Đường kính
trong
mm
|
Dung sai
đường kính trong
mm
|
Khối lượng
trên một đơn vị chiều dài
kg/m
|
|
|
Kiểu A
|
Kiểu B
|
45
|
-0,2 đến +1,0
|
2,0
|
1,0
|
50
|
-0,2 đến +1,0
|
2,3
|
1,6
|
52
|
-0,2 đến +1,0
|
2,3
|
1,6
|
65
|
-0,2 đến +1,5
|
3,2
|
2,0
|
70
|
-0,2 đến +1,5
|
3,7
|
2,6
|
75
|
-0,2 đến +1,5
|
4,1
|
3,0
|
76
|
-0,2 đến +1,5
|
4,1
|
3,0
|
90
|
-0,2 đến +1,5
|
6,0
|
4,0
|
100
|
-0,2 đến
+1,5
|
6,7
|
4,5
|
102
|
-0,2 đến
+1,5
|
6,7
|
4,5
|
110
|
-0,2 đến
+1,5
|
7,0
|
4,7
|
125
|
-0,5 đến +2,0
|
7,8
|
5,0
|
140
|
-0,5 đến +2,0
|
8,9
|
6,0
|
150
|
-0,5 đến +2,0
|
11,0
|
8,0
|
5.2. Chiều dài và dung sai chiều dài
Tổng chiều dài của vòi hút được cung
cấp phải theo yêu cầu của khách hàng và phải được tính bằng mét. Dung sai chiều
dài phải phù hợp với ISO 1307. Dung sai cho các chiều dài vòi hút cố định phải
được quy định theo thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà sản xuất.
6. Các yêu cầu về
tính năng của vòi hút hoàn chỉnh
6.1. Yêu cầu về thủy tĩnh
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu về thủy tĩnh được
cho dưới đây chỉ dùng cho các vòi hút hút. Các vòi hút định dùng để xả cũng
như yêu cầu có các áp suất nổ và áp suất thử cao hơn phải được quy định theo
thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà sản xuất.
6.1.1. Biến dạng dưới áp
suất thử
Khi thử theo ISO 1402 ở nhiệt độ và áp
suất cho trong Bảng 2, vòi hút không được nổ vỡ ra hoặc có bất cứ dấu hiệu nào
về rò rỉ, nứt, biến dạng đột ngột hoặc các dấu hiệu hư hỏng khác.
Bảng 2 - Áp
suất thử và áp suất nổ nhỏ nhất
Áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
thử (55 ± 2) °C
Kiểu A
Kiểu B
Kiểu A
Kiểu B
Áp suất thử
MPa
0,3
0,3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nổ
nhỏ nhất MPa
0,6
0,6
-
0,3
6.1.2. Áp suất nổ
Khi thử theo ISO 1402 ở các nhiệt độ
và áp suất cho trong Bảng 2, vòi hút không được nổ. Phải thử ba đoạn vòi hút,
mỗi đoạn dài 1 m.
6.2. Lực bám dính (chỉ dùng cho vòi
hút kiểu A)
Khi thử theo ISO 8033 lực bám dính
giữa lớp lót và lớp cốt và giữa lớp phủ ngoài và lớp cốt không được nhỏ hơn
2,0 kN/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử phải được thực hiện theo Điều
4, phương pháp B của ISO 4672 : 1997 ở nhiệt độ -10 °C đối với các vòi
hút nhựa nhiệt dẻo và -20 °C đối với các vòi hút cao su.
CHÚ THÍCH: Các vòi hút được cung cấp
cho sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn các nhiệt độ quy định ở trên phải
được thử ở nhiệt độ đã quy định.
6.4. Độ bền đối với ozon (chỉ dùng
cho vòi hút kiểu A)
Khi thử theo phương pháp 3 của ISO
7326 : 1991 với độ khuyếch đại x 2, vỏ vòi hút không được có bất cứ dấu hiệu
nào về nứt.
6.5. Độ bền uốn
Khi thử theo ISO 1746 với bán kính uốn
cong nhỏ nhất bằng 10 lần đường kính trong thì vòi hút không được có bất cứ
dấu hiệu nào về biến dạng dư hoặc bất cứ vết nứt nào có thể nhìn thấy được.
6.6. Sức chvòi hút tia tử ngoại ( UV )
(đèn hồ quang xenon)
(chỉ dùng cho vòi hút kiểu B)
CHÚ THÍCH: Phép thử về sức chvòi hút UV
và các yêu cầu dựa trên ISO 11578 sẽ được bổ sung thêm trong lần soát xét đầu
tiên của tiêu chuẩn này khi đã có đủ kinh nghiệm.
6.7. Tổn thất khối lượng khi đốt nóng (chỉ
dùng cho vòi hút kiểu B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8. Độ bền trong chân
không
Khi thử theo ISO 7233 vòi hút không
được có các dấu hiệu nhìn thấy được về sự tách lớp, sự lõm vào hoặc sự sụt
lở. Mẫu thử phải
được thuần hóa trong 4 h
truớc khi thử. Trong quá trình thử, mẫu thử phải được đặt trong bể nước ở
(23 ± 2) °C đối với tất
cả các cấp (loại) vòi hút và cũng ở (55 ± 2) °C đối với các vòi hút
cấp 2. Áp suất bên trong của vòi hút phải đuợc giảm tới áp suất tuyệt đối 0,004
MPa (thấp hơn áp suất khí quyển 0,097 MPa) và phải duy trì chân không trong 10
min.
6.9. Độ bền đối với áp lực xung
(chỉ dùng cho các vòi hút kiểu B)
Khi thử theo Phụ lục A, mẫu thử không
được rò rỉ hoặc nứt gãy sớm hơn số chu kỳ tối thiểu là 10.000 chu kỳ. Trong trường
hợp có sự hư hỏng trông một chiều dài bằng đường kính từ một đầu mút của mẫu
thử thì phép thử phải được loại bỏ và tiến hành thử với một mẫu thử nữa.
6.10. Độ bền chịu
nứt gãy của cốt (chỉ dùng cho các vòi hút kiểu B)
Khi thử theo Phụ lục B, cốt bằng
polime của vòi hút phải chịu được uốn thay đổi chiều mà không có các vết nứt
nhìn thấy được.
6.11. Tính mềm dẻo ở nhiệt độ môi
trường
Khi thử theo Phụ lục C, độ võng tại
tâm của cụm vòi không được nhỏ hơn giá trị thích hợp được cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Độ
võng nhỏ nhất cho phép thử tính mềm dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng nhỏ
nhất
mm
mm
45
450
50
450
52
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
70
380
75
380
76
380
90
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
102
380
110
380
125
330
140
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
6.12. Độ bền trong chân không khi
chịu uốn
Khi thử theo Phụ lục D, cụm vòi không
được có các hư hỏng nhìn thấy được hoặc có bất kỳ biến dạng dư nào.
7. Ghi nhãn
Mỗi đoạn vòi hút phải được ghi nhãn
dễ đọc, bền vững ít nhất là một nhãn trên một đoạn vòi hút với thông tin sau:
a) tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu;
b) số hiệu và thời gian áp dụng của
tiêu chuẩn này;
c) kiểu vòi hút và đường kính trong;
d) quý và năm sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) số phê duyệt và cơ quan phê duyệt
hoặc phán xét của cơ quan phê duyệt, nếu có.
VÍ DỤ Tiền phong - TCVN 8060 : 2009 (ISO
14557:2002) A.100-Q2/2008.
8. Cụm vòi
CHÚ THÍCH 1: Trong một số trường hợp
nhà sản xuất không cung cấp được toàn bộ vòi hút với các đầu nối kèm
theo. Trong trường hợp này khách hàng nên xem đây là trường hợp nằm ngoài
phạm vi của tiêu chuẩn này và nên bảo đảm thử an toàn của cụm vòi bằng biện
pháp khác.
Khi các đầu nối vòi hút
được nhà sản xuất vòi hút lắp ráp thì yêu cầu về an toàn của cụm vòi phải
được nhà sản xuất thử nghiệm theo Phụ lục E trước khi cung cấp cho khách
hàng. Không được có dấu hiệu rò rỉ hoặc dịch chuyển của vòi hút khỏi đầu nối.
CHÚ THÍCH 2: Nhà sản xuất vòi hút
phải lắp các đầu nối vòi hút
tuân theo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc các quy chuẩn có liên quan.
PHỤ
LỤC A
(quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Mẫu
thử
Ít nhất phải thử ba mẫu thử vòi hút
có lắp đầu nối ở đầu
mút. Khoảng cách giữa các đầu nối ít nhất phải bằng năm lần đường kính trong
của vòi hút.
A.2. Thiết bị
Một mạch có khả năng tạo ra một áp lực
thủy lực bên
trong, áp lực này có thể được ngắt ở một mức xác định trước, được làm chậm
lại trong một khoảng thời gian cố định và sau đó chu kỳ áp lực xung được lặp
lại. Chu kỳ áp lực xung phải tuân theo các yêu cầu áp suất/thời gian của Hình
A.1. Một mạch thích hợp được giới thiệu trên Hình A.2.
A.3. Chất lỏng
thử
Chất lỏng thử phải là nước vì nước có
thể được làm khô đi một cách thích hợp.
A.4. Sự ổn định
Không tiến hành phép thử trong vòng 24
h sau khi vòi hút được sản xuất ra. Các mẫu thử phải được ổn định ở (23 ± 2) °C trong thời gian tối
thiểu là 3 h trước khi thử.
CHÚ THÍCH: Thời gian ổn định 3 h có
thể được bao gồm trong khoảng thời gian 24 h sau khi sản xuất vòi hút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối mẫu thử ở trạng thái thẳng với
thiết bị vào bảo đảm cho nhiệt độ của chất lỏng thử và của môi trường xung
quanh là (23 ± 2) °C.
Rút toàn bộ không khí ra khỏi mẫu thử và tác động 10.000 chu kỳ áp lực xung.
Áp suất lớn nhất của chu kỳ thử (xem Hình A.1) phải là 0,18 MPa.
CHÚ THÍCH: Do phép thử này dài cho nên
cho phép có sự gián đoạn ngắn. Phép thử có thể được bắt đầu lại tại điểm
gián đoạn nhưng không nên đưa sự gián đoạn này vào báo cáo thử.
V
Hình A.1 -
Chu kỳ áp lực xung
CHÚ GIẢI
1 Van xả không khí
2 Mẫu thử
3 Đồng hồ bấm giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(quy định)
THỬ ĐỘ BỀN CHỊU NỨT GẪY CỦA CỐT VÒI HÚT (CHỈ DÙNG CHO
VÒI HÚT KIỂU B)
B.1. Mẫu
thử
Mỗi mẫu thử phải chứa ba đường xoắn
ốc của cốt và phải được bổ tách ra bằng một đường cắt dọc theo chiều dài của
mẫu thử. Phải tiến hành thử ba mẫu.
B.2. Dụng cụ mở
mẫu
Các đoạn gỗ cứng hoặc các đoạn kim
loại có tiết diện ngang hình vuông phù hợp với các giá trị thích hợp được
cho trong Bảng B.1.
B.3. Sự ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4. Tiến hành
thử
Mở bung mẫu thử ra và đặt mẫu theo
chiều dọc của dụng cụ mở mẫu thích hợp với đường kính trong của vòi hút (xem
Bảng B.1) như đã chỉ dẫn trên Hình B.1. Giữ mẫu thử ở trạng thái này trong
thời gian 336 h (đổi với phép thử lô) hoặc 4 tháng (đối với phép thử kiểu).
Thực hiện phép thử ở nhiệt độ (23 ± 2) °C. Uốn ngược lại mẫu thử cho tới khi các bề
mặt ngoài tiếp xúc với nhau và kiểm tra xem xét sự nứt gẫy của đường xoắn ốc (xem Hình
B.1).
Bảng B.1 -
Các kích thước của dụng cụ mà mẫu để thử độ bền chịu nứt gẫy của cốt vòi hút
Đường kính trong
của vòi hút
Cạnh thiết
diện của dụng cụ mở mẫu
mm
mm
45
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
52
31
65
34
70
36
75
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
90
41
100
44
102
44
110
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
140
51
150
53
B.5. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải trình bày hoặc không
có sự phá hủy hoặc vị trí
và tính chất của sự phá hủy đối với mỗi mẫu thử, nếu có.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bề mặt trong
3. Mẫu thử
4. Dụng cụ mở mẫu
5. Cạnh thiết diện của dụng cụ mở
mẫu
Hình B.1 -
Thử nứt gẫy của cốt vòi hút
PHỤ
LỤC C
(quy định)
THỬ TÍNH MỀM DẺO Ở NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi mẫu thử phải là một đoạn vòi hút
và các đầu nối thích
hợp để tạo ra chiều dài của toàn bộ cụm vòi là (2500 ± 25) mm.
C.2. Dụng cụ
C.2.1. Các dây treo thẳng
đứng để treo mẫu thử bên dưới một dầm ngang ít nhất là 600 mm.
C.2.2. Cạnh thẳng,
có chiều dài tối thiểu phải bằng chiều dài mẫu thử.
C.2.3. Quả cân hoặc
lực có khả năng tạo ra lực
tác dụng 450 N.
C.2.4. Thước hoặc thước dây bằng thép.
C.3. Quy trình
Treo mẫu thử ở nhiệt độ (23 ± 2) °C với các dây treo
vòng quanh các đầu nối. Bố trí mẫu thử sao cho khi ở vị trí nghỉ mẫu thử tạo
thành một cung với các dây treo ở vị
trí thẳng đứng trong suốt quá trình thử (xem Hình C.1). Trong trường hợp vòi
hút có đường kính trong bằng hoặc lớn hơn 125 mm, bổ sung thêm quả cân thích
hợp vào giữa mẫu thử để tác dụng một lực thẳng đứng từ trên xuvòi hút 450 N,
điều chỉnh lại các dây treo khi cần thiết.
CHÚ THÍCH Không bổ sung
thêm quả cân đối với các vòi hút có đường kính trong nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải bao gồm các thông
tin sau:
a) mô tả đầy đủ về cụm vòi;
b) ngày sản xuất vòi hút;
c) độ võng và chiều dài của cụm vòi;
d) ngày thử.
CHÚ DẪN:
1. Dây treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ võng
4. Các đầu nối vòi hút
5. Mẫu thử
Hình C.1 -
Dụng cụ để thử độ mềm dẻo
PHỤ
LỤC D
(quy định)
THỬ ĐỘ BỀN TRONG CHÂN KHÔNG KHI CHỊU UỐN
D.1. Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2. Thiết bị
D.2.1. Bàn phẳng có
một cạnh được làm tròn tới bán kính 25 mm.
D.2.2. Quả cân
hoặc lực tương đương với khối lượng của hai mẫu thử.
D.2.3. Nguồn chân
không.
D.3. Tiến hành
thử
Cân mẫu thử. Giữ chặt một đầu nối với
bàn (D.2.1) sao cho một nửa chiều dài mẫu thử được treo trên cạnh vê tròn của
bàn và nửa còn lại của mẫu thử nằm ngang. Gắn quả cân hoặc lực tương đương vào
đầu nối kia của
mẫu thử ở nhiệt độ (23 ± 2) °C, cho tác dụng của chân không với áp suất thấp hơn áp
suất khí quyển 0,097 MPa,
nghĩa là áp suất tuyệt đối 0,004 MPa trong thời gian 5 min. Đưa áp suất trở về
áp suất khí quyển, đặt mẫu thử trên bề mặt phẳng và kiểm tra xem xét các dấu
hiệu của sự biến dạng hoặc hư hỏng.
D.4. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải bao gồm các thông tin
sau:
a) mô tả đầy đủ về cụm vòi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) quả cân/lực được gắn vào cụm vòi;
d) ngày thử;
e) nhận xét vòi hút sau khi kết thúc phép
thử.
PHỤ
LỤC E
(quy định)
THỬ CỤM VÒI
E.1. Mẫu thử
Mẫu thử phải là vòi hút được lắp ráp
đầy đủ với các đầu nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâng áp suất đến áp suất thử như đã
cho trong Bảng 2 và duy trì trong 1 min, trong thời gian này kiểm tra bất kỳ
sự dịch chuyển nào của đầu nối hoặc
sự rò rỉ.
Xả áp suất và cho phép cụm vòi nghỉ trong 1 min,
sau đó lại tăng áp suất lên đến áp suất thử như đã cho trong Bảng 2, duy trì
thêm trong 1 min và kiểm tra cẩn thận sự dịch chuyển của đầu nối hoặc sự
rò rỉ.
Xả áp suất và kiểm tra lại.
CHÚ THÍCH : Có thể sử dụng phương
pháp lấy mẫu theo thvòi hút kê để bảo đảm rằng các vòi hút trong lô đã cho tuân
theo yêu cầu này.
PHỤ
LỤC F
(tham khảo)
TẦN SUẤT THỬ TỐI THIỂU NÊN DÙNG
Bảng F.1 giới thiệu các tần suất tối thiểu
nên dùng cho các phép thử quy định trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử lô là các phép thử được
thực hiện trên một vòi hút hoặc mẫu vòi hút từ mỗi lô sản xuất. Các phép thử
trong sản xuất là các phép thử được thực hiện trên mỗi đoạn vòi hút được sản
xuất.
Bảng F.1 - Tần suất thử tối
thiểu nên dùng
Kích
thước/tính chất được thử (với điều tham chiếu có liên quan)
Thử kiểu
Thử lô
Thử trong sản xuất
Đường kính trong (5.1)
√
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài (5.2)
√
√
√
Khối lượng lớn nhất (5.1)
√
√
-
Áp suất thử (6.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
-
Áp suất nổ (6.1.2)
√
√
-
Lực bám dính (6.2)
√
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (6.3)
√
√
-
Độ bền đối với ozon (6.4)
√
√
-
Tổn thất khối lượng khi đốt nóng
(6.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Độ bền trong chân không (6.8)
√
√
-
Áp lực xung (6.9)
√
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền chịu nứt gẫy của cốt (6.10)
√
√
-
Tính mềm dẻo ở nhiệt độ môi
trường (6.11)
√
√
-
Độ bền trong chân không khi chịu uốn
(6.12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Cụm vòi (khi áp dụng được)
(Điều 8)
√
√
√
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
TCVN ISO 9001 : 2008 Hệ thống quản lý chất
lượng - Yêu cầu.