cho phép
sau 50 năm đối với PVC-U khi được xác định theo phương pháp nêu trong Phụ lục
B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 – Yêu cầu cho
các tổ hợp có mối nối không chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 1
15°C
đến 25°C
± 5K
2 °
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
ISO 13845
Độ kính ở áp suất không khí âm ngắn hạn
Thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar trong 15 min đầu và 15 min
thứ hai
Áp suất thửa
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Biến dạng c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 2
15 °C
đến 25 °C
± 2 K
2 °
5%
Phải tuân theo Hình 2
1
ISO 13844
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Đường kính ống
ISO 13846
dn £ 90 mm
dn > 90 mm
Nhiệt độ nước
20 °C
40°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40°C
Áp suất thửa
1,7PN
1,3PN
1,65PN
1,3PN
Thời gian thử
1000 h
1000 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng
hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
c Chỉ yêu cầu đối với dãy ống S16 và lớn hơn
(nghĩa là thành mỏng hơn).
Bảng 2 – Yêu cầu đối
với các tổ hợp có mối nối chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
tronga
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Đường kính ống
ISO 13846
dn £ 90mm
dn > 90mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 °C
40°C
20 °C
40°C
Áp suất thửb
1,7PN
1,3PN
1,65PN
1,3PN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Thời gian thử
1000 h
1000 h
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh và áp suất không
khí âm ngắn hạnd
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
và thay đổi áp suất âm phải £
0,05 bar
Chu kỳ áp suất thủy tĩnh và thời gian áp
suất không khí âm
Số lượng mẫu thửc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
ISO 13783
a Đối với tổ hợp từ a) đến i), theo thiết kế
trong 4.2.
b Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì áp suất danh nghĩa của
ống.
c Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
d Đối với tổ hợp được nêu trong 4.2 i).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham
khảo)
TỔ HỢP ỐNG, PHỤ TÙNG, VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN THEO HỆ INCH
Α.1. Quy định chung
Các các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng
cùng với các điều sau đây. Các quy định nêu ra trong phụ lục này là của các yêu
cầu khác với các yêu cầu được nêu trong các điều từ Điều 1 đến Điều 4.
Α.2. Yêu cầu thử đối với các tổ hợp có mối
nối không chịu tải đầu
Thay Bảng Α.1 cho Bảng 1
Bảng Α.1 – Yêu cầu
đối với tổ hợp có mối nối không chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Áp suất thủy tĩnha
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 1
15°C
đến 25°C
± 5K
2 °
100 min
1
ISO 13845
Độ kín ở áp suất không khí âm ngắn hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất không khí âma
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Biến dạng
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 2
15 °C
đến 25 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 °
5%
Phải tuân theo Hình 2
1
ISO 13844
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Nhiệt độ nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40°C
ISO 13846
Áp suất thủy tĩnha
1,65 x PN
1,3 x PN
Thời gian thử
1000h
1000h
Số lượng mẫu thử b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
A.3. Yêu cầu thử đối với các tổ hợp có mối
nối chịu tải đầu
Thay Bảng Α.2 cho Bảng 2
Bảng Α.2 – Yêu cầu
đối với tổ hợp có mối nối chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Nhiệt độ nước
20 °C
40°C
ISO 13846
Áp suất thửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 x PN
Thời gian thử
1000 h
1 000 h
Số lượng mẫu thửb
1
1
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong Bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất sẽ được mô
tả trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(tham
khảo)
XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT THỬ DÀI HẠN BẰNG CÁCH XEM XÉT ĐẾN ĐỘ RÃO
B.1. Nguyên tắc
Phép thử độ kín dài hạn tuân theo ISO 13846
đối với các mối nối và tổ hợp liên kết bằng keo, liên kết bằng vòng đệm đàn hồi
và cơ học dựa trên phương pháp thử mô tả trong EN 714 [3] đối với
mối nối không chịu tải đầu và trong EN 715 [4] đối với mối nối
chịu tải đầu và dựa trên nguyên tắc là mối nối đó phải kín nước trong suốt thời
gian sử dụng tổ hợp, nghĩa là 50 năm. Điều cần thiết là bất kỳ sự biến dạng nào
xuất hiện trong chỗ nối cho sự rão phải không được gây ra rò rỉ.
Vì vậy phép thử được tiến hành dưới các điều
kiện sao cho biến dạng rão dự kiến xảy ra sau 50 năm ở các điều kiện vận hành
danh nghĩa có thể đạt được sau 1000h. Theo ứng suất thiết kế của hệ thống cho
50 năm, có thể xác định độ căng trong chi tiết đường ống từ biểu đồ ứng suất /
độ căng đẳng thời đối với nhiệt độ vận hành tương ứng (ví dụ đối với PVC-U ở 20°C, xem Hình B.1 và ở 40°C thì xem (Hình B.2).
Thay vì hệ số an toàn cho phép thử thì bổ
sung thêm độ căng thử không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán, giá trị tối đa của
độ căng thử bổ sung này được quyết định đối với từng vật liệu và/hoặc hệ thống
riêng biệt.
Ứng suất thử đối với thời gian thử 1000 h
được xác định lại từ biểu đồ ứng suất/độ căng đẳng thời trong hàm số của độ
căng thử. Ứng suất thử sau đó được chuyển thành áp suất thử theo Phương trình
(B.1)
(B.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pT là áp suất thử, cùng đơn vị với
áp suất danh nghĩa;
sT là ứng suất thử;
ss là ứng suất thiết kế;
PN biểu thị giá trị của áp suất danh nghĩa.

CHÚ DẪN
X độ căng, e, tính bằng phần trăm
Y ứng suất trong thành ống, tính bằng
megapascal
a đường cong cho 50 năm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
X độ căng, e, tính bằng phần trăm
Y ứng suất trong thành ống, tính bằng
megapascal
a đường cong cho 50 năm.
Hình B.2 – Biểu đồ
ứng suất/độ căng đẳng thời đối với PVC-U ở 40°C
B.2. Tính toán áp suất thử
Đối với PVC-U, độ căng e, được xác định theo ứng suất tại các
điều kiện vận hành danh nghĩa đối với hệ số vận hành (thiết kế) toàn bộ được áp
dụng, tương ứng với loại vật liệu của đường ống. Ứng suất gây ra được coi như
bằng ứng suất thiết kế, ss, được hiệu chỉnh bởi
hệ số suy giảm, fT, cho nhiệt độ nước. Bổ sung thêm độ căng
thử bổ sung không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán mà đối với vật liệu PVC-U
không được lớn hơn 0,3%.
CHÚ THÍCH Nhiệt độ cho phép tối đa của PVC-U
cấp nước trong TCVN 8491 là 45°C,
tuy nhiên nhiệt độ 40°C đã được sử dụng đối
với phép thử nhiệt độ cao tuân theo nhiệt độ thử tiêu chuẩn được khuyến nghị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bước tính toán áp suất thử đối với vật
liệu PVC-U và đối với nhiệt độ 20°C
và 40°C được nêu trong Bảng
B.1
Bảng B.1 – Tính toán áp
suất thử đối với phép thử độ kín dài hạn của tổ hợp PVC-U
Ứng suất thiết kế của ống a
Đối với dn
£ 90 mm
Đối với dn
> 90 và theo hệ inch
Nhiệt độ
20°C
40°C
20°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số suy giảm nhiệt độ, fT
1
0,7
1
0,7
Ứng suất thiết kế, ss, liên quan đến
nhiệt độ và thời gian 50 năm, fT x ss
10 MPa
7 MPa
12,5 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ căng (e)b tại ứng suất gây ra bằng với fT
x ss ở 50 năm (xem Hình
B.1 và Hình B.2)
0,42 %
0,69 %
0,58 %
0,88 %
Độ căng bổ sung phép thử , eA
0,21 %
0,22 %
0,29 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ căng của phép thử , eT
eT=e+eA
0,63 %
0,91 %
0,87 %
1,18 %
Ứng suất thử (sT ở 1000 h) liên
quan đến eT, (xem hình B.1 và
Hình B.2)
16,8 MPa
13,0 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0 MPa
Áp suất thử (pT đối với 1000 h),
pT=

1,7 x PN bar

1,3 x PN bar

1,65 x PN bar

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a ss là ứng suất thiết kế cho 50 năm ở 20°C
b Các giá trị này được làm tròn đến giá trị
tiếp theo lớn hơn 0,01
c Hệ số đối với PN được làm tròn đến giá trị
lớn hơn 0,05 bar tiếp theo
d PN của các chi tiết hoặc của ống nếu thử
mối nối gắn liền.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống
Poly(vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems
for water supply – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 7:
Guidance for the assessment of conformity.
[3] EN 714, Thermoplastics piping systems
– Non-end-load-bearing elastomeric sealing ring type joints between pressure
pipes and moulded fittings – Test method for leaktightness under internal
hydrostatic pressure without end thrust.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66